HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 71/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 4
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Thực hiện Văn bản số 4693/BNV-TCBC ngày 30 tháng 8 năm 2017 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 của tỉnh Lâm Đồng;
Xét Tờ trình số 7640/TTr-UBND ngày 10 tháng 11 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh về kế hoạch số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc của các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 là 28.525 người; trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 22.758 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 4.166 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 65 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 452 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.079 người.
- Số người làm việc dự phòng: 05 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2018 là 75 người.
(Số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cụ thể và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù theo phụ lục đính kèm).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng triển khai thực hiện nghị quyết này; đối với số lượng người làm việc dự phòng trước khi phân bổ phải có ý kiến thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Lâm Đồng khóa IX, kỳ họp thứ 4 biểu quyết thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Tổng số người làm việc năm 2018 | Số lượng người làm việc năm 2018 | Tăng giảm so với số thực hiện năm 2017 | Ghi chú | ||||||
Tổng | SNGD | SNYT | SNKH | SN VHTT | SN khác | Dự phòng | |||||
1 | 2 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | 13 | 14 |
|
| TOÀN TỈNH | 28,525 | 28,525 | 22,758 | 4,166 | 65 | 452 | 1,079 | 5 | -250 |
|
9,103 | 9,103 | 4,225 | 4,166 | 65 | 207 | 440 |
| -66 |
| ||
1 | VP HĐND tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
| -5 |
|
| - Trung tâm thông tin |
|
|
|
|
|
|
|
| -5 |
|
2 | VP UBND tỉnh | 35 | 35 |
|
|
|
| 35 |
| 6 |
|
| - Trung tâm tin học | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm Công báo | 9 | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
| - Ban quản lý Trung tâm hành chính | 20 | 20 |
|
|
|
| 20 |
| 6 | Cân đối giao thêm 06 người làm việc do thành lập Đội xe chung theo VB 117/HĐND ngày 05/5/2017 của HĐND tỉnh |
3 | Sở Nội vụ | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| - Trung tâm Lưu trữ | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
4 | Sở NN&PTNT | 100 | 100 |
|
| 30 |
| 70 |
|
|
|
| - Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản | 20 | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| - Chi cục Trồng trọt và bảo vệ thực vật | 13 | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 20 | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| - Trung tâm Nước sạch & VSMT | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| - Trung tâm NCƯDKTNN | 14 | 14 |
|
| 14 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm NCƯDKTCCN&CĂQ | 16 | 16 |
|
| 16 |
|
|
|
|
|
| - Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn | 3 |
|
|
|
|
| 3 |
|
|
|
5 | Sở Công thương | 9 | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến công | 9 | 9 |
|
|
|
| 9 |
|
|
|
6 | Sở Lao động TB&XH | 161 | 161 | 148 |
|
|
| 13 |
| -2 |
|
| - TT Điều dưỡng người có công | 10 | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
| - BQL Nghĩa trang liệt sỹ Đà Lạt | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Trung tâm Dịch vụ việc làm | 11 | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cơ sở Cai nghiện ma túy | 17 | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm BTXH | 15 | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao Đẳng Kinh tế Kỹ thuật LĐ | 75 | 75 | 75 |
|
|
|
|
| -2 |
|
7 | Sở Tư pháp | 45 | 45 |
|
|
|
| 45 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 1 | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 3 | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 4 | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 5 | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm trợ giúp pháp lý nhà nước | 19 | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Trung tâm DV bán đấu giá tài sản | 8 | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
8 | Sở Khoa học&Công nghệ | 25 | 25 |
|
| 19 |
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm ứng dụng KHCN&TH | 8 | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
| - TT phân tích và chứng nhận CL sản phẩm (Trung tâm Kỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng) | 6 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Ban quản lý khu công nghệ sinh học | 5 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Thông tin và Thống kê Khoa học & CN | 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
9 | Sở Tài nguyên&Môi trường | 112 | 112 |
|
|
|
| 112 |
| -1 |
|
| - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 86 | 86 |
|
|
|
| 86 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất | 15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
