Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 81/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 08 tháng 12 năm 2023

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025, NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 14

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 133/TTr-UBND ngày 29 thủng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 205/BC-BKTNS ngày 05 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách của Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương, như sau:

1. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương đã giao tại Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh là 12.635.800 triệu đồng, trong đó:

- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 2.985.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 7.396.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 155.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 99.800 triệu đồng.

- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...): 2.000.000 triệu đồng.

2. Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách địa phương giai đoạn 2021 - 2025 là 4.110.540 triệu đồng, trong đó:

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 3.159.840 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 52.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 292.700 triệu đồng.

- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...): 606.000 triệu đồng.

3. Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương sau khi bổ sung là 16.746.340 triệu đồng, trong đó:

- Vốn xây dựng cơ bản tập trung trong nước: 2.985.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 10.555.840 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 207.000 triệu đồng.

- Vốn đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 392.500 triệu đồng.

- Vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (từ nguồn thu tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...): 2.606.000 triệu đồng.

Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, như sau:

1. Điều chỉnh giảm kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 của 06 dự án: 151.940 triệu đồng.

2. Bổ sung vốn cho các nhiệm vụ, dự án với số vốn là 4.262.480 triệu đồng, gồm:

- Bổ sung kế hoạch vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất cấp huyện: 2.160.820 triệu đồng (chi đầu tư phát triển đất).

- Bổ sung chi đầu tư phát triển quỹ đất cấp tỉnh: 999.020 triệu đồng.

- Bổ sung từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA): 292.700 triệu đồng.

- Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định: 60.000 triệu đồng.

- Bổ sung kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 cho các dự án, nhiệm vụ: 749.940 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết như các phụ lục kèm theo)

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 14 thông qua ngày 07 tháng 12 năm 2023./.


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long


PHỤ LỤC I

TỔNG HỢP ĐIỀU CHỈNH BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Nguồn vốn

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Ghi chú

Tổng số

Chia theo cấp quản lý

Tổng số

Chia theo cấp quản lý

Tỉnh

Huyện

Tỉnh

Huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

I

TỔNG VỐN

12.635.800

8.572.280

4.063.520

16.746.340

10.522.000

6.224.340

4.110.540

1

Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

2.985.000

2.517.460

467.540

2.985.000

2.517.460

467.540

2

Vốn từ nguồn thu tiền sử dụng đất

7.396.000

3.800.020

3.595.980

10.555.840

4.799.040

5.756.800

3.159.840

2.1

Chi đầu tư phát triển quỹ đất

3.159.840

999.020

2.160.820

2.2

Chi xây dựng cơ bản

7.396.000

3.800.020

3.595.980

7.396.000

3.800.020

3.595.980

3

Vốn từ nguồn thu xổ số kiến thiết

155.000

155.000

207.000

207.000

52.000

4

Vốn từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

99.800

99.800

392.500

392.500

292.700

5

Các vốn đầu tư công khác của ngân sách địa phương (tiền thuê đất trả tiền một lần, tăng thu, kết dư, tiết kiệm chi, dự phòng...)

2.000.000

2.000.000

2.606.000

2.606.000

606.000

II

NỘI DUNG PHÂN BỔ

12.635.800

8.572.280

4.063.520

16.746.340

10.522.000

6.224.340

4.110.540

1

Huyện phân bổ

4.063.520

4.063.520

6.224.340

6.224.340

2.160.820

2

Tỉnh phân bổ

8.572.280

8.572.280

10.522.000

10.522.000

1.949.720

2.1

Trả nợ các khoản vay của ngân sách địa phương

84.959

84.959

84.959

84.959

2.2

Chi đầu tư phát triển quỹ đất

999.020

999.020

999.020

2.3

Bố trí 10% tiền sử dụng đất trích, đo đạc, lập bản đồ địa chính thu hồi đất

380.000

380.000

380.000

380.000

2.4

Bố trí từ nguồn bội chi ngân sách địa phương cho các dự án vay lại (ODA)

