- 1 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 82/NQ-HĐND | Sóc Trăng, ngày 09 tháng 12 năm 2022 |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư công;
Căn cứ Quyết định số 07/2022/QĐ-TTg ngày 25 tháng 3 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ quy định nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn ngân sách trung ương và tỷ lệ vốn đối ứng của ngân sách địa phương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22 tháng 02 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025;
Căn cứ Quyết định số 1506/QĐ-TTg ngày 02 tháng 12 năm 2022 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2023;
Căn cứ Nghị quyết số 16/2022/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng quy định về nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ kế hoạch vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021 - 2025 trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Căn cứ Nghị quyết số 46/NQ-HĐND ngày 30 tháng 8 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương giai đoạn 2021 - 2025 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Xét Tờ trình số 193/TTr-UBND ngày 14 tháng 11 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách trung ương năm 2023 thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, với tổng số tiền là 108.720 triệu đồng (Một trăm lẻ tám tỷ, bảy trăm hai mươi triệu đồng), cụ thể như sau:
- Huyện Cù Lao Dung: 27.865 triệu đồng.
- Huyện Trần Đề: 5.455 triệu đồng.
- Huyện Châu Thành: 25.619 triệu đồng.
- Huyện Kế Sách: 9.547 triệu đồng.
- Huyện Mỹ Tú: 6.819 triệu đồng.
- Thị xã Ngã Năm: 3.410 triệu đồng.
- Thị xã Vĩnh Châu: 4.092 triệu đồng.
- Huyện Mỹ Xuyên: 6.819 triệu đồng.
- Huyện Thạnh Trị: 8.183 triệu đồng.
- Huyện Long Phú: 10.911 triệu đồng.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm).
1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.
2. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ thường xuyên giám sát việc triển khai thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng Khóa X, Kỳ họp thứ 11 thông qua ngày 09 tháng 12 năm 2022./.
| CHỦ TỊCH |
(Kèm theo Nghị quyết số 82/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
(Đơn vị tính: Triệu đồng)
STT | Danh mục dự án | Địa điểm xây dựng | Năng lực thiết kế | Thời gian khởi công - hoàn thành | Quyết định đầu tư/Quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế kỹ thuật | Lũy kế vốn đã bố trí đến kế hoạch năm 2022 | Kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021 - 2025 | Kế hoạch năm 2023 | Ghi chú | |||||
Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách trung ương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Trong đó, ngân sách trung ương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách trung ương | Tổng số (tất cả các nguồn vốn) | Ngân sách trung ương |
| |||||
| Bổ sung có mục tiêu cho ngân sách các huyện, thị xã |
|
|
|
|
|
|
|
| 203.018 | 137.647 | 154.970 | 108.720 |
|
I | Huyện Cù Lao Dung |
|
|
|
|
|
|
|
| 50.714 | 29.378 | 49.220 | 27.865 |
|
1 | Công trình xây dựng hệ thống đèn giao thông nông thôn cho các xã | Huyện Cù Lao Dung | 462 trụ đèn (đèn led 200W năng lượng mặt trời 462 bóng, cần đèn thép ống mạ kẽm D60 cao 5m, độ vươn 1m gắn lên trụ sắt lắp mới 462 cần; 462 móng bê tông cốt thép kích thước 0,6 x 0,6m) | 2023- 2024 | 2715/QĐ-UBND ngày 18/10/2022 | 7.314 | 3.604 |
|
| 7.314 | 3.604 | 7.314 | 3.604 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
