ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/QĐ-UBND | Ninh Bình, ngày 03 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA UBND CÁC CẤP VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH NĂM 2017
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương 19/6/2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08/5/2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập; Nghị định số 36/2013/NĐ-CP ngày 22/4/2013 của Chính phủ về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức;
Căn cứ Quyết định số 3925/QĐ-BNV ngày 25/10/2016 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về việc giao biên chế công chức năm 2017 trong các cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 45/NQ-HĐND ngày 14/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Bình khóa XIV, kỳ họp thứ 3 về việc quyết định biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp trên địa bàn tỉnh và tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao tổng chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của HĐND, UBND, đơn vị sự nghiệp công lập của UBND các cấp và tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017, cụ thể:
1. Biên chế hành chính: 1.706 chỉ tiêu và 20 lao động;
2. Biên chế sự nghiệp: 21.628 chỉ tiêu và 129 lao động.
(Có Phụ lục phân bổ chỉ tiêu kèm theo)
Điều 2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị:
1. Sở Nội vụ chịu trách nhiệm thông báo chỉ tiêu biên chế cho các cơ quan, đơn vị và hướng dẫn các cơ quan, đơn vị thực hiện việc tuyển dụng, sử dụng, quản lý đội ngũ công chức, viên chức, người lao động tại các đơn vị đảm bảo theo đúng quy định của Nhà nước.
2. Sở Tài chính có trách nhiệm bố trí đủ kinh phí để chi trả tiền lương, tiền công, các khoản phụ cấp, bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, công đoàn phí cho cán bộ, công chức, viên chức và lao động đảm bảo chi thường xuyên cho cơ quan, đơn vị được giao theo quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điêu 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
GIAO CHỈ TIÊU BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP CỦA UBND CÁC CẤP VÀ TỔNG SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 01/QĐ-UBND ngày 03 tháng 01 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Bình)
Stt | TÊN CƠ QUAN, ĐƠN VỊ | Năm 2017 | Ghi chú | |||||
Tổng | Công chức | Sự nghiệp | HĐ 68 | |||||
Biên chế | Lao động | Biên chế | Lao động | |||||
A | KHỐI TỈNH | 9,036 | 1,041 | 20 | 7,860 | 115 |
|
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 30 | 28 |
| 2 |
| 13 |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 76 | 59 |
| 17 |
| 12 | Giảm 01 BCHC |
2.1 | Cơ quan VP UBND tỉnh | 61 | 59 |
| 2 |
| 12 |
|
2.2 | Trung tâm Công báo -Tin học | 15 |
|
| 15 |
|
|
|
3 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 83 | 43 |
| 40 |
| 5 | Giảm 01 BCHC |
3.1 | Cơ quan Sở | 58 | 43 |
| 15 |
| 4 |
|
3.2 | Trung Xúc tiến đầu tư và Hỗ trợ doanh nghiệp Ninh Bình | 25 |
|
| 25 |
| 1 | Bổ sung 01 biên chế |
4 | Sở Nội vụ | 92 | 62 |
| 30 |
| 10 |
|
4.1 | Cơ quan Sở | 40 | 36 |
| 4 |
| 3 |
|
4.2 | Ban Thi đua khen thưởng | 14 | 11 |
| 3 |
| 3 |
|
4.3 | Ban Tôn Giáo | 12 | 9 |
| 3 |
| 2 | Giảm 01 BCHC |
