Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HẢI DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 89/2014/NQ-HĐND15

Hải Dương, ngày 11 tháng 12 năm 2014

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC CHẤP THUẬN THU HỒI ĐẤT ĐỂ THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN, CÔNG TRÌNH ĐỂ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI, VÌ LỢI ÍCH QUỐC GIA, CÔNG CỘNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NĂM 2015 THEO QUY ĐỊNH TẠI KHOẢN 3, ĐIỀU 62 LUẬT ĐẤT ĐAI

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Đất đai;

Sau khi xem xét Tờ trình số 63/TTr-UBND ngày 02 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Hải Dương về việc chấp thuận thu hồi đất để thực hiện các dự án, công trình để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 theo quy định tại khoản 3, Điều 62 Luật Đất đai; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Chấp thuận thu hồi đất để thực hiện 636 dự án, công trình, điểm dân cư nông thôn phải thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội, vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh năm 2015 với tổng diện tích 1.541,62 ha đất; trong đó:

a) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội; công trình di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, quảng trường, tượng đài, bia tưởng niệm, công trình sự nghiệp công cấp địa phương 108 dự án, diện tích 136,63 ha.

b) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi, cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải 207 dự án; diện tích 392,70 ha đất.

c) Thu hồi đất để thực hiện Dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa, thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa 151 dự án, công trình; diện tích 68,10 ha.

d) Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn mới; chỉnh trang đô thị, khu dân cư nông thôn; thực hiện một phần quy hoạch của cụm công nghiệp là 167 dự án, công trình; diện tích 833,17 ha.

e) Thu hồi đất để thực hiện 03 dự án khai thác khoáng sản; diện tích 111,02 ha.

(Có biểu chi tiết kèm theo)

Điều 2. Đối với các dự án đầu tư nước ngoài, dự án đầu tư của Trung ương và nhà đầu tư tỉnh ngoài, các công trình đầu tư có tác động lớn đến phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh vì lợi ích quốc gia, công cộng được cấp có thẩm quyền quyết định đầu tư trong thời gian giữa 2 kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh mà phải thu hồi đất, UBND tỉnh báo cáo Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh có văn bản chấp thuận dự án, công trình để UBND tỉnh quyết định thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất để thực hiện dự án, công trình đảm bảo tiến độ. Những dự án, công trình này sẽ được báo cáo tại kỳ họp Hội đồng nhân dân tỉnh gần nhất.

Điều 3. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện theo đúng quy định pháp luật.

Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa XV, kỳ họp thứ 8 thông qua./.

 

 

CHỦ TỊCH




Bùi Thanh Quyến

 


TỔNG HỢP DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THU HỒI ĐẤT NĂM 2015

(Kèm theo Nghi quyết Số: 89/2014/NQ-HĐND15 ngày 11/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Tên dự án

Chủ đầu tư dự án

Địa điểm thực hiện (xã, phường, thị trấn)

Diện tích

Dự toán kinh phí phải bồi thường GPMB (đồng)

Ghi chú

Tổng diện tích (m2)

Diện tích đất trồng lúa (m2)

Diện tích đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng
(m2)

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

TOÀN TỈNH

636

 

15.416.259

9.792.164

170.656

2.852.007.919.049

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

108

0

1366302

1164431

0

 

 

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

207

0

3927046

2145385

15656

 

 

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

151

0

680971

576645

0

 

 

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

167

0

8331699

5808300

155000

 

 

V

Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản

3

0

1110241

97404

0

 

 

 

 

636

0

15416259

9792164

170656

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

A

HUYỆN BÌNH GIANG

22

 

924.246

510.615

0

170.985.510.000

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

Tổng diện tích

3

 

18.985

18.717

0

3.512.225.000

 

1

Trung tâm giáo dục thường xuyên H. Bình Giang

Trung tâm giáo dục thường xuyên H. Bình Giang

 Bình Minh

5.952

5.952

 

1.101.120.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

2

Trường mầm non trung tâm

 

Xã Thái Học

6.733

6.733

 

1.245.605.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

3

XD Trường mầm non trung tâm

 

Hùng Thắng

6.300

6.032

 

1.165.500.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước.

 

Tổng diện tích

4

 

135.769

90.805

0

25.117.265.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 38 (Km 31 – Km32+800)

Sở GTVT

Hưng Thịnh

11.920

 

 

2.205.200.000

Dự án đã được Bộ Giao thông vận tải quyết định đầu tư

2

Công trình điện (gồm 9 công trình tại xã Bình Xuyên: 90m2, Thái Học: 95m2, Tân Việt: 80m2, Thúc Kháng:130m2, Thái Hòa: 125m2, TT Kẻ Sặt: 40m2, Tráng Liệt:50m2, Bình Minh: 10m2)

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

Bình Xuyên, Thái Học, Tân Việt, Thúc Kháng, Thái Hòa, TT Kẻ Sặt: Tráng Liệt:, Bình Minh.

620

620

 

114.700.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

3

GPMB dự án VRAMP (QL38B)

 

Sở GTVT

119.729

86.685

 

22.149.865.000

Dự án được Bộ GTVT quyết định đầu tư

4

Xây dựng đường điện (02 công trình, dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14: 500m2, Xây dựng mới và cải tạo đường dây 22kV, 35kV cấp điện cho các doanh nghiệp trong KCN Phúc Điền: 3000m2)

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

 Bình Giang

3.500

3.500

 

647.500.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ;

 

Tổng diện tích

5

 

30.776

30.272

0

5.693.560.000

 

1

Mở rộng chùa Cậy

 

Xã Long Xuyên

3.600

3.600

 

666.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt

2

Mở rộng NTND thôn Phương Độ

 

Xã Hưng Thịnh

500

500

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt

3

Sân vận động trung tâm xã

 

Xã Bình Xuyên

1.200

1.200

 

222.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt

4

XD Khu trung tâm văn hóa, thể thao xã Nhân Quyền

UBND xã Nhân Quyền

Nhân Quyền

25.066

24.562

 

4.637.210.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

5

XD NTND khu Quán Gỏi

 

Xã Hưng Thịnh

410

410

 

75.850.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Bình Giang phê duyệt

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp 

Tổng diện tích

10

 

738.716

370.821

0

136.662.460.000

 

1

Cụm công nghiệp Nhân Quyền

 

Nhân Quyền

50.000

50.000

 

9.250.000.000

Thực hiện quy hoạch xây dựng chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt

2

Cụm công nghiệp Nhân Quyền

Công ty TNHH Kyo machine Việt Nam

Nhân quyền

26.991

26.378

 

4.993.335.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

3

Cụm công nghiệp Nhân Quyền

Công ty Cổ phần Kết cấu thép ATAD

Nhân quyền

60.000

60.000

 

11.100.000.000

Dự án đã được UBND tỉnh có ý kiến chỉ đạo tại Thông báo số 142/TB-VP ngày 19/9/2014 của UBND tỉnh; Công văn số 209/VP-KHTH ngày 28/10/2014 của Văn phòng UBND tỉnh; Báo cáo 117/BC-KHĐT-TĐĐTTN ngày 12/8/2014 của Sở KHĐT

4

Cụm công nghiệp Nhân Quyền

Công ty CP kỹ thuật công nghiệp Á Châu

Nhân quyền

20.000

20.000

 

3.700.000.000

UBND tỉnh cấp GCNĐT 04121000528 ngày 07/4/2011

5

Điểm dân cư xã Bình Xuyên thôn Làng Như

 

Xã Bình Xuyên

21.167

19.195

 

3.915.895.000

UBND huyện Bình Giang phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng tại Quyết định số 4175/QĐ-UBND ngày 06/8/2014; CMĐSD đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại NQ 80/2014/NQ-HĐND

6

Dự án xây dựng khu chợ và dân cư xã Hưng Thịnh

Công ty CP Đại Dương

 Hưng Thịnh

123.798

109.594

 

22.902.630.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013; Dự án đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư

7

Khu dân cư mới khu Cánh Khăm thôn Cậy

 

Xã Long Xuyên

42.393

36.654

 

7.842.705.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Bình Giang phê duyệt tại Quyết định số 6355/QĐ-UBND ngày 12/11/2014.

8

Khu dân cư mới quán gỏi

 

Hưng Thịnh

25.000

18.000

 

4.625.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

9

Khu dân cư mới thôn Bá Đông

UBND xã Bình Minh

Bình Minh

333.230

30.000

 

61.647.550.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Bình Giang phê duyệt

10

XD và KD hạ tầng Khu dân cư mới xã Tráng Liệt

Liên doanh Toàn Gia-Thành Đạt

 Tráng Liệt, Thúc Kháng

36.137

1.000

 

6.685.345.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014; Dự án đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư, UBND tỉnh đã có quyết định giao đất (đợt 1)

B

HUYỆN CẨM GIÀNG

35

 

1.444.757

1.002.561

 

267.280.045.000

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

6

 

94.203

81.234

 

17.427.555.000

 

1

Dự án Tu bổ, tôn tạo khu di tích Văn Miếu Mao Điền

UBND huyện Cẩm Giàng

Cẩm Điền

18.200

15.600

 

3.367.000.000

Báo cáo KTKT đầu tư xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1315 ngày 24/6/2013

2

Dự án xây dựng Đền thờ Liệt sỹ huyện Cẩm Giàng

UBND huyện Cẩm Giàng

TT Lai Cách

10.342

1.238

 

1.913.270.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

3

Mở rộng trường THPT Nguyễn Huệ

Trường THPT Nguyễn Huệ

TT Lai Cách

7.149

6.523

 

1.322.565.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

4

Xây dựng đất trụ sở UBND xã Cao An

 

xã Cao An

11.512

11.512

 

2.129.720.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 2099/QĐ-UBND ngày 9/4/2011

5

Xây dựng kho dự trữ Cẩm Phúc (Kho A34)