2 | Hạ tầng kỹ thuật công viên huyện Cù Lao Dung | Thị trấn Cù Lao Dung | Chân đế trụ kích thước 8x6m, cao 4m; đường đan xung quanh tượng đài diện tích 1.356m2, diện tích lát gạch vỉa hè 1.643m2; trồng cây xanh, trồng cỏ; san lấp mặt bằng 5.469m2; 16 trụ đèn,... | 2023 - 2024 | 2728/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 8.000 | 4.000 |
|
| 8.000 | 4.000 | 8.000 | 4.000 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
3 | Công trình xử lý nước thải tập trung An Thạnh 3 | Xã An Thạnh 3 | Xây dựng hệ thống xử lý nước công suất 200 m3/ngày đêm; hố thu gom nước thải; bơm nước thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khí vách ngăn; bãi lọc trồng cây,... | 2023 - 2024 | 2721/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 | 1.967 | 983 |
|
| 1.967 | 983 | 1.967 | 983 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
4 | Công trình xử lý nước thải các Trạm Y tế | Các xã, thị trấn | Xây dựng hố thu gom nước thải; bơm nước thải vào bể lắng; bể lắng; bể kỵ khí vách ngăn; bãi lọc trồng cây,... | 2023- 2024 | 2722/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 | 3.701 | 1.850 |
|
| 3.701 | 1.850 | 3.701 | 1.850 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
5 | Công trình xử lý, khắc phục ô nhiễm bãi rác xã An Thạnh 1 | Xã An Thạnh 1 | Xây dựng hàng rào, cổng; nhà quản lý, nhà vệ sinh, sân đường, nhà phân loại rác | 2023 - 2024 | 2719/QĐ-UBND ngày 19/10/2022 | 1.983 | 991 |
|
| 1.983 | 991 | 1.983 | 991 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
6 | Nâng cấp, sửa chữa Trung tâm giáo dục nghề nghiệp và giáo dục thường xuyên | Xã An Thạnh 2 | Khối số 1: 83,16 m2; dãy phòng tập thể 276 m2; cổng - hàng rào; san lấp mặt bằng, sân đan, thoát nước | 2023-2024 | 2727/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 4.076 | 2.000 |
|
| 4.076 | 2.000 | 4.076 | 2.000 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
7 | Nâng cấp, mở rộng Đường 1/5 | Thị trấn Cù Lao Dung | Dài 2.902,2m; rộng 04m | 2023 - 2024 | 2725/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 8.293 | 4.100 |
|
| 8.293 | 4.100 | 8.293 | 4.100 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
8 | Nâng cấp, mở rộng đường Xóm 5 | Thị trấn Cù Lao Dung | Dài 605,5m; rộng 04m và hệ thống thoát nước 2 bên dài 928,6m | 2023 - 2024 | 2765/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 3.310 | 1.600 |
|
| 3.311 | 1.600 | 3.310 | 1.600 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
9 | Nâng cấp đường GTNT Ông Cột (giai đoạn 2) | Xã An Thạnh 1 | Dài 710m; rộng 3,5m | 2023 - 2025 | 2763/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 2.200 | 1.913 |
|
| 2.200 | 1.913 | 1.822 | 1.535 |
|
10 | Đường GTNT Rạch Đáy (giai đoạn 1) | Xã An Thạnh 2 | Dài 763m; rộng 3,5m | 2023 - 2025 | 2745/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 2.207 | 1.912 |
|
| 2.207 | 1.912 | 1.829 | 1.534 |
|
11 | Đường trục chính nội đồng Rạch Ông Cột - Rạch Già Lớn (giai đoạn 3) | Xã An Thạnh Tây | Dài 941m; rộng 3,5m | 2023- 2025 | 2776/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 | 2.237 | 1.912 |
|
| 2.237 | 1.912 | 1.859 | 1.534 |
|
12 | Đường KDC số 2 | Xã An Thạnh Đông | Dài 660m; rộng 3,5m | 2023 - 2025 | 2764/QĐ-UBND ngày 24/10/2022 | 2.210 | 1.913 |
|
| 2.210 | 1.913 | 1.831 | 1.534 |
|
