- 1 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 2 Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 3 Quyết định 2095/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Đầu tư xây dựng Khu trung tâm lễ hội thuộc Khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Luật Đầu tư công 2014
- 2 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 31/2017/NĐ-CP Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hằng năm
- 5 Quyết định 1916/QĐ-TTg năm 2017 về giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2018 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 6 Quyết định 2465/QĐ-BTC năm 2017 về giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018 do Bộ Tài chính ban hành
- 7 Quyết định 40/2015/QĐ-TTg về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2016 - 2020 do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 8 Quyết định 622/QĐ-BGTVT năm 2016 phê duyệt Dự án đầu tư xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (Tên tiếng Anh: Local Road Assets Management Project - LRAMP) do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
- 9 Quyết định 2095/QĐ-TTg năm 2016 phê duyệt chủ trương đầu tư dự án “Đầu tư xây dựng Khu trung tâm lễ hội thuộc Khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định” do Thủ tướng Chính phủ ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/2017/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 07 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;
Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;
Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2018 và Báo cáo số 241/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2018 và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2018 như sau:
1. Tổng thu ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định là 12.113.991 triệu đồng (phần ngân sách địa phương được điều hành là 11.497.591 triệu đồng), bao gồm:
- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 4.300.000 triệu đồng (trong đó thu hoạt động xuất, nhập khẩu là 315.000 triệu đồng).
- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương là 7.813.991 triệu đồng.
2. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Nam Định là 11.390.691 triệu đồng, bao gồm:
- Ngân sách tỉnh chi là 6.428.878 triệu đồng.
- Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi là 4.961.813 triệu đồng
3. Bội thu ngân sách địa phương là 106.900 triệu đồng.
(Chi tiết theo biểu đính kèm: Từ biểu 01 đến biểu 04)
4. Thông qua phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp. Trong quá trình quản lý điều hành chi ngân sách tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo đúng các quy định của Luật Ngân sách nhà nước; trong đó cần phải tiết kiệm chi thường xuyên dành vốn cho chi đầu tư phát triển. Khi cần điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
(Chi tiết theo biểu đính kèm: Từ biểu 05 đến biểu 13)
Điều 2. Đồng ý nguyên tắc, danh mục, mức vốn bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2018
(Chi tiết danh mục dự án theo biểu đính kèm: Từ biểu 14 đến biểu 19).
Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.
Trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.
Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.
| CHỦ TỊCH |
Biểu số: 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4=3-2 | 5=3/2 |
A | TỔNG NGUỒN THU NSĐP | 9.921.647 | 11.918.661 | 11.497.591 | -421.070 | 96% |
I | Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp | 3.278.000 | 3.355.292 | 3.683.600 | 328.308 | 110% |
- | Thu NSĐP hưởng 100% | 3.035.700 | 3.083.700 | 3.405.000 | 321.300 | 110% |
- | Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia | 242.300 | 271.592 | 278.600 | 7.008 | 103% |
II | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.643.647 | 7.293.086 | 7.813.991 | 520.905 | 107% |
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.053.179 | 6.053.179 | 6.053.179 |
| 100% |
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 590.468 | 1.239.907 | 1.685.310 | 445.403 | 136% |
3 | Thu bổ sung thực hiện tiền lương |
|
| 75.502 |
|
|
III | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
IV | Thu kết dư |
| 140.533 |
| -140.533 |
|
V | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 1.129.750 |
| -1.129.750 |
|
B | TỔNG CHI NSĐP | 9.689.327 | 11.682.341 | 11.390.691 | 1.701.364 | 118% |
I | Tổng chi cân đối NSĐP | 9.560.838 | 11.557.852 | 10.961.042 | 1.400.204 | 115% |
1 | Chi đầu tư phát triển | 1.993.819 | 2.903.203 | 3.151.931 | 1.158.112 | 158% |
2 | Chi thường xuyên | 7.385.089 | 8.653.139 | 7.612.391 | 227.302 | 103% |
3 | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
|
| 3.100 | 3.100 |
|
4 | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 | 1.510 |
| 100% |
5 | Dự phòng ngân sách | 180.420 |
| 192.110 | 11.690 | 106% |
6 | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
|
II | Chi các chương trình mục tiêu | 128.489 | 128.489 | 429.649 | 301.160 | 334% |
1 | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 111.189 | 111.189 | 147.007 | 35.818 | 132% |
2 | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 17.300 | 17.300 | 282.642 | 265.342 | 1634% |
III | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
C | BỘI THU NSĐP | 232.320 | 232.320 | 106.900 | -125.420 | 46% |
D | CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP | 237.460 | 237.460 | 181.460 | -56.000 | 76% |
I | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
|
|
II | Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh | 237.460 | 237.460 | 181.460 | -56.000 | 76% |
E | TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP | 5.140 | 5.140 | 74.560 | 69.420 | 1451% |
I | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
|
|
II | Vay để trả nợ gốc | 5.140 | 5.140 | 74.560 | 69.420 | 1451% |
Biểu số: 02
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (%) | |||
Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐP | Tổng thu NSNN | Thu NSĐ P | ||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5=3/1 | 6=4/2 |
| TỔNG THU NSNN (A+B+C+D) | 12.563.369 | 11.918.661 | 12.113.991 | 11.497.591 | 96% | 96% |
A | THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II) | 4.000.000 | 3.355.292 | 4.300.000 | 3.683.600 | 108% | 110% |
I | Thu nội địa | 3.650.000 | 3.355.292 | 3.985.000 | 3.683.600 | 109% | 110% |
1 | Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 315.000 | 315.000 | 310.000 | 310.000 | 98% | 98% |
a | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 257.250 | 257.250 |
|
|
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 30.300 | 30.300 |
|
|
c | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 22.300 | 22.300 |
|
|
d | Thuế tài nguyên |
|
| 150 | 150 |
|
|
2 | Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 139.000 | 139.000 | 145.000 | 145.000 | 104% | 104% |
a | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 53.800 | 53.800 |
|
|
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 26.500 | 26.500 |
|
|
c | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 61.000 | 61.000 |
|
|
d | Thuế tài nguyên |
|
| 3.700 | 3.700 |
|
|
3 | Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài | 111.216 | 111.216 | 150.000 | 150.000 | 135% | 135% |
a | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 41.800 | 41.800 |
|
|
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 103.800 | 103.800 |
|
|
c | Tiền thuê mặt đất, mặt nước |
|
| 4.400 | 4.400 |
|
|
4 | Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh | 812.000 | 812.000 | 1.000.000 | 1.000.000 | 123% | 123% |
a | Thuế giá trị gia tăng |
|
| 792.400 | 792.400 |
|
|
b | Thuế thu nhập doanh nghiệp |
|
| 206.000 | 206.000 |
|
|
c | Thuế tiêu thụ đặc biệt |
|
| 500 | 500 |
|
|
d | Thuế tài nguyên |
|
| 1.100 | 1.100 |
|
|
5 | Thuế thu nhập cá nhân | 160.500 | 160.500 | 185.000 | 185.000 | 115% | 115% |
6 | Thuế bảo vệ môi trường | 365.300 | 135.892 | 370.000 | 137.600 | 101% | 101% |
7 | Lệ phí trước bạ | 220.350 | 220.350 | 255.000 | 255.000 | 116% | 116% |
8 | Thu phí, lệ phí | 70.000 | 57.000 | 75.000 | 60.000 | 107% | 105% |
- | Phí và lệ phí trung ương | 13.000 |
| 15.000 |
|
|
|
9 | Thuế sử dụng đất nông nghiệp |
|
|
|
|
|
|
10 | Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp | 15.319 | 15.319 | 14.000 | 14.000 | 91% | 91% |
11 | Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước | 115.000 | 115.000 | 70.000 | 70.000 | 61% | 61% |
12 | Thu tiền sử dụng đất | 1.081.000 | 1.081.000 | 1.170.000 | 1.170.000 | 108% | 108% |
13 | Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước | 5.000 | 5.000 |
|
| 0% | 0% |
14 | Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết | 29.500 | 29.500 | 31.000 | 31.000 | 105% | 105% |
15 | Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản | 4.615 | 4.615 |
|
| 0% | 0% |
16 | Thu khác ngân sách | 131.000 | 78.700 | 135.000 | 81.000 | 103% | 103% |
17 | Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác | 75.200 | 75.200 | 75.000 | 75.000 | 100% | 100% |
18 | Thu hồi vốn, thu cổ tức |
|
|
|
|
|
|
19 | Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước |
|
|
|
|
|
|
20 | Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước |
|
|
|
|
|
|
II | Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu | 350.000 |
| 315.000 |
| 90% |
|
1 | Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu | 290.000 |
| 280.000 |
| 97% |
|
2 | Thuế nhập khẩu | 60.000 |
| 35.000 |
| 58% |
|
B | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 7.293.086 | 7.293.086 | 7.813.991 | 7.813.991 |
|
|
1 | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.053.179 | 6.053.179 | 6.053.179 | 6.053.179 |
|
|
2 | Thu bổ sung có mục tiêu | 1.239.907 | 1.239.907 | 1.685.310 | 1.685.310 |
|
|
3 | Thu bổ sung thực hiện tiền lương |
|
| 75.502 | 75.502 |
|
|
C | Thu chuyển nguồn | 1.129.750 | 1.129.750 |
|
|
|
|
D | Thu kết dư | 140.533 | 140.533 |
|
|
|
|
Biểu số: 03
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | ||||
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 | 4=2/1 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 9.689.327 | 11.390.691 | 1.701.364 | 118% |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.560.838 | 10.961.042 | 1.400.204 | 115% |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.993.819 | 3.151.931 | 1.158.112 | 158% |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.993.819 | 3.151.931 | 1.158.112 | 158% |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.000.000 | 1.170.000 | 170.000 | 117% |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 26.000 | 31.000 | 5.000 | 119% |
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.385.089 | 7.612.391 | 227.302 | 103% |
| Trong đó: |
|
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.221.882 | 3.364.259 | 142.377 | 104% |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.050 | 25.478 | 428 | 102% |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay |
| 3.100 | 3.100 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 |
| 100% |
V | Dự phòng ngân sách | 180.420 | 192.110 | 11.690 | 106% |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 128.489 | 429.649 | 301.160 | 334% |
I | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 111.189 | 147.007 | 35.818 | 132% |
| Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới | 108.300 | 100.900 | -7.400 | 93% |
| Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững | 2.889 | 46.107 | 43.218 | 1596% |
II | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 17.300 | 282.642 | 265.342 | 1634% |
Ghi chú: Tổng chi NSĐP chưa bao gồm bội thu ngân sách
Biểu số: 04
BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh |
A | B | 1 | 2 | 3=2-1 |
A | THU NSĐP | 11.918.661 | 11.497.591 | -421.070 |
B | CHI NSĐP | 11.686.341 | 11.390.691 | -295.650 |
C | BỘI THU NSĐP | 232.320 | 106.900 | -125.420 |
D | HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH | 671.058 | 736.720 | 65.662 |
E | KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC |
|
|
|
I | Tổng dư nợ đầu năm | 740.470 | 508.150 | -232.320 |
| Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 228.470 | 215.150 | -13.320 |
3 | Vay trong nước khác | 512.000 | 293.000 | -219.000 |
II | Trả nợ gốc vay trong năm | 237.460 | 181.460 | -56.000 |
1 | Theo nguồn vốn vay | 237.460 | 181.460 | -56.000 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 18.460 | 18.460 |
|
- | Vốn khác | 219.000 | 163.000 | -56.000 |
2 | Theo nguồn trả nợ | 237.460 | 181.460 | -56.000 |
- | Từ nguồn vay để trả nợ gốc |
|
|
|
- | Bội thu NSĐP | 237.460 | 181.460 | -56.000 |
- | Tăng thu, tiết kiệm chi |
|
|
|
- | Kết dư ngân sách cấp tỉnh |
|
|
|
III | Tổng mức vay trong năm | 5.140 | 74.560 | 69.420 |
1 | Theo mục đích vay |
|
|
|
- | Vay để bù đắp bội chi |
|
|
|
- | Vay để trả nợ gốc |
|
|
|
2 | Theo nguồn vay | 5.140 | 74.560 | 69.420 |
- | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
- | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 5.140 | 74.560 | 69.420 |
- | Vốn trong nước khác |
|
|
|
IV | Tổng dư nợ cuối năm | 508.150 | 401.250 | -106.900 |
| Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%) |
|
|
|
1 | Trái phiếu chính quyền địa phương |
|
|
|
2 | Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước | 215.150 | 271.250 | 56.100 |
3 | Vốn khác | 293.000 | 130.000 | -163.000 |
G | TRẢ NỢ LÃI, PHÍ |
| 3.100 | 3.100 |
Biểu số: 05
CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán năm 2017 | Ước thực hiện năm 2017 | Dự toán năm 2018 | So sánh (3) | |
Tuyệt đối | Tương đối (%) | |||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A | NGÂN SÁCH CẤP TỈNH |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 8.300.012 | 9.815.611 | 11.497.591 | 1.681.980 | 17% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.656.365 | 1.779.536 | 3.683.600 | 1.904.064 | 107% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 6.643.647 | 7.293.086 | 7.813.991 | 520.905 | 7% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 6.053.179 | 6.053.179 | 6.053.179 |
| 0% |
- | Thu bổ sung có mục tiêu | 590.468 | 1.239.907 | 1.685.310 | 445.403 | 36% |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương |
|
| 75.502 |
|
|
3 | Thu từ quỹ dự trữ tài chính |
|
|
|
|
|
4 | Thu kết dư |
| 2.140 |
| -2.140 |
|
5 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 740.849 |
| -740.849 |
|
II | Chi ngân sách | 8.067.692 | 9.583.291 | 11.390.691 | 3.322.999 | 41% |
1 | Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh | 4.963.048 | 5.713.692 | 8.153.871 | 3.190.823 | 64% |
2 | Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới | 3.104.644 | 3.869.599 | 3.236.820 | 132.176 | 4% |
- | Chi bổ sung cân đối ngân sách | 3.104.644 | 3.104.644 | 3.104.644 |
| 0% |
- | Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách |
|
| 132.176 | 132.176 |
|
- | Chi bổ sung có mục tiêu |
| 764.955 |
|
|
|
3 | Chi chuyển nguồn sang năm sau |
|
|
|
|
|
III | Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP | 232.320 | 232.320 | 106.900 |
|
|
B | NGÂN SÁCH HUYỆN |
|
|
|
|
|
I | Nguồn thu ngân sách | 4.726.279 | 5.968.649 | 4.961.813 | -1.006.836 | -17% |
1 | Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp | 1.621.635 | 1.571.756 | 1.724.993 | 153.237 | 10% |
2 | Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên | 3.104.644 | 3.869.599 | 3.236.820 | -632.779 | -16% |
- | Thu bổ sung cân đối ngân sách | 3.104.644 | 3.104.644 | 3.104.644 |
| 0% |
- | Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách |
|
| 132.176 | 132.176 |
|
- | Thu bổ sung có mục tiêu |
| 764.955 |
| -764.955 | -100% |
3 | Thu kết dư |
| 138.393 |
| -138.393 | -100% |
4 | Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang |
| 388.901 |
| -388.901 | -100% |
II | Chi ngân sách | 4.726.279 | 5.968.649 | 4.961.813 | 235.534 | 5% |
Biểu số: 06
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu NSNN trên địa bàn | I- Thu nội địa | Bao gồm | |||||||||||||
1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý | 2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý | 3. DN đầu tư nước ngoài | 4. Thu ngoài quốc doanh | 5. Thuế thu nhập cá nhân | 6. Thu tiền sử dụng đất | 7. Thuế SD đất phi nông nghiệp | 8. Tiền thuê đất | 9. Thuế bảo vệ môi trường | 10. Lệ phí trước bạ | 11. Phí, lệ phí | 12. Thu khác NS | 13. Thu cố định tại xã | 14. Thu xổ số kiến thiết | ||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 3.985.000 | 3.985.000 | 310.000 | 145.000 | 150.000 | 1.000.000 | 185.000 | 1.170.000 | 14.000 | 70.000 | 370.000 | 255.000 | 75.000 | 135.000 | 75.000 | 31.000 |
1 | TP. Nam Định | 616.800 | 616.800 | 3.500 | 5.000 |
| 265.000 | 47.600 | 150.000 | 7.400 | 18.100 |
| 96.000 | 13.400 | 6.300 | 4.500 |
|
2 | Mỹ Lộc | 113.640 | 113.640 |
| 60 |
| 17.300 | 2.780 | 75.000 | 900 | 2.100 | 1.100 | 6.900 | 1.200 | 2.100 | 4.200 |
|
3 | Nam Trực | 219.060 | 219.060 |
| 7.000 |
| 54.000 | 4.200 | 120.000 | 800 | 4.360 |
| 20.520 | 2.530 | 2.850 | 2.800 |
|
4 | Trực Ninh | 151.150 | 151.150 | 100 | 800 |
| 43.000 | 4.550 | 70.000 | 720 | 2.280 |
| 18.200 | 2.700 | 2.800 | 6.000 |
|
5 | Hải Hậu | 303.150 | 303.150 | 2.000 | 2.500 |
| 63.400 | 13.350 | 170.000 | 450 | 4.200 |
| 27.400 | 4.950 | 3.100 | 11.800 |
|
6 | Giao Thủy | 157.940 | 157.940 |
| 2.400 |
| 40.000 | 6.650 | 75.000 | 370 | 4.100 |
| 15.300 | 2.720 | 2.900 | 8.500 |
|
7 | Xuân Trường | 194.270 | 194.270 | 350 | 10.000 |
| 49.000 | 4.220 | 95.000 | 320 | 3.400 |
| 22.150 | 2.650 | 2.880 | 4.300 |
|
8 | Nghĩa Hưng | 187.180 | 187.180 | 350 | 3.600 |
| 31.000 | 6.500 | 110.000 | 190 | 1.570 |
| 16.700 | 2.520 | 2.750 | 12.000 |
|
9 | Ý Yên | 304.170 | 304.170 |
| 260 |
| 56.200 | 4.350 | 200.000 | 1.050 | 4.250 |
| 21.230 | 3.200 | 3.530 | 10.100 |
|
10 | Vụ Bản | 164.460 | 164.460 | 2.300 | 330 |
| 23.400 | 4.700 | 105.000 | 800 | 1.580 |
| 10.600 | 2.500 | 2.450 | 10.800 |
|
