Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 71/2017/NQ-HĐND

Nam Định, ngày 07 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG; PHƯƠNG ÁN PHÂN BỔ NGÂN SÁCH TỈNH VÀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TỈNH NAM ĐỊNH NĂM 2018

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ NĂM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 18 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ ban hành Quy chế lập, thẩm tra, quyết định kế hoạch tài chính 05 năm địa phương, kế hoạch đầu tư công trung hạn 05 năm địa phương, kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm địa phương, dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương hàng năm;

Căn cứ Quyết định số 1916/QĐ-TTg ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Thủ tướng Chính phủ; Quyết định số 2465/QĐ-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2018;

Xét Tờ trình số 212/TTr-UBND ngày 30 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê chuẩn Dự toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định năm 2018 và Báo cáo số 241/BC-UBND ngày 24 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư công năm 2017, dự kiến kế hoạch đầu tư công năm 2018 và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định dự toán thu, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2018 như sau:

1. Tổng thu ngân sách nhà nước tỉnh Nam Định là 12.113.991 triệu đồng (phần ngân sách địa phương được điều hành là 11.497.591 triệu đồng), bao gồm:

- Thu ngân sách nhà nước trên địa bàn là 4.300.000 triệu đồng (trong đó thu hoạt động xuất, nhập khẩu là 315.000 triệu đồng).

- Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương là 7.813.991 triệu đồng.

2. Tổng chi ngân sách nhà nước năm 2018 của tỉnh Nam Định là 11.390.691 triệu đồng, bao gồm:

- Ngân sách tỉnh chi là 6.428.878 triệu đồng.

- Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi là 4.961.813 triệu đồng

3. Bội thu ngân sách địa phương là 106.900 triệu đồng.

(Chi tiết theo biểu đính kèm: Từ biểu 01 đến biểu 04)

4. Thông qua phương án phân bổ ngân sách tỉnh năm 2018 do Ủy ban nhân dân tỉnh trình tại kỳ họp. Trong quá trình quản lý điều hành chi ngân sách tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh thực hiện theo đúng các quy định của Luật Ngân sách nhà nước; trong đó cần phải tiết kiệm chi thường xuyên dành vốn cho chi đầu tư phát triển. Khi cần điều chỉnh dự toán chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực, Ủy ban nhân dân tỉnh trình Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

(Chi tiết theo biểu đính kèm: Từ biểu 05 đến biểu 13)

Điều 2. Đồng ý nguyên tắc, danh mục, mức vốn bố trí trong kế hoạch đầu tư công năm 2018

(Chi tiết danh mục dự án theo biểu đính kèm: Từ biểu 14 đến biểu 19).

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết.

Trong quá trình thực hiện nếu cần điều chỉnh thì Ủy ban nhân dân tỉnh thống nhất với Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh trước khi thực hiện và báo cáo Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp gần nhất.

Điều 4. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định khóa XVIII, kỳ họp thứ năm thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2017 và có hiệu lực từ ngày ký ban hành./.

 

 

CHỦ TỊCH




Trần Văn Chung

 

Biểu số: 01

CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4=3-2

5=3/2

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

9.921.647

11.918.661

11.497.591

-421.070

96%

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

3.278.000

3.355.292

3.683.600

328.308

110%

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.035.700

3.083.700

3.405.000

321.300

110%

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

242.300

271.592

278.600

7.008

103%

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.643.647

7.293.086

7.813.991

520.905

107%

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.053.179

6.053.179

6.053.179

 

100%

2

Thu bổ sung có mục tiêu

590.468

1.239.907

1.685.310

445.403

136%

3

Thu bổ sung thực hiện tiền lương

 

 

75.502

 

 

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

IV

Thu kết dư

 

140.533

 

-140.533

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

1.129.750

 

-1.129.750

 

B

TỔNG CHI NSĐP

9.689.327

11.682.341

11.390.691

1.701.364

118%

I

Tổng chi cân đối NSĐP

9.560.838

11.557.852

10.961.042

1.400.204

115%

1

Chi đầu tư phát triển

1.993.819

2.903.203

3.151.931

1.158.112

158%

2

Chi thường xuyên

7.385.089

8.653.139

7.612.391

227.302

103%

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

 

3.100

3.100

 

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

1.510

 

100%

5

Dự phòng ngân sách

180.420

 

192.110

11.690

106%

6

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

 

II

Chi các chương trình mục tiêu

128.489

128.489

429.649

301.160

334%

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

111.189

111.189

147.007

35.818

132%

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

17.300

17.300

282.642

265.342

1634%

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

C

BỘI THU NSĐP

232.320

232.320

106.900

-125.420

46%

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

237.460

237.460

181.460

-56.000

76%

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

 

II

Từ nguồn bội thu, tăng thu, tiết kiệm chi, kết dư ngân sách cấp tỉnh

237.460

237.460

181.460

-56.000

76%

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

5.140

5.140

74.560

69.420

1451%

I

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

 

 

II

Vay để trả nợ gốc

5.140

5.140

74.560

69.420

1451%

Biểu số: 02

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐ P

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG THU NSNN (A+B+C+D)

12.563.369

11.918.661

12.113.991

11.497.591

96%

96%

A

THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN (I+II)

4.000.000

3.355.292

4.300.000

3.683.600

108%

110%

I

Thu nội địa

3.650.000

3.355.292

3.985.000

3.683.600

109%

110%

1

Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

315.000

315.000

310.000

310.000

98%

98%

a

Thuế giá trị gia tăng

 

 

257.250

257.250

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

30.300

30.300

 

 

c

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

22.300

22.300

 

 

d

Thuế tài nguyên

 

 

150

150

 

 

2

Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

139.000

139.000

145.000

145.000

104%

104%

a

Thuế giá trị gia tăng

 

 

53.800

53.800

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

26.500

26.500

 

 

c

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

61.000

61.000

 

 

d

Thuế tài nguyên

 

 

3.700

3.700

 

 

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

111.216

111.216

150.000

150.000

135%

135%

a

Thuế giá trị gia tăng

 

 

41.800

41.800

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

103.800

103.800

 

 

c

Tiền thuê mặt đất, mặt nước

 

 

4.400

4.400

 

 

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

812.000

812.000

1.000.000

1.000.000

123%

123%

a

Thuế giá trị gia tăng

 

 

792.400

792.400

 

 

b

Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

 

206.000

206.000

 

 

c

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

500

500

 

 

d

Thuế tài nguyên

 

 

1.100

1.100

 

 

5

Thuế thu nhập cá nhân

160.500

160.500

185.000

185.000

115%

115%

6

Thuế bảo vệ môi trường

365.300

135.892

370.000

137.600

101%

101%

7

Lệ phí trước bạ

220.350

220.350

255.000

255.000

116%

116%

8

Thu phí, lệ phí

70.000

57.000

75.000

60.000

107%

105%

-

Phí và lệ phí trung ương

13.000

 

15.000

 

 

 

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

15.319

15.319

14.000

14.000

91%

91%

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

115.000

115.000

70.000

70.000

61%

61%

12

Thu tiền sử dụng đất

1.081.000

1.081.000

1.170.000

1.170.000

108%

108%

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

5.000

5.000

 

 

0%

0%

14

Thu từ hoạt động xổ số kiến thiết

29.500

29.500

31.000

31.000

105%

105%

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản

4.615

4.615

 

 

0%

0%

16

Thu khác ngân sách

131.000

78.700

135.000

81.000

103%

103%

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác

75.200

75.200

75.000

75.000

100%

100%

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

 

 

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ hoạt động xuất, nhập khẩu

350.000

 

315.000

 

90%

 

1

Thuế GTGT thu từ hàng hóa nhập khẩu

290.000

 

280.000

 

97%

 

2

Thuế nhập khẩu

60.000

 

35.000

 

58%

 

B

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

7.293.086

7.293.086

7.813.991

7.813.991

 

 

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.053.179

6.053.179

6.053.179

6.053.179

 

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

1.239.907

1.239.907

1.685.310

1.685.310

 

 

3

Thu bổ sung thực hiện tiền lương

 

 

75.502

75.502

 

 

C

Thu chuyển nguồn

1.129.750

1.129.750

 

 

 

 

D

Thu kết dư

140.533

140.533

 

 

 

 

Biểu số: 03

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

9.689.327

11.390.691

1.701.364

118%

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.560.838

10.961.042

1.400.204

115%

I

Chi đầu tư phát triển

1.993.819

3.151.931

1.158.112

158%

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.993.819

3.151.931

1.158.112

158%

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.000.000

1.170.000

170.000

117%

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

26.000

31.000

5.000

119%

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.385.089

7.612.391

227.302

103%

 

Trong đó:

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.221.882

3.364.259

142.377

104%

2

Chi khoa học và công nghệ

25.050

25.478

428

102%

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

 

3.100

3.100

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

100%

V

Dự phòng ngân sách

180.420

192.110

11.690

106%

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

128.489

429.649

301.160

334%

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

111.189

147.007

35.818

132%

 

Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới

108.300

100.900

-7.400

93%

 

Chương trình MTQG giảm nghèo bền vững

2.889

46.107

43.218

1596%

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

17.300

282.642

265.342

1634%

Ghi chú: Tổng chi NSĐP chưa bao gồm bội thu ngân sách

Biểu số: 04

BỘI CHI VÀ PHƯƠNG ÁN VAY - TRẢ NỢ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh

A

B

1

2

3=2-1

A

THU NSĐP

11.918.661

11.497.591

-421.070

B

CHI NSĐP

11.686.341

11.390.691

-295.650

C

BỘI THU NSĐP

232.320

106.900

-125.420

D

HẠN MỨC DƯ NỢ VAY TỐI ĐA CỦA NSĐP THEO QUY ĐỊNH

671.058

736.720

65.662

E

KẾ HOẠCH VAY, TRẢ NỢ GỐC

 

 

 

I

Tổng dư nợ đầu năm

740.470

508.150

-232.320

 

Tỷ lệ mức dư nợ đầu kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

228.470

215.150

-13.320

3

Vay trong nước khác

512.000

293.000

-219.000

II

Trả nợ gốc vay trong năm

237.460

181.460

-56.000

1

Theo nguồn vốn vay

237.460

181.460

-56.000

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

18.460

18.460

 

-

Vốn khác

219.000

163.000

-56.000

2

Theo nguồn trả nợ

237.460

181.460

-56.000

-

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

-

Bội thu NSĐP

237.460

181.460

-56.000

-

Tăng thu, tiết kiệm chi

 

 

 

-

Kết dư ngân sách cấp tỉnh

 

 

 

III

Tổng mức vay trong năm

5.140

74.560

69.420

1

Theo mục đích vay

 

 

 

-

Vay để bù đắp bội chi

 

 

 

-

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

2

Theo nguồn vay

5.140

74.560

69.420

-

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

-

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

5.140

74.560

69.420

-

Vốn trong nước khác

 

 

 

IV

Tổng dư nợ cuối năm

508.150

401.250

-106.900

 

Tỷ lệ mức dư nợ cuối kỳ so với mức dư nợ vay tối đa của ngân sách địa phương (%)

 

 

 

1

Trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

2

Vay lại từ nguồn Chính phủ vay ngoài nước

215.150

271.250

56.100

3

Vốn khác

293.000

130.000

-163.000

G

TRẢ NỢ LÃI, PHÍ

 

3.100

3.100

Biểu số: 05

CÂN ĐỐI NGUỒN THU, CHI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ NGÂN SÁCH HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2017

Ước thực hiện năm 2017

Dự toán năm 2018

So sánh (3)

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3

4

5

A

NGÂN SÁCH CẤP TỈNH

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

8.300.012

9.815.611

11.497.591

1.681.980

17%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.656.365

1.779.536

3.683.600

1.904.064

107%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

6.643.647

7.293.086

7.813.991

520.905

7%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

6.053.179

6.053.179

6.053.179

 

0%

-

Thu bổ sung có mục tiêu

590.468

1.239.907

1.685.310

445.403

36%

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương

 

 

75.502

 

 

3

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

 

 

 

 

4

Thu kết dư

 

2.140

 

-2.140

 

5

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

740.849

 

-740.849

 

II

Chi ngân sách

8.067.692

9.583.291

11.390.691

3.322.999

41%

1

Chi thuộc nhiệm vụ của ngân sách cấp tỉnh

4.963.048

5.713.692

8.153.871

3.190.823

64%

2

Chi bổ sung cho ngân sách cấp dưới

3.104.644

3.869.599

3.236.820

132.176

4%

-

Chi bổ sung cân đối ngân sách

3.104.644

3.104.644

3.104.644

 

0%

-

Chi bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách

 

 

132.176

132.176

 

-

Chi bổ sung có mục tiêu

 

764.955

 

 

 

3

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

 

 

 

 

III

Bội chi NSĐP/Bội thu NSĐP

232.320

232.320

106.900

 

 

B

NGÂN SÁCH HUYỆN

 

 

 

 

 

I

Nguồn thu ngân sách

4.726.279

5.968.649

4.961.813

-1.006.836

-17%

1

Thu ngân sách được hưởng theo phân cấp

1.621.635

1.571.756

1.724.993

153.237

10%

2

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.104.644

3.869.599

3.236.820

-632.779

-16%

-

Thu bổ sung cân đối ngân sách

3.104.644

3.104.644

3.104.644

 

0%

-

Thu bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách

 

 

132.176

132.176

 

-

Thu bổ sung có mục tiêu

 

764.955

 

-764.955

-100%

3

Thu kết dư

 

138.393

 

-138.393

-100%

4

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

 

388.901

 

-388.901

-100%

II

Chi ngân sách

4.726.279

5.968.649

4.961.813

235.534

5%

Biểu số: 06

DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN TỪNG HUYỆN THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu NSNN trên địa bàn

I- Thu nội địa

Bao gồm

1. Thu từ khu vực DNNN do trung ương quản lý

2. Thu từ khu vực DNNN do địa phương quản lý

3. DN đầu tư nước ngoài

4. Thu ngoài quốc doanh

5. Thuế thu nhập cá nhân

6. Thu tiền sử dụng đất

7. Thuế SD đất phi nông nghiệp

8. Tiền thuê đất

9. Thuế bảo vệ môi trường

10. Lệ phí trước bạ

11. Phí, lệ phí

12. Thu khác NS

13. Thu cố định tại xã

14. Thu xổ số kiến thiết

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

3.985.000

3.985.000

310.000

145.000

150.000

1.000.000

185.000

1.170.000

14.000

70.000

370.000

255.000

75.000

135.000

75.000

31.000

1

TP. Nam Định

616.800

616.800

3.500

5.000

 

265.000

47.600

150.000

7.400

18.100

 

96.000

13.400

6.300

4.500

 

2

Mỹ Lộc

113.640

113.640

 

60

 

17.300

2.780

75.000

900

2.100

1.100

6.900

1.200

2.100

4.200

 

3

Nam Trực

219.060

219.060

 

7.000

 

54.000

4.200

120.000

800

4.360

 

20.520

2.530

2.850

2.800

 

4

Trực Ninh

151.150

151.150

100

800

 

43.000

4.550

70.000

720

2.280

 

18.200

2.700

2.800

6.000

 

5

Hải Hậu

303.150

303.150

2.000

2.500

 

63.400

13.350

170.000

450

4.200

 

27.400

4.950

3.100

11.800

 

6

Giao Thủy

157.940

157.940

 

2.400

 

40.000

6.650

75.000

370

4.100

 

15.300

2.720

2.900

8.500

 

7

Xuân Trường

194.270

194.270

350

10.000

 

49.000

4.220

95.000

320

3.400

 

22.150

2.650

2.880

4.300

 

8

Nghĩa Hưng

187.180

187.180

350

3.600

 

31.000

6.500

110.000

190

1.570

 

16.700

2.520

2.750

12.000

 

9

Ý Yên

304.170

304.170

 

260

 

56.200

4.350

200.000

1.050

4.250

 

21.230

3.200

3.530

10.100

 

10

Vụ Bản

164.460

164.460

2.300

330

 

23.400

4.700

105.000

800

1.580

 

10.600

2.500

2.450

10.800

 

11

Văn phòng cục

1.573.180

1.573.180

301.400

113.050

150.000

357.700

86.100

 

1.000

24.060

368.900

 

36.630

103.340

 

31.000

Biểu số: 07

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Ngân sách địa phương

Bao gồm

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, xã

A

B

1=2+3

2

3

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

11.497.591

6.535.778

4.961.813

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

9.705.381

4.743.568

4.961.813

I

Chi đầu tư phát triển

1.896.270

1.502.870

393.400

1

Chi đầu tư cho các dự án

1.896.270

1.502.870

393.400

 

Trong đó: Chia theo nguồn vốn

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.170.000

776.600

393.400

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

31.000

31.000

 

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật

 

 

 

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

II

Chi thường xuyên

7.612.391

3.135.368

4.477.023

 

Trong đó:

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

3.364.259

741.340

2.622.919

2

Chi khoa học và công nghệ

25.478

22.084

3.394

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

3.100

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

1.510

 

V

Dự phòng ngân sách

192.110

100.720

91.390

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

1.685.310

1.685.310

 

I

Bổ sung vốn đầu tư để thực hiện các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.255.661

1.255.661

 

II

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

147.007

147.007

 

1

Giảm nghèo bền vững

6.307

6.307

 

2

Xây dựng Nông thôn mới

140.700

140.700

 

III

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

282.642

282.642

 

C

BỘI THU NSĐP

106.900

106.900

 

Biểu số: 08

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

A

B

C

 

TỔNG CHI NSĐP (A+B+C)

9.772.598

A

CHI BỔ SUNG CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.236.820

B

CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC

6.428.878

I

Chi đầu tư phát triển

2.758.531

II

Chi thường xuyên

3.135.368

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

741.340

2

Chi khoa học và công nghệ

22.084

3

Chi quốc phòng

31.359

4

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

20.603

5

Chi y tế, dân số và gia đình

842.930

6

Chi văn hóa thông tin

28.073

7

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

15.942

8

Chi thể dục thể thao

30.785

9

Chi bảo vệ môi trường

49.202

10

Chi các hoạt động kinh tế

858.085

11

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

427.423

12

Chi bảo đảm xã hội

47.831

13

Chi thường xuyên khác

19.711

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

3.100

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.510

V

Dự phòng ngân sách

100.720

VI

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương

 

VII

Chi chương trình mục tiêu quốc gia

147.007

VIII

Chi mục tiêu từ ngân sách TW

282.642

C

BỘI THU NSĐP

106.900

Biểu số: 09

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi trả nợ lãi do chính quyền địa phương vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi dự phòng ngân sách

Chi tạo nguồn, điều chỉnh tiền lương và thực hiện một số chế độ, chính sách

A

B

1

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

2.874.546

1.172.219

1.464.821

3.100

1.510

100.720

132.176

I

CÁC CƠ QUAN, TỔ CHỨC

2.637.040

1.172.219

1.464.821

 