13 | Đường nhựa vào khu sản xuất, chế biến | Xã An Thạnh 3 | Dài 83m; rộng 7m và cầu dài 18m; rộng 7m | 2023 - 2025 | 2729/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 3.235 | 2.600 |
|
| 3.215 | 2.600 | 3.235 | 2.600 | Vốn hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã |
II | Huyện Trần Đề |
|
|
|
|
|
|
|
| 8.777 | 8.340 | 5.775 | 5.455 |
|
1 | Nâng cấp đường bê tông khu 2 nối liền khu 7-8 ấp Chắc Tưng | Xã Tài Văn | Dài 1.304,3m; rộng 3m và cầu 12m x 3m | 2022- 2024 | 2600/QĐ-UBND ngày 08/7/2022 | 2.357 | 2.240 | 1.536 | 1.419 | 2.357 | 2.240 | 821 | 821 | Công trình chuyển tiếp |
2 | Đường bê tông kênh ông Phực giai đoạn 3 (cống 3) | Xã Trung Bình | Dài 870,94m; rộng 3m và cầu 27m x 3m | 2023 - 2024 | 3756/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 | 3.307 | 3.137 |
|
| 3.477 | 3.307 | 3.307 | 3.137 |
|
3 | Đường từ ngã tư ấp Phố Dưới đến ngã tư chùa Hội Phước ấp Nam Chánh (đường Lò Rèn) | Xã Lịch Hội Thượng | Dài 1.641m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 3757/QĐ-UBND ngày 25/10/2022 | 1.143 | 1.083 |
|
| 1.143 | 1.083 | 760 | 700 |
|
4 | Cầu bê tông qua kênh Rọc Lá | Xã Lịch Hội Thượng | Dài 27m; rộng 3,5m | 2023 - 2024 | 3965/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 1.800 | 1.710 |
|
| 1.800 | 1.710 | 887 | 797 |
|
III | Huyện Châu Thành |
|
|
|
|
|
|
|
| 47.716 | 27.114 | 34.467 | 25.619 |
|
1 | Cải tạo, mở rộng Đường Huyện 92 (giai đoạn 1) | Xã Hồ Đắc Kiện | Cải tạo, mở rộng chiều dài đường 3.730m; nâng cấp, mở rộng 05 cầu và hệ thống an toàn giao thông trên tuyến | 2023- 2025 | 468/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 38.256 | 19.128 |
|
| 38.256 | 19.128 | 26.128 | 19.128 | Vốn hỗ trợ thực hiện huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
2 | Đường sau chùa Peng Som Rath | Xã An Hiệp | Dài 760m, rộng 3,5m và rãnh thoát nước 131m x 0,3m | 2023 | 453/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 3.126 | 2.793 |
|
| 2.933 | 2.793 | 3.126 | 2.793 |
|
3 | Đường bờ Tây kênh Ba Rinh cũ (giai đoạn 4) | Xã Hồ Đắc Kiện | Đoạn 1 dài 714,49m, rộng 3m; đoạn 2 dài 334m, rộng 3,5m; đoạn 3 dài 147m, rộng 3,5m | 2023 | 455/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 3.115 | 2.793 |
|
| 2.933 | 2.793 | 1.620 | 1.298 |
|
4 | Trạm bơm Hợp tác xã Nông nghiệp Quyết Thắng | Xã Hồ Đắc Kiện | Trạm bơm điện; cống hở; đường phục vụ trạm bơm; nạo vét kênh và gia cố bờ bao | 2023 | 454/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 3.593 | 2.400 |
|
| 3.594 | 2.400 | 3.593 | 2.400 | Vốn hỗ trợ phát triển kinh tế tập thể, hợp tác xã |
IV | Huyện Kế Sách |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.068 | 14.836 | 11.537 | 9.547 |
|
1 | Đường GTNT xã Đại Hải: Đường cặp kênh Tập đoàn 8 (bờ bắc) và đường cặp kênh 6 Bé (bờ tây) đoạn từ ông Trần Văn Đa - ông Huỳnh Công Khanh - nối tiếp | Xã Đại Hải | 850m x 2m | 2023 - 2024 | 434/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 1.382 | 1.120 |
|
| 1.382 | 1.120 | 1.108 | 846 |
|
2 | Đường GTNT xã Ba Trinh: Đường cặp kênh 8 Tiền (bờ tây) | Xã Ba Trinh | 1.044m x 2m | 2023 - 2025 | 437/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 1.167 | 970 |
|
| 2.304 | 1.913 | 1.067 | 870 |
|
3 | Đường GTNT xã An Lạc Tây: Đường T10 (đoạn Cầu Đình Đại An đến ranh đất ông Trần Văn Đấu) | Xã An Lạc Tây | 519m x 3m | 2023 - 2024 | 428/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 934 | 800 |
|
| 934 | 800 | 847 | 713 |
|