11 | Văn phòng cục | 1.573.180 | 1.573.180 | 301.400 | 113.050 | 150.000 | 357.700 | 86.100 |
| 1.000 | 24.060 | 368.900 |
| 36.630 | 103.340 |
| 31.000 |
Biểu số: 07
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Ngân sách địa phương | Bao gồm | |
Ngân sách cấp tỉnh | Ngân sách huyện, xã | |||
A | B | 1=2+3 | 2 | 3 |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 11.497.591 | 6.535.778 | 4.961.813 |
A | CHI CÂN ĐỐI NSĐP | 9.705.381 | 4.743.568 | 4.961.813 |
I | Chi đầu tư phát triển | 1.896.270 | 1.502.870 | 393.400 |
1 | Chi đầu tư cho các dự án | 1.896.270 | 1.502.870 | 393.400 |
| Trong đó: Chia theo nguồn vốn |
|
|
|
- | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | 1.170.000 | 776.600 | 393.400 |
- | Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết | 31.000 | 31.000 |
|
2 | Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật |
|
|
|
3 | Chi đầu tư phát triển khác |
|
|
|
II | Chi thường xuyên | 7.612.391 | 3.135.368 | 4.477.023 |
| Trong đó: |
|
|
|
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 3.364.259 | 741.340 | 2.622.919 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 25.478 | 22.084 | 3.394 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 | 3.100 |
|
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 | 1.510 |
|
V | Dự phòng ngân sách | 192.110 | 100.720 | 91.390 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
|
|
B | CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU | 1.685.310 | 1.685.310 |
|
I | Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 1.255.661 | 1.255.661 |
|
II | Chi các chương trình mục tiêu quốc gia | 147.007 | 147.007 |
|
1 | Giảm nghèo bền vững | 6.307 | 6.307 |
|
2 | Xây dựng Nông thôn mới | 140.700 | 140.700 |
|
III | Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ | 282.642 | 282.642 |
|
C | BỘI THU NSĐP | 106.900 | 106.900 |
|
Biểu số: 08
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Nội dung | Dự toán |
A | B | C |
| TỔNG CHI NSĐP (A+B+C) | 9.772.598 |
A | CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 3.236.820 |
B | CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC | 6.428.878 |
I | Chi đầu tư phát triển | 2.758.531 |
II | Chi thường xuyên | 3.135.368 |
1 | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | 741.340 |
2 | Chi khoa học và công nghệ | 22.084 |
3 | Chi quốc phòng | 31.359 |
4 | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | 20.603 |
5 | Chi y tế, dân số và gia đình | 842.930 |
6 | Chi văn hóa thông tin | 28.073 |
7 | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | 15.942 |
8 | Chi thể dục thể thao | 30.785 |
9 | Chi bảo vệ môi trường | 49.202 |
10 | Chi các hoạt động kinh tế | 858.085 |
11 | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | 427.423 |
12 | Chi bảo đảm xã hội | 47.831 |
13 | Chi thường xuyên khác | 19.711 |
III | Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay | 3.100 |
IV | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | 1.510 |
V | Dự phòng ngân sách | 100.720 |
VI | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương |
|
VII | Chi chương trình mục tiêu quốc gia | 147.007 |
VIII | Chi mục tiêu từ ngân sách TW | 282.642 |
C | BỘI THU NSĐP | 106.900 |
Biểu số: 09
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay | Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính | Chi dự phòng ngân sách | Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương và thực hiện một số chế độ, chính sách |
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 2.874.546 | 1.172.219 | 1.464.821 | 3.100 | 1.510 | 100.720 | 132.176 |
I | CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC | 2.637.040 | 1.172.219 | 1.464.821 |
|
|
|
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 472.227 | 300 | 471.927 |
|
|
|
|
2 | Sở Y tế | 514.207 | 136.389 | 377.818 |
|
|
|
|
3 | Đài phát thanh truyền hình | 19.141 | 3.100 | 16.041 |
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 85.990 | 21.556 | 64.434 |
|
|
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 299.037 | 206.735 | 92.302 |
|
|
|
|
6 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 68.569 | 8.873 | 59.696 |
|
|
|
|
7 | Sở Giao Thông vận tải | 723.777 | 692.188 | 31.589 |
|
|
|
|
8 | Sở Công Thương | 24.112 |
| 24.112 |
|
|
|
|
9 | Sở Xây dựng | 9.807 | 1.168 | 8.639 |
|
|
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27.698 |
| 27.698 |
|
|
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 36.432 | 5.722 | 30.710 |
|
|
|
|
12 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Nam Định | 11.410 |
| 11.410 |
|
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định | 7.526 |
| 7.526 |
|
|
|
|
14 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.390 | 300 | 20.090 |
|
|
|
|
15 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13.098 |
| 13.098 |
|
|
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 7.686 |
| 7.686 |
|
|
|
|
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 9.840 | 2.421 | 7.419 |
|
|
|
|
18 | Sở Nội vụ | 26.647 | 4.839 | 21.808 |
|
|
|
|
19 | Sở Tư pháp | 8.779 |
| 8.779 |
|
|
|
|
20 | Sở Tài chính | 11.507 |
| 11.507 |
|
|
|
|
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 10.831 | 5.000 | 5.831 |
|
|
|
|
22 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 13.318 | 6.100 | 7.218 |
|
|
|
|
23 | Ban quản lý các công trình trọng điểm | 55.620 | 54.660 | 960 |
|
|
|
|
24 | Văn phòng Tỉnh ủy | 18.140 | 1.480 | 16.660 |
|
|
|
|
25 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 8.180 |
| 8.180 |
|
|
|
|
26 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 3.072 |
| 3.072 |
|
|
|
|
27 | Ban Tuyên giáo | 8.219 |
| 8.219 |
|
|
|
|
28 | Ủy ban Kiểm tra | 6.548 |
| 6.548 |
|
|
|
|
29 | Ban Dân vận | 4.372 |
| 4.372 |
|
|
|
|
30 | Ban Nội chính | 4.535 |
| 4.535 |
|
|
|
|
31 | Đảng ủy khối cơ quan | 4.362 |
| 4.362 |
|
|
|
|
32 | Đảng ủy Tổng công ty Dệt | 822 |
| 822 |
|
|
|
|
33 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 6.391 |
| 6.391 |
|
|
|
|
34 | Báo Nam Định | 15.505 |
| 15.505 |
|
|
|
|
35 | Trường Chính trị Trường Chinh | 10.568 |
| 10.568 |
|
|
|
|
36 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 7.809 | 1.873 | 5.936 |
|
|
|
|
37 | Ban chấp hành Đoàn tỉnh | 9.882 | 4.396 | 5.486 |
|
|
|
|
38 | Hội liên hiệp phụ nữ | 14.694 | 10.000 | 4.694 |
|
|
|
|
39 | Hội Nông dân | 4.628 |
| 4.628 |
|
|
|
|
40 | Hội cựu chiến binh | 2.210 |
| 2.210 |
|
|
|
|
41 | Liên minh các hợp tác xã | 1.525 |
| 1.525 |
|
|
|
|
42 | Hội người mù | 1.001 |
| 1.001 |
|
|
|
|
43 | Hội đông y | 369 |
| 369 |
|
|
|
|
44 | Hội văn học nghệ thuật | 1.051 |
| 1.051 |
|
|
|
|
45 | Hội chữ thập đỏ | 1.501 |
| 1.501 |
|
|
|
|
46 | Đoàn Luật sư | 132 |
| 132 |
|
|
|
|
47 | Hội nhà báo | 275 |
| 275 |
|
|
|
|
48 | Hội làm vườn | 141 |
| 141 |
|
|
|
|
49 | Công an tỉnh | 6.410 | 1.240 | 5.170 |
|
|
|
|
50 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 14.290 | 2.680 | 11.610 |
|
|
|
|
51 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 2.459 | 899 | 1.560 |
|
|
|
|
52 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 300 | 300 |
|
|
|
|
|
II | CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY | 3.100 |
|
| 3.100 |
|
|
|
III | CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH | 1.510 |
|
|
| 1.510 |
|
|
IV | CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH | 100.720 |
|
|
|
| 100.720 |
|
V | CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG VÀ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI | 132.176 |
|
|
|
|
| 132.176 |
Biểu số: 10
DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi đầu tư khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1.172.219 | 4.860 | 5.600 | 3.579 | 940 | 133.809 | 76.216 | 3.100 | - | 5.480 | 903.023 | 697.488 | 205.535 | 30.039 | - | 5.573 |
1 | Sở Y tế | 136.389 | 2.580 | - | - | - | 133.809 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 30.301 | 2.580 |
|
|
| 27.721 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài | 106.088 |
|
|
|
| 106.088 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 2.421 | - | - | - | - | - | - | - | - | 2.058 | - | - | - | 363 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 2.421 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.058 |
|
|
| 363 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng điểm tỉnh Nam Định | 54.660 | - | - | - | - | - | 54.660 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 20.300 |
|
|
|
|
| 20.300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | 34.360 |
|
|
|
|
| 34.360 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Ban quản lý các KCN tỉnh | 6.100 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 5.000 | 5.000 | - | 1.100 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 1.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.100 |
|
|
| - Nguồn NSTW | 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.000 | 5.000 |
|
|
|
|
5 | Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 300 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 | Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định | 10.000 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 10.000 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 10.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 | Sở Tài nguyên Môi trường | 5.722 | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.422 | - | - | - | 300 | - | 2.000 |
| - Nguồn NSĐP | 3.722 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.422 |
|
|
| 300 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài | 2.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.000 |
8 | Sở Xây dựng | 1.168 | - | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 868 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 1.168 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 868 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | Tỉnh đoàn Nam Định | 4.396 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.396 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 4.396 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.396 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 | Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh | 1.873 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.873 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 1.873 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.873 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 300 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 | Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng | 899 | - | - | 899 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 899 |
|
| 899 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh | 2.680 | - | - | 2.680 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 2.380 |
|
| 2.380 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | 300 |
|
| 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 8.873 | 2.280 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 3.020 | - | 3.573 |
| - Nguồn NSĐP | 8.873 | 2.280 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 3.020 |
| 3.573 |
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15 | Công an tỉnh | 1.240 | - | - | - | 940 | - | - | - | - | - | 300 | 300 | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 1.240 |
|
|
| 940 |
|
|
|
|
| 300 | 300 |
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 | Sở Nội vụ | 4.839 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 4.839 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 4.509 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.509 |
|
|
| - Nguồn NSTW | 330 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 330 |
|
|
17 | Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh | 300 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 300 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 300 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
18 | Văn phòng Tỉnh ủy | 1.480 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 1.480 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 1.480 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.480 |
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
19 | Đài phát thanh truyền hình tỉnh | 3.100 | - | - | - | - | - | - | 3.100 | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 3.100 |
|
|
|
|
|
| 3.100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
20 | Sở Giao thông vận tải | 692.188 | - | - | - | - | - | - | - | - | - | 692.188 | 692.188 | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 33.162 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 33.162 | 33.162 |
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | 34.780 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 34.780 | 34.780 |
|
|
|
|
| - Vốn nước ngoài | 47.166 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 47.166 | 47.166 |
|
|
|
|
| - Nguồn TPCP | 577.080 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 577.080 | 577.080 |
|
|
|
|
21 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 21.556 | - | - | - | - | - | 21.556 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 21.556 |
|
|
|
|
| 21.556 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 206.735 | - | 300 | - | - | - | - | - | - | - | 205.535 | - | 205.535 | 900 | - | - |
| - Nguồn NSĐP | 95.205 |
| 300 |
|
|
|
|
|
|
| 94.005 |
| 94.005 | 900 |
|
|
| - Nguồn NSTW | 103.043 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 103.043 |
| 103.043 |
|
|
|
| - Vốn nước ngoài | 8.487 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.487 |
| 8.487 |
|
|
|
23 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.000 | - | 5.000 | - | - | - | 0 | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| - Nguồn NSĐP | - |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Nguồn NSTW | 5.000 |
| 5.000 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 11
DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng số | Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | Chi quốc phòng | Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội | Chi y tế, dân số và gia đình | Chi văn hóa thông tin | Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn | Chi thể dục thể thao | Chi bảo vệ môi trường | Chi các hoạt động kinh tế | Trong đó | Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể | Chi bảo đảm xã hội | Chi thường xuyên khác | |
Chi giao thông | Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản | ||||||||||||||||
A | B | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 |
| TỔNG SỐ | 1.464.821 | 553.341 | 21.810 | 9.970 | 5.070 | 358.312 | 28.074 | 15.941 | 20.785 | 12.772 | 113.286 | 21.749 | 51.110 | 296.537 | 28.923 |
|
1 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 471.927 | 461.838 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.089 |
|
|
2 | Sở Y tế | 377.818 | 5.678 |
|
|
| 357.008 |
|
|
| 6.023 |
|
|
| 9.109 |
|
|
3 | Đài phát thanh truyền hình | 16.041 | 100 |
|
|
|
|
| 15.941 |
|
|
|
|
|
|
|
|
4 | Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch | 64.434 | 9.154 |
|
|
|
| 26.995 |
| 20.785 |
|
|
|
| 7.500 |
|
|
5 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 92.302 | 9.269 |
|
|
|
|
|
|
| 357 | 51.110 |
| 51.110 | 31.566 |
|
|
6 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 59.696 | 22.676 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 8.097 | 28.923 |
|
7 | Sở Giao Thông vận tải | 31.589 | 1.962 |
|
|
|
|
|
|
|
| 21.749 | 21.749 |
| 7.878 |
|
|
8 | Sở Công Thương | 24.112 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 6.461 |
|
| 17.351 |
|
|
9 | Sở Xây dựng | 8.639 | 150 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.907 |
|
| 6.582 |
|
|
10 | Sở Khoa học và Công nghệ | 27.698 | 250 | 21.810 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.638 |
|
|
11 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 30.710 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 5.937 | 16.369 |
|
| 8.204 |
|
|
12 | Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Nam Định | 11.410 | 11.410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 | Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định | 7.526 | 7.526 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 | Văn phòng UBND tỉnh | 20.090 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.682 |
|
| 17.158 |
|
|
15 | Văn phòng HĐND tỉnh | 13.098 | 550 |
|
|
|
|
|
|
|
| 214 |
|
| 12.334 |
|
|
16 | Thanh tra tỉnh | 7.686 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.436 |
|
|
17 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 7.419 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
| 510 |
|
| 6.709 |
|
|
18 | Sở Nội vụ | 21.808 | 2.250 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.203 |
|
| 18.355 |
|
|
19 | Sở Tư pháp | 8.779 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
| 3.705 |
|
| 4.974 |
|
|
20 | Sở Tài chính | 11.507 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
| 1.050 |
|
| 10.157 |
|
|
21 | Sở Thông tin và Truyền thông | 5.831 | 400 |
|
|
|
|
|
|
|
| 2.138 |
|
| 3.293 |
|
|
22 | Ban Quản lý các khu công nghiệp | 7.218 | 200 |
|
|
|
|
|
|
| 455 | 3.228 |
|
| 3.335 |
|
|
23 | Ban quản lý các công trình trọng điểm | 960 |
|
|
|
|
|
|
|
|
| 960 |
|
|
|
|
|
24 | Văn phòng Tỉnh ủy | 16.660 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 16.410 |
|
|
25 | Ban Tổ chức Tỉnh ủy | 8.180 | 650 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.530 |
|
|
26 | Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe | 3.072 |
|
|
|
| 1.304 |
|
|
|
|
|
|
| 1.768 |
|
|
27 | Ban Tuyên giáo | 8.219 | 250 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.969 |
|
|
28 | Ủy ban Kiểm tra | 6.548 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.248 |
|
|
29 | Ban Dân vận | 4.372 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.172 |
|
|
30 | Ban Nội chính | 4.535 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.335 |