 

 

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

472.227

300

471.927

 

 

 

 

2

Sở Y tế

514.207

136.389

377.818

 

 

 

 

3

Đài phát thanh truyền hình

19.141

3.100

16.041

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

85.990

21.556

64.434

 

 

 

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

299.037

206.735

92.302

 

 

 

 

6

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

68.569

8.873

59.696

 

 

 

 

7

Sở Giao Thông vận tải

723.777

692.188

31.589

 

 

 

 

8

Sở Công Thương

24.112

 

24.112

 

 

 

 

9

Sở Xây dựng

9.807

1.168

8.639

 

 

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

27.698

 

27.698

 

 

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

36.432

5.722

30.710

 

 

 

 

12

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Nam Định

11.410

 

11.410

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định

7.526

 

7.526

 

 

 

 

14

Văn phòng UBND tỉnh

20.390

300

20.090

 

 

 

 

15

Văn phòng HĐND tỉnh

13.098

 

13.098

 

 

 

 

16

Thanh tra tỉnh

7.686

 

7.686

 

 

 

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

9.840

2.421

7.419

 

 

 

 

18

Sở Nội vụ

26.647

4.839

21.808

 

 

 

 

19

Sở Tư pháp

8.779

 

8.779

 

 

 

 

20

Sở Tài chính

11.507

 

11.507

 

 

 

 

21

Sở Thông tin và Truyền thông

10.831

5.000

5.831

 

 

 

 

22

Ban Quản lý các khu công nghiệp

13.318

6.100

7.218

 

 

 

 

23

Ban quản lý các công trình trọng điểm

55.620

54.660

960

 

 

 

 

24

Văn phòng Tỉnh ủy

18.140

1.480

16.660

 

 

 

 

25

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

8.180

 

8.180

 

 

 

 

26

Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

3.072

 

3.072

 

 

 

 

27

Ban Tuyên giáo

8.219

 

8.219

 

 

 

 

28

Ủy ban Kiểm tra

6.548

 

6.548

 

 

 

 

29

Ban Dân vận

4.372

 

4.372

 

 

 

 

30

Ban Nội chính

4.535

 

4.535

 

 

 

 

31

Đảng ủy khối cơ quan

4.362

 

4.362

 

 

 

 

32

Đảng ủy Tổng công ty Dệt

822

 

822

 

 

 

 

33

Đảng ủy khối doanh nghiệp

6.391

 

6.391

 

 

 

 

34

Báo Nam Định

15.505

 

15.505

 

 

 

 

35

Trường Chính trị Trường Chinh

10.568

 

10.568

 

 

 

 

36

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

7.809

1.873

5.936

 

 

 

 

37

Ban chấp hành Đoàn tỉnh

9.882

4.396

5.486

 

 

 

 

38

Hội liên hiệp phụ nữ

14.694

10.000

4.694

 

 

 

 

39

Hội Nông dân

4.628

 

4.628

 

 

 

 

40

Hội cựu chiến binh

2.210

 

2.210

 

 

 

 

41

Liên minh các hợp tác xã

1.525

 

1.525

 

 

 

 

42

Hội người mù

1.001

 

1.001

 

 

 

 

43

Hội đông y

369

 

369

 

 

 

 

44

Hội văn học nghệ thuật

1.051

 

1.051

 

 

 

 

45

Hội chữ thập đỏ

1.501

 

1.501

 

 

 

 

46

Đoàn Luật sư

132

 

132

 

 

 

 

47

Hội nhà báo

275

 

275

 

 

 

 

48

Hội làm vườn

141

 

141

 

 

 

 

49

Công an tỉnh

6.410

1.240

5.170

 

 

 

 

50

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

14.290

2.680

11.610

 

 

 

 

51

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

2.459

899

1.560

 

 

 

 

52

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

300

300

 

 

 

 

 

II

CHI TRẢ NỢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

3.100

 

 

3.100

 

 

 

III

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.510

 

 

 

1.510

 

 

IV

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

100.720

 

 

 

 

100.720

 

V

CHI TẠO NGUỒN, ĐIỀU CHỈNH TIỀN LƯƠNG VÀ THỰC HIỆN MỘT SỐ CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

132.176

 

 

 

 

 

132.176

Biểu số: 10

DỰ TOÁN CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN CỦA NGÂN SÁCH TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi đầu tư khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.172.219

4.860

5.600

3.579

940

133.809

76.216

3.100

-

5.480

903.023

697.488

205.535

30.039

-

5.573

1

Sở Y tế

136.389

2.580

-

-

-

133.809

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

30.301

2.580

 

 

 

27.721

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

106.088

 

 

 

 

106.088

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2.421

-

-

-

-

-

-

-

-

2.058

-

-

-

363

-

-

 

- Nguồn NSĐP

2.421

 

 

 

 

 

 

 

 

2.058

 

 

 

363

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Ban quản lý dự án xây dựng các công trình trọng điểm tỉnh Nam Định

54.660

-

-

-

-

-

54.660

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

20.300

 

 

 

 

 

20.300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

34.360

 

 

 

 

 

34.360

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Ban quản lý các KCN tỉnh

6.100

-

-

-

-

-

-

-

-

-

5.000

5.000

-

1.100

-

-

 

- Nguồn NSĐP

1.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.100

 

 

 

- Nguồn NSTW

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.000

5.000

 

 

 

 

5

Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

-

-

 

- Nguồn NSĐP

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định

10.000

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

10.000

-

-

 

- Nguồn NSĐP

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Sở Tài nguyên Môi trường

5.722

-

-

-

-

-

-

-

-

3.422

-

-

-

300

-

2.000

 

- Nguồn NSĐP

3.722

 

 

 

 

 

 

 

 

3.422

 

 

 

300

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

2.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.000

8

Sở Xây dựng

1.168

-

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

868

-

-

 

- Nguồn NSĐP

1.168

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

868

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Tỉnh đoàn Nam Định

4.396

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.396

-

-

 

- Nguồn NSĐP

4.396

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.396

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ủy ban mặt trận Tổ quốc tỉnh

1.873

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.873

-

-

 

- Nguồn NSĐP

1.873

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.873

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

11

Sở Giáo dục và Đào tạo

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

-

-

 

- Nguồn NSĐP

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng

899

-

-

899

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

899

 

 

899

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

2.680

-

-

2.680

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

2.380

 

 

2.380

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

300

 

 

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Sở Lao động - Thương binh và Xã hội

8.873

2.280

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

3.020

-

3.573

 

- Nguồn NSĐP

8.873

2.280

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.020

 

3.573

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Công an tỉnh

1.240

-

-

-

940

-

-

-

-

-

300

300

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

1.240

 

 

 

940

 

 

 

 

 

300

300

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16

Sở Nội vụ

4.839

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

4.839

-

-

 

- Nguồn NSĐP

4.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.509

 

 

 

- Nguồn NSTW

330

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

330

 

 

17

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

300

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

300

-

-

 

- Nguồn NSĐP

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Văn phòng Tỉnh ủy

1.480

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

1.480

-

-

 

- Nguồn NSĐP

1.480

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.480

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

19

Đài phát thanh truyền hình tỉnh

3.100

-

-

-

-

-

-

3.100

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

3.100

 

 

 

 

 

 

3.100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

20

Sở Giao thông vận tải

692.188

-

-

-

-

-

-

-

-

-

692.188

692.188

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

33.162

 

 

 

 

 

 

 

 

 

33.162

33.162

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

34.780

 

 

 

 

 

 

 

 

 

34.780

34.780

 

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

47.166

 

 

 

 

 

 

 

 

 

47.166

47.166

 

 

 

 

 

- Nguồn TPCP

577.080

 

 

 

 

 

 

 

 

 

577.080

577.080

 

 

 

 

21

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

21.556

-

-

-

-

-

21.556

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

21.556

 

 

 

 

 

21.556

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

22

Sở Nông nghiệp và PTNT

206.735

-

300

-

-

-

-

-

-

-

205.535

-

205.535

900

-

-

 

- Nguồn NSĐP

95.205

 

300

 

 

 

 

 

 

 

94.005

 

94.005

900

 

 

 

- Nguồn NSTW

103.043

 

 

 

 

 

 

 

 

 

103.043

 

103.043

 

 

 

 

- Vốn nước ngoài

8.487

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.487

 

8.487

 

 

 

23

Sở Thông tin và Truyền thông

5.000

-

5.000

-

-

-

0

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

- Nguồn NSĐP

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Nguồn NSTW

5.000

 

5.000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 11

DỰ TOÁN CHI THƯỜNG XUYÊN CỦA NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng số

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi quốc phòng

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

Chi y tế, dân số và gia đình

Chi văn hóa thông tin

Chi phát thanh, truyền hình, thông tấn

Chi thể dục thể thao

Chi bảo vệ môi trường

Chi các hoạt động kinh tế

Trong đó

Chi hoạt động của cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

Chi bảo đảm xã hội

Chi thường xuyên khác

Chi giao thông

Chi nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy lợi, thủy sản

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG SỐ

1.464.821

553.341

21.810

9.970

5.070

358.312

28.074

15.941

20.785

12.772

113.286

21.749

51.110

296.537

28.923

 

1

Sở Giáo dục và Đào tạo

471.927

461.838

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.089

 

 

2

Sở Y tế

377.818

5.678

 

 

 

357.008

 

 

 

6.023

 

 

 

9.109

 

 

3

Đài phát thanh truyền hình

16.041

100

 

 

 

 

 

15.941

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

64.434

9.154

 

 

 

 

26.995

 

20.785

 

 

 

 

7.500

 

 

5

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

92.302

9.269

 

 

 

 

 

 

 

357

51.110

 

51.110

31.566

 

 

6

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

59.696

22.676

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

8.097

28.923

 

7

Sở Giao Thông vận tải

31.589

1.962

 

 

 

 

 

 

 

 

21.749

21.749

 

7.878

 

 

8

Sở Công Thương

24.112

300

 

 

 

 

 

 

 

 

6.461

 

 

17.351

 

 

9

Sở Xây dựng

8.639

150

 

 

 

 

 

 

 

 

1.907

 

 

6.582

 

 

10

Sở Khoa học và Công nghệ

27.698

250

21.810

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.638

 

 

11

Sở Tài nguyên và Môi trường

30.710

200

 

 

 

 

 

 

 

5.937

16.369

 

 

8.204

 

 

12

Trường Cao đẳng kỹ thuật công nghệ Nam Định

11.410

11.410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13

Trường Cao đẳng Văn hóa nghệ thuật du lịch Nam Định

7.526

7.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14

Văn phòng UBND tỉnh

20.090

250

 

 

 

 

 

 

 

 

2.682

 

 

17.158

 

 

15

Văn phòng HĐND tỉnh

13.098

550

 

 

 

 

 

 

 

 

214

 

 

12.334

 

 

16

Thanh tra tỉnh

7.686

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.436

 

 

17

Sở Kế hoạch và Đầu tư

7.419

200

 

 

 

 

 

 

 

 

510

 

 

6.709

 

 

18

Sở Nội vụ

21.808

2.250

 

 

 

 

 

 

 

 

1.203

 

 

18.355

 

 

19

Sở Tư pháp

8.779

100

 

 

 

 

 

 

 

 

3.705

 

 

4.974

 

 

20

Sở Tài chính

11.507

300

 

 

 

 

 

 

 

 

1.050

 

 

10.157

 

 

21

Sở Thông tin và Truyền thông

5.831

400

 

 

 

 

 

 

 

 

2.138

 

 

3.293

 

 

22

Ban Quản lý các khu công nghiệp

7.218

200

 

 

 

 

 

 

 

455

3.228

 

 

3.335

 

 

23

Ban quản lý các công trình trọng điểm

960

 

 

 

 

 

 

 

 

 

960

 

 

 

 

 

24

Văn phòng Tỉnh ủy

16.660

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16.410

 

 

25

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

8.180

650

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.530

 

 

26

Ban bảo vệ chăm sóc sức khỏe

3.072

 

 

 

 

1.304

 

 

 

 

 

 

 

1.768

 

 

27

Ban Tuyên giáo

8.219

250

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.969

 

 

28

Ủy ban Kiểm tra

6.548

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.248

 

 

29

Ban Dân vận

4.372

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.172

 

 

30

Ban Nội chính

4.535

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.335

 

 

31

Đảng ủy khối cơ quan

4.362

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.162

 

 

32

Đảng ủy Tổng công ty Dệt

822

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

822

 

 

33

Đảng ủy khối doanh nghiệp

6.391

200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.191

 

 

34

Báo Nam Định

15.505

50

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

15.455

 

 

35

Trường Chính trị Trường Chinh

10.568

10.568

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

5.936

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.636

 

 

37

Ban chấp hành Đoàn tỉnh

5.486

400

 

 

 

 

1.079

 

 

 

 

 

 

4.007

 

 

38

Hội liên hiệp phụ nữ

4.694

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.394

 

 

39

Hội Nông dân

4.628

350

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4.278

 

 

40

Hội cựu chiến binh

2.210

100

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.110

 

 

41

Liên minh các hợp tác xã

1.525

300

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.225

 

 

42

Hội người mù

1.001

410

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

591

 

 

43

Hội đông y

369

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

369

 

 

44

Hội văn học nghệ thuật

1.051

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.051

 

 

45

Hội chữ thập đỏ

1.501

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.501

 

 

46

Đoàn Luật sư

132

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

132

 

 

47

Hội nhà báo

275

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

275

 

 

48

Hội làm vườn

141

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

141

 

 

49

Công an tỉnh

5.170

100

 

 

5.070

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

11.610

3.100

 

8.510

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

51

Bộ chỉ huy bộ đội biên phòng

1.560

100

 

1.460

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu số: 12

DỰ TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG VÀ SỐ BỔ SUNG CÂN ĐỐI TỪ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng thu ngân sách huyện, xã

Thu NSHX được hưởng theo phân cấp

Chia ra

Số bổ sung cân đối từ ngân sách cấp trên

Số bổ sung thực hiện cải cách tiền lương và một số chế độ, chính sách

Tổng chi cân đối NSĐP

Thu NSHX hưởng 100%

Thu phân chia

Tổng số

Trong đó: Phần NSH được hưởng

A

B

1

2=3+5

3

4

5

6

7

8=2+6+7

 

TỔNG SỐ

2.411.820

1.724.993

893.540

831.453

726.311

3.104.644

132.176

4.961.813

1

TP. Nam Định

616.800

617.173

155.500

461.673

171.743

53.321

 

670.494

2

Huyện Mỹ Lộc

113.640

52.895

35.215

17.680

24.985

136.493

5.571

194.959

3

Huyện Nam Trực

219.060

132.845

96.085

36.760

77.217

342.176

10.557

485.578

4

Huyện Trực Ninh

151.150

102.380

77.680

24.700

54.726

337.829

20.078

460.287

5

Huyện Hải Hậu

303.150

192.790

127.500

65.290

93.530

502.990

14.743

710.523

6

Huyện Giao Thủy

157.940

107.960

79.270

28.690

55.910

346.273

15.231

469.464

7

Huyện Xuân Trường

194.270

137.790

95.360

42.430

75.780

302.248

9.720

449.758

8

Huyện Nghĩa Hưng

187.180

116.210

73.430

42.780

50.349

365.798

17.324

499.332

9

Huyện Ý Yên

304.170

156.360

99.890

56.470

78.355

466.928

20.245

643.533

10

Huyện Vụ Bản

164.460

108.590

53.610

54.980

43.716

250.588

18.707

377.885

Biểu số: 13

DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN NĂM 2018

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Tổng chi ngân sách huyện, xã

Trong đó

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Dự phòng ngân sách

Tổng số

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

Tổng số

Trong đó

Chi giáo dục, đào tạo và dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

A

B

1=2+4+7

2

3

4

5

6

7

 

TỔNG SỐ

4.961.813

393.400

393.400

4.477.023

2.622.919

3.394

91.390

1

TP. Nam Định

670.494

31.500

31.500

626.274

263.717

453

12.720

2

Huyện Mỹ Lộc

194.959

17.500

17.500

173.899

94.147

164

3.560

3

Huyện Nam Trực

485.578

36.400

36.400

440.208

278.620

349

8.970

4

Huyện Trực Ninh

460.287

24.500

24.500

427.067

267.863

321

8.720

5

Huyện Hải Hậu

710.523

63.000

63.000

634.533

374.098

468

12.990

6

Huyện Giao Thủy

469.464

28.000

28.000

432.634

268.794

343

8.830

7

Huyện Xuân Trường

449.758

42.000

42.000

399.608

245.051

301

8.150

8

Huyện Nghĩa Hưng

499.332

42.000

42.000

448.172

282.858

323

9.160

9

Huyện Ý Yên

643.533

56.000

56.000

575.763

356.078

413

11.770

10

Huyện Vụ Bản

377.885

52.500

52.500

318.865

191.693

259

6.520

BIỂU 14:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC- HT

Quyết định đầu tư

Quyết định quyết toán

Lũy kế vốn đã bố trí đến 31/10/2017 (không bao gồm vốn ứng trước chưa thu hồi)

Vốn thiếu so với KLTH hoặc giá trị quyết toán đến 31/10/2017

Kế hoạch năm 2018 nguồn NS tỉnh

Số dự án

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Giá trị quyết toán

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NS tỉnh

Tổng số

Trong đó: NS tỉnh

A

TỔNG NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG PHẦN TỈNH QUẢN LÝ, ĐIỀU HÀNH

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.502.870

 

 

Bao gồm:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

- Vốn đầu tư trong cân đối theo QĐ 40/2015/QĐ- TTg

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

595.270

 

 

- Vốn thu từ tiền sử dụng đất (30% điều tiết cho NS tỉnh quản lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

168.600

 

 

- Vốn thu từ xổ số kiến thiết

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

31.000

 

 

- Ngân sách tỉnh giao tăng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

 

 

- Tiền đấu giá đất các khu dân cư tập trung, khu đô thị thị trấn trung tâm các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503.000

 

 

- Tiền đất tái định cư đầu tư trở lại cho các công trình trên địa bàn Thành phố Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.000

 

B

TỔNG HỢP PHÂN BỔ NHƯ SAU

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.502.870

 

B.1

Bố trí vốn để xây dựng TP trung tâm vùng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

28.000

 

B.2

Bố trí hỗ trợ các huyện, thành phố xây dựng Nông thôn mới

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

112.400

 

B.3

Bố trí trở lại cho các huyện từ tiền đấu giá đất các khu dân cư tập trung, khu đô thị thị trấn trung tâm các huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

503.000

 

B.4

Tiền đất tái định cư được đầu tư trở lại cho các công trình trên địa bàn Thành phố Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

105.000

 

B.5

Còn lại bố trí cho các ngành, lĩnh vực như sau:

 

 

 

