HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 169/2018/NQ-HĐND | Đồng Tháp, ngày 18 tháng 7 năm 2018 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐỒNG THÁP
KHÓA IX - KỲ HỌP THỨ BẢY
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị quyết số 1206/2016/NQ-UBTVQH13 ngày 13 tháng 5 năm 2016 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về một số chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân;
Xét Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 30 tháng 5 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Đồng Tháp thông qua dự thảo Nghị quyết quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp; Báo cáo thẩm tra số 124/BC-HĐND ngày 11 tháng 6 năm 2018 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân Tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp. Cụ thể như sau:
1. Nội dung chi và mức chi: chi tiết theo Phụ lục đính kèm.
2. Trường hợp các văn bản quy định về mức chi dẫn chiếu để áp dụng tại Nghị quyết này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế bằng văn bản mới thì áp dụng theo các văn bản sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế hiện hành.
3. Kinh phí thực hiện chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp thực hiện theo phân cấp ngân sách hiện hành.
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân Tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này. Nghị quyết này thay thế Nghị quyết số 77/2016/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2016 về việc quy định chế độ, chính sách và các điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân Tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Đồng Tháp khoá IX, kỳ họp thứ bảy thông qua ngày 18 tháng 7 năm 2018 và có hiệu lực từ ngày 01 tháng 8 năm 2018./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
QUY ĐỊNH CHẾ ĐỘ, CHÍNH SÁCH VÀ CÁC ĐIỀU KIỆN BẢO ĐẢM HOẠT ĐỘNG CỦA ĐẠI BIỂU HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN CÁC CẤP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐỒNG THÁP
(Kèm Nghị quyết số 169/NQ-HĐND ngày 18/7/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức chi | ||
Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã | |||
|
|
|
| ||
1 | Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời dự hội nghị lấy ý kiến đóng góp | đồng/người/buổi | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
2 | Chi bồi dưỡng người chủ trì | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
3 | Chi bồi dưỡng Tổ thư ký tổng hợp ý kiến đóng góp dự án luật, pháp lệnh | đồng/người/buổi | 120.000 | 80.000 | 80.000 |
4 | Chi cho cá nhân dự họp có góp ý chất vấn, phát biểu (phải có phiếu chất vấn, bài viết hoàn chỉnh) | đồng/bài | 200.000 | 120.000 | 80.000 |
5 | Chi cho cán bộ công chức,viên chức phục vụ hội nghị đóng góp luật | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
Chi cho công tác giám sát, thẩm tra, tham vấn, họp đảng đoàn, họp Thường trực HĐND, xây dựng văn bản |
|
|
|
| |
1 | Chi xây dựng văn bản |
|
|
|
|
a | Quyết định thành lập đoàn, nội dung kế hoạch giám sát, tham vấn, tiếp xúc cử tri, chất vấn; các báo cáo gồm: giám sát, thẩm tra, tham vấn, tổng hợp ý kiến tiếp xúc cử tri; báo cáo hoạt động Thường trực, các ban, đại biểu HĐND 06 tháng, năm; báo cáo sơ, tổng kết nhiệm kỳ HĐND; chương trình hoạt động giám sát của Thường trực và các ban HĐND; văn bản thỏa thuận của Thường trực HĐND cho ý kiến giữa 2 nhiệm kỳ họp; chương trình kỳ họp HĐND; đề cương tiếp xúc cử tri; bài diễn văn khai mạc, bế mạc kỳ họp; bài tham luận của Thường trực; chi xây dựng Nghị quyết cá biệt của HĐND (không bao gồm Nghị quyết về: xác nhận kết quả bầu cử, miễn nhiệm, bãi nhiệm, cho thôi việc). | đồng/văn bản | 400.000 | 250.000 | 150.000 |