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương

Cẩm Phúc

35.000

35.000

 

6.475.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

6

Xây dựng trường tiểu học Tân Trường 3

UBND xã Tân Trường

Tân Trường

12.000

11.361

 

2.220.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

7

 

127.217

47.991

0

23.535.145.000

 

1

Công trình điện (gồm 6 công trình tại xã Lương Điền: 60m2, Tân Trường: 120m2, Thạch Lỗi: 140m2, TT Lai Cách:40m2, Cẩm Định: 35m2, Cẩm Hưng: 36m2, Ngọc Liên :86m2, Cẩm Đông 9m2, Kim Giang: 24m2, )

 

xã Lương Điền, Tân Trường, Thạch Lỗi, TT Lai Cách, Cẩm Định, Cẩm Hưng, Ngọc Liên, Cẩm Đông Kim Giang

550

550

 

101.750.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

2

Công trình điện (Xây dựng đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14: 500m2; Xây dựng mới và cải tạo đường dây 22kV, 35kV cấp điện cho các doanh nghiệp trong KCN Phúc Điền:3000m2)

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Cẩm Giàng

3.500

3.500

 

647.500.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

3

Dự án tín dụng ngành giao thông vận tải cải tạo mạng lưới đường quốc gia lần thứ 2 công trình: Nâng cấp, cải tạo Cầu Dốc (Km28+430,36-QL38)

Sở Giao thông Vận tải

Ngọc Liên, Lương Điền

1.864

 

 

344.840.000

Dự án sử dụng Vốn tín dụng ngành giao thông được phê duyệt tại Quyết định số 1395/QĐ-BGTVT ngày 16/4/2014 của Bộ GTVT.

4

Đường gom KCN Cẩm Điền - Lương Điền

 

Cẩm Điền

4.100

2.000

 

758.500.000

Thực hiện để hoàn thiện đấu nối với Dự án khu dân cư giao đất dịch vụ cho nhân dân xã Cẩm Điền để bàn giao đất cho các hộ dân.

5

ĐZ 110kV từ TBA 220 kV Hải Dương 1 đến cột 55 đi phố lối

 

Đức Chính, Lai Cách, Cẩm Định, Cẩm Phúc, Cẩm Điền, Lương Điền

3.400

3.400

 

629.000.000

Dự án đầu tư đã được Tập đoàn Điện lực phê duyệt

6

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 38 (Km22+465 – Km32+800)

Sở Giao thông Vận tải

xã Cẩm Hưng , xã Ngọc Liên và xã Lương Điền

107.250

32.100

 

19.841.250.000

Dự án đầu tư được Bộ GTVT phê duyệt tại Quyết định số 2350/QĐ-BGTVT ngày 20/6/2014.

7

Trạm biến áp 500KV phố Nối và các đường dây đấu nối

Ban quản lý dự án công trình điện miền Bắc

Cẩm Hưng, Ngọc Liên

6.553

6.441

 

1.212.305.000

Dự án được Tổng Công ty truyền tải điện phê duyệt Quyết định số 762/QĐ-NPT ngày 20/9/2010.

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

2

 

8.239

8.239

0

1.524.215.000

 

1

Đất thể thao thôn Lôi Xá

 xã Đức Chính

 xã Đức Chính

1.200

1.200

 

222.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt.

2

Nhà Văn hóa ( TT xã, thôn Cao Xá, Trung Nghĩa xã Cao An)

 

xã Cao An

7.039

7.039

 

1.302.215.000

 Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 72a/QĐ-UBND ngày 20/01/2010.

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

20

 

1.215.098

865.097

0

224.793.130.000

 

1

Cụm CN Cao An

Công Ty TNHH MiTall (mở rộng) (Trong cụm CN Cao An)

Cao An +Lai Cách

69.000

63.000

 

12.765.000.000

Dự án đầu tư được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 041043000018, thay đổi lần đầu ngày 15/01/2014.

2

Cụm CNDV thương mại và làng nghề Lương Điền

Công ty cổ phần Trường Dương

xã Lương Diền

384.848

258.451

 

71.196.880.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại số 565/QĐ-UBND ngày 05/3/2010.

3

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Điền

 

Cẩm Điền

3.192

 

 

590.520.000

Quyết định phê duyệt chi tiết số 1736/QĐ-UBND ngày 20/6/2014 của UBND huyện Cẩm Giàng

4

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Định

 

 xã Cẩm Định

2.468

 

 

456.580.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 964/QĐ-UBND ngày 15/7/2013 .

5

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Đông

 

xã Cẩm Đông

21.535

 

 

3.983.975.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 3571/QĐ-UBND ngày 28/12/2012.

6

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Sơn

 

xã Cẩm Sơn

2.949

1.870

 

545.565.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt Quyết định số 3615/QĐ-UBND ngày 10/4/2011 của UBND huyện Cẩm Giàng.

7

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Ngọc Liên (dân cư xen kẹt, ao tù)

 

 xã Ngọc Liên

3.180

 

 

588.300.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 1062/QĐ-UBND ngày 27/5/2013 của UBND huyện

8

Đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Tân Trường

 

 xã Tân Trường

5.000

 

 

925.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Cẩm Giàng \ phê duyệt tại Quyết định số 2309/QĐ-UBND ngày 08/01/2014, số 3093/QĐ-UBND ngày 28/11/2012 của UBND huyện

9

Đấu giá đất ở xen kẹt trong khu dân cư xã Đức Chính

 

 xã Đức Chính

11.048

601

 

2.043.880.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại QĐ số 3070/QĐ-UBND ngày 14/6/2012 của UBND huyện Cẩm Giàng.

10

Điểm dân cư xã Cẩm Đoài (02 điểm; DT đất điểm DC số 2 thôn Quảng Cư: 3500m2; DT đất điểm DC số 8 xã 4000m2)

 

Cẩm Đoài

7.500

7.500

 

1.387.500.000

Điểm dân cư số 2,3 thôn Quảng Cư sử dụng đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: số 525/QĐ-UBND ngày 27/02/2012, số 2056/QĐ-UBND ngày 06/07/2010.

11

Điểm dân cư xã Cẩm Hưng (02 điểm, DT đất điểm DC số 10: 1731m2, DT đất điểm dân cư còn lại 2120m2)

 

Cẩm Hưng

3.851

1.864

 

712.435.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: 770/QĐ-UBND ngày 14/8/2008, 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012, số 872/QĐ-UBND ngày 15/4/2013, số 2056/QĐ-UBND ngày 14/6/2012

12

Điểm dân cư xã Cẩm Phúc (02 điểm; DT đất điểm DC số 14 thôn Phúc Cầu: 2248m2; DT đất điểm DC số 08 cờ đỏ, 15 phúc Cầu: 2939m2)

 

Cẩm Phúc

5.187

3.687

 

959.595.000

Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: 485, 484/QĐ-UBND ngày 18/12/2010.

13

Điểm dân cư xã Cao An điểm cánh đồng Phú Hải:

 

Cao An

38.933

35.930

 

7.202.605.000

Quy hoạch chi tiết phân lô đã được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định: 3748/QĐ-UBND ngày 20/10/2011, số 2495/QĐ-UBND ngày 16/8/2012.

14

Dự án khu dân cư nhà ở công nhân và dịch vụ Tân Trường - xã Tân Trường

Công ty Nam Quang

xã Tân Trường

1.000

1.000

 

185.000.000

Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư.

15

Dự án xây dựng và kinh doanh hạ tầng khu đô thị Lai Cách

Công ty TNHH MTV Việt Mỹ- Hạ Long

TT Lai Cách

505.748

400.209

 

93.563.380.000

Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư.

16

Thực hiện đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cẩm Hoàng (Dc thôn 19-5, Phượng Hoàng, Ngọc Lâu)

 

xã Cẩm Hoàng

9.038

300

 

1.672.030.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại các Quyết định số 3967,3964,3965 ngày 03/11/2011.

17

Thực hiện đấu giá đất ở khu dân cư nông thôn xã Cao An (Dân cư xen kẹt)

 

 xã Cao An

636

 

 

117.660.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 2495/QĐ-UBND ngày 16/8/2012.

18

Xây dựng điểm dân cư mới thôn Phúc Cầu 1, xã Cẩm Phúc

UBND xã Cẩm Phúc

Cẩm Phúc

3.116

2.438

 

576.460.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

19

Xây dựng điểm dân cư số 8, thôn Tràng Kênh, xã Kim Giang

UBND xã Kim Giang

Kim Giang

6.869

5.247

 

1.270.765.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Cẩm Giàng phê duyệt tại Quyết định số 897a/QĐ-UBND ngày 28/4/2012; DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

20

Xây dựng Khu phố thương mại dịch vụ Ghẽ, xã Tân Trường

Liên danh QUEENLAND TAYBAC

xã Tân Trường

130.000

83.000

 

24.050.000.000

- Đất trồng lúa được cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1680/TTg-KTN ngày 17/10/2013 của Thủ tướng Chính phủ;
- Dự án đã được cấp GCNĐT

C

THỊ XÃ CHÍ LINH

50

 

2.696.186

1.004.166

170.656

498.794.373.000

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

12

 

501.327

500.416

0

92.745.495.000

 

1

Bảo hiểm xã hội thị xã Chí Linh

Bảo hiểm xã hội tỉnh

Cộng Hòa

4.000

4.000

 

740.000.000

Bảo HXH Tỉnh đã có văn bản báo cáo BHXH Việt Nam để nghị bố trí nguồn vốn đầu tư.

2

Bến xe khách phía Đông, thị xã Chí Linh

Sở Giao thông vận tải

Hoàng Tân

20.284

20.284

 

3.752.540.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

3

Cải tạo, nâng cấp đường 398B (Km8-Km9+500), đoạn từ QL 18 đi Chùa Thanh mai

Sở Giao thông vận tải

Hoàng Hoa Thám

12.262

12.262

 

2.268.470.000

Cải tạo đoạn đường đất còn lại, Tỉnh đã bố trí vốn.