|
| - TT Quan trắc Tài nguyên và môi trường | 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
10 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 165 | 165 | 20 |
|
| 127 | 18 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa tỉnh | 26 | 26 |
|
|
| 26 |
|
|
|
|
| - Bảo tàng tỉnh | 25 | 25 |
|
|
| 25 |
|
|
|
|
| - Thư viện tỉnh | 22 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| -1 |
|
| - Đoàn ca múa nhạc dân tộc tỉnh | 30 | 30 |
|
|
| 30 |
|
|
|
|
| - TT Phát hành Phim và chiếu bóng | 17 | 17 |
|
|
| 17 |
|
|
|
|
| - Ban Quản lý Di tích Cát Tiên | 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
| - TT Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao | 38 | 38 | 20 |
|
|
| 18 |
|
|
|
11 | Sở Giáo dục-ĐT | 3,932 | 3,932 | 3,932 |
|
|
|
|
| -21 | điều chuyển 03 chỉ tiêu người làm việc từ khối THCS sang UBND huyện Đơn Dương để thành lập trường THCS D'Ran |
| - Khối THCS, THPT | 3,555 | 3,555 | 3,555 |
|
|
|
|
| -15 |
|
| - Cao đẳng Sư phạm | 135 | 135 | 135 |
|
|
|
|
| -3 |
|
| - Các trường DTNT | 83 | 83 | 83 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm GDTX tại Đà Lạt & Bảo Lộc | 97 | 97 | 97 |
|
|
|
|
| -3 |
|
| - Khiếm thính, Hoa Phong Lan | 62 | 62 | 62 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Sở Y tế | 4,166 | 4,166 |
| 4,166 |
|
|
|
| -38 |
|
| a) Các Bệnh viện, TTYT, Y tế CS... | 4,144 | 4,106 |
| 4,106 |
|
|
|
|
|
|
| - Tuyến tỉnh | 1,716 | 1,716 |
| 1,716 |
|
|
|
| -20 |
|
| - Tuyến huyện | 1,265 | 1,265 |
| 1,265 |
|
|
|
| -18 |
|
| - Tuyến xã | 1,125 | 1,125 |
| 1,125 |
|
|
|
|
| Có 147 người làm Công tác DS KHH |
| b) Công tác DS KHHGĐ | 60 | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm DS KHHGD cấp huyện | 60 | 60 |
| 60 |
|
|
|
|
|
|
13 | Sở Thông tin và Truyền thông | 18 | 18 |
|
| 16 |
| 2 |
|
|
|
| - TT Công nghệ Thông tin & Truyền thông | 10 | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| - TT Quản lý Cổng Thông tin điện tử | 6 | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
| - Ban QL Khu công nghệ thông tin tập trung | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
14 | Ban Dân Tộc | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Nhà khách dân tộc | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
15 | Vườn QG Bi Doup- Núi bà | 43 | 43 |
|
|
|
| 43 |
| -1 |
|
| - Văn phòng | 35 | 35 |
|
|
|
| 35 |
| -1 |
|
| - Trung tâm nghiên cứu rừng nhiệt đới | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| - TT Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
16 | Ban Quản lý rừng PH Tà Nung | 15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
|
17 | Đài Phát thanh- Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 80 | 80 |
|
|
| 80 |
|
| -2 |
|
18 | Trường CĐ Nghề Đà Lạt | 78 | 78 | 78 |
|
|
|
|
| -1 |
|
19 | Trường Cao Đẳng Y tế | 47 | 47 | 47 |
|
|
|
|
|
|
|
20 | Ban QL khu DL Hồ Tuyền Lâm | 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
21 | Trung tâm Xúc tiến ĐTTM&DL | 31 | 31 |
|
|
|
| 31 |
|
|
|
22 | BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
19,417 | 19,417 | 18,533 |
|
| 245 | 639 |
| -107 |
| ||
1 | TP Đà Lạt | 2,053 | 2,053 | 1,980 |
|
| 19 | 54 |
| -27 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 54 | 54 |
|
|
|
| 54 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR Lâm Viên | 36 | 36 |
|
|
|
| 36 |
|
|
|
| - Công tác lưu trữ | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - BQL Khai thác CT Thủy lợi | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
| -1 |
|
| - Đài TT-TH thành phố Đà Lạt | 8 | 8 |
|
|
| 8 |
|
| -1 |
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1,980 | 1,980 | 1,980 |
|
|
|
|
| -26 |
|
| - Mầm non | 565 | 565 | 565 |
|
|
|
|
| -26 |
|
| - Tiểu học | 972 | 972 | 972 |
|
|
|
|
|
|
|
| - THCS | 443 | 443 | 443 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | TP Bảo Lộc | 1,907 | 1,907 | 1,867 |
|
| 22 | 18 |
| -8 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Nghĩa Trang Liệt sỹ | 2 | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| - Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất | 3 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Công tác lưu trữ | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 22 | 22 |
|
|
| 22 |
|
| -1 |
|
| - Đài TT-TH Bảo Lộc | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 13 | 13 |
|
|
| 13 |
|
| -1 |
|
| C. Khối các trường | 1,867 | 1,867 | 1,867 |
|
|
|
|
| -7 |
|
| - Mầm non | 306 | 306 | 306 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 902 | 902 | 902 |
|
|
|
|
| -4 |
|
| - THCS | 659 | 659 | 659 |
|
|
|
|
| -3 |
|
3 | Huyện Lạc Dương | 650 | 650 | 558 |
|
| 18 | 74 |
| -2 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 74 | 74 |
|
|
|
| 74 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 15 | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
|
| - Ban QLRPHĐN Đa Nhim | 54 | 54 |
|
|
|
| 54 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 18 | 18 |
|
|
| 18 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Lạc Dương | 7 | 7 |
|
|
