- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 3 Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch 2018
- 4 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 5 Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 6 Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 7 Nghị quyết 72/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 80/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 14 tháng 7 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 62/TTr-UBND ngày 20 tháng 6 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 25 công trình, dự án với tổng diện tích 28,66 ha, gồm: 27,32 ha đất nông nghiệp (trong đó có 27,10 ha đất trồng lúa); 1,34 ha đất phi nông nghiệp.
(Có biểu chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện nghị quyết. Trong quá trình thực hiện, chỉ đạo Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, các sở, ngành có liên quan:
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo đồng bộ, thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 12 thông qua ngày 14 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 14 tháng 7 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 80/NQ-HĐND ngày 14 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất an ninh |
| 1,87 | 1,87 | 1,87 |
|
|
|
|
| Huyện Nam Trực |
| 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nam Hồng | xã Nam Hồng | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| Nghị Quyết 46/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nam Thanh | xã Nam Thanh | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| |
| Huyện Nghĩa Hưng |
| 0,40 | 0,40 | 0,40 |
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghĩa Phong | xã Nghĩa Phong | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| Nghị Quyết 46/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Nghĩa Đồng | xã Nghĩa Đồng | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| Nghị Quyết 46/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Xuân Trường |
| 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Xuân Châu | xã Xuân Châu | 0,15 | 0,15 | 0,15 |
|
|
| Nghị Quyết 46/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Hải Hậu |
| 0,10 | 0,10 | 0,10 |
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc công an thị trấn Yên Định | thị trấn Yên Định | 0,1 | 0,1 | 0,1 |
|
|
| Nghị Quyết 46/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Mỹ Trung | xã Mỹ Trung | 0,22 | 0,22 | 0,22 |
|
|
| NQ số 46/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Vụ Bản |
| 0,60 | 0,60 | 0,60 |
|
|
|
|
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Liên Bảo | xã Liên Bảo | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| NQ số 46/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Tân Khánh | xã Tân Khánh | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| |
| Xây dựng trụ sở làm việc công an xã Vĩnh Hào | xã Vĩnh Hào | 0,2 | 0,2 | 0,2 |
|
|
| |
2 | Đất ở |
| 2,74 | 2,74 | 2,74 |
|
|
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
|
|
| Tái định cư phân tán (xóm 6) | xã Xuân Kiên | 0,16 | 0,16 | 0,16 |
|
|
| QĐ số 1283/QĐ-UBND ngày 19/7/2022 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt dự án Xây dựng tuyến đường bộ mới Nam Định - Lạc Quần - Đường bộ ven biển (Không phải thu hồi đất, thực hiện như đấu giá vị trí xen kẹp) |
| Huyện Nam Trực |
| 1,90 | 1,90 | 1,90 |
|
|
|
|
| Xây dựng Khu dân cư tập trung, khu tái định cư thôn Xối Tây, xã Nam Thanh | xã Nam Thanh | 1,9 | 1,9 | 1,9 |
|
|
| NQ 32/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,68 | 0,68 | 0,68 |
|
|
|
|
| Xây dựng khu dân cư tập trung xã Trực Hùng | xã Trực Hùng | 0,68 | 0,68 | 0,68 |
|
|
