Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 83/NQ-HĐND

Quảng Nam, ngày 08 tháng 12 năm 2021

 

NGHỊ QUYẾT

PHÊ CHUẨN QUYẾT TOÁN THU, CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TỈNH QUẢNG NAM NĂM 2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ TƯ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa IX, kỳ họp thứ 14 về dự toán thu, chi và phương án phân bổ ngân sách địa phương năm 2020;

Xét Tờ trình số 8485/TTr-UBND ngày 29 tháng 11 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh đề nghị phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước tỉnh Quảng Nam năm 2020; Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Phê chuẩn quyết toán thu, chi ngân sách nhà nước (NSNN) năm 2020 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, với những nội dung sau:

1. Về thu ngân sách nhà nước

Tổng thu NSNN quyết toán năm 2020:                                           40.768.997 triệu đồng.

a) Thu nội địa:                                                                              18.145.404 triệu đồng.

b) Thu xuất nhập khẩu:                                                                   4.568.570 triệu đồng.

c) Thu viện trợ:                                                                                   21.313 triệu đồng.

d) Thu huy động đóng góp:                                                               148.110 triệu đồng.

e) Thu vay:                                                                                       150.466 triệu đồng.

f) Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:                                       3.203.078 triệu đồng.

g) Thu chuyển nguồn năm trước sang:                                          13.358.296 triệu đồng.

h) Thu kết dư ngân sách:                                                                1.105.161 triệu đồng.

i) Thu từ quỹ dự trữ tài chính:                                                              43.796 triệu đồng.

k) Thu từ ngân sách cấp tỉnh nộp ngân sách Trung ương:                     24.804 triệu đồng.

2. Về thu ngân sách địa phương

Tổng thu ngân sách địa phương (NSĐP) quyết toán năm 2020:      34.166.327 triệu đồng.

a) Phân theo nội dung thu:                                                            34.166.327 triệu đồng.

Thu nội địa (phần NSĐP được hưởng):                                         16.290.538 triệu đồng.

Thu viện trợ:                                                                                       14.992 triệu đồng.

Thu vay:                                                                                           150.466 triệu đồng.

Thu bổ sung từ ngân sách Trung ương:                                          3.203.078 triệu đồng.

Thu chuyển nguồn năm trước sang:                                              13.358.296 triệu đồng.

Thu kết dư ngân sách:                                                                    1.105.161 triệu đồng.

Thu từ quỹ dự trữ tài chính:                                                                 43.796 triệu đồng.

b) Thu từng cấp ngân sách (không loại trừ chỉ tiêu tính trùng):

Thu ngân sách cấp tỉnh:                                                                24.916.048 triệu đồng.

Thu ngân sách cấp huyện, xã:                                                       21.160.366 triệu đồng.

3. Về chi ngân sách địa phương

Tổng quyết toán chi NSĐP năm 2020:                                           33.752.268 triệu đồng.

a) Phân theo nội dung chi Chi đầu tư phát triển (ĐTPT):                    5.436.146 triệu đồng.

Trong đó:

Chi ĐTPT cho chương trình, dự án theo lĩnh vực:                             5.345.187 triệu đồng.

Chi cấp vốn điều lệ:                                                                            90.958 triệu đồng.

Chi thường xuyên:                                                                        11.461.950 triệu đồng.

Chi trả nợ lãi, phí vay:                                                                           1.013 triệu đồng.

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính:                                                          1.450 triệu đồng.

Chi các chương trình mục tiêu:                                                       2.320.897 triệu đồng.

Chi chuyển nguồn sang năm 2021:                                                14.506.007 triệu đồng.

Chi nộp trả ngân sách cấp trên:                                                           24.804 triệu đồng.

b) Phân theo cấp ngân sách (không loại trừ chỉ tiêu tính trùng):

Ngân sách cấp tỉnh chi:                                                                24.833.782 triệu đồng.

Ngân sách cấp huyện, cấp xã chi:                                                 20.828.572 triệu đồng.

4. Chênh lệch thu, chi NSĐP năm 2020:                                              414.059 triệu đồng.

Gồm:

a) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp tỉnh:                                           82.266 triệu đồng.

b) Chênh lệch thu - chi ngân sách cấp huyện, xã:                                331.793 triệu đồng.

c) Đối với kết dư ngân sách cấp tỉnh năm 2020 (82.266 triệu đồng), Hội đồng nhân dân tỉnh thống nhất phương án sử dụng như sau:

Trích lập Quỹ dự trữ tài chính:                                                             41.133 triệu đồng.

Thu kết dư ngân sách tỉnh năm 2021:                                                   41.133 triệu đồng.

(Kèm theo các biểu mẫu số 48, 50, 51, 52, 53, 54, 58, 59, 61 quy định tại Nghị định số 31/2017/NĐ-CP ngày 23 tháng 3 năm 2017 của Chính phủ)

Điều 2. Ủy ban nhân dân tỉnh chịu trách nhiệm

1. Công khai quyết toán ngân sách nhà nước năm 2020.

2. Chỉ đạo cơ quan chuyên môn thuộc tỉnh và UBND các huyện, thị xã, thành phố thực hiện hạch toán nguồn kết dư ngân sách năm 2020 theo đúng quy định.

3. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị, địa phương kịp thời khắc phục những hạn chế được nêu trong Báo cáo thẩm tra số 178/BC-HĐND ngày 03 tháng 12 năm 2021 của Ban Kinh tế - Ngân sách HĐND tỉnh về quyết toán ngân sách năm 2020.

Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa X, kỳ họp thứ tư thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2021./.

 


Nơi nhận:
- UBTVQH;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- VP: QH, CTN, CP;
- Ban CTĐB-UBTVQH;
- BTVTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Các ban HĐND tỉnh; Đại biểu HĐND tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể thuộc tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- TTXVN tại Quảng Nam;
- Báo Q.Nam, Đài PT-TH tỉnh Quảng Nam;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND (Thủy).

CHỦ TỊCH




Phan Việt Cường

 

Biểu mẫu số 48

QUYẾT TOÁN CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

A

TỔNG NGUỒN THU NSĐP

26.632.394

34.166.327

7.533.933

128

I

Thu NSĐP được hưởng theo phân cấp

18.196.130

16.290.538

-1.905.592

90

-

Thu NSĐP hưởng 100%

3.636.371

3.992.894

356.523

110

-

Thu NSĐP hưởng từ các khoản thu phân chia

14.559.759

12.297.644

-2.262.115

84

II

Thu bổ sung từ ngân sách cấp trên

3.006.164

3.203.078

196.914

107

1

Thu bổ sung cân đối ngân sách

 

 

0

 

2

Thu bổ sung có mục tiêu

3.006.164

3.203.078

196.914

107

III

Thu từ quỹ dự trữ tài chính

 

43.796

43.796

 

IV

Thu kết dư

 

1.105.161

1.105.161

 

V

Thu chuyển nguồn từ năm trước chuyển sang

5.430.100

13.358.296

7.928.196

246

VI

Thu viện trợ

 

14.992

14.992

 

VII

Thu vay

 

150.466

150.466

 

B

TỔNG CHI NSĐP

27.225.794

33.752.268

6.526.474

124

I

Tổng chi cân đối NSĐP

24.219.630

16.900.559

-7.319.071

70

1

Chi đầu tư phát triển

6.249.303

5.436.146

-813.157

87

2

Chi thường xuyên

13.240.605

11.461.950

-1.778.655

87

3

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.892

1.013

-4.879

17

4

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

5

Chi dự phòng ngân sách

585.515

 

-585.515

0

6

Chi tạo nguồn CCTL

4.136.865

 

-4.136.865

0

II

Chi các chương trình mục tiêu

3.006.164

2.320.897

-685.267

77

1

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.098.286

1.020.717

-77.569

93

 

Chi đầu tư

901.302

833.502

-67.800

92

 

Chi thường xuyên

196.984

187.215

-9.769

95

2

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.907.878

1.300.180

-607.698

68

 

Chi đầu tư

1.647.682

1.051.566

-596.116

64

 

Chi thường xuyên

260.196

248.614

-11.582

96

III

Chi chuyển nguồn sang năm sau

0

14.506.007

14.506.007

 

IV

Chi nộp trả ngân sách cấp trên

0

24.804

24.804

 

C

KẾT DƯ NSĐP

0

414.059

414.059

 

D

CHI TRẢ NỢ GỐC CỦA NSĐP

10.918

0

-10.918

0

I

Từ nguồn vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

II

Từ nguồn tăng thu, tiết kiệm chi ngân sách cấp tỉnh

10.918

 

-10.918

0

E

TỔNG MỨC VAY CỦA NSĐP

593.400

150.466

-442.934

25

I

Vay để bù đắp bội chi

593.400

150.466

-442.934

25

II

Vay để trả nợ gốc

 