|
|
31 | Đảng ủy khối cơ quan | 4.362 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.162 |
|
|
32 | Đảng ủy Tổng công ty Dệt | 822 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 822 |
|
|
33 | Đảng ủy khối doanh nghiệp | 6.391 | 200 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.191 |
|
|
34 | Báo Nam Định | 15.505 | 50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 15.455 |
|
|
35 | Trường Chính trị Trường Chinh | 10.568 | 10.568 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36 | Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh | 5.936 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.636 |
|
|
37 | Ban chấp hành Đoàn tỉnh | 5.486 | 400 |
|
|
|
| 1.079 |
|
|
|
|
|
| 4.007 |
|
|
38 | Hội liên hiệp phụ nữ | 4.694 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.394 |
|
|
39 | Hội Nông dân | 4.628 | 350 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 4.278 |
|
|
40 | Hội cựu chiến binh | 2.210 | 100 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2.110 |
|
|
41 | Liên minh các hợp tác xã | 1.525 | 300 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.225 |
|
|
42 | Hội người mù | 1.001 | 410 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 591 |
|
|
43 | Hội đông y | 369 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 369 |
|
|
44 | Hội văn học nghệ thuật | 1.051 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.051 |
|
|
45 | Hội chữ thập đỏ | 1.501 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.501 |
|
|
46 | Đoàn Luật sư | 132 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 132 |
|
|
47 | Hội nhà báo | 275 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 275 |
|
|
48 | Hội làm vườn | 141 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 141 |
|
|
49 | Công an tỉnh | 5.170 | 100 |
|
| 5.070 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50 | Bộ chỉ huy quân sự tỉnh | 11.610 | 3.100 |
| 8.510 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
51 | Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng | 1.560 | 100 |
| 1.460 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Biểu số: 12
DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng thu ngân sách huyện, xã | Thu NSHX được hưởng theo phân cấp | Chia ra | Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên | Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách | Tổng chi cân đối NSĐP | ||
Thu NSHX hưởng 100% | Thu phân chia | ||||||||
Tổng số | Trong đó: Phần NSH được hưởng | ||||||||
A | B | 1 | 2=3+5 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8=2+6+7 |
| TỔNG SỐ | 2.411.820 | 1.724.993 | 893.540 | 831.453 | 726.311 | 3.104.644 | 132.176 | 4.961.813 |
1 | TP. Nam Định | 616.800 | 617.173 | 155.500 | 461.673 | 171.743 | 53.321 |
| 670.494 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 113.640 | 52.895 | 35.215 | 17.680 | 24.985 | 136.493 | 5.571 | 194.959 |
3 | Huyện Nam Trực | 219.060 | 132.845 | 96.085 | 36.760 | 77.217 | 342.176 | 10.557 | 485.578 |
4 | Huyện Trực Ninh | 151.150 | 102.380 | 77.680 | 24.700 | 54.726 | 337.829 | 20.078 | 460.287 |
5 | Huyện Hải Hậu | 303.150 | 192.790 | 127.500 | 65.290 | 93.530 | 502.990 | 14.743 | 710.523 |
6 | Huyện Giao Thủy | 157.940 | 107.960 | 79.270 | 28.690 | 55.910 | 346.273 | 15.231 | 469.464 |
7 | Huyện Xuân Trường | 194.270 | 137.790 | 95.360 | 42.430 | 75.780 | 302.248 | 9.720 | 449.758 |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 187.180 | 116.210 | 73.430 | 42.780 | 50.349 | 365.798 | 17.324 | 499.332 |
9 | Huyện Ý Yên | 304.170 | 156.360 | 99.890 | 56.470 | 78.355 | 466.928 | 20.245 | 643.533 |
10 | Huyện Vụ Bản | 164.460 | 108.590 | 53.610 | 54.980 | 43.716 | 250.588 | 18.707 | 377.885 |
Biểu số: 13
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
STT | Tên đơn vị | Tổng chi ngân sách huyện, xã | Trong đó | |||||
Chi đầu tư phát triển | Chi thường xuyên | Dự phòng ngân sách | ||||||
Tổng số | Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất | Tổng số | Trong đó | |||||
Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề | Chi khoa học và công nghệ | |||||||
A | B | 1=2+4+7 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 |
| TỔNG SỐ | 4.961.813 | 393.400 | 393.400 | 4.477.023 | 2.622.919 | 3.394 | 91.390 |
1 | TP. Nam Định | 670.494 | 31.500 | 31.500 | 626.274 | 263.717 | 453 | 12.720 |
2 | Huyện Mỹ Lộc | 194.959 | 17.500 | 17.500 | 173.899 | 94.147 | 164 | 3.560 |
3 | Huyện Nam Trực | 485.578 | 36.400 | 36.400 | 440.208 | 278.620 | 349 | 8.970 |
4 | Huyện Trực Ninh | 460.287 | 24.500 | 24.500 | 427.067 | 267.863 | 321 | 8.720 |
5 | Huyện Hải Hậu | 710.523 | 63.000 | 63.000 | 634.533 | 374.098 | 468 | 12.990 |
6 | Huyện Giao Thủy | 469.464 | 28.000 | 28.000 | 432.634 | 268.794 | 343 | 8.830 |
7 | Huyện Xuân Trường | 449.758 | 42.000 | 42.000 | 399.608 | 245.051 | 301 | 8.150 |
8 | Huyện Nghĩa Hưng | 499.332 | 42.000 | 42.000 | 448.172 | 282.858 | 323 | 9.160 |
9 | Huyện Ý Yên | 643.533 | 56.000 | 56.000 | 575.763 | 356.078 | 413 | 11.770 |
10 | Huyện Vụ Bản | 377.885 | 52.500 | 52.500 | 318.865 | 191.693 | 259 | 6.520 |
BIỂU 14:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC- HT | Quyết định đầu tư | Quyết định quyết toán | Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/10/2017 (không bao gồm vốn ứng trước chưa thu hồi) | Vốn thiếu so với KLTH hoặc giá trị quyết toán đến 31/10/2017 | Kế hoạch năm 2018 nguồn NS tỉnh | Số dự án | ||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Giá trị quyết toán | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NS tỉnh | Tổng số | Trong đó: NS tỉnh | ||||||||||||
A | TỔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TỈNH QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.502.870 |
|
| Bao gồm: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Vốn đầu tư trong cân đối theo QĐ 40/2015/QĐ- TTg |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 595.270 |
|
| - Vốn thu từ tiền sử dụng đất (30% điều tiết cho NS tỉnh quản lý) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 168.600 |
|
| - Vốn thu từ xổ số kiến thiết |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 31.000 |
|
| - Ngân sách tỉnh giao tăng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 |
|
| - Tiền đấu giá đất các khu dân cư tập trung, khu đô thị thị trấn trung tâm các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503.000 |
|
| - Tiền đất tái định cư đầu tư trở lại cho các công trình trên địa bàn Thành phố Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105.000 |
|
B | TỔNG HỢP PHÂN BỔ NHƯ SAU |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.502.870 |
|
B.1 | Bố trí vốn để xây dựng TP trung tâm vùng |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 28.000 |
|
B.2 | Bố trí hỗ trợ các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 112.400 |
|
B.3 | Bố trí trở lại cho các huyện từ tiền đấu giá đất các khu dân cư tập trung, khu đô thị thị trấn trung tâm các huyện |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 503.000 |
|
B.4 | Tiền đất tái định cư được đầu tư trở lại cho các công trình trên địa bàn Thành phố Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 105.000 |
|
B.5 | Còn lại bố trí cho các ngành, lĩnh vực như sau: |
|
|
| 8.398.311 | 6.126.650 | - | 2.283.429 | 1.832.427 | 3.208.735 | 2.402.829 | 1.685.799 | 1.660.219 | 754.470 | 200 |
B.5.1 | Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, GPMB và xây dựng cơ bản khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 |
|
B.5.2 | Bố trí cho các dự án: |
|
|
| 8.398.311 | 6.126.650 | - | 2.283.429 | 1.832.427 | 3.208.735 | 2.402.829 | 1.685.799 | 1.660.219 | 704.470 | 200 |
1 | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 882.764 | 808.153 | - | 815.644 | 748.973 | 575.268 | 518.798 | 240.376 | 230.175 | 230.175 | 37 |
2 | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 1.348.271 | 1.110.667 | - | 1.229.486 | 997.192 | 633.209 | 406.580 | 512.137 | 506.472 | 152.120 | 45 |
3 | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 1.183.707 | 879.691 | - | 188.262 | 85.142 | 702.689 | 404.402 | 408.413 | 404.830 | 89.000 | 39 |
4 | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 2.518.932 | 2.339.228 | - | 50.037 | 1.120 | 850.314 | 712.411 | 524.067 | 517.936 | 105.175 | 64 |
5 | Bố trí cho các dự án thuộc danh mục ngân sách tỉnh hỗ trợ, các dự án không còn được cấp vốn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ (Danh mục chi tiết dự án thuộc Biểu 04) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 68.000 |
|
6 | Các công trình dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
| 897.296 | 422.267 | - | - | - | 10.000 | 10.000 | - | - | 60.000 | 3 |
7 | Tạm thời chưa bố trí vốn cho các công trình tạm dừng tại điểm dừng kỹ thuật hoặc chờ quyết toán |
|
|
| 1.567.341 | 566.644 | - | - | - | 437.255 | 350.638 | 806 | 806 | - | 12 |
C | CHI TIẾT PHÂN BỔ NGÀNH VÀ LĨNH VỰC |
|
|
| 8.398.311 | 6.126.650 | - | 2.283.429 | 1.832.427 | 3.208.735 | 2.402.829 | 1.685.799 | 1.660.219 | 704.470 | 200 |
| Cụ thể như sau: |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
I | BỐ TRÍ KHỞI CÔNG MỚI 02 DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM |
|
|
| 874.029 | 399.000 | - | - | - | 10.000 | 10.000 | - | - | 50.000 | 2 |
1 | - Đầu tư xây dựng khu Trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-20 | 2095/QĐ- TTg (02/11/16) 2448 (30/10/17) | 734.029 | 349.000 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | - | 20.000 | 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục quần thể lưu niệm cố Tổng Bí thư Trường Chinh tại huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Xuân Trường | 17-20 | 176/TTr- UBND (31/10/17) | 140.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
|
| 30.000 | 1 |
II | HỖ TRỢ ĐỐI ỨNG ODA (Chỉ tính riêng phần NS tỉnh đối ứng, bố trí theo tiến độ thực hiện và hiệp định đã ký kết) |
|
|
| 91.624 | 85.720 | - | - | - | 11.836 | 8.635 | - | - | 35.060 | 6 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 91.624 | 85.720 | - | - | - | 11.836 | 8.635 | - | - | 35.060 | 6 |
1 | - Quản lý ô nhiễm các KCN thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ - Đáy | Tỉnh NĐ | 14-18 | 1196/BKH ĐT (17/9/12) 1236 (11/7/14) | 7.020 | 5.150 |
|
|
| 3.170 | 1.300 | - | - | 2.058 | 1 |
2 | - Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020 | Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng | 15-23 | 1225 (30/06/15) 2515 (06/11/17) | 697 | 697 |
|
|
| 583 | 583 | - | - | 114 | 1 |
3 | - Dự án nâng cấp hạ tầng thủy lợi huyện Hải Hậu (Tên cũ: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp ven biển huyện Hải Hậu) | Hải Hậu | 14-18 | 1522 (3/9/14) 587 (09/4/15) | 57.427 | 57.427 |
|
|
| 1.775 | 1.775 | - | - | 27.826 | 1 |
4 | - Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng - dự án thành phần tỉnh Nam Định | Tỉnh NĐ | 14-19 | 2216 (28/11/14) | 4.934 | 900 |
|
|
| 1.581 | 250 | - | - | 100 | 1 |
5 | - Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP) | Tỉnh NĐ | 16-21 | 622/QĐ- BGTVT (2/3/16) 3217 (30/12/16) | 3.960 | 3.960 |
|
|
| 1.960 | 1.960 | - | - | 2.000 | 1 |
6 | - Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Nam Định vay vốn Ngân hàng Thế giới | Tỉnh NĐ | 17-22 | 1236/BTN MT (30/5/16); 1864/QĐ- UBND (7/9/16) | 17.586 | 17.586 |
|
|
| 2.767 | 2.767 | - | - | 2.962 | 1 |
III | KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ |
|
|
| 118.424 | 100.713 | - | - | - | 38.200 | 27.700 | 11.200 | 11.200 | 2.110 | 4 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 14.760 | 4.760 | - | - | - | 12.400 | 2.400 | 2.100 | 2.100 | 460 | 1 |
1 | - Nâng cấp, cải tạo, mở rộng phòng thí nghiệm Trung tâm quan trắc và phân tích Tài nguyên môi trường | TPNĐ | 14-17 | 2703 (31/12/14) 1702 (15/8/16) 2750 (18.12.15) 1604 (18/7/17) | 14.760 | 4.760 |
|
|
| 12.400 | 2.400 | 2.100 | 2.100 | 460 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 103.664 | 95.953 | - | - | - | 25.800 | 25.300 | 9.100 | 9.100 | 1.650 | 3 |
1 | - Xây dựng Trạm giống cây lâm nghiệp tại xã Nam Cường, huyện Nam Trực - Giai đoạn I | Nam Trực | 15-18 | 2244 (30/10/15) | 28.235 | 28.235 |
|
|
| 10.300 | 10.300 | 9.100 | 9.100 | 1.050 | 1 |
2 | - Đầu tư xây dựng trại thực nghiệm công nghệ cao giống gia súc gia cầm đặc sản Hải Sơn | Hải Hậu | 16-20 | 2850 (09/12/16) | 61.718 | 61.718 |
|
|
| 15.000 | 15.000 | - | - | 300 | 1 |
3 | - Đầu tư nâng cấp trang thiết bị và công nghệ phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LASXD 436 và cải tạo, sửa chữa phòng làm việc thuộc đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam | TPNĐ | 17-19 | 1543 (12/8/15) 2135 (19/9/17) | 13.711 | 6.000 |
|
|
| 500 | - | - | - | 300 | 1 |
IV | GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP |
|
|
| 438.485 | 437.485 | - | 118.225 | 118.225 | 158.464 | 157.464 | 179.909 | 179.909 | 43.358 | 31 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 13.376 | 13.376 | - | 13.108 | 13.108 | 11.770 | 11.770 | 1.338 | 1.338 | 1.338 | 1 |
1 | - Xây dựng nhà học bộ môn, nhà công vụ, cải tạo nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Trường, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 15-16 | 1953 (2/10/15) 3013 (22/12/16) | 13.376 | 13.376 | 3218 (30/12/16) | 13.108 | 13.108 | 11.770 | 11.770 | 1.338 | 1.338 | 1.338 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 108.426 | 108.426 | - | 105.117 | 105.117 | 50.420 | 50.420 | 54.697 | 54.697 | 16.340 | 9 |
1 | Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ giáo viên và phụ trợ Trường THPT Giao Thủy B, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 16-17 | 105 (14/01/16) | 10.909 | 10.909 | 1555 (10/7/17) | 10.240 | 10.240 | 8.130 | 8.130 | 2.110 | 2.110 | 630 | 1 |
2 | Xây dựng 9 phòng học bộ môn Trường THPT Xuân Trường B | Xuân Trường | 15-17 | 2279 (30/10/15) 15 (05/01/17) | 8.859 | 8.859 | 1541 (11/8/17) | 8.831 | 8.831 | 5.390 | 5.390 | 3.441 | 3.441 | 1.030 | 1 |
3 | Xây dựng nhà đa năng và cải tạo nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Nam Trực | Nam Trực | 15-17 | 2278 (30/10/15) | 12.610 | 12.610 | 2015 (31/8/17) | 12.574 | 12.574 | 10.580 | 10.580 | 1.994 | 1.994 | 600 | 1 |
4 | - Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Đại An, huyện Ý Yên | Ý Yên | 17-18 | 2242 (10/10/16) | 8.900 | 8.900 | 2093 (17/10/17) | 8.437 | 8.437 | 3.300 | 3.300 | 5.137 | 5.137 | 1.540 | 1 |
5 | Mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 15-17 | 2282 (30/10/15) | 13.236 | 13.236 | 2354 (19/10/17) | 13.107 | 13.107 | 7.380 | 7.380 | 5.727 | 5.727 | 1.720 | 1 |
6 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ, cải tạo nhà lớp học (dãy B) và các hạng mục phụ trợ Trường THPT C Hải Hậu, huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 16-17 | 1969 (21/9/16) | 12.400 | 12.400 | 2355 (19/10/17) | 12.184 | 12.184 | 3.300 | 3.300 | 8.884 | 8.884 | 2.600 | 1 |
7 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Trường Thúy, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 16-18 | 1453 (14/7/16) | 14.141 | 14.141 | 2455 (30/10/17) | 13.238 | 13.238 | 3.300 | 3.300 | 9.938 | 9.938 | 2.980 | 1 |
8 | Xây dựng nhà xưởng thực hành 3 tầng và các công trình phụ trợ Trường Trung cấp Công nghệ và Truyền thông tỉnh Nam Định | TPNĐ | 15-17 | 2289 (30/10/15) | 12.871 | 12.871 | 2449 (30/10/17) | 12.340 | 12.340 | 5.740 | 5.740 | 6.600 | 6.600 | 1.980 | 1 |
9 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ, cải tạo sửa chữa 12 lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trực Ninh B, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 17-18 | 1792 (30/8/16) | 14.500 | 14.500 | 2451 (30/10/17) | 14.166 | 14.166 | 3.300 | 3.300 | 10.866 | 10.866 | 3.260 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 175.151 | 174.151 | - | - | - | 71.374 | 70.374 | 93.030 | 93.030 | 20.440 | 11 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục công trình trường quân sự địa phương, Bộ CHQS tỉnh Nam Định | TPNĐ | 14-17 | 2685 (31/12/14) 112 (15/01/16) 2407 (25/10/17) | 28.540 | 28.540 |
|
|
| 20.370 | 20.370 | 6.776 | 6.776 | 1.490 | 1 |
2 | Xây dựng nhà đa năng và cải tạo nhà lớp học 3 tầng 21 phòng trường THPT Nguyễn Bính, huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 15-17 | 2291 (30/10/15) | 10.104 | 10.104 |
|
|
| 6.380 | 6.380 | 3.659 | 3.659 | 800 | 1 |
3 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 16-18 | 1373 (01/7/16) | 13.773 | 13.773 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 9.724 | 9.724 | 2.140 | 1 |
4 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT An Phúc, huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 16-18 | 2185 (03/10/16) | 14.344 | 14.344 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 11.044 | 11.044 | 2.430 | 1 |
5 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Hoàng Văn Thụ, huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 16-18 | 1463 (15/7/16) 2049 (08/9/17) | 13.378 | 13.378 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 10.041 | 10.041 | 2.200 | 1 |
6 | - Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT C Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 16-18 | 2323 (19/10/16) | 8.500 | 8.500 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 5.150 | 5.150 | 1.130 | 1 |
7 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Giao Thủy C, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 16-18 | 2444 (28/10/16) | 13.467 | 13.467 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 10.167 | 10.167 | 2.230 | 1 |
8 | - Xây dựng Nhà tập đa năng, nhà công vụ giáo viên và các hạng mục phụ trợ trường THPT Trần Văn Lan, huyện Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | 15-17 | 2273 (30/10/15) | 13.048 | 13.048 |
|
|
| 7.500 | 7.500 | 3.165 | 3.165 | 700 | 1 |