4 | Đường GTNT xã Kế An: Tuyến kênh Mười (bờ Tây) từ cầu 7 Tý - Út Giáo | Xã Kế An | 660m x 2m | 2023- 2025 | 438/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 686 | 592 |
|
| 686 | 592 | 686 | 592 |
|
5 | Đường GTNT xã Trinh Phú: Tuyến Cầu Tư Xiếu - Hai Việt (mở rộng) | Xã Trinh Phú | Đoạn 1: 778m x 3m (hiện trạng 1,5m, mở rộng 1,5m); Đoạn 2: 1.243,58m x 3m (hiện trạng 1,5m, mở rộng 1,5m) | 2023 - 2024 | 441/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 4.150 | 3.410 |
|
| 4.373 | 3.803 | 4.150 | 3.410 |
|
6 | Đường GTNT xã Phong Nẫm: Tuyến từ ông Thuận - 3 Hòn | Xã Phong Nẫm | 681m x 3m | 2023 - 2024 | 424/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 1.151 | 963 |
|
| 1.849 | 1.608 | 1.151 | 963 |
|
7 | Xây mới cầu 5 Đê | Xã Phong Nẫm | 38,25m x 3,3m và đường dẫn | 2023 - 2024 | 425/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 1.310 | 1.084 |
|
| 2.770 | 2.500 | 1.310 | 1.084 |
|
8 | Xây mới cầu Hàng Xoài | Xã Phong Nẫm | Cầu 1: 40m x 2m; Cầu 2: 12m x 2m và đường dẫn 8m x 2m | 2023 | 426/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 550 | 476 |
|
| 1.110 | 1.000 | 550 | 476 |
|
9 | Duy tu, sửa chữa, nâng cấp các tuyến đường GTNT trên địa bàn ấp Phong Hòa, Phong Thạnh | Xã Phong Nẫm | 300m x 1,5m | 2023 - 2024 | 427/QĐ-UB(XDCB).2 2 ngày 28/10/2022 | 668 | 593 |
|
| 1.660 | 1.500 | 668 | 593 |
|
V | Huyện Mỹ Tú |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.946 | 12.068 | 8.543 | 6.819 |
|
1 | Lộ bờ đông kênh Tân Phước | Xã Long Hưng | Dài 2.126,5m; rộng 2,5m | 2023 | 4491/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 2.567 | 1.913 |
|
| 2.210 | 1.913 | 2.203 | 1.913 |
|
2 | Nâng cấp, mở rộng Lộ Xẻo Gừa (giai đoạn 4) | Xã Mỹ Hương | Dài 220m; rộng 3m | 2023 | 4494/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 503 | 450 |
|
| 519 | 450 | 503 | 450 |
|
3 | Lộ Mương Khai (từ đập Mương Khai đến Nghĩa trang cũ) | Xã Mỹ Hương | Dài 396,23m; rộng 3m | 2023 | 4490/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 861 | 760 |
|
| 880 | 760 | 861 | 760 |
|
4 | Lộ kênh Đường Láng (giai đoạn 2) | Xã Hưng Phú | Dài 1.240m; rộng 3m | 2023 | 4492/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 2.175 | 1.913 |
|
| 2.211 | 1.913 | 2.175 | 1.913 |
|
5 | Lộ phía Nam kênh Trà Cú Cạn (giai đoạn 4) | Xã Mỹ Tú | Dài 745m; rộng 2,5m | 2023 | 4495/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 948 | 849 |
|
| 979 | 849 | 948 | 849 |
|
6 | Đường kênh rạch Bố Thảo (giai đoạn 4) | Xã Mỹ Thuận | Dài 370m; rộng 3m | 2023 | 4493/QĐ-UBND ngày 27/10/2022 | 624 | 570 |
|
| 659 | 570 | 624 | 570 |
|
7 | Lộ Ngã Tư Phước Trường A - Tân Long | Xã Mỹ Phước | Dài 3.686m; rộng 2,5m | 2023- 2024 | 4741/QĐ-UBND ngày 31/10/2022 | 6.194 | 5.613 |
|
| 6.488 | 5.613 | 1.229 | 364 |
|
VI | Thị xã Ngã Năm |
|
|
|
|
|
|
|
| 5.048 | 4.516 | 4.555 | 3.410 |
|
1 | Xây dựng lộ kênh 6 Lục -3 Dần | Xã Mỹ Quới | Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 1.565,21m; rộng 2m | 2023 - 2024 | 296/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022 | 1.812 | 1.600 |
|
| 1.802 | 1.600 | 1.811 | 1.600 |
|
2 | Xây dựng lộ kênh 6 Tường | Xã Mỹ Quới | Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 963m; rộng 2m | 2023- 2024 | 298/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022 | 1.322 | 1.192 |
|
| 1.343 | 1.193 | 1.322 | 1.192 |
|
3 | Xây dựng lộ kênh Tư | Xã Tân Long | Xây dựng đường bê tông cốt thép dài 2.469,55m; rộng 2m | 2023 - 2024 | 297/QĐXD- UBND ngày 26/10/2022 | 2.528 | 1.723 |