99.800

99.800

392.500

392.500

292.700

2.5

Cấp bù lãi suất tín dụng ưu đãi, phí quản lý; cấp vốn điều lệ cho các ngân hàng chính sách, quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách; hỗ trợ đầu tư cho các đối tượng chính sách khác theo quy định

60.000

60.000

60.000

2.6

Chi xây dựng cơ bản

8.007.521

8.007.521

8.605.521

8.605.521

598.000

Trong đó: Dự phòng chung là 239.706 triệu đồng

PHỤ LỤC II

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 CÁC HUYỆN, THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Địa phương

Kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Ghi chú

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó:

Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (không bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất)

Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

Vốn từ nguồn thu sử dụng đất (bao gồm chi đầu tư phát triển quỹ đất)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

Tổng cộng

4.063.520

467.540

3.595.980

6.224.340

467.540

5.756.800

2.160.820

1

Thành phố Yên Bái

1.053.335

47.245

1.006.090

1.937.175

47.245

1.889.930

883.840

2

Thị xã Nghĩa Lộ

393.250

44.770

348.480

571.870

44.770

527.100

178.620

3

Huyện Trấn Yên

465.848

41.548

424.300

620.348

41.548

578.800

154.500

4

Huyện Yên Bình

282.069

52.069

230.000

552.069

52.069

500.000

270.000

5

Huyện Văn Yên

741.142

55.842

685.300

995.142

55.842

939.300

254.000

6

Huyện Lục Yên

555.245

58.635

496.610

723.245

58.635

664.610

168.000

7

Huyện Văn Chấn

301.212

62.092

239.120

456.592

62.092

394.500

155.380

8

Huyện Trạm Tấu

99.911

46.561

53.350

117.951

46.561

71.390

18.040

9

Huyện Mù Cang Chải

171.508

58.778

112.730

249.948

58.778

191.170

78.440

* Ghi chú:

- Vốn xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước (vốn trong cân đối không bao gồm thu tiền sử dụng đất, xổ số kiến thiết và bội chi ngân sách địa phương) được xác định bằng kế hoạch vốn năm 2021 đã giao và kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2022-2025 trên cơ sở nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2022-2025 đã được Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 50/NQ-HĐND ngày 17/7/2021.

- Bố trí bảo đảm khoảng 30% từ nguồn thu tiền sử dụng đất (sau khi trừ chi phí đầu tư phát triển quỹ đất) để ưu tiên thực hiện các công trình, dự án xây dựng nông thôn mới; thực hiện Đề án Phát triển giao thông nông thôn giai đoạn 2021-2025; bố trí đối ứng cho các dự án trọng điểm của huyện và các dự án thuộc lĩnh vực giáo dục và đào tạo được tỉnh hỗ trợ vốn đầu tư; số vốn còn lại (nếu có) bố trí cho các nhu cầu khác của địa phương theo quy định.

PHỤ LỤC III

ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 - VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư; Quyết định đầu tư, Quyết định đầu tư điều chỉnh, bổ sung

Lũy kế vốn đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025 đã giao

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh sau khi điều chỉnh, bổ sung

Tăng(+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó:

Vốn nước ngoài

Ngân sách tỉnh

Vốn nước ngoài

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện và các nguồn vốn hợp pháp khác

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16 =
15-14

17

18

Tổng cộng

5.865.608

1.621.601

1.263.500

2.777.407

203.100

366.216

293.606

72.610

3.763.183

1.560.551

2.158.551

598.000

1

Các dự án điều chỉnh giảm

1.303.940

0

830.000

370.940

103.000

13.122

0

13.122

1.180.818

310.818

158.878

-151.940

a

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024, hết nhiệm vụ chi

1.062.000

0

830.000

232.000

0

13.122

0

13.122

1.048.878

218.878

158.878

-60.000

1

Đường nối Quốc lộ 37, Quốc lộ 32C với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai, tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