8.398.311

6.126.650

-

2.283.429

1.832.427

3.208.735

2.402.829

1.685.799

1.660.219

754.470

200

B.5.1

Bố trí vốn để chuẩn bị đầu tư, GPMB và xây dựng cơ bản khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

 

B.5.2

Bố trí cho các dự án:

 

 

 

8.398.311

6.126.650

-

2.283.429

1.832.427

3.208.735

2.402.829

1.685.799

1.660.219

704.470

200

1

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

882.764

808.153

-

815.644

748.973

575.268

518.798

240.376

230.175

230.175

37

2

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

1.348.271

1.110.667

-

1.229.486

997.192

633.209

406.580

512.137

506.472

152.120

45

3

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1.183.707

879.691

-

188.262

85.142

702.689

404.402

408.413

404.830

89.000

39

4

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

2.518.932

2.339.228

-

50.037

1.120

850.314

712.411

524.067

517.936

105.175

64

5

Bố trí cho các dự án thuộc danh mục ngân sách tỉnh hỗ trợ, các dự án không còn được cấp vốn ngân sách trung ương và trái phiếu Chính phủ (Danh mục chi tiết dự án thuộc Biểu 04)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

68.000

 

6

Các công trình dự kiến khởi công mới năm 2018

 

 

 

897.296

422.267

-

-

-

10.000

10.000

-

-

60.000

3

7

Tạm thời chưa bố trí vốn cho các công trình tạm dừng tại điểm dừng kỹ thuật hoặc chờ quyết toán

 

 

 

1.567.341

566.644

-

-

-

437.255

350.638

806

806

-

12

C

CHI TIẾT PHÂN BỔ NGÀNH VÀ LĨNH VỰC

 

 

 

8.398.311

6.126.650

-

2.283.429

1.832.427

3.208.735

2.402.829

1.685.799

1.660.219

704.470

200

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

BỐ TRÍ KHỞI CÔNG MỚI 02 DỰ ÁN TRỌNG ĐIỂM

 

 

 

874.029

399.000

-

-

-

10.000

10.000

-

-

50.000

2

1

- Đầu tư xây dựng khu Trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-20

2095/QĐ- TTg (02/11/16) 2448 (30/10/17)

734.029

349.000

 

 

 

10.000

10.000

-

-

20.000

1

2

- Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục quần thể lưu niệm cố Tổng Bí thư Trường Chinh tại huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Xuân Trường

17-20

176/TTr- UBND (31/10/17)

140.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

30.000

1

II

HỖ TRỢ ĐỐI ỨNG ODA (Chỉ tính riêng phần NS tỉnh đối ứng, bố trí theo tiến độ thực hiện và hiệp định đã ký kết)

 

 

 

91.624

85.720

-

-

-

11.836

8.635

-

-

35.060

6

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

91.624

85.720

-

-

-

11.836

8.635

-

-

35.060

6

1

- Quản lý ô nhiễm các KCN thuộc lưu vực sông Đồng Nai, sông Nhuệ - Đáy

Tỉnh NĐ

14-18

1196/BKH ĐT (17/9/12) 1236 (11/7/14)

7.020

5.150

 

 

 

3.170

1.300

-

-

2.058

1

2

- Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020

Giao Thủy, Hải Hậu, Nghĩa Hưng

15-23

1225 (30/06/15) 2515 (06/11/17)

697

697

 

 

 

583

583

-

-

114

1

3

- Dự án nâng cấp hạ tầng thủy lợi huyện Hải Hậu (Tên cũ: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp ven biển huyện Hải Hậu)

Hải Hậu

14-18

1522 (3/9/14) 587 (09/4/15)

57.427

57.427

 

 

 

1.775

1.775

-

-

27.826

1

4

- Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và Đồng bằng sông Hồng - dự án thành phần tỉnh Nam Định

Tỉnh NĐ

14-19

2216 (28/11/14)

4.934

900

 

 

 

1.581

250

-

-

100

1

5

- Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương (LRAMP)

Tỉnh NĐ

16-21

622/QĐ- BGTVT (2/3/16) 3217 (30/12/16)

3.960

3.960

 

 

 

1.960

1.960

-

-

2.000

1

6

- Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai thực hiện tại tỉnh Nam Định vay vốn Ngân hàng Thế giới

Tỉnh NĐ

17-22

1236/BTN MT (30/5/16); 1864/QĐ- UBND (7/9/16)

17.586

17.586

 

 

 

2.767

2.767

-

-

2.962

1

III

KHOA HỌC, CÔNG NGHỆ

 

 

 

118.424

100.713

-

-

-

38.200

27.700

11.200

11.200

2.110

4

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

14.760

4.760

-

-

-

12.400

2.400

2.100

2.100

460

1

1

- Nâng cấp, cải tạo, mở rộng phòng thí nghiệm Trung tâm quan trắc và phân tích Tài nguyên môi trường

TPNĐ

14-17

2703 (31/12/14) 1702 (15/8/16) 2750 (18.12.15) 1604 (18/7/17)

14.760

4.760

 

 

 

12.400

2.400

2.100

2.100

460

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

103.664

95.953

-

-

-

25.800

25.300

9.100

9.100

1.650

3

1

- Xây dựng Trạm giống cây lâm nghiệp tại xã Nam Cường, huyện Nam Trực - Giai đoạn I

Nam Trực

15-18

2244 (30/10/15)

28.235

28.235

 

 

 

10.300

10.300

9.100

9.100

1.050

1

2

- Đầu tư xây dựng trại thực nghiệm công nghệ cao giống gia súc gia cầm đặc sản Hải Sơn

Hải Hậu

16-20

2850 (09/12/16)

61.718

61.718

 

 

 

15.000

15.000

-

-

300

1

3

- Đầu tư nâng cấp trang thiết bị và công nghệ phòng thí nghiệm chuyên ngành xây dựng LASXD 436 và cải tạo, sửa chữa phòng làm việc thuộc đề án tăng cường năng lực kiểm định chất lượng công trình xây dựng ở Việt Nam

TPNĐ

17-19

1543 (12/8/15) 2135 (19/9/17)

13.711

6.000

 

 

 

500

-

-

-

300

1

IV

GIÁO DỤC, ĐÀO TẠO VÀ GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP

 

 

 

438.485

437.485

-

118.225

118.225

158.464

157.464

179.909

179.909

43.358

31

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

13.376

13.376

-

13.108

13.108

11.770

11.770

1.338

1.338

1.338

1

1

- Xây dựng nhà học bộ môn, nhà công vụ, cải tạo nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Xuân Trường, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

15-16

1953 (2/10/15) 3013 (22/12/16)

13.376

13.376

3218 (30/12/16)

13.108

13.108

11.770

11.770

1.338

1.338

1.338

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

108.426

108.426

-

105.117

105.117

50.420

50.420

54.697

54.697

16.340

9

1

Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ giáo viên và phụ trợ Trường THPT Giao Thủy B, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

16-17

105 (14/01/16)

10.909

10.909

1555 (10/7/17)

10.240

10.240

8.130

8.130

2.110

2.110

630

1

2

Xây dựng 9 phòng học bộ môn Trường THPT Xuân Trường B

Xuân Trường

15-17

2279 (30/10/15) 15 (05/01/17)

8.859

8.859

1541 (11/8/17)

8.831

8.831

5.390

5.390

3.441

3.441

1.030

1

3

Xây dựng nhà đa năng và cải tạo nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Nam Trực

Nam Trực

15-17

2278 (30/10/15)

12.610

12.610

2015 (31/8/17)

12.574

12.574

10.580

10.580

1.994

1.994

600

1

4

- Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Đại An, huyện Ý Yên

Ý Yên

17-18

2242 (10/10/16)

8.900

8.900

2093 (17/10/17)

8.437

8.437

3.300

3.300

5.137

5.137

1.540

1

5

Mở rộng khuôn viên, xây dựng nhà học bộ môn 3 tầng 6 phòng, nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nghĩa Minh, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

15-17

2282 (30/10/15)

13.236

13.236

2354 (19/10/17)

13.107

13.107

7.380

7.380

5.727

5.727

1.720

1

6

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ, cải tạo nhà lớp học (dãy B) và các hạng mục phụ trợ Trường THPT C Hải Hậu, huyện Hải Hậu

Hải Hậu

16-17

1969 (21/9/16)

12.400

12.400

2355 (19/10/17)

12.184

12.184

3.300

3.300

8.884

8.884

2.600

1

7

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Trường Thúy, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

16-18

1453 (14/7/16)

14.141

14.141

2455 (30/10/17)

13.238

13.238

3.300

3.300

9.938

9.938

2.980

1

8

Xây dựng nhà xưởng thực hành 3 tầng và các công trình phụ trợ Trường Trung cấp Công nghệ và Truyền thông tỉnh Nam Định

TPNĐ

15-17

2289 (30/10/15)

12.871

12.871

2449 (30/10/17)

12.340

12.340

5.740

5.740

6.600

6.600

1.980

1

9

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ, cải tạo sửa chữa 12 lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trực Ninh B, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

17-18

1792 (30/8/16)

14.500

14.500

2451 (30/10/17)

14.166

14.166

3.300

3.300

10.866

10.866

3.260

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

175.151

174.151

-

-

-

71.374

70.374

93.030

93.030

20.440

11

1

- Cải tạo, nâng cấp một số hạng mục công trình trường quân sự địa phương, Bộ CHQS tỉnh Nam Định

TPNĐ

14-17

2685 (31/12/14) 112 (15/01/16) 2407 (25/10/17)

28.540

28.540

 

 

 

20.370

20.370

6.776

6.776

1.490

1

2

Xây dựng nhà đa năng và cải tạo nhà lớp học 3 tầng 21 phòng trường THPT Nguyễn Bính, huyện Vụ Bản

Vụ Bản

15-17

2291 (30/10/15)

10.104

10.104

 

 

 

6.380

6.380

3.659

3.659

800

1

3

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Trãi, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

16-18

1373 (01/7/16)

13.773

13.773

 

 

 

3.300

3.300

9.724

9.724

2.140

1

4

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT An Phúc, huyện Hải Hậu

Hải Hậu

16-18

2185 (03/10/16)

14.344

14.344

 

 

 

3.300

3.300

11.044

11.044

2.430

1

5

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Hoàng Văn Thụ, huyện Vụ Bản

Vụ Bản

16-18

1463 (15/7/16) 2049 (08/9/17)

13.378

13.378

 

 

 

3.300

3.300

10.041

10.041

2.200

1

6

- Xây dựng nhà đa năng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT C Nghĩa Hưng, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

16-18

2323 (19/10/16)

8.500

8.500

 

 

 

3.300

3.300

5.150

5.150

1.130

1

7

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Giao Thủy C, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

16-18

2444 (28/10/16)

13.467

13.467

 

 

 

3.300

3.300

10.167

10.167

2.230

1

8

- Xây dựng Nhà tập đa năng, nhà công vụ giáo viên và các hạng mục phụ trợ trường THPT Trần Văn Lan, huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

15-17

2273 (30/10/15)

13.048

13.048

 

 

 

7.500

7.500

3.165

3.165

700

1

9

- Xây dựng nhà học bộ môn, cải tạo, nâng cấp nhà hiệu bộ và sửa chữa cải tạo nhà lớp học 14 phòng Trường THPT Lương Thế Vinh, huyện Vụ Bản

Vụ Bản

16-18

2324 (19/10/16)

14.047

14.047

 

 

 

3.300

3.300

10.580

10.580

2.320

1

10

- Xây dựng nhà chức năng và sinh hoạt tổ chuyên môn, cải tạo nhà lớp học 3 tầng 24 phòng, cải tạo nhà hiệu bộ Trường THPT Giao Thủy B, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

17-19

517 (13/3/17)

14.421

14.421

 

 

 

3.000

3.000

11.000

11.000

2.420

1

11

- Xây dựng nhà lớp học 3 tầng 18 phòng trường trung cấp Y tế Nam Định

TPNĐ

14-17

1979 (31/10/14) 1036 (18/5/16)

31.529

30.529

 

 

 

14.324

13.324

11.724

11.724

2.580

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

141.532

141.532

-

-

-

24.900

24.900

30.844

30.844

5.240

10

1

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Trần Nhân Tông, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

16-18

1464 (15/7/16)

11.467

11.467

 

 

 

3.300

3.300

7.020

7.020

800

1

2

- Xây dựng nhà đa năng, cải tạo sửa chữa nhà lớp học 3 tầng 18 phòng và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Du, huyện Nam Trực

Nam Trực

16-18

1905 (13/9/16)

14.019

14.019

 

 

 

3.300

3.300

10.298

10.298

1.200

1

3

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Nguyễn Đức Thuận, huyện Vụ Bản

Vụ Bản

16-18

2464 (31/10/16)

12.349

12.349

 

 

 

3.300

3.300

6.856

6.856

790

1

4

- Xây dựng nhà đa năng và cải tạo, nâng cấp nhà lớp học 2 tầng Trường THPT Mỹ Tho, huyện Ý Yên

Ý Yên

17-19

616 (30/3/17)

14.593

14.593

 

 

 

2.000

2.000

5.670

5.670

650

1

5

- Xây dựng nhà đa năng, nhà công vụ và các HMPT trường THPT Xuân Trường C, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

17-19

1072 (18/5/17)

14.538

14.538

 

 

 

2.000

2.000

1.000

1.000

300

1

6

- Xây dựng mới nhà đa năng, cải tạo, sửa chữa nhà 3 tầng 12 phòng học, nhà 4 tầng 16 phòng học và các công trình phụ trợ Trường THPT Trực Ninh, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

17-19

1421 (22/6/17)

14.800

14.800

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

7

- Xây dựng nhà hiệu bộ, cải tạo nhà lớp học 3 tầng và các HMPT trường THPT Nguyễn Trường Thúy, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

17-19

1599 (18/7/17)

14.899

14.899

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

8

- Xây dựng nhà chức năng và các HMPT trường THPT Lý Tự Trọng, huyện Nam Trực

Nam Trực

17-19

2010 (31/8/17)

14.990

14.990

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

9

- Xây dựng nhà công vụ, cải tạo, sửa chữa nhà học 12 lớp, khu hiệu bộ và các công trình phụ trợ trường THPT B Hải Hậu, huyện Hải Hậu

Hải Hậu

17-19

2077 (11/9/17)

14.900

14.900

 

 

 

3.000

3.000

-

-

300

1

10

- Xây dựng nhà hiệu bộ, cải tạo nhà lớp học và các hạng mục phụ trợ Trường THPT Mỹ Lộc, huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

17-19

2342 (18/10/17)

14.977

14.977

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

V

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP. THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

 

 

747.384

652.586

-

425.863

387.235

293.916

226.816

324.856

315.352

151.602

42

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

216.751

179.595

-

204.937

171.058

113.726

81.226

91.211

89.832

89.832

11

1

- Xử lý khẩn cấp kè Thi Châu đoạn từ K16+500 đến K16+860 đê tả sông Đào, huyện Nam Trực

Nam Trực

2014

1469 (21/8/14)

19.625

19.625

937 (5/5/16)

19.606

19.606

16.150

16.150

3.456

3.456

3.456

1

2

- Cải tạo, NC kênh và hoàn thiện mặt đường 2 bên kênh Bình Hải I (đoạn từ cầu 50 đến đập trung tâm xã Nghĩa Bình) thuộc hệ thống thủy nông Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

11-13

2102 (15/10/10) 1513 (4/10/12)

93.092

63.092

1825 (05/9/16)

86.670

56.670

55.346

25.346

31.324

31.324

31.324

1

3

- Kiên cố hóa kênh Cồn Năm (đoạn từ kênh Mỹ Tho 4 đến kênh CA25) thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy

Giao Thủy

15-18

1369 (15/7/15)

13.000

10.000

1827 (05/9/16)

12.119

11.119

4.380

3.380

7.739

7.739

7.739

1

4

- Kiên cố hóa kênh CA21 kết hợp nâng cấp bờ kênh và một số công trình trên kênh, thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy

Giao Thủy

15-18

1995 (8/10/15)

14.828

10.672

1826 (05/9/16)

13.811

10.932

4.870

3.370

8.941

7.562

7.562

1

5

- Xử lý cấp bách kè Quán Khởi đoạn từ K17+800 đến K18+170 đê hữu Đào, xã Yên Phúc, huyện Ý Yên

Ý Yên

15-16

2055 (16/10/15)

9.113

9.113

2028 (26/10/16)

8.608

8.608

4.100

4.100

4.508

4.508

4.508

1

6

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường cứu hộ từ đê bối sông Đào đến đê Đại Hà (đê hữu sông Đào) phục vụ cứu hộ và PCLB thuộc địa phận xã Yên Phúc, huyện Ý Yên

Ý Yên

15-17

2558 (01/12/15)

14.993

14.993

2455 (31/10/16)

14.504

14.504

4.380

4.380

10.124

10.124

10.124

1

7

- Xử lý cấp bách kè Đền Ông đoạn từ K14+550 đến K15+020 tuyến đê Hữu Ninh Cơ, thị trấn Cát Thành, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

15-16

2068 (16/10/15)

12.950

12.950

2454 (31/10/16)

12.428

12.428

5.250

5.250

7.178

7.178

7.178

1

8

- Xử lý cấp bách kè Đồng Lạc đoạn từ K8+000 đến K8+600 thuộc tuyến ngoài đê hữu Đào, xã Đại Thắng, huyện Vụ Bản

Vụ Bản

15-16

2063 (16/10/15)

9.504

9.504

2084 (31/10/16)

9.162

9.162

4.920

4.920

4.242

4.242

4.242

1

9

- Xử lý cấp bách kè Chi Tây đoạn từ K196+900 đến K197+000 và đoạn từ K197+660 đến K198+220 thuộc tuyến đê tả Đáy huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

15-16

2064 (16/10/15)

14.391

14.391

2906 (14/12/16)

13.560

13.560

7.260

7.260

6.300

6.300

6.300

1

10

- Xử lý cấp bách kè Mỹ Trung 2 đoạn từ K1+736 đến K2+145 thuộc tuyến ngoài đê hữu Đào, xã Thành Lợi, Vụ Bản

Vụ Bản

15-16

2070 (16/10/15)

11.406

11.406

2905 (14/12/16)

10.807

10.807

5.070

5.070

5.737

5.737

5.737

1

11

- Xử lý khẩn cấp giờ đầu hố sạt lở mái đê phía đồng đoạn đê Thanh Hương đoạn từ K2+500-K6+500 tuyến đê biển huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

2015

221/TB- UBND (30/9/15)

3.849

3.849

2556 (23/12/16)

3.662

3.662

2.000

2.000

1.662

1.662

1.662

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

241.286

233.610

-

220.926

216.177

78.435

75.280

142.491

140.897

42.260

11

1

- Xử lý cấp bách kè Tân Cốc đoạn từ K7+400 đến K8+000 đê hữu Đào huyện Vụ Bản

Vụ Bản

2016

1483 (6/8/15) 2217 (05/10/16)

