HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/NQ-HĐND | Nam Định, ngày 20 tháng 5 năm 2023 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
KHÓA XIX, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 20 tháng 11 năm 2018;
Xét Tờ trình số 48/TTr-UBND ngày 17 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Nam Định về việc hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Chấp thuận hủy bỏ công trình, dự án; điều chỉnh và bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định, cụ thể như sau:
- Hủy bỏ 01 công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với diện tích 0,8 ha đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02 tháng 12 năm 2021.
(Chi tiết theo biểu số 01 đính kèm)
- Điều chỉnh diện tích của 02 công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua với tổng diện tích 14,60 ha, gồm: 12,74 ha đất nông nghiệp (trong đó có 7,24 ha đất trồng lúa); 1,86 ha đất phi nông nghiệp.
(Chi tiết theo biểu số 02 đính kèm)
- Bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa với 01 công trình, dự án, diện tích 9,27 ha, gồm: 9,00 ha đất nông nghiệp (trong đó có 9,00 ha đất trồng lúa); 0,27 ha đất phi nông nghiệp;
(Chi tiết theo biểu số 03 đính kèm)
- Tiến hành kiểm tra, rà soát hiện trạng sử dụng đất, đảm bảo đồng bộ, thống nhất về số liệu, địa điểm giữa hồ sơ và thực địa của tất cả các công trình, dự án trong danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2023 trên địa bàn tỉnh.
- Rà soát cụ thể các công trình, dự án đảm bảo các điều kiện theo quy định của pháp luật về đất đai và các quy định của pháp luật có liên quan; cập nhật vào phương án phân bổ và khoanh vùng đất đai theo khu chức năng, theo loại đất và đảm bảo phù hợp với các nội dung có liên quan trong Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050.
- Chỉ đạo Ủy ban nhân dân thành phố Nam Định rà soát, trình cấp có thẩm quyền để hoàn thiện hồ sơ về thủ tục đầu tư dự án khu tái định cư phường Lộc Vượng (khu vực trường Đại học Lương Thế Vinh) đảm bảo đồng bộ, thống nhất, tuân thủ quy định của pháp luật và Quy chế làm việc số 05-QC/TU ngày 18 tháng 4 năm 2023 của Tỉnh ủy, Ban Thường vụ, Thường trực Tỉnh ủy khóa XX, nhiệm kỳ 2020-2025.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định Khóa XIX, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 20 tháng 5 năm 2023 và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 5 năm 2023./.
| CHỦ TỊCH |
HỦY BỎ CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA TRONG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất giao thông |
| 0,80 | 0,60 | 0,60 |
| 0,20 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 0,80 | 0,60 | 0,60 |
| 0,20 |
|
|
| Xây dựng đường N1 thuộc dự án khu TĐC phường Lộc Vượng (khu vực trường đại học Lương Thế Vinh) | phường Lộc Vượng | 0,80 | 0,60 | 0,60 |
| 0,20 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 nay đề nghị hủy bỏ để gộp chung thành 1 dự án |
ĐIỀU CHỈNH DIỆN TÍCH CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT TRỒNG LÚA DƯỚI 10 HA TRONG DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN ĐÃ ĐƯỢC HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THÔNG QUA
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023 của HĐND tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất ở |
| 14,60 | 12,74 | 7,24 |
| 1,86 |
|
|
| Đất ở đô thị |
| 14,60 | 12,74 | 7,24 |
| 1,86 |
|
|
| Thành phố Nam Định |
| 14,60 | 12,74 | 7,24 |
| 1,86 |
|
|
1 | Khu đô thị đường Nguyễn Công Trứ | phường Lộc Vượng | 10,62 | 9,46 | 5,92 |
| 1,16 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 với diện tích 11,00 ha, nay đề nghị điều chỉnh diện tích thành 10,62 ha |
2 | Khu tái định cư phường Lộc Vượng (khu vực trường đại học Lương Thế Vinh) | phường Lộc Vượng | 3,98 | 3,28 | 1,32 |
| 0,70 |
| Đã được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 61/NQ-HĐND ngày 02/12/2021 với diện tích 2,8 ha, nay đề nghị điều chỉnh diện tích thành 3,98 ha |
BỔ SUNG DANH MỤC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG DƯỚI 10 HA ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NAM ĐỊNH
(Kèm theo Nghị quyết số 72/NQ-HĐND ngày 20 tháng 5 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Nam Định)
Đơn vị tính: ha
STT | Tên công trình, dự án | Địa điểm thực hiện dự án | Tổng diện tích thực hiện dự án | Đất nông nghiệp | Đất phi NN | Đất CSD | Ghi chú | ||
Tổng số | Trong đó | ||||||||
Đất trồng lúa | Đất rừng phòng hộ | ||||||||
1 | Đất bãi thải, xử lý chất thải |
| 9,27 | 9,00 | 9,00 |
| 0,27 |
|
|
| Huyện Mỹ Lộc |
| 9,27 | 9,00 | 9,00 |
| 0,27 |
|
|
| Dự án xây dựng khu xử lý rác thải tại xã Mỹ Thành | xã Mỹ Thành | 9,27 | 9,00 | 9,00 |
| 0,27 |
| Quyết định số: 2322/QĐ-UBND ngày 22/10/2019; số 2889/QĐ-UBND ngày 20/12/2019; số 1823/QĐ-UBND ngày 27/7/2020; số 653/QĐ-UBND ngày 01/4/2022; số 2194/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 và số 714/QĐ-UBND ngày 12/4/2023 của UBND tỉnh về việc phê duyệt, phê duyệt điều chỉnh chủ trương đầu tư dự án |
| Tổng |
| 9,27 | 9,00 | 9,00 |
| 0,27 |
|
|
- 1 Nghị quyết 02/2023/NQ-HĐND về điều chỉnh, hủy bỏ công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất, chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 2 Nghị quyết 235/NQ-HĐND thông qua danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ trên địa bàn tỉnh Hòa Bình để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 (bổ sung lần 1)
- 3 Nghị quyết 10/NQ-HĐND thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án cần thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, đất rừng đặc dụng sang các mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Bắc Giang
- 4 Quyết định 771/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt Quy trình kỹ thuật sản xuất lúa hữu cơ áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 5 Nghị quyết 192/NQ-HĐND thông qua danh mục bổ sung cho phép chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ để thực hiện dự án đầu tư năm 2023 trên địa bàn tỉnh Sơn La
- 6 Nghị quyết 11/NQ-HĐND về điều chỉnh danh mục dự án đầu tư có chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng; danh mục các dự án đầu tư phải thu hồi đất; mức vốn ngân sách nhà nước dự kiến cấp cho việc bồi thường, giải phóng mặt bằng trên địa bàn thành phố Hải Phòng năm 2023
- 7 Nghị quyết 40/NQ-HĐND năm 2023 sửa đổi Nghị quyết 178/NQ-HĐND, 183/NQ-HĐND, 87/NQ-HĐND và 88/NQ-HĐND do tỉnh Sóc Trăng ban hành
- 8 Nghị quyết 80/NQ-HĐND về chấp thuận bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10 ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2023 trên địa bàn tỉnh Nam Định
- 9 Quyết định 549/QĐ-UBND phê duyệt bổ sung danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng đất vào Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 thành phố Quảng Ngãi, tỉnh Quảng Ngãi
- 10 Nghị quyết 136/NQ-HĐND năm 2023 điều chỉnh, hủy bỏ và chấp thuận danh mục công trình, dự án chuyển mục đích sử dụng dưới 10ha đất trồng lúa sang mục đích khác năm 2024 trên địa bàn tỉnh Nam Định