4.4 | Chi cục Văn thư - Lưu trữ | 26 | 6 |
| 20 |
| 2 |
|
5 | Sở Tài chính | 101 | 70 |
| 31 |
| 5 | Giảm 01 BCHC |
5.1 | Cơ quan Sở | 74 | 70 |
| 4 |
| 3 |
|
5.2 | Trung tâm Tư vấn và Dịch vụ tài chính công | 27 |
|
| 27 |
| 2 |
|
6 | Thanh tra tỉnh | 32 | 29 |
| 3 |
| 3 |
|
7 | Ban Quản lý các Khu công nghiệp | 50 | 25 |
| 3 | 22 | 3 |
|
7.1 | Cơ quan Ban Quản lý các khu Công nghiệp. | 28 | 25 |
| 3 |
| 3 |
|
7.2 | Công ty Phát triển hạ tầng các khu công nghiệp | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
8 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 506 | 188 | 8 | 300 | 10 | 48 |
|
8.1 | Cơ quan Sở | 62 | 44 |
| 18 |
| 7 | Giảm 01 BCHC |
8.2 | Chi cục Phát triển nông thôn | 32 | 13 |
| 19 |
| 2 |
|
8.3 | Chi cục Thủy Lợi | 81 | 29 |
| 52 |
| 11 | Giảm 01 BCHC |
8.4 | Chi cục Kiểm Lâm | 63 | 42 |
| 11 | 10 | 6 | Giảm 01 BCHC |
8.5 | Chi cục Thủy Sản | 32 | 15 | 8 | 9 |
| 4 |
|
8.6 | Chi cục Chăn nuôi và Thú Y | 57 | 17 |
| 40 |
| 5 |
|
8.7 | Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 50 | 17 |
| 33 |
| 3 |
|
8.8 | Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản&thủy sản | 18 | 11 |
| 7 |
| 2 |
|
8.9 | Trung tâm Khuyến nông, khuyến lâm, khuyến ngư | 50 |
|
| 50 |
| 2 |
|
8.10 | Trung tâm Giống Thủy sản | 9 |
|
| 9 |
| 1 |
|
8.11 | Trung tâm Nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn | 25 |
|
| 25 |
| 3 |
|
8.12 | Ban Quản lý Công viên động vật hoang dã Quốc gia tại tỉnh Ninh Bình | 16 |
|
| 16 |
| 2 |
|
8.13 | Trung tâm ứng dụng Nông nghiệp công nghệ cao và xúc tiến thương mại nông nghiệp | 11 |
|
| 11 |
|
|
|
9 | Sở Công Thương | 164 | 101 | 12 | 38 | 13 | 7 |
|
9.1 | Cơ quan Sở | 46 | 44 |
| 2 |
| 4 | Giảm 01 BCHC |
9.2 | Chi cục Quản lý thị trường | 80 | 57 | 12 | 1 | 10 | 3 | Giảm 01 BCHC |
9.3 | Trung tâm Khuyến Công và Tư vấn phát triển công nghiệp | 27 |
|
| 24 | 3 |
|
|
9.4 | Trung tâm Đầu tư Phát triển cụm công nghiệp | 11 |
|
| 11 |
|
|
|
10 | Sở Xây dựng | 72 | 44 |
| 28 |
| 5 |
|
10.1 | Cơ quan Sở | 38 | 36 |
| 2 |
| 2 |
|
10.2 | Chi cục Giám định xây dựng | 15 | 8 |
| 7 |
| 2 |
|
10.3 | Viện Quy hoạch - Xây dựng Ninh Bình | 19 |
|
| 19 |
| 1 |
|
11 | Sở Văn hóa và thể thao | 269 | 41 |
| 223 | 5 | 52 |
|
11.1 | Cơ quan Sở | 47 | 41 |
| 6 |
| 4 |
|
11.2 | Bảo tàng tỉnh | 21 |
|
| 20 | 1 | 2 |
|
11.3 | Thư viện tỉnh | 21 |
|
| 20 | 1 | 5 |
|
11.4 | Trung tâm Văn hóa tỉnh | 21 |
|
| 21 |
| 6 |
|
11.5 | Nhà hát chèo Ninh Bình | 91 |
|
| 88 | 3 | 9 |
|
11.6 | Trung tâm Huấn luyện và thi đấu Thể dục thể thao | 68 |
|
| 68 |
| 23 |
|
11.7 | Trung tâm phát hành phim và chiếu bóng |
|
|
|
|
| 3 |
|
12 | Sở Du lịch | 51 | 23 |
| 28 |
| 11 |
|
12.1 | Cơ quan Sở | 26 | 23 |
| 3 |
| 4 |
|
12.2 | Trung tâm thông tin xúc tiến du lịch | 17 |
|
| 17 |
| 5 |
|
12.3 | Trung tâm hỗ trợ khách du lịch | 8 |
|
| 8 |
| 2 |
|
13 | Sở Giao thông vận tải | 106 | 43 |
| 63 |
| 17 | Giảm 01 BCHC |
13.1 | Cơ quan Sở | 85 | 40 |
| 45 |
| 16 |
|
13.2 | Ban Đăng kiểm đường thủy nội địa | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
13.3 | Văn phòng Ban an toàn giao thông tỉnh | 12 | 3 |
| 9 |
| 1 |
|
13.4 | Trạm kiểm tra tải trọng xe lưu động | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