14.910

14.910

102 (12/01/17)

14.476

14.476

11.070

11.070

3.406

3.406

1.020

1

2

- Xử lý mái kè Cồn Tròn, mái kè mỏ Hải Thịnh 2, mái kè Hải Thịnh 3 bị hư hỏng, thuộc tuyến đê biển huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Hải Hậu

2016

2362 (24/10/16)

5.265

5.265

889 (24/5/17)

5.207

5.207

-

-

5.207

5.207

1.560

1

3

- Xử lý cấp bách kè Trực Mỹ đoạn từ K21+600 đến K22+300 thuộc tuyến đê hữu Ninh Cơ, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

15-16

2056 (16/10/15)

14.996

14.996

1211 (05/6/17)

14.360

14.360

7.580

7.580

6.780

6.780

2.030

1

4

- Kè lấn biển và xây dựng hạ tầng phát triển kinh tế biển huyện Nghĩa Hưng (Hạng mục điều chỉnh bổ sung theo văn bản số 105/UBND-VP5 ngày 24/02/2017)

Nghĩa Hưng

10-14

105/UBN D-VP5 (24/02/17)

35.000

35.000

2456 (30/10/17)

35.000

35.000

-

-

35.000

35.000

10.500

1

5

- Xử lý khẩn cấp các kè xung yếu trên tuyến đê sông tỉnh Nam Định do hậu quả bão số 2, 3 và 6 năm 2013

Hải Hậu, Giao Thủy

13-14

1471 (12/9/13)

106.074

106.074

1849 (16/8/17)

91.935

91.935

39.960

39.960

51.975

51.975

15.600

1

6

- Xử lý cấp bách kè Tam Tòa (vị trí tương ứng K178+300 đến K178+450) đê tả đáy, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

15-16

2503 (23/11/15)

6.333

6.333

1540 (11/8/17)

5.960

5.960

3.150

3.150

2.810

2.810

840

1

7

- Sửa chữa khẩn cấp cống Quần Vinh I, thuộc hệ thống thủy nông Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

2016

2136 (28/9/16)

4.199

4.199

1870 (19/9/17)

3.735

3.621

1.300

1.300

2.435

2.321

700

1

8

- Nạo vét, nâng cấp kênh Trệ 31 thuộc hệ thống

Hải Hậu

16-18

913 (29/4/16)

14.502

11.412

2434 (27/10/17)

13.522

11.166

2.329

1.380

11.193

9.786

2.930

1

 

thủy nông huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

9

- Nạo vét, kiên cố hóa kênh Hải Ninh thuộc hệ thống thủy nông Nam Ninh

Nam Trực

14-17

2587 (29/12/14) 1493 (21/7/16)

28.586

24.000

2356 (19/10/17)

26.045

23.766

7.946

5.740

18.099

18.026

5.400

1

10

- Xử lý cấp bách kè Độc Bộ đoạn từ K169+500 đến K169+700 đê tả Đáy, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Ý Yên

16-17

2191 (04/10/16) 219 (23/01/17)

4.982

4.982

2176 (26/10/17)

4.560

4.560

1.800

1.800

2.760

2.760

830

1

11

- Xử lý khẩn cấp đê bối Ngọc Lâm xã Nghĩa Hải, huyện Nghĩa Hưng bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra

Nghĩa Hưng

16-17

2957 (16/12/16)

6.439

6.439

2217 (31/10/17)

6.126

6.126

3.300

3.300

2.826

2.826

850

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

135.922

110.970

-

-

-

56.225

32.580

76.062

75.662

16.680

11

1

- Chuyển đổi diện tích trồng lúa năng suất thấp sang nuôi trồng thủy sản xã Yên Nhân, huyện Ý Yên

Ý Yên

09-15

864 (04/5/09) 2112 (28/11/11) 1962 (30/10/14)

11.004

6.451

 

 

 

5.876

2.230

3.624

3.624

800

1

2

- Dự án tu bổ đê điều thường xuyên năm 2014 tỉnh Nam Định

Tỉnh NĐ

2014

5416/QĐ- BNN- TCTL (18/12/14)

31.596

11.597

 

 

 

20.399

400

10.988

10.988

2.400

1

3

- Xử lý cấp bách đê, kè Nam Quần Liêu tương ứng K0+300 đến K0+800 tuyến đê Nam Quần Liêu, xã Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

16-17

2182 (03/10/16) 219 (23/01/17)

8.963

8.963

 

 

 

2.300

2.300

6.663

6.663

1.460

1

4

- Xử lý cấp bách kè Mỹ Trung tương ứng từ K0+000 đến K0+200 tuyến Vụ Bản đê ngoài Hữu Đào, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Vụ Bản

16-17

1767 (29/8/16) 219 (23/01/17)

4.878

4.878

 

 

 

1.800

1.800

3.078

3.078

680

1

5

- Xử lý cấp bách kè Vị Khê đoạn từ K169+000 đến K169+450 đê hữu Hồng, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Nam Trực

16-17

2252 (11/10/16) 209 (20/01/17)

22.759

22.759

 

 

 

9.100

9.100

13.659

13.659

3.000

1

6

- Xử lý cấp bách kè Trực Mỹ đoạn từ K21+200 đến K21+600 đê hữu Ninh, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Trực Ninh

16-17

2253 (11/10/16) 219 (23/01/17)

9.224

9.224

 

 

 

2.300

2.300

6.924

6.924

1.520

1

7

- Xử lý khẩn cấp đê bối Yên Bằng, xã Yên Bằng, đê bối Yên Trị, xã Yên Trị, đê tả Đáy huyện Ý Yên bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra

Ý Yên

16-17

21 (05/01/17)

6.000

6.000

 

 

 

3.000

3.000

3.000

3.000

660

1

8

- Xử lý hư hỏng mặt đê đoạn Xuân Hà - Ba Nõn và kè bảo vệ bãi khu vực bãi biển (nhà thờ đổ) xã Hải Lý trên tuyến đê biển huyện Hải Hậu

Hải Hậu

2017

792 (19/4/17)

2.400

2.000

 

 

 

1.000

1.000

1.400

1.000

300

1

9

- Xử lý khẩn cấp một số đoạn kè bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra thuộc huyện Nam Trực, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Nam Trực, Trực Ninh

16-17

2884 (12/12/16)

8.798

8.798

 

 

 

4.500

4.500

3.697

3.697

800

1

10

- Nâng cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đê biển huyện Hải Hậu (hạng mục cống số 4 và đường cứu hộ PCLB)

Hải Hậu

 

86 (16/5/16)

22.000

22.000

 

 

 

1.250

1.250

19.840

19.840

4.360

1

11

- Xử lý khẩn cấp kè Cồn Ba, kè Cồn Tư đê hữu Hồng, huyện Giao Thủy bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra.

Giao Thủy

16-17

2885 (12/12/16)

8.300

8.300

 

 

 

4.700

4.700

3.189

3.189

700

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

153.425

128.411

-

-

-

45.530

37.730

15.092

8.961

2.830

9

1

- Sắp xếp, bố trí ổn định dân cư xã Giao Long, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

13-18

423 (29/3/13) 2575 (02/12/15)

15.155

12.755

 

 

 

2.930

1.630

3.752

3.252

380

1

2

- Xử lý khẩn cấp kè Mặt Lăng K183+020 đến K185+240 đê hữu Hồng, huyện Trực Ninh bị hư hỏng do bão số 1 năm 2016 gây ra

Trực Ninh

16-17

2989 (21/12/16)

14.968

14.968

 

 

 

7.500

7.500

2.809

2.809

320

1

3

- Xử lý cấp bách kè Tân Cốc đoạn từ K7+000 đến K7+400 và đoạn từ K8+000 đến K8+435 đê Hữu Đào huyện Vụ Bản

Vụ Bản

16-18

3068 (26/12/16) 2227 (03/10/17)

9.950

9.950

 

 

 

5.600

5.600

2.900

2.900

330

1

4

- Nạo vét, kiên cố hóa sông Sinh (đoạn qua xã Yên Bình), huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Ý Yên

16-19

2456 (31/10/16)

36.145

36.145

 

 

 

10.000

10.000

-

-

300

1

5

- Cải tạo, nâng cấp kênh Quỹ Độ B (đoạn từ K0C0 đến K2C0) thuộc hệ thống thủy nông Ý Yên, tỉnh Nam Định

Ý Yên

16-17

509 (11/3/16) 2047 (07/9/17)

19.559

4.395

 

 

 

8.500

2.000

5.631

-

300

1

6

- Xử lý khẩn cấp kè Hồng Hà đoạn từ K160+500 đến K161+320 đê hữu Hồng, huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

17-18

2038 (07/9/17)

14.500

14.500

 

 

 

3.000

3.000

-

-

300

1

7

- Xử lý cấp bách đê kè Nam Quần Liêu tương ứng đoạn từ K0+200 đến K0+3000 và đoạn từ K0+800 đến K1+500 thuộc tuyến đê Nam Quần Liêu, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

17-18

2174 (25/9/17)

13.953

13.953

 

 

 

3.000

3.000

-

-

300

1

8

- Xử lý cấp bách kè Mặt Lăng đoạn từ K183+020 đến K183+640 và gia cố mặt đê đoạn từ K184+730 đến K185+240 đê hữu Hồng, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

17-18

2173 (25/9/17)

14.295

14.295

 

 

 

3.000

3.000

-

-

300

1

9

- Cải tạo, nâng cấp đường phòng chống lụt bão xã Giao Thiện, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

17-19

2462 (31/10/17)

14.900

7.450

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

VI

GIAO THÔNG

 

 

 

3.024.333

2.936.380

-

988.882

915.134

1.246.326

1.173.193

946.251

941.269

258.552

45

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

386.696

366.513

-

341.004

324.719

245.747

233.252

95.257

91.467

91.467

10

1

- Cải tạo, nâng cấp huyện lộ Bình Xuân, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giao Thủy

14-15

1373 (5/8/14)

44.460

42.460

769 (12/4/16)

38.270

36.270

34.868

32.868

3.402

3.402

3.402

1

2

- Xây dựng cầu Đồng Quỹ xã Nghĩa Hồng, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

15-16

1573 (18/8/15)

5.035

4.035

1515 (24/8/16)

4.752

3.752

2.130

1.130

2.622

2.622

2.622

1

3

- Xây dựng đường Xuân Ngọc, huyện Xuân Trường (đoạn từ TL 489 nối với đường trục xã Xuân Ngọc)

Xuân Trường

15-17

1891 (23/9/15)

10.087

5.058

1865 (08/9/16)

7.368

4.899

3.920

3.920

3.448

979

979

1

4

- Cải tạo, nâng cấp đường 50 huyện Xuân Trường

Xuân Trường

11-16

2347 (5/11/10) 401 (02/3/16)

92.463

81.630

2131 (27/9/16)

85.040

75.545

61.449

51.954

23.591

23.591

23.591

1

5

- Cải tạo, nâng cấp đường hữu Nghị, TT Cổ Lễ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Trực Ninh

14-16

1474 (22/8/14)

21.077

19.756

2343 (20/10/16)

17.889

16.568

10.140

10.140

7.749

6.428

6.428

1

6

- Xây dựng cầu qua sông S40, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Ý Yên

15-16

1171 (22/6/15)

9.093

9.093

1956 (19/10/16)

8.474

8.474

4.070

4.070

4.404

4.404

4.404

1

7

- Cải tạo, nâng cấp đường Tiến - Long (đoạn từ TL489 đến QL37B) huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giao Thủy

14-18

1864 (20/10/14) 1465 (04/8/15) 436 (07/3/16)

91.956

91.956

2419 (27/10/16)

90.807

90.807

82.550

82.550

8.257

8.257

8.257

1

8

- Cải tạo, nâng cấp đường Tiến - Hòa, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Xuân Trường

14-18

1921 (27/10/14)

52.071

52.071

2421 (27/10/16)

46.166

46.166

19.830

19.830

26.336

26.336

26.336

1

9

- Cải tạo, nâng cấp đường Phú - Lợi đoạn từ đường Chợ Gạo đến đường Hồng - Hải - Đông, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

15-16

2711 (31/12/14)

9.582

9.582

2025 (26/10/16)

8.496

8.496

4.070

4.070

4.426

4.426

4.426

1

10

- Cải tạo, nâng cấp đường vào KCN dệt may Rạng Đông và phòng chống lụt bão, cứu hộ, cứu nạn huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (Giai đoạn I)

Nghĩa Hưng

15-19

1912 (28/9/15)

50.872

50.872

2901 (14/12/16)

33.742

33.742

22.720

22.720

11.022

11.022

11.022

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

736.905

677.502

-

647.878

590.415

292.431

236.160

271.307

270.115

81.200

16

1

- Xây dựng đường trục phát triển kinh tế xã hội Nam Dương - Bình Minh, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Nam Trực

14-17

1932 (28/10/14)

26.082

26.082

1518 (05/7/17)

25.142

25.142

9.290

9.290

15.852

15.852

4.950

1

2

- Cải tạo, nâng cấp đường Giao Thiện - Giao Hương, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

15-16

2610 (07/12/15)

11.937

11.937

1520 (05/7/17)

10.952

10.952

3.800

3.800

7.152

7.152

2.150

1

3

- Cải tạo, nâng cấp đường Mỹ Điền, huyện Nam Trực

Nam Trực

16-18

2194 (04/10/16)

8.184

8.184

2221 (31/7/17)

7.783

7.783

1.300

1.300

6.483

6.483

1.940

1

4

- Cải tạo, nâng cấp đường Lâm - Hùng - Hải, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

14-18

1865 (20/10/14)

94.163

94.163

1822 (10/8/17)

90.541

90.541

22.363

22.363

68.178

68.178

20.450

1

5

- Xây dựng tuyến đường bộ mới nối QL10 với QL21 và cầu Tân Phong vượt sông Đào - QL21B (phía Đông Nam TPNĐ), tỉnh Nam Định

TPNĐ

16-20

1330 (9/7/15) 1977 (5/10/15) 2569 (02/12/15)

228.313

228.313

1834 (14/8/17)

200.753

200.753

107.810

107.810

8.803

8.803

2.640

1

6

- Xây dựng cầu Thống Nhất huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

15-17

2213 (28/10/15) 1108 (26/5/16)

10.109

3.109

1986 (30/8/17)

9.981

2.981

7.600

600

2.381

2.381

720

1

7

- Cải tạo, nâng cấp đường từ QL21A vào đền Trần Quang Khải đến xã Lộc Hòa, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Mỹ Lộc

14-18

1969 (31/10/14)

59.770

59.770

2084 (12/9/17)

53.109

53.109

10.630

10.630

42.479

42.479

12.750

1

8

- Xây dựng cầu Trắng trên TL 488B huyện Trực Ninh

Trực Ninh

15-16

2209 (27/10/15)

12.336

12.336

2086 (12/9/17)

11.071

11.071

6.970

6.970

4.101

4.101

1.230

1

9

- Dự án xây dựng CSHT kỹ thuật khu vực quần thể Phủ Dầy - chợ Viềng huyện Vụ Bản

Vụ Bản

16 tháng 3

2756 (14/11/02) 1602 (23/9/11) 211 (1/2/13) 438 (17/3/14) 2036 (05/11/14)

105.378

57.975

2103 (13/9/17)

78.226

30.055

73.471

25.300

4.755

4.755

1.420

1

10

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường đê Ất Hợi từ chùa Nhuế xã Mỹ Thuận đến dốc Kếu xã Mỹ Hà huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Mỹ Lộc

10-11

3142 (22/12/10) 2002 (31/8/17)

11.955

11.955

2459 (30/10/17)

11.375

11.375

8.430

8.430

2.945

2.945

880

1

11

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Xuân Phú - Xuân Tân, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

14-18

2686 (31/12/14)

28.878

28.878

2350 (19/10/17)

28.217

28.217

6.490

6.490

21.727

21.727

6.500

1

12

- Xây dựng cầu Sắt II huyện Trực Ninh

Trực Ninh

13-17

1303 (07/8/13) 2313 (8/12/14) 742 (13/4/17)

17.927

17.927

2460 (30/10/17)

17.249

17.249

11.685

11.685

5.564

5.564

1.670

1

13

- Cải tạo, nâng cấp đường Hưng - Mỹ, huyện Trực Ninh, tỉnh Nam Định

Trực Ninh

14-17

1867 (20/10/14) 1976 (5/10/15)

64.142

64.142

2458 (30/10/17)

54.022

54.022

14.610

14.610

39.412

39.412

11.820

1

14

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường nối từ đường Chợ Lời - Đại Thắng với QL37B, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Vụ Bản

16-18

2443 (28/10/16) 1936 (23/8/17)

14.985

14.985

2461 (30/10/17)

14.815

14.815

2.300

2.300

12.515

12.515

3.750

1

15

- Cải tạo, nâng cấp một số tuyến đường nội thị Thị trấn Quất Lâm, huyện Giao Thủy (đường N8)

Giao Thủy

13-17

343 (9/3/11) 2743 (25/11/16)

34.861

29.861

2457 (30/10/17)

27.067

24.775

2.382

1.282

24.685

23.493

7.050

1

16

- Xây dựng cầu tại Km0+812 - Đường vào cụm công nghiệp Quỹ Nhất, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

15-16

2701 (11/12/15)

7.885

7.885

2197 (30/10/17)

7.575

7.575

3.300

3.300

4.275

4.275

1.280

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

414.602

414.602

-

-

-

202.400

202.400

170.040

170.040

37.380

5

1

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ Chợ Lời (xã Hiển Khánh) đến xã Đại Thắng huyện Vụ Bản

Vụ Bản

11-18

1234 (28/7/11) 966 (03/6/14) 2272 (10/10/17)

265.637

265.637

 

 

 

158.500

158.500

71.522

71.522

15.730

1

2

- Cải tạo, nâng cấp Hoàng Nam huyện Nghĩa Hưng (đoạn từ chùa Hưng Thịnh đến đê Tả Đào)

Nghĩa Hưng

16-18

2317 (19/10/16)

14.676

14.676

 

 

 

1.300

1.300

13.376

13.376

2.940

1

3

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Hoa - Lợi - Hải, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Nam Trực

14-18

1982 (31/10/14)

62.559

62.559

 

 

 

28.910

28.910

31.590

31.590

6.950

1

4

- Cải tạo, nâng cấp đường Tây sông Múc, huyện Hải Hậu

Hải Hậu

14-18

1955 (30/10/14)

59.238

59.238

 

 

 

10.390

10.390

44.610

44.610

9.800

1

5

- Cải tạo, nâng cấp đường Vô Tình - Văn Lai huyện Trực Ninh (đoạn từ cầu Vô Tình đến UBND xã Phương Định)