9 | - Xây dựng nhà học bộ môn, cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ và sửa chữa cải tạo nhà lớp học 14 phòng Trường THPT Lương Thế Vinh, huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 16-18 | 2324 (19/10/16) | 14.047 | 14.047 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 10.580 | 10.580 | 2.320 | 1 |
10 | - Xây dựng nhà chức năng và sinh hoạt tổ chuyên môn, cải tạo nhà lớp học 3 tầng 24 phòng, cải tạo nhà hiệu bộ Trường THPT Giao Thủy B, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 17-19 | 517 (13/3/17) | 14.421 | 14.421 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 11.000 | 11.000 | 2.420 | 1 |
11 | - Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường trung cấp Y tế Nam Định | TPNĐ | 14-17 | 1979 (31/10/14) 1036 (18/5/16) | 31.529 | 30.529 |
|
|
| 14.324 | 13.324 | 11.724 | 11.724 | 2.580 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 141.532 | 141.532 | - | - | - | 24.900 | 24.900 | 30.844 | 30.844 | 5.240 | 10 |
1 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trần Nhân Tông, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 16-18 | 1464 (15/7/16) | 11.467 | 11.467 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 7.020 | 7.020 | 800 | 1 |
2 | - Xây dựng nhà đa năng, cải tạo sửa chữa nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Du, huyện Nam Trực | Nam Trực | 16-18 | 1905 (13/9/16) | 14.019 | 14.019 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 10.298 | 10.298 | 1.200 | 1 |
3 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Đức Thuận, huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 16-18 | 2464 (31/10/16) | 12.349 | 12.349 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 6.856 | 6.856 | 790 | 1 |
4 | - Xây dựng nhà đa năng và cải tạo, nâng cấp nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Mỹ Tho, huyện Ý Yên | Ý Yên | 17-19 | 616 (30/3/17) | 14.593 | 14.593 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 5.670 | 5.670 | 650 | 1 |
5 | - Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các HMPT trường THPT Xuân Trường C, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 17-19 | 1072 (18/5/17) | 14.538 | 14.538 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 300 | 1 |
6 | - Xây dựng mới nhà đa năng, cải tạo, sửa chữa nhà 3 tầng 12 phòng học, nhà 4 tầng 16 phòng học và các công trình phụ trợ Trường THPT Trực Ninh, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 17-19 | 1421 (22/6/17) | 14.800 | 14.800 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
7 | - Xây dựng nhà hiệu bộ, cải tạo nhà lớp học 3 tầng và các HMPT trường THPT Nguyễn Trường Thúy, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 17-19 | 1599 (18/7/17) | 14.899 | 14.899 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
8 | - Xây dựng nhà chức năng và các HMPT trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Nam Trực | Nam Trực | 17-19 | 2010 (31/8/17) | 14.990 | 14.990 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
9 | - Xây dựng nhà công vụ, cải tạo, sửa chữa nhà học 12 lớp, khu hiệu bộ và các công trình phụ trợ trường THPT B Hải Hậu, huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 17-19 | 2077 (11/9/17) | 14.900 | 14.900 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 300 | 1 |
10 | - Xây dựng nhà hiệu bộ, cải tạo nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | 17-19 | 2342 (18/10/17) | 14.977 | 14.977 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
V | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP. THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
|
|
| 747.384 | 652.586 | - | 425.863 | 387.235 | 293.916 | 226.816 | 324.856 | 315.352 | 151.602 | 42 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 216.751 | 179.595 | - | 204.937 | 171.058 | 113.726 | 81.226 | 91.211 | 89.832 | 89.832 | 11 |
1 | - Xử lý khẩn cấp kè Thi Châu đoạn từ K16+500 đến K16+860 đê tả sông Đào, huyện Nam Trực | Nam Trực | 2014 | 1469 (21/8/14) | 19.625 | 19.625 | 937 (5/5/16) | 19.606 | 19.606 | 16.150 | 16.150 | 3.456 | 3.456 | 3.456 | 1 |
2 | - Cải tạo, NC kênh và hoàn thiện mặt đường 2 bên kênh Bình Hải I (đoạn từ cầu 50 đến đập trung tâm xã Nghĩa Bình) thuộc hệ thống thủy nông Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 11-13 | 2102 (15/10/10) 1513 (4/10/12) | 93.092 | 63.092 | 1825 (05/9/16) | 86.670 | 56.670 | 55.346 | 25.346 | 31.324 | 31.324 | 31.324 | 1 |
3 | - Kiên cố hóa kênh Cồn Năm (đoạn từ kênh Mỹ Tho 4 đến kênh CA25) thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy | Giao Thủy | 15-18 | 1369 (15/7/15) | 13.000 | 10.000 | 1827 (05/9/16) | 12.119 | 11.119 | 4.380 | 3.380 | 7.739 | 7.739 | 7.739 | 1 |
4 | - Kiên cố hóa kênh CA21 kết hợp nâng cấp bờ kênh và một số công trình trên kênh, thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy | Giao Thủy | 15-18 | 1995 (8/10/15) | 14.828 | 10.672 | 1826 (05/9/16) | 13.811 | 10.932 | 4.870 | 3.370 | 8.941 | 7.562 | 7.562 | 1 |
5 | - Xử lý cấp bách kè Quán Khởi đoạn từ K17+800 đến K18+170 đê hữu Đào, xã Yên Phúc, huyện Ý Yên | Ý Yên | 15-16 | 2055 (16/10/15) | 9.113 | 9.113 | 2028 (26/10/16) | 8.608 | 8.608 | 4.100 | 4.100 | 4.508 | 4.508 | 4.508 | 1 |
6 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ từ đê bối sông Đào đến đê Đại Hà (đê hữu sông Đào) phục vụ cứu hộ và PCLB thuộc địa phận xã Yên Phúc, huyện Ý Yên | Ý Yên | 15-17 | 2558 (01/12/15) | 14.993 | 14.993 | 2455 (31/10/16) | 14.504 | 14.504 | 4.380 | 4.380 | 10.124 | 10.124 | 10.124 | 1 |
7 | - Xử lý cấp bách kè Đền Ông đoạn từ K14+550 đến K15+020 tuyến đê Hữu Ninh Cơ, thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 15-16 | 2068 (16/10/15) | 12.950 | 12.950 | 2454 (31/10/16) | 12.428 | 12.428 | 5.250 | 5.250 | 7.178 | 7.178 | 7.178 | 1 |
8 | - Xử lý cấp bách kè Đồng Lạc đoạn từ K8+000 đến K8+600 thuộc tuyến ngoài đê hữu Đào, xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 15-16 | 2063 (16/10/15) | 9.504 | 9.504 | 2084 (31/10/16) | 9.162 | 9.162 | 4.920 | 4.920 | 4.242 | 4.242 | 4.242 | 1 |
9 | - Xử lý cấp bách kè Chi Tây đoạn từ K196+900 đến K197+000 và đoạn từ K197+660 đến K198+220 thuộc tuyến đê tả Đáy huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 15-16 | 2064 (16/10/15) | 14.391 | 14.391 | 2906 (14/12/16) | 13.560 | 13.560 | 7.260 | 7.260 | 6.300 | 6.300 | 6.300 | 1 |
10 | - Xử lý cấp bách kè Mỹ Trung 2 đoạn từ K1+736 đến K2+145 thuộc tuyến ngoài đê hữu Đào, xã Thành Lợi, Vụ Bản | Vụ Bản | 15-16 | 2070 (16/10/15) | 11.406 | 11.406 | 2905 (14/12/16) | 10.807 | 10.807 | 5.070 | 5.070 | 5.737 | 5.737 | 5.737 | 1 |
11 | - Xử lý khẩn cấp giờ đầu hố sạt lở mái đê phía đồng đoạn đê Thanh Hương đoạn từ K2+500-K6+500 tuyến đê biển huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 2015 | 221/TB- UBND (30/9/15) | 3.849 | 3.849 | 2556 (23/12/16) | 3.662 | 3.662 | 2.000 | 2.000 | 1.662 | 1.662 | 1.662 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 241.286 | 233.610 | - | 220.926 | 216.177 | 78.435 | 75.280 | 142.491 | 140.897 | 42.260 | 11 |
1 | - Xử lý cấp bách kè Tân Cốc đoạn từ K7+400 đến K8+000 đê hữu Đào huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 2016 | 1483 (6/8/15) 2217 (05/10/16) | 14.910 | 14.910 | 102 (12/01/17) | 14.476 | 14.476 | 11.070 | 11.070 | 3.406 | 3.406 | 1.020 | 1 |
2 | - Xử lý mái kè Cồn Tròn, mái kè mỏ Hải Thịnh 2, mái kè Hải Thịnh 3 bị hư hỏng, thuộc tuyến đê biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Hải Hậu | 2016 | 2362 (24/10/16) | 5.265 | 5.265 | 889 (24/5/17) | 5.207 | 5.207 | - | - | 5.207 | 5.207 | 1.560 | 1 |
3 | - Xử lý cấp bách kè Trực Mỹ đoạn từ K21+600 đến K22+300 thuộc tuyến đê hữu Ninh Cơ, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 15-16 | 2056 (16/10/15) | 14.996 | 14.996 | 1211 (05/6/17) | 14.360 | 14.360 | 7.580 | 7.580 | 6.780 | 6.780 | 2.030 | 1 |
4 | - Kè lấn biển và xây dựng hạ tầng phát triển kinh tế biển huyện Nghĩa Hưng (Hạng mục điều chỉnh bổ sung theo văn bản số 105/UBND-VP5 ngày 24/02/2017) | Nghĩa Hưng | 10-14 | 105/UBN D-VP5 (24/02/17) | 35.000 | 35.000 | 2456 (30/10/17) | 35.000 | 35.000 | - | - | 35.000 | 35.000 | 10.500 | 1 |
5 | - Xử lý khẩn cấp các kè xung yếu trên tuyến đê sông tỉnh Nam Định do hậu quả bão số 2, 3 và 6 năm 2013 | Hải Hậu, Giao Thủy | 13-14 | 1471 (12/9/13) | 106.074 | 106.074 | 1849 (16/8/17) | 91.935 | 91.935 | 39.960 | 39.960 | 51.975 | 51.975 | 15.600 | 1 |
6 | - Xử lý cấp bách kè Tam Tòa (vị trí tương ứng K178+300 đến K178+450) đê tả đáy, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng | 15-16 | 2503 (23/11/15) | 6.333 | 6.333 | 1540 (11/8/17) | 5.960 | 5.960 | 3.150 | 3.150 | 2.810 | 2.810 | 840 | 1 |
7 | - Sửa chữa khẩn cấp cống Quần Vinh I, thuộc hệ thống thủy nông Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng | 2016 | 2136 (28/9/16) | 4.199 | 4.199 | 1870 (19/9/17) | 3.735 | 3.621 | 1.300 | 1.300 | 2.435 | 2.321 | 700 | 1 |
8 | - Nạo vét, nâng cấp kênh Trệ 31 thuộc hệ thống | Hải Hậu | 16-18 | 913 (29/4/16) | 14.502 | 11.412 | 2434 (27/10/17) | 13.522 | 11.166 | 2.329 | 1.380 | 11.193 | 9.786 | 2.930 | 1 |
| thủy nông huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 | - Nạo vét, kiên cố hóa kênh Hải Ninh thuộc hệ thống thủy nông Nam Ninh | Nam Trực | 14-17 | 2587 (29/12/14) 1493 (21/7/16) | 28.586 | 24.000 | 2356 (19/10/17) | 26.045 | 23.766 | 7.946 | 5.740 | 18.099 | 18.026 | 5.400 | 1 |
10 | - Xử lý cấp bách kè Độc Bộ đoạn từ K169+500 đến K169+700 đê tả Đáy, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Ý Yên | 16-17 | 2191 (04/10/16) 219 (23/01/17) | 4.982 | 4.982 | 2176 (26/10/17) | 4.560 | 4.560 | 1.800 | 1.800 | 2.760 | 2.760 | 830 | 1 |
11 | - Xử lý khẩn cấp đê bối Ngọc Lâm xã Nghĩa Hải, huyện Nghĩa Hưng bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra | Nghĩa Hưng | 16-17 | 2957 (16/12/16) | 6.439 | 6.439 | 2217 (31/10/17) | 6.126 | 6.126 | 3.300 | 3.300 | 2.826 | 2.826 | 850 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 135.922 | 110.970 | - | - | - | 56.225 | 32.580 | 76.062 | 75.662 | 16.680 | 11 |
1 | - Chuyển đổi diện tích trồng lúa năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản xã Yên Nhân, huyện Ý Yên | Ý Yên | 09-15 | 864 (04/5/09) 2112 (28/11/11) 1962 (30/10/14) | 11.004 | 6.451 |
|
|
| 5.876 | 2.230 | 3.624 | 3.624 | 800 | 1 |
2 | - Dự án tu bổ đê điều thường xuyên năm 2014 tỉnh Nam Định | Tỉnh NĐ | 2014 | 5416/QĐ- BNN- TCTL (18/12/14) | 31.596 | 11.597 |
|
|
| 20.399 | 400 | 10.988 | 10.988 | 2.400 | 1 |
3 | - Xử lý cấp bách đê, kè Nam Quần Liêu tương ứng K0+300 đến K0+800 tuyến đê Nam Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng | 16-17 | 2182 (03/10/16) 219 (23/01/17) | 8.963 | 8.963 |
|
|
| 2.300 | 2.300 | 6.663 | 6.663 | 1.460 | 1 |
4 | - Xử lý cấp bách kè Mỹ Trung tương ứng từ K0+000 đến K0+200 tuyến Vụ Bản đê ngoài Hữu Đào, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Vụ Bản | 16-17 | 1767 (29/8/16) 219 (23/01/17) | 4.878 | 4.878 |
|
|
| 1.800 | 1.800 | 3.078 | 3.078 | 680 | 1 |
5 | - Xử lý cấp bách kè Vị Khê đoạn từ K169+000 đến K169+450 đê hữu Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Nam Trực | 16-17 | 2252 (11/10/16) 209 (20/01/17) | 22.759 | 22.759 |
|
|
| 9.100 | 9.100 | 13.659 | 13.659 | 3.000 | 1 |
6 | - Xử lý cấp bách kè Trực Mỹ đoạn từ K21+200 đến K21+600 đê hữu Ninh, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Trực Ninh | 16-17 | 2253 (11/10/16) 219 (23/01/17) | 9.224 | 9.224 |
|
|
| 2.300 | 2.300 | 6.924 | 6.924 | 1.520 | 1 |
7 | - Xử lý khẩn cấp đê bối Yên Bằng, xã Yên Bằng, đê bối Yên Trị, xã Yên Trị, đê tả Đáy huyện Ý Yên bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra | Ý Yên | 16-17 | 21 (05/01/17) | 6.000 | 6.000 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 3.000 | 3.000 | 660 | 1 |
8 | - Xử lý hư hỏng mặt đê đoạn Xuân Hà - Ba Nõn và kè bảo vệ bãi khu vực bãi biển (nhà thờ đổ) xã Hải Lý trên tuyến đê biển huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 2017 | 792 (19/4/17) | 2.400 | 2.000 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | 1.400 | 1.000 | 300 | 1 |
9 | - Xử lý khẩn cấp một số đoạn kè bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra thuộc huyện Nam Trực, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Nam Trực, Trực Ninh | 16-17 | 2884 (12/12/16) | 8.798 | 8.798 |
|
|
| 4.500 | 4.500 | 3.697 | 3.697 | 800 | 1 |
10 | - Nâng cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đê biển huyện Hải Hậu (hạng mục cống số 4 và đường cứu hộ PCLB) | Hải Hậu |
| 86 (16/5/16) | 22.000 | 22.000 |
|
|
| 1.250 | 1.250 | 19.840 | 19.840 | 4.360 | 1 |
11 | - Xử lý khẩn cấp kè Cồn Ba, kè Cồn Tư đê hữu Hồng, huyện Giao Thủy bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra. | Giao Thủy | 16-17 | 2885 (12/12/16) | 8.300 | 8.300 |
|
|
| 4.700 | 4.700 | 3.189 | 3.189 | 700 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 153.425 | 128.411 | - | - | - | 45.530 | 37.730 | 15.092 | 8.961 | 2.830 | 9 |
1 | - Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư xã Giao Long, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 13-18 | 423 (29/3/13) 2575 (02/12/15) | 15.155 | 12.755 |
|
|
| 2.930 | 1.630 | 3.752 | 3.252 | 380 | 1 |
2 | - Xử lý khẩn cấp kè Mặt Lăng K183+020 đến K185+240 đê hữu Hồng, huyện Trực Ninh bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra | Trực Ninh | 16-17 | 2989 (21/12/16) | 14.968 | 14.968 |
|
|
| 7.500 | 7.500 | 2.809 | 2.809 | 320 | 1 |
3 | - Xử lý cấp bách kè Tân Cốc đoạn từ K7+000 đến K7+400 và đoạn từ K8+000 đến K8+435 đê Hữu Đào huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 16-18 | 3068 (26/12/16) 2227 (03/10/17) | 9.950 | 9.950 |
|
|
| 5.600 | 5.600 | 2.900 | 2.900 | 330 | 1 |
4 | - Nạo vét, kiên cố hóa sông Sinh (đoạn qua xã Yên Bình), huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Ý Yên | 16-19 | 2456 (31/10/16) | 36.145 | 36.145 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | - | 300 | 1 |
5 | - Cải tạo, nâng cấp kênh Quỹ Độ B (đoạn từ K0C0 đến K2C0) thuộc hệ thống thủy nông Ý Yên, tỉnh Nam Định | Ý Yên | 16-17 | 509 (11/3/16) 2047 (07/9/17) | 19.559 | 4.395 |
|
|
| 8.500 | 2.000 | 5.631 | - | 300 | 1 |
6 | - Xử lý khẩn cấp kè Hồng Hà đoạn từ K160+500 đến K161+320 đê hữu Hồng, huyện Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | 17-18 | 2038 (07/9/17) | 14.500 | 14.500 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 300 | 1 |
7 | - Xử lý cấp bách đê kè Nam Quần Liêu tương ứng đoạn từ K0+200 đến K0+3000 và đoạn từ K0+800 đến K1+500 thuộc tuyến đê Nam Quần Liêu, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 17-18 | 2174 (25/9/17) | 13.953 | 13.953 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 300 | 1 |
8 | - Xử lý cấp bách kè Mặt Lăng đoạn từ K183+020 đến K183+640 và gia cố mặt đê đoạn từ K184+730 đến K185+240 đê hữu Hồng, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 17-18 | 2173 (25/9/17) | 14.295 | 14.295 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 300 | 1 |
9 | - Cải tạo, nâng cấp đường phòng chống lụt bão xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 17-19 | 2462 (31/10/17) | 14.900 | 7.450 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
VI | GIAO THÔNG |
|
|
| 3.024.333 | 2.936.380 | - | 988.882 | 915.134 | 1.246.326 | 1.173.193 | 946.251 | 941.269 | 258.552 | 45 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 386.696 | 366.513 | - | 341.004 | 324.719 | 245.747 | 233.252 | 95.257 | 91.467 | 91.467 | 10 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp huyện lộ Bình Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giao Thủy | 14-15 | 1373 (5/8/14) | 44.460 | 42.460 | 769 (12/4/16) | 38.270 | 36.270 | 34.868 | 32.868 | 3.402 | 3.402 | 3.402 | 1 |
2 | - Xây dựng cầu Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng | 15-16 | 1573 (18/8/15) | 5.035 | 4.035 | 1515 (24/8/16) | 4.752 | 3.752 | 2.130 | 1.130 | 2.622 | 2.622 | 2.622 | 1 |
3 | - Xây dựng đường Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường (đoạn từ TL 489 nối với đường trục xã Xuân Ngọc) | Xuân Trường | 15-17 | 1891 (23/9/15) | 10.087 | 5.058 | 1865 (08/9/16) | 7.368 | 4.899 | 3.920 | 3.920 | 3.448 | 979 | 979 | 1 |
4 | - Cải tạo, nâng cấp đường 50 huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 11-16 | 2347 (5/11/10) 401 (02/3/16) | 92.463 | 81.630 | 2131 (27/9/16) | 85.040 | 75.545 | 61.449 | 51.954 | 23.591 | 23.591 | 23.591 | 1 |
5 | - Cải tạo, nâng cấp đường hữu Nghị, TT Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Trực Ninh | 14-16 | 1474 (22/8/14) | 21.077 | 19.756 | 2343 (20/10/16) | 17.889 | 16.568 | 10.140 | 10.140 | 7.749 | 6.428 | 6.428 | 1 |
6 | - Xây dựng cầu qua sông S40, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Ý Yên | 15-16 | 1171 (22/6/15) | 9.093 | 9.093 | 1956 (19/10/16) | 8.474 | 8.474 | 4.070 | 4.070 | 4.404 | 4.404 | 4.404 | 1 |
7 | - Cải tạo, nâng cấp đường Tiến - Long (đoạn từ TL489 đến QL37B) huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giao Thủy | 14-18 | 1864 (20/10/14) 1465 (04/8/15) 436 (07/3/16) | 91.956 | 91.956 | 2419 (27/10/16) | 90.807 | 90.807 | 82.550 | 82.550 | 8.257 | 8.257 | 8.257 | 1 |
8 | - Cải tạo, nâng cấp đường Tiến - Hòa, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Xuân Trường | 14-18 | 1921 (27/10/14) | 52.071 | 52.071 | 2421 (27/10/16) | 46.166 | 46.166 | 19.830 | 19.830 | 26.336 | 26.336 | 26.336 | 1 |
9 | - Cải tạo, nâng cấp đường Phú - Lợi đoạn từ đường Chợ Gạo đến đường Hồng - Hải - Đông, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 15-16 | 2711 (31/12/14) | 9.582 | 9.582 | 2025 (26/10/16) | 8.496 | 8.496 | 4.070 | 4.070 | 4.426 | 4.426 | 4.426 | 1 |
10 | - Cải tạo, nâng cấp đường vào KCN dệt may Rạng Đông và phòng chống lụt bão, cứu hộ, cứu nạn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (Giai đoạn I) | Nghĩa Hưng | 15-19 | 1912 (28/9/15) | 50.872 | 50.872 | 2901 (14/12/16) | 33.742 | 33.742 | 22.720 | 22.720 | 11.022 | 11.022 | 11.022 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 736.905 | 677.502 | - | 647.878 | 590.415 | 292.431 | 236.160 | 271.307 | 270.115 | 81.200 | 16 |