14 | Sở Khoa học và Công nghệ | 55 | 35 |
| 19 | 1 | 9 |
|
14.1 | Cơ quan Sở | 25 | 24 |
|
| 1 | 3 |
|
14.2 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 11 | 11 |
|
|
| 2 |
|
14.3 | Trung tâm thông tin và ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ | 11 |
|
| 11 |
| 2 |
|
14.4 | Trung tâm Kỹ thuật Tiêu chuẩn đo lường chất lượng | 8 |
|
| 8 |
| 2 |
|
15 | Sở Lao động Thương binh và Xã hội | 331 | 41 |
| 264 | 26 | 81 |
|
15.1 | Cơ quan Sở | 42 | 38 |
| 2 | 2 | 7 | Giảm 01 BCHC |
15.2 | Chi cục Phòng chống tệ nạn xã hội | 7 | 3 |
| 4 |
| 2 |
|
15.3 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 18 |
|
| 17 | 1 | 3 |
|
15.4 | Trung tâm Bảo trợ và Công tác xã hội | 34 |
|
| 23 | 11 | 10 |
|
15.5 | Bệnh viện chỉnh hình PHCN Tam Điệp | 35 |
|
| 35 |
| 2 |
|
15.6 | Trung tâm Chữa bệnh - Giáo dục - Lao động xã hội | 42 |
|
| 35 | 7 | 32 |
|
15.7 | Trung tâm Phục hồi chức năng tâm thần | 77 |
|
| 72 | 5 | 6 |
|
15.8 | Trung tâm Điều dưỡng thương binh Nho Quan | 62 |
|
| 62 |
| 14 |
|
15.9 | Trường Trung cấp nghề Nho Quan | 14 |
|
| 14 |
| 5 |
|
16 | Sở Y tế | 4,206 | 52 |
| 4,149 | 5 | 55 |
|
16.1 | Cơ quan Sở | 39 | 37 |
| 2 |
| 5 | Giảm 01 BCHC |
16.2 | Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 16 | 6 |
| 10 |
| 1 |
|
16.3 | Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 18 | 9 |
| 4 | 5 | 2 |
|
16.4 | Bệnh viện đa khoa tỉnh | 796 |
|
| 796 |
| 3 |
|
16.5 | Bệnh viện Điều dưỡng - Phục hồi chức năng | 74 |
|
| 74 |
|
|
|
16.6 | Bệnh viện Y học cổ truyền | 95 |
|
| 95 |
|
|
|
16.7 | Bệnh viện Tâm thần | 102 |
|
| 102 |
| 2 |
|
16.8 | Bệnh viện Lao và Bệnh phổi | 60 |
|
| 60 |
| 3 |
|
16.9 | Bệnh viện Mắt | 60 |
|
| 60 |
| 1 |
|
16.10 | Bệnh viện Sản - Nhi | 551 |
|
| 551 |
| 3 |
|
16.11 | Trung tâm Kiểm nghiệm Dược phẩm - Mỹ phẩm | 26 |
|
| 26 |
|
|
|
16.12 | Trung tâm Chăm sóc sức khỏe sinh sản | 27 |
|
| 27 |
| 1 |
|
16.13 | Trung tâm Da liễu | 19 |
|
| 19 |
|
|
|
16.14 | Trung tâm Truyền thông giáo dục sức khỏe | 14 |
|
| 14 |
| 1 |
|
16.15 | Trung tâm Y tế Dự phòng | 66 |
|
| 66 |
|
| Bổ sung 01 biên chế |
16.16 | Trung tâm Giám định Y khoa | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
16.17 | Trung tâm Pháp y | 6 |
|
| 6 |
| 2 |
|
16.18 | Trung tâm cấp cứu 115 | 4 |
|
| 4 |
|
| Bổ sung 01 biên chế |
16.19 | Trung tâm Phòng chống HIV/AIDS | 29 |
|
| 29 |
| 1 |
|
16.20 | Trung tâm Y tế Thành phố Ninh Bình | 42 |
|
| 42 |
| 1 |
|
16.21 | Trung tâm Y tế TP Tam Điệp | 26 |
|
| 26 |
| 1 |
|
16.22 | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 34 |
|
| 34 |
| 2 |
|
16.23 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
16.24 | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 21 |
|
| 21 |
|
|
|
16.25 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 22 |
|
| 22 |
| 1 |
|
16.26 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 19 |
|
| 19 |
| 2 |
|
16.27 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 30 |
|
| 30 |
| 1 |
|
16.28 | Bệnh viện Đa khoa thành phố Tam Điệp | 107 |
|
| 107 |
| 1 |
|
16.29 | Bệnh viện Đa khoa huyện Nho Quan | 188 |
|
| 188 |
| 2 | Bổ sung 05 biên chế |
16.30 | Bệnh viện Đa khoa huyện Gia Viễn | 101 |
|
| 101 |
| 1 |
|
16.31 | Bệnh viện Đa khoa huyện Hoa Lư | 71 |