Trực Ninh

16-18

2306 (18/10/16)

12.492

12.492

 

 

 

3.300

3.300

8.942

8.942

1.960

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.486.130

1.477.763

-

-

-

505.748

501.381

409.647

409.647

48.505

14

1

- Cải tạo, nâng cấp Tỉnh lộ 485 (57A cũ) đoạn chợ Huyện - Phủ Cầu - Cổ Đam huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Ý Yên

11-16

2273 (29/10/10) 1018 (24/6/13) 2075 (26/11/13) 2210 (05/10/16)

174.179

170.179

 

 

 

141.450

140.450

-

-

300

1

2

- Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đường phòng chống lụt bão, đảm bảo an ninh quốc phòng từ QL38B đến đường Chợ Lời - Đại Thắng đi đê hữu Đào tỉnh Nam Định

Vụ Bản

14-17

1768A (7/10/14)

219.691

219.691

 

 

 

88.366

88.366

96.857

96.857

11.230

1

3

- Cải tạo, nâng cấp đường 57B huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Ý Yên

14-18

2691 (31/12/14) 1671 (26/8/15) 1374 (01/7/16)

204.412

204.412

 

 

 

92.360

92.360

53.640

53.640

6.220

1

4

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường Trung Đông - Trực Tuấn, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

14-17

1981 (31/10/14)

42.632

42.632

 

 

 

6.400

6.400

25.500

25.500

2.950

1

5

- Cải tạo, nâng cấp đường Minh - Châu, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

14-18

1954 (30/10/14) 1145 (01/6/16)

39.888

39.888

 

 

 

12.630

12.630

22.284

22.284

2.580

1

6

- Cải tạo, nâng cấp đường Trung Hòa, huyện Hải Hậu - Đoạn II

Hải Hậu

11-13

2371 (10/11/10) 208 (01/2/16)

86.218

86.218

 

 

 

10.280

10.280

14.720

14.720

1.700

1

7

- Đường trục trung tâm huyện lỵ Mỹ Lộc (đoạn từ cầu Giáng đến cầu Lê)

Mỹ Lộc

02-17

146 (21/1/02) 1591 (01/8/16)

16.965

12.598

 

 

 

5.962

2.595

7.526

7.526

870

1

8

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường PCLB, cứu hộ, cứu nạn Bình - Lạc, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

16-18

113 (15/01/16) 2005 (31/8/17)

47.454

47.454

 

 

 

1.300

1.300

31.200

31.200

3.615

1

9

- Xây dựng Tỉnh lộ 489C đoạn từ nút giao QL21 (cầu Lạc Quần) đến cầu Sa Cao

Xuân Trường

16-20

1115 (27/5/16)

582.000

582.000

 

 

 

135.400

135.400

134.600

134.600

15.740

1

10

- Cải tạo, nâng cấp đường Trực Chính - Phương Định, huyện Trực Ninh (đoạn từ Điếm số 3 đê Hữu Hồng xã Trực Chính đến xã Phương Định)

Trực Ninh

16-18

2156 (29/9/16) 1643 (21/7/17)

14.818

14.818

 

 

 

1.300

1.300

10.120

10.120

1.180

1

11

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đường từ thị trấn Lâm đến xã Yên Dương, huyện Ý Yên

Ý Yên

16-18

2369 (24/10/16)

14.240

14.240

 

 

 

1.300

1.300

6.200

6.200

720

1

12

- Cải tạo, nâng cấp đường Vân Nam, huyện Hải Hậu

Hải Hậu

17-19

1263 (08/6/17)

13.735

13.735

 

 

 

3.000

3.000

7.000

7.000

800

1

13

- Cải tạo, nâng cấp đường Nam Ninh Hải, huyện Trực Ninh (đoạn từ cầu Gai đến chợ Giá)

Trực Ninh

17-19

2323 (16/10/17)

14.900

14.900

 

 

 

3.000

3.000

-

-

300

1

14

- Xây dựng đường gom cụm công nghiệp Nghĩa Sơn, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

17-19

2412 (26/10/17)

14.998

14.998

 

 

 

3.000

3.000

-

-

300

1

VII

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC

 

 

 

307.737

278.574

-

145.623

125.441

135.586

116.090

67.392

61.961

43.504

26

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

74.979

60.711

-

71.867

58.364

49.611

38.660

22.256

19.704

19.704

8

1

- Xây dựng Nhà ăn liên cơ quan huyện Nam Trực

Nam Trực

14-15

2159 (29/11/13)

11.691

8.184

311 (17/02/16)

10.448

7.313

7.995

4.860

2.453

2.453

2.453

1

2

-Xây dựng nhà khách huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giao Thủy

14-16

2009 (31/10/14)

9.325

6.530

1537 (25/8/16)

8.694

6.086

5.586

4.070

3.108

2.016

2.016

1

3

- Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 2 tầng trụ sở làm việc Sở Nội vụ tỉnh Nam Định

TPNĐ

14-16

1825 (14/10/14) 2454 (19/11/15)

7.910

7.910

1593 (31/8/16)

7.509

7.509

3.000

3.000

4.509

4.509

4.509

1

4

- Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 3 tầng trụ sở Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nam Định

TPNĐ

15-16

1841 (15/9/15)

3.426

3.426

1746 (22/9/16)

3.403

3.403

2.090

2.090

1.313

1.313

1.313

1

5

- Cải tạo, nâng cấp Tỉnh đoàn Nam Định

TPNĐ

15-17

2071 (16/10/15)

7.856

7.856

1869 (10/10/16)

7.856

7.856

3.460

3.460

4.396

4.396

4.396

1

6

- Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng, trụ sở UBND huyện Xuân Trường

Xuân Trường

14-16

2702 (31/12/14) 2222 (28/10/15)

12.174

8.522

2342 (20/10/16)

11.955

8.369

8.360

5.360

3.595

3.009

3.009

1

7

- Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc Huyện ủy - UBND huyện và Hội trường huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

14-15

2690 (31/12/14) 1451 (14/7/16)

14.380

10.066

2420 (27/10/16)

13.914

9.740

11.900

8.600

2.014

1.140

1.140

1

8

- Cải tạo, sửa chữa, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Xây dựng tỉnh Nam Định

TPNĐ

15-16

2221 (28/10/15) 743/UBN D-VP5 (10/10/16)

8.217

8.217

2083 (31/10/16)

8.088

8.088

7.220

7.220

868

868

868

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

75.313

68.484

-

73.756

67.077

46.100

42.300

27.656

24.777

7.520

6

1

- Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Nam Định

TPNĐ

16-18

1669 (12/8/16)

7.139

7.139

1716 (31/8/17)

7.063

7.063

5.800

5.800

1.263

1.263

363

1

2

- Xây dựng nhà làm việc của Tỉnh ủy

TPNĐ

14-16

1650 (22/9/14)

36.359

36.359

2085 (12/9/17)

35.493

35.493

31.550

31.550

3.943

3.943

1.180

1

3

- Xây dựng nhà văn hóa Trung tâm Thị trấn Rạng Đông, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

16-17

644 (28/3/16)

7.835

5.485

2092 (17/10/17)

7.458

5.220

2.150

350

5.308

4.870

1.477

1

4

- Mua sắm thiết bị âm thanh hội trường tầng 3 và thang máy trụ sở HĐND - UBND tỉnh Nam Định

TPNĐ

16-17

1325 (27/6/16) 2352 (21/10/16)

4.050

4.050

2175 (26/10/17)

3.990

3.990

3.300

3.300

690

690

300

1

5

- Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng trụ sở Huyện ủy Xuân Trường

Xuân Trường

16-18

291 (13/02/17) 1978 (29/8/17)

14.930

10.451

2453 (30/10/17)

14.801

10.360

2.000

-

12.801

10.360

3.100

1

6

- Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định

TPNĐ

16-17

1958 (19/9/16)

5.000

5.000

2196 (31/10/17)

4.951

4.951

1.300

1.300

3.651

3.651

1.100

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

42.915

42.898

-

-

-

19.347

19.330

16.300

16.300

3.580

2

1

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp một số hạng mục trụ sở làm việc Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh Nam Định

TPNĐ

10-11

1757 (25/8/10)

6.147

6.147

 

 

 

3.610

3.610

2.537

2.537

560

1

2

- Xây dựng trụ sở làm việc Sở Lao động Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định

TPNĐ

14-18

2692 (31/12/14) 1969 (28/8/17)

36.768

36.751

 

 

 

15.737

15.720

13.763

13.763

3.020

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

91.263

83.214

-

-

-

20.528

15.800

1.180

1.180

2.700

9

1

- Cải tạo, nâng cấp khuôn viên trước cửa trụ sở Huyện ủy - UBND huyện Vụ Bản tỉnh Nam Định

Vụ Bản

16-17

1951 (16/9/16)

10.751

2.702

 

 

 

5.028

300

100

100

300

1

2

- Xây dựng Trụ sở làm việc 5 tầng, các hạng mục phụ trợ Đảng ủy khối doanh nghiệp và Đảng ủy khối cơ quan tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-19

536 (15/3/17)

35.000

35.000

 

 

 

5.000

5.000

-

-

300

1

3

- Cải tạo, sửa chữa trụ sở Câu lạc bộ Thiên Trường tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-19

1283 (09/6/17)

5.829

5.829

 

 

 

3.000

3.000

1.080

1.080

300

1

4

- Cải tạo, nâng cấp trụ sở làm việc Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-18

1593 (17/7/17)

4.989

4.989

 

 

 

1.000

1.000

-

-

300

1

5

- Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Phát triển nông thôn tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-19

1029 (12/5/17)

1.899

1.899

 

 

 

1.000

1.000

-

-

300

1

6

- Xây dựng, nâng cấp Chi cục Kiểm lâm, 03 Hạt Kiểm lâm trực thuộc và các hạng mục phụ trợ

Nghĩa Hưng, Giao Thủy, TPNĐ

17-19

1968 (28/8/17)

14.990

14.990

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

7

- Xây dựng Trung tâm giới thiệu sản phẩm nông nghiệp sạch tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-19

2170 (25/9/17)

4.874

4.874

 

 

 

1.000

1.000

-

-

300

1

8

- Cải tạo, nâng cấp Nhà làm việc 3 tầng và các hạng mục phụ trợ Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-19

2383 (23/10/17)

3.000

3.000

 

 

 

1.500

1.500

-

-

300

1

9

- Cải tạo, nâng cấp nhà làm việc 6 tầng, 4 tầng và các hạng mục phụ trợ Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-19

2384 (24/10/17)

9.931

9.931

 

 

 

1.000

1.000

-

-

300

1

e

Các công trình dự kiến khởi công mới năm 2018

 

 

 

23.267

23.267

-

-

-

-

-

-

-

10.000

1

1

- Xây dựng mới nhà làm việc và các hạng mục phụ trợ Hội liên hiệp Phụ nữ tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-19

2193 (27/9/17)

23.267

23.267

 

 

 

 

 

 

 

10.000

1

VIII

Y TẾ, DÂN SỐ VÀ VỆ SINH AN TOÀN THỰC PHẨM

 

 

 

731.946

240.187

-

350.860

32.420

552.406

63.420

99.469

96.989

20.671

11

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

9.013

6.013

 

8.801

5.801

1.970

1.450

6.831

4.351

4.351

1

1

- Cải tạo, nâng cấp nhà hành chính Bệnh viện Lao và bệnh Phổi tỉnh Nam Định

TPNĐ

15-16

1951 (02/10/15)

9.013

6.013

2026 (26/10/16)

8.801

5.801

1.970

1.450

6.831

4.351

4.351

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

183.083

19.387

-

179.258

15.855

164.523

1.120

14.735

14.735

4.420

2

1

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Hải Hậu

Hải Hậu

08-17

1464 (30/7/08); 1246 (28/7/11) 1406 (7/7/16)

93.292

5.891

2452 (30/10/17)

91.935

4.839

87.916

820

4.019

4.019

1.200

1

2

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Ý Yên

Ý Yên

08-18

1465 (30/7/08); 1241 (28/7/11) 2836 (08/12/16)

89.791

13.496

2454 (30/10/17)

87.323

11.016

76.607

300

10.716

10.716

3.220

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

250.200

37.444

-

112.764

9.644

219.716

6.960

24.630

24.630

5.410

4

1

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Giao Thủy

Giao Thủy

08-17

1471 (30/7/08) 1240 (28/7/11) 1246 (15/6/16)

83.895

4.511

1601 (15/9/14)

28.566

 

79.684

300

4.211

4.211

930

1

2

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

08-13

1468 (30/7/08) 1243 (28/7/11) 2710 (31/12/14)

40.084

10.352

2889 (21/12/10) 1320 (11/9/12) 1660 (13/10/12) 2142 (29/9/16)

32.502

9.644

35.792

6.060

3.568

3.568

780

1

3

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa huyện Vụ Bản

Vụ Bản

08-18

1466 (30/7/08); 1242 (28/7/11) 2448 (28/10/16)

66.630

13.280

64 (13/1/14)

16.023

 

53.650

300

7.850

7.850

1.720

1

4

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa Nghĩa Bình, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

08-16

1463 (30/7/08) 701 (30/3/10) 1248 (28/7/11) 2368 (06/11/15)

59.591

9.301

1874 (28/10/11) 1710 (01/9/15) 1571 (29/7/16)

35.673

 

50.590

300

9.001

9.001

1.980

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

289.650

177.343

-

50.037

1.120

166.197

53.890

53.273

53.273

6.490

4

1

- Xây dựng Nhà điều trị 7 tầng và các hạng mục phụ trợ - Bệnh viện mắt tỉnh Nam Định

TPNĐ

14-16

1397 (12/8/14)

80.524

80.524

 

 

 

35.930

35.930

30.594

30.594

3.580

1

2

- Xây dựng cơ sở xạ trị - Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định

TPNĐ

14-15

1882 (22/10/14)

24.724

24.724

 

 

 

4.600

4.600

8.900

8.900

1.040

1

3

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện đa khoa huyện Nam Trực (*)

Nam Trực

08-18

1462 (30/7/08) 702 (30/3/10) 1244 (28/7/11) 2195 (04/10/16)

111.579

57.085

1602 (15/9/14) 320 (14/02/15) 1876 (09/9/16)

50.037

1.120

67.554

13.060

13.485

13.485

1.570

1

4

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Trực Ninh

T.Ninh

08-18

1467 (30/7/08); 1247 (28/7/11) 2766 (30/11/16)

72.823

15.010

 

 

 

58.113

300

294

294

300

1

IX

XÃ HỘI

 

 

 

11.599

11.595

-

10.268

10.264

5.824

5.820

4.444

4.444

3.573

2

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

8.341

8.337

 

7.717

7.713

4.524

4.520

3.193

3.193

3.193

1

1

- Cải tạo, nâng cấp Đài tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Nam Định tại nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Trường Sơn

Quảng Trị

14-15

1592 (15/9/14)

8.341

8.337

761 (11/4/16)

7.717

7.713

4.524

4.520

3.193

3.193

3.193

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

3.258

3.258

 

2.551

2.551

1.300

1.300

1.251

1.251

380

1

1

- Xây dựng đài tưởng niệm liệt sỹ tỉnh Nam Định tại Nghĩa trang liệt sỹ quốc gia Đường 9

Quảng Trị

16-17

2348 (20/10/16)

3.258

3.258

2177 (26/10/17)

2.551

2.551

1.300

1.300

1.251

1.251

380

1

X

VĂN HÓA

 

 

 

40.668

40.668

-

32.789

32.789

19.730

19.730

15.434

15.434

14.659

3

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

33.107

33.107

-

32.789

32.789

18.430

18.430

14.359

14.359

14.359

2

1

- Cải tạo, nâng cấp Nhà văn hóa 3-2 tỉnh Nam Định

TPNĐ

2015

647A (15/4/15) 1704 (31/8/15) 2091 (19/10/15)

20.512

20.512

1039 (19/5/16)

20.447

20.447

13.250

13.250

7.197

7.197

7.197

1

2

- Xây dựng Di tích tưởng niệm Bác Hồ về thăm HTX Đông Hưng, xã Yên Tiến, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Ý Yên

15-16

1688 (28/8/15)

12.595

12.595

2141 (29/9/16)

12.342

12.342

5.180

5.180

7.162

7.162

7.162

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

7.561

7.561

-

-

-

1.300

1.300

1.075

1.075

300

1

1

- Khai quật, thăm dò khảo cổ học thực hiện dự án Bảo tồn, tôn tạo và phát huy giá trị khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định

TPNĐ, Mỹ Lộc

15-16

2715 (31/12/14)

7.561

7.561

 

 

 

1.300

1.300

1.075

1.075

300

1

XI

THỂ THAO

 

 

 

155.151

155.151

-

135.421

135.421

139.490

139.490

10.581

10.581

6.951

4

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

140.501

140.501

-

135.421

135.421

129.490

129.490

5.931

5.931

5.931

3

1

- Xây dựng bể bơi có mái che tỉnh Nam Định

TPNĐ

12-14

1924 (30/11/12) 1880 (22/10/14)

124.414

124.414

786 (14/4/16)

121.858

121.858

119.180

119.180

2.678

2.678

2.678

1

2

- Bảo dưỡng, sửa chữa, thay thế một số hạng mục sân vận động Thiên Trường tỉnh Nam Định

TPNĐ

13-14

1899 (13/11/13)

12.967

12.967

787 (14/4/16)

11.852

11.852

10.310

10.310

1.542

1.542

1.542

1

3

- Xây dựng giai đoạn I - Trung tâm Thể dục Thể thao vùng Nam đồng bằng sông Hồng

TPNĐ

10-14

2465 (19/11/10)

3.120

3.120

3227 (30/12/16)

1.711

1.711

-

-

1.711

1.711

1.711

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

14.650

14.650

 

-

-

10.000

10.000

4.650

4.650

1.020

1

1

- Sửa chữa, khắc phục hậu quả của cơn bão số 1 các công trình văn hóa, thể thao và du lịch

TPNĐ

16-17

214 (23/01/17)

14.650

14.650

 

 

 

10.000

10.000

4.650

4.650

1.020

1

XII

THÔNG TIN

 

 

 

89.277

64.908

-

75.498

75.498

73.617

49.248

14.220

14.220

3.100

2

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

89.277

64.908

 

75.498

75.498

73.617

49.248

14.220

14.220

3.100

2

1

- Cung cấp, lắp đặt thiết bị cho trường quay thời sự tổng hợp và trường quay phát thanh Đài PTTH tỉnh Nam Định

TPNĐ

15-16

840 (14/5/15) 753 (8/4/16)

9.235

9.235

1721 (20/9/16)

7.087

7.087

4.900

4.900

4.134

4.134

900

1

2

- Trung tâm kỹ thuật Phát thanh - Truyền hình tỉnh Nam Định

TPNĐ

05-14

1766 (19/8/04) 1640 (19/8/08) 1583 (03/8/10) 128 (17/1/12) 1957 (19/9/16)