 

 

 

G

TỔNG MỨC DƯ NỢ VAY CUỐI NĂM CỦA NSĐP

762.289

307.249

-455.040

40

 

Biểu mẫu số 50

QUYẾT TOÁN NGUỒN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

 

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

Tổng thu NSNN

Thu NSĐP

A

B

1

2

3

4

5=3/1

6=4/2

 

TỔNG NGUỒN THU NSNN

34.209.764

26.632.394

40.768.997

34.166.327

119,2

128,3

A

TỔNG THU CÂN ĐỐI NSNN

25.773.500

18.196.130

22.883.396

16.305.530

88,8

89,6

I

Thu nội địa

20.524.000

18.196.130

18.145.404

16.142.428

88,4

88,7

1

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do trung ương quản lý

720.000

677.250

582.768

549.389

80,9

81,1

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

401.210

361.089

307.180

276.462

76,6

76,6

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

26.290

23.661

26.606

23.945

101,2

101,2

-

Thuế tài nguyên

292.500

292.500

248.982

248.982

85,1

85,1

2

Thu từ khu vực doanh nghiệp nhà nước do địa phương quản lý

134.000

121.705

198.704

180.339

148,3

148,2

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

78.550

70.695

104.472

94.025

133,0

133,0

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng sản xuất trong nước

590

531

126

113

21,4

21,4

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

43.810

39.429

79.051

71.146

180,4

180,4

-

Thuế tài nguyên

11.050

11.050

15.055

15.055

136,2

136,2

3

Thu từ khu vực doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

2.952.000

2.657.069

1.536.946

1.383.450

52,1

52,1

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

418.350

376.515

271.402

244.262

64,9

64,9

-

Thuế tiêu thụ đặc

biệt hàng SX trong

nước

2.204.980

1.984.482

1.024.108

921.697

46,4

46,4

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

325.980

293.382

239.444

215.500

73,5

73,5

-

Thuế tài nguyên

2.690

2.690

1.991

1.991

74,0

74,0

4

Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh

11.863.000

10.581.777

11.005.891

9.838.989

92,8

93,0

-

Thuế GTGT hàng SX - KD trong nước

2.976.895

2.679.206

3.013.482

2.712.133

101,2

101,2

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng SX trong nước

7.948.285

7.036.457

7.211.535

6.396.695

90,7

90,9

 

Trong đó: Thu từ cơ sở kinh doanh nhập khẩu tiếp tục bán ra trong nước

130.000

 

104.096

0

80,1

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

717.050

645.345

507.147

456.432

70,7

70,7

-

Thuế tài nguyên

220.770

220.770

273.728

273.728

124,0

124,0

5

Thuế thu nhập cá

nhân

920.000

828.000

754.844

679.440

82,0

82,1

6

Thuế bảo vệ môi

trường

660.000

220.968

608.037

205.793

92,1

93,1

-

Thu từ hàng hóa nhập khẩu

414.480

 

257.673

0

62,2

 

-

Thu từ hàng hóa sản xuất, kinh doanh trong nước

245.520

220.968

156.565

140.908

63,8

63,8

7

Lệ phí trước bạ

535.000

535.000

290.521

290.521

54,3

54,3

8

Thu phí, lệ phí

440.000

400.000

169.082

137.824

38,4

34,5

-

Phí và lệ phí trung ương

40.000

 

31.257

0

78,1

 

-

Phí và lệ phí địa phương

400.000

400.000

137.824

137.824

34,5

34,5

9

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

37

37

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

8.000

8.000

11.067

11.067

138,3

138,3

11

Tiền cho thuê đất, thuê mặt nước

360.000

360.000

879.738

879.738

244,4

244,4

12

Thu tiền sử dụng đất

1.500.000

1.500.000

1.675.400

1.675.400

111,7

111,7

13

Tiền cho thuê và tiền bán nhà ở thuộc sở hữu nhà nước

 

 

972

972

 

 

14

Thu từ hoạt động

xổ số kiến thiết

90.000

90.000

75.227

75.227

83,6

83,6

-

Thuế giá trị gia tăng

90.000

90.000

36.571

36.571

99,3

99,3

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

1.597

1.597

-

Thu từ thu nhập sau thuế

2.440

2.440

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

48.748

48.748

-

Thu khác

 

 

32

32

 

 

15

Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản, tài nguyên nước

100.000

50.167

97.454

44.854

97,5

89,4

16

Thu khác ngân sách

230.000

154.194

238.588

169.258

103,7

109,8

17

Thu từ quỹ đất công ích, hoa lợi công sản khác, thu khác ngân sách xã

12.000

12.000

14.473

14.473

120,6

120,6

18

Thu hồi vốn, thu cổ tức

 

 

 

 

 

 

19

Lợi nhuận được chia của Nhà nước và lợi nhuận sau thuế còn lại sau khi trích lập các quỹ của doanh nghiệp nhà nước

 

 

5.656

5.656

 

 

20

Chênh lệch thu chi Ngân hàng Nhà nước

 

 

 

 

 

 

II

Thu từ dầu thô

 

 

 

 

 

 

III

Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu

5.249.500

0

4.568.570

0

87,0

 

1

Thuế xuất khẩu

600

 

3.736

 

622,7

 

2

Thuế nhập khẩu

2.400.000

 

1.525.687

 

64

 

3

Thuế tiêu thụ đặc biệt hàng nhập khẩu

0

 

8.011

 

 

 

4

Thuế bảo vệ môi trường

 

 

447

 

 

 

5

Thuế giá trị gia tăng hàng nhập khẩu

2.848.900

 

3.029.598

 

106,3

 

6

Thuế bổ sung đối với hàng nhập khẩu vào Việt Nam

 

 

248

 

 

 

9

Thu khác

 

 

842

 

 

 

IV

Thu viện trợ

 

 

21.313

14.992

 

 

V

Thu huy động đóng góp

 

 

148.110

148.110

 

 

B

THU TỪ QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

 

 

43.796

43.796

 

 

C

THU KẾT DƯ NĂM TRƯỚC

 

 

1.105.161

1.105.161

 

 

D

THU CHUYỂN NGUỒN TỪ NĂM TRƯỚC CHUYỂN SANG

5.430.100

5.430.100

13.358.296

13.358.296

246,0

246,0

E

VAY CỦA NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

 

 

150.466

150.466

 

 

F

THU BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG

3.006.164

3.006.164

3.203.078

3.203.078

106,6

106,6

G

THU NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI NỘP LÊN

 

 

24.804

 

 

 

 

Biểu mẫu số 51

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83/NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

(%)

A

B

1

2

3=2/1

 

TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

27.236.712

33.752.268

124

A

CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

24.219.630

16.900.559

70

I

Chi đầu tư phát triển

6.249.303

5.436.146

87

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.159.303

5.345.187

87

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

90.000

90.958

101

3

Chi đầu tư phát triển khác

-

-

 

II

Chi thường xuyên

13.240.605

11.461.950

87

 

Trong đó:

 

 

 

 

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.046.017

4.100.738

81

 

Chi Khoa học và công nghệ

40.290

29.508

73

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.892

1.013

17,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

100

V

Chi dự phòng ngân sách

585.515

 

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.136.865

 

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.006.164

2.320.897

77

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.098.286

1.020.717

93

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

711.880

646.066

91

 

Chi đầu tư

555.780

499.767

90

 

Chi thường xuyên

156.100

146.299

94

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

386.406

374.651

97

 

Chi đầu tư

345.522

333.735

97

 

Chi thường xuyên

40.884

40.916

100

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.907.878

1.300.180

68

1

Chi đầu tư

1.647.682

1.051.566

64

1.1

Vốn nước ngoài

912.200

480.839

53

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

912.200

480.839

53

1.2

Vốn trong nước

735.482

570.728

78

 

Chương trình mục tiêu phát triển KT-XH các vùng

105.500

103.921

99

 

Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng các dự án ODA

3.500

434

12

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

6.000

3.684

61

 

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

10.000

9.910

99

 

Chương trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

23.710

20.790

88

 

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

34.000

11.399

34

 

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp và cụm công nghiệp

16.830

123.737

735

 

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

25.000

9.979

40

 

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

5.000

3.146

63

 

Chương trình mục tiêu phát triển du lịch

72.593

72.579

100

 

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

60.660

66.412

109

 

Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo

40.000

28.656

72

 

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

332.689

90.202

27

 

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

 

23.476

 

 

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

 

2.401

 

2

Chi thường xuyên

260.196

248.614

96

2.1

Kinh phí nước ngoài

65.740

36.389

55

2.2

Kinh phí trong nước

194.456

212.225

109

 

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.866

6.095

89

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

34.200

22.659

66

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ

14.665

12.662

86

 

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

972

324

 