b | Chi xây dựng Nghị quyết quy phạm pháp luật của HĐND (theo quy trình của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật quy định) | đồng/nghị quyết | Thực hiện theo Thông tư số 338/2016/TT-BTC ngày 28/12/2016 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 112/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
c | Chi cho việc rà soát kỹ thuật, hoàn thiện văn bản đã được HĐND, Thường trực HĐND, Trưởng các ban HĐND thông qua hoàn chỉnh Nghị quyết. | đồng/văn bản | 200.000 | 100.000 | 50.000 |
2 | Chi bồi dưỡng đoàn giám sát, tham vấn các cuộc họp: thẩm tra (Các ban HĐND), Đảng Đoàn HĐND, liên tịch, chất vấn, phiên họp giải trình của Thường trực HĐND và họp thường trực HĐND hàng tháng |
|
|
|
|
a | Bồi dưỡng Trưởng đoàn (chủ trì) | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 80.000 |
b | Bồi dưỡng thành viên, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
c | Chi bồi dưỡng cán bộ công chức phục vụ | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
|
|
|
| ||
1 | Chi hỗ trợ cho mỗi điểm tiếp xúc cử tri (trang trí, nước uống) | đồng/điểm | 1.200.000 | 700.000 | 500.000 |
2 | Đại biểu HĐND tiếp xúc cử tri được cấp kinh phí | đồng/đại biểu/điểm | 150.000 | 120.000 | 80.000 |
3 | Đại diện UBND, lãnh đạo các ngành cùng tham gia | đồng/người/điểm | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
4 | Cán bộ, công chức phục vụ | đồng/người/điểm | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
|
|
|
| ||
1 | Chủ tọa kỳ họp | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 100.000 |
2 | Thư ký kỳ họp |
|
|
|
|
a | Thư ký đoàn | đồng/người/buổi | 120.000 | 80.000 | 80.000 |
b | Thư ký ghi biên bản họp tổ thảo luận trước kỳ họp HĐND | đồng/người/buổi | 80.000 | 50.000 | 50.000 |
3 | Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời dự kỳ họp HĐND và đại biểu, khách mời dự thảo luận tổ đại biểu Hội đồng nhân dân trước kỳ họp HĐND | đồng/người/buổi | 120.000 | 100.000 | 80.000 |
4 | Chi bồi dưỡng cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ | đồng/người/buổi | 80.000 | 60.000 | 50.000 |
5 | Chi hỗ trợ tiền tàu xe cho đại biểu dự kỳ họp HĐND không lương | đồng/người/ngày | 150.000 | 100.000 | 70.000 |
6 | Chi nước uống, ăn giữa giờ phục vụ đại biểu | đồng/người/buổi | Thực hiện theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 142/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
7 | Trường hợp Hội đồng nhân dân tổ chức họp vào ngày nghỉ (thứ bảy, chủ nhật), nội dung chi tại khoản 1, 2, 3, 4 |
| Bằng 02 lần mức chi nêu trên | ||
Chi hội thảo, sơ kết, tổng kết, hội nghị giao ban, trao đổi kinh nghiệm hoạt động của HĐND |
|
|
|
| |
1 | Chủ trì hội nghị, hội thảo | đồng/người/buổi | 150.000 | 120.000 | 80.000 |
2 | Chi bồi dưỡng cho đại biểu, khách mời | đồng/người/buổi | 100.000 | 80.000 | 50.000 |
3 | Chi bồi dưỡng cho chuyên viên, phóng viên, phục vụ | đồng/người/buổi | 60.000 | 50.000 | 40.000 |
4 | Chi nước uống, phục vụ hội nghị, hội thảo | đồng/người/buổi | Thực hiện theo Thông tư số 40/2017/TT-BTC ngày 28/4/2017 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 142/2017/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
Chi hỗ trợ kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo và hỗ trợ cho Đại biểu HĐND kiêm nhiệm (ngoài các chế độ phụ cấp chức vụ kiêm nhiệm theo quy định) |
|
|
|
| |
1 | Chi hỗ trợ kiêm nhiệm chức danh lãnh đạo HĐND các cấp |
|
|
|
|
a | Thường trực HĐND | đồng/người/tháng | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
b | Trưởng các Ban của HĐND | đồng/người/tháng | 400.000 | 300.000 | 200.000 |