1520/QĐ-UBND ngày 17/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021

412.000

280.000

132.000

13.122

13.122

398.878

118.878

78.878

-40.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

2

Cầu Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

257/QĐ-UBND ngày 08/02/2021; 3086/QĐ- UBND ngày 31/12/2021

650.000

550.000

100.000

0

650.000

100.000

80.000

-20.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

b

Dự án giãn tiến độ sang giai đoạn 2026-2030

241.940

0

0

138.940

103.000

0

0

0

131.940

91.940

0

-91.940

1

Đường nối 02 nhà máy xi măng (Giai đoạn 2), huyên Yên Bình, tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình

12/NQ-HĐND ngày 22/6/2022

120.000

72.000

48.000

0

60.000

40.000

0

-40.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

2

Cải tạo, nâng cấp đường Văn Yên (Yên Bái) - Văn Bàn (Lào Cai)

H. Văn Yên

3125/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 256/QĐ- UBND ngày 08/02/2021

70.000

35.000

35.000

0

35.000

35.000

0

-35000

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

3

Xây dựng khu hành chính huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020 (CTĐT)

40.000

20.000

20.000

0

25.000

5.000

0

-5.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

4

Xây dựng kè chống sạt lở Trung đội thông tin 18

TP. Yên Bái

3189/QĐ-UBND ngày 15/12/2020 (CTĐT)

11.940

11.940

0

11.940

11.940

0

-11.940

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

II

Các dự án điều chỉnh tăng

4.561.668

1.621.601

433.500

2.406.467

100.100

353.094

293.606

59.488

2.582.365

1.249.733

1.999.673

749.940

a

Các dự án đã giao kế hoạch đầu tư công trung hạn cần bổ sung

3.037,010

1.621.601

100.000

1.285.909

29.500

353.094

293.606

59.488

1.592.969

560.337

792.366

232.029

1

Đường nối Quốc lộ 70, Quốc lộ 32C, Quốc lộ 37 với cao tốc Nội Bài - Lào Cai

TP. Yên Bái

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 02/NQ- HĐND ngày 19/4/2021; 1964/QĐ-UBND ngày 13/9/2021

180 000

100.000

80.000

0

100.000

0

62.000

62.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

2

Dự án "Phát triển tổng hợp các đô thị động lực - Tiểu dự án thành phố Yên Bái"

TP, Yên Bái

289/QĐ-TTg ngày 18/3/2019; 466/QĐ- UBND ngày 21/3/2019; QĐ 26/QĐ-TTG ngày 06/01/2020; QĐ 400/QĐ-UBND ngày 3/3/2020

1.423.646

887.947

535.699

28.018

12.574

15.444

895.772

400.000

510.000

110.000

Ban Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

3

Xây dựng cơ sở hạ tầng giao thông liên vùng hỗ trợ phát triển kinh tế xã hội các huyện nghèo tỉnh Yên Bái

H Lục Yên, H. Văn Yên

724/QĐ-TTg 28/4/2016; QĐ 3154/QĐ-UBND 05/12/2017

913.901

452.622

461.279

7.331

0

7.331

497.360

90.000

120.000

30.000

Ban Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

4

Đê chống ngập sông Hồng khu vực xã Giới Phiên, thành phố Yên Bái

TP Yên Bái

48/TT.HĐND ngày 30/3/2018, 2254/QĐ- UBND 29/10/2018; 18/NQ-HĐND ngày 08/7/2023

472.000

281.032

190.968

317.745

281.032

36.713

62.500

62.500

82.500

20.000

Sở Tài nguyên về Môi trường

6

Hội trường trung tâm huyện Trấn Yên

H. Trấn Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020; 2041/QĐ-UBND ngày 07/11/2023

44.500

15.000

29.500

34.500

5.000

15.000

10 000

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

7

Cắm mốc giới ngoài thực địa Quy hoạch phân khu xây dựng khu công nghiệp phía Nam (khu A) tỉnh Yên Bái