CT mục tiêu công nghệ thông tin

2.000

1.886

94

 

CT mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

40.000

35.324

88

 

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.000

1.320

66

 

CTMT Phát triển văn hóa

1.708

2.644

155

 

CTMT y tế, dân số

7.570

7.198

95

 

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm và ma túy

2.670

2.670

100

 

Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT

23.195

16.900

73

 

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

59.282

101.894

172

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

10.918

-

-

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

1.110.803

 

1

Ngân sách cấp huyện, xã nộp trả ngân sách cấp tỉnh (chỉ tiêu tính trùng)

 

1.085.998

 

2

Ngân sách cấp tỉnh nộp trả ngân sách Trung ương

 

24.804

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

14.506.007

 

 

Biểu mẫu số 52

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán

Quyết toán

So sánh

Tuyệt đối

Tương đối (%)

A

B

1

2

3=2-1

4=2/1

 

TỔNG CHI NSĐP

22.297.404

24.833.782

-6.071.753

111

A

Chi bổ sung cân đối cho ngân sách cấp dưới

2.889.036

2.889.036

0

100

B

Chi bổ sung có mục tiêu cho ngân sách cấp dưới

3.869.519

8.028.172

4.158.653

207

C

Chi ngân sách cấp tỉnh theo lĩnh vực

15.527.931

5.297.525

-10.230.406

34

I

Chi đầu tư phát triển

6.335.599

2.570.832

-3.764.767

41

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.245.599

2.480.832

-3.764.767

40

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

90.000

90.000

0

100

3

Chi đầu tư phát triển khác

 

 

 

 

II

Chi thường xuyên

4.975.194

2.724.230

-2.250.964

55

 

Chi quốc phòng

68.523

58.553

-9.970

85

 

Chi an ninh và trật tự an toàn xã hội

54.346

39.461

-14.885

73

 

Chi Giáo dục - đào tạo và dạy nghề

1.410.473

726.866

-683.607

52

 

Chi Khoa học và công nghệ

33.490

24.893

-8.597

74

 

Chi Y tế, dân số và gia đình

1.022.770

855.172

-167.598

84

 

Chi Văn hóa thông tin

177.262

74.537

-102.725

42

 

Chi Phát thanh, truyền hình, thông tấn

25.773

20.999

-4.774

81

 

Chi Thể dục thể thao

50.279

25.734

-24.545

51

 

Chi Bảo vệ môi trường

131.312

64.482

-66.830

49

 

Chi các hoạt động kinh tế

908.881

262.812

-646.069

29

 

Chi hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước, đảng, đoàn thể

788.619

428.974

-359.645

54

 

Chi Bảo đảm xã hội

270.793

136.113

-134.680

50

 

Chi khác

32.673

5.635

-27.038

17

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.892

1.013

-4.879

17,2

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

0

100

V

Chi dự phòng ngân sách

466.722

 

 

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL

3.743.074

 

 

 

D

Chi nộp ngân sách cấp trên

 

24.804

 

 

E

Chi chuyển nguồn sang năm sau

 

8.594.245

 

 

F

Chi trả nợ gốc

10.918

 

-10.918

-


Biểu mẫu số 53

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG (BAO GỒM CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH VÀ CHI NGÂN SÁCH HUYỆN, XÃ) THEO CƠ CẤU CHI NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nội dung

Dự toán năm 2020

Bao gồm

Quyết toán

Bao gồm

So sánh (%)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện, xã

Ngân sách địa phương

Ngân sách cấp tỉnh

Ngân sách huyện (xã)

A

B

1=2 3

2

3

4

5

6

7=4/1

8=5/2

9=6/3

 

TỔNG CHI NSĐP

27.236.712

15.448.849

11.697.863

33.752.268

13.916.574

20.921.693

147

90

179

A

CHI CÂN ĐỐI NSĐP

24.219.630

12.504.505

11.625.125

16.900.559

4.282.202

12.618.356

70

34

109

I

Chi đầu tư phát triển

6.249.303

3.682.115

2.477.188

5.436.146

1.643.682

3.792.464

87

45

153

1

Chi đầu tư cho các dự án

6.159.303

3.682.115

2.477.188

5.345.187

1.553.682

3.791.505

87

42

153

 

Trong đó: Chia theo lĩnh vực

0

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

0

 

 

560.614

140.659

419.956

 

 

 

-

Chi khoa học và công nghệ

0

 

 

2.689

2.689

 

 

 

 

 

Trong đó:

0

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

1.500.000

723.000

777.000

685.171

81.142

604.029

46

11

78

-

Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

90.000

16.000

74.000

64.756

54.050

10.706

72

338

14

2

Chi đầu tư và hỗ trợ vốn cho các doanh nghiệp cung cấp sản phẩm, dịch vụ công ích do Nhà nước đặt hàng, các tổ chức kinh tế, các tổ chức tài chính của địa phương theo quy định của pháp luật; chi cấp vốn điều lệ cho các quỹ

90.000

 

 

90.958

90.000

958

 

 

 

II

Chi thường xuyên

13.240.605

4.605.252

8.635.353

11.461.950

2.636.057

8.825.893

87

57

102

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Chi giáo dục - đào tạo và dạy nghề

5.046.017

1.395.808

3.650.209

4.100.738

726.866

3.373.871

81

52

92

2

Chi khoa học và công nghệ

40.290

33.490

6.800

29.508

24.893

4.615

73

74

68

III

Chi trả nợ lãi các khoản do chính quyền địa phương vay

5.892

5.892

 

1.013

1.013

 

17

17

 

IV

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

1.450

1.450

 

1.450

1.450

 

100

100

 

V

Chi dự phòng ngân sách

585.515

466.722

118.793

 

 

 

 

0

 

VI

Chi tạo nguồn CCTL

4.136.865

3.743.074

393.791

 

 

 

 

0

 

B

CHI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU

3.006.164

2.933.426

72.738

2.320.897

1.015.323

1.305.575

77

35

 

I

Chi các chương trình mục tiêu quốc gia

1.098.286

1.098.286

 

1.020.717

8.399

1.012.318

93

1

 

1

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

386.406

386.406

 

646.066

7.853

638.213

167

2

 

1.1

Chi đầu tư

345.522

345.522

 

499.767

0

499.767

145

0

 

1.2

Chi thường xuyên

40.884

40.884

 

146.299

7.853

138.446

358

19

 

2

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

711.880

711.880

 

374.651

547

374.104

53

0

 

2.1

Chi đầu tư

555.780

555.780

 

333.735

0

333.735

60

0

 

2.2

Chi thường xuyên

156.100

156.100

 

40.916

547

40.370

26

0

 

II

Chi các chương trình mục tiêu, nhiệm vụ

1.907.878

1.835.140

72.738

1.300.180

1.006.923

293.257

68

55

 

1

Chi đầu tư

1.647.682

1.647.682

0

1.051.566

927.150

124.416

 

56

 

1.1

Vốn nước ngoài

912.200

912.200

 

480.839

480.839

0

53

53

 

 

Đầu tư các dự án từ nguồn vốn nước ngoài

912.200

912.200

 

480.839

480.839

 

53

53

 

1.2

Vốn trong nước

735.482

735.482

0

570.728

446.311

124.416

78

61

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển KT-XH các vùng

105.500

105.500

 

103.921

94.027

9.894

99

89

 

 

Chương trình mục tiêu hỗ trợ đối ứng các dự án ODA

3.500

3.500

 

434

434

0

12

12

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển kinh tế thủy sản bền vững

6.000

6.000

 

3.684

3.684

0

61

61

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững

10.000

10.000

 

9.910

8.118

1.792

99

81

 

 

Chương trình phát triển tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

23.710

23.710

 

20.790

4.690

16.100

88

20

 

 

Chương trình mục tiêu cấp điện nông thôn, miền núi và hải đảo

34.000

34.000

 

11.399

11.399

0

34

34

 

 

Chương trình mục tiêu đầu tư hạ tầng khu kinh tế ven biển, khu kinh tế cửa khẩu, khu công nghiệp và cụm công nghiệp

16.830

16.830

 

123.737

123.737

0

735

735

 

 

Chương trình mục tiêu đầu tư phát triển hệ thống y tế địa phương

25.000

25.000

 

9.979

9.979

0

40

40

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển văn hóa

5.000

5.000

 

3.146

1.126

2.020

63

23

 

 

Chương trình mục tiêu phát triển du lịch

72.593

72.593

 

72.579

72.579

0

100

100

 

 

Chương trình mục tiêu quốc phòng, an ninh trên địa bàn trọng điểm

60.660

60.660

 

66.412

23.952

42.460

109

39

 

 

Chương trình mục tiêu Biển đông - Hải đảo bảo đảm cho lĩnh vực quốc phòng an ninh trên biển và hải đảo

40.000

40.000

 