4

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND phường Văn An

 

P. Văn An

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

5

Mở rộng khuôn viên trụ sở UBND xã Nhân Huệ

 

X. Nhân Huệ

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

6

Trạm y tế xã Cổ Thành (Đã giải phóng mặt bằng)

UBND xã Cổ Thành

Cổ Thành

2.164

2.029

 

400.340.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

7

Trung tâm đăng kiểm xe cơ giới thị xã Chí Linh

Sở Giao thông vận tải

Hoàng Tân

12.262

12.262

 

2.268.470.000

UBND tỉnh đã phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết tại Quyết định số 1983/QĐ-UBND ngày 29/8/2012.

8

Trung tâm quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Bắc

Trung tâm quốc gia giống thủy sản nước ngọt miền Bắc

Văn an + Tân Dân

400.000

400.000

 

74.000.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

9

Trường THCS Chu Văn An thị xã Chí Linh (Đã giải phóng mặt bằng)

UBND thị xã Chí Linh

Cộng Hòa

29.300

28.571

 

5.420.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

10

Xây dựng trạm y tế xã

 

xã Cổ Thành

2.400

2.400

 

444.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 500/QĐ-UBND ngày 16/7/2012.
- Báo cáo kinh tế - kỹ thuật đã được phê duyệt tại Quyết định số 425/QĐ-UBND ngày 02/7/2013 của UBND thị xã Chí Linh.

11

Xây dựng trường mầm non Lạc Sơn

 

P. Thái Học

5.000

5.000

 

925.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thái Học và kế hoạch sử dụng đất của phường đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt.

12

Xây dựng trường mầm non xã Lê Lợi (Đã giải phóng mặt bằng)

UBND xã Lê Lợi

Lê Lợi

9.655

9.608

 

1.786.175.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

14

 

901.259

298.436

15.656

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km77+850 – Km93+839)

Sở Giao thông Vận tải

Thái Học, Chí Minh, Cộng Hòa, TT Sao Đỏ, Lê Lợi

452.163

121.089

 

83.650.155.000

Bộ Giao thông Vận tải đã phê duyệt dự án đầu tư tại Quyết định số 2164/QĐ-BGTVT ngày 30/9/2011

2

Công trình điện (12 công trình gồm: xã An Lạc: 120m2, P Cộng Hòa:60m2, P Sao Đỏ: 60m2, P Văn An: 140m2, Tân Dân: 60m2, Hoàng Tân: 110m2, An Lạc: 60m2, Văn Đức: 70m2, Sao Đỏ, Thái Học, Tân Dân, Đồng Lạc: 100m2) và công trình ĐZ lộ 477 E8.5 Chí Linh - Hải Dương: 75m2, công trình mạch liên lạc lộ 471 E8.4 và lộ 475 E8.5: 110m2, công trình ải tạo đường dây 175&176 A80: 1000m2

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

xã An Lạc: P Cộng Hòa, P Sao Đỏ, P Văn An, Tân Dân, Hoàng Tân, An Lạc, Văn Đức, Sao Đỏ, Thái Học, Tân Dân, Đồng Lạc:

1.965

1.965

 

363.525.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được Công ty TNHH Điện lực Hải Dương phê duyệt

3

Điểm tập kết rác thải các thôn

 

xã Hoàng Tiến

6.400

 

 

1.184.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

4

Điểm tập kết rác thải tập trung

 

xã Bắc An

5.000

 

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

5

Dự án đường dây 500KV Quảng Ninh- Hiệp Hòa

Tổng Công ty truyền tải Điện quốc gia

Hoàng Tiến, Hoàng Hoa Thám, Bắc An, Lê Lợi, Bến Tắm

18.052

2.638

5.656

3.339.638.500

- Quyết định số 1044/QĐ-NPT ngày 28/10/2011 của Tổng công ty truyền tải điện Quốc gia về việc phê duyệt thiết kế kỹ thuật hiệu chỉnh đoạn qua tuyến G19-G23 thuộc địa phận thị xã Chí Linh, công trình đường dây 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa.

- Công văn số 1482/UBND-VP ngày 25/8/2011 của UBND tỉnh Hải Dương về việc thỏa thuận hiệu chỉnh hướng tuyến đường dây 500kV Quảng Ninh - Hiệp Hòa đoạn qua địa phận tỉnh Hải Dương.

6

Dự án cải tạo nâng cấp quốc lộ 18 (Bao gồm; Dự án BOT quốc lộ 18 và dự án tăng cường ATGT quốc lộ 18)

Cục đường bộ Việt Nam

Phả Lại, Văn An, Sao Đỏ, Cộng Hòa, Hoàng Tân, Hoàng Tiến

99.910

24.717

 

18.483.294.500

Quyết định số 106/QĐ-UBATGTQG ngày 09/4/2008 của Ủy ban an toàn giao thông Quốc gia về việc phê duyệt Dự án Tăng cường ATGT trên các Quốc lộ ở phía Bắc Việt Nam, vốn vay JBIC.

7

Đường và cơ sở hạ tầng trong khu dân cư quy hoạch

 

P. Chí Minh

8.300

8.300

 

1.535.500.000

QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Chí Minh số 1635/QĐ-UBND ngày 27/6/2014

8

Đường và cơ sở hạ tầng trong khu dân cư quy hoạch

 

xã Đồng Lạc

6.000

6.000

 

1.110.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

9

Mở rộng đường giao thông Đồng Dán +Bờ Chịp

 

xã An Lạc

1.600

700

 

296.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

10

Mở rộng đường liên xã Kỳ đến Đoài

 

P. Văn An

10.000

10.000

 

1.850.000.000

QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Văn An số 1640/QĐ-UBND ngày 27/6/2014

11

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Đồng Lạc

UBND xã Đồng Lạc

Đồng Lạc

4.819

4.062

 

891.515.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

12

Xây dựng đường vào khu di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc

Ban quản lý khu di tích Côn Sơn- Kiếp Bạc

Xã Lê Lợi, phường Cộng Hòa

207.050

48.965

 

38.304.250.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

13

Bãi chôn lấp rác thải tập trung xã Hưng Đạo và Lê Lợi

 

Lê Lợi

10.000

 

10.000

1.850.000.000

Quy hoạch chi tiết đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt.

14

Xây dựng nhà máy xử lý chất thải sinh hoạt tại thị xã Chí Linh

 

xã Hoàng Tiến

70.000

70.000

 

12.950.000.000

UBND tỉnh phê duyệt dự án tại Quyết định sô 1547a ngày 18/7/2013.

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

6

 

49.200

6.200

0

 

 

1

Mở rộng đền thờ bà Duệ

 

P. Văn An

20.000

 

 

3.700.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

2

Mở rộng nghĩa địa khu dân cư Kiệt Đoài

 

P. Văn An

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

3

Nhà văn hóa thôn Bến

 

xã Lê Lợi

4.000

1.000

 

740.000.000

Dự án bổ sung của Dự án Đường vào khu di tích Côn Sơn Kiếp bạc

4

Xây dựng công viên nghĩa trang

 

P. Sao Đỏ

20.000

 

 

3.700.000.000

QĐ của UBND tỉnh phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất kỳ đầu(2011-2015) của phường Sao Đỏ số 1639/QĐ-UBND ngày 27/6/2014

5

Xây dựng nhà văn hóa thôn Tư Giang

 

xã Tân Dân

1.200

1.200

 

222.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

6

Xây dựng sân thể thao thôn Giang Thượng: 2000m2, thôn Nội: 1000m2

 

xã Tân Dân

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

17

 

1.220.959

177.810

155.000

225.877.415.000

 

1

Cụm công nghiệp Tân Dân

Công ty TNHH Nhôm Đông Á (Sản xuất nhôm định hình cao cấp)

Tân Dân

30.000

30.000

 

5.550.000.000

Thực hiện quy hoạch chi tiết cụm công nghiệp đã được UBND tỉnh phê duyệt; Dự án đã được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư.

2

Điểm dân cư P Bến Tắm (03 điểm, DT đất điểm trụ sở xã Bắc An cũ: 705m2, DT đất trụ sở trạm y tế phường Bến Tắm cũ: 1056 m2, DT đất điểm giáp UBND phường: 7100m2)

 

Bến Tắm

8.861

 

 

1.639.285.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định: số 455/QĐ-UBND ngày 19/7/2013 và số 558/QĐ-UBND ngày 30/8/2013.

3

điểm dân cư phường Sao Đỏ (05 điểm, DT đất điểm Hội chữ thấp đỏ: 200m2, DT điểm giáp Bảo Việt:200m2, DT điểm bảo vệ thực vật: 100m2, DT đất điểm Trạm y tế phường: 200m2, DT điểm giếng Thái Học 3: 300m2)

 

P. Sao Đỏ

1.000

 

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt.

4

Điểm dân cư xã Hoàng Tiến (03 điểm:, DT đất xen kẹp thôn Hoàng Gián: 2136m2, DT đất điểm thôn Đồng Cống: 5063m2; khu trung tâm xã: 1183m2)

 

Hoàng Tiến

8.382

7.052

 

1.550.670.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định: số 620/QĐ-UBND ngày 18/9/2014; 735, 736/QĐ-UBND ngày 27/11/2014.

5

Điểm dân cư xã Văn Đức (02 điểm, Dt điểm chiêm Bầu: 5830m2, DT điểm con nhạn thôn Vĩnh Đại 7: 33730m2)

 

Văn Đức

39.560

33.430

 

7.318.600.000

QH xây dựng chi tiết được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 222/QĐ-UBND ngày 04/4/2014; 663b/QĐ-UBND ngày 15/10/2014.