1 | - Xây dựng đường trục phát triển kinh tế xã hội Nam Dương - Bình Minh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Nam Trực | 14-17 | 1932 (28/10/14) | 26.082 | 26.082 | 1518 (05/7/17) | 25.142 | 25.142 | 9.290 | 9.290 | 15.852 | 15.852 | 4.950 | 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp đường Giao Thiện - Giao Hương, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 15-16 | 2610 (07/12/15) | 11.937 | 11.937 | 1520 (05/7/17) | 10.952 | 10.952 | 3.800 | 3.800 | 7.152 | 7.152 | 2.150 | 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Điền, huyện Nam Trực | Nam Trực | 16-18 | 2194 (04/10/16) | 8.184 | 8.184 | 2221 (31/7/17) | 7.783 | 7.783 | 1.300 | 1.300 | 6.483 | 6.483 | 1.940 | 1 |
4 | - Cải tạo, nâng cấp đường Lâm - Hùng - Hải, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng | 14-18 | 1865 (20/10/14) | 94.163 | 94.163 | 1822 (10/8/17) | 90.541 | 90.541 | 22.363 | 22.363 | 68.178 | 68.178 | 20.450 | 1 |
5 | - Xây dựng tuyến đường bộ mới nối QL10 với QL21 và cầu Tân Phong vượt sông Đào - QL21B (phía Đông Nam TPNĐ), tỉnh Nam Định | TPNĐ | 16-20 | 1330 (9/7/15) 1977 (5/10/15) 2569 (02/12/15) | 228.313 | 228.313 | 1834 (14/8/17) | 200.753 | 200.753 | 107.810 | 107.810 | 8.803 | 8.803 | 2.640 | 1 |
6 | - Xây dựng cầu Thống Nhất huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 15-17 | 2213 (28/10/15) 1108 (26/5/16) | 10.109 | 3.109 | 1986 (30/8/17) | 9.981 | 2.981 | 7.600 | 600 | 2.381 | 2.381 | 720 | 1 |
7 | - Cải tạo, nâng cấp đường từ QL21A vào đền Trần Quang Khải đến xã Lộc Hòa, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | Mỹ Lộc | 14-18 | 1969 (31/10/14) | 59.770 | 59.770 | 2084 (12/9/17) | 53.109 | 53.109 | 10.630 | 10.630 | 42.479 | 42.479 | 12.750 | 1 |
8 | - Xây dựng cầu Trắng trên TL 488B huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 15-16 | 2209 (27/10/15) | 12.336 | 12.336 | 2086 (12/9/17) | 11.071 | 11.071 | 6.970 | 6.970 | 4.101 | 4.101 | 1.230 | 1 |
9 | - Dự án xây dựng CSHT kỹ thuật khu vực quần thể Phủ Dầy - chợ Viềng huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 16 tháng 3 | 2756 (14/11/02) 1602 (23/9/11) 211 (1/2/13) 438 (17/3/14) 2036 (05/11/14) | 105.378 | 57.975 | 2103 (13/9/17) | 78.226 | 30.055 | 73.471 | 25.300 | 4.755 | 4.755 | 1.420 | 1 |
10 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đê Ất Hợi từ chùa Nhuế xã Mỹ Thuận đến dốc Kếu xã Mỹ Hà huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | Mỹ Lộc | 10-11 | 3142 (22/12/10) 2002 (31/8/17) | 11.955 | 11.955 | 2459 (30/10/17) | 11.375 | 11.375 | 8.430 | 8.430 | 2.945 | 2.945 | 880 | 1 |
11 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân Phú - Xuân Tân, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 14-18 | 2686 (31/12/14) | 28.878 | 28.878 | 2350 (19/10/17) | 28.217 | 28.217 | 6.490 | 6.490 | 21.727 | 21.727 | 6.500 | 1 |
12 | - Xây dựng cầu Sắt II huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 13-17 | 1303 (07/8/13) 2313 (8/12/14) 742 (13/4/17) | 17.927 | 17.927 | 2460 (30/10/17) | 17.249 | 17.249 | 11.685 | 11.685 | 5.564 | 5.564 | 1.670 | 1 |
13 | - Cải tạo, nâng cấp đường Hưng - Mỹ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định | Trực Ninh | 14-17 | 1867 (20/10/14) 1976 (5/10/15) | 64.142 | 64.142 | 2458 (30/10/17) | 54.022 | 54.022 | 14.610 | 14.610 | 39.412 | 39.412 | 11.820 | 1 |
14 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ đường Chợ Lời - Đại Thắng với QL37B, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Vụ Bản | 16-18 | 2443 (28/10/16) 1936 (23/8/17) | 14.985 | 14.985 | 2461 (30/10/17) | 14.815 | 14.815 | 2.300 | 2.300 | 12.515 | 12.515 | 3.750 | 1 |
15 | - Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường nội thị Thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy (đường N8) | Giao Thủy | 13-17 | 343 (9/3/11) 2743 (25/11/16) | 34.861 | 29.861 | 2457 (30/10/17) | 27.067 | 24.775 | 2.382 | 1.282 | 24.685 | 23.493 | 7.050 | 1 |
16 | - Xây dựng cầu tại Km0+812 - Đường vào cụm công nghiệp Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 15-16 | 2701 (11/12/15) | 7.885 | 7.885 | 2197 (30/10/17) | 7.575 | 7.575 | 3.300 | 3.300 | 4.275 | 4.275 | 1.280 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 414.602 | 414.602 | - | - | - | 202.400 | 202.400 | 170.040 | 170.040 | 37.380 | 5 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Chợ Lời (xã Hiển Khánh) đến xã Đại Thắng huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 11-18 | 1234 (28/7/11) 966 (03/6/14) 2272 (10/10/17) | 265.637 | 265.637 |
|
|
| 158.500 | 158.500 | 71.522 | 71.522 | 15.730 | 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp Hoàng Nam huyện Nghĩa Hưng (đoạn từ chùa Hưng Thịnh đến đê Tả Đào) | Nghĩa Hưng | 16-18 | 2317 (19/10/16) | 14.676 | 14.676 |
|
|
| 1.300 | 1.300 | 13.376 | 13.376 | 2.940 | 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Hoa - Lợi - Hải, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Nam Trực | 14-18 | 1982 (31/10/14) | 62.559 | 62.559 |
|
|
| 28.910 | 28.910 | 31.590 | 31.590 | 6.950 | 1 |
4 | - Cải tạo, nâng cấp đường Tây sông Múc, huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 14-18 | 1955 (30/10/14) | 59.238 | 59.238 |
|
|
| 10.390 | 10.390 | 44.610 | 44.610 | 9.800 | 1 |
5 | - Cải tạo, nâng cấp đường Vô Tình - Văn Lai huyện Trực Ninh (đoạn từ cầu Vô Tình đến UBND xã Phương Định) | Trực Ninh | 16-18 | 2306 (18/10/16) | 12.492 | 12.492 |
|
|
| 3.300 | 3.300 | 8.942 | 8.942 | 1.960 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 1.486.130 | 1.477.763 | - | - | - | 505.748 | 501.381 | 409.647 | 409.647 | 48.505 | 14 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 485 (57A cũ) đoạn chợ Huyện - Phủ Cầu - Cổ Đam huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Ý Yên | 11-16 | 2273 (29/10/10) 1018 (24/6/13) 2075 (26/11/13) 2210 (05/10/16) | 174.179 | 170.179 |
|
|
| 141.450 | 140.450 | - | - | 300 | 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đường phòng chống lụt bão, đảm bảo an ninh quốc phòng từ QL38B đến đường Chợ Lời - Đại Thắng đi đê hữu Đào tỉnh Nam Định | Vụ Bản | 14-17 | 1768A (7/10/14) | 219.691 | 219.691 |
|
|
| 88.366 | 88.366 | 96.857 | 96.857 | 11.230 | 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp đường 57B huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Ý Yên | 14-18 | 2691 (31/12/14) 1671 (26/8/15) 1374 (01/7/16) | 204.412 | 204.412 |
|
|
| 92.360 | 92.360 | 53.640 | 53.640 | 6.220 | 1 |
4 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trung Đông - Trực Tuấn, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 14-17 | 1981 (31/10/14) | 42.632 | 42.632 |
|
|
| 6.400 | 6.400 | 25.500 | 25.500 | 2.950 | 1 |
5 | - Cải tạo, nâng cấp đường Minh - Châu, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 14-18 | 1954 (30/10/14) 1145 (01/6/16) | 39.888 | 39.888 |
|
|
| 12.630 | 12.630 | 22.284 | 22.284 | 2.580 | 1 |
6 | - Cải tạo, nâng cấp đường Trung Hòa, huyện Hải Hậu - Đoạn II | Hải Hậu | 11-13 | 2371 (10/11/10) 208 (01/2/16) | 86.218 | 86.218 |
|
|
| 10.280 | 10.280 | 14.720 | 14.720 | 1.700 | 1 |
7 | - Đường trục trung tâm huyện lỵ Mỹ Lộc (đoạn từ cầu Giáng đến cầu Lê) | Mỹ Lộc | 02-17 | 146 (21/1/02) 1591 (01/8/16) | 16.965 | 12.598 |
|
|
| 5.962 | 2.595 | 7.526 | 7.526 | 870 | 1 |
8 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường PCLB, cứu hộ, cứu nạn Bình - Lạc, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 16-18 | 113 (15/01/16) 2005 (31/8/17) | 47.454 | 47.454 |
|
|
| 1.300 | 1.300 | 31.200 | 31.200 | 3.615 | 1 |
9 | - Xây dựng Tỉnh lộ 489C đoạn từ nút giao QL21 (cầu Lạc Quần) đến cầu Sa Cao | Xuân Trường | 16-20 | 1115 (27/5/16) | 582.000 | 582.000 |
|
|
| 135.400 | 135.400 | 134.600 | 134.600 | 15.740 | 1 |
10 | - Cải tạo, nâng cấp đường Trực Chính - Phương Định, huyện Trực Ninh (đoạn từ Điếm số 3 đê Hữu Hồng xã Trực Chính đến xã Phương Định) | Trực Ninh | 16-18 | 2156 (29/9/16) 1643 (21/7/17) | 14.818 | 14.818 |
|
|
| 1.300 | 1.300 | 10.120 | 10.120 | 1.180 | 1 |
11 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Lâm đến xã Yên Dương, huyện Ý Yên | Ý Yên | 16-18 | 2369 (24/10/16) | 14.240 | 14.240 |
|
|
| 1.300 | 1.300 | 6.200 | 6.200 | 720 | 1 |
12 | - Cải tạo, nâng cấp đường Vân Nam, huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 17-19 | 1263 (08/6/17) | 13.735 | 13.735 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 7.000 | 7.000 | 800 | 1 |
13 | - Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải, huyện Trực Ninh (đoạn từ cầu Gai đến chợ Giá) | Trực Ninh | 17-19 | 2323 (16/10/17) | 14.900 | 14.900 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 300 | 1 |
14 | - Xây dựng đường gom cụm công nghiệp Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 17-19 | 2412 (26/10/17) | 14.998 | 14.998 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 300 | 1 |
VII | QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC |
|
|
| 307.737 | 278.574 | - | 145.623 | 125.441 | 135.586 | 116.090 | 67.392 | 61.961 | 43.504 | 26 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 74.979 | 60.711 | - | 71.867 | 58.364 | 49.611 | 38.660 | 22.256 | 19.704 | 19.704 | 8 |
1 | - Xây dựng Nhà ăn liên cơ quan huyện Nam Trực | Nam Trực | 14-15 | 2159 (29/11/13) | 11.691 | 8.184 | 311 (17/02/16) | 10.448 | 7.313 | 7.995 | 4.860 | 2.453 | 2.453 | 2.453 | 1 |
2 | -Xây dựng nhà khách huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giao Thủy | 14-16 | 2009 (31/10/14) | 9.325 | 6.530 | 1537 (25/8/16) | 8.694 | 6.086 | 5.586 | 4.070 | 3.108 | 2.016 | 2.016 | 1 |
3 | - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 2 tầng trụ sở làm việc Sở Nội vụ tỉnh Nam Định | TPNĐ | 14-16 | 1825 (14/10/14) 2454 (19/11/15) | 7.910 | 7.910 | 1593 (31/8/16) | 7.509 | 7.509 | 3.000 | 3.000 | 4.509 | 4.509 | 4.509 | 1 |
4 | - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 3 tầng trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nam Định | TPNĐ | 15-16 | 1841 (15/9/15) | 3.426 | 3.426 | 1746 (22/9/16) | 3.403 | 3.403 | 2.090 | 2.090 | 1.313 | 1.313 | 1.313 | 1 |
5 | - Cải tạo, nâng cấp Tỉnh đoàn Nam Định | TPNĐ | 15-17 | 2071 (16/10/15) | 7.856 | 7.856 | 1869 (10/10/16) | 7.856 | 7.856 | 3.460 | 3.460 | 4.396 | 4.396 | 4.396 | 1 |
6 | - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng, trụ sở UBND huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 14-16 | 2702 (31/12/14) 2222 (28/10/15) | 12.174 | 8.522 | 2342 (20/10/16) | 11.955 | 8.369 | 8.360 | 5.360 | 3.595 | 3.009 | 3.009 | 1 |
7 | - Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Huyện ủy - UBND huyện và Hội trường huyện Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | 14-15 | 2690 (31/12/14) 1451 (14/7/16) | 14.380 | 10.066 | 2420 (27/10/16) | 13.914 | 9.740 | 11.900 | 8.600 | 2.014 | 1.140 | 1.140 | 1 |
8 | - Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng tỉnh Nam Định | TPNĐ | 15-16 | 2221 (28/10/15) 743/UBN D-VP5 (10/10/16) | 8.217 | 8.217 | 2083 (31/10/16) | 8.088 | 8.088 | 7.220 | 7.220 | 868 | 868 | 868 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 75.313 | 68.484 | - | 73.756 | 67.077 | 46.100 | 42.300 | 27.656 | 24.777 | 7.520 | 6 |
1 | - Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định | TPNĐ | 16-18 | 1669 (12/8/16) | 7.139 | 7.139 | 1716 (31/8/17) | 7.063 | 7.063 | 5.800 | 5.800 | 1.263 | 1.263 | 363 | 1 |
2 | - Xây dựng nhà làm việc của Tỉnh ủy | TPNĐ | 14-16 | 1650 (22/9/14) | 36.359 | 36.359 | 2085 (12/9/17) | 35.493 | 35.493 | 31.550 | 31.550 | 3.943 | 3.943 | 1.180 | 1 |
3 | - Xây dựng nhà văn hóa Trung tâm Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 16-17 | 644 (28/3/16) | 7.835 | 5.485 | 2092 (17/10/17) | 7.458 | 5.220 | 2.150 | 350 | 5.308 | 4.870 | 1.477 | 1 |
4 | - Mua sắm thiết bị âm thanh hội trường tầng 3 và thang máy trụ sở HĐND - UBND tỉnh Nam Định | TPNĐ | 16-17 | 1325 (27/6/16) 2352 (21/10/16) | 4.050 | 4.050 | 2175 (26/10/17) | 3.990 | 3.990 | 3.300 | 3.300 | 690 | 690 | 300 | 1 |
5 | - Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng trụ sở Huyện ủy Xuân Trường | Xuân Trường | 16-18 | 291 (13/02/17) 1978 (29/8/17) | 14.930 | 10.451 | 2453 (30/10/17) | 14.801 | 10.360 | 2.000 | - | 12.801 | 10.360 | 3.100 | 1 |
6 | - Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định | TPNĐ | 16-17 | 1958 (19/9/16) | 5.000 | 5.000 | 2196 (31/10/17) | 4.951 | 4.951 | 1.300 | 1.300 | 3.651 | 3.651 | 1.100 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 42.915 | 42.898 | - | - | - | 19.347 | 19.330 | 16.300 | 16.300 | 3.580 | 2 |
1 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp một số hạng mục trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nam Định | TPNĐ | 10-11 | 1757 (25/8/10) | 6.147 | 6.147 |
|
|
| 3.610 | 3.610 | 2.537 | 2.537 | 560 | 1 |
2 | - Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định | TPNĐ | 14-18 | 2692 (31/12/14) 1969 (28/8/17) | 36.768 | 36.751 |
|
|
| 15.737 | 15.720 | 13.763 | 13.763 | 3.020 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 91.263 | 83.214 | - | - | - | 20.528 | 15.800 | 1.180 | 1.180 | 2.700 | 9 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trước cửa trụ sở Huyện ủy - UBND huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định | Vụ Bản | 16-17 | 1951 (16/9/16) | 10.751 | 2.702 |
|
|
| 5.028 | 300 | 100 | 100 | 300 | 1 |
2 | - Xây dựng Trụ sở làm việc 5 tầng, các hạng mục phụ trợ Đảng ủy khối doanh nghiệp và Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-19 | 536 (15/3/17) | 35.000 | 35.000 |
|
|
| 5.000 | 5.000 | - | - | 300 | 1 |
3 | - Cải tạo, sửa chữa trụ sở Câu lạc bộ Thiên Trường tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-19 | 1283 (09/6/17) | 5.829 | 5.829 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | 1.080 | 1.080 | 300 | 1 |
4 | - Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-18 | 1593 (17/7/17) | 4.989 | 4.989 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | - | - | 300 | 1 |
5 | - Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-19 | 1029 (12/5/17) | 1.899 | 1.899 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | - | - | 300 | 1 |
6 | - Xây dựng, nâng cấp Chi cục Kiểm lâm, 03 Hạt Kiểm lâm trực thuộc và các hạng mục phụ trợ | Nghĩa Hưng, Giao Thủy, TPNĐ | 17-19 | 1968 (28/8/17) | 14.990 | 14.990 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
7 | - Xây dựng Trung tâm giới thiệu sản phẩm nông nghiệp sạch tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-19 | 2170 (25/9/17) | 4.874 | 4.874 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | - | - | 300 | 1 |
8 | - Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-19 | 2383 (23/10/17) | 3.000 | 3.000 |
|
|
| 1.500 | 1.500 | - | - | 300 | 1 |
9 | - Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc 6 tầng, 4 tầng và các hạng mục phụ trợ Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-19 | 2384 (24/10/17) | 9.931 | 9.931 |
|
|
| 1.000 | 1.000 | - | - | 300 | 1 |
e | Các công trình dự kiến khởi công mới năm 2018 |
|
|
| 23.267 | 23.267 | - | - | - | - | - | - | - | 10.000 | 1 |
1 | - Xây dựng mới nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-19 | 2193 (27/9/17) | 23.267 | 23.267 |
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 1 |
VIII | Y TẾ, DÂN SỐ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM |
|
|
| 731.946 | 240.187 | - | 350.860 | 32.420 | 552.406 | 63.420 | 99.469 | 96.989 | 20.671 | 11 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 9.013 | 6.013 |
| 8.801 | 5.801 | 1.970 | 1.450 | 6.831 | 4.351 | 4.351 | 1 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính Bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Nam Định | TPNĐ | 15-16 | 1951 (02/10/15) | 9.013 | 6.013 | 2026 (26/10/16) | 8.801 | 5.801 | 1.970 | 1.450 | 6.831 | 4.351 | 4.351 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 183.083 | 19.387 | - | 179.258 | 15.855 | 164.523 | 1.120 | 14.735 | 14.735 | 4.420 | 2 |
1 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu | Hải Hậu | 08-17 | 1464 (30/7/08); 1246 (28/7/11) 1406 (7/7/16) | 93.292 | 5.891 | 2452 (30/10/17) | 91.935 | 4.839 | 87.916 | 820 | 4.019 | 4.019 | 1.200 | 1 |
2 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Ý Yên | Ý Yên | 08-18 | 1465 (30/7/08); 1241 (28/7/11) 2836 (08/12/16) | 89.791 | 13.496 | 2454 (30/10/17) | 87.323 | 11.016 | 76.607 | 300 | 10.716 | 10.716 | 3.220 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 250.200 | 37.444 | - | 112.764 | 9.644 | 219.716 | 6.960 | 24.630 | 24.630 | 5.410 | 4 |
1 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 08-17 | 1471 (30/7/08) 1240 (28/7/11) 1246 (15/6/16) | 83.895 | 4.511 | 1601 (15/9/14) | 28.566 |
| 79.684 | 300 | 4.211 | 4.211 | 930 | 1 |
2 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | 08-13 | 1468 (30/7/08) 1243 (28/7/11) 2710 (31/12/14) | 40.084 | 10.352 | 2889 (21/12/10) 1320 (11/9/12) 1660 (13/10/12) 2142 (29/9/16) | 32.502 | 9.644 | 35.792 | 6.060 | 3.568 | 3.568 | 780 | 1 |
3 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Vụ Bản | Vụ Bản | 08-18 | 1466 (30/7/08); 1242 (28/7/11) 2448 (28/10/16) | 66.630 | 13.280 | 64 (13/1/14) | 16.023 |
| 53.650 | 300 | 7.850 | 7.850 | 1.720 | 1 |
4 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 08-16 | 1463 (30/7/08) 701 (30/3/10) 1248 (28/7/11) 2368 (06/11/15) | 59.591 | 9.301 | 1874 (28/10/11) 1710 (01/9/15) 1571 (29/7/16) | 35.673 |
| 50.590 | 300 | 9.001 | 9.001 | 1.980 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 289.650 | 177.343 | - | 50.037 | 1.120 | 166.197 | 53.890 | 53.273 | 53.273 | 6.490 | 4 |
1 | - Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ - Bệnh viện mắt tỉnh Nam Định | TPNĐ | 14-16 | 1397 (12/8/14) | 80.524 | 80.524 |
|
|
| 35.930 | 35.930 | 30.594 | 30.594 | 3.580 | 1 |