28.656

28.656

0

72

72

 

 

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

332.689

332.689

 

90.202

61.528

28.674

27

18

 

 

Chương trình ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

0

-

 

23.476

 

23.476

 

 

 

 

Chương trình mục tiêu công nghệ thông tin

0

-

 

2.401

2.401

0

 

 

 

2

Chi thường xuyên

260.196

187.458

72.738

248.614

79.774

168.841

96

43

 

2.1

Kinh phí nước ngoài

65.740

65.740

 

36.389

32.963

3.427

55

50

 

2.2

Kinh phí trong nước

194.456

121.718

72.738

212.225

46.811

165.414

109

38

 

 

CTMT phát triển hệ thống trợ giúp xã hội

6.866

6.866

 

6.095

5.044

1.051

89

73

 

 

CTMT phát triển lâm nghiệp bền vững

34.200

7.563

26.637

22.659

6.525

16.134

 

 

 

 

CTMT giáo dục nghề nghiệp - việc làm và ATLĐ

14.665

14.665

 

12.662

12.662

0

 

 

 

 

CTMT ứng phó với biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh

300

300

 

972

 

972

 

 

 

 

CT mục tiêu công nghệ thông tin

2.000

2.000

 

1.886

849

1.038

 

 

 

 

CT mục tiêu giáo dục vùng núi, vùng dân tộc thiểu số, vùng khó khăn

40.000

 

40.000

35.324

 

35.324

 

 

 

 

CTMT tái cơ cấu kinh tế nông nghiệp và phòng chống giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư

2.000

1.000

1.000

1.320

 

1.320

 

 

 

 

CTMT Phát triển văn hóa

1.708

1.708

 

2.644

1.013

1.631

 

 

 

 

CTMT y tế, dân số

7.570

7.570

 

7.198

7.198

0

 

 

 

 

CTMT đảm bảo trật tự ATGT, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm và ma túy

2.670

2.670

 

2.670

 

2.670

 

 

 

 

Kinh phí đảm bảo trật tự ATGT

23.195

18.556

4.639

16.900

2.667

14.233

 

 

 

 

Các chương trình, mục tiêu, dự án khác

59.282

58.820

462

101.894

10.853

91.041

 

 

 

C

CHI TRẢ NỢ GỐC

10.918

10.918

 

 

 

 

 

 

 

D

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

 

 

 

1.110.803

24.804

1.085.998

 

 

 

E

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NĂM SAU

 

 

 

14.506.007

8.594.245

5.911.763

 

 

 

 

Biểu mẫu số 54

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO TỪNG CƠ QUAN, TỔ CHỨC THEO LĨNH VỰC NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (bao gồm số chuyển nguồn năm trước sang và số bổ sung, điều chỉnh trong năm)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi trả lãi vay

Chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính

Chi chương trình MTQG

Chi nộp trả NS cấp trên

Chi chuyển nguồn sang ngân sách năm sau

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2 … 6

2

3

4

5

6=7 8

7

8

9=10 … 14

10

11

12

13

14=15 16

15

16

17

18

19=9/1

20

21

 

TỔNG SỐ

16.292.543

5.635.755

10.639.879

5.892

1.450

9.567

-

9.567

13.325.697

5.510.701

6.715.414

1.013

1.450

1.097.118

901.302

195.816

24.804

8.594.245

 82

 98

 63

I

CHI THƯỜNG XUYÊN

2.940.102

 

2.930.535

-

-

9.567

-

9.567

2.724.230

-

2.715.831

-

-

8.399

-

8.399

-

109.238

93

 

93

1

Văn phòng HĐND tỉnh

12.973

 

12.973

 

 

-

 

 

12.788

 

12.788

 

 

-

 

 

 

185

99

 

99

2

Văn phòng UBND tỉnh

24.963

 

24.963

 

 

-

 

 

24.126

 

24.126

 

 

-

 

 

 

789

97

 

97

3

Văn phòng Tỉnh ủy

114.487

 

114.487

 

 

-

 

 

98.969

 

98.969

 

 

-

 

 

 

5.240

86

 

86

4

Sở Nông nghiệp và PTNT

143.838

 

140.359

 

 

3.479

 

3.479

130.564

 

127.570

 

 

2.993

 

2.993

 

4.090

91

 

91

5

Sở Lao động Thương binh và xã hội

161.239

 

159.004

 

 

2.235

 

2.235

127.896

 

125.691

 

 

2.205

 

2.205

 

23.607

79

 

79

6

BQL Khu KTM Chu Lai

10.732

 

10.732

 

 

-

 

 

10.159

 

10.159

 

 

-

 

 

 

221

95

 

95

7

Sở Xây dựng

9.706

 

9.706

 

 

-

 

 

8.819

 

8.819

 

 

-

 

 

 

496

91

 

91

8

Sở Tài nguyên và Môi trường

39.021

 

39.021

 

 

-

 

 

37.839

 

37.839

 

 

-

 

 

 

672

97

 

97

9

Sở Y tế tỉnh Quảng Nam

512.748

 

512.748

 

 

-

 

 

491.740

 

491.740

 

 

-

 

 

 

7.614

96

 

96

10

Tỉnh đoàn

8.030

 

7.906

 

 

124

 

124

7.819

 

7.722

 

 

97

 

97

 

146

97

 

98

11

Sở Giao thông vận tải

126.223

 

126.223

 

 

-

 

 

118.951

 

118.951

 

 

-

 

 

 

1.798

94

 

94

12

Sở Giáo dục và Đào tạo

633.065

 

633.015

 

 

50

 

50

593.419

 

593.386

 

 

33

 

33

 

20.294

94

 

94

13

Sở Nội vụ

33.995

 

33.995

 

 

-

 

 

31.970

 

31.970

 

 

-

 

 

 

1.126

94

 

94

14

Sở Khoa học & Công nghệ

58.027

 

58.027

 

 

-

 

 

31.107

 

31.107

 

 

-

 

 

 

26.497

54

 

54

15

Sở Công thương

24.475

 

24.164

 

 

311

 

311

23.490

 

23.179

 

 

311

 

311

 

814

96

 

96

16

Sở Tài chính

14.186

 

14.186

 

 

-

 

 

13.273

 

13.273

 

 

-

 

 

 

258

94

 

94

17

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

103.877

 

103.877

 

 

-

 

 

98.561

 

98.561

 

 

-

 

 

 

784

95

 

95

18

Sở Kế hoạch và Đầu tư

14.083

 

13.838

 

 

245

 

245

13.262

 

13.123

 

 

139

 

139

 

250

94

 

95

19

Sở Tư pháp

10.846

 

10.846

 

 

-

 

 

10.617

 

10.617

 

 

-

 

 

 

228

98

 

98

20

Thanh tra tỉnh

13.650

 

13.650

 

 

-

 

 

12.424

 

12.424

 

 

-

 

 

 

1.152

91

 

91

21

Sở Ngoại vụ

7.330

 

7.330

 

 

-

 

 

6.275

 

6.275

 

 

-

 

 

 

138

86

 

86

22

Hội nông dân

5.944

 

5.784

 

 

160

 

160

5.844

 

5.684

 

 

160

 

160

 

100

98

 

98

23

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc VN

41.130

 

40.510

 

 

620

 

620

40.803

 

40.391

 

 

412

 

412

 

93

99

 

100

24

Sở Thông tin và Truyền thông

20.074

 

19.634

 

 

440

 

440

19.010

 

18.570

 

 

440

 

440

 

264

95

 

95

25

Hội Liên hiệp phụ nữ

5.434

 

5.112

 

 

322

 

322

5.285

 

4.963

 

 

322

 

322

 

109

97

 

97

26

Ban Dân tộc

7.643

 

7.000

 

 

643

 

643

7.178

 

6.631

 

 

547

 

547

 

345

94

 

95

27

Hội cựu chiến binh

2.542

 

2.472

 

 

70

 

70

2.477

 

2.407

 

 

70

 

70

 

65

97

 

97

28

Ban chỉ huy PCTT & TKCN

1.050

 

1.050

 

 

-

 

 

1.050

 

1.050

 

 

-

 

-

 

-

100

 

100

29

Trường Đại học Quảng Nam

27.478

 

27.478

 

 

-

 

 

23.105

 

23.105

 

 

-

 

-

 

1.474

84

 

84

30

Trường Cao đẳng Y tế

31.674

 

31.674

 

 

-

 

 

18.784

 

18.784

 

 

-

 

-

 

4.530

59

 

59

31

Trường Cao đẳng Kinh tế - Kỹ thuật

24.210

 

24.210

 

 

-

 

 

19.704

 

19.704

 

 

-

 

-

 

3.404

81

 

81

32

Trường Chính trị

9.463

 

9.463

 

 

-

 

 

9.346

 