6

Khu du lịch sinh thái Đại Dương

Công ty cổ phần thương mại Đại Dương

Văn An

88.645

 

 

16.399.325.000

- Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 3098/QĐ-UBND ngày 16/12/2011;
- Dự án được UBND tỉnh chứng nhận đầu tư tại GCNĐT số 04121000597 ngày 28/10/2011.

7

Điểm dân cư xen kẹp phường Cộng Hòa (7 điểm, DT điểm Tân Tiến: 100m2, DT đất khu nhà trẻ Bích Động: 800m2, DT đất khu Lôi Động1: 500m2, DT đất khu Tiền Định: 700m2, DT đất khu cầu Dòng: 300m2, DT đất khu chi ngãi 2: 300m2, DT đất Khu Lôi Động 2: 500m2)

 

Cộng Hòa

3.200

 

 

592.000.000

Xử lý đất xen kẹp trong khu dân cư; Đã lập hồ sơ xong trước ngày 01/7/2014;
QH xây dựng chi tiết được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 672/QĐ-UBND ngày 21/10/2014.

8

Điểm dân cư xen kẹp xã Hưng Đạo (Dược Sơn - Bắc Đẩu diện tích 1038 m2, Vạn Yên - Vườn Đào 2674 m2)

UBND xã Hưng Đạo

Hưng Đạo

3.712

 

 

686.720.000

QH xây dựng chi tiết được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 719/QĐ-UBND ngày 18/11/2014.

9

Khu Côn Sơn Resort phường Cộng Hòa

Công ty cổ phần Việt Tiên Sơn địa ốc

P. Cộng Hòa

906.800

 

155.000

167.758.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 344/QĐ-UBND ngày 01/02/2013.

10

Khu dân cư mới thôn Nam Đông

UBND xã Cổ Thành

Cổ Thành

15.046

12.422

 

2.783.510.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 275/QĐ-UBND ngày 06/5/2014.

11

Xen kẹp xã Tân Dân

 

Tân Dân

2.023

700

 

374.255.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt tại Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 21/5/2014.

12

Khu dân cư phía Đông đường Yết Kiêu (đợt 3)

Công ty cổ phần Việt Tiên Sơn địa ốc

P. Cộng Hòa

12.300

4.100

 

2.275.500.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

13

Khu tái định cư Đồng Đỗ giai đoạn 2 (cả khu 5,0 ha)

 

P. Thái Học

21.200

19.500

 

3.922.000.000

Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 114/QĐ-UBND ngày 11/01/2011.

14

Xây dựng Nhà máy nước sạch

Công ty Cổ phần Phúc Hưng

Văn An

3.000

3000

 

555.000.000

Dự án đã được UBND tỉnh chấp thuận chủ trương đầu tư.

15

Tái định cư phường Cộng Hòa, thị xã Chí Linh

 

UBND thị xã Chí Linh

45.600

45600

 

8.436.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND thị xã Chí Linh phê duyệt.

16

Xây dựng khu tái định cư hồ Côn Sơn

UBND thị xã Chí Linh

Cộng Hòa

24.930

22.006

 

4.612.050.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng (điều chỉnh) được UBND thị xã Chí Linh tại Quyết định số 370/QĐ-UBND ngày 31/5/2012.

17

Xây dựng khu tái định cư hồ Mật Sơn (tổng khu 2,77 ha, năm 2010 tỉnh đã có QĐ giao đất 21.000 m2)

 

P. Sao Đỏ

6.700

 

 

1.239.500.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng (điều chỉnh) được UBND thị xã Chí Linh tại Quyết định số 87/QĐ-UBND ngày 18/02/2014.

V

Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản

 

Tổng diện tích

1

 

23.441

21.304

0

 

 

1

Khai thác khoáng sản đất sét

Công ty Cổ phần nguyên liệu Viglacera

Cộng Hòa

23.441

21.304

 

4.336.585.000

Thực hiện theo Giáy phép khai thác khoáng sản số 608 /GP-BTNMT ngày 12/5/2003 của Bộ Tài nguyên và Môi trường .

D

HUYỆN GIA LỘC

69

 

2.652.439

2.488.031

0

490.701.264.950

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

23

 

318.058

270.903

0

 

 

1

 Trụ sở UBND Xã

 

Xã Liên Hồng

6.850

6.850

 

1.267.250.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

2

Bảo hiểm xã hội huyện

Bảo hiểm xã hội huyện

Thị trấn Gia Lộc

3.500

 

 

647.500.000

Dự án đầu tư đã được BHXH Việt Nam phê duyệt.

3

Đội PCCC, kho lưu trữ tang vật

 

TT. Gia Lộc

3.000

3.000

 

555.000.000

Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2572/QĐ-UBND.

4

Kho bạc Nhà nước huyện Gia Lộc

Kho bạc tỉnh

Gia Tân

5.610

5.610

 

1.037.850.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

5

Mầm non cơ sở 2 xã Đoàn Thượng

UBND xã Đoàn Thượng

 Đoàn Thượng

3.600

3.500

 

666.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

6

Mầm non Liên Hồng

UBND xã Liên Hồng

xã Liên Hồng

8.000

7.600

 

1.480.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

7

Mầm non xã Lê Lợi

UBND xã Lê Lợi

Lê Lợi

1.000

938

 

185.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2024

8

Mầm non xã Thống Nhất

UBND xã Thống Nhất

xã Thống Nhất

3.000

2.750

 

555.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

9

Mở rộng trường Mầm Non xã Đồng Quang

 

 Xã Đồng Quang

8.000

 

 

1.480.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

10

Mở rộng trường THCS, xã Đồng Quang

 

 Xã Đồng Quang

4.000

 

 

740.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

11

Mở rộng trường THPT Gia Lộc 2

 

Thị trấn Gia Lộc

7.000

7.000

 

1.295.000.000

Nằm trong kế hoạch xây dựng đất cơ sở giáo dục đào tạo đã được phê duyệt theo Quyết định số 2572/QĐ-UBND của UBND tỉnh

12

Mở rộng trường Tiểu Học xã Đồng Quang

 

 Xã Đồng Quang

3.600

 

 

666.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

13

Trụ sở UBND xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

Gia Khánh

4.995

4.549

 

924.075.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

14

Trung tâm bồi dưỡng chính trị

 

Gia Tân

15.000

15.000

 

2.775.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

15

Trung tâm dạy nghề huyện Gia Lộc

 

Xã Gia Tân, Gia Khánh

14.124

1.400

 

2.612.940.000

- Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt tại Quyết định số 3169/QĐ/UBND ngày 13/4/2012.

16

Trường mầm non Trung tâm xã

 

Xã Tân Tiến

3.800

 

 

703.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

17

Trường THCS Yết Kiêu

 

Xã Yết Kiêu

10.000

10.000

 

1.850.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

18

Trường THCS Hồng Hưng

 

Xã Hồng Hưng

11.122

11.122

 

2.057.570.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

19

Trường THCS Lê Thanh Nghị

 

Xã Gia Tân

17.000

16.361

 

3.145.000.000

Diện tích đất trồng lúa được Thủ tướng Chính phủ cho phép theo Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013.

20

Xây dựng Bệnh viện Nhi Hải Dương

 Bệnh viện Nhi Hải Dương

Liên Hồng

85.229

76.356

 

15.767.365.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt; Dự án đầu tư được phê duyệt.

21

Xây dựng mở rộng trường Đại học Hải Dương

Trường Đại học Hải Dương

Liên Hồng

92.700

92.700

 

17.149.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

22

Xây dựng Trạm y tế xã

UBND xã Gia Hòa

Gia Hòa

1.196

1.196

 

221.260.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

23

Xây dựng trụ sở làm việc xã Đức Xương

UBND xã Đức Xương

Đức Xương

5.732

4.971

 

1.060.420.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

19

 

255.881

159.344

0

 

 

1

Cải tạo, nâng cấp đường 392 Km15-Km20

Sở Giao thông

Nhật Tân, Quang Minh

46.540

40.503

 

8.609.900.000

Dự án đầu tư được phê duyệt tại Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 30/9/2011

2

Cải tạo, nâng cấp đường 393 Km0+995-Km2+083

Sở Giao thông

Phương Hưng

3.543

1.557

 

655.455.000

Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 135/QĐ-UBND ngày 18/01/2010.

3

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 – Km47+888)

Sở Giao thông Vận tải

 Hồng Hưng, Hoàng Diện, TT Gia Lộc

60.000

9.450

 

11.100.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

4

Công trình điện ( gồm 14 công trình tại : TT Gia Lộc: 460m2, Quang Minh:52m2, Trùng Khánh: 134m2, Toàn Thắng 73m2, Phương hưng: 234m2, Lê Lợi: 52m2, Đồng Quang: 45m2)

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

TT Gia Lộc, Quang Minh, Trùng Khánh: Toàn Thắng, Phương hưng: Lê Lợi, Đồng Quang)

1.050

1.050

 

194.250.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điên lực Hải Dương phê duyệt

5

Công trình điện tại các xã Lê Lợi, Thống Kênh, Hoàng Diện, xã Đức Xương, Thống nhất, Đồng Quang, Gia Lương, Tân Tiến, Gia Hòa, Phạm Trấn, Gia Khánh, Trùng Khánh huyện Gia Lộc

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

 xã Lê Lợi, Thống Kênh, Hoàng Diện, xã Đức Xương, Thống nhất, Đồng Quang, Gia Lương, Tân Tiến, Gia Hòa, Phạm Trấn, Gia Khánh, Trùng Khánh, huyện Gia Lộc

580

400

 

107.300.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điên lực Hải Dương phê duyệt. Diện tích đất lúa được Chính phủ cho phép CMĐ tại văn bản 1680/TTg-KTn ngày 17/10/2013

6

Công trình điện (Cải tạo nâng cấp đường dây 110kV mạch đơn lộ 173 E8.1 thành ĐZ mạch kép 35kV và 22kV: 2568m2; lưới điện 10kV lộ 971, 972 sau TG Gia Lộc sang cấp điện áp 22kV: 2000m2; 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương: 700m2; 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương: 1000m2; ĐZ 35kV; 22kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Gia Lộc (Theo hướng ĐZ 110kV Ngọc Sơn) và cải tạo lộ 378 E8.13: 780m2)