|
| 71 |
| 1 |
|
16.32 | Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Khánh | 87 |
|
| 87 |
| 1 |
|
16.33 | Bệnh viện Đa khoa huyện Yên Mô | 99 |
|
| 99 |
| 3 |
|
16.34 | Bệnh viện Đa khoa huyện Kim Sơn | 160 |
|
| 160 |
|
|
|
16.35 | 08 Trung tâm Dân Số - Kế hoạch hóa gia đình | 195 |
|
| 195 |
| 1 |
|
16.36 | Trường Cao đẳng Y tế | 102 |
|
| 102 |
| 12 |
|
16.37 | Y TẾ CƠ SỞ | 860 |
|
| 860 |
|
|
|
16.37.1 | Trung tâm Y tế TP Ninh Bình | 71 |
|
| 71 |
|
|
|
16.37.2 | Trung tâm Y tế TP Tam Điệp | 55 |
|
| 55 |
|
|
|
16.37.3 | Trung tâm Y tế huyện Yên Mô | 114 |
|
| 114 |
|
|
|
16.37.4 | Trung tâm Y tế huyện Yên Khánh | 111 |
|
| 111 |
|
|
|
16.37.5 | Trung tâm Y tế huyện Kim Sơn | 151 |
|
| 151 |
|
|
|
16.37.6 | Trung tâm Y tế huyện Nho Quan | 164 |
|
| 164 |
|
|
|
16.37.7 | Trung tâm Y tế huyện Gia Viễn | 127 |
|
| 127 |
|
|
|
16.37.8 | Trung tâm Y tế huyện Hoa Lư | 67 |
|
| 67 |
|
|
|
17 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 2,048 | 57 |
| 1,991 |
| 82 |
|
17.1 | Cơ quan Sở | 66 | 57 |
| 9 |
| 7 | Giảm 01 BCHC |
17.2 | Trung tâm Tin học - Ngoại ngữ và Hướng nghiệp | 40 |
|
| 40 |
| 5 |
|
17.3 | Trung học Kinh tế kỹ thuật và Tại chức | 47 |
|
| 47 |
| 9 |
|
17.4 | Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh Ninh Bình | 130 |
|
| 130 |
| 12 |
|
17.5 | Khối Trung học phổ thông | 1,765 |
|
| 1,765 |
| 49 | Bổ sung 20 biên chế |
18 | Sở Tư pháp | 72 | 29 |
| 42 | 1 | 4 |
|
18.1 | Cơ quan Sở | 33 | 29 |
| 4 |
| 2 |
|
18.2 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 18 |
|
| 17 | 1 | 1 |
|
18.3 | Phòng công chứng số 1 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
18.4 | Phòng công chứng số 2 | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
18.5 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá tài sản | 11 |
|
| 11 |
| 1 |
|
19 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 155 | 48 |
| 107 |
| 29 |
|
19.1 | Cơ quan Sở | 28 | 28 |
|
|
| 4 |
|
19.2 | Chi cục Bảo vệ Môi trường | 9 | 7 |
| 2 |
| 2 |
|
19.3 | Chi cục Quản lý Biển đảo | 8 | 3 |
| 5 |
| 1 |
|
19.4 | Chi cục Quản lý Đất đai | 10 | 10 |
|
|
| 1 |
|
19.5 | Trung tâm Quan trắc Tài nguyên và Môi trường | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
19.6 | Trung tâm Công nghệ thông tin tài nguyên và môi trường | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
19.7 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên và Môi trường | 10 |
|
| 10 |
| 2 |
|
19.8 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 16 |
|
| 16 |
| 1 |
|
19.9 | Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh | 52 |
|
| 52 |
| 18 |
|
19.9.1 | Cơ quan Văn phòng Đăng ký đất đai | 14 |
|
| 14 |
| 2 |
|
19.9.2 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TP Ninh Bình | 5 |
|
| 5 |
| 1 |
|
19.9.3 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai TP Tam Điệp | 3 |
|
| 3 |
| 2 |
|
19.9.4 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Nho Quan | 8 |
|
| 8 |
| 1 |
|
19.9.5 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Gia Viễn | 5 |
|
| 5 |
| 2 |
|
19.9.6 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Hoa Lư | 4 |
|
| 4 |
| 2 |
|