|
| 1.903 | 1.723 | 1.422 | 618 |
|
VII | Thị xã Vĩnh Châu |
|
|
|
|
|
|
|
| 16.026 | 9.990 | 5.141 | 4.092 |
|
1 | Nâng cấp lộ Phú Yết | Xã Vĩnh Hải | Dài 1.576,8m; rộng 3m và cầu 18m x 3m | 2022- 2023 | 1444/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 | 5.284 | 1.721 | 4.563 | 1.000 | 5.284 | 1.721 | 721 | 721 | Công trình chuyển tiếp |
2 | Lộ Xẻo Xu | Xã Lai Hòa | Dài 1.350m; rộng 3m | 2022- 2023 | 1445/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 | 4.008 | 2.793 | 3.015 | 1.800 | 4.008 | 2.793 | 993 | 993 | Công trình chuyển tiếp |
3 | Đường Hòa Giang đến sông Trà Niên | Xã Hòa Đông | Dài 2.116,91m; rộng: 3m | 2022- 2023 | 1446/QĐ-UBND ngày 22/6/2022 | 3.702 | 2.792 | 3.393 | 2.483 | 3.702 | 2.792 | 309 | 309 | Công trình chuyển tiếp |
4 | Nâng cấp Đường cặp kênh Phạm Kiểu giai đoạn 2 | Xã Vĩnh Hiệp | Dài 778,9m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 2883/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 1.310 | 1.180 |
|
| 1.360 | 1.180 | 1.310 | 1.180 |
|
5 | Đường dẫn Ca Lạc - Tân Thời | Xã Lạc Hòa | Dài 167,8m; rộng 3,5m và cầu 18m x 3,5m | 2023 - 2024 | 2881/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 2.523 | 1.504 |
|
| 1.672 | 1.504 | 1.808 | 889 |
|
VIII | Huyện Mỹ Xuyên |
|
|
|
|
|
|
|
| 17.850 | 7.955 | 14.281 | 6.819 |
|
1 | Sửa chữa, nâng cấp nhà văn hóa | Xã Đại Tâm | Nhà văn hóa 8 ấp | 2023 - 2024 | 4285/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 628 | 500 |
|
| 1.970 | 1.193 | 628 | 500 |
|
2 | Đường Bình Hòa - Thạnh Hòa (đoạn nối tiếp) | Xã Gia Hòa 2 | 758m x 2,5m | 2023-2024 | 4283/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 1.589 | 1.176 |
|
| 2.760 | 1.176 | 1.589 | 1.176 |
|
3 | Đường bê tông Long Hòa - Tam Hòa | Xã Gia Hòa 1 | 2.403,95m x 3m và 01 cây cầu 15m x 3m | 2023-2024 | 4281/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 5.002 | 2.400 |
|
| 5.520 | 2.400 | 5.002 | 2.400 |
|
4 | Cầu Ánh Tuyết | Xã Gia Hòa 1 | 18m x 3,4m | 2023-2024 | 4284/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 800 | 393 |
|
| 800 | 393 | 800 | 393 |
|
5 | Đường bê tông Trà É | Xã Thạnh Quới | 3.247,6m x 3m và 02 cây cầu | 2023-2024 | 4282/QĐ-UBND ngày 20/10/2022 | 6.705 | 2.793 |
|
| 6.800 | 2.793 | 6.262 | 2.350 |
|
IX | Huyện Thạnh Trị |
|
|
|
|
|
|
|
| 12.400 | 11.780 | 8.626 | 8.183 |
|
1 | Cầu Hai Vọng - Ba Kiệu | Xã Vĩnh Lợi | Dài 15m; rộng 3m | 2023 | 501/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 836 | 779 |
|
| 1.137 | 1.080 | 836 | 779 |
|
2 | Cầu kênh Tà Ló - Khải - Giàu | Xã Vĩnh Lợi | Dài 9m; rộng 3m | 2023 | 502/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 480 | 449 |
|
| 619 | 588 | 480 | 449 |
|
3 | Lộ B1 - Tân Lợi | Xã Thạnh Tân | Dài 3.390m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 499/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 7.704 | 7.319 |
|
| 7.704 | 7.319 | 4.370 | 4.162 |
|
4 | Lộ Trà Do - Kiết Lợi | Xã Lâm Kiết | Dài 1.633m; rộng 3m | 2023 | 500/QĐ-UBND ngày 28/10/2022 | 2.940 | 2.793 |
|
| 2.940 | 2.793 | 2.940 | 2.793 |
|
X | Huyện Long Phú |
|
|
|
|
|
|
|
| 13.474 | 11.670 | 12.825 | 10.911 |
|
1 | Đường liên 03 ấp, Trường Thành A, Trường Hưng, Trường An (đoạn từ cầu Chín Hiệp đến cầu Rạch Cọp) | Xã Trường Khánh | Đường bê tông cốt thép dài 502m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 441/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.230 | 1.093 |