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

Gia Lộc

7.048

7.048

 

1.303.880.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

7

Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Khánh

UBND xã Gia Khánh

xã Gia Khánh

2.000

2.000

 

370.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

8

Đất bãi chôn lấp rác xã Gia Tân

UBND xã Gia Tân

xã Gia Tân

2.700

2.700

 

499.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

9

Đất bãi chôn lấp rác xã Hồng Hưng

UBND xã Hồng Hưng

xã Hồng Hưng

2.100

2.100

 

388.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

10

Đất bãi chôn lấp rác xã Lê Lợi

UBND xã Lê Lợi

xã Lê Lợi

5.000

5.000

 

925.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

11

Đất bãi chôn lấp rác xã Phạm Trấn

UBND xã Phạm Trấn

xã Phạm Trấn

5.000

5.000

 

925.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

12

Đất bãi chôn lấp rác xã Quang Minh

UBND xã Quang Minh

 Quang Minh

3.000

3.000

 

555.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

13

Đất bãi chôn lấp rác xã Tân Tiến

UBND xã Tân Tiến

 Tân Tiến

2.800

2.800

 

518.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

14

Đường 62m kéo dài

Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản Thành Đông

 

45.800

45.800

 

8.473.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

15

Làm hố chôn lấp rác

 

Xã Hoàng Diệu

3.000

 

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

16

 Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam (Cầu Tràng Thưa)

 

Đồng Quang, Đoàn Thượng

8.650

759

 

1.600.188.950

- Dự án đầu tư được Bộ GTVT phê duyệt;
- Công văn số 2506/ CV-UBND tỉnh ngày 31/12/2013 về triển khai Dự án quản lý tài sản đường bộ Việt Nam - hợp phần c- Nâng cấp cầu Tràng Thưa

17

 Dự án đường ô tô cao tốc Hà Nội - Hải Hải Phòng

Sở GTVT

Yết Kiêu

150

150

 

 

Hoàn trả diện tích làm mương của xã Yết Kiêu.

18

Trạm bơm Đoàn Thượng

Ban quản lý dự án công trình nông nghiệp và Phát triển nông thôn

 

54.720

27.827

 

10.123.200.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

19

Xây dựng bãi rác

 

Xã Nhật Tân

2.200

2.200

 

407.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

22

 

57.450

39.880

0

 

 

1

Chùa Tâng Thượng

 

Xã Liên Hồng

901

 

 

166.648.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

2

Đất Nghĩa trang, nghĩa địa xã Yết Kiêu

UBND xã Yết Kiêu

xã Yết Kiêu

1.100

1.100

 

203.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

3

Khu văn hóa TT Gia Lộc( 05 điểm; thôn Phương Điếm 1000m2; thôn Đức Đại: 1470m2, thôn Phương Điếm VT2: 1080m2, thôn Hội Xuyên VT1: 700m2, thôn Phương Điếm VT1: 2000m2 )

 

Thị trấn Gia Lộc

6.250

 

 

1.156.250.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

4

Khu văn hóa xã Đoàn Thượng ( 02 điểm; thôn Đươi: 700m2; thôn Thung Độ: 700m2)

 

Đoàn Thượng

1.400

700

 

259.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

5

Khu văn hóa xã Đức Xương (02 điểm; thôn An Vệ: 525m2; thôn An Cư I: 3228m2)

 

Đức Xương

3.753

 

 

694.305.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

6

Mở rộng chợ Buộm

 

Xã Yết Kiêu

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

7

Mở rộng đền Nguyễn Chế Nghĩa

 

Thị trấn Gia Lộc

800

 

 

148.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

8

Mở rộng nghĩa địa các thôn

 

Xã Tân Tiến

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

9

Mở rộng nghĩa địa TT Gia Lộc

 

Thị trấn Gia Lộc

400

400

 

74.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

10

Mở rộng nghĩa trang các thôn

 

xã Đồng Quang

2.200

2.200

 

407.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

11

Mở rộng nghĩa trang nhân dân

 

Xã Nhật Tân

3.600

3.600

 

666.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

12

Chỉnh trang mồ mả, khu đống dứa, khu mả mồ

 

TT. Gia Lộc

600

 

 

 

Phục vụ di chuyển mộ dự án Chợ Cuối; UBND tỉnh chỉ đạo tại Văn bản số 2463/UBND-VP ngày 24/11/2014

13

Nghĩa địa và đường vào nghĩa địa

 

Xã Quang Minh

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

14

Nghĩa nghĩa địa các thôn

UBND xã Trùng Khánh

Xã Trùng Khánh

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

15

Nghĩa trang xã Liên Hồng (02 điểm, DT nghĩa trang liệt sỹ: 979,7m2, DT nghĩa trang nhân dân Thanh Xá, Phú Triều: 14000m2)

 

Liên Hồng

14.980

14.980

 

2.771.244.500

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

16

Nhà văn hóa thôn Khăn

 

Xã Gia Hòa

1.066

 

 

197.210.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

17

Nhà Văn hoá thôn Ngà xã Phương Hưng

UBND xã Phương Hưng

 Phương Hưng

2.400

2.400

 

444.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014.

18

Nhà văn hóa xã Tân Tiến (03 điểm, đội 1, 2 thôn Quán Đào: 800m2, đội 3, 4, thôn Quán Đào: 1400m2, thôn Tam Lương: 1300m2)

 

Tân Tiến

3.500

 

 

647.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

19

Sân thể thao trung tâm xã

 

 Xã Phạm Trấn

1.200

1.200

 

222.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

20

Sân thể thao xã Đồng Quang (05 điểm, thôn An Thư: 1200m2, thôn Vĩnh Duệ: 1200m2, thôn Đông Trại: 1200m2, thôn Quang Tiền: 1200m2)

 

 Xã Đồng Quang

4.800

4.800

 

888.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

21

Xây dựng điểm bưu điện văn hóa xã

 

 Xã Đồng Quang

500

500

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

22

Xây dựng nghĩa trang nhân dân

 

Xã Hoàng Diệu

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt.

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

5

 

2.021.051

2.017.904

0

 

 

1

Điểm dân cư xã Đồng Quang

UBND xã Đồng Quang

 Đồng Quang

2.300

490

 

425.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quyết định phê duyệt quy hoạch xây dựng chi tiết 1474/QĐ-UBND ngày 28/5/2013.

2

Điểm dân cư xã Gia Lương (02 điểm, DT điểm dân cư mới: 3000m2, DT điểm xen kẹp:2646,9m2)

UBND xã Gia Lương

Gia Lương

4.187

2.850

 

774.613.500

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. Xử lý xen kẹp;
Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt tại Quyết định số 3773/QQĐ-UBND ngày 07/8/2014.

3

khu dân cư mới và dịch vụ phía Đông Bắc thị trấn Gia Lộc

 

 Gia Tân,Thị trấn Gia Lộc

335.814

335.814

 

62.125.590.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1664/QĐ-UBND ngày 7/6/2011

4

Khu đô thị phía Nam

Công ty Cổ phần đầu tư bất động sản Thành Đông

 Liên Hồng, Gia Xuyên, TT Gia Lộc

1.670.000

1.670.000

 

308.950.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013; Quy hoạch chi tiết được phê duyệt;

5

QH đất ở mới xã Hồng Hưng

 

Xã Hồng Hưng

8.750

8.750

 

1.618.750.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Gia Lộc phê duyệt tại Quyết định số 4990/QĐ-UBND ngày 07/12/2011.

E

THÀNH PHỐ HẢI DƯƠNG

81

 

1.512.459

839.113

0

279.804.837.300

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

19

 

143.225

35.947

0

26.496.532.500

 

1

Di chuyển trạm y tế phường

UBND phường Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

2.000

2.000

 

370.000.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBNĐ thành phố Hải Dương phê duyệt; Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt.

2

Mở rộng không gian trường THCS Ngọc Châu

UBND phường Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

2.678

2.678

 

495.337.500

 Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn.

3

MR Quảng trường Thống Nhất

 

P. Lê Thanh Nghị

10.392

 

 

1.922.520.000

Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt; UBND tỉnh đã phê duyệt Dự án đầu tư.

4

MR trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND UBND phường Ái Quốc

UBND phường Ái Quốc

P. Ái Quốc

2.500

2.202

 

462.500.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn

5

THCS An Châu

 

An Châu

2.400

0

 

444.000.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn

6

Tiểu học Nhị Châu

 

Nhị Châu

860

0

 

159.100.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn

7

Trường MN khu 9 phường Hải Tân

UBND phường Hải Tân

P. Hải Tân

3.000

 

 

555.000.000

Phù hợp với Quy hoạch xây dựng Phường Hải Tân được UBND tỉnh phê duyệt; UBND thành phố đã phê duyệt dự án.

8

Xây dựng kho hậu cần

Bộ chỉ huy quân sự tỉnh

Ngọc Châu

25.000

 

 

4.625.000.000

Dự án đầu tư đã được phê duyệt.

9

Xây dựng trạm y tế phường Trần Phú

UBND phường Trần Phú

P. Trần Phú

170

 

 

31.450.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn

10

Xây dựng trụ sở UBND xã Thượng Đạt

UBND xã Thượng Đạt

Xã Thượng Đạt

7.200

7.200

 

1.332.000.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được UBND thành phố Hải Dươngphê duỵêt và bố trí vốn

11

Xây dựng trung tâm huấn luyện và bồi dưỡng nghiệp vụ

Công An tỉnh

Tứ Minh

37.555

 

 

6.947.675.000

Dự án đầu tư đã được phê duyệt.

12

Xây dựng trường Mầm non Ái Quốc

UBND phường Ái Quốc

P. Ái Quốc

11.000

9.147

 

2.035.000.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được phê duỵêt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn.