2 | - Xây dựng cơ sở xạ trị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định | TPNĐ | 14-15 | 1882 (22/10/14) | 24.724 | 24.724 |
|
|
| 4.600 | 4.600 | 8.900 | 8.900 | 1.040 | 1 |
3 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Nam Trực (*) | Nam Trực | 08-18 | 1462 (30/7/08) 702 (30/3/10) 1244 (28/7/11) 2195 (04/10/16) | 111.579 | 57.085 | 1602 (15/9/14) 320 (14/02/15) 1876 (09/9/16) | 50.037 | 1.120 | 67.554 | 13.060 | 13.485 | 13.485 | 1.570 | 1 |
4 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Trực Ninh | T.Ninh | 08-18 | 1467 (30/7/08); 1247 (28/7/11) 2766 (30/11/16) | 72.823 | 15.010 |
|
|
| 58.113 | 300 | 294 | 294 | 300 | 1 |
IX | XÃ HỘI |
|
|
| 11.599 | 11.595 | - | 10.268 | 10.264 | 5.824 | 5.820 | 4.444 | 4.444 | 3.573 | 2 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 8.341 | 8.337 |
| 7.717 | 7.713 | 4.524 | 4.520 | 3.193 | 3.193 | 3.193 | 1 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp Đài tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Nam Định tại nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Trường Sơn | Quảng Trị | 14-15 | 1592 (15/9/14) | 8.341 | 8.337 | 761 (11/4/16) | 7.717 | 7.713 | 4.524 | 4.520 | 3.193 | 3.193 | 3.193 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 3.258 | 3.258 |
| 2.551 | 2.551 | 1.300 | 1.300 | 1.251 | 1.251 | 380 | 1 |
1 | - Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Nam Định tại Nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Đường 9 | Quảng Trị | 16-17 | 2348 (20/10/16) | 3.258 | 3.258 | 2177 (26/10/17) | 2.551 | 2.551 | 1.300 | 1.300 | 1.251 | 1.251 | 380 | 1 |
X | VĂN HÓA |
|
|
| 40.668 | 40.668 | - | 32.789 | 32.789 | 19.730 | 19.730 | 15.434 | 15.434 | 14.659 | 3 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 33.107 | 33.107 | - | 32.789 | 32.789 | 18.430 | 18.430 | 14.359 | 14.359 | 14.359 | 2 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa 3-2 tỉnh Nam Định | TPNĐ | 2015 | 647A (15/4/15) 1704 (31/8/15) 2091 (19/10/15) | 20.512 | 20.512 | 1039 (19/5/16) | 20.447 | 20.447 | 13.250 | 13.250 | 7.197 | 7.197 | 7.197 | 1 |
2 | - Xây dựng Di tích tưởng niệm Bác Hồ về thăm HTX Đông Hưng, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định | Ý Yên | 15-16 | 1688 (28/8/15) | 12.595 | 12.595 | 2141 (29/9/16) | 12.342 | 12.342 | 5.180 | 5.180 | 7.162 | 7.162 | 7.162 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 7.561 | 7.561 | - | - | - | 1.300 | 1.300 | 1.075 | 1.075 | 300 | 1 |
1 | - Khai quật, thăm dò khảo cổ học thực hiện dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định | TPNĐ, Mỹ Lộc | 15-16 | 2715 (31/12/14) | 7.561 | 7.561 |
|
|
| 1.300 | 1.300 | 1.075 | 1.075 | 300 | 1 |
XI | THỂ THAO |
|
|
| 155.151 | 155.151 | - | 135.421 | 135.421 | 139.490 | 139.490 | 10.581 | 10.581 | 6.951 | 4 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 140.501 | 140.501 | - | 135.421 | 135.421 | 129.490 | 129.490 | 5.931 | 5.931 | 5.931 | 3 |
1 | - Xây dựng bể bơi có mái che tỉnh Nam Định | TPNĐ | 12-14 | 1924 (30/11/12) 1880 (22/10/14) | 124.414 | 124.414 | 786 (14/4/16) | 121.858 | 121.858 | 119.180 | 119.180 | 2.678 | 2.678 | 2.678 | 1 |
2 | - Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế một số hạng mục sân vận động Thiên Trường tỉnh Nam Định | TPNĐ | 13-14 | 1899 (13/11/13) | 12.967 | 12.967 | 787 (14/4/16) | 11.852 | 11.852 | 10.310 | 10.310 | 1.542 | 1.542 | 1.542 | 1 |
3 | - Xây dựng giai đoạn I - Trung tâm Thể dục Thể thao vùng Nam đồng bằng sông Hồng | TPNĐ | 10-14 | 2465 (19/11/10) | 3.120 | 3.120 | 3227 (30/12/16) | 1.711 | 1.711 | - | - | 1.711 | 1.711 | 1.711 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 14.650 | 14.650 |
| - | - | 10.000 | 10.000 | 4.650 | 4.650 | 1.020 | 1 |
1 | - Sửa chữa, khắc phục hậu quả của cơn bão số 1 các công trình văn hóa, thể thao và du lịch | TPNĐ | 16-17 | 214 (23/01/17) | 14.650 | 14.650 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | 4.650 | 4.650 | 1.020 | 1 |
XII | THÔNG TIN |
|
|
| 89.277 | 64.908 | - | 75.498 | 75.498 | 73.617 | 49.248 | 14.220 | 14.220 | 3.100 | 2 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 89.277 | 64.908 |
| 75.498 | 75.498 | 73.617 | 49.248 | 14.220 | 14.220 | 3.100 | 2 |
1 | - Cung cấp, lắp đặt thiết bị cho trường quay thời sự tổng hợp và trường quay phát thanh Đài PTTH tỉnh Nam Định | TPNĐ | 15-16 | 840 (14/5/15) 753 (8/4/16) | 9.235 | 9.235 | 1721 (20/9/16) | 7.087 | 7.087 | 4.900 | 4.900 | 4.134 | 4.134 | 900 | 1 |
2 | - Trung tâm kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Nam Định | TPNĐ | 05-14 | 1766 (19/8/04) 1640 (19/8/08) 1583 (03/8/10) 128 (17/1/12) 1957 (19/9/16) | 80.042 | 55.673 | 2242 (28/10/10) 1735 (17/10/11) 1873 (28/10/11) 1330 (13/9/12) 4826 (29/7/13) 2429 (28/10/16) | 68.411 | 68.411 | 68.717 | 44.348 | 10.086 | 10.086 | 2.200 | 1 |
XIII | QUỐC PHÒNG, AN NINH |
|
|
| 159.041 | 128.119 | - | - | - | 57.910 | 31.410 | 8.881 | 5.698 | 2.730 | 8 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 46.230 | 15.308 | - | - | - | 37.610 | 11.110 | 7.381 | 4.198 | 930 | 2 |
1 | - Bổ sung khối lượng nhà làm việc 10 tầng, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị nội thất - Trung tâm chỉ huy, cơ sở làm việc khối An ninh và trực thuộc Công an tỉnh Nam Định | TPNĐ | 15-16 | 2821 (23/12/15) | 11.873 | 11.873 |
|
|
| 10.360 | 10.360 | 1.513 | 1.513 | 340 | 1 |
2 | - Đối ứng dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp doanh trại BCHQS Thành phố NĐ và BCHQS huyện Nam Trực- Bộ CHQS tỉnh | NĐ | 13-15 | 584 (10/9/13) 514 (13/2/15) Bộ QP | 34.357 | 3.435 |
|
|
| 27.250 | 750 | 5.868 | 2.685 | 590 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 112.811 | 112.811 | - | - | - | 20.300 | 20.300 | 1.500 | 1.500 | 1.800 | 6 |
1 | - Xây dựng trung tâm cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thuộc Công an tỉnh Nam Định tại Khu công nghiệp Bảo Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Vụ Bản | 16-18 | 2412 (26/10/16) | 14.980 | 14.980 |
|
|
| 2.300 | 2.300 | 500 | 500 | 300 | 1 |
2 | - Nhà làm việc phòng chống phản động - khủng bố, Nhà làm việc phòng an ninh chính trị nội bộ, Nhà huấn luyện võ thuật quân sự và sân điều lệnh - thể thao Công an tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-20 | 2466 (31/10/16) | 44.941 | 44.941 |
|
|
| 10.000 | 10.000 | - | - | 300 | 1 |
3 | - Xây dựng doanh trại Trung đội Công binh, Đội điệp báo quân báo - Bộ CHQS tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-20 | 2903 (14/12/16) | 14.900 | 14.900 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
4 | - Xây dựng Trạm kiểm soát Biên phòng Cống số 9 thuộc Đồn Biên phòng Quất Lâm (88)/BCH BĐBP tỉnh Nam Định | Giao Thủy | 17-19 | 746 (13/4/17) | 9.899 | 9.899 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | 1.000 | 1.000 | 300 | 1 |
5 | - Cải tạo, nâng cấp đường dẫn từ Trạm cảnh sát giao thông ra quốc lộ 10 | TPNĐ | 17-19 | 1962 (25/8/17) | 13.191 | 13.191 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
6 | Xây dựng cầu kiểm soát và nâng cấp, cải tạo một số hạng mục Trạm kiểm soát Biên phòng Ninh Cơ 1 - Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hải Thịnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nam Định | Hải Hậu | 17-19 | 2464 (31/10/17) | 14.900 | 14.900 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - | 300 | 1 |
XIV | CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI |
|
|
| 41.272 | 28.920 | - | - | - | 28.175 | 23.175 | 2.356 | 2.356 | 600 | 2 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 41.272 | 28.920 | - | - | - | 28.175 | 23.175 | 2.356 | 2.356 | 600 | 2 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp xây dựng cống hộp 3 tuyến mương hở TP Nam Định | TPNĐ | 14-16 | 1963 (30/10/14) | 33.386 | 23.400 |
|
|
| 25.175 | 20.175 | 2.356 | 2.356 | 300 | 1 |
2 | - Xây dựng bổ sung khẩn cấp hố chôn lấp và xử lý rác thải thành phố Nam Định | TPNĐ | 2017 | 2213 (02/10/17) | 7.886 | 5.520 |
|
|
| 3.000 | 3.000 | - | - | 300 | 1 |
XV | TẠM THỜI CHƯA BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC CÔNG TRÌNH TẠM DỪNG TẠI ĐIỂM DỪNG KỸ THUẬT HOẶC CHỜ QUYẾT TOÁN |
|
|
| 1.567.341 | 566.644 | - | - | - | 437.255 | 350.638 | 806 | 806 | - | 12 |
1 | - Nâng cao năng lực hoạt động tiêu chuẩn đo lường chất lượng (GĐ II) | TPNĐ | 14-16 | 23 (7/01/14) 1891 (12/9/16) | 28.948 | 28.948 |
|
|
| 28.000 | 28.000 | - | - |
| 1 |
2 | - Nâng cấp hệ thống công trình PCLB Hữu sông Hồng và đê tả sông Đào TPNĐ (Kè nam sông Đào gđ1 - Km0+705- Km4+800) | TPNĐ | 11-15 | 1644 (27/9/11) | 996.345 | 32.354 |
|
|
| 52.033 | 500 | - | - |
| 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp Đường 488C tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn đảm bảo an ninh quốc phòng, tỉnh Nam Định | Hải Hậu | 12-16 | 339A (5/3/12) 362 (20/3/13) | 329.909 | 329.909 |
|
|
| 269.704 | 269.704 | 123 | 123 |
| 1 |
4 | - Trung tâm nội tiết tỉnh Nam Định | TPNĐ | 11-13 | 1587 (3/8/10) 1760 (18/10/11) | 20.667 | 12.361 |
|
|
| 12.056 | 3.750 | - | - |
| 1 |
5 | - Nhà truyền thống Công an tỉnh NĐ | TPNĐ | 07-08 | 161 (17/1/06) 1430 (9/7/07) | 4.672 | 562 |
|
|
| 4.110 | - | 562 | 562 |
| 1 |
6 | - Trụ sở Công an phường Trần Quang Khải | TPNĐ | 05-06 | 3191 (18/10/05) | 1.571 | 171 |
|
|
| 1.450 | 50 | 121 | 121 |
| 1 |
7 | - Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Nam Định | TPNĐ | 13-15 | TB165 (23/9/13) | 75.461 | 75.461 |
|
|
| 28.827 | 28.827 | - | - |
| 1 |
8 | - Xây dựng hệ thống sản xuất giống khoai tây sạch bệnh cấp giống gốc trong nhà khí canh | TPNĐ | 15-18 | 2502 (24/12/14) 52 (09/01/17) 2203 (29/9/17) | 8.470 | 6.788 |
|
|
| 5.948 | 5.948 | - | - |
| 1 |
9 | - Giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ nam Cồn Xanh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng | 15-21 | 1226 (30/06/15) 2889 (12/12/16) | 21.372 | 164 |
|
|
| 24.584 | 3.316 | - | - |
| 1 |
10 | - Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | TPNĐ | 16-17 | 147/QĐ- BYT (22/01/11); 2985/QĐ- UBND (31/12/15) | 2.149 | 2.149 |
|
|
| 1.275 | 1.275 | - | - |
| 1 |
11 | - Hợp phần Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (giai đoạn II) | TPNĐ | 13-17 | 4847/BYT (22/12/11) 247 (8/2/13) 1899 (12/9/16) | 10.777 | 10.777 |
|
|
| 7.268 | 7.268 | - | - |
| 1 |
12 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện nội tiết tỉnh Nam Định | TPNĐ | 16-20 | 2690 (11/12/15) | 67.000 | 67.000 |
|
|
| 2.000 | 2.000 | - | - |
| 1 |
XVI | BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ, CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (Danh mục chi tiết dự án thuộc biểu 18) |
|
|
| - | - | - | - | - |
|
|
|
| 68.000 |
|
BIỂU 15:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Quyết định quyết toán | Lũy kế số vốn đã bố trí đến 31/10/2017 (Không bao gồm vốn ứng trước chưa thu hồi) | KH đầu tư trung hạn nguồn NSTW còn lại giai đoạn 2018-2020 | Kế hoạch năm 2018 nguồn NSTW | Số dự án | |||||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Giá trị quyết toán | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: | Tổng số | Trong đó: | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW | Tổng số | Trong đó: NSTW | Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | Thu hồi các khoản ứng trước NSTW | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 7.446.625 | 5.198.645 | - | 1.661.337 | 1.439.437 | 3.524.537 | 2.470.739 | 1.063.519 | 606.983 | 34.196 | 301.000 | 121.397 | 19.980 | 35 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán trước 31/12/2016 |
|
|
| 481.742 | 437.080 | - | 468.454 | 434.042 | 261.732 | 249.419 | 89.720 | 55.097 | - | 89.720 | 55.097 | - | 3 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 905.771 | 685.435 | - | 811.812 | 632.174 | 608.086 | 508.391 | 39.238 | 7.700 | 9.972 | 30.000 | 7.700 | 8.760 | 6 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 2.944.689 | 1.959.949 | - | 211.520 | 211.520 | 1.677.969 | 996.634 | 129.278 | 42.600 | 17.517 | 98.400 | 42.600 | 8.740 | 6 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 1.769.991 | 1.450.212 | - | 169.551 | 161.701 | 815.335 | 682.485 | 99.587 | 16.000 | 6.707 | 32.880 | 16.000 | 2.480 | 13 |
e | Các công trình dự kiến khởi công mới nguồn NSTW năm 2018 |
|
|
| 1.139.854 | 463.000 | - | - | - | 126.008 | - | 134.730 | - | - | 50.000 | - | - | 5 |
f | Không bố trí vốn NSTW năm 2018 cho các công trình giải ngân vốn NSTW năm 2017 tính đến 30/9/2017 đạt dưới 30% |
|
|
| 204.578 | 202.969 | - | - | - | 35.407 | 33.810 | 2.730 | - | - | - | - | - | 2 |
| Cụ thể như sau: |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
I | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG |
|
|
| 2.138.101 | 1.589.825 | - | 492.431 | 458.019 | 1.095.987 | 574.324 | 159.627 | 55.097 | - | 127.997 | 55.097 | - | 10 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016 |
|
|
| 481.742 | 437.080 | - | 468.454 | 434.042 | 261.732 | 249.419 | 89.720 | 55.097 | - | 89.720 | 55.097 | - | 3 |
1 | - Nâng cấp đường Giao Thanh - Giao Hương cứu nạn, cứu hộ phòng chống lụt bão và phát triển kinh tế xã hội, huyện Giao Thủy | G.Thủy | 10-16 | 2885 (21/12/10) 2107 (17/11/14) | 63.880 | 62.480 | 2126 (27/9/16) | 62.842 | 59.442 | 49.650 | 46.250 | 13.192 | - | - | 13.192 | - | - | 1 |
2 | - Vùng đệm Vườn Quốc gia Xuân Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | G.Thủy | 05-18 | 2565 (18/8/05); 1130 (08/6/10); 1766A (19/10/11) 910 (25/5/15) | 217.862 | 174.600 | 2262 (13/10/16) | 205.612 | 174.600 | 162.082 | 153.169 | 21.431 | - | - | 21.431 | - | - | 1 |
3 | - Xây dựng tuyến đường bộ mới Mỹ Lộc - Phủ Lý ( Hỗ trợ GPMB dự án BT) | Nam Định Hà Nam | 10-14 | 1521 (24/9/13) | 200.000 | 200.000 |
| 200.000 | 200.000 | 50.000 | 50.000 | 55.097 | 55.097 | - | 55.097 | 55.097 | - | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 35.500 | 35.500 |
| 23.977 | 23.977 | 12.210 | 12.210 | 3.070 | - | - | 2.150 | - | - | 1 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp xây dựng một số tuyến đường cứu hộ và PCLB tuyến đê tả sông Sò, h.Giao Thủy (GĐI) | Giao Thủy | 13-17 | 1789 (25/10/11) 654 (02/5/13) | 35.500 | 35.500 | 312 (17/2/16) 2435 (27/10/17) | 23.977 | 23.977 | 12.210 | 12.210 | 3.070 | - | - | 2.150 | - | - | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 792.027 | 406.902 | - | - | - | 493.980 | 109.630 | 34.360 | - | - | 29.680 | - | - | 1 |
1 | - Xây dựng Tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50a cũ) đến TT Thịnh Long (Đã hoàn thành phần vốn NSTW) | Hải Hậu | 2014- 2018 | 218 (24/01/14) 927 (26/5/14) 1649 (22/9/14) 1868a (20/10/14) 1221 (29/6/15) | 792.027 | 406.902 |
|
|
| 493.980 | 109.630 | 34.360 | - | - | 29.680 | - | - | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 828.832 | 710.343 | - | - | - | 328.065 | 203.065 | 32.477 | - | - | 6.447 | - | - | 5 |
1 | - Xây dựng trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh tại trường quân sự địa phương tỉnh Nam Định | Vụ Bản | 10-17 | 2441 (22/10/09) 2682 (31/12/14) 2316 (19/10/16) | 61.797 | 61.797 |
|
|
| 40.755 | 40.755 | 1.450 | - | - | 300 | - | - | 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn đảm bảo ANQP tỉnh Nam Định | NH. NT, TN | 14-17 | 2004 (31/10/14) 1835 (14/8/17) | 494.930 | 404.943 |
|
|
| 194.490 | 69.490 | 26.870 | - | - | 5.100 | - | - | 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đế thuộc hệ thống thủy nông Vụ Bản, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định | Vụ Bản | 13-17 | 2294 (29/10/10) 1624 (25/10/12) | 106.205 | 105.505 |
|
|
| 14.470 | 14.470 | 317 | - | - | 317 | - | - | 1 |
4 | - Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê tả sông Đào (từ K18+656 đến K30+073) huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | N.Hưng | 13-17 | 1335 (12/8/13) 347 (04/3/14) | 273.754 | 243.834 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| + Giai đoạn I: Kè Hạ Kỳ; Kè Hải Lạng; Kè Bình A; Kè Đắc Thắng |
|
|
| 95.000 | 95.000 |
|
|
| 63.050 | 63.050 | 2.130 | - | - | 400 | - | - | 1 |
5 | - Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Nam Định | TPNĐ | 16-20 | 2401A (12/11/15) | 70.900 | 43.098 |
|
|
| 15.300 | 15.300 | 1.710 | - | - | 330 | - | - | 1 |
II | CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG |
|
|
| 484.413 | 269.270 | - | 56.024 | 52.470 | 207.167 | 207.167 | 11.140 | - | - | 4.123 | - | - | 5 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 62.498 | 52.470 |
| 56.024 | 52.470 | 38.840 | 38.840 | 2.440 | - | - | 1.700 | - | - | 1 |
1 | - Nâng cấp hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | Giao Thủy | 14-18 | 1862 (17/10/14) | 62.498 | 52.470 | 1828 (11/8/17) | 56.024 | 52.470 | 38.840 | 38.840 | 2.440 | - | - | 1.700 | - | - | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 89.775 | 65.000 | - | - | - | 56.030 | 56.030 | 1.620 | - | - | 1.060 | - | - | 2 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp CSHT vùng chuyển đổi NTTS xã Hải Chính, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định | Hải Hậu | 13-18 | 1741 (28/10/13) 2972 (19/12/16) | 45.915 | 34.000 |
|
|
| 27.760 | 27.760 | 1.120 | - | - | 560 | - | - | 1 |
2 | - Đầu tư CSHT vùng chuyển đổi DT trồng lúa nhiễm mặn năng suất thấp sang NTTS xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | N. Hưng | 13-18 | 1796 (31/10/13) 2973 (19/12/16) | 43.860 | 31.000 |
|
|
| 28.270 | 28.270 | 500 | - | - | 500 | - | - | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 332.140 | 151.800 | - | - | - | 112.297 | 112.297 | 7.080 | - | - | 1.363 | - | - | 2 |
1 | - Nâng cấp, cải tạo trung tâm giống thủy sản tỉnh Nam Định | Mỹ Lộc, Giao Thủy | 14-18 | 1861 (17/10/14) | 82.539 | 71.800 |
|
|
| 54.057 | 54.057 | 3.180 | - | - | 613 | - | - | 1 |
2 | - Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp bến cá cửa Hà Lạn, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định | G. Thủy | 13-17 | 1621 (24/10/12) | 249.601 | 80.000 |
|
|
| 58.240 | 58.240 | 3.900 | - | - | 750 | - | - | 1 |
III | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG |
|
|
| 163.639 | 163.639 | - | 131.201 | 131.201 | 116.020 | 116.020 | 23.020 | 10.000 | 6.707 | 12.480 | 10.000 | 2.480 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 163.639 | 163.639 |
| 131.201 | 131.201 | 116.020 | 116.020 | 23.020 | 10.000 | 6.707 | 12.480 | 10.000 | 2.480 | 1 |
1 | - Vườn Quốc gia Xuân Thủy (Vùng lõi) | G.Thủy | 17 tháng 4 | 2669 (20/10/03) 2468 (23/10/09) 972 (28/5/15) | 163.639 | 163.639 | 1575 (19/9/11) 1549 (06/9/14) 223 (02/02/16) | 131.201 | 131.201 | 116.020 | 116.020 | 23.020 | 10.000 | 6.707 | 12.480 | 10.000 | 2.480 | 1 |
IV | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ |
|
|
| 2.250.168 | 1.638.765 | - | 939.869 | 760.630 | 1.444.774 | 1.161.081 | 154.541 | 56.300 | 18.754 | 101.280 | 56.300 | 13.140 | 10 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 731.901 | 526.288 |
| 689.999 | 518.610 | 520.127 | 425.127 | 32.968 | 7.700 | 9.972 | 25.390 | 7.700 | 8.760 | 3 |
1 | - Đầu tư nâng cấp hệ thống đê tả, hữu sông Sò, tỉnh Nam Định | Giao Thủy | 11-17 | 1914 (22/9/10) 770 (6/5/14) 2156 (21/11/14) 1305 (24/6/16) | 330.000 | 201.047 | 1832 (11/8/17) | 318.651 | 201.047 | 280.537 | 190.537 | 6.988 | - | 6.012 | 4.860 | - | 4.860 | 1 |
2 | - Đầu tư tu bổ nâng cấp khẩn cấp đê, kè Cồn Xanh thuộc tuyến đê biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng | 10-15 | 1768 (27/8/10) 1201 (2/7/14); 334 (14/02/15) 1648 (21/8/15) | 331.700 | 269.641 | 1850 (16/8/17) | 318.426 | 269.641 | 194.740 | 194.740 | 17.450 | 4.700 | - | 13.630 | 4.700 | - | 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp một số đoạn đê xung yếu trên tuyến đê tả Ninh Cơ thuộc huyện Xuân Trường và huyện Hải Hậu | X.Trường, Hải Hậu | 11-15 | 1194 (22/7/11); 1845 (28/10/11) | 70.201 | 55.600 | 2032 (06/9/17) | 52.922 | 47.922 | 44.850 | 39.850 | 8.530 | 3.000 | 3.960 | 6.900 | 3.000 | 3.900 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 1.072.887 | 688.047 |
| 211.520 | 211.520 | 665.694 | 484.851 | 84.563 | 42.600 | 8.782 | 63.300 | 42.600 | 4.380 | 2 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả sông Đáy, huyện Nghĩa Hưng | N.Hưng | 11-15 | 254 (18/02/11) 1341 (11/8/11) | 950.290 | 855.190 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| +Xử lý các đoạn xung yếu, cấp bách |
|
|
| 454.047 | 389.047 |
|
|
| 282.233 | 217.233 | 53.181 | 20.000 | - | 36.320 | 20.000 | - | 1 |
2 | - Nâng cấp khẩn cấp một số đoạn đê kè xung yếu thuộc tuyến đê biển tỉnh Nam Định | GT, HH, NH | 09-18 | 1088 (29/5/09); 426 (16/3/11) 1196 (1/7/14) 698 (22/4/15) | 618.840 | 299.000 | 688 (23/4/14) | 211.520 | 211.520 | 383.461 | 267.618 | 31.382 | 22.600 | 8.782 | 26.980 | 22.600 | 4.380 | 1 |
d | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 445.380 | 424.430 |
| 38.350 | 30.500 | 258.953 | 251.103 | 37.010 | 6.000 | - | 12.590 | 6.000 | - | 5 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đê, kè, cống đê Hữu sông Hồng và đê tả Đào huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | Nam Trực | 11-15 | 1959 (01/10/10); 1689A (11/10/11); 1702 (21/10/13) | 405.854 | 365.000 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| + Xử lý 1 số hạng mục cấp bách |
|
|
| 110.030 | 110.030 |
|
|
| 67.673 | 67.673 | 7.760 | - | - | 1.470 | - | - | 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu sông Đào, huyện Vụ Bản (Giai đoạn 1) | Vụ Bản | 11-16 | 2393 (11/11/10); 1765 (19/10/11) 2433 (19/12/14) | 99.991 | 92.141 |
|
|
| 400 | 400 |
| - | - | - | - | - | - |
| + Trong đó: Kè Lợi Đầm, kè Đế, kè Đồng Nhì, kè Đồng Lạc, kè Mỹ Trung 2 |
|
|
| 53.350 | 45.500 | 1877 (21/10/14) | 38.350 | 30.500 | 48.750 | 40.900 | 830 | - | - | 830 | - | - | 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ và PCLB tuyến đê biển tỉnh Nam Định | GT, HH, NH | 13-17 | 1618 (24/10/12); 656 (02/5/13); 1034A (27/6/13) | 254.943 | 117.900 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| + Giai đoạn I: Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách |
|
|
| 86.000 | 72.900 |
|
|
| 56.080 | 56.080 | 5.650 | 3.000 | - | 3.500 | 3.000 | - | 1 |
4 | - Củng cố, nâng cấp các đoạn đê, kè xung yếu thuộc tuyến đê biển tỉnh | GT, HH, NH | 13-17 | 1681 (18/10/13) 213 (01/02/16) | 391.435 | 330.000 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| + Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách |
|
|
| 98.000 | 98.000 |
|
|
| 42.850 | 42.850 | 10.050 | - | - | 1.930 | - | - | 1 |
5 | - Đầu tư củng cố, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê hữu Hồng đoạn từ K156+621 đến K163+610, tỉnh Nam Định | Mỹ Lộc | 13-18 | 1488 (16/9/13) | 287.964 | 241.000 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - |
| + Giai đoạn I: Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách |
|
|
| 98.000 | 98.000 |
|
|
| 43.600 | 43.600 | 12.720 | 3.000 | - | 4.860 | 3.000 | - | 1 |
V | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HÓA |
|
|
| 990.000 | 800.000 | - | - | - | 462.265 | 346.123 | 8.735 | - | 8.735 | 4.360 | - | 4.360 | 1 |
c | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 990.000 | 800.000 | - | - | - | 462.265 | 346.123 | 8.735 | - | 8.735 | 4.360 | - | 4.360 | 1 |
1 | - Khu văn hóa Trần | TPNĐ, H.Mỹ Lộc | 05-15 | 252 (12/10/05) | 990.000 | 800.000 |
|
|
| 462.265 | 346.123 | 8.735 | - | 8.735 | 4.360 | - | 4.360 | 1 |
VI | CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG |
|
|
| 280.450 | 274.146 | - | 41.812 | 37.117 | 72.316 | 66.024 | 3.490 | - | - | 760 | - | - | 3 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 75.872 | 71.177 |
| 41.812 | 37.117 | 36.909 | 32.214 | 760 | - | - | 760 | - | - | 1 |
1 | - Xây dựng Trường Trung cấp nghề Thương mại-Du lịch -Dịch vụ Nam Định | G.Thủy | 10-14 | 1601 (5/8/10) | 75.872 | 71.177 | 1556 (10/7/17) | 41.812 | 37.117 | 36.909 | 32.214 | 760 | - | - | 760 | - | - | 1 |
f | Các công trình giải ngân vốn NSTW năm 2017 tính đến 30/9/2017 đạt dưới 30% |
|
|
| 204.578 | 202.969 | - | - | - | 35.407 | 33.810 | 2.730 | - | - | - | - | - | 2 |
1 | - Xây dựng Trung Tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Hải Hậu | H.Hậu | 11-13 | 2331 (03/11/10) 1633 (26/9/11) | 32.032 | 31.275 |
|
|
| 13.405 | 12.660 | 1.070 | - | - | - | - | - | 1 |
2 | - Xây dựng Trường Trung cấp nghề Thủ công Mỹ nghệ truyền thống Nam Định | Ý Yên | 09-12 | 2563 (28/10/09) 1773 (30/8/10) | 172.546 | 171.694 |
|
|
| 22.002 | 21.150 | 1.660 | - | - | - | - | - | 1 |
VII | CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NGUỒN NSTW NĂM 2018 |
|
|
| 1.139.854 | 463.000 | - | - | - | 126.008 | - | 134.730 | - | - | 50.000 | - | - | 5 |
1 | - Xây dựng tuyến đường gom, đường vào khu công nghiệp Mỹ Trung, tỉnh Nam Định |
|
| 1372 (19/6/17) | 92.731 | 90.000 |
|
|
| 1.000 | - | 16.110 | - | - | 5.000 | - | - | 1 |
2 | - Phát triển hạ tầng khung Chính phủ điện tử tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020 | Tỉnh NĐ | 16-20 | 2361 (24/10/16) | 45.007 | 24.000 |
|
|
| 3.000 | - | 15.000 | - | - | 5.000 | - | - | 1 |
3 | - Nạo vét, kiên cố kênh Cát Xuyên (tuyến chính), thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 16-19 | 145 (19/01/16) | 152.995 | 100.000 |
|
|
| 66.000 | - | 17.900 | - | - | 5.000 | - | - | 1 |
4 | - Nạo vét, kiên cố kênh Thanh Quan, thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 16-19 | 144 (19/01/16) 2137 (19/9/17) | 115.092 | 100.000 |
|
|
| 46.008 | - | 17.900 | - | - | 5.000 | - | - | 1 |
5 | - Đầu tư xây dựng khu Trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định | TPNĐ | 17-20 | 2095/QĐ- TTg (02/11/16) 2448 (30/10/17) | 734.029 | 149.000 |
|
|
| 10.000 | - | 67.820 | - | - | 30.000 | - | - | 1 |
VIII | CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CÒN LẠI ĐÃ ĐƯỢC GIAO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | 82.650 | - |
| - | - | - | - |
1 | - Nâng cấp hạ tầng vùng NTTS xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định |
|
| 2462 (31/10/16) | 81.851 | 80.000 |
|
|
| - | - | 14.320 | - |
| - | - | - |
|
2 | - Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (giai đoạn I) |
|
| 2461 (31/10/16) | 153.787 | 153.787 |
|
|
| - | - | 28.540 | - |
| - | - | - |
|
3 | - Đầu tư xây dựng cảng cá Quần Vinh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (Giai đoạn I) |
|
| 2437 (28/10/16) | 105.000 | 60.000 |
|
|
| - | - | 10.740 | - |
| - | - | - |
|
4 | - Cải tạo, nâng cấp bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định |
|
| 2138 (28/9/16) | 59.370 | 52.000 |
|
|
| - | - | 14.540 | - |
| - | - | - |
|
5 | - Xây dựng TT chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Nam Định |
|
| 2125 (27/9/16) | 46.000 | 46.000 |
|
|
| - | - | 4.840 | - |
| - | - | - |
|
6 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp TT bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định |
|
| 955 (9/5/16) | 45.609 | 45.609 |
|
|
| - | - | 4.840 | - |
| - | - | - |
|
7 | - Xây dựng hạ tầng giai đoạn II Cụm công nghiệp TT Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định |
|
| 675 (29/3/16) | 121.503 | 18.000 |
|
|
| - | - | 3.220 | - |
| - | - | - |
|
| Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 1.610 |
|
|
|
|
|
|
IX | CÁC DỰ ÁN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN NSTW GIAO ĐỂ HOÀN ỨNG GIAI ĐOẠN 2019-2020 |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | 485.586 | 485.586 | - | - | - | - | - |
1 | - Xây dựng tuyến đường bộ mới Mỹ Lộc - Phủ Lý (Phần hoàn ứng còn lại sau Kế hoạch năm 2018) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 94.903 | 94.903 |
|
|
|
|
|
2 | - Nâng cấp, cải tạo tỉnh lộ 486B (đường 56 cũ) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
3 | - Đường cứu hộ bê tông mặt đê và kè lát mái, bảo vệ đê bao vùng dân cư mới Điện Biên xã Giao An, huyện Giao Thủy |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 6.773 | 6.773 |
|
|
|
|
|
4 | - Xây dựng nhà thi đấu đa năng tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 100.000 | 100.000 |
|
|
|
|
|
5 | - Sửa chữa, nâng cấp tuyến I đê biển huyện Giao Thủy và sửa chữa, nâng cấp tuyến I đê biển huyện Hải Hậu |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 10.000 | 10.000 |
|
|
|
|
|
6 | - Dự án nâng cấp đô thị Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 7.510 | 7.510 |
|
|
|
|
|
7 | - Dự án cấp nước sạch và Vệ sinh nông thôn (WB) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 5.300 | 5.300 |
|
|
|
|
|
8 | - Dự án nâng cấp hạ tầng thủy lợi huyện Hải Hậu (Tên cũ: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp ven biển huyện Hải Hậu) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 26.100 | 26.100 |
|
|
|
|
|
9 | - Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở và nâng cấp đê Hữu Hồng đoạn từ K188+833 đến K210+670 và đê tả Ninh Cơ từ K0 đến K3+880 huyện Xuân Trường |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 45.000 | 45.000 |
|
|
|
|
|
10 | - Xử lý 3 tuyến kè sạt lở cấp bách gồm: kè Phượng Tường tuyến đê hữu Ninh, huyện Trực Ninh; kè Tương Nam tuyến đê hữu Hồng, huyện Nam Trực, kè Quần Khu tuyến đê hữu Ninh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 50.000 | 50.000 |
|
|
|
|
|
11 | - Khu lưu niệm đồng chí Lê Đức Thọ |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 40.000 | 40.000 |
|
|
|
|
|
BIỂU 16:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 | Kế hoạch năm 2018 | |||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó | ||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt) | ||||||||||||
Vốn đối ứng | Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó | Tổng số | Trong đó: NSTW | ||||||||||||
NSTW | |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: NSTW | Tính bằng ngoại tệ | Quy đổi ra tiền Việt | Tổng số | Trong đó thu hồi vốn ứng trước | ||||||||||||
Tổng số | Trong đó: cấp phát từ NSTW | ||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 957.266 | 226.214 | 48.600 | - | 731.052 | 679.764 | 607.632 | 129.565 | 41.100 | 26.100 | 478.067 | 188.142 | 32.888 | - | 155.254 |
I | NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP. THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN |
| 404.768 | 117.808 | 48.600 |
| 286.960 | 286.960 | 298.527 | 98.527 | 41.100 | 26.100 | 200.000 | 27.826 | 27.826 | - | - |
| Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Dự án nâng cấp hạ tầng thủy lợi huyện Hải Hậu (Tên cũ: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp ven biển huyện Hải Hậu) | 1522/Q Đ- UBND (3/9/14); 587/QĐ -UBND (9/4/15) | 404.768 | 117.808 | 48.600 | 13,6 triệu USD | 286.960 | 286.960 | 298.527 | 98.527 | 41.100 | 26.100 | 200.000 | 27.826 | 27.826 |
|
|
II | Y TẾ |
| 205.513 | 17.860 | - | - | 187.653 | 187.653 | 143.452 | 10.585 | - | - | 132.867 | 106.188 | 100 | - | 106.088 |
| Các công trình hoàn thành, kết thúc hiệp định năm 2017 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hợp phần Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II | 247/QĐ- UBND (8/2/13); 1899/QĐ -UBND (12/9/16) | 82.485 | 10.777 |
|
| 71.708 | 71.708 | 79.474 | 8.410 |
|
| 71.064 | 71.064 |
|
| 71.064 |
2 | Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định | 147/QĐ- BYT (22/01/11); 2985/QĐ- UBND (31/12/15) | 23.640 | 2.149 |
|
| 21.491 | 21.491 | 22.766 | 1.275 |
|
| 21.491 | 21.225 |
|
| 21.225 |
| Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 | Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng - Dự án thành phần tỉnh Nam Định | 2136/QĐ- BYT (16/6/14); 2216/QĐ- UBND (28/11/14) | 99.388 | 4.934 |
|
| 94.454 | 94.454 | 41.212 | 900 |
|
| 40.312 | 13.899 | 100 |
| 13.799 |
III | GIAO THÔNG |
| 242.040 | 72.960 | - | - | 169.080 | 135.264 | 139.160 | 3.960 | - | - | 135.200 | 49.166 | 2.000 | - | 47.166 |
| Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương | 622/QĐ- BGTVT (2/3/16); 3217 (30/12/16) | 242.040 | 72.960 |
|
| 169.080 | 135.264 | 139.160 | 3.960 |
|
| 135.200 | 49.166 | 2.000 |
| 47.166 |
IV | TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG |
| 104.945 | 17.586 | - | - | 87.359 | 69.887 | 26.493 | 16.493 | - | - | 10.000 | 4.962 | 2.962 | - | 2.000 |
| Các công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai | 1236/BTN MT (30/5/16); 1864/QĐ- UBND (7/9/16) | 104.945 | 17.586 |
|
| 87.359 | 69.887 | 26.493 | 16.493 |
|
| 10.000 | 4.962 | 2.962 |
| 2.000 |
BIỂU 17:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm | Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020 | Kế hoạch năm 2018 | Ghi chú |
| |||||||||||||
Số quyết định | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: |
| |||||||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Vốn trong nước | Vốn nước ngoài |
| |||||||||||||
Vốn trong nước | Vốn nước ngoài | Tổng số | Trong đó |
| |||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: |
| |||||||||||||||||
Tổng số | Trong đó: | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác | NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác |
| |||||||||||||
NSTW | NSĐP và các nguồn vốn khác |
| |||||||||||||||||
| TỔNG SỐ |
| 49.184 | 697 | - | 697 | 48.487 | 10.697 | 697 | - | 697 | 10.000 | 8.601 | 114 | - | 114 | 8.487 |
|
|
| Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh |
| 49.184 | 697 | - | 697 | 48.487 | 10.697 | 697 | - | 697 | 10.000 | 8.601 | 114 | - | 114 | 8.487 |
|
|
| Công trình chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020 | 1226 (30/6/15); 2889 (12/12/16) 2515 (06/11/17) | 49.184 | 697 | - | 697 | 48.487 | 10.697 | 697 | - | 697 | 10.000 | 8.601 | 114 |
| 114 | 8.487 |
|
|
BIỂU 18:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 CỦA CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ VÀ CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
Số TT | Danh mục dự án | Địa điểm XD | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Quyết định quyết toán | Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 31/10/2017 (Không bao gồm vốn ứng trước chưa thu hồi) | Vốn thiếu so với KLTH hoặc giá trị quyết toán đến 31/10/2017 | Kế hoạch năm 2018 nguồn NS tỉnh | Số dự án | ||||||
Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Tổng mức đầu tư | Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành | Giá trị quyết toán | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW/ TPCP | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Không còn được cấp vốn NSTW/ TPCP | ||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: NSTW/ TPCP | Tổng số | Trong đó: NSTW/ TPCP | ||||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 10.241.042 | 9.180.193 | - | 7.267.854 | 6.387.602 | 7.925.075 | 6.865.855 | 510.480 | 489.082 | 68.000 | 50 |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015 |
|
|
| 4.176.074 | 3.904.182 | - | 4.007.156 | 3.735.264 | 3.963.744 | 3.691.852 | 43.412 | 43.412 | 18.700 | 11 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016 |
|
|
| 1.484.949 | 1.464.551 | - | 1.332.871 | 1.213.260 | 1.127.233 | 1.009.142 | 59.118 | 59.118 | 15.470 | 8 |
c | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 1.104.673 | 1.074.452 | - | 988.976 | 958.755 | 796.343 | 766.122 | 192.633 | 192.633 | 19.448 | 8 |
d | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 2.167.156 | 1.602.941 | - | 872.683 | 428.191 | 1.638.206 | 1.103.050 | 178.690 | 178.690 | 13.000 | 10 |
e | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 270.719 | 149.931 | - | - | - | 123.669 | 46.367 | 36.627 | 15.229 | 1.382 | 4 |
f | Tạm thời chưa bố trí vốn cho các công trình tạm dừng tại điểm dừng kỹ thuật hoặc chờ quyết toán |
|
|
| 1.037.471 | 984.136 | - | 66.168 | 52.132 | 275.880 | 249.322 | - | - | - | 9 |
| Chi tiết như sau: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(I) | CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG |
|
|
| 2.293.946 | 2.223.914 | - | 1.631.194 | 1.475.921 | 1.522.896 | 1.367.743 | 130.572 | 130.572 | 24.387 | 25 |
| Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015 |
