HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/2016/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 08 tháng 12 năm 2016 |
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ 3
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân.
Xét Tờ trình số 112/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp thông qua dự thảo Nghị quyết quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 278/BC-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2016 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp theo phụ lục đính kèm.
Điều 2. Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 3. Thời gian áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2017. Riêng mức chi tại mục VI của bảng phụ lục đối với cấp xã áp dụng từ ngày 01 tháng 7 năm 2016; Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 106/2013/NQ-HĐND ngày 05/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 4. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp tổ chức thực hiện Nghị quyết này.
Điều 5. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khóa IX, kỳ họp thứ 3 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2016 và có hiệu lực kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08/12/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
I | Chi Hội nghị, đóng góp Luật, pháp lệnh |
|
|
|
|
1 | Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp | đồng/người/buổi | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | Chi bồi dưỡng người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
3 | Chi bồi dưỡng Tổ thư ký tổng hợp ý kiến đóng góp dự án luật, pháp lệnh | đồng/người/buổi | 120.000 | 80.000 | 80.000 |
4 | Chi cho cá nhân dự họp có góp ý chất vấn, phát biểu (phải có phiếu chất vấn, bài viết hoàn chỉnh) | đồng/bài | 200.000 | 120.000 | 80.000 |
5 | Chi cho cán bộ công chức,viên chức phục vụ hội nghị đóng góp luật | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
II | Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, tham vấn, họp đảng đoàn, xây dựng văn bản |
|
|
|
|
1 | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
|
a | Quyết định thành lập đoàn, nội dung kế hoạch giám sát, tham vấn, tiếp xúc cử tri, chất vấn; các báo cáo gồm: giám sát, thẩm tra, tham vấn, tổng hợp ý kiến tiếp xúc cử tri; báo cáo hoạt động HĐND 06 tháng, cả năm, tổng kết nhiệm kỳ HĐND; chương trình hoạt động giám sát của Thường trực và các ban HĐND; văn bản thỏa thuận của Thường trực HĐND cho ý kiến giữa 2 kỳ họp; chương trình kỳ họp HĐND; đề cương tiếp xúc cử tri; bài diễn văn khai mạc, bế mạc kỳ họp; bài tham luận của Thường trực; chi xây dựng Nghị quyết cá biệt (Tờ trình, dự thảo Nghị quyết) của HĐND (không bao gồm Nghị quyết về: xác nhận kết quả bầu cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cho thôi việc). | đồng/văn bản | 400.000 | 250.000 | 150.000 |
b | Chi xây dựng Nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND (theo quy trình của Luật ban hành văn bản QPPL quy định) | đồng/nghị quyết | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 |
c | Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND, Thường trực HĐND, Trưởng các ban HĐND thông qua hoàn chỉnh Nghị quyết. | đồng/văn bản | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, tham vấn các cuộc họp: thẩm tra, Đảng Đoàn HĐND, liên tịch, chất vấn |
|
|
|
|
a | Bồi dưỡng Trưởng đoàn (chủ trì) | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 80.000 |
b | Bồi dưỡng thành viên, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
c | Chi bồi dưỡng cán bộ công chức phục vụ | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
III | Chi tiếp xúc cử tri |
|
|
|
|
1 | Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri (trang trí, nước uống) | đồng/điểm | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 |
2 | Đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri được cấp kinh phí | đồng/đại biểu/điểm | 150.000 | 120.000 | 80.000 |
3 | Đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia | đồng/người/điểm | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
4 | Cán bộ, công chức phục vụ | đồng/người/điểm | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
IV | Chi phục vụ kỳ họp Hội đồng nhân dân |
|
|
|
|
1 | Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
2 | Thư ký kỳ họp |
|
|
|
|
a | Thư ký đoàn | đồng/người/buổi | 120.000 | 80.000 | 80.000 |
b | Thư ký ghi biên bản tổ | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 50.000 |
3 | Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
4 | Chi bồi dưỡng cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ | đồng/người/buổi | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
5 | Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu dự kỳ họp HĐND không lương | đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
6 | Chi nước uống, ăn giữa giờ phục vụ đại biểu | đồng/người/buổi | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
V | Chi hội thảo, sơ kết, tổng kết, hội nghị giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND |
|
|
|
|
1 | Chủ trì hội nghị, hội thảo | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 80.000 |
2 | Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
3 | Chi bồi dưỡng cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
4 | Chi nước uống, phục vụ hội nghị, hội thảo | đồng/người/buổi | 15.000 | 15.000 | 15.000 |
VI | Chi phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo và hỗ trợ cho Đại biểu HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