| 7 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 558 | 558 | 558 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Mầm non | 159 | 159 | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 197 | 197 | 197 |
|
|
|
|
| -1 |
|
| - THCS | 156 | 156 | 156 |
|
|
|
|
| -1 |
|
| - Trường PT DTNT huyện Lạc Dương | 35 | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 1,555 | 1,555 | 1,498 |
|
| 19 | 38 |
| -1 | Tổng số cắt giảm: 04 chỉ tiêu (01 ở Ban QL rừng Đ'ran, 02 ở Khối Mầm non, 01 ở Khối THCS) và Khối THCS tiếp nhận 03 chỉ tiêu người làm việc từ Sở GD & ĐT để thành lập trường THCS D'Ran |
| A. Khối Sự nghiệp khác | 38 | 38 |
|
|
|
| 38 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Ban Quản lý rừng PH Đ'ran | 22 | 22 |
|
|
|
| 22 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Đơn Dương | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 10 | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1,498 | 1,498 | 1,498 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Mầm non | 338 | 338 | 338 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Tiểu học | 638 | 638 | 638 |
|
|
|
|
|
|
|
| - THCS | 467 | 467 | 467 |
|
|
|
|
| 2 | tiếp nhận 03 chỉ tiêu người làm việc lừ Sở GD & ĐT để thành lập trường THCS D'Ran |
| - Trường PT DTNT huyện Đơn Dương | 35 | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 20 | 20 | 20 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | Huyện Đức Trọng | 2,397 | 2,397 | 2,292 |
|
| 19 | 86 |
| -16 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 86 | 86 |
|
|
|
| 86 |
| -3 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 13 | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -1 |
|
| - Ban QLR PH Ninh Gia | 23 | 23 |
|
|
|
| 23 |
| -1 |
|
| - Ban QLRPH Đại Ninh | 19 | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Tà Năng | 26 | 26 |
|
|
|
| 26 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Đức Trọng | 8 | 8 |
|
|
| 8 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa-Thể thao | 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 2,292 | 2,292 | 2,292 |
|
|
|
|
| -13 |
|
| - Mầm non | 462 | 462 | 462 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 996 | 996 | 996 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - THCS | 773 | 773 | 773 |
|
|
|
|
| -11 |
|
| - Trường PT DTNT huyện Đức Trọng | 35 | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 26 | 26 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 2,491 | 2,491 | 2,400 |
|
| 21 | 70 |
| -18 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 70 | 70 |
|
|
|
| 70 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR Nam Ban | 31 | 31 |
|
|
|
| 31 |
| -1 |
|
| - Ban QLR Lán Tranh | 21 | 21 |
|
|
|
| 21 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 21 | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Lâm Hà | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 2,400 | 2,400 | 2,400 |
|
|
|
|
| -16 |
|
| - Mầm non | 549 | 549 | 549 |
|
|
|
|
| -9 |
|
| - Tiểu học | 1,062 | 1,062 | 1,062 |
|
|
|
|
| -4 |
|
| - THCS | 724 | 724 | 724 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Trường PT DTNT huyện Lâm Hà | 35 | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 30 | 30 | 30 |
|
|
|
|
| -1 |
|
7 | Huyện Di Linh | 2,572 | 2,572 | 2,490 |
|
| 23 | 59 |
| -7 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 59 | 59 |
|
|
|
| 59 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
| - Ban QLR Tân Thượng | 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Ban QLR Hòa Bắc- Hòa Nam | 21 | 21 |
|
|
|
| 21 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 23 | 23 |
|
|
| 23 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Di Linh | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 14 | 14 |
|
|
| 14 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 2,490 | 2,490 | 2,490 |
|
|
|
|
| -7 |
|
| - Mầm non | 502 | 502 | 502 |
|
|
|
|
| -12 | Điều chuyển 07 chỉ tiêu người làm việc sang khối Tiểu học |
| - Tiểu học | 1,104 | 1,104 | 1,104 |
|
|
|
|
| 31 |
|
| - THCS | 817 | 817 | 817 |
|
|
|
|
| -26 | Điều chuyển 24 chỉ tiêu người làm việc sang khối Tiểu học |
| - Trường PT DTNT huyện Di Linh | 41 | 41 | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 26 | 26 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 2,033 | 2,033 | 1,956 |
|
| 21 | 56 |
| -8 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 56 | 56 |
|
|
|
| 56 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
| -1 |
|
| - Ban QLR PH Đạm Bri | 36 | 36 |
|
|
|
| 36 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 21 | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Bảo Lâm | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1,956 | 1,956 | 1,956 |
|
|
|
|
| -7 |
|
| - Mầm non | 415 | 415 | 415 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 831 | 831 | 831 |
|
|
|
|
|
|
|
| - THCS | 651 | 651 | 651 |
|
|
|
|
| -7 |
|
| - Trường PT DTNT huyện Bảo Lâm | 35 | 35 | 35 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 24 | 24 | 24 |
|
|
|
|
|
|
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 745 | 745 | 683 |