13

Xây dựng trường Mầm non Nhị Châu

 

 

950

0

 

175.750.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được phê duỵêt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn.

14

Xây dựng trường MN Hương Sen

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Ái Quốc

3.700

0

 

684.500.000

Báo cáo kinh tế kỹ thuật đã được phê duỵêt; UBND thành phố Hải Dương đã bố trí vốn.

15

Sân vận động thôn Đồng

 

An Châu

1.900

 

 

351.500.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt.

16

Trường Tiểu học Kim Đồng

 

Ái Quốc

5.000

 

 

925.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt.

17

Nhà văn hóa Khu 10 - P. Tân Bình

 

Tân Bình

4.000

 

 

740.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt.

18

Trường Trung học cơ sở Thanh Bình

 

Thanh Bình

21.000

11.000

 

3.885.000.000

- UBND tỉnh đã chỉ đạo thực hiện các thủ tục dự án tại Công văn 2146/UBND-VP ngày 22/10/2014 của UBND tỉnh;
- Đề án phát triển Giáo dục của thành phố Hải Dương được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt tại Quyết định số 1636/QĐ-UBND ngày 03/6/2014.

19

Trường mầm non khu 4

UBND phường Thanh Bình

P. Thanh Bình

1.920

1.720

 

355.200.000

- Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình được UBND tỉnh phê duyệt;
- Dự án đầu tư đã được phê duyệt.

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

31

 

732.523

329.889

0

135.516.755.000

 

1

Bãi rác, bãi để xe khu chợ Thanh Bình mới

UBND phường Thanh Bình

P. Thanh Bình

17.000

17.000

 

3.145.000.000

- Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình được UBND tỉnh phê duyệt;
- Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt.

2

Cải tại nâng cấp đường Đinh Kim Lưu

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Ngọc Châu

15.000

0

 

2.775.000.000

- Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt;
- Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt.

3

Cải tạo nâng cấp đường Bá Liễu

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Hải Tân

10.000

0

 

1.850.000.000

- Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Hải Tân được UBND tỉnh phê duyệt;
- Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt.

4

Cải tạo, nâng cấp đường Bình Lộc

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Tân Bình

50.000

0

 

9.250.000.000

- Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Tân Bình được UBND tỉnh phê duyệt;
- Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt.

5

Công trình điện (gồm 21 công trình tại: Hải Tân: 365m2, Ngọc Châu: 53m2, Thanh Bình: 225m2, Tân Bình: 76m2, Tứ Minh: 178m2, Nguyễn Trãi: 269m2, Phạm Ngũ Lão: 34m2, Bình Hàn: 99m2, Cẩm Thượng: 56m2, Thạch Khôi: 243m2, Ái Quốc: 273m2, Tân Hưng: 175m2, Thượng Đạt: 92m2

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Hải Tân: Ngọc Châu: Thanh Bình: Tân Bình: Tứ Minh: , Nguyễn Trãi, Phạm Ngũ Lão: Bình Hàn: Cẩm Thượng: Thạch Khôi, Ái Quốc: Tân Hưng: Thượng Đạt:

2.138

2.138

 

395.530.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

6

Đền Khúc Thừa Dụ

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P Thanh Bình

10.000

0

 

1.850.000.000

- Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình được UBND tỉnh phê duyệt;
- Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND thành phố đã phê duyệt.

7

Đầu tư xây dựng và cải tạo đường dây 175&176 A80

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

 

800

800

 

148.000.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

8

Dự án cầu Hàn, tỉnh Hải Dương

Sở Giao thông vận tải

Thượng Đạt

32.742

24.870

 

6.057.270.000

Quyết định phê duyệt DA số 5250/QĐ-UB ngày 21/12/2004 và số 3414/QĐ-UBND ngày 24/9/2008

9

Dự án đường ngõ 79-Thống Nhất kéo dài đến đường kè sông Sặt K5

 

P. Lê Thanh Nghị

290

0

 

53.650.000

Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt.

10

Dự án nâng cấp cầu cất

 

Lê Thanh Nghị

3.897

 

 

720.945.000

Bộ giao thông đã phê duyệt Dự án đầu tư.

11

Đường gom đường sắt Hà nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể tại ngã ba hàng với đường 390

Sở Giao thông vận tải

Ái Quốc

60.174

38.159

 

11.132.190.000

Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 575/QĐ-UBND ngày 28/02/2014.

12

Đường Hoàng Diệu

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P C Thượng

10.000

0

 

1.850.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt.

13

Đường Nhữ Đình Hiền (đoạn từ vị trí kè hiện trạng đến đường Trường Chinh)

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Tân Bình

6.000

0

 

1.110.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt.

14

Đường nối từ vành đai 2 đến nút giao lập thể QL 5A

 

P. Ái Quốc

101.848

38.158

 

18.841.880.000

Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt.

15

Đường trục chính Đông-Tây (đoạn từ đường 52m kéo dài đến đường tỉnh lộ 394)

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Tứ Minh

160.000

100.000

 

29.600.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được UBND thành phố phê duyệt.

16

Hệ thống tiêu thoát nước khu 9 phường Ngọc Châu

UBND phường Ngọc Châu

P. Ngọc Châu

400

 

 

74.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt.

17

Kè 2 bên sông Bạch Đằng (đoạn từ cầu Tam Giang đến Âu Thuyền)

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P TP+ THĐ + Ngọc Châu

25.000

0

 

4.625.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt.

18

Kè kênh T2 (đoạn từ đường Tuệ Tĩnh đến đường Tuệ Tĩnh)

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Bình Hàn

5.000

0

 

925.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt.

19

Làm đường GT, TL

UBND xã An Châu

Xã An Châu

15.000

15.000

 

2.775.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt.

20

Mở rộng đường trong khu dân cư

UBND xã An Châu

Xã An Châu

10.000

0

 

1.850.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt.

21

Mở rộng đường trong khu dân cư

UBND xã Nam Đồng

Xã Nam Đồng

10.000

1.260

 

1.850.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt.

22

Mở rộng đường trong khu dân cư

 

P. Ái Quốc

10.000

0

 

1.850.000.000

Báo cáo kinh tế KT đã được phê duyệt.

23

Quy hoạch bến xe phía Đông

 

P. Ái Quốc

45.000

41.000

 

8.325.000.000

UBND tỉnh đã giao lập Dự án đầu tư.

24

Xây dựng đường gom quốc lộ 5 (tuyến bên phải) đoạn từ KM 42+150 đến Km 45+ 317, TT Lai Cách, Cẩm Giàng

UBND huyện Cẩm Giàng

TT Lai Cách, P. Tứ Minh

23.034

8.704

 

4.261.290.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

25

Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

 

800

800

 

148.000.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

26

Xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà nội Hải Phòng với quốc lộ 5 và dường 390

Sở Giao thông Vận tải

 

5.000

2.000

 

925.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

27

XD 2 tuyến đường trục từ KCN KenMart đến trung tâm phường Việt Hòa

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Việt Hòa

80.000

40.000

 

14.800.000.000

Dự án đầu tư đã được phê duyệt.

28

XD cầu Bảo Thái

Ban QLDA thành phố Hải Dương

Xã Tân Hưng

7.000

0

 

1.295.000.000

Dự án đầu tư đã được phê duyệt.

29

XD Cầu Tuệ Tĩnh

Ban QLDA thành phố Hải Dương

 P. Bình Hàn

6.000

0

 

1.110.000.000

Dự án đầu tư đã được phê duyệt.

30

XD đường Bùi Thị Xuân kéo dài và đường kè sông Sặt khu 9 phường Lê Thanh Nghị

 

P. Lê Thanh Nghị

5.000

0

 

925.000.000

Dự án đầu tư được phê duyệt

31

Đất TDTT Lộ Cương

UBND phường Tứ Minh

P. Tứ Minh

5.400

0

 

999.000.000

Báo cáo KTKT đã được phê duyệt.

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

15

 

136.588

120.750

 

25.268.835.500

 

1

Mở rộng SVĐ xã tại thôn Phú Lương

UBND xã Nam Đồng

Xã Nam Đồng

9.500

9.500

 

1.757.500.000

Báo cáo KTKT đã được phê duyệt.

2

Nhà văn hóa khu 3,6,7,8,9,10,11,12

UBND phường Thanh Bình

P. Thanh Bình

10.000

10.000

 

1.850.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bình; Phù hợp với Đề án phát triển văn hóa được UBND tỉnh phê duyệt.

3

Nhà văn hóa khu

UBND phường Phạm Ngũ Lão

P. Phạm Ngũ Lão

160

 

 

29.600.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Phạm Ngũ Lão; Phù hợp với Đề án phát triển văn hóa được UBND tỉnh phê duyệt.

4

Dự án mở rộng chùa Kim Chi

 

P. Thanh Bình

1.500

 

 

277.500.000

Đã có chủ trương đầu tư, phục vụ công GPMB làm đường Nguyễn Văn Linh

5

Dự án mở rộng chùa Tân Bình

 

Tân Bình

1.457

 

 

269.600.500

Quy hoạch xây dựng chi tiết mở rộng chủa được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 864/QĐ-UBND ngày 14/4/2014

6

Sân vận động thôn Đồng

 

X. Nam Đồng

1.900

 

 

351.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt.

7

Sân vận động trung tâm xã Tân Hưng

UBND xã Tân Hưng

Xã Tân Hưng

8.600

8.600

 

1.591.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng xã Tân Hưng được UBND tỉnh phê duyệt.

8

TT Văn hóa thể thao thành phố

Ban QLDA thành phố Hải Dương

P. Ngọc Châu

62.000

62.000

 

11.470.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Ngọc Châu được UBND tỉnh phê duyệt.

9

Xây dựng chợ phường Nhị Châu

UBND phường Nhị Châu

P. Nhị Châu

1.200

 

 

222.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Nhị Châu được UBND tỉnh phê duyệt.