19.9.7 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Khánh | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
19.9.8 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Kim Sơn | 4 |
|
| 4 |
| 5 |
|
19.9.9 | Chi nhánh Văn phòng Đăng ký đất đai huyện Yên Mô | 4 |
|
| 4 |
| 3 |
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 41 | 23 |
| 18 |
| 4 | Giảm 01 BCHC |
20.1 | Cơ quan Sở | 23 | 23 |
|
|
| 2 |
|
20.2 | Trung tâm Công nghệ thông tin và Truyền thông | 18 |
|
| 18 |
| 2 |
|
21 | Ban QL Dự án các công trình trọng điểm tỉnh | 23 |
|
| 23 |
| 3 |
|
22 | Ban Quản lý Quần thể danh thắng Tràng An | 49 |
|
| 48 | 1 | 6 |
|
23 | Đài Phát thanh và Truyền hình tỉnh | 101 |
|
| 85 | 16 | 10 |
|
24 | Trường Đại học Hoa Lư | 256 |
|
| 256 | 0 | 32 |
|
25 | CÁC HỘI/TCPCP | 67 |
|
| 52 | 15 | 13 |
|
25.1 | Liên minh Hợp tác xã | 15 |
|
| 9 | 6 | 1 |
|
25.2 | Hội Văn học nghệ thuật | 11 |
|
| 10 | 1 | 1 |
|
25.3 | Hội Đông Y | 3 |
|
| 3 |
| 1 |
|
25.4 | Hội người mù | 4 |
|
| 2 | 2 |
|
|
25.5 | Hội Nhà báo | 2 |
|
| 1 | 1 |
|
|
25.6 | Hội Liên hiệp thanh niên | 3 |
|
| 2 | 1 |
|
|
25.7 | Hội Luật gia | 3 |
|
| 3 |
| 1 |
|
25.8 | Liên hiệp các Hội Khoa học và Kỹ thuật | 10 |
|
| 9 | 1 | 2 |
|
25.9 | Hội Sinh vật cảnh | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
25.10 | Hiệp Hội các doanh nghiệp tỉnh | 2 |
|
| 2 |
| 3 |
|
25.11 | Hội chữ thập đỏ | 11 |
|
| 10 | 1 | 1 |
|
25.12 | Hội Khuyến học tỉnh | 1 |
|
| 1 |
| 1 |
|
25.13 | Ủy ban đoàn kết công giáo tỉnh | 1 |
|
|
| 1 |
|
|
25.14 | Hội Nạn nhân chất độc da cam DIOXIN |
|
|
|
|
| 1 |
|
25.15 | Ban Đại diện Hội người cao tuổi tỉnh |
|
|
|
|
| 1 |
|
B | CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ | 14,447 | 665 |
| 13,768 | 14 |
|
|
I | UBND THÀNH PHỐ NINH BÌNH | 1,625 | 88 |
| 1,528 | 9 | 21 |
|
1 | Hành chính | 88 | 88 |
|
|
|
| Giảm 02 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1,490 |
|
| 1,490 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 490 |
|
| 490 |
|
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 575 |
|
| 575 |
|
| Bổ sung 20 biên chế |
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 421 |
|
| 421 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 18 |
|
| 15 | 3 |
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 23 |
|
| 17 | 6 |
|
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
II | UBND THÀNH PHỐ TAM ĐIỆP | 1,029 | 81 |
| 944 | 4 | 12 |
|
1 | Hành chính | 81 | 81 |
|
|
|
| Giảm 01 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 897 |
|
| 897 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 384 |
|
| 384 |
|
| Bổ sung 30 biên chế |
2.3 | Cấp học Tiểu học | 295 |
|
| 295 |
|
| Bổ sung 07 biên chế |
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 214 |
|
| 214 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 25 |
|
| 21 | 4 |
|
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
III | UBND HUYỆN NHO QUAN | 2,316 | 89 |
| 2,227 |
| 17 |
|
1 | Hành chính | 89 | 89 |
|
|
|
| Giảm 01 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2,190 |
|
| 2,190 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 740 |
|
| 740 |
|
| Bổ sung 50, điều chuyển 11 THCS của Yên Khánh về |
2.3 | Cấp học Tiểu học | 778 |
|
| 778 |
|
| Bổ sung 15 biên chế |