80.042

55.673

2242 (28/10/10) 1735 (17/10/11) 1873 (28/10/11) 1330 (13/9/12) 4826 (29/7/13) 2429 (28/10/16)

68.411

68.411

68.717

44.348

10.086

10.086

2.200

1

XIII

QUỐC PHÒNG, AN NINH

 

 

 

159.041

128.119

-

-

-

57.910

31.410

8.881

5.698

2.730

8

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

46.230

15.308

-

-

-

37.610

11.110

7.381

4.198

930

2

1

- Bổ sung khối lượng nhà làm việc 10 tầng, hạ tầng kỹ thuật và trang thiết bị nội thất - Trung tâm chỉ huy, cơ sở làm việc khối An ninh và trực thuộc Công an tỉnh Nam Định

TPNĐ

15-16

2821 (23/12/15)

11.873

11.873

 

 

 

10.360

10.360

1.513

1.513

340

1

2

- Đối ứng dự án đầu tư xây dựng, cải tạo, nâng cấp doanh trại BCHQS Thành phố NĐ và BCHQS huyện Nam Trực- Bộ CHQS tỉnh

13-15

584 (10/9/13) 514 (13/2/15) Bộ QP

34.357

3.435

 

 

 

27.250

750

5.868

2.685

590

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

112.811

112.811

-

-

-

20.300

20.300

1.500

1.500

1.800

6

1

- Xây dựng trung tâm cảnh sát phòng cháy chữa cháy và cứu nạn cứu hộ thuộc Công an tỉnh Nam Định tại Khu công nghiệp Bảo Minh, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Vụ Bản

16-18

2412 (26/10/16)

14.980

14.980

 

 

 

2.300

2.300

500

500

300

1

2

- Nhà làm việc phòng chống phản động - khủng bố, Nhà làm việc phòng an ninh chính trị nội bộ, Nhà huấn luyện võ thuật quân sự và sân điều lệnh - thể thao Công an tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-20

2466 (31/10/16)

44.941

44.941

 

 

 

10.000

10.000

-

-

300

1

3

- Xây dựng doanh trại Trung đội Công binh, Đội điệp báo quân báo - Bộ CHQS tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-20

2903 (14/12/16)

14.900

14.900

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

4

- Xây dựng Trạm kiểm soát Biên phòng Cống số 9 thuộc Đồn Biên phòng Quất Lâm (88)/BCH BĐBP tỉnh Nam Định

Giao Thủy

17-19

746 (13/4/17)

9.899

9.899

 

 

 

2.000

2.000

1.000

1.000

300

1

5

- Cải tạo, nâng cấp đường dẫn từ Trạm cảnh sát giao thông ra quốc lộ 10

TPNĐ

17-19

1962 (25/8/17)

13.191

13.191

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

6

Xây dựng cầu kiểm soát và nâng cấp, cải tạo một số hạng mục Trạm kiểm soát Biên phòng Ninh Cơ 1 - Đồn Biên phòng cửa khẩu cảng Hải Thịnh, Bộ Chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh Nam Định

Hải Hậu

17-19

2464 (31/10/17)

14.900

14.900

 

 

 

2.000

2.000

-

-

300

1

XIV

CẤP NƯỚC, THOÁT NƯỚC VÀ XỬ LÝ RÁC THẢI, NƯỚC THẢI

 

 

 

41.272

28.920

-

-

-

28.175

23.175

2.356

2.356

600

2

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

41.272

28.920

-

-

-

28.175

23.175

2.356

2.356

600

2

1

- Cải tạo, nâng cấp xây dựng cống hộp 3 tuyến mương hở TP Nam Định

TPNĐ

14-16

1963 (30/10/14)

33.386

23.400

 

 

 

25.175

20.175

2.356

2.356

300

1

2

- Xây dựng bổ sung khẩn cấp hố chôn lấp và xử lý rác thải thành phố Nam Định

TPNĐ

2017

2213 (02/10/17)

7.886

5.520

 

 

 

3.000

3.000

-

-

300

1

XV

TẠM THỜI CHƯA BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC CÔNG TRÌNH TẠM DỪNG TẠI ĐIỂM DỪNG KỸ THUẬT HOẶC CHỜ QUYẾT TOÁN

 

 

 

1.567.341

566.644

-

-

-

437.255

350.638

806

806

-

12

1

- Nâng cao năng lực hoạt động tiêu chuẩn đo lường chất lượng (GĐ II)

TPNĐ

14-16

23 (7/01/14) 1891 (12/9/16)

28.948

28.948

 

 

 

28.000

28.000

-

-

 

1

2

- Nâng cấp hệ thống công trình PCLB Hữu sông Hồng và đê tả sông Đào TPNĐ (Kè nam sông Đào gđ1 - Km0+705- Km4+800)

TPNĐ

11-15

1644 (27/9/11)

996.345

32.354

 

 

 

52.033

500

-

-

 

1

3

- Cải tạo, nâng cấp Đường 488C tìm kiếm cứu hộ, cứu nạn đảm bảo an ninh quốc phòng, tỉnh Nam Định

Hải Hậu

12-16

339A (5/3/12) 362 (20/3/13)

329.909

329.909

 

 

 

269.704

269.704

123

123

 

1

4

- Trung tâm nội tiết tỉnh Nam Định

TPNĐ

11-13

1587 (3/8/10) 1760 (18/10/11)

20.667

12.361

 

 

 

12.056

3.750

-

-

 

1

5

- Nhà truyền thống Công an tỉnh NĐ

TPNĐ

07-08

161 (17/1/06) 1430 (9/7/07)

4.672

562

 

 

 

4.110

-

562

562

 

1

6

- Trụ sở Công an phường Trần Quang Khải

TPNĐ

05-06

3191 (18/10/05)

1.571

171

 

 

 

1.450

50

121

121

 

1

7

- Xây dựng trung tâm dữ liệu tỉnh Nam Định

TPNĐ

13-15

TB165 (23/9/13)

75.461

75.461

 

 

 

28.827

28.827

-

-

 

1

8

- Xây dựng hệ thống sản xuất giống khoai tây sạch bệnh cấp giống gốc trong nhà khí canh

TPNĐ

15-18

2502 (24/12/14) 52 (09/01/17) 2203 (29/9/17)

8.470

6.788

 

 

 

5.948

5.948

-

-

 

1

9

- Giảm sóng ổn định bãi và trồng rừng ngập mặn bảo vệ nam Cồn Xanh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

15-21

1226 (30/06/15) 2889 (12/12/16)

21.372

164

 

 

 

24.584

3.316

-

-

 

1

10

- Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

TPNĐ

16-17

147/QĐ- BYT (22/01/11); 2985/QĐ- UBND (31/12/15)

2.149

2.149

 

 

 

1.275

1.275

-

-

 

1

11

- Hợp phần Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định thuộc dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng (giai đoạn II)

TPNĐ

13-17

4847/BYT (22/12/11) 247 (8/2/13) 1899 (12/9/16)

10.777

10.777

 

 

 

7.268

7.268

-

-

 

1

12

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện nội tiết tỉnh Nam Định

TPNĐ

16-20

2690 (11/12/15)

67.000

67.000

 

 

 

2.000

2.000

-

-

 

1

XVI

BỐ TRÍ CHO CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ, CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG VÀ TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ (Danh mục chi tiết dự án thuộc biểu 18)

 

 

 

-

-

-

-

-

 

 

 

 

68.000

 

BIỂU 15:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Quyết định quyết toán

Lũy kế số vốn đã bố trí đến 31/10/2017 (Không bao gồm vốn ứng trước chưa thu hồi)

KH đầu tư trung hạn nguồn NSTW còn lại giai đoạn 2018-2020

Kế hoạch năm 2018 nguồn NSTW

Số dự án

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Giá trị quyết toán

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

Thu hồi các khoản ứng trước NSTW

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

7.446.625

5.198.645

-

1.661.337

1.439.437

3.524.537

2.470.739

1.063.519

606.983

34.196

301.000

121.397

19.980

35

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán trước 31/12/2016

 

 

 

481.742

437.080

-

468.454

434.042

261.732

249.419

89.720

55.097

-

89.720

55.097

-

3

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

905.771

685.435

-

811.812

632.174

608.086

508.391

39.238

7.700

9.972

30.000

7.700

8.760

6

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

2.944.689

1.959.949

-

211.520

211.520

1.677.969

996.634

129.278

42.600

17.517

98.400

42.600

8.740

6

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

1.769.991

1.450.212

-

169.551

161.701

815.335

682.485

99.587

16.000

6.707

32.880

16.000

2.480

13

e

Các công trình dự kiến khởi công mới nguồn NSTW năm 2018

 

 

 

1.139.854

463.000

-

-

-

126.008

-

134.730

-

-

50.000

-

-

5

f

Không bố trí vốn NSTW năm 2018 cho các công trình giải ngân vốn NSTW năm 2017 tính đến 30/9/2017 đạt dưới 30%

 

 

 

204.578

202.969

-

-

-

35.407

33.810

2.730

-

-

-

-

-

2

 

Cụ thể như sau:

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

I

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CÁC VÙNG

 

 

 

2.138.101

1.589.825

-

492.431

458.019

1.095.987

574.324

159.627

55.097

-

127.997

55.097

-

10

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2016

 

 

 

481.742

437.080

-

468.454

434.042

261.732

249.419

89.720

55.097

-

89.720

55.097

-

3

1

- Nâng cấp đường Giao Thanh - Giao Hương cứu nạn, cứu hộ phòng chống lụt bão và phát triển kinh tế xã hội, huyện Giao Thủy

G.Thủy

10-16

2885 (21/12/10) 2107 (17/11/14)

63.880

62.480

2126 (27/9/16)

62.842

59.442

49.650

46.250

13.192

-

-

13.192

-

-

1

2

- Vùng đệm Vườn Quốc gia Xuân Thủy, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

G.Thủy

05-18

2565 (18/8/05); 1130 (08/6/10); 1766A (19/10/11) 910 (25/5/15)

217.862

174.600

2262 (13/10/16)

205.612

174.600

162.082

153.169

21.431

-

-

21.431

-

-

1

3

- Xây dựng tuyến đường bộ mới Mỹ Lộc - Phủ Lý ( Hỗ trợ GPMB dự án BT)

Nam Định Hà Nam

10-14

1521 (24/9/13)

200.000

200.000

 

200.000

200.000

50.000

50.000

55.097

55.097

-

55.097

55.097

-

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

35.500

35.500

 

23.977

23.977

12.210

12.210

3.070

-

-

2.150

-

-

1

1

- Cải tạo, nâng cấp xây dựng một số tuyến đường cứu hộ và PCLB tuyến đê tả sông Sò, h.Giao Thủy (GĐI)

Giao Thủy

13-17

1789 (25/10/11) 654 (02/5/13)

35.500

35.500

312 (17/2/16) 2435 (27/10/17)

23.977

23.977

12.210

12.210

3.070

-

-

2.150

-

-

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

792.027

406.902

-

-

-

493.980

109.630

34.360

-

-

29.680

-

-

1

1

- Xây dựng Tỉnh lộ 488 đoạn từ đường 488C (50a cũ) đến TT Thịnh Long (Đã hoàn thành phần vốn NSTW)

Hải Hậu

2014- 2018

218 (24/01/14) 927 (26/5/14) 1649 (22/9/14) 1868a (20/10/14) 1221 (29/6/15)

792.027

406.902

 

 

 

493.980

109.630

34.360

-

-

29.680

-

-

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

828.832

710.343

-

-

-

328.065

203.065

32.477

-

-

6.447

-

-

5

1

- Xây dựng trung tâm Giáo dục quốc phòng - an ninh tại trường quân sự địa phương tỉnh Nam Định

Vụ Bản

10-17

2441 (22/10/09) 2682 (31/12/14) 2316 (19/10/16)

61.797

61.797

 

 

 

40.755

40.755

1.450

-

-

300

-

-

1

2

- Cải tạo, nâng cấp đường 487 tìm kiếm cứu hộ cứu nạn đảm bảo ANQP tỉnh Nam Định

NH. NT, TN

14-17

2004 (31/10/14) 1835 (14/8/17)

494.930

404.943

 

 

 

194.490

69.490

26.870

-

-

5.100

-

-

1

3

- Cải tạo, nâng cấp trạm bơm Đế thuộc hệ thống thủy nông Vụ Bản, huyện Vụ Bản, tỉnh Nam Định

Vụ Bản

13-17

2294 (29/10/10) 1624 (25/10/12)

106.205

105.505

 

 

 

14.470

14.470

317

-

-

317

-

-

1

4

- Cải tạo, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê tả sông Đào (từ K18+656 đến K30+073) huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

N.Hưng

13-17

1335 (12/8/13) 347 (04/3/14)

273.754

243.834

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

+ Giai đoạn I: Kè Hạ Kỳ; Kè Hải Lạng; Kè Bình A; Kè Đắc Thắng

 

 

 

95.000

95.000

 

 

 

63.050

63.050

2.130

-

-

400

-

-

1

5

- Xây dựng kho lưu trữ chuyên dụng tỉnh Nam Định

TPNĐ

16-20

2401A (12/11/15)

70.900

43.098

 

 

 

15.300

15.300

1.710

-

-

330

-

-

1

II

CHƯƠNG TRÌNH HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN KINH TẾ THỦY SẢN BỀN VỮNG

 

 

 

484.413

269.270

-

56.024

52.470

207.167

207.167

11.140

-

-

4.123

-

-

5

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

62.498

52.470

 

56.024

52.470

38.840

38.840

2.440

-

-

1.700

-

-

1

1

- Nâng cấp hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản xã Giao Phong, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

Giao Thủy

14-18

1862 (17/10/14)

62.498

52.470

1828 (11/8/17)

56.024

52.470

38.840

38.840

2.440

-

-

1.700

-

-

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

89.775

65.000

-

-

-

56.030

56.030

1.620

-

-

1.060

-

-

2

1

- Cải tạo, nâng cấp CSHT vùng chuyển đổi NTTS xã Hải Chính, huyện Hải Hậu, tỉnh Nam Định

Hải Hậu

13-18

1741 (28/10/13) 2972 (19/12/16)

45.915

34.000

 

 

 

27.760

27.760

1.120

-

-

560

-

-

1

2

- Đầu tư CSHT vùng chuyển đổi DT trồng lúa nhiễm mặn năng suất thấp sang NTTS xã Nam Điền, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

N. Hưng

13-18

1796 (31/10/13) 2973 (19/12/16)

43.860

31.000

 

 

 

28.270

28.270

500

-

-

500

-

-

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

332.140

151.800

-

-

-

112.297

112.297

7.080

-

-

1.363

-

-

2

1

- Nâng cấp, cải tạo trung tâm giống thủy sản tỉnh Nam Định

Mỹ Lộc, Giao Thủy

14-18

1861 (17/10/14)

82.539

71.800

 

 

 

54.057

54.057

3.180

-

-

613

-

-

1

2

- Khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão kết hợp bến cá cửa Hà Lạn, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

G. Thủy

13-17

1621 (24/10/12)

249.601

80.000

 

 

 

58.240

58.240

3.900

-

-

750

-

-

1

III

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN LÂM NGHIỆP BỀN VỮNG

 

 

 

163.639

163.639

-

131.201

131.201

116.020

116.020

23.020

10.000

6.707

12.480

10.000

2.480

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

163.639

163.639

 

131.201

131.201

116.020

116.020

23.020

10.000

6.707

12.480

10.000

2.480

1

1

- Vườn Quốc gia Xuân Thủy (Vùng lõi)

G.Thủy

17 tháng 4

2669 (20/10/03) 2468 (23/10/09) 972 (28/5/15)

163.639

163.639

1575 (19/9/11) 1549 (06/9/14) 223 (02/02/16)

131.201

131.201

116.020

116.020

23.020

10.000

6.707

12.480

10.000

2.480

1

IV

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU TÁI CƠ CẤU KINH TẾ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÒNG CHỐNG GIẢM NHẸ THIÊN TAI, ỔN ĐỊNH ĐỜI SỐNG DÂN CƯ

 

 

 

2.250.168

1.638.765

-

939.869

760.630

1.444.774

1.161.081

154.541

56.300

18.754

101.280

56.300

13.140

10

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

731.901

526.288

 

689.999

518.610

520.127

425.127

32.968

7.700

9.972

25.390

7.700

8.760

3

1

- Đầu tư nâng cấp hệ thống đê tả, hữu sông Sò, tỉnh Nam Định

Giao Thủy

11-17

1914 (22/9/10) 770 (6/5/14) 2156 (21/11/14) 1305 (24/6/16)

330.000

201.047

1832 (11/8/17)

318.651

201.047

280.537

190.537

6.988

-

6.012

4.860

-

4.860

1

2

- Đầu tư tu bổ nâng cấp khẩn cấp đê, kè Cồn Xanh thuộc tuyến đê biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

10-15

1768 (27/8/10) 1201 (2/7/14); 334 (14/02/15) 1648 (21/8/15)

331.700

269.641

1850 (16/8/17)

318.426

269.641

194.740

194.740

17.450

4.700

-

13.630

4.700

-

1

3

- Cải tạo, nâng cấp một số đoạn đê xung yếu trên tuyến đê tả Ninh Cơ thuộc huyện Xuân Trường và huyện Hải Hậu

X.Trường, Hải Hậu

11-15

1194 (22/7/11); 1845 (28/10/11)

70.201

55.600

2032 (06/9/17)

52.922

47.922

44.850

39.850

8.530

3.000

3.960

6.900

3.000

3.900

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1.072.887

688.047

 

211.520

211.520

665.694

484.851

84.563

42.600

8.782

63.300

42.600

4.380

2

1

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đê tả sông Đáy, huyện Nghĩa Hưng

N.Hưng

11-15

254 (18/02/11) 1341 (11/8/11)

950.290

855.190

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

+Xử lý các đoạn xung yếu, cấp bách

 

 

 

454.047

389.047

 

 

 

282.233

217.233

53.181

20.000

-

36.320

20.000

-

1

2

- Nâng cấp khẩn cấp một số đoạn đê kè xung yếu thuộc tuyến đê biển tỉnh Nam Định

GT, HH, NH

09-18

1088 (29/5/09); 426 (16/3/11) 1196 (1/7/14) 698 (22/4/15)

618.840

299.000

688 (23/4/14)

211.520

211.520

383.461

267.618

31.382

22.600

8.782

26.980

22.600

4.380

1

d

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

445.380

424.430

 

38.350

30.500

258.953

251.103

37.010

6.000

-

12.590

6.000

-

5

1

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đê, kè, cống đê Hữu sông Hồng và đê tả Đào huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

Nam Trực

11-15

1959 (01/10/10); 1689A (11/10/11); 1702 (21/10/13)