TP Yên Bái

204/QĐ-UBND ngày 04/02/2021

277

277

214

214

235

21

Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái

8

Lắp đặt hệ thống truyền hình trực tuyến tại Tòa án nhân dân cấp huyện với tòa án nhân dân cấp tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

2807/QĐ-UBND ngày 10/11/2020

2.686

2.686

2.623

2.623

2.631

8

Ban Quản lý các khu công nghiệp tỉnh

b

Các dự án đã có Quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư nhưng chưa được giao kế hoạch đầu tư công trung hạn

281.000

0

83.500

176.900

20.600

0

0

0

0

0

165.400

165.400

1

Lò đốt CTRSH liên huyện Trấn Yên - Văn Yên

H. Trấn Yên, H. Văn Yên

1799/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 (CTĐT)

51.500

45.900

5.600

45.900

45.900

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

2

Lò đốt CTRSH cụm xã Lương Thịnh, Hưng Khánh, Hưng Thịnh, Hồng Ca, Việt Hồng, huyện Trấn Yên

H.Trấn Yên, H Văn Yên

1799/QĐ-UBND ngày 06/10/2023 (CTĐT)

13.000

13.000

13.000

13.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Trấn Yên

3

Cầu qua suối Nậm Kim nối Quốc lộ 32 đi bản Đề Sủa, xã Lao Chải, huyện Mù Cang Chải, tỉnh Yên Bái

H. Mù Cang Chải

2032/QĐ-UBND ngày 06/11/2023 (CTĐT)

14.000

14.000

14.000

14.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Mù Cang Chải

4

Cải tạo hang Thẩm Công xây dựng Sở Chỉ huy trong căn cứ chiến đấu huyện Văn Chấn (Mật danh AVC-01)

H. Văn Chấn

193/QĐ-UBND ngày 02/11/2023 (CTĐT)

35.000

35.000

35.000

35.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

5

Mở rộng cơ sở làm việc Công an huyện Văn Chấn

H. Văn Chấn

6401/QĐ-BCA-H02 ngày 19/9/2023

110.000

83.500

26.500

15.000

15.000

Công an tỉnh

6

Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Phù Nham, thị xã Nghĩa Lộ

TX Nghĩa Lộ

2199/QĐ-UBND ngày 24/11/2023

38.300

33.300

5.000

33.300

33.300

Ban QLDA ĐTXD thị xã Nghĩa Lộ

7

Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tai xã Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình

H. Yên Bình

735/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 (CTĐT); 1707/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

9.600

4.600

5.000

4.600

4.600

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

8

Lò đốt chất thải rắn sinh hoạt tại xã Cảm Nhân, huyện Yên Bình

H. Yên Bình

735/QĐ-UBND ngày 10/5/2022 (CTĐT); 1813/QĐ-UBND ngày 29/9/2022

9.600

4.600

5.000

4.600

4.600

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

c

Các dự án điều chỉnh chủ trương đầu tư, tăng tổng mức đầu tư

1.242.340

0

250.000

942.340

50.000

0

0

0

829.750

529.750

801.340

271.590

1

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Thủy lợi và Hội Cựu chiến binh tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

903/QĐ-UBND ngày 02/6/2023, 1970/QĐ-UBND ngày 30/10/2023 (CTĐT)

7.200

7.200

4.500

4.500

7.200

2.700

Chi cục Thủy lợi

2

Di chuyển, cải tạo sửa chữa một số trụ sở làm việc cơ quan tỉnh Yên Bái (Đợt 5)

T.Yên Bái

526/QĐ-UBND ngày 06/4/2022; 2529/QĐ- UBND ngày 12/12/2022; 37/QĐ- UBND ngày 11/01/2023; 2279/QĐ-UBND ngày 29/11/2023