|
|
| 295.607 | 266.057 | - | 216.449 | 186.899 | 203.420 | 173.870 | 13.029 | 13.029 | 6.103 | 9 |
| Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016 |
|
|
| 1.265.949 | 1.249.871 | - | 1.129.738 | 1.014.447 | 942.356 | 828.585 | 40.862 | 40.862 | 10.984 | 6 |
| Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 344.760 | 334.328 | - | 285.007 | 274.575 | 236.913 | 226.481 | 48.094 | 48.094 | 4.948 | 4 |
| Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 236.999 | 223.727 | - | - | - | 93.140 | 92.440 | 13.358 | 13.358 | 1.270 | 3 |
| Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 150.631 | 149.931 | - | - | - | 47.067 | 46.367 | 15.229 | 15.229 | 1.082 | 3 |
| Chi tiết như sau: |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015 |
|
|
| 295.607 | 266.057 | - | 216.449 | 186.899 | 203.420 | 173.870 | 13.029 | 13.029 | 6.103 | 9 |
1 | - Xây dựng kè Hữu Bị đoạn K156+700 đến K158 +468,6 thuộc tuyến đê hữu sông Hồng, huyện Mỹ Lộc | Mỹ Lộc | 04-06 | 1625 (14/7/04) 2779 (06/9/05) | 16.780 | 16.380 | 3039 (10/12/07) | 14.960 | 14.560 | 13.400 | 13.000 | 1.560 | 1.560 | 650 | 1 |
2 | - Tu bổ di tích chùa Lương - cầu Ngói, đền Tứ Tổ xã Hải Anh, huyện Hải Hậu (HMCT: Tu bổ Nhà Tam Bảo, Phủ Đông, Phủ Tây, nhà Tam Quan, Tháp Chuông, Đền Tứ Tổ, Cầu Ngói, Nhà bảo quản cấu kiện) | Hải Hậu | 09-11 | 1993 (10/9/09) | 17.985 | 17.685 | 865 (16/5/14) | 14.104 | 13.804 | 13.734 | 13.434 | 370 | 370 | 370 | 1 |
3 | - Xây dựng, cải tạo trung tâm giống thủy đặc sản, hải sản tỉnh Nam Định | Mỹ Lộc, Giao Thủy | 08-11 | 69 (10/1/07) 2590 (3/11/09) | 19.551 | 18.742 | 2203 (28/11/14) | 17.793 | 16.984 | 17.509 | 16.700 | 284 | 284 | 284 | 1 |
4 | - Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, PCLB Giao Tiến - Giao Hải, huyện Giao Thủy giai đoạn II | Giao Thủy | 10-13 | 1998 (07/10/10) | 49.932 | 48.082 | 2213 (28/11/14) | 41.888 | 40.038 | 41.100 | 39.250 | 788 | 788 | 350 | 1 |
5 | - Tu bổ, tôn tạo khu di tích chùa Keo Hành Thiện và chùa Đĩnh Lan, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường (HMCT: Tu bổ, tôn tạo Gác chuông, chùa phật, đền thánh, hành lang nhà tổ, nhà ký đồ, đền mẫu, nhà chải của Chùa Keo Hành Thiện và Tam bảo của chùa Đĩnh Lan | Xuân Trường | 08-11 | 812 (4/4/07) | 18.210 | 17.910 | 2448 (22/12/14) | 13.577 | 13.277 | 12.706 | 12.406 | 871 | 871 | 400 | 1 |
6 | - Xây dựng hạ tầng khu du lịch sinh thái nghỉ mát Quất Lâm, huyện Giao Thủy (HMCT: Xây dựng tuyến đường và kè mái trên tuyến đường N1, D11 và tuyến đường N4 - GĐI) | Giao Thủy | 10-14 | 1477 (15/7/09) | 92.773 | 68.623 | 1658 (26/8/15) | 50.081 | 25.931 | 44.650 | 20.500 | 5.431 | 5.431 | 2.300 | 1 |
7 | - Cải tạo, nâng cấp hội trường và một số hạng mục phụ trợ khác cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh | TPNĐ | 10-11 | 1711 (24/8/10) | 2.509 | 1.628 | 1696 (22/9/15) | 2.500 | 1.619 | 2.201 | 1.320 | 299 | 299 | 299 | 1 |
8 | - Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Cổ Lễ, huyện Trực Ninh (HMCT: Tu bổ tôn tạo di tích chùa Cổ Lễ giai đoạn I) | Trực Ninh | 09-14 | 752 (16/4/09) | 24.562 | 24.262 | 2059 (22/9/15) | 14.973 | 14.673 | 13.800 | 13.500 | 1.173 | 1.173 | 500 | 1 |
9 | - Hoàn thiện mặt cắt đê và kiên cố mặt đê đoạn từ cống Cồn Nhì đê Hữu Hồng đến cống số 10 tuyến đê biển huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 10-11 | 1188 (17/6/08); 1245 (19/6/08) | 53.305 | 52.745 | 2976 (31/12/15) | 46.573 | 46.013 | 44.320 | 43.760 | 2.253 | 2.253 | 950 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016 |
|
|
| 1.265.949 | 1.249.871 | - | 1.129.738 | 1.014.447 | 942.356 | 828.585 | 40.862 | 40.862 | 10.984 | 6 |
1 | - Đầu tư xây dựng khẩn cấp KCH mặt đê biển đoạn từ phà Thịnh Long đến cống Quần Vinh I (tương ứng K0-6+700) đê biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định | Nghĩa Hưng |
| 90 (13/01/09); 1482 (22/7/10) | 50.456 | 48.636 | 640 (25/3/16) | 41.591 | 39.771 | 39.300 | 39.000 | 771 | 771 | 300 | 1 |
2 | - Xử lý khẩn cấp kè Thanh Đạo đoạn từ K15+630 đến K16+000 đê hữu sông Ninh Cơ, huyện Trực Ninh | Trực Ninh | 14-15 | 1468 (21/8/14) | 8.694 | 3.394 | 1479 (17/8/16) | 5.664 | 364 | 5.300 |
| 364 | 364 | 364 | 1 |
3 | - Nâng cấp mở rộng đường khu du lịch Thịnh Long huyện Hải Hậu (Đoạn từ TL 488 đến đường tuyến 1) | Hải Hậu | 14-16 | 1792 (30/10/13) | 39.317 | 39.317 | 2130 (27/9/16) | 31.009 | 31.009 | 25.600 | 25.600 | 5.409 | 5.409 | 1.400 | 1 |
4 | - Xây dựng Cầu Cổ Chử qua sông Châu Thành, huyện Nam Trực | Nam Trực | 09-11 | 2340 (12/11/08) 2737 (17/12/15) | 15.429 | 8.807 | 2422 (27/10/16) | 14.350 | 7.728 | 12.149 | 5.527 | 2.201 | 2.201 | 570 | 1 |
5 | - Xây dựng nhà thi đấu đa năng tỉnh Nam Định | TPNĐ | 12-14 | 954b (29/6/12) | 854.177 | 852.000 | 2340 (20/10/16) | 772.623 | 671.233 | 651.390 | 550.000 | 21.233 | 21.233 | 5.520 | 1 |
6 | - Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở và nâng cấp đê Hữu Hồng đoạn từ K188+833 đến K210+670 và đê tả Ninh Cơ từ K0 đến K3+880, tỉnh Nam Định | Xuân Trường, Giao Thủy | 09-14 | 1684 (12/8/09); 279 (25/2/11) 2210 (27/12/12) | 297.876 | 297.717 | 2436 (28/10/16) | 264.501 | 264.342 | 208.617 | 208.458 | 10.884 | 10.884 | 2.830 | 1 |
c | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 344.760 | 334.328 | - | 285.007 | 274.575 | 236.913 | 226.481 | 48.094 | 48.094 | 4.948 | 4 |
1 | -Giai đoạn II Cơ sở quản lý, dạy nghề và GDVL sau cai nghiện ma túy- Trung tâm CB, GD, LĐXH Xuân Trường, tỉnh Nam Định | Xuân Trường | 11-15 | 726 (16/5/11) 1604 (23/9/11) 1327 (09/8/13) | 49.417 | 48.485 | 1230 (05/6/17) | 41.402 | 40.470 | 39.713 | 38.781 | 1.689 | 1.689 | 300 | 1 |
2 | - Trung tâm giống gia súc, gia cầm tỉnh Nam Định | Nam Trực | 09-15 | 2174 (06/10/09) 2283 (13/12/13) | 71.211 | 69.241 | 1975 (29/8/17) | 70.032 | 68.062 | 65.970 | 64.000 | 4.062 | 4.062 | 400 | 1 |
3 | - Kè lấn biển và xây dựng hạ tầng phát triển kinh tế biển huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 10-14 | 1641 (12/8/10) 710 (11/4/17) 2362 (20/10/17) | 194.227 | 187.017 | 2456 (30/10/17) | 158.535 | 151.325 | 116.210 | 109.000 | 42.325 | 42.325 | 4.230 | 1 |
4 | - Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Chùa Đại Bi, Thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực | N.Trực | 11-16 | 1969 (8/11/11) 170 (26/01/16) | 29.905 | 29.585 | 2487 (03/11/17) | 15.038 | 14.718 | 15.020 | 14.700 | 18 | 18 | 18 | 1 |
e | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 236.999 | 223.727 | - | - | - | 93.140 | 92.440 | 13.358 | 13.358 | 1.270 | 3 |
1 | - Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng huyện Ý Yên | Ý Yên | 10-12 | 68 (15/01/10) | 11.373 | 11.073 |
|
|
| 5.765 | 5.465 | 2.836 | 2.836 | 300 | 1 |
2 | - Xây dựng đê, kè thuộc tuyến đê hữu sông Hồng và đường cứu hộ khu vực Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định | Mỹ Lộc | 2003 | 2011 (29/8/03) | 10.772 | 7.000 |
|
|
| 6.975 | 6.975 | 924 | 924 | 300 | 1 |
3 | - Xây dựng khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão cửa Ninh Cơ, huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 10-14 | 736 (6/4/10) | 214.854 | 205.654 |
|
|
| 80.400 | 80.000 | 9.598 | 9.598 | 670 | 1 |
e | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 150.631 | 149.931 | - | - | - | 47.067 | 46.367 | 15.229 | 15.229 | 1.082 | 3 |
1 | - Tu bổ, tôn tạo di tích đền, chùa Kiên Lao - xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định | X.Trường | 15-17 | 1654 (23/9/14) | 24.205 | 23.845 |
|
|
| 6.560 | 6.200 | 142 | 142 | 300 | 1 |
2 | - Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa Đền Gin, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định | N.Trực | 13-16 | 1559 (1/10/13) | 28.187 | 27.847 |
|
|
| 8.917 | 8.577 | 177 | 177 | 300 | 1 |
3 | -Cải tạo, nâng cấp đường du lịch Thịnh Long, huyện Hải Hậu: (đoạn nối từ QL21 đến đường trục chính khu du lịch) | HH | 15-19 | 1933 (28/10/14) | 98.239 | 98.239 |
|
|
| 31.590 | 31.590 | 14.910 | 14.910 | 482 | 1 |
(II) | CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ |
|
|
| 120.088 | - | - | - | - | 76.602 | - | 21.398 | - | 300 | 1 |
e | Các công trình chuyển tiếp |
|
|
| 120.088 | - | - | - | - | 76.602 | - | 21.398 | - | 300 | 1 |
1 | - Xây dựng tuyến đường nối từ QL10 đến đầm Đọ, đầm Bét và đường Nguyễn Công Trứ kéo dài kết nối với đầm Đọ, đầm Bét, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định | TPNĐ | 15-17 | 2714 (31/12/14) | 120.088 |
|
|
|
| 76.602 | - | 21.398 | - | 300 | 1 |
(III) | CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ |
|
|
| 6.789.537 | 5.972.143 | - | 5.570.492 | 4.859.549 | 6.049.697 | 5.248.790 | 358.510 | 358.510 | 43.313 | 15 |
| Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015 |
|
|
| 3.880.467 | 3.638.125 | - | 3.790.707 | 3.548.365 | 3.760.324 | 3.517.982 | 30.383 | 30.383 | 12.597 | 2 |
| Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016 |
|
|
| 219.000 | 214.680 | - | 203.133 | 198.813 | 184.877 | 180.557 | 18.256 | 18.256 | 4.486 | 2 |
| Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 759.913 | 740.124 | - | 703.969 | 684.180 | 559.430 | 539.641 | 144.539 | 144.539 | 14.500 | 4 |
| Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 1.930.157 | 1.379.214 | - | 872.683 | 428.191 | 1.545.066 | 1.010.610 | 165.332 | 165.332 | 11.730 | 7 |
| Chi tiết như sau: |
|
|
| - | - | - | - | - | - | - | - | - | - | - |
a | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015 |
|
|
| 3.880.467 | 3.638.125 | - | 3.790.707 | 3.548.365 | 3.760.324 | 3.517.982 | 30.383 | 30.383 | 12.597 | 2 |
1 | - Kè lát mái chống sạt lở và tường chắn đê tả Ninh Cơ, huyện Xuân Trường | Xuân Trường | 07-10 | 2159 (23/8/05); 2939 (30/12/08); 364 (13/02/09); 2239 (08/10/09) | 78.688 | 43.826 | 929 (05/6/13) | 69.564 | 34.702 | 69.146 | 34.284 | 418 | 418 | 418 | 1 |
2 | - Xây dựng tuyến đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Phủ Lý | NĐ- HN | 10-12 | 562 (29/10/09) 1521 (24/9/13) | 3.801.779 | 3.594.299 | 1691 (31/8/15) | 3.721.143 | 3.513.663 | 3.691.178 | 3.483.698 | 29.965 | 29.965 | 12.179 | 1 |
b | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016 |
|
|
| 219.000 | 214.680 | - | 203.133 | 198.813 | 184.877 | 180.557 | 18.256 | 18.256 | 4.486 | 2 |
1 | - Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi vùng Cồn Ngạn, huyện Giao Thủy | Giao Thủy | 09-12 | 2763 (17/12/08) 1581 (27/7/09) 1074 (11/7/11) 2314 (18/12/13) | 181.762 | 181.462 | 639 (25/3/16) | 170.079 | 169.779 | 164.805 | 164.505 | 5.274 | 5.274 | 1.326 | 1 |
2 | - Nạo vét và nâng cấp C27 và S19, hệ thống thủy nông Vụ Bản | Vụ Bản | 09-11 | 2833A (23/12/08) 1955 (1/10/10) 2081 (16/10/15) | 37.238 | 33.218 | 1508 (22/7/16) | 33.054 | 29.034 | 20.072 | 16.052 | 12.982 | 12.982 | 3.160 | 1 |
c | Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017 |
|
|
| 759.913 | 740.124 | - | 703.969 | 684.180 | 559.430 | 539.641 | 144.539 | 144.539 | 14.500 | 4 |
1 | - Xử lý khẩn cấp đê kè Nghĩa Phúc đoạn từ K10+160 đến K11+358 và 9 mỏ kè thuộc tuyến đê biển huyện Nghĩa Hưng | Nghĩa Hưng | 10-15 | 2225 (28/10/10); 681 (05/5/11); 1200 (02/7/14) | 292.406 | 282.107 | 656 (07/4/17) | 275.182 | 264.883 | 185.999 | 175.700 | 89.183 | 89.183 | 8.870 | 1 |
2 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Xuân Trường | X.Trường | 08-13 | 1458a (29/7/08); 700 (30/3/10); 1239 (28/7/11) | 106.869 | 106.869 | 1929 (23/8/17) | 80.915 | 80.915 | 78.836 | 78.836 | 2.079 | 2.079 | 300 | 1 |
3 | - Nâng cấp đê, kè Công Đoàn - Đồng Hiệu K28+800-K30+000 và 8 mỏ kè Đông cống Thanh Niên, huyện Giao Thủy (*) | Giao Thủy | 11-15 | 1143 (12/6/08) 680 (05/5/11) | 193.724 | 184.824 | 2033 (06/9/17) | 182.700 | 173.800 | 144.900 | 136.000 | 37.800 | 37.800 | 3.780 | 1 |
4 | - Xây dựng bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định | TPNĐ | 09-12 | 720 (13/4/09); 3054 (17/12/09); 1262 (29/6/10) 2486 (23/11/10); 1304 (23/6/16) | 166.914 | 166.324 | 2353 (19/10/17) | 165.172 | 164.582 | 149.695 | 149.105 | 15.477 | 15.477 | 1.550 | 1 |
d | Các công trình hoàn thành chưa quyết toán |
|
|
| 1.930.157 | 1.379.214 | - | 872.683 | 428.191 | 1.545.066 | 1.010.610 | 165.332 | 165.332 | 11.730 | 7 |
1 | - Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả Đáy huyện Ý Yên | Ý Yên | 08-10 | 2926 (28/11/07) 441 (27/2/09) 1042 (22/5/09) 2232 (4/10/09) 1559A (15/9/11) | 227.896 | 226.776 |
|
|
| 141.551 | 140.431 | 9.400 | 9.400 | 650 | 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp đường Vàng, huyện Nam Trực | Nam Trực | 09-14 | 758 (17/4/09); 1775 (20/8/09); 165 (21/1/14) | 134.672 | 134.248 |
|
|
| 120.424 | 120.000 | 6.137 | 6.137 | 430 | 1 |
3 | - Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 490C2 (đường 55 cũ) đoạn từ S2 đến Nam Điền (Km3+540 đến Km55+500) và đoạn từ Km40 đến phà Thịnh Long, tỉnh Nam Định (*) | TPNĐ,NH | 2009- 2015 | 2648 (12/12/08) 1066 (27/5/09) 610 (7/5/12) 1302 (10/9/12) 1287 (21/7/14) | 936.284 | 410.784 | 1210 (10/6/16) | 771.073 | 330.305 | 875.636 | 350.136 | 15.056 | 15.056 | 1.040 | 1 |
4 | - Nâng cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đê biển huyện Hải Hậu (*) | Hải Hậu | 11-15 | 1144 (12/6/08) 679 (05/5/11); 729 (25/5/12) | 266.672 | 259.930 | 2332 (19/12/13) | 60.855 | 60.855 | 146.242 | 139.500 | 49.153 | 49.153 | 3.450 | 1 |
5 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định | TPNĐ | 09-15 | 54 (8/01/09); 2576 (30/10/09); 2424 (15/11/10); 1997 (09/11/11) 1608 (22/10/12) | 202.401 | 202.101 |
|
|
| 137.300 | 137.000 | 64.248 | 64.248 | 4.500 | 1 |
6 | - KCH kênh tưới Chính Nam Hữu Bị, huyện Mỹ Lộc (*) | Mỹ Lộc | 09-11 | 252 (22/1/09) 2043 (22/9/09) 3293 (30/12/09) 1332 (8/7/10) | 70.745 | 70.375 | 641 (25/3/16) | 10.324 | 6.600 | 48.913 | 48.543 | 19.500 | 19.500 | 1.360 | 1 |
7 | - Bệnh viện Lao và Bệnh phổi (*) | TPNĐ | 08-12 | 1742 (28/8/08); 1039 (22/5/09); 1068 (27/5/10) | 91.487 | 75.000 | 1406 (25/9/12) | 30.431 | 30.431 | 75.000 | 75.000 | 1.838 | 1.838 | 300 | 1 |
(IV) | KHÔNG BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN TẠM DỪNG TẠI ĐIỂM DỪNG KỸ THUẬT HOẶC CHỜ QUYẾT TOÁN |
|
|
| 1.037.471 | 984.136 | - | 66.168 | 52.132 | 275.880 | 249.322 | - | - | - | 9 |
(IV.1) | Các dự án không còn được cấp vốn ngân sách Trung ương |
|
|
| 85.728 | 36.399 | - | 50.435 | 36.399 | 58.957 | 36.399 | - | - | - | 6 |
1 | - Xây dựng Trung tâm y tế huyện Xuân Trường (*) | Xuân Trường | 09-11 | 2670 (13/11/09) 1097 (14/7/11) | 14.923 | 6.371 | 1624 (23/9/11) | 8.881 | 6.371 | 10.171 | 6.371 | - | - |
| 1 |
2 | - Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng huyện Trực Ninh (*) | Trực Ninh | 09-11 | 2416 (21/10/09) | 13.611 | 5.118 | 1892 (28/10/11) | 7.768 | 5.118 | 8.868 | 5.118 | - | - |
| 1 |
3 | - Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng huyện Giao Thủy (*) | Giao Thủy | 09-11 | 2155 (02/10/09) | 11.406 | 5.107 | 1542 (15/10/12) | 5.205 | 5.107 | 6.562 | 5.107 | - | - |
| 1 |
4 | - Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hải Hậu (*) | Hải Hậu | 09-11 | 1817 (25/8/09) | 14.156 | 6.227 | 1876 (28/10/11) | 7.372 | 6.227 | 8.927 | 6.227 | - | - |
| 1 |
5 | - Xây dựng Trung tâm y tế huyện Vụ Bản (*) | Vụ Bản | 09-12 | 2954 (09/12/09) 768 (20/5/11) | 16.242 | 7.550 | 1894 (28/10/11) 1543 (15/10/12) | 10.920 | 7.550 | 12.503 | 7.550 | - | - |
| 1 |
6 | - Xây dựng Trung tâm y tế huyện Mỹ Lộc (*) | Mỹ Lộc | 10-11 | 1628 (10/8/10) 1711 (12/10/11) | 15.390 | 6.026 | 1875 (28/10/11) | 10.289 | 6.026 | 11.926 | 6.026 | - | - |
| 1 |
(IV.2) | Các dự án không còn được cấp vốn trái phiếu Chính phủ |
|
|
| 951.743 | 947.737 | - | 15.733 | 15.733 | 216.923 | 212.923 | - | - | - | 3 |
1 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa TP Nam Định | TPNĐ | 08-13 | 1469 (30/7/08); 1249 (28/7/11) 2707 (31/12/14) | 50.414 | 50.408 |
|
|
| 50.408 | 50.408 | - | - |
| 1 |
2 | - Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hưng (*) | Nghĩa Hưng | 08-13 | 1470 (30/7/08); 1245 (28/7/11) | 50.515 | 50.515 | 2182 (25/10/10) | 15.733 | 15.733 | 50.515 | 50.515 | - | - |
| 1 |
3 | - Xây dựng Bệnh viện đa khoa quy mô 700 giường tỉnh Nam Định | TPNĐ | 06-20 | 577 (27/2/06); 2739 (20/11/09) 2212 (05/10/16) | 850.814 | 846.814 |
|
|
| 116.000 | 112.000 | - | - |
| 1 |
Ghi chú: (*) Dự án đã quyết toán hạng mục
BIỂU 19:
KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ
(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị: Triệu đồng
TT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Thời gian KC-HT | Quyết định đầu tư | Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 (Chưa bao gồm dự phòng) | Kế hoạch vốn TPCP năm 2018 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | TMĐT | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: vốn TPCP | |||||||||
Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó: TPCP | Tổng số | Trong đó | |||||||||
Thu hồi các khoản vốn ứng trước TPCP | Thanh toán nợ XDCB | |||||||||||
| TỔNG SỐ |
|
|
| 2.596.000 | 1.200.000 | 1.077.080 | 1.077.080 | - | - | 577.080 |
|
| Dự án chuyển tiếp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | - Xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình | Ý Yên Nghĩa Hưng | Từ năm 2017 đến sau năm 2020 | 1710/QĐ- UBND (31/7/17) | 4.986.000 |
|
|
|
|
|
|
|
| + Giai đoạn I: Đoạn từ Km00+00 - Km23+200 và Km36+400 - Km46+00 |
| 17-20 |
| 2.596.000 | 1.200.000 | 1.077.080 | 1.077.080 |
|
| 577.080 |
|
- 1 Nghị quyết 67/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023 do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Nghị quyết 30/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương tỉnh An Giang năm 2023
- 3 Quyết định 4528/QĐ-UBND năm 2022 về giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách địa phương năm 2023, tỉnh Thanh Hóa
- 4 Nghị quyết 57/NQ-HĐND năm 2022 về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn; thu, chi ngân sách địa phương năm 2023 do tỉnh Đắk Nông ban hành