Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/NQ-HĐND

Yên Bái, ngày 12 tháng 4 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
KHÓA XIX - KỲ HỌP THỨ 11

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Quyết định số 26/2020/QĐ-TTg ngày 14 tháng 9 năm 2020 của Thủ tướng Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Nghị quyết số 973/2020/UBTVQH14 ngày 08 ngày 7 tháng 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021 - 2025;

Xét Tờ trình số 27/TTr-UBND ngày 08 tháng 4 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 - Nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 34/BC-KTNS ngày 11/4/2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021 - 2025, nguồn vốn ngân sách địa phương

1. Điều chỉnh kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh

a) Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn của 06 dự án là 281.844 triệu đồng.

b) Bổ sung kế hoạch vốn cho 14 dự án là 281.844 triệu đồng, gồm:

- Bổ sung vốn cho 09 dự án chuyển tiếp, điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư: 132.644 triệu đồng.

- Bổ sung vốn cho 05 dự án dự kiến khởi công năm 2023 là 149.200 triệu đồng.

2. Giao chi tiết kế hoạch vốn từ 10% tiền sử dụng đất trích đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai ngân sách tỉnh

- Tổng kế hoạch vốn đã giao từ 10% tiền sử dụng đất trích đo đạc, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai đã giao tại Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 20 tháng 9 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 380.000 triệu đồng.

- Giao chi tiết kế hoạch vốn cho 03 dự án: 291.562 triệu đồng.

- Kế hoạch vốn còn lại giao chi tiết sau: 88.438 triệu đồng.

3. Giao chi tiết vốn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh

Tổng số vốn dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn đã giao tại Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh: 137.092 triệu đồng:

- Giao chi tiết kế hoạch đầu tư công trung hạn cho 11 dự án dự kiến khởi công mới năm 2023 đủ điều kiện là 70.100 triệu đồng.

- Dự phòng chung kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021 - 2025 còn lại phân bổ chi tiết sau: 66.992 triệu đồng.

(Nội dung chi tiết tại các phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo quy định của pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, các tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái khóa XIX - Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 12 tháng 4 năm 2023./.

 


Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Các cơ quan, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- Các ban của HĐND tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- TT.HĐND các huyện, thị xã, thành phố;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Văn phòng Tỉnh ủy;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Tạ Văn Long

 

PHỤ LỤC I

ĐIỀU CHỈNH KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 - NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư

Lũy kế vốn bố trí đến hết năm 2020

Kế hoạch vốn đã giao từ nguồn sự nghiệp, NSTW 2021- 2025

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 đã giao

Kế hoạch vốn đầu tư công ngân sách tỉnh đã giao hằng năm (2021- 2023)

Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách tỉnh giai đoạn 2021- 2025 sau khi điều chỉnh

Tăng (+), giảm (-) so với kế hoạch vốn đã giao

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Nghị quyết/Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Ngân sách trung ương

Ngân sách tỉnh

Ngân sách huyện

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14 = 13 -11

15

16

 

TỔNG SỐ

 

 

4.726.208

2.505.929

2.205.279

15.500

387.887

2.717.557

911.695

300.786

911.695

0

 

 

I

Điều chỉnh giảm kế hoạch vốn

 

 

3.488.085

2.089.500

1.399.085

0

111.536

2.629.000

487.522

140.896

205.678

-281.844

 

 

1

Đường kết nối Mường La (Sơn La), Than Uyên, Tân Uyên (Lai Châu), Mù Cang Chải, Văn Chấn, Văn Yên (Yên Bái) với đường cao tốc Nội Bài - Lào Cai (IC15)

Các huyện: MCC, VC, VY

54/NQ-HĐND ngày 10/11/2020; 1721/QĐ-UBND ngày 13/8/2021

1.900.000

1.485.000

415.000

 

 

1.485.000

150.000

15.000

20.000

-130.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Sửa chữa, nâng cấp tuyến đường Trạm Tấu (Yên Bái) - Bắc Yên (Sơn La)

H. Trạm Tấu

1206/QĐ-UBND ngày 16/6/2020; 148/QĐ-UBND ngày 15/7/2020; 3291/QĐ-UBND ngày 23/12/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/12/2021; 855/QĐ-UBND ngày 03/6/2022

260.000

200.000

60.000

 

64.000

150.000

46.000

20.000

28.000

-18.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

3

Đường nối quốc lộ 32 (thị xã Nghĩa Lộ) với Tỉnh lộ 174 (huyện Trạm Tấu), tỉnh Yên Bái

Thị xã Nghĩa Lộ, huyện Trạm Tấu

1412/QĐ-UBND ngày 09/7/2020; 3086/QĐ-UBND ngày 31/127021

438.085

350.000

88.085

 

47.536

350.000

40.522

 

14.378

-26.144

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh Yên Bái

 

4

Cầu Tô Mậu, huyện Lục Yên

H. Lục Yên

2490/QĐ-UBND ngày 15/10/2020

115.000

 

115.000

 

 

 

90.000

33.000

70.000

-20.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

5

Xây dựng, cải tạo cơ sở làm việc Công an huyện Lục Yên thuộc Công an tỉnh Yên Bái

H. Lục Yên

7739/QĐ-BCA-H02 ngày 28/9/2021

75.000

54.500

21.000

 

 

44.000

21.000

13.300

13.300

-7.700

Công an tỉnh Yên Bái

 

6

Trung tâm điều hành, giám sát, xử lý dữ liệu đô thị thông minh tỉnh Yên Bái

Tỉnh Yên Bái

2533/QĐ-UBND ngày 30/10/2019

700.000

 

700.000

 

 

600.000

140.000

59.596

60.000

-80.000

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

II

Bổ sung kế hoạch vốn

 

 

1.238.123

416.429

806.194

15.500

276.351

88.557

424.173

159.890

706.017

281.844

 

 

II.1

Các dự án chuyển tiếp, điều chỉnh tăng tổng mức đầu tư

 

 

1.086.523

416.429

654.594

15.500

276.351

88.557

424.173

159.890

556.817

132.644

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường Yên Thế - Vĩnh Kiên, huyện Yên Bình và huyện Lục Yên

H. Yên Bình, H. Lục Yên

2967/QĐ-UBND ngày 28/12/2021; 04/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

292.000

 

292.000

 

 

 

214.283

35.000

264.283

50.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng các công trình giao thông tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc, nhà bếp ăn Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

51/NQ-HĐND ngày 02/10/2020; 04/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

110.000

 

110.000

 

 

 

80.000

 

110.000

30.000

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

 

3

Đường Lâm Giang - Lang Thíp, huyện Văn Yên, tỉnh Yên Bái

H. Văn Yên

1745/QĐ-UBND ngày 10/8/2020; 1265/QĐ-UBND ngày 01/8/2022; 467/QĐ-UBND ngày 05/4/2023

71.649

 

71.649

 

15.000

 

30.000

25.000

56.000

26.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

4

Chợ Bến Đò, thành phố Yên Bái

TP. Yên Bái

2287/QĐ-UBND ngày 31/10/2018; 2159/QĐ-UBND ngày 05/10/2021

37.500

 

37.500

 

12.334

8.000

15.664

15.664

15.806

142

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm thanh toán gọn năm 2023

5

Sửa chữa và nâng cao an toàn đập tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

4638/QĐ-BNN-HTQT ngày 9/11/2015; QĐ 2020 ngày 28/9/2018

304.650

288.675

15.975

 

211.478

73.790

9.500

9.500

10.269

769

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm thanh toán gọn năm 2023

6

Dự án quản lý rừng bền vững và đa dạng sinh học nhằm giảm phát thải CO2 (Kfw8)

T. Yên Bái

3084/BNN-HTQT ngày 10/7/2014

117.024

87.754

29.270

 

37.539

530

5.463

5.463

8.496

3.033

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm thanh toán gọn năm 2023

7

Trung tâm huấn luyện dự bị động viên tỉnh Yên Bái (giai đoạn II)

H. Yên Bình

1049/QĐ-UBND ngày 01/7/2022

75.000

40.000

35.000

 

 

 

25.000

25.000

35.000

10.000

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

 

8

Trung tâm Văn hóa, thể thao huyện Yên Bình

Thị trấn Yên Bình

3170/QĐ-UBND ngày 14/12/2020; 1839/QĐ-UBND ngày 27/8/2021; 833/QĐ-UBND ngày 27/5/2022; 335/QĐ-UBND ngày 14/3/2023

33.900

 

18.400

15.500

 

6.237

9.263

9.263

12.163

2.900

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

9

Sở Chỉ huy giả định trong khu vực phòng thủ tỉnh Yên Bái

H. Yên Bình; TP. Yên Bái

154/QĐ-UBND ngày 30/9/2022; 44/QĐ-UBND ngày 31/3/2023

44.800

 

44.800

 

 

 

35.000

35.000

44.800

9.800

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

 

II.2

Dự án khởi công mới năm 2023

 

 

151.600

0

151.600

0

0

0

0

0

149.200

149.200

 

 

1

Số hóa, chuẩn hóa hồ sơ, xây dựng cơ sở dữ liệu tạo dựng nền tảng chính quyền số tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

508/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

39.200

 

39.200

 

 

 

 

 

39.200

39.200

Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái

 

2

Đầu tư, lắp đặt trang thiết bị phục vụ tổ chức phiên tòa xét xử trực tuyến và đối thoại trực tuyến của Tòa án các cấp

T. Yên Bái

510/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

12.500

 

12.500

 

 

 

 

 

12.500

12.500

Tòa án nhân dân tỉnh Yên Bái

 

3

Tiểu dự án giải phóng mặt bằng cụm công nghiệp Bắc Văn Yên (giai đoạn I)

H. Văn Yên

509/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

21.000

 

21.000

 

 

 

 

 

21.000

21.000

Ban Quản lý dự án đầu tư xây huyện Văn Yên

 

4

Cầu Đại Phác, huyện Văn Yên

H. Văn Yên

497/QĐ-UBND ngày 07/4/2023

78.000

 

78.000

 

 

 

 

 

75.600

75.600

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng tỉnh

 

5

Kè chống sạt lở trụ sở kho lưu trữ tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

484/QĐ-UBND ngày 06/4/2023

900

 

900

 

 

 

 

 

900

900

Sở Nội vụ tỉnh Yên Bái

 

 

PHỤ LỤC II

GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ SỐ THU 10% TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT TRÍCH ĐO ĐẠC, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐẤT ĐAI
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư

Lũy kế vốn đã giải ngân đến hết năm 2020

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Nghị quyết/Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó:

Vốn ngân sách trung ương

Vốn ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

10

11

12

 

TỔNG SỐ

 

 

579.209

118.891

460.318

256.736

380.000

 

 

I

Giao kế hoạch vốn chi tiết

 

 

579.209

118.891

460.318

256.736

291.562

 

 

1

Dự án xây dựng hệ thống hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Yên Bái

T. Yên Bái

35/NQ-HĐND ngày 19/10/2022; 1010/QĐ-UBND ngày 14/8/2013; 04/NQ-HĐND ngày 12/4/2023

287.647

98.891

188.756

256.736

20.000

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Cho phép bố trí vốn quá thời gian quy định bảo đảm thanh toán gọn năm 2023

2

Đo đạc, lập bản đồ địa chính đối với đất đai có nguồn gốc từ 04 công ty lâm nghiệp trả về địa phương

Các huyện: Văn Chấn, Trấn Yên, Yên Bình

491/QĐ-UBND Ngày 06/4/2023

33.260

20.000

13.260

 

13.260

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

Vốn ngân sách trung ương đã được Thủ tướng Chính phủ giao tại Quyết định số 1284/QĐ-TTg ngày 25/10/2022

3

Đo đạc, lập bản đồ địa chính tại huyện Văn Chấn, Văn Yên, Mù Cang Chải và thị xã Nghĩa Lộ, tỉnh Yên Bái

Các huyện: Văn Chấn, Văn Yên, Mù Cang Chải; TX. Nghĩa Lộ

 

258.302

 

258.302

 

258.302

Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái

 

II

Giao chi tiết sau khi đủ điều kiện (bảo đảm phù hợp với số thu nộp ngân sách)

 

 

 

 

 

 

88.438

 

 

 

PHỤ LỤC III

GIAO KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN GIAI ĐOẠN 2021 - 2025 TỪ DỰ PHÒNG CHUNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG TRUNG HẠN VỐN NGÂN SÁCH TỈNH
(Kèm theo Nghị quyết số 06/NQ-HĐND ngày 12 tháng 4 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Yên Bái)

Đơn vị tính: Triệu đồng

Stt

Danh mục dự án

Địa điểm xây dựng

Nghị quyết/Quyết định chủ trương đầu tư

Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025

Chủ đầu tư

Ghi chú

Số Nghị quyết/Quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số

Trong đó: Ngân sách tỉnh

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TỔNG SỐ

 

 

70.150

70.150

137.092

 

 

I

Phân bổ chi tiết lần này

 

 

70.150

70.150

70.100

 

 

1

Sửa chữa trụ sở làm việc Thanh tra Sở Giao thông vận tải

TP. Yên Bái

483/QĐ-UBND ngày 06/4/2023

4.500

4.500

4.500

Sở Giao thông vận tải tỉnh Yên Bái

 

2

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Sở Y tế

TP. Yên Bái

474/QĐ-UBND ngày 05/4/2023

6.500

6.500

6.500

Sở Y tế tỉnh Yên Bái

 

3

Cải tạo sân vận động Thanh niên tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

486/QĐ-UBND ngày 06/4/2023

2.950

2.950

2.950

Trung tâm huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh

 

4

Cải tạo, sửa chữa trụ sở Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

462/QĐ-UBND ngày 04/4/2023

4.000

4.000

4.000

Sở Xây dựng tỉnh Yên Bái

 

5

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc Chi cục Thủy lợi và Hội Cựu chiến binh tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

473/QĐ-UBND ngày 05/4/2023

4.500

4.500

4.500

Chi cục Thủy lợi tỉnh Yên Bái

 

6

Sửa chữa tài sản và đầu tư trang thiết bị cho Trung tâm phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

475/QĐ-UBND ngày 05/4/2023

2.000

2.000

2.000

Trung tâm Phát triển quỹ đất tỉnh Yên Bái

 

7

Sửa chữa trụ sở Huyện ủy, Ủy ban nhân dân huyện Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

485/QĐ-UBND ngày 06/4/2023

12.400

12.400

12.400

Ban QLDA ĐTXD huyện Trạm Tấu

 

8

Mua sắm, lắp đặt trang thiết bị cho Phòng An ninh mạng và phòng, chống tội phạm sử dụng công nghệ cao thuộc Công an tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

447/QĐ-UBND ngày 31/3/2023

15.000

15.000

14.950

Công an tỉnh Yên Bái

 

9

Cống hộp thôn Đức Tiến, xã Yên Bình

H. Yên Bình

463/QĐ-UBND ngày 04/4/2023

4.000

4.000

4.000

Ban QLDA ĐTXD huyện Yên Bình

 

10

Cải tạo, sửa chữa nhà Hội trường Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

TP. Yên Bái

511 /QĐ-UBND ngày 07/4/2023

10.500

10.500

10.500

Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh Yên Bái

 

11

Trạm Kiểm lâm Km14 thuộc Hạt Kiểm lâm Trạm Tấu - Nghĩa Lộ và nhà tạm trú, chòi canh bảo vệ rừng thuộc Ban Quản lý rừng Trạm Tấu

H. Trạm Tấu

457/QĐ-UBND ngày 04/4/2023

3.800

3.800

3.800

Chi cục Kiểm lâm

 

II

Dự phòng còn lại chưa phân bổ

 

 

 

 

66.992

 

Phân bổ chi tiết sau khi đủ điều kiện