HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 77/NQ-HĐND | Điện Biên, ngày 09 tháng 12 năm 2017 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CƠ QUAN CỦA HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN, ỦY BAN NHÂN DÂN CÁC CẤP TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2018
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
KHÓA XIV, KỲ HỌP THỨ 7
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền Địa phương ngày 19/6/ 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08/3/2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức; Nghị định số 108/2014/NĐ-CP ngày 20/11/2014 của Chính phủ về chính sách tinh giản biên chế;
Xét Tờ trình số 3514/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2017 của UBND tỉnh V/v quyết định biên chế công chức trong các cơ quan của HĐND, UBND và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập và các hội đặc thù thuộc tỉnh Điện Biên năm 2018; Báo cáo thẩm tra số 62/BC-HĐND ngày 01/12/2017 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân các cấp tỉnh Điện Biên năm 2018 là 2.248 biên chế (Có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định của pháp luật.
Điều 3. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và Đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị Quyết.
Điều 4. Nghị quyết này có hiệu lực kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Điện Biên khóa XIV, kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2017./.
| CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
QUYẾT ĐỊNH BIÊN CHẾ CÔNG CHỨC TRONG CÁC CƠ QUAN CỦA HĐND, UBND CÁC CẤP TỈNH ĐIỆN BIÊN NĂM 2018
(Kèm theo Nghị quyết số: 77 /NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2017 của HĐND tỉnh Điện Biên)
STT | TÊN CƠ QUAN, TỔ CHỨC | BIÊN CHẾ GIAO NĂM 2018 | GHI CHÚ | |
| TỔNG CỘNG | 2,248 |
|
|
I | CÁC SỞ, BAN, NGÀNH TỈNH | 1,263 |
|
|
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 36 | Bao gồm bc TT HĐND, biên chế Lãnh đạo các Ban của HĐND và biên chế Văn phòng HĐND |
|
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 58 | Bao gồm bc Lãnh đạo UBND và biên chế Văn phòng UBND |
|
3 | Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn | 367 |
|
|
4 | Sở Công Thương | 101 |
|
|
5 | Sở Tài chính | 63 |
|
|
6 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 53 |
|
|
7 | Sở Giao thông Vận tải | 57 |
|
|
8 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 44 |
|
|
9 | Sở Y tế | 65 |
|
|
10 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 45 |
|
|
11 | Sở Nội vụ | 72 | Bao gồm bc ban TĐ-KT; Ban Tôn giáo, Chi cục VTLT |
|
12 | Sở Tư pháp | 33 |
|
|
13 | Sở Lao động, Thương binh và Xã hội | 48 |
|
|
14 | Sở Xây dựng | 34 |
|
|
15 | Sở Khoa học và Công nghệ | 31 |
|
|
16 | Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch | 52 |
|
|
17 | Thanh tra tỉnh | 29 |
|
|
18 | Ban Dân tộc | 20 |
|
|
19 | Sở Ngoại vụ | 24 |
|
|
20 | Sở Thông tin và Truyền thông | 27 |
|
|
21 | VP Chuyên trách Ban ATGT tỉnh | 4 |
|
|
II | CÁC HUYỆN, TX, THÀNH PHỐ | 985 |
|
|
1 | Huyện Điện Biên | 109 |
|
|
2 | Huyện Tuần Giáo | 102 |
|
|
3 | Huyện Mường Chà | 107 |
|
|
4 | Huyện Mường Nhé | 102 |
|
|
5 | Huyện Điện Biên Đông | 101 |
|
|
6 | Huyện Tủa Chùa | 102 |
|
|
7 | Thành phố Điện Biên Phủ | 98 |
|
|
8 | Thị xã Mường Lay | 87 |
|
|
9 | Huyện Mường Ảng | 91 |
|
|
10 | Huyện Nậm Pồ | 86 |
|
|
- 1 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2 Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 3 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Nghị định 108/2014/NĐ-CP về chính sách tinh giản biên chế
- 6 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Quyết định 01/QĐ-UBND về giao chỉ tiêu biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp và tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Ninh Bình năm 2017
- 2 Quyết định 3663/QĐ-UBND năm 2016 về giao biên chế công chức trong cơ quan, tổ chức hành chính của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh và huyện, thị xã, thành phố trên địa bàn tỉnh An Giang năm 2017
- 3 Nghị quyết 45/NQ-HĐND năm 2016 về quyết định biên chế công chức trong cơ quan của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập của Ủy ban nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh và phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Ninh Bình năm 2017