405.854

365.000

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

+ Xử lý 1 số hạng mục cấp bách

 

 

 

110.030

110.030

 

 

 

67.673

67.673

7.760

-

-

1.470

-

-

1

2

- Cải tạo, nâng cấp tuyến đê hữu sông Đào, huyện Vụ Bản (Giai đoạn 1)

Vụ Bản

11-16

2393 (11/11/10); 1765 (19/10/11) 2433 (19/12/14)

99.991

92.141

 

 

 

400

400

 

-

-

-

-

-

-

 

+ Trong đó: Kè Lợi Đầm, kè Đế, kè Đồng Nhì, kè Đồng Lạc, kè Mỹ Trung 2

 

 

 

53.350

45.500

1877 (21/10/14)

38.350

30.500

48.750

40.900

830

-

-

830

-

-

1

3

- Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ và PCLB tuyến đê biển tỉnh Nam Định

GT, HH, NH

13-17

1618 (24/10/12); 656 (02/5/13); 1034A (27/6/13)

254.943

117.900

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

+ Giai đoạn I: Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách

 

 

 

86.000

72.900

 

 

 

56.080

56.080

5.650

3.000

-

3.500

3.000

-

1

4

- Củng cố, nâng cấp các đoạn đê, kè xung yếu thuộc tuyến đê biển tỉnh

GT, HH, NH

13-17

1681 (18/10/13) 213 (01/02/16)

391.435

330.000

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

+ Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách

 

 

 

98.000

98.000

 

 

 

42.850

42.850

10.050

-

-

1.930

-

-

1

5

- Đầu tư củng cố, nâng cấp khẩn cấp tuyến đê hữu Hồng đoạn từ K156+621 đến K163+610, tỉnh Nam Định

Mỹ Lộc

13-18

1488 (16/9/13)

287.964

241.000

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

 

+ Giai đoạn I: Bố trí xử lý các đoạn đê cấp bách

 

 

 

98.000

98.000

 

 

 

43.600

43.600

12.720

3.000

-

4.860

3.000

-

1

V

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU PHÁT TRIỂN VĂN HÓA

 

 

 

990.000

800.000

-

-

-

462.265

346.123

8.735

-

8.735

4.360

-

4.360

1

c

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

990.000

800.000

-

-

-

462.265

346.123

8.735

-

8.735

4.360

-

4.360

1

1

- Khu văn hóa Trần

TPNĐ, H.Mỹ Lộc

05-15

252 (12/10/05)

990.000

800.000

 

 

 

462.265

346.123

8.735

-

8.735

4.360

-

4.360

1

VI

CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU GIÁO DỤC NGHỀ NGHIỆP - VIỆC LÀM VÀ AN TOÀN LAO ĐỘNG

 

 

 

280.450

274.146

-

41.812

37.117

72.316

66.024

3.490

-

-

760

-

-

3

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

75.872

71.177

 

41.812

37.117

36.909

32.214

760

-

-

760

-

-

1

1

- Xây dựng Trường Trung cấp nghề Thương mại-Du lịch -Dịch vụ Nam Định

G.Thủy

10-14

1601 (5/8/10)

75.872

71.177

1556 (10/7/17)

41.812

37.117

36.909

32.214

760

-

-

760

-

-

1

f

Các công trình giải ngân vốn NSTW năm 2017 tính đến 30/9/2017 đạt dưới 30%

 

 

 

204.578

202.969

-

-

-

35.407

33.810

2.730

-

-

-

-

-

2

1

- Xây dựng Trung Tâm dạy nghề kiểu mẫu huyện Hải Hậu

H.Hậu

11-13

2331 (03/11/10) 1633 (26/9/11)

32.032

31.275

 

 

 

13.405

12.660

1.070

-

-

-

-

-

1

2

- Xây dựng Trường Trung cấp nghề Thủ công Mỹ nghệ truyền thống Nam Định

Ý Yên

09-12

2563 (28/10/09) 1773 (30/8/10)

172.546

171.694

 

 

 

22.002

21.150

1.660

-

-

-

-

-

1

VII

CÁC DỰ ÁN DỰ KIẾN KHỞI CÔNG MỚI NGUỒN NSTW NĂM 2018

 

 

 

1.139.854

463.000

-

-

-

126.008

-

134.730

-

-

50.000

-

-

5

1

- Xây dựng tuyến đường gom, đường vào khu công nghiệp Mỹ Trung, tỉnh Nam Định

 

 

1372 (19/6/17)

92.731

90.000

 

 

 

1.000

-

16.110

-

-

5.000

-

-

1

2

- Phát triển hạ tầng khung Chính phủ điện tử tỉnh Nam Định giai đoạn 2016-2020

Tỉnh NĐ

16-20

2361 (24/10/16)

45.007

24.000

 

 

 

3.000

-

15.000

-

-

5.000

-

-

1

3

- Nạo vét, kiên cố kênh Cát Xuyên (tuyến chính), thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

16-19

145 (19/01/16)

152.995

100.000

 

 

 

66.000

-

17.900

-

-

5.000

-

-

1

4

- Nạo vét, kiên cố kênh Thanh Quan, thuộc hệ thống thủy nông Xuân Thủy, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

16-19

144 (19/01/16) 2137 (19/9/17)

115.092

100.000

 

 

 

46.008

-

17.900

-

-

5.000

-

-

1

5

- Đầu tư xây dựng khu Trung tâm lễ hội thuộc khu di tích lịch sử - văn hóa thời Trần tại tỉnh Nam Định

TPNĐ

17-20

2095/QĐ- TTg (02/11/16) 2448 (30/10/17)

734.029

149.000

 

 

 

10.000

-

67.820

-

-

30.000

-

-

1

VIII

CÁC DỰ ÁN KHỞI CÔNG MỚI CÒN LẠI ĐÃ ĐƯỢC GIAO KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

82.650

-

 

-

-

-

-

1

- Nâng cấp hạ tầng vùng NTTS xã Bạch Long, huyện Giao Thủy, tỉnh Nam Định

 

 

2462 (31/10/16)

81.851

80.000

 

 

 

-

-

14.320

-

 

-

-

-

 

2

- Cải tạo, nâng cấp cơ sở hạ tầng vùng nuôi trồng thủy sản huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (giai đoạn I)

 

 

2461 (31/10/16)

153.787

153.787

 

 

 

-

-

28.540

-

 

-

-

-

 

3

- Đầu tư xây dựng cảng cá Quần Vinh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định (Giai đoạn I)

 

 

2437 (28/10/16)

105.000

60.000

 

 

 

-

-

10.740

-

 

-

-

-

 

4

- Cải tạo, nâng cấp bệnh viện Y học cổ truyền tỉnh Nam Định

 

 

2138 (28/9/16)

59.370

52.000

 

 

 

-

-

14.540

-

 

-

-

-

 

5

- Xây dựng TT chăm sóc và phục hồi chức năng cho người tâm thần tỉnh Nam Định

 

 

2125 (27/9/16)

46.000

46.000

 

 

 

-

-

4.840

-

 

-

-

-

 

6

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp TT bảo trợ xã hội tỉnh Nam Định

 

 

955 (9/5/16)

45.609

45.609

 

 

 

-

-

4.840

-

 

-

-

-

 

7

- Xây dựng hạ tầng giai đoạn II Cụm công nghiệp TT Lâm, huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

 

 

675 (29/3/16)

121.503

18.000

 

 

 

-

-

3.220

-

 

-

-

-

 

 

Hỗ trợ khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định 210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.610

 

 

 

 

 

 

IX

CÁC DỰ ÁN KẾ HOẠCH TRUNG HẠN NGUỒN NSTW GIAO ĐỂ HOÀN ỨNG GIAI ĐOẠN 2019-2020

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

485.586

485.586

-

-

-

-

-

1

- Xây dựng tuyến đường bộ mới Mỹ Lộc - Phủ Lý (Phần hoàn ứng còn lại sau Kế hoạch năm 2018)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

94.903

94.903

 

 

 

 

 

2

- Nâng cấp, cải tạo tỉnh lộ 486B (đường 56 cũ)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

3

- Đường cứu hộ bê tông mặt đê và kè lát mái, bảo vệ đê bao vùng dân cư mới Điện Biên xã Giao An, huyện Giao Thủy

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6.773

6.773

 

 

 

 

 

4

- Xây dựng nhà thi đấu đa năng tỉnh Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

100.000

100.000

 

 

 

 

 

5

- Sửa chữa, nâng cấp tuyến I đê biển huyện Giao Thủy và sửa chữa, nâng cấp tuyến I đê biển huyện Hải Hậu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

6

- Dự án nâng cấp đô thị Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7.510

7.510

 

 

 

 

 

7

- Dự án cấp nước sạch và Vệ sinh nông thôn (WB)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5.300

5.300

 

 

 

 

 

8

- Dự án nâng cấp hạ tầng thủy lợi huyện Hải Hậu (Tên cũ: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp ven biển huyện Hải Hậu)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

26.100

26.100

 

 

 

 

 

9

- Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở và nâng cấp đê Hữu Hồng đoạn từ K188+833 đến K210+670 và đê tả Ninh Cơ từ K0 đến K3+880 huyện Xuân Trường

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

45.000

45.000

 

 

 

 

 

10

- Xử lý 3 tuyến kè sạt lở cấp bách gồm: kè Phượng Tường tuyến đê hữu Ninh, huyện Trực Ninh; kè Tương Nam tuyến đê hữu Hồng, huyện Nam Trực, kè Quần Khu tuyến đê hữu Ninh, huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

11

- Khu lưu niệm đồng chí Lê Đức Thọ

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

40.000

40.000

 

 

 

 

 

BIỂU 16:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI (KHÔNG BAO GỒM VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC)

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020

Kế hoạch năm 2018

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài cấp phát từ NSTW (tính theo tiền Việt)

Vốn đối ứng

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó: NSTW

NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tính bằng ngoại tệ

Quy đổi ra tiền Việt

Tổng số

Trong đó thu hồi vốn ứng trước

Tổng số

Trong đó: cấp phát từ NSTW

 

TỔNG SỐ

 

957.266

226.214

48.600

-

731.052

679.764

607.632

129.565

41.100

26.100

478.067

188.142

32.888

-

155.254

I

NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP. THỦY LỢI VÀ THỦY SẢN

 

404.768

117.808

48.600

 

286.960

286.960

298.527

98.527

41.100

26.100

200.000

27.826

27.826

-

-

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án nâng cấp hạ tầng thủy lợi huyện Hải Hậu (Tên cũ: Dự án phát triển cơ sở hạ tầng nông nghiệp ven biển huyện Hải Hậu)

1522/Q Đ- UBND (3/9/14); 587/QĐ -UBND (9/4/15)

404.768

117.808

48.600

13,6 triệu USD

286.960

286.960

298.527

98.527

41.100

26.100

200.000

27.826

27.826

 

 

II

Y TẾ

 

205.513

17.860

-

-

187.653

187.653

143.452

10.585

-

-

132.867

106.188

100

-

106.088

 

Các công trình hoàn thành, kết thúc hiệp định năm 2017

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hợp phần Bệnh viện Phụ sản tỉnh Nam Định thuộc Dự án phát triển bệnh viện tỉnh, vùng giai đoạn II

247/QĐ- UBND (8/2/13); 1899/QĐ -UBND (12/9/16)

82.485

10.777

 

 

71.708

71.708

79.474

8.410

 

 

71.064

71.064

 

 

71.064

2

Hỗ trợ xử lý chất thải Bệnh viện đa khoa tỉnh Nam Định

147/QĐ- BYT (22/01/11); 2985/QĐ- UBND (31/12/15)

23.640

2.149

 

 

21.491

21.491

22.766

1.275

 

 

21.491

21.225

 

 

21.225

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hỗ trợ y tế các tỉnh Đông Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng - Dự án thành phần tỉnh Nam Định

2136/QĐ- BYT (16/6/14); 2216/QĐ- UBND (28/11/14)

99.388

4.934

 

 

94.454

94.454

41.212

900

 

 

40.312

13.899

100

 

13.799

III

GIAO THÔNG

 

242.040

72.960

-

-

169.080

135.264

139.160

3.960

-

-

135.200

49.166

2.000

-

47.166

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hợp phần khôi phục, cải tạo đường địa phương thuộc Dự án xây dựng cầu dân sinh và quản lý tài sản đường địa phương

622/QĐ- BGTVT (2/3/16); 3217 (30/12/16)

242.040

72.960

 

 

169.080

135.264

139.160

3.960

 

 

135.200

49.166

2.000

 

47.166

IV

TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

 

104.945

17.586

-

-

87.359

69.887

26.493

16.493

-

-

10.000

4.962

2.962

-

2.000

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tăng cường quản lý đất đai và cơ sở dữ liệu đất đai

1236/BTN MT (30/5/16); 1864/QĐ- UBND (7/9/16)

104.945

17.586

 

 

87.359

69.887

26.493

16.493

 

 

10.000

4.962

2.962

 

2.000

BIỂU 17:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 VỐN NƯỚC NGOÀI GIẢI NGÂN THEO CƠ CHẾ TÀI CHÍNH TRONG NƯỚC

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Quyết định đầu tư ban đầu hoặc QĐ đầu tư điều chỉnh đã được TTg giao kế hoạch các năm

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2016 -2020

Kế hoạch năm 2018

Ghi chú

 

Số quyết định

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

 

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó:

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

 

Vốn trong nước

Vốn nước ngoài

Tổng số

Trong đó

 

Tổng số

Trong đó:

 

Tổng số

Trong đó:

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

 

NSTW

NSĐP và các nguồn vốn khác

 

 

TỔNG SỐ

 

49.184

697

-

697

48.487

10.697

697

-

697

10.000

8.601

114

-

114

8.487

 

 

 

Chương trình mục tiêu ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

49.184

697

-

697

48.487

10.697

697

-

697

10.000

8.601

114

-

114

8.487

 

 

 

Công trình chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Bảo vệ và phát triển rừng phòng hộ ven biển tỉnh Nam Định giai đoạn 2015-2020

1226 (30/6/15); 2889 (12/12/16) 2515 (06/11/17)

49.184

697

-

697

48.487

10.697

697

-

697

10.000

8.601

114

 

114

8.487

 

 

BIỂU 18:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 CỦA CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ VÀ CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG, TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

Số TT

Danh mục dự án

Địa điểm XD

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Quyết định quyết toán

Lũy kế vốn đã bố trí đến hết 31/10/2017 (Không bao gồm vốn ứng trước chưa thu hồi)

Vốn thiếu so với KLTH hoặc giá trị quyết toán đến 31/10/2017

Kế hoạch năm 2018 nguồn NS tỉnh

Số dự án

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Số quyết định, ngày, tháng, năm ban hành

Giá trị quyết toán

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW/ TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Không còn được cấp vốn NSTW/ TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW/ TPCP

Tổng số

Trong đó: NSTW/ TPCP

 

TỔNG SỐ

 

 

 

10.241.042

9.180.193

-

7.267.854

6.387.602

7.925.075

6.865.855

510.480

489.082

68.000

50

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015

 

 

 

4.176.074

3.904.182

-

4.007.156

3.735.264

3.963.744

3.691.852

43.412

43.412

18.700

11

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016

 

 

 

1.484.949

1.464.551

-

1.332.871

1.213.260

1.127.233

1.009.142

59.118

59.118

15.470

8

c

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

1.104.673

1.074.452

-

988.976

958.755

796.343

766.122

192.633

192.633

19.448

8

d

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

2.167.156

1.602.941

-

872.683

428.191

1.638.206

1.103.050

178.690

178.690

13.000

10

e

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

270.719

149.931

-

-

-

123.669

46.367

36.627

15.229

1.382

4

f

Tạm thời chưa bố trí vốn cho các công trình tạm dừng tại điểm dừng kỹ thuật hoặc chờ quyết toán

 

 

 

1.037.471

984.136

-

66.168

52.132

275.880

249.322

-

-

-

9

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(I)

CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

 

 

 

2.293.946

2.223.914

-

1.631.194

1.475.921

1.522.896

1.367.743

130.572

130.572

24.387

25

 

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015

 

 

 

295.607

266.057

-

216.449

186.899

203.420

173.870

13.029

13.029

6.103

9

 

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016

 

 

 

1.265.949

1.249.871

-

1.129.738

1.014.447

942.356

828.585

40.862

40.862

10.984

6

 

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

344.760

334.328

-

285.007

274.575

236.913

226.481

48.094

48.094

4.948

4

 

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

236.999

223.727

-

-

-

93.140

92.440

13.358

13.358

1.270

3

 

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

150.631

149.931

-

-

-

47.067

46.367

15.229

15.229

1.082

3

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015

 

 

 

295.607

266.057

-

216.449

186.899

203.420

173.870

13.029

13.029

6.103

9

1

- Xây dựng kè Hữu Bị đoạn K156+700 đến K158 +468,6 thuộc tuyến đê hữu sông Hồng, huyện Mỹ Lộc

Mỹ Lộc

04-06

1625 (14/7/04) 2779 (06/9/05)

16.780

16.380

3039 (10/12/07)

14.960

14.560

13.400

13.000

1.560

1.560

650

1

2

- Tu bổ di tích chùa Lương - cầu Ngói, đền Tứ Tổ xã Hải Anh, huyện Hải Hậu (HMCT: Tu bổ Nhà Tam Bảo, Phủ Đông, Phủ Tây, nhà Tam Quan, Tháp Chuông, Đền Tứ Tổ, Cầu Ngói, Nhà bảo quản cấu kiện)

Hải Hậu

09-11

1993 (10/9/09)

17.985

17.685

865 (16/5/14)

14.104

13.804

13.734

13.434

370

370

370

1

3

- Xây dựng, cải tạo trung tâm giống thủy đặc sản, hải sản tỉnh Nam Định

Mỹ Lộc, Giao Thủy

08-11

69 (10/1/07) 2590 (3/11/09)

19.551

18.742

2203 (28/11/14)

17.793

16.984

17.509

16.700

284

284

284

1

4

- Cải tạo, nâng cấp đường cứu hộ, cứu nạn, PCLB Giao Tiến - Giao Hải, huyện Giao Thủy giai đoạn II

Giao Thủy

10-13

1998 (07/10/10)

49.932

48.082

2213 (28/11/14)

41.888

40.038

41.100

39.250

788

788

350

1

5

- Tu bổ, tôn tạo khu di tích chùa Keo Hành Thiện và chùa Đĩnh Lan, xã Xuân Hồng, huyện Xuân Trường (HMCT: Tu bổ, tôn tạo Gác chuông, chùa phật, đền thánh, hành lang nhà tổ, nhà ký đồ, đền mẫu, nhà chải của Chùa Keo Hành Thiện và Tam bảo của chùa Đĩnh Lan

Xuân Trường

08-11

812 (4/4/07)