|
1 | Chi phụ cấp kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo HĐND các cấp |
|
|
|
|
a | Thường trực HĐND | đồng/người/tháng | 10% trên mức lương hiện hưởng cộng phụ cấp chức vụ và phụ cấp thâm niên vượt khung (nếu có) | ||
b | Trưởng các Ban của HĐND | ||||
2 | Chi hỗ trợ cho Đại biểu HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
|
a | Phó các Ban của HĐND | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
b | Ủy viên các Ban của HĐND | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
VII | Chi cung cấp thông tin cho đại biểu |
|
|
|
|
1 | Đại biểu HĐND được khoán kinh phí truy cập trên Internet để khai thác | đồng/người/tháng | 150.000 | 150.000 | 150.000 |
2 | Báo người đại biểu nhân dân |
| Thanh toán theo giá thực tế của Bưu điện | ||
VIII | Chi tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo tại trụ sở tiếp công dân |
|
|
|
|
1 | Đại biểu HĐND được phân công tiếp công dân |
| Thực hiện theo Quyết định số 02/2013/QĐ-UBND ngày 21/01/2013 của UBND tỉnh | ||
2 | Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo |
| |||
IX | Chi cho công tác xã hội |
|
|
|
|
1 | Kinh phí chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết | đồng/năm | không quá 100.000.000 | không quá 30.000.000 | không quá 15.000.000 |
2 | Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) | đồng/người/lần | không quá 3.000.000 | không quá 2.000.000 | không quá 2.000.000 |
3 | Đại biểu HĐND các cấp (đối với những đại biểu chưa được khám và chăm sóc sức khỏe theo quy định) được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức trên. | đồng/đại biểu/năm | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
4 | Đại biểu HĐND được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế | ||||
5 | Đại biểu HĐND nếu từ trần mà người lo mai táng không đủ kiện hưởng trợ cấp mai táng từ Quỹ bảo hiểm xã hội hoặc không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp mai táng từ ngân sách nhà nước thì được hưởng một lần trợ cấp mai táng bằng 10 lần mức lương cơ sở do HĐND cấp đó chi trả | ||||
6 | Đại biểu HĐND hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được xét khen thưởng theo quy định của luật thi đua khen thưởng | ||||
X | Một số chế độ chi khác |
|
|
|
|
1 | May trang phục đại biểu HĐND | đồng/đại biểu/nhiệm kỳ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
2 | Trang phục cho CBCC Văn phòng HĐND; cán bộ công chức cấp huyện, cấp xã phục vụ trực tiếp các hoạt động HĐND (tính theo nhiệm kỳ HĐND) | đồng/người/nhiệm kỳ | Bằng 50% mức chi trang phục của đại biểu HĐND cấp tương ứng | ||
3 | Chế độ công tác phí, hoạt động phí của đại biểu HĐND |
|
|
|
|
a | Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách đang làm việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị trong thời gian thực hiện nhiệm vụ đại biểu được bảo đảm trả lương, phụ cấp, các chế độ khác theo quy định tại khoản 2 điều 103 của Luật tổ chức chính quyền địa phương | ||||
b | Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội thì được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ đại biểu HĐND, do ngân sách nhà nước đảm bảo đại biểu HĐND cấp nào thì bố trí trong dự toán ngân sách nhà nước của HĐND cấp đó | Hệ số mức lương cơ sở/ngày/đại biểu | hệ số 0,14 | hệ số 0,12 | hệ số 0,10 |
c | Sinh hoạt phí đại biểu HĐND chi theo chế độ quy định hiện hành | Hệ số mức lương cơ sở/tháng/đại biểu | hệ số 0,5 | hệ số 0,4 | hệ số 0,3 |
4 | Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại một điểm thì chỉ được thanh toán một lần cho cấp đại biểu cao nhất. |
- 1 Nghị quyết 106/2013/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu tài chính phục vụ cho hoạt động Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 169/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 4 Quyết định 306/QĐ-UBND-HC năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa các văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp ban hành trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018
- 1 Nghị quyết 89/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 3 Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn
- 7 Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
- 8 Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 9 Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 11 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Quyết định 02/2013/QĐ-UBND Quy định chế độ bồi dưỡng đối với cán bộ, công chức làm công tác tiếp công dân, xử lý đơn thư khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1 Nghị quyết 89/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 2 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 3 Nghị quyết 15/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chi đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Sơn La
- 4 Nghị quyết 33/2016/NQ-HĐND Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, nhiệm kỳ 2016-2021
- 5 Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 6 Nghị quyết 55/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ, định mức chi tiêu phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Bắc Kạn
- 7 Nghị quyết 42/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu tài chính phục vụ hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Yên Bái
- 8 Nghị quyết 38/2016/NQ-HĐND Quy định chế độ chi tiêu bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn thành phố Đà Nẵng