11.360

11.360

0

7.000

7.000

11.360

4.360

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

3

Nút giao IC13 cao tốc Nội Bài - Lào Cai

H. Trấn Yên

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1779/QĐ-UBND ngày 19/8/2021, 28/NQ-HĐND ngày 31/8/2022; 1767/QĐ-UBND ngày 07/10/2022; 1704/QĐ-UBND ngày 21/9/2023; 72/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

362.800

250.000

112.800

0

272.800

22.800

82.800

60.000

Ban QLDA ĐTXD các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

4

Trụ sở Tỉnh ủy và các ban Đảng

TP Yên Bái

2656/QĐ-UBND ngày 27/12/2022; 75/NQ- HĐND ngày 08/12/2023

410.000

410.000

250.000

250.000

369.000

119.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

5

Hạ tầng kỹ thuật Khu công nghiệp phía Nam tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái và H. Yên Bình

887/QĐ-UBND ngày 09/6/2022; 74/NQ. HĐND ngày 08/12/2023

250.000

250.000

0

130.000

130.000

180 000

50.000

Ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh Yên Bái

6

Hội trường, nhà làm việc Văn phòng Đoàn đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

3134/QĐ-UBND ngày 11/12/2020; 966/QĐ-UBND ngày 22/6/2022, 76/NQ- HĐND ngày 08/12/2023

49.980

49.980

0

44.450

44.450

49 980

5.530

Văn phòng Đoàn đại biểu quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

7

Đường Trung tâm phường Tân An

TX. Nghĩa Lộ

3169/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 2100/QĐ-UBND ngày 27/9/2021; 73/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

114.500

64.500

50.000

0

100.000

50.000

64.500

14 500

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng thị xã Nghĩa Lộ

8

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng và xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bắc Văn Yên

H. Văn Yên

921/QĐ-UBND ngày 05/6/2023; 2198/QĐ-UBND ngày 24/11/2023

36.500

36.500

0

21.000

21.000

36.500

15.500

Ban QLDA ĐTXD huyện Văn Yên

Điều chỉnh tên dự án từ “Tiểu dự án giải phóng mặt bằng cụm công nghiệp Bắc Văn Yên” thành “Tiểu dự án giải phóng mặt bằng và Xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp Bắc Văn Yên”

d

Nhiệm vụ quy hoạch

1.318

0

0

1.318

0

0

0

0

0

0

861

861

1

Quy hoạch chi tiết xây dựng Khu liên hợp thể dục thể thao tỉnh Yên Bái

H. Trấn Yên và TP. Yên Bái

626/QĐ-UBND ngáy 18/4/2022

1.318

1.318

861

861

Ban QLDA ĐTXD tỉnh Yên Bái

đ

Dự phòng chung

159.646

159.646

239.706

80.060

Phân bổ chi tiết sau khi đủ điều kiện

PHỤ LỤC IV

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021-2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG ĐỂ CẤP VỐN ĐIỀU LỆ CHO CÁC QUỸ TÀI CHÍNH NHÀ NƯỚC NGOÀI NGÂN SÁCH
(Kèm theo Nghị quyết số 81/NQ-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng.

Stt

Tên Quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

Địa điểm

Quyết định thành lập/quyết định điều lệ của Quỹ

Vốn điều lệ đã cấp đến hết ngày 15/11/2023

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021- 2025, nguồn vốn ngân sách tỉnh sau khi điều chỉnh, bổ sung

Ghi chú

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Số vốn điều lẹ

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

TỔNG SỐ

20.000

20.000

14.000

14.000

60.000

I

Kế hoạch vốn giao chi tiết để cấp bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ tài chính nhà nước ngoài ngân sách

37.500

37.500

29.500

29.500

8.000

1

Quỹ hỗ trợ phát triển Hợp tác xã tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

80/NQ-HĐND ngày 08/12/2023

20.000

20.000

14.000

14.000

6.000

2

Quỹ hỗ trợ nông dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

779/QĐ- UBND ngày 03/7/2013

17.500

17.500

15.500

15.500

2.000

II

Kế hoạch vốn giao chi tiết sau khi đủ điều kiện

52.000