|
| 20 | 42 |
| -5 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 42 | 42 |
|
|
|
| 42 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Nam Huoai | 24 | 24 |
|
|
|
| 24 |
| -1 |
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Đạ Huoai | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 683 | 683 | 683 |
|
|
|
|
| -4 |
|
| - Mầm non | 186 | 186 | 186 |
|
|
|
|
| -1 |
|
| - Tiểu học | 261 | 261 | 261 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - THCS | 218 | 218 | 218 |
|
|
|
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 18 | 18 | 18 |
|
|
|
|
|
|
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 955 | 955 | 915 |
|
| 22 | 18 |
| -6 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 22 | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Đạ Tẻh | 10 | 10 |
|
|
| 10 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa-Thể thao | 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 915 | 915 | 915 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - Mầm non | 288 | 288 | 288 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 361 | 361 | 361 |
|
|
|
|
| -3 |
|
| - THCS | 245 | 245 | 245 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 21 | 21 | 21 |
|
|
|
|
| -1 |
|
11 | Huyện Cát Tiên | 893 | 893 | 856 |
|
| 20 | 17 |
| -7 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 17 | 17 |
|
|
|
| 17 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
| -1 |
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 | 20 |
|
|
| 20 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Cát Tiên | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 11 | 11 |
|
|
| 11 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 856 | 856 | 856 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - Mầm non | 236 | 236 | 236 |
|
|
|
|
| 2 |
|
| - Tiểu học | 332 | 332 | 332 |
|
|
|
|
| -6 | Điều chuyển 02 chỉ tiêu người làm việc sang khối Mầm non |
| - THCS | 276 | 276 | 276 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 12 | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Đam Rông | 1,166 | 1,166 | 1,038 |
|
| 21 | 107 |
| -2 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 107 | 107 |
|
|
|
| 107 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Sêrêpôk | 55 | 55 |
|
|
|
| 55 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Phi Liêng | 23 | 23 |
|
|
|
| 23 |
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất | 4 | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| - Trạm Thủy nông | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | I | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 21 | 21 |
|
|
| 21 |
|
|
|
|
| - Đài TT-TH huyện Đam Rông | 9 | 9 |
|
|
| 9 |
|
|
|
|
| - TT Văn hóa- Thể thao | 12 | 12 |
|
|
| 12 |
|
|
|
|
| C. Khối các trường | 1,038 | 1,038 | 1,038 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Mầm non | 230 | 230 | 230 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 443 | 443 | 443 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - THCS | 311 | 311 | 311 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trường PTDTNT huyện Đam Rông | 41 | 41 | 41 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 13 | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
5 | 5 |
|
|
|
|
| 5 | -77 |
|
(Kèm theo Nghị quyết số 71/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Lâm Đồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Biên chế năm 2017 | Biên chế năm 2018 | Ghi chú |
1 | 2 | 3 | 4 |
|
| TỔNG CỘNG | 75 | 75 |
|
1 | Hội Văn học nghệ thuật | 6 | 6 |
|
2 | Hội Nhà báo | 3 | 3 |
|
3 | Liên minh các HTX | 10 | 10 |
|
4 | Hội Chữ thập đỏ | 48 | 48 |
|
| 1. Hội Chữ thập đỏ Tỉnh Lâm Đồng | 12 | 12 |
|
| 2. Các Huyện Hội | 36 | 36 |
|
5 | Hội Luật gia | 2 | 2 |
|
6 | Hội Nạn nhân chất độc da cam | 2 | 2 |
|
7 | Hội Người mù tỉnh | 2 | 2 |
|
8 | Liên hiệp các Hội KH&KT tỉnh | 2 | 2 |
|
- 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018
- 4 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 5 Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 6 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 7 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 10 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 11 Nghị định 33/2012/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 12 Quyết định 68/2010/QĐ-TTg quy định hội có tính chất đặc thù do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 13 Nghị định 45/2010/NĐ-CP quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội
- 1 Nghị quyết 19/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Nghệ An ban hành
- 2 Nghị quyết 03/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2018 do tỉnh Phú Thọ ban hành
- 3 Nghị quyết 78/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018
- 4 Nghị quyết 16/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2018
- 5 Quyết định 51/QĐ-UBND về phân bổ tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2017
- 6 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 7 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2017