10

Xây dựng chợ vườn quả

UBND phường Tân Bình

P. Tân Bình

4.471

 

 

827.135.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thanh Bìnhđược UBND tỉnh phê duyệt.

11

Xây dựng nhà thư viện truyền thống

 

P. Thạch Khôi

22.000

22.000

 

4.070.000.000

UBND tỉnh đã phê duyệt kế hoạch thực hiện tại Kế hoạch 107/KH-UBND ngày 20/01/2014 của UBND tỉnh

12

Xây dựng nhà văn hóa khu 2

UBND phường Thạch khôi

P. Thạch Khôi

8.650

8.650

 

1.600.250.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Thạch Khôi được UBND tỉnh phê duyệt.

13

Xây dựng nhà văn hóa khu 5

UBND phường Trần Phú

P. Trần Phú

100

 

 

18.500.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Trần Phú được UBND tỉnh phê duyệt.

14

Xây dựng NVH khu 3,7

UBND phường Quang Trung

P. Quang Trung

50

 

 

9.250.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Quang Trung được UBND tỉnh phê duyệt.

15

Xây dựng SVĐ phường Tứ Minh

UBND phường Tứ Minh

P. Tứ Minh

5.000

 

 

925.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Tứ Minh được UBND tỉnh phê duyệt.

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

16

 

500.123

352.527

0

92.522.714.300

 

1

Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở

Sở Giao thông vận tải

Việt Hòa

1.835

 

 

339.475.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng phường Việt Hòa, kế hoạch sử dụng đất đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2

Cụm Công nghiệp

Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương

Nam Đồng

4.630

4.630

 

856.550.000

Dựa án đầu tư được UBND tỉnh cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 04121000679 ngày 11/7/2013

3

Cụm Công nghiệp An Đồng

Công ty TNHH MTV kinh doanh nước sạch Thanh Sơn

Nam Đồng

14.499

466

 

2.682.315.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

4

Đất xen kẹp phường Thạch Khôi (05 điểm, DT đất điểm Trần Nội: 1215m2, DT điểm Phú Thọ: 630m2, Dt điểm Nguyễn Xá: 3080m2, Khu 2: 1290m2, Khu DC Lễ Quán: 2686m2)

UBND phường Thạch khôi

P. Thạch Khôi

8.507

 

 

1.573.795.000

UBND tỉnh đã phê duyệt kế hoạch thực hiện tại Kế hoạch số 107/KH-UBND ngày 20/01/2014.

5

Điểm dân cư mới thuộc khu Lộ Cương, phường Tứ Minh.

 

Tứ Minh

8.874

 

 

1.641.649.300

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2411/QĐ-UBND ngày 28/8/2014.

6

Điểm dân cư xã Nam Đồng (02 điểm, DT đất điểm xóm Tân Lập: 3782m2, DT đất điểm thôn Vũ La 4686m2)

 

Nam Đồng

8.468

564

 

1.566.580.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2802/QĐ-UBND ngày 08/10/2014.

7

KDC Thanh Bình

Cty CPĐT NEWLAND:

P. Thanh Bình

21.200

4.410

 

3.922.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

8

Khu Đá Mài chuyển thành đất ở

 

P. Bình Hàn

46.000

 

 

8.510.000.000

Quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt;

9

Khu dân cư mới thuộc khu dân cư số 9, phường Hải Tân

 

Hải Tân

23.475

5.650

 

4.342.875.000

Quy hoạch chi tiết được UBND thành phố Hải Dương phê duyệt tại Quyết định số 1239/QĐ-UBND ngày 12/5/2011.

10

Khu dân cư Nam Cầu Hàn

 

P. Cẩm Thượng

20.300

20.300

 

3.755.500.000

Quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1930/QĐ-UBND ngày 31/7/2014.

11

Khu đô thị Goldenland

 

Xã Tân Hưng+TK

87.680

87.680

 

16.220.800.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND Tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2068/QĐ-UBND ngày 18/8/2014.

12

Khu nhà ở Ga HD

 

P. Bình Hàn

11.200

 

 

2.072.000.000

Dự án đầu tư đã được UBND Tỉnh cấp GCNĐT.

13

Khu nhà ở phía Nam đường sát phường Nhị Châu

UBND TP Hải Dương

Nhị Châu

134.827

134.827

 

24.942.995.000

Quyết định phê duyệt kế hoạch đấu thầu số 1739/QĐ-UBND ngày 14/7/2014. Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 1073/QĐ-UBND ngày 06/6/2012.

14

Khu nhà ở phía Nam đường Tôn Đức Thắng

 

Lê Thanh Nghị

10.628

 

 

1.966.180.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết xây dựng được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2286/QĐ-UBND ngày 16/8/2011.

15

Khu tái định cư Ngọc Châu

 

P. Ngọc Châu

85.000

85.000

 

15.725.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014.

16

Xây dựng Khu dân cư phía tây cầu Phú Lương

Liên doanh tập đoàn Âu Việt

P. Nhị Châu

13.000

9.000

 

2.405.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013.

F

HUYỆN THANH MIỆN

71

 

768.506

693.741

0

142.173.610.000

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

6

 

47.400

47.100

 

8.769.000.000

 

1

Dự án xây dựng Trường THCS Nguyễn Lương Bằng

UBND huyện Thanh Miện

Lam Sơn

20.000

20.000

 

3.700.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013.

2

Nhà bia

UBND xã

Tứ Cường

300

0

 

55.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

3

Trường mầm non trung tâm

UBND xã

Thanh Tùng

12.000

12.000

 

2.220.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

4

Trường mầm non trung tâm

UBND xã

Tứ Cường

12.000

12.000

 

2.220.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

5

Trường THCS

UBND xã

Hùng Sơn

1.500

1.500

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

6

Trường THCS

UBND xã

Diên Hồng

1.600

1.600

 

296.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

18

 

277.406

248.656

0

51.320.110.000

 

1

Bãi rác tập trung

UBND xã

Lam Sơn

5.200

5.200

 

962.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

2

Bãi rác tập trung

UBND xã

Tứ Cường

3.300

3.300

 

610.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

3

Bãi rác tập trung

UBND xã

Lê Hồng

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

4

Bãi rác tập trung

UBND xã

Diên Hồng

4.000

4.000

 

740.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

5

Bãi rác tập trung

UBND xã

Chi Lăng Bắc

8.000

8.000

 

1.480.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

6

Bãi rác tập trung

UBND xã

Cao Thắng

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

7

Bãi rác tập trung

UBND xã

Đoàn Kết

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

8

Bãi rác tập trung

UBND xã

Ngô Quyền

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

9

Bãi rác tập trung

UBND xã

Hồng Quang

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

10

Bãi rác tập trung

UBND xã

Thị trấn Thanh Miện

5.000

5.000

 

925.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng thị trấn Thanh Miện đã được UBND tỉnh phê duyệt. Phù hợp với kế hoạch sử dụng đất được UBND huyện Thanh miện phê duyệt.

11

Cải tạo, nâng cấp đường 392 Km15-Km20

Sở Giao thông vận tải

Lam Sơn

15.015

15.015

 

2.777.775.000

Dự án đầu tư được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2758/QĐ-UBND ngày 30/9/2011.

12

Công trình điện (gồm 15 công trình tại Phạm Kha: 134m2, Ngô Quyền: 95m2, TT Thanh Miện: 193m2, Diên Hồng: 73m2, Lam Sơn: 63m2, Ngũ HÙng 59m2, Hùng Sơn: 137m2, Tân Trào: 132m2,

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

 Phạm Kha, Ngô Quyền, TT Thanh Miện, Diên Hồng, Lam Sơn, Ngũ Hùng, Hùng Sơn, Tân Trào

886

886

 

163.910.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duỵêt

13

GPMB dự án VRAMP (Cống Neo, Cầu Tràng QL38B)

Sở GTVT

Tứ Cường, thị trấn Thanh Miện, Cao Thắng

81.629

61.112

 

15.101.365.000

Dự án được Bộ Giao thông vận tải phê duyệt.

14

Mở rộng đường giao thông xã Tứ Cường

UBND xã Tứ Cường

Tứ Cường

16.376

8.143

 

3.029.560.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt

15

Xây dựng bến xe khách

Sở GTVT

Thị trấn Thanh Miện

24.000

24.000

 

4.440.000.000

Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt.

16

Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt Hà nội- Hải Phòng

Sở Giao thông vận tải

Hùng Sơn

1.000

1.000

 

185.000.000

Đã tiếp nhận dầm đường sắt về tỉnh, huyện bố trí mặt bằng.

17

Xây dựng đường dây 35kV mạch kép từ TBA 110kV Phúc Điền đi 373 E8.14

Công ty TNHH MTV điện lực Hải Dương

Thanh Miện

1.000

1.000

 

185.000.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duỵêt

18

XD trạm bơm Phí

Sở NN&PTNT

Thị trấn Thanh Miện, Lê Hồng

90.000

90.000

 

16.650.000.000

Dự án đầu tư được Bộ NN&PTNT phê duyệt tại Quyết định số 1460 ngày 25/5/2009 .

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

26

 

107.282

103.792

0

19.847.170.000

 

1

Mở rộng chùa Đàn Thiện

UBND xã

Thanh Giang

500

 

 

92.500.000

Xây dựng, cải tạo, mở rộng trên nền chùa cũ

2

Mở rộng chùa Vinh Quang

UBND xã

Hùng Sơn

1.500

 

 

277.500.000

Xây dựng, cải tạo, mở rộng trên nền chùa cũ

3

Mở rộng Đảo Cò

 

Chi Lăng Nam

20.000

20.000

 

3.700.000.000

Đề nghị cho phép dự trữ để tiếp nhận nhà đầu tư.

4

Đất bưu chính viễn thông

Sở Thông tin và truyền thông

Thanh Giang

400

0

 

74.000.000

UBND tỉnh đã có văn bản chấp thuận đầu tư.