9.346

 

 

-

 

-

 

-

99

 

99

33

Trường Cao đẳng Công nghệ

11.343

 

11.343

 

 

-

 

 

9.691

 

9.691

 

 

-

 

-

 

677

85

 

85

34

Trung tâm Hành chính công tỉnh

3.798

 

3.798

 

 

-

 

 

3.574

 

3.574

 

 

-

 

-

 

58

94

 

94

35

Đài Phát thanh truyền hình

23.124

 

23.124

 

 

-

 

 

20.999

 

20.999

 

 

-

 

-

 

509

91

 

91

36

BQL Dự án BCC

32.161

 

32.161

 

 

-

 

 

30.879

 

30.879

 

 

-

 

-

 

9

96

 

96

37

Hội Chữ thập đỏ

2.796

 

2.796

 

 

-

 

 

2.748

 

2.748

 

 

-

 

-

 

47

98

 

98

38

Hội Người mù

800

 

800

 

 

-

 

 

786

 

786

 

 

-

 

-

 

14

98

 

98

39

Hội Luật gia

588

 

588

 

 

-

 

 

499

 

499

 

 

-

 

-

 

14

85

 

85

40

Hội Nạn nhân chất độc da cam/Dioxin

679

 

679

 

 

-

 

 

665

 

665

 

 

-

 

-

 

14

98

 

98

41

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

823

 

726

 

 

97

 

97

809

 

712

 

 

97

 

97

 

14

98

 

98

42

Hội Cựu TNXP

738

 

738

 

 

-

 

 

714

 

714

 

 

-

 

-

 

14

97

 

97

43

Hội Tù yêu nước

770

 

770

 

 

-

 

 

756

 

756

 

 

-

 

-

 

14

98

 

98

44

Hội Nhà báo

687

 

687

 

 

-

 

 

657

 

657

 

 

-

 

-

 

10

96

 

96

45

Hội Văn học Nghệ thuật

3.044

 

3.044

 

 

-

 

 

2.848

 

2.848

 

 

-

 

-

 

39

94

 

94

46

Liên hiệp các tổ chức hữu nghị

1.607

 

1.607

 

 

-

 

 

1.551

 

1.551

 

 

-

 

-

 

14

96

 

96

47

Hội Bảo trợ NKT, QTE và BNN

481

 

481

 

 

-

 

 

447

 

447

 

 

-

 

-

 

14

93

 

93

48

Hội Từ thiện

5.420

 

5.420

 

 

-

 

 

5.405

 

5.405

 

 

-

 

-

 

15

100

 

100

49

Hội Đông y

609

 

609

 

 

-

 

 

595

 

595

 

 

-

 

-

 

14

98

 

98

50

Liên hiệp các Hội KHKT

1.581

 

1.581

 

 

-

 

 

1.419

 

1.419

 

 

-

 

-

 

20

90

 

90

51

Hội Khuyến học

6.080

 

6.080

 

 

-

 

 

6.035

 

6.035

 

 

-

 

-

 

44

99

 

99

52

Liên minh Hợp tác xã

4.474

 

4.202

 

 

272

 

272

4.432

 

4.160

 

 

272

 

272

 

41

99

 

99

53

Hội Làm vườn

86

 

86

 

 

-

 

 

86

 

86

 

 

-

 

-

 

-

100

 

100

54

Hội Người Khuyết tật

80

 

80

 

 

-

 

 

80

 

80

 

 

-

 

-

 

-

100

 

100

55

Hội Cựu Giáo chức

40

 

40

 

 

-

 

 

6

 

6

 

 

-

 

-

 

-

16

 

16

56

Hội Nghề cá

70

 

70

 

 

-

 

 

70

 

70

 

 

-

 

-

 

-

100

 

100

57

Hiệp hội Doanh nghiệp

1.021

 

1.021

 

 

-

 

 

405

 

405

 

 

-

 

-

 

65

40

 

40

58

Đoàn ĐBQH

850

 

850

 

 

-

 

 

850

 

850

 

 

-

 

-

 

-

100

 

100

59

Đoàn Luật sư

48

 

48

 

 

-

 

 

37

 

37

 

 

-

 

-

 

-

78

 

78

60

Cục Quản lý Thị trường

285

 

285

 

 

-

 

 

195

 

195

 

 

-

 

-

 

-

68

 

68

61

Liên đoàn Cầu lông

240

 

240

 

 

-

 

 

199

 

199

 

 

-

 

-

 

-

83

 

83

62

Hội Sâm Ngọc Linh và Quế Trà my

250

 

250

 

 

-

 

 

248

 

248

 

 

-

 

-

 

2

99

 

99

63

Công an tỉnh

36.970

 

36.670

 

 

300

 

300

36.970

 

36.670

 

 

300

 

300

 

-

100

 

100

64

BCH Bộ đội Biên phòng

17.918

 

17.718

 

 

200

 

200

17.226

 

17.226

 

 

-

 

 

 

-

96

 

97

65

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

45.487

 

45.487

 

 

-

 

 

45.487

 

45.487

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

66

Qũy khuyến học tỉnh

300

 

300

 

 

-

 

 

300

 

300

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

67

BQL Khám chữa bệnh cho người nghèo tỉnh Quảng Nam

17.770

 

17.770

 

 

-

 

 

14.615

 

14.615

 

 

-

 

 

 

-

82

 

82

68

Công TY TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam

77.033

 

77.033

 

 

-

 

 

71.038

 

71.038

 

 

-

 

 

 

-

92

 

92

69

Cục Quản lý thị trường tỉnh Quảng Nam

285

 

285

 

 

-

 

 

195

 

195

 

 

-

 

 

 

-

68

 

68

70

Công ty CP Môi trường Đô thị Quảng Nam

1.159

 

1.159

 

 

-

 

 

1.159

 

1.159

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

71

Cục Thi hành án dân sự tỉnh Quảng Nam

100

 

100

 

 

-

 

 

100

 

100

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

72

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh Quảng Nam

572

 

572

 

 

-

 

 

276

 

276

 

 

-

 

 

 

-

48

 

48

73

Cục Thuế tỉnh

1.700

 

1.700

 

 

-

 

 

1.700

 

1.700

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

74

KBNN tỉnh Quảng Nam

669

 

669

 

 

-

 

 

669

 

669

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

75

Bảo hiểm xã hội tỉnh

358.281

 

358.281

 

 

-

 

 

358.281

 

358.281

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

76

Cục Thống kê tỉnh

580

 

580

 

 

-

 

 

580

 

580

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

77

Qũy Đền ơn đáp nghĩa và Bảo trợ trẻ em tỉnh Quảng Nam

500

 

500

 

 

-

 

 

215

 

215

 

 

-

 

 

 

-

43

 

43

78

Liên đoàn Lao động tỉnh

972

 

972

 

 

-

 

 

910

 

910

 

 

-

 

 

 

-

94

 

94

79

Công ty TNHH MTV Cao Su Quảng Nam

384

 

384

 

 

-

 

 

384

 

384

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

80

Công ty TNHH MTV Cao Su Nam Giang, Quảng Nam

586

 

586

 

 

-

 

 

586

 

586

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

81

Bảo hiểm xã hội huyện Nam Trà My

19

 

19

 

 

-

 

 

19

 

19

 

 

-

 

 

 

-

100

 

100

82

Ngân hàng Nhà nước-Chi nhánh tỉnh Quảng Nam

100

 

100

 

 

-

 

 

63

 

63

 

 

-

 

 

 

-

63

 

63

83

Qũy Phòng chống tội phạm

785

 

785

 

 

-

 

 

500

 

500

 

 

-

 

 

 

285

64

 

64

84

Các đơn vị khác

11.336

 

11.336

 

 

-

 

 

10.990

 

10.990

 

 

-

 

 

 

346

97

 

97

85

BQL lý án an ninh y tế khu vực tiểu vùng Mê công mở rộng tỉnh QN

616

 

616

 

 

-

 

 

524

 

524

 

 

-

 

 

 

-

85

 

85

86

BQL DA đầu tư xây dựng các công trình nông nghiệp và phát triển nông thôn tỉnh Quảng Nam

6.549

 

6.549

 

 

-

 

 

6.474

 

6.474

 

 

-

 

 

 

75

99

 

99

87

Hội Bảo trợ người khuyết tật, quyền trẻ em và bệnh nhân nghèo tỉnh Quảng Nam

723

 

723

 

 

-

 

 

637

 

637

 

 

-

 

 

 

86

88

 

88

II

CHI ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN

4.753.200

4.753.200

-

-

-

-

-

-

2.570.832

2.570.832

-

-

-

-

-

-

-

2.040.902

54

54

 

1

Ban Dân tộc

34

34

 

 

 

 

 

 

34

34

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

2

Ban Quản lý dự án các công trình giao thông tỉnh

1.583.723

1.583.723

 