| Quyết định 476/QĐ-UBND ngày 04/3/2021 của UBND tỉnh về việc phê duyệt dự án |
3 | Đất thương mại dịch vụ |
| 12,08 | 11,82 | 11,82 |
| 0,26 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,96 | 0,92 | 0,92 |
| 0,04 |
|
|
| Xây dựng cơ sở kinh doanh, đóng gói và trưng bầy, bán sản phẩm phụ tùng xe máy, xe gắn máy hai bánh, xe máy điện của công ty Vina Thái | phường Lộc Hòa | 0,96 | 0,92 | 0,92 |
| 0,04 |
| Quyết định số 852/QĐ-UBND ngày 14/4/2020 của UBND tỉnh Nam Định về việc phê duyệt chủ trương đầu tư. |
| Huyện Trực Ninh |
| 2,19 | 2,12 | 2,12 |
| 0,07 |
|
|
| Dự án xây dựng trung tâm thương mại Lan Chi của công ty TNHH Lan Chi Busine.ss Hả Nam | thị trấn Cổ Lễ | 2,19 | 2,12 | 2,12 |
| 0,07 |
| Quyết định số 807/QĐ-UBND ngày 08/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư |
| Huyện Mỹ Lộc |
| 7,39 | 7,24 | 7,24 |
| 0,15 |
|
|
| Dự án xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 6 tại xã Mỹ Thịnh, huyện Mỹ Lộc của công ty cổ phần tập đoàn đầu tư phát triển Trường An | xã Mỹ Thịnh | 0,65 | 0,65 | 0,65 |
|
|
| Quyết định số 933/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư dự án. |
| Dự án đầu tư xây dựng tổ hợp nhà hàng, khách sạn, DVTM tổng hợp của Công ty CP đầu tư thương mại Mạnh Hải | xã Mỹ Hưng | 4,5 | 4,35 | 4,35 |
| 0,15 |
| Quyết định số 2329/QĐ-UBND ngày 14/12/2022 của UBND tỉnh phê duyệt điều chỉnh Quyết định chủ trương đầu tư của dự án. |
| Huyện Giao Thủy |
| 1,12 | 1,12 | 1,12 |
|
|
|
|
| Dự án mở rộng cơ sở kinh doanh dịch vụ của Công ty TNHH MTV May Tiến Minh | xã Hoành Sơn | 0,6 | 0,6 | 0,6 |
|
|
| QĐ số 2770/QĐ-UBND ngày 11/12/2019 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. |
| Xây dựng cơ sở dịch vụ tại xã Hoành Sơn của Công ty cổ phần đầu tư và dịch vụ thương mại T&T | xã Hoành Sơn | 0,52 | 0,52 | 0,52 |
|
|
| QĐ số 80/QĐ-UBND ngày 9/1/2020 của UBND tỉnh phê duyệt chủ trương đầu tư. |
| Huyện Nam Trực |
| 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
|
|
| Dự án đầu tư xây dựng cửa hàng xăng dầu và dịch vụ thương mại số 4 (Công ty CP tập đoàn đầu tư phát triển Trường An) | xã Đồng Sơn | 0,42 | 0,42 | 0,42 |
|
|
| QĐ 938/QĐ-UBND ngày 16/4/2020 của UBND tỉnh về việc phê duyệt chủ trương đầu tư; |
4 | Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
| 11,10 | 10,10 | 9,90 |
| 1,00 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 11,10 | 10,10 | 9,90 |
| 1,00 |
|
|
| Xây dựng khu sản xuất may xuất khẩu tại xã Xuân Hòa, huyện Xuân Trường | xã Xuân Hoà | 11,1 | 10,1 | 9,9 |
| 1,0 |
| QĐ 807/QĐ-UBND ngày 26/4/2023 của UBND tỉnh Nam Định chấp thuận chủ trương đầu tư |
5 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
| 0,87 | 0,79 | 0,77 |
| 0,08 |
|
|
| Huyện Xuân Trường |
| 0,75 | 0,71 | 0,71 |
| 0,04 |
|
|
| Mở rộng trường THCS xã Xuân Đài | xã Xuân Đài | 0,11 | 0,11 | 0,11 |
|
|
| NQ số 24/NQ-HĐND ngày 19/12/2022 của HĐND xã Xuân Đài về việc phê chuẩn chủ trương đầu tư |
| Xây mới trường mầm non xã Xuân Phương | xã Xuân Phương | 0,64 | 0,6 | 0,6 |
| 0,04 |
| NQ số 44/NQ-HĐND ngày 24/4/2023 của HĐND tỉnh Nam Định về việc quyết định chủ trương đầu tư |
| Huyện Trực Ninh |
| 0,12 | 0,08 | 0,06 |
| 0,04 |
|
|
| Mở rộng trường mầm non thị trấn Ninh Cường | thị trấn Ninh Cường | 0,12 | 0,08 | 0,06 |
| 0,04 |
| Nghị Quyết số 24/NQ-HĐND ngày 25/3/2022 của HĐND thị trấn về việc chủ trương đầu tư công trình |
| Tổng |
| 28,66 | 27,32 | 27,10 |
| 1,34 |
|
|
- 1 Nghị quyết 73/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 2 Nghị quyết 97/NQ-HĐND về chấp thuận điều chỉnh, bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2022 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 3 Nghị quyết 72/NQ-HĐND về chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định