2 | Chi hỗ trợ cho Đại biểu HĐND kiêm nhiệm |
|
|
|
|
a | Phó các Ban của HĐND | đồng/người/tháng | 300.000 | 200.000 | 150.000 |
b | Ủy viên các Ban của HĐND | đồng/người/tháng | 200.000 | 150.000 | 100.000 |
|
|
|
| ||
| Đại biểu HĐND được khoán kinh phí truy cập trên Internet và báo đại biểu nhân dân để khai thác (đại biểu nhân dân ở nhiều cấp thì được hưởng 01 cấp ở cấp cao nhất). | đồng/người/tháng | 200.000 | 200.000 | 200.000 |
Chi tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh tại trụ sở tiếp công dân |
|
|
|
| |
1 | Đại biểu HĐND được phân công tiếp công dân |
| Thực hiện theo Thông tư số 320/2016/TT-BTC ngày 14/12/2016 của Bộ Tài chính; Nghị quyết số 129/2017/NQ-HĐND ngày 14/7/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh | ||
2 | Cán bộ, công chức phục vụ trực tiếp đại biểu HĐND tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh |
| |||
|
|
|
| ||
1 | Kinh phí chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết | đồng/năm | không quá 150.000.000 | không quá 45.000.000 | không quá 22.500.000 |
2 | Mức chi thăm hỏi ốm đau, trợ cấp khó khăn đột xuất, tang chế đối với đại biểu HĐND và CBCC Văn phòng HĐND phục vụ trực tiếp hoạt động HĐND; thăm hỏi đối với các đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết (mức cụ thể do Thường trực HĐND quyết định) | đồng/người/lần | không quá 3.000.000 | không quá 2.000.000 | không quá 2.000.000 |
3 | Hỗ trợ khám, chăm sóc sức khỏe định kỳ hàng năm: ngoài các chế độ khám, chăm sóc sức khỏe theo quy định, đại biểu HĐND được hỗ trợ kinh phí khám, chăm sóc sức khỏe hàng năm. Riêng năm chuyển giao nhiệm kỳ, đại biểu HĐND (không bao gồm đại biểu tái cử) được hỗ trợ bằng 50% mức trên (đại biểu HĐND nhiều cấp chỉ hưởng mức cấp cao nhất). | đồng/đại biểu/năm | 500.000 | 500.000 | 500.000 |
4 | Đại biểu HĐND được tham gia bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế theo quy định của pháp luật về Bảo hiểm xã hội và bảo hiểm y tế | ||||
5 | Đại biểu HĐND nếu từ trần mà người lo mai táng không đủ điều kiện hưởng trợ cấp mai táng từ Quỹ bảo hiểm xã hội hoặc không thuộc đối tượng hưởng trợ cấp mai táng từ ngân sách nhà nước thì được hưởng một lần trợ cấp mai táng lằng 10 lần mức lương cơ sở do HĐND cấp đó chi trả | ||||
6 | Đại biểu HĐND hoàn thành xuất sắc nhiệm vụ được xét khen thưởng theo quy định của luật thi đua khen thưởng | ||||
|
|
|
| ||
1 | May trang phục đại biểu HĐND (đại biểu nhiều cấp được hưởng mức cấp cao nhất) | đồng/đại biểu/nhiệm kỳ | 5.000.000 | 3.000.000 | 2.000.000 |
2 | Trang phục cho CBCC Văn phòng HĐND; cán bộ công chức cấp huyện, cấp xã phục vụ trực tiếp các hoạt động HĐND (tính theo nhiệm kỳ HĐND) | đồng/người/nhiệm kỳ | Bằng 50% mức chi trang phục của đại biểu HĐND cấp tương ứng | ||
3 | Chế độ công tác phí, hoạt động phí của đại biểu HĐND (theo quy định tại Điều 3, Nghị quyết 1206/NQ-UBTVQH) | ||||
a | Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách đang làm việc ở cơ quan, tổ chức, đơn vị trong thời gian thực hiện nhiệm vụ đại biểu được bảo đảm trả lương, phụ cấp, các chế độ khác theo quy định tại khoản 2 điều 103 của Luật tổ chức chính quyền địa phương | ||||
b | Đại biểu HĐND hoạt động không chuyên trách mà không phải là người hưởng lương (kể cả người hưởng lương hưu) hoặc hưởng trợ cấp hàng tháng từ ngân sách nhà nước hoặc từ quỹ bảo hiểm xã hội thì được chi trả chế độ tiền công lao động theo ngày thực tế thực hiện nhiệm vụ đại biểu HĐND, do ngân sách nhà nước đảm bảo đại biểu HĐND cấp nào thì bố trí trong dự toán ngân sách nhà nước của HĐND cấp đó | Hệ số mức lương cơ sở/ngày/đại biểu | hệ số 0,14 | hệ số 0,12 | hệ số 0,10 |