|
| 1.173 | 1.093 | 471 | 334 |
|
2 | Lộ trục chính nội đồng cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Bảy Bình đến kênh Bốn Cóc) | Xã Châu Khánh | Đường bê tông cốt thép dài 500m; rộng 3m và 01 cống ly tâm D1000 | 2023 - 2024 | 445/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.259 | 1.057 |
|
| 1.220 | 1.057 | 1.259 | 1.057 |
|
3 | Lộ trục chính nội đồng cặp kênh Ba Khỏe (đoạn từ kênh Hai Sơn đến kênh Bốn Cóc) | Xã Châu Khánh | Đường bê tông cốt thép dài 600m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 446/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.235 | 1.100 |
|
| 1.275 | 1.100 | 1.235 | 1.100 |
|
4 | Lộ trục chính nội đồng từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ Nhà Văn hóa ấp Ba đến nhà ông Vũ) | Xã Châu Khánh | Đường bê tông cốt thép dài 450m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 447/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.258 | 1.050 |
|
| 1.205 | 1.050 | 1.258 | 1.050 |
|
5 | Lộ trục chính nội đồng từ nhà Văn hóa ấp Ba đến cầu Trường An (đoạn từ nhà ông Trầm đến cầu Trường An) | Xã Châu Khánh | Đường bê tông cốt thép dài 496,8m; rộng 3m | 2023- 2024 | 448/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.185 | 1.040 |
|
| 1.214 | 1.040 | 1.185 | 1.040 |
|
6 | Nhà Văn hóa ấp Mây Hắt | Xã Hậu Thạnh | Tổng diện tích 191,78m2 | 2023- 2024 | 449/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.296 | 1.152 |
|
| 1.292 | 1.152 | 1.296 | 1.152 |
|
7 | Xây dựng Cầu kênh Tư Danh | Xã Hậu Thạnh | Cầu dài 18m; rộng 3,3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 190,9m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 450/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.378 | 1.300 |
|
| 1.500 | 1.300 | 1.378 | 1.300 |
|
8 | Đường trục chính nội đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn cặp kênh số 4) | Xã Hậu Thạnh | Đường bê tông cốt thép dài 575,2m; rộng 3m và 01 cống | 2023- 2024 | 451/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.370 | 1.280 |
|
| 1.458 | 1.280 | 1.370 | 1.280 |
|
9 | Xây dựng Cầu kênh cặp Quốc Lộ 60 | Xã Hậu Thạnh | Cầu dài 15m; rộng 3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 334,7m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 452/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.320 | 1.240 |
|
| 1.404 | 1.240 | 1.320 | 1.240 |
|
10 | Xây dựng Cầu kênh Rạch Vàm Thép | Xã Hậu Thạnh | Cầu dài 18m; rộng 3,3m và đường dẫn bê tông cốt thép dài 24,8m; rộng 3m | 2023 - 2024 | 453/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 834 | 620 |
|
| 712 | 620 | 834 | 620 |
|
11 | Đường trục chính nội đồng cặp kênh Tư Danh (đoạn từ đất ông Hải đến đất ông Sơn) | Xã Hậu Thạnh | Đường bê tông cốt thép dài 415m; rộng 3m và 01 cầu 15m x 3,3m | 2023 - 2024 | 454/QĐ-UBND ngày 10/10/2022 | 1.219 | 738 |
|
| 1.021 | 738 | 1.219 | 738 |
|
- 1 Nghị quyết 23/NQ-HĐND về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước năm 2022 để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Nghị quyết 20/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước để thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 3 Nghị quyết 84/NQ-HĐND năm 2022 về phân bổ kế hoạch vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách Trung ương và ngân sách tỉnh giai đoạn 2022 - 2025 thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia do tỉnh Hà Tĩnh ban hành