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 668 |
|
| 668 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 19 |
|
| 19 |
|
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 12 |
|
| 12 |
|
|
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
IV | UBND HUYỆN GIA VIỄN | 1,872 | 80 |
| 1,792 |
| 16 |
|
1 | Hành chính | 80 | 80 |
|
|
|
| Giảm 02 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1,753 |
|
| 1,753 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 631 |
|
| 631 |
|
| Bổ sung 25 biên chế |
2.3 | Cấp học Tiểu học | 587 |
|
| 587 |
|
| Bổ sung 20 biên chế |
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 531 |
|
| 531 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 14 |
|
| 14 |
|
|
|
5 | Sư nghiệp khác | 19 |
|
| 19 |
|
| Bổ sung 01 biên chế |
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
V | UBND HUYỆN HOA LƯ | 1,167 | 79 |
| 1,088 |
| 8 |
|
1 | Hành chính | 79 | 79 |
|
|
|
| Giảm 01 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1,048 |
|
| 1,048 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 400 |
|
| 400 |
|
| Bổ sung 30 biên chế |
2.3 | Cấp học Tiểu học | 328 |
|
| 328 |
|
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 316 |
|
| 316 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 14 |
|
| 14 |
|
| Bổ sung 01 biên chế |
5 | Sự nghiệp khác | 20 |
|
| 20 |
|
|
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
VI | UBND HUYỆN YÊN KHÁNH | 2,013 | 79 |
| 1,933 | 1 | 9 |
|
1 | Hành chính | 79 | 79 |
|
|
|
| Giảm 02 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1,886 |
|
| 1,886 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 658 |
|
| 658 |
|
|
|
2.3 | Cấp học Tiểu học | 646 |
|
| 646 |
|
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 578 |
|
| 578 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 17 |
|
| 17 |
|
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 25 |
|
| 24 | 1 |
|
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
VII | UBND HUYỆN KIM SƠN | 2,578 | 90 |
| 2,488 |
| 9 |
|
1 | Hành chính | 90 | 90 |
|
|
|
| Giảm 02 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 2,436 |
|
| 2,436 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 795 |
|
| 795 |
|
| Bổ sung 10 biên chế |
2.3 | Cấp học Tiểu học | 891 |
|
| 891 |
|
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 746 |
|
| 746 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 23 |
|
| 23 |
|
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 23 |
|
| 23 |
|
|
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
VIII | UBND HUYỆN YÊN MÔ | 1,847 | 79 |
| 1,768 |
| 21 |
|
1 | Hành chính | 79 | 79 |
|
|
|
| Giảm 02 BCHC |
2 | Sự nghiệp Giáo dục | 1,727 |
|
| 1,727 |
|
|
|
2.1 | Phòng Giáo dục và Đào tạo | 4 |
|
| 4 |
|
|
|
2.2 | Cấp học Mầm non | 676 |
|
| 676 |
|
| Bổ sung 60 biên chế |
2.3 | Cấp học Tiểu học | 528 |
|
| 528 |
|
|
|
2.4 | Cấp học Trung học cơ sở | 519 |
|
| 519 |
|
|
|
3 | Sự nghiệp Y tế | 1 |
|
| 1 |
|
|
|
4 | Sự nghiệp Văn hóa thông tin - Thể thao | 14 |
|
| 14 |
|
|
|
5 | Sự nghiệp khác | 21 |
|
| 21 |
|
|
|
6 | Biên chế dự phòng | 5 |
|
| 5 |
|
|
|
TỔNG CỘNG | 23,483 | 1,706 | 20 | 21,628 | 129 |
|
|