c | Sinh hoạt phí đại biểu HĐND chi theo chế độ quy định hiện hành | Hệ số mức lương cơ sở/tháng/đại biểu | hệ số 0,5 | hệ số 0,4 | hệ số 0,3 |
4 | Đối với các mục chi hỗ trợ các điểm tiếp xúc cử tri: do Ủy ban Mặt trận Tổ quốc lập dự toán trình cấp có thẩm quyền phê duyệt. Trường hợp các cấp cùng tiếp xúc tại một điểm thì chỉ được thanh toán một lần cho cấp đại biểu cao nhất |
- 1 Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 1 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 2 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 3 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 4 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 5 Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND và 62/2017/NQ-HĐND về bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 6 Nghị quyết 65/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 7 Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 8 Nghị quyết 89/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 9 Nghị quyết 142/2017/NQ-HĐND về quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 11 Nghị quyết 112/2017/NQ-HĐND về mức phân bổ kinh phí bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 12 Nghị quyết 129/2017/NQ-HĐND quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 13 Thông tư 40/2017/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chế độ chi hội nghị do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Thông tư 338/2016/TT-BTC quy định lập dự toán, quản lý, sử dụng và quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước bảo đảm cho công tác xây dựng văn bản quy phạm pháp luật và hoàn thiện hệ thống pháp luật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 15 Thông tư 320/2016/TT-BTC quy định chế độ bồi dưỡng đối với người làm nhiệm vụ tiếp công dân, xử lý đơn khiếu nại, tố cáo, kiến nghị, phản ánh do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 16 Nghị quyết 1206/2016/NQ-UBTVQH13 quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 17 Luật ngân sách nhà nước 2015
- 18 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 19 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 1 Nghị quyết 77/2016/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 2 Nghị quyết 27/2017/NQ-HĐND về sửa đổi Nghị quyết 129/2016/NQ-HĐND Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp Thành phố Hồ Chí Minh nhiệm kỳ 2016-2021
- 3 Nghị quyết 89/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Gia Lai
- 4 Nghị quyết 05/2018/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 09/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp, nhiệm kỳ 2016-2021 do tỉnh Bạc Liêu ban hành
- 5 Nghị quyết 65/2018/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Bình Thuận
- 6 Nghị quyết 31/2018/NQ-HĐND sửa đổi Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh nhiệm kỳ 2016-2021 kèm theo Nghị quyết 11/2016/NQ-HĐND và 62/2017/NQ-HĐND về bổ sung Quy chế hoạt động của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định
- 7 Nghị quyết 08/2019/NQ-HĐND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
- 8 Nghị quyết 05/2019/NQ-HĐND quy định về chế độ chi đảm bảo hoạt động của Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh Tiền Giang
- 9 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện đảm bảo hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Nghị quyết 39/2016/NQ-HĐND
- 10 Quyết định 06/2020/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An được kèm theo Quyết định 12/2017/QĐ-UBND
- 11 Nghị quyết 101/2020/NQ-HĐND về tiếp tục thực hiện Nghị quyết 36/2016/NQ-HĐND quy định về chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Ninh Bình, nhiệm kỳ 2016-2021