 

 

 

 

 

899.927

899.927

 

 

 

 

 

 

 

668.326

57

57

 

3

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng tinh

963.077

963.077

 

 

 

 

 

 

549.819

549.819

 

 

 

 

 

 

 

380.359

57

57

 

4

Ban QLDA ĐTXD các Công trình NN&PTNT tỉnh

625.909

625.909

 

 

 

 

 

 

141.165

141.165

 

 

 

 

 

 

 

464.605

23

23

 

5

Ban Quản lý dự án giảm nghèo khu vực Tây nguyên Quảng Nam

3.769

3.769

 

 

 

 

 

 

3.055

3.055

 

 

 

 

 

 

 

-

81

81

 

6

Ban Quản lý khu kinh tế mở Chu Lai

251.897

251.897

 

 

 

 

 

 

160.191

160.191

 

 

 

 

 

 

 

89.823

64

64

 

7

Bộ chỉ huy Bộ đội Biên phòng tỉnh

26.399

26.399

 

 

 

 

 

 

25.403

25.403

 

 

 

 

 

 

 

996

96

96

 

8

Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

46.932

46.932

 

 

 

 

 

 

35.558

35.558

 

 

 

 

 

 

 

11.374

76

76

 

9

Công ty Cổ phần Môi trường đô thị Quảng Nam

25.230

25.230

 

 

 

 

 

 

230

230

 

 

 

 

 

 

 

25.000

1

1

 

10

Công ty TNHH MTV Quốc tế Phú Ninh

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

14.000

14.000

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

11

Công ty TNHH Sâm Sâm

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

12

Công ty Cổ phần Tập đoàn giống cây trồng Thái Bình

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

2.500

2.500

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

13

Công ty TNHH MTV Đầu tư Phát triển Hạ tầng Khu công nghiệp và Đô thị Chu Lai Trường Hải

8.000

8.000

 

 

 

 

 

 

-

-

 

 

 

 

 

 

 

8.000

-

-

 

14

Công ty TNHH MTV Khai thác thủy lợi Quảng Nam

19.505

19.505

 

 

 

 

 

 

11.564

11.564

 

 

 

 

 

 

 

7.941

59

59

 

15

Đài Phát thanh Truyền hình

32.308

32.308

 

 

 

 

 

 

4.160

4.160

 

 

 

 

 

 

 

28.148

13

13

 

16

Sở Y tế

219.742

219.742

 

 

 

 

 

 

77.011

77.011

 

 

 

 

 

 

 

142.171

35

35

 

17

Sở Lao động Thương binh và Xã hội

33.661

33.661

 

 

 

 

 

 

16.506

16.506

 

 

 

 

 

 

 

17.126

49

49

 

18

Sở Công thương

190.568

190.568

 

 

 

 

 

 

52.684

52.684

 

 

 

 

 

 

 

89.751

28

28

 

19

Sở Giáo dục và Đào tạo

8.452

8.452

 

 

 

 

 

 

7.288

7.288

 

 

 

 

 

 

 

108

86

86

 

20

Sở Nội vụ

126

126

 

 

 

 

 

 

126

126

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

21

Sở Ngoại vụ

330

330

 

 

 

 

 

 

330

330

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

22

Sở Tài nguyên và Môi trường

18.039

18.039

 

 

 

 

 

 

10.339

10.339

 

 

 

 

 

 

 

7.671

57

57

 

23

Sở Văn hóa Thể thao và Du lịch

33.972

33.972

 

 

 

 

 

 

18.946

18.946

 

 

 

 

 

 

 

10.811

56

56

 

24

Sở Giao thông vận tải

202.809

202.809

 

 

 

 

 

 

161.909

161.909

 

 

 

 

 

 

 

39.905

80

80

 

25

Sở Xây dựng

900

900

 

 

 

 

 

 

2

2

 

 

 

 

 

 

 

822

0

0

 

26

Sở Khoa học và Công nghệ

382

382

 

 

 

 

 

 

376

376

 

 

 

 

 

 

 

-

98

98

 

27

Sở Kế hoạch và Đầu tư

24.848

24.848

 

 

 

 

 

 

13.222

13.222

 

 

 

 

 

 

 

2.576

53

53

 

28

Sở Thông tin và Truyền thông

40.431

40.431

 

 

 

 

 

 

32.575

32.575

 

 

 

 

 

 

 

7.856

81

81

 

29

Sở Tư pháp

398

398

 

 

 

 

 

 

398

398

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

30

Sở Nông nghiệp và PTNT

68.603

68.603

 

 

 

 

 

 

28.676

28.676

 

 

 

 

 

 

 

37.419

42

42

 

31

Ban QL dự án Trồng rừng huyện Tiên Phước

601

601

 

 

 

 

 

 

586

586

 

 

 

 

 

 

 

0

97

97

 

32

Ban QL dự án Trồng rừng huyện Đông Giang

448

448

 

 

 

 

 

 

446

446

 

 

 

 

 

 

 

2

99

99

 

33

Ban QL dự án Trồng rừng huyện Tây Giang

781

781

 

 

 

 

 

 

781

781

 

 

 

 

 

 

 

0

100

100

 

34

Ban QL dự án Trồng rừng huyện Phước Sơn

89

89

 

 

 

 

 

 

47

47

 

 

 

 

 

 

 

0

53

53

 

35

Ban QL DA ĐTXD và Phát triển rừng huyện Nam Trà My

1.268

1.268

 

 

 

 

 

 

92

92

 

 

 

 

 

 

 

0

7

7

 

36

Tỉnh đoàn

65

65

 

 

 

 

 

 

65

65

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

37

Văn phòng tỉnh ủy Quảng Nam

2.122

2.122

 

 

 

 

 

 

2.122

2.122

 

 

 

 

 

 

 

-

100

100

 

38

Lữ đoàn Công binh 270

4.549

4.549

 

 

 

-

 

 

2.078

2.078

 

 

 

-

 

-

 

-

46

46

 

39

Hợp tác xã nấm Công nghệ cao Miền Trung

600

600

 

 

 

-

 

 

600

600

 

 

 

-

 

-

 

-

100

100

 

40

Cty TNHH MTV ĐT&PT Kỳ hà Chu Lai

111

111

 

 

 

-

 

 

-

-

 

 

 

-

 

 

 

111

-

-

 

41

Công ty TNHH Phát triển Nam Hội An

196.022

196.022

 

 

 

-

 

 

196.022

196.022

 

 

 

-

 

 

 

 

100

100

 

42

Qũy Hỗ trợ Ngư dân tỉnh

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

43

Qũy Hỗ trợ Phát triển HTX

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

10.000

10.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

44

Quỹ hỗ trợ nông dân 2020

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

15.000

15.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

45

Ngân hàng CSXH tỉnh Quảng Nam

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

50.000

50.000

 

 

 

 

 

 

 

 

100

100

 

III

CHI TRẢ LÃI CÁC KHOẢN DO CHÍNH QUYỀN ĐỊA PHƯƠNG VAY

5.892

 

 

5.892

 

 

 

 

1.013

 

 

1.013

 

-

 

 

 

 

17

 

 

IV

CHI BỔ SUNG QUỸ DỰ TRỮ TÀI CHÍNH

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

1.450

 

 

 

1.450

-

 

 

 

 

100

 

 

V

CHI DỰ PHÒNG NGÂN SÁCH

585.515

 

585.515

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

-

VI

CHI TẠO NGUỒN CCTL

4.136.865

 

4.136.865

 

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

 

 

 

-

 

-

VII

CHI BỔ SUNG CÓ MỤC TIÊU CHO NGÂN SÁCH CẤP DƯỚI

3.869.519

882.555

2.986.964

 

 

-

 

 

8.028.172

2.939.869

3.999.584

 

 

1.088.719

901.302

187.417

 

 

207

333

134

VIII

CHI NỘP TRẢ NGÂN SÁCH CẤP TRÊN

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

24.804

 

 

 

 

IX

CHI CHUYỂN NGUỒN SANG NGÂN SÁCH NĂM SAU

-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

6.444.105

 

 

 

Ghi chú: Tổng số dự toán và quyết toán chi của các đơn vị bao gồm cả số ghi thu, ghi chi

 

Biểu mẫu số 58

QUYẾT TOÁN CHI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG TỪNG HUYỆN, XÃ NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Chi đầu tư phát triển (Không kể chương trình MTQG)

Chi thường xuyên (Không kể chương trình MTQG)

Chi chương trình MTQG

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi CTMTQG

Chi chuyển nguồn sang năm sau

Chi nộp trả NS cấp trên

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi giáo dục đào tạo dạy nghề

Chi khoa học và công nghệ

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

A

B

1=2 3 4

2

3

4=5 6

5

6

7=8 11 14

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19=7/1

20=(8 15

)/(2 5)