18.210

17.910

2448 (22/12/14)

13.577

13.277

12.706

12.406

871

871

400

1

6

- Xây dựng hạ tầng khu du lịch sinh thái nghỉ mát Quất Lâm, huyện Giao Thủy (HMCT: Xây dựng tuyến đường và kè mái trên tuyến đường N1, D11 và tuyến đường N4 - GĐI)

Giao Thủy

10-14

1477 (15/7/09)

92.773

68.623

1658 (26/8/15)

50.081

25.931

44.650

20.500

5.431

5.431

2.300

1

7

- Cải tạo, nâng cấp hội trường và một số hạng mục phụ trợ khác cơ quan Bộ chỉ huy BĐBP tỉnh

TPNĐ

10-11

1711 (24/8/10)

2.509

1.628

1696 (22/9/15)

2.500

1.619

2.201

1.320

299

299

299

1

8

- Tu bổ, tôn tạo di tích chùa Cổ Lễ, huyện Trực Ninh (HMCT: Tu bổ tôn tạo di tích chùa Cổ Lễ giai đoạn I)

Trực Ninh

09-14

752 (16/4/09)

24.562

24.262

2059 (22/9/15)

14.973

14.673

13.800

13.500

1.173

1.173

500

1

9

- Hoàn thiện mặt cắt đê và kiên cố mặt đê đoạn từ cống Cồn Nhì đê Hữu Hồng đến cống số 10 tuyến đê biển huyện Giao Thủy

Giao Thủy

10-11

1188 (17/6/08); 1245 (19/6/08)

53.305

52.745

2976 (31/12/15)

46.573

46.013

44.320

43.760

2.253

2.253

950

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016

 

 

 

1.265.949

1.249.871

-

1.129.738

1.014.447

942.356

828.585

40.862

40.862

10.984

6

1

- Đầu tư xây dựng khẩn cấp KCH mặt đê biển đoạn từ phà Thịnh Long đến cống Quần Vinh I (tương ứng K0-6+700) đê biển huyện Nghĩa Hưng, tỉnh Nam Định

Nghĩa Hưng

 

90 (13/01/09); 1482 (22/7/10)

50.456

48.636

640 (25/3/16)

41.591

39.771

39.300

39.000

771

771

300

1

2

- Xử lý khẩn cấp kè Thanh Đạo đoạn từ K15+630 đến K16+000 đê hữu sông Ninh Cơ, huyện Trực Ninh

Trực Ninh

14-15

1468 (21/8/14)

8.694

3.394

1479 (17/8/16)

5.664

364

5.300

 

364

364

364

1

3

- Nâng cấp mở rộng đường khu du lịch Thịnh Long huyện Hải Hậu (Đoạn từ TL 488 đến đường tuyến 1)

Hải Hậu

14-16

1792 (30/10/13)

39.317

39.317

2130 (27/9/16)

31.009

31.009

25.600

25.600

5.409

5.409

1.400

1

4

- Xây dựng Cầu Cổ Chử qua sông Châu Thành, huyện Nam Trực

Nam Trực

09-11

2340 (12/11/08) 2737 (17/12/15)

15.429

8.807

2422 (27/10/16)

14.350

7.728

12.149

5.527

2.201

2.201

570

1

5

- Xây dựng nhà thi đấu đa năng tỉnh Nam Định

TPNĐ

12-14

954b (29/6/12)

854.177

852.000

2340 (20/10/16)

772.623

671.233

651.390

550.000

21.233

21.233

5.520

1

6

- Xử lý khẩn cấp kè chống sạt lở và nâng cấp đê Hữu Hồng đoạn từ K188+833 đến K210+670 và đê tả Ninh Cơ từ K0 đến K3+880, tỉnh Nam Định

Xuân Trường, Giao Thủy

09-14

1684 (12/8/09); 279 (25/2/11) 2210 (27/12/12)

297.876

297.717

2436 (28/10/16)

264.501

264.342

208.617

208.458

10.884

10.884

2.830

1

c

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

344.760

334.328

-

285.007

274.575

236.913

226.481

48.094

48.094

4.948

4

1

-Giai đoạn II Cơ sở quản lý, dạy nghề và GDVL sau cai nghiện ma túy- Trung tâm CB, GD, LĐXH Xuân Trường, tỉnh Nam Định

Xuân Trường

11-15

726 (16/5/11) 1604 (23/9/11) 1327 (09/8/13)

49.417

48.485

1230 (05/6/17)

41.402

40.470

39.713

38.781

1.689

1.689

300

1

2

- Trung tâm giống gia súc, gia cầm tỉnh Nam Định

Nam Trực

09-15

2174 (06/10/09) 2283 (13/12/13)

71.211

69.241

1975 (29/8/17)

70.032

68.062

65.970

64.000

4.062

4.062

400

1

3

- Kè lấn biển và xây dựng hạ tầng phát triển kinh tế biển huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

10-14

1641 (12/8/10) 710 (11/4/17) 2362 (20/10/17)

194.227

187.017

2456 (30/10/17)

158.535

151.325

116.210

109.000

42.325

42.325

4.230

1

4

- Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử văn hóa Chùa Đại Bi, Thị trấn Nam Giang, huyện Nam Trực

N.Trực

11-16

1969 (8/11/11) 170 (26/01/16)

29.905

29.585

2487 (03/11/17)

15.038

14.718

15.020

14.700

18

18

18

1

e

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

236.999

223.727

-

-

-

93.140

92.440

13.358

13.358

1.270

3

1

- Xây dựng Trung tâm y tế dự phòng huyện Ý Yên

Ý Yên

10-12

68 (15/01/10)

11.373

11.073

 

 

 

5.765

5.465

2.836

2.836

300

1

2

- Xây dựng đê, kè thuộc tuyến đê hữu sông Hồng và đường cứu hộ khu vực Mỹ Tân, huyện Mỹ Lộc, tỉnh Nam Định

Mỹ Lộc

2003

2011 (29/8/03)

10.772

7.000

 

 

 

6.975

6.975

924

924

300

1

3

- Xây dựng khu neo đậu tàu thuyền tránh trú bão cửa Ninh Cơ, huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

10-14

736 (6/4/10)

214.854

205.654

 

 

 

80.400

80.000

9.598

9.598

670

1

e

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

150.631

149.931

-

-

-

47.067

46.367

15.229

15.229

1.082

3

1

- Tu bổ, tôn tạo di tích đền, chùa Kiên Lao - xã Xuân Kiên, huyện Xuân Trường, tỉnh Nam Định

X.Trường

15-17

1654 (23/9/14)

24.205

23.845

 

 

 

6.560

6.200

142

142

300

1

2

- Tu bổ, tôn tạo di tích lịch sử - văn hóa Đền Gin, xã Nam Dương, huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định

N.Trực

13-16

1559 (1/10/13)

28.187

27.847

 

 

 

8.917

8.577

177

177

300

1

3

-Cải tạo, nâng cấp đường du lịch Thịnh Long, huyện Hải Hậu: (đoạn nối từ QL21 đến đường trục chính khu du lịch)

HH

15-19

1933 (28/10/14)

98.239

98.239

 

 

 

31.590

31.590

14.910

14.910

482

1

(II)

CÁC DỰ ÁN THUỘC DANH MỤC NGÂN SÁCH TỈNH HỖ TRỢ

 

 

 

120.088

-

-

-

-

76.602

-

21.398

-

300

1

e

Các công trình chuyển tiếp

 

 

 

120.088

-

-

-

-

76.602

-

21.398

-

300

1

1

- Xây dựng tuyến đường nối từ QL10 đến đầm Đọ, đầm Bét và đường Nguyễn Công Trứ kéo dài kết nối với đầm Đọ, đầm Bét, thành phố Nam Định, tỉnh Nam Định

TPNĐ

15-17

2714 (31/12/14)

120.088

 

 

 

 

76.602

-

21.398

-

300

1

(III)

CÁC DỰ ÁN KHÔNG CÒN ĐƯỢC CẤP VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

 

 

 

6.789.537

5.972.143

-

5.570.492

4.859.549

6.049.697

5.248.790

358.510

358.510

43.313

15

 

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015

 

 

 

3.880.467

3.638.125

-

3.790.707

3.548.365

3.760.324

3.517.982

30.383

30.383

12.597

2

 

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016

 

 

 

219.000

214.680

-

203.133

198.813

184.877

180.557

18.256

18.256

4.486

2

 

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

759.913

740.124

-

703.969

684.180

559.430

539.641

144.539

144.539

14.500

4

 

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1.930.157

1.379.214

-

872.683

428.191

1.545.066

1.010.610

165.332

165.332

11.730

7

 

Chi tiết như sau:

 

 

 

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

-

a

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán đến 31/12/2015

 

 

 

3.880.467

3.638.125

-

3.790.707

3.548.365

3.760.324

3.517.982

30.383

30.383

12.597

2

1

- Kè lát mái chống sạt lở và tường chắn đê tả Ninh Cơ, huyện Xuân Trường

Xuân Trường

07-10

2159 (23/8/05); 2939 (30/12/08); 364 (13/02/09); 2239 (08/10/09)

78.688

43.826

929 (05/6/13)

69.564

34.702

69.146

34.284

418

418

418

1

2

- Xây dựng tuyến đường bộ mới đoạn Mỹ Lộc - Phủ Lý

NĐ- HN

10-12

562 (29/10/09) 1521 (24/9/13)

3.801.779

3.594.299

1691 (31/8/15)

3.721.143

3.513.663

3.691.178

3.483.698

29.965

29.965

12.179

1

b

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2016 đến 31/12/2016

 

 

 

219.000

214.680

-

203.133

198.813

184.877

180.557

18.256

18.256

4.486

2

1

- Cải tạo, nâng cấp hệ thống thủy lợi vùng Cồn Ngạn, huyện Giao Thủy

Giao Thủy

09-12

2763 (17/12/08) 1581 (27/7/09) 1074 (11/7/11) 2314 (18/12/13)

181.762

181.462

639 (25/3/16)

170.079

169.779

164.805

164.505

5.274

5.274

1.326

1

2

- Nạo vét và nâng cấp C27 và S19, hệ thống thủy nông Vụ Bản

Vụ Bản

09-11

2833A (23/12/08) 1955 (1/10/10) 2081 (16/10/15)

37.238

33.218

1508 (22/7/16)

33.054

29.034

20.072

16.052

12.982

12.982

3.160

1

c

Các công trình đã có QĐ phê duyệt quyết toán từ 01/01/2017 đến 31/10/2017

 

 

 

759.913

740.124

-

703.969

684.180

559.430

539.641

144.539

144.539

14.500

4

1

- Xử lý khẩn cấp đê kè Nghĩa Phúc đoạn từ K10+160 đến K11+358 và 9 mỏ kè thuộc tuyến đê biển huyện Nghĩa Hưng

Nghĩa Hưng

10-15

2225 (28/10/10); 681 (05/5/11); 1200 (02/7/14)

292.406

282.107

656 (07/4/17)

275.182

264.883

185.999

175.700

89.183

89.183

8.870

1

2

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Xuân Trường

X.Trường

08-13

1458a (29/7/08); 700 (30/3/10); 1239 (28/7/11)

106.869

106.869

1929 (23/8/17)

80.915

80.915

78.836

78.836

2.079

2.079

300

1

3

- Nâng cấp đê, kè Công Đoàn - Đồng Hiệu K28+800-K30+000 và 8 mỏ kè Đông cống Thanh Niên, huyện Giao Thủy (*)

Giao Thủy

11-15

1143 (12/6/08) 680 (05/5/11)

193.724

184.824

2033 (06/9/17)

182.700

173.800

144.900

136.000

37.800

37.800

3.780

1

4

- Xây dựng bệnh viện Nhi tỉnh Nam Định

TPNĐ

09-12

720 (13/4/09); 3054 (17/12/09); 1262 (29/6/10) 2486 (23/11/10); 1304 (23/6/16)

166.914

166.324

2353 (19/10/17)

165.172

164.582

149.695

149.105

15.477

15.477

1.550

1

d

Các công trình hoàn thành chưa quyết toán

 

 

 

1.930.157

1.379.214

-

872.683

428.191

1.545.066

1.010.610

165.332

165.332

11.730

7

1

- Củng cố, xử lý trọng điểm đê tả Đáy huyện Ý Yên

Ý Yên

08-10

2926 (28/11/07) 441 (27/2/09) 1042 (22/5/09) 2232 (4/10/09) 1559A (15/9/11)

227.896

226.776

 

 

 

141.551

140.431

9.400

9.400

650

1

2

- Cải tạo, nâng cấp đường Vàng, huyện Nam Trực

Nam Trực

09-14

758 (17/4/09); 1775 (20/8/09); 165 (21/1/14)

134.672

134.248

 

 

 

120.424

120.000

6.137

6.137

430

1

3

- Mở rộng, nâng cấp tỉnh lộ 490C2 (đường 55 cũ) đoạn từ S2 đến Nam Điền (Km3+540 đến Km55+500) và đoạn từ Km40 đến phà Thịnh Long, tỉnh Nam Định (*)

TPNĐ,NH

2009- 2015

2648 (12/12/08) 1066 (27/5/09) 610 (7/5/12) 1302 (10/9/12) 1287 (21/7/14)

936.284

410.784

1210 (10/6/16)

771.073

330.305

875.636

350.136

15.056

15.056

1.040

1

4

- Nâng cấp đê kè Kiên Chính và hệ thống mỏ kè giữ bãi đê biển huyện Hải Hậu (*)

Hải Hậu

11-15

1144 (12/6/08) 679 (05/5/11); 729 (25/5/12)

266.672

259.930

2332 (19/12/13)

60.855

60.855

146.242

139.500

49.153

49.153

3.450

1

5

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp Bệnh viện Đa khoa tỉnh Nam Định

TPNĐ

09-15

54 (8/01/09); 2576 (30/10/09); 2424 (15/11/10); 1997 (09/11/11) 1608 (22/10/12)

202.401

202.101

 

 

 

137.300

137.000

64.248

64.248

4.500

1

6

- KCH kênh tưới Chính Nam Hữu Bị, huyện Mỹ Lộc (*)

Mỹ Lộc

09-11

252 (22/1/09) 2043 (22/9/09) 3293 (30/12/09) 1332 (8/7/10)

70.745

70.375

641 (25/3/16)

10.324

6.600

48.913

48.543

19.500

19.500

1.360

1

7

- Bệnh viện Lao và Bệnh phổi (*)

TPNĐ

08-12

1742 (28/8/08); 1039 (22/5/09); 1068 (27/5/10)

91.487

75.000

1406 (25/9/12)

30.431

30.431

75.000

75.000

1.838

1.838

300

1

(IV)

KHÔNG BỐ TRÍ VỐN CHO CÁC DỰ ÁN TẠM DỪNG TẠI ĐIỂM DỪNG KỸ THUẬT HOẶC CHỜ QUYẾT TOÁN

 

 

 

1.037.471

984.136

-

66.168

52.132

275.880

249.322

-

-

-

9

(IV.1)

Các dự án không còn được cấp vốn ngân sách Trung ương

 

 

 

85.728

36.399

-

50.435

36.399

58.957

36.399

-

-

-

6

1

- Xây dựng Trung tâm y tế huyện Xuân Trường (*)

Xuân Trường

09-11

2670 (13/11/09) 1097 (14/7/11)

14.923

6.371

1624 (23/9/11)

8.881

6.371

10.171

6.371

-

-

 

1

2

- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng huyện Trực Ninh (*)

Trực Ninh

09-11

2416 (21/10/09)

13.611

5.118

1892 (28/10/11)

7.768

5.118

8.868

5.118

-

-

 

1

3

- Cải tạo, nâng cấp Trung tâm y tế dự phòng huyện Giao Thủy (*)

Giao Thủy

09-11

2155 (02/10/09)

11.406

5.107

1542 (15/10/12)

5.205

5.107

6.562

5.107

-

-

 

1

4

- Xây dựng Trung tâm y tế huyện Hải Hậu (*)

Hải Hậu

09-11

1817 (25/8/09)

14.156

6.227

1876 (28/10/11)

7.372

6.227

8.927

6.227

-

-

 

1

5

- Xây dựng Trung tâm y tế huyện Vụ Bản (*)

Vụ Bản

09-12

2954 (09/12/09) 768 (20/5/11)

16.242

7.550

1894 (28/10/11) 1543 (15/10/12)

10.920

7.550

12.503

7.550

-

-

 

1

6

- Xây dựng Trung tâm y tế huyện Mỹ Lộc (*)

Mỹ Lộc

10-11

1628 (10/8/10) 1711 (12/10/11)

15.390

6.026

1875 (28/10/11)

10.289

6.026

11.926

6.026

-

-

 

1

(IV.2)

Các dự án không còn được cấp vốn trái phiếu Chính phủ

 

 

 

951.743

947.737

-

15.733

15.733

216.923

212.923

-

-

-

3

1

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa TP Nam Định

TPNĐ

08-13

1469 (30/7/08); 1249 (28/7/11) 2707 (31/12/14)

50.414

50.408

 

 

 

50.408

50.408

-

-

 

1

2

- Xây dựng, cải tạo, nâng cấp bệnh viện đa khoa huyện Nghĩa Hưng (*)

Nghĩa Hưng

08-13

1470 (30/7/08); 1245 (28/7/11)

50.515

50.515

2182 (25/10/10)

15.733

15.733

50.515

50.515

-

-

 

1

3

- Xây dựng Bệnh viện đa khoa quy mô 700 giường tỉnh Nam Định

TPNĐ

06-20

577 (27/2/06); 2739 (20/11/09) 2212 (05/10/16)

850.814

846.814

 

 

 

116.000

112.000

-

-

 

1

Ghi chú: (*) Dự án đã quyết toán hạng mục

BIỂU 19:

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2018 NGUỒN VỐN TRÁI PHIẾU CHÍNH PHỦ

(Kèm theo Nghị quyết số 71/2017/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Kế hoạch vốn TPCP giai đoạn 2017-2020 (Chưa bao gồm dự phòng)

Kế hoạch vốn TPCP năm 2018

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: vốn TPCP

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: TPCP

Tổng số

Trong đó

Thu hồi các khoản vốn ứng trước TPCP

Thanh toán nợ XDCB

 

TỔNG SỐ

 

 

 

2.596.000

1.200.000

1.077.080

1.077.080

-

-

577.080

 

 

Dự án chuyển tiếp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

- Xây dựng đường trục phát triển nối vùng kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình

Ý Yên Nghĩa Hưng

Từ năm 2017 đến sau năm 2020

1710/QĐ- UBND (31/7/17)

4.986.000

 

 

 

 

 

 

 

 

+ Giai đoạn I: Đoạn từ Km00+00 - Km23+200 và Km36+400 - Km46+00

 

17-20

 

2.596.000

1.200.000

1.077.080

1.077.080

 

 

577.080