5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Lam Sơn

600

600

 

111.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

6

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Phạm Kha

9.900

9.900

 

1.831.500.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

7

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Đoàn Kết

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

8

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Cao Thắng

19.000

19.000

 

3.515.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

9

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Tứ Cường

4.600

4.600

 

851.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

10

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Thị trấn Thanh Miện

1.200

1.200

 

222.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

11

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Diên Hồng

7.500

7.500

 

1.387.500.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

12

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Ngũ Hùng

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

13

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Chi Lăng Nam

900

900

 

166.500.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

14

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Thanh Giang

800

800

 

148.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

15

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

UBND xã

Đoàn Tùng

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

16

Mở rộng nghĩa địa thôn An Khoái

UBND xã Tứ Cường

Tứ Cường

360

360

 

66.600.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

17

Nhà văn hoá

UBND xã

Hùng Sơn

4.000

4.000

 

740.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

18

Nhà văn hoá

UBND xã

Phạm Kha

1.400

0

 

259.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

19

Nhà văn hoá

UBND xã

Tứ Cường

300

0

 

55.500.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

20

Nhà văn hoá

UBND xã

Thị trấn Thanh Miện

600

0

 

111.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

21

Xây dựng chợ

UBND xã

Chi Lăng Bắc

800

0

 

148.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

22

Xây dựng Nhà văn hóa Chi Lăng Bắc

UBND xã Chi Lăng Bắc

Chi Lăng Bắc

5.922

5.932

 

1.095.570.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

23

Xây dựng sân vận động, thể thao

UBND xã

Hùng Sơn

14.000

14.000

 

2.590.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

24

Xây dựng sân vận động, thể thao

UBND xã

Phạm Kha

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

25

Xây dựng sân vận động, thể thao

UBND xã

Đoàn Tùng

15.000

15.000

 

2.775.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

26

Xây dựng sân vận động, thể thao

UBND xã

Diên Hồng

9.000

9.000

 

1.665.000.000

Trong Đề án Quy hoạch xây dựng nông thôn mới được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt.

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

21

 

336.418

294.193

0

62.237.330.000

 

1

Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở

Sở Giao thông vận tải

Hồng Quang, Ngũ Hùng, Cao Thắng

2.561

 

 

473.785.000

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất các xã: Hồng Quang, Ngũ Hùng và Cao Thắng đã được phê duyệt.

2

CCN Đoàn Tùng

Công ty TNHH Nam Đông global

Đoàn Tùng

44.000

44.000

 

8.140.000.000

Dự án đầu tư được UBND tính cấp Giấy chứng nhận đầu tư số 041043000145 ngày 08/9/2014 .

3

Cụm công nghiệp

 

Cao Thắng

50.000

40.000

 

9.250.000.000

Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt.

4

cụm công nghiệp

 

Đoàn Tùng

50.000

40.000

 

9.250.000.000

Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt.

5

Cụm công nghiệp

 

Ngũ Hùng

50.000

40.000

 

9.250.000.000

Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt.

6

Đất khu dân cư

UBND xã

Tân Trào

26.600

26.600

 

4.921.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được UBND huyện Thanh Miện phê duyệt tại Quyết định phê duyệt số 360/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 .

7

Đất khu dân cư

UBND xã

Hùng Sơn

8.000

8.000

 

1.480.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 572/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND huyện Thanh Miện

8

Đất khu dân cư

UBND xã

Thanh Tùng

5.800

5.800

 

1.073.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 837/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện

9

Đất khu dân cư

UBND xã

Tiền Phong

4.700

4.700

 

869.500.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 655/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND huyện Thanh Miện

10

Đất khu dân cư

UBND xã

Lê Hồng

6.100

3.400

 

1.128.500.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 573/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND huyện Thanh Miện

11

Đất khu dân cư

UBND xã

Ngũ Hùng

2.704

2.704

 

500.240.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 571/QĐ-UBND ngày 18/8/2014 của UBND huyện Thanh Miện

12

Đất khu dân cư

UBND xã

Phạm kha

866

 

 

 

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 840/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện

13

Đất khu dân cư

UBND xã

Chi Lăng Nam

23.000

20.700

 

4.255.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

14

Đất khu dân cư

UBND xã

Thanh Giang

2.800

2.800

 

518.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 654/QĐ-UBND ngày 19/9/2014 của UBND huyện Thanh Miện

15

Đất khu dân cư

UBND xã

Lam Sơn

9.500

5.900

 

1.757.500.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

16

Đất khu dân cư

UBND xã

Đoàn Tùng

3.000

3.000

 

555.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 839/QĐ-UBND ngày 19/11/2014 của UBND huyện Thanh Miện

17

Điểm dân cư xã Đoàn Kết

UBND xã Đoàn Kết

Đoàn Kết

4.089

3891

 

756.465.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định số 357/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

18

Điểm dân cư xã Lam Sơn

UBND xã Lam Sơn

Lam Sơn

9.585

9.585

 

1.773.225.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định: số 356/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

19

Điểm dân cư xã Tân Trào

UBND xã Tân Trào

Tân Trào

13.005

13.005

 

2.405.925.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014;
Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định: số 360/QĐ-UBND ngày 30/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

20

Điểm dân cư xã Tứ Cường

UBND xã Tứ Cường

Tứ Cường

10.742

10.742

 

1.987.270.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định: số 647/QĐ-UBND ngày 18/9/2014 của UBND huyện Thanh Miện

21

Xây dựng điểm dân cư mới xã Chi Lăng Nam

UBND xã Chi Lăng Lam

Chi Lăng Nam

9.366

9.366

 

1.732.710.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013;
Quy hoạch chi tiết xây dựng được phê duyệt tại Quyết định: số 335/QĐ-UBND ngày 28/5/2014 của UBND huyện Thanh Miện

G

HUYỆN NINH GIANG

60

 

1.170.345

844.819

0

216.513.825.000

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

4

 

28.900

27.300

0

5.346.500.000

 

1

Mở rộng trường THPT Khúc Thừa Dụ: 7200m2, XD trường mầm non xã: 5000m2

 

Xã Tân Hương

12.200

10.600

 

2.257.000.000

Quy hoạch chi tiết xây dựng (điều chỉnh) Trường THPT Khúc Thừa Dụ được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt tại Quyết định số 1240/QĐ-UBND ngày 19/10/2012.

2

Trụ sở Đảng ủy- HDND-UBND xã Hồng Đức

UBND xã Hồng Đức

Hồng Đức

6.700

6.700

 

1.239.500.000

- Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt tại Quyết định số 777/QĐ-UBND ngày 28/6/2012;
- Dự án đầu tư được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 2452/QĐ-UBND ngày 07/10/2014.

3

Trường mầm non xã Ứng Hòe

UBND xã Ứng Hòe

Ứng Hòe

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

4

Xây dựng trụ sở làm việc Đảng ủy, HĐND, UBND xã Hồng Phúc

UBND xã Hồng Phúc

Hồng Phúc

5.000

5.000

 

925.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

28

 

850.219

563.514

0

157.290.515.000

 

1

Bãi chôn lấp rác thải thôn Đông Bình, xã Ninh Hải

 

Xã Ninh Hải

300

300

 

55.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

2

Bãi chôn lấp rác thải thôn Nhân Lý, xã Ninh Hải

 

Xã Ninh Hải

400

200

 

74.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

3

Xây dựng các cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt

 

Hoàng Hanh

1.000

1.000

 

185.000.000

Đã có dầm xin được khi tháo dỡ các cầu đường sắt;
Huyện chuẩn bị mặt bằng.

4

Cải tạo nâng cấp lộ 971 TG Nghĩa An lên cấp điện áp 35KV

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Huyện Ninh Giang

90

90

 

16.650.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

5

Cải tạo, nâng cấp đường 396 (Km10+215 – Km12+500)

Sở Giao thông Vận tải

 Hưng Thái, Văn Hội

42.400

5.962

 

7.844.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

6

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 – Km47+888)

Sở Giao thông Vận tải

 Nghĩa An, Ứng Hòe, Quyết Thắng

196.359

50.882

 

36.326.415.000

Quyết định số 3177/QĐ-BGTVT ngày 30/10/2009 của Bộ Giao thông vận tải phê duyệt dự án đầu tư XDCT cải tạo nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 - Km47+888) đoạn Vĩnh Bảo (Hải Phòng) - Gia Lộc (Hải Dương)

7

Công trình cải tạo đường điện Quốc lộ 37

Sở Giao thông Vận tải

 Đồng Tâm, Vĩnh Hòa, Tan Hương

1.000

700

 

185.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2014

8

Đường giao thông nông thôn xã Hồng Dụ

 

Xã Hồng Dụ

8.000

6.400

 

1.480.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

9

Đường giao thông nông thôn xã Vĩnh Hòa

 

Xã Vĩnh Hòa

2.000

1.600

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

10

Đường trục Bắc Nam, tỉnh Hải Dương

Sở Giao thông Vận tải

Hồng Đức, An Đức, Tân Phong, Hưng Thái, Hồng Phúc, Kiến Quốc, Hưng Long

500.000

425.610

 

92.500.000.000

Dự án đầu tư (giai đoạn 1) được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 3029/QĐ-UBND ngày 28/10/2011.

11

Đường WV3

 

Xã Đồng Tâm

5.850

5.850

 

1.082.250.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

12

Kiên cố hóa Kênh tưới Trạm bơm Tân Hương

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

Xã Tân Hương, xã Ninh Thành

4.800

4.800

 

888.000.000

QĐ phê duyệt BCKTKT số 2260/QĐ_UBND ngày 12/9/2014 của UBND tỉnh

13

Lộ 971 trung gian Nghĩa An - huyện Ninh Giang và Tứ Kỳ tỉnh Hải Dương

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

 huyện Tứ Kỳ, huyện Ninh Giang

145

145