21=(11 16

)/(3 6)

TỔNG SỐ

12.986.574

2.477.188

9.220.675

1.288.711

1.087.652

201.059

13.923.044

3.916.761

419.956

-

8.993.846

3.373.871

4.615

1.012.438

833.622

178.816

5.911.763

992.879

107

133

97

1

Thành phố Tam Kỳ

990.677

313.194

666.274

11.209

7.865

3.344

984.457

417.423

38.367

-

556.718

187.818

90

10.315

7.558

2.757

654.508

60.992

99

132

84

2

Thành phố Hội An

1.206.101

523.395

667.996

14.710

11.090

3.620

868.075

293.366

956

-

563.605

161.821

381

11.104

9.032

2.072

281.772

31.954

72

57

84

3

Thị xã Điện Bàn

1.243.482

222.199

972.647

48.636

40.121

8.515

1.290.673

406.401

55.164

-

839.943

310.589

100

44.329

35.907

8.422

1.002.273

476.187

104

169

86

4

Huyện Núi Thành

780.267

105.552

605.225

69.490

60.244

9.246

1.143.616

350.626

21.210

-

738.432

256.754

1.170

54.558

45.993

8.565

621.395

69.967

147

239

122

5

Huyện Duy Xuyên

955.362

173.486

715.323

66.553

57.837

8.715

1.254.031

529.462

2.821

-

683.233

223.871

-

41.336

34.425

6.912

426.930

37.905

131

244

95

6

Huyện Đại Lộc

925.614

111.372

753.641

60.601

49.423

11.178

1.030.939

212.865

51.352

-

763.207

291.042

131

54.868

45.298

9.570

171.658

11.861

111

161

101

7

Huyện Thăng Bình

953.480

107.856

776.681

68.943

53.980

14.963

1.191.770

353.337

48.315

-

780.555

321.139

251

57.878

47.129

10.750

258.768

15.792

125

247

100

8

Huyện Phú Ninh

455.946

69.283

357.595

29.068

20.558

8.510

438.481

69.543

4.418

-

342.584

127.807

25

26.353

18.914

7.440

318.132

11.873

96

98

96

9

Huyện Quế Sơn

615.269

93.521

490.397

31.351

25.141

6.210

691.715

146.611

5.129

-

514.948

184.828

360

30.157

23.947

6.210

155.835

33.123

112

144

105

10

Huyện Nông Sơn

383.307

61.443

286.180

35.684

28.683

7.000

367.295

101.154

2.968

-

240.674

81.014

229

25.467

18.629

6.838

147.070

22.434

96

133

84

11

Huyện Tiên Phước

587.925

89.368

437.329

61.228

49.520

11.709

697.883

215.565

28.313

-

427.746

178.387

84

54.572

43.079

11.493

256.745

23.375

119

186

98

12

Huyện Hiệp Đức

449.041

63.808

345.180

40.053

31.806

8.247

519.175

146.377

17.501

-

334.339

128.797

174

38.459

30.415

8.044

106.715

19.801

116

185

97

13

Huyện Nam Giang

575.841

87.716

346.671

141.454

123.344

18.110

583.394

122.706

38.058

-

373.860

143.812

389

86.828

71.525

15.303

192.655

42.033

101

92

107

14

Huyện Phước Sơn

562.099

98.235

329.558

134.306

118.397

15.910

486.306

57.798

51.491

-

322.862

128.111

-

105.646

92.031

13.616

298.675

64.413

87

69

97

15

Huyện Đông Giang

488.821

69.299

305.460

114.062

97.978

16.084

528.623

147.078

9.865

-

295.622

112.410

611

85.923

69.928

15.995

228.327

23.855

108

130

97

16

Huyện Tây Giang

573.651

120.550

354.574

98.527

82.088

16.439

533.842

92.809

11.532

-

374.814

135.914

375

66.219

52.773

13.446

177.726

9.044

93

72

105

17

Huyện Bắc Trà My

643.301

49.524

456.084

137.693

121.791

15.902

658.601

80.014

12.825

-

477.411

228.558

245

101.177

87.103

14.074

244.499

16.823

102

98

104

18

Huyện Nam Trà My

596.390

117.387

353.860

125.143

107.785

17.358

654.167

173.627

19.671

-

363.293

171.200

-

117.247

99.937

17.310

368.082

21.445

110

121

103

 

Biểu mẫu số 59

QUYẾT TOÁN CHI BỔ SUNG TỪ NGÂN SÁCH CẤP TỈNH CHO NGÂN SÁCH TỪNG HUYỆN NĂM 2020

(Kèm theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Tên đơn vị

Dự toán (*)

Quyết toán

So sách (%)

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Bổ sung cân đối ngân sách

Bổ sung có mục tiêu

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách

Vốn thực hiện các CTMT QG

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, chính sách, nhiệm vụ

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Tổng số

Gồm

Vốn đầu tư để thực hiện các CTMT, nhiệm vụ

Vốn sự nghiệp thực hiện các chế độ, CS

Vốn thực hiện các CTMT quốc gia

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

A

B

1=2 3

2

3=4 5

4

5

6

7

8

9=10 11

10

11=12 13

12

13

14

15

16

18=9/1

19=10/

2

20=11/3

21=12/4

22=13/5

23=14/6

24=15/7

25=16/8

TỔNG SỐ

6.758.555

2.889.036

3.869.519

-

3.869.519

882.555

2.986.964

-

10.917.208

2.889.036

8.028.172

6.348

8.021.824

2.939.869

3.999.584

1.088.719

162

100

207

 

207

333

134

 

1

UBND thành phố Tam Kỳ

149.358

-

149.358

-

149.358

13.250

136.108

-

348.804

-

348.804

-

348.804

158.920

179.299

10.585

234

 

234

 

234

1.199

132

 

2

UBND thành phố Hội An

80.528

-

80.528

-

80.528

7.970

72.558

-

187.278

-

187.278

1.402

185.876

19.666

154.638

12.974

233

 

233

 

231

247

213

 

3

UBND thị xã Điện Bàn

253.366

-

253.366

-

253.366

68.700

184.666

-

782.330

-

782.330

-

782.330

468.760

271.460

42.110

309

 

309

 

309

682

147

 

4

UBND huyện Núi Thành

248.681

-

248.681

-

248.681

30.854

217.827

-

689.155

-

689.155

-

689.155

262.222

371.361

55.572

277

 

277

 

277

850

170

 

5

UBND huyện Duy Xuyên

545.791

276.385

269.406

-

269.406

94.843

174.563

-

1.029.271

276.385

752.886

-

752.886

488.453

200.694

63.739

189

100

279

 

279

515

115

 

6

UBND huyện Đại Lộc

676.724

372.833

303.891

-

303.891

31.620

272.271

-

900.764

372.833

527.931

-

527.931

146.787

324.167

56.976

133

100

174

 

174

464

119

 

7

UBND huyện Thăng Bình

717.140

433.844

283.296

-

283.296

38.733

244.563

-

998.606

433.844

564.762

1.519

563.243

154.889

348.072

61.801

139

100

199

 

199

400

142

 

8

UBND huyện Phú Ninh

331.647

207.021

124.626

-

124.626

12.520

112.106

-

414.463

207.021

207.442

-

207.442

36.681

145.774

24.987

125

100

166

 

166

293

130

 

9

UBND huyện Quế Sơn

499.860

262.528

237.332

-

237.332

55.835

181.497

-

667.360

262.528

404.832

-

404.832

141.178

232.656

30.999

134

100

171

 

171

253

128

 

10

UBND huyện Nông Sơn

251.853

124.551

127.302

-

127.302

21.580

105.722

-

332.168

124.551

207.617

-

207.617

47.175

127.550

32.892

132

100

163

 

163

219

121

 

11

UBND huyện Tiên Phước

491.958

279.243

212.715

-

212.715

65.405

147.310

-

653.313

279.243

374.070

-

374.070

126.334

190.265

57.471

133

100

176

 

176

193

129

 

12

UBND huyện Hiệp Đức

379.303

210.061

169.242

-

169.242

36.176

133.066

-

506.386

210.061

296.325

-

296.325

109.343

150.717

36.265

134

100

175

 

175

302

113

 

13

UBND huyện Nam Giang

300.225

84.223

216.002

-

216.002

59.816

156.186

-

510.070

84.223

425.847

1.648

424.199

105.495

203.112

117.240

170

100

197

 

196

176

130

 

14

UBND huyện Phước Sơn

252.503

76.286

176.217

-

176.217

43.150

133.067

-

414.757

76.286

338.471

-

338.471

50.484

196.200

91.788

164

100

192

 

192

117

147

 

15

UBND huyện Đông Giang

201.136

18.112

183.024

-

183.024

17.699

165.325

-

486.870

18.112

468.758

-

468.758

159.354

211.635

97.769

242

100

256

 

256

900

128

 

16

UBND huyện Tây Giang

436.908

199.788

237.120

-

237.120

85.833

151.287

-

613.293

199.788

413.505

1.779

411.727

120.660

201.791

91.055

140

100

174

 

174

141

133

 

17

UBND huyện Bắc Trà My

421.350

176.054

245.296

-

245.296

24.624

220.672

-

622.248

176.054

446.194

-

446.194

89.891

264.470

91.833

148

100

182

 

182

365

120

 

18

UBND huyện Nam Trà My

520.224

168.107

352.117

-

352.117

173.947

178.170

-

760.071

168.107

591.964

-

591.964

253.577

225.723

112.663

146

100

168

 

168

146

127

 

 

Biểu mẫu số 61

QUYẾT TOÁN CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 83 /NQ-HĐND ngày 08/12/2021 của HĐND tỉnh Quảng Nam)

STT

Nội dung (1)

Dự toán 2020 (bao gồm năm trước chuyển sang)

Quyết toán

So sánh (%)

Tổng số

Trong đó

Tổng số

Trong đó

Chương trình mục tiêu quốc gia Giảm nghèo

Chương trình mục tiêu quốc gia nông thôn mới

Tổng số

Trong đó

Đầu tư phát triển

Kinh phí

sự nghiệp

Đầu tư phát triển

Kinh phí

sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Tổng số

Chi đầu tư phát triển

Kinh phí sự nghiệp

Chi đầu tư phát triển

Chi thường xuyên

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Tổng số

Chia ra

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

Vốn trong nước

Vốn ngoài nước

A

B

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21=4/1

22=5/2

23=6/3

 

TỔNG SỐ

1.298.308

1.087.682

210.626

1.020.717

833.502

187.215

374.651

333.735

333.735

-

40.916

40.916

-

646.066

499.767

499.767

-

146.299

146.299

-

79

77

89

I

Ngân sách cấp tỉnh

9.567

-

9.567

8.399

-

8.399

547

-

-

-

547

547

-

7.853

-

-

-

7.853

7.853

-

88

 

88

1

Sở NN và PTNT

3.479

-

3.479

2.993

-

2.993

-

 

 

 

 

 

 

2.993

 

 

 

2.993

2.993

 

86

 

86

2

Sở LĐTB&XH

2.235

-

2.235

2.205

-

2.205

-

 

 

 

 

 

 

2.205

 

 

 

2.205

2.205

 

99

 

99

3

Sở Giáo dục và Đào tạo

50

-

50

33

-

33

-

 

 

 

 

 

 

33

 

 

 

33

33

 

66

 

66

4

Sở Công Thương

311

-

311

311

-

311

-

 

 

 

 

 

 

311

 

 

 

311

311

 

100

 

100

5

Sở Kế hoạch và ĐT

245

-

245

139

-

139

-

 

 

 

 

 

 

139

 

 

 

139

139

 

57

 

57

6

Hội Nông dân

160

-

160

160

-

160

-

 

 

 

 

 

 

160

 

 

 

160

160

 

100

 

100

7

Ủy ban MTTQVN

620

-

620

412

-

412

-

 

 

 

 

 

 

412

 

 

 

412

412

 

67

 

67

8

Sở Thông tin và Truyền thông

440

-

440

440

-

440

-

 

 

 

 

 

 

440

 

 

 

440

440

 

100

 

100

9

Hội Liên hiệp phụ nữ

322

-

322

322

-

322

-

 

 

 

 

 

 

322

 

 

 

322

322

 

100

 

100

10

Ban Dân tộc

643

-

643

547

-

547

547

 

 

 

547

547

 

-

 

 

 

-

-

 

85

 

85

11

Hội cựu chiến binh

70

-

70

70

-

70

-

 

 

 

 

 

 

70

 

 

 

70

70

 

100

 

100

12

Ban Đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh

97

-

97

97

-

97

-

 

 

 

 

 

 

97

 

 

 

97

97

 

100

 

100

13

Liên minh Hợp tác xã

272

-

272

272

-

272

-

 

 

 

 

 

 

272

 

 

 

272

272

 

100

 

100

14

Tỉnh đoàn

124

-

124

97

-

97

-

 

 

 

 

 

 

97

 

 

 

97

97

 

78

 

78

15

Công an tỉnh

300

-

300

300

-

300

-

 

 

 

 

 

 

300

 

 

 

300

300

 

100

 

100

16

BCH Bộ đội Biên phòng

200

-

200

-

-

-

-

 

 

 

 

 

 

-

 

 

 

-

 

 

-

 

-

II

Ngân sách huyện (xã)

1.288.741

1.087.682

201.059

1.012.318

833.502

178.816

374.104

333.735

333.735

-

40.370

40.370

-

638.213

499.767

499.767

-

138.446

138.446

-

79

77

89

1

Thành phố Tam Kỳ

11.209

7.865

3.344

10.315

7.558

2.757

-

-

-

-

-

-

-

10.315

7.558

7.558

 

2.757

2.757

-

92

96

82

2

TP Hội An

14.710

11.090

3.620

10.984

8.912

2.072

-

-

 

 

-

 

 

10.984

8.912

8.912

-

2.072

2.072

-

75

80

57

3

Thị xã Điện Bàn

48.636

40.121

8.515

44.329

35.907

8.422

-

-

 

 

-

 

 

44.329

35.907

35.907

-

8.422

8.422

-

91

89

99

4

Huyện Núi Thành

69.490

60.244

9.246

54.558

45.993

8.565

3.728

3.303

3.303

-

425

425

-

50.830

42.690

42.690

-

8.140

8.140

-

79

76

93

5

Huyện Duy Xuyên

66.553

57.837

8.715

41.336

34.425

6.912

2.985

2.756

2.756

-

229

229

-

38.351

31.669

31.669

-

6.683

6.683

-

62

60

79

6

Huyện Đại Lộc

60.601

49.423

11.178

54.868

45.298

9.570

3.187

2.360

2.360

-

827

827

-

51.681

42.938

42.938

-

8.743

8.743

-

91

92

86

7

Huyện Thăng Bình

68.943

53.980

14.963

57.878

47.129

10.750

3.429

3.276

3.276

-

153

153

-

54.449

43.853

43.853

-

10.597

10.597

-

84

87

72

8

Huyện Phú Ninh

29.068

20.558

8.510

26.353

18.914

7.440

-

-

-

-

-

-

-

26.353

18.914

18.914

-

7.440

7.440

-

91

92

87

9

Huyện Quế Sơn

31.351

25.141

6.210

30.157

23.947

6.210

-

-

-

-

-

-

-

30.157

23.947

23.947

-

6.210

6.210

-

96

95

100

10

Huyện Nông Sơn

35.714

28.713

7.000

25.467

18.629

6.838

4.595

2.720

2.720

-

1.875

1.875

-

20.872

15.908

15.908

-

4.964

4.964

-

71

65

98

11

Huyện Tiên Phước

61.228

49.520

11.709

54.572

43.079

11.493

982

463

463

-

519

519

-

53.590

42.616

42.616

-

10.974

10.974

-

89

87

98

12

Huyện Hiệp Đức

40.053

31.806

8.247

38.459

30.415

8.044

6.110

4.349

4.349

-

1.760

1.760

-

32.349

26.066

26.066

-

6.283

6.283

-

96

96

98

13

Huyện Nam Giang

141.454

123.344

18.110

86.828

71.525

15.303

52.903

46.375

46.375

-

6.528

6.528

-

33.925

25.151

25.151

-

8.775

8.775

-

61

58

85

14

Huyện Phước Sơn

134.306

118.397

15.910

105.646

92.031

13.616

72.041

67.107

67.107

-

4.934

4.934

-

33.605

24.924

24.924

-

8.681

8.681

-

79

78

86

15

Huyện Đông Giang

114.062

97.978

16.084

85.923

69.928

15.995

51.967

45.627

45.627

-

6.340

6.340

-

33.956

24.301

24.301

-

9.655

9.655

-

75

71

99

16

Huyện Tây Giang

98.527

82.088

16.439

66.219

52.773

13.446

28.083

22.825

22.825

-

5.258

5.258

-

38.136

29.948

29.948

-

8.188

8.188

-

67

64

82

17

Huyện Bắc Trà My

137.693

121.791

15.902

101.177

87.103

14.074

63.688

59.300

59.300

-

4.388

4.388

-

37.489

27.803

27.803

-

9.686

9.686

-

73

72

89

18

Huyện Nam Trà My

125.143

107.785

17.358

117.247

99.937

17.310

80.408

73.274

73.274

-

7.133

7.133

-

36.839

26.663

26.663

-

10.176

10.176

-

94

93

100