- 1 Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với cơ quan, đơn vị năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 3 Quyết định 91/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018
- 4 Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018
- 5 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức năm 2018 trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 6 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La năm 2018
- 7 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018
- 8 Quyết định 125/QĐ-UBND điều chuyển chỉ tiêu biên chế công chức năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 11 Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2017
- 12 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 13 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2017
- 14 Quyết định 3925/QĐ-BNV năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương năm 2017 do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Nghị quyết 82/NQ-HĐND về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
- 17 Nghị định 36/2013/NĐ-CP về vị trí việc làm và cơ cấu ngạch công chức
- 18 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 19 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành
- 20 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Quyết định 3042/QĐ-UBND năm 2018 về giao chỉ tiêu biên chế, số người làm việc và hợp đồng lao động đối với cơ quan, đơn vị năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Nghị quyết 05/NQ-HĐND về phân bổ chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện trên địa bàn tỉnh Tiền Giang năm 2018
- 3 Quyết định 91/QĐ-UBND về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018
- 4 Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2017 về Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018
- 5 Nghị quyết 71/NQ-HĐND năm 2017 về phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2018
- 6 Nghị quyết 22/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức năm 2018 trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
- 7 Nghị quyết 66/NQ-HĐND năm 2017 về giao biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La năm 2018
- 8 Quyết định 125/QĐ-UBND điều chuyển chỉ tiêu biên chế công chức năm 2017 của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Kon Tum
- 9 Quyết định 132/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức hành chính, số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2017 của tỉnh Thanh Hóa
- 10 Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 11 Quyết định 4004/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính nhà nước của thành phố Cần Thơ năm 2017
- 12 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND phê duyệt tổng biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính và số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập của tỉnh Bình Định năm 2017
- 13 Nghị quyết 82/NQ-HĐND về quyết định tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và tổng biên chế trong các tổ chức hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Đồng Nai năm 2013
- 14 Quyết định 3734/QĐ-UBND năm 2011 về giao chỉ tiêu biên chế sự nghiệp và chỉ tiêu hợp đồng lao động năm 2012 do tỉnh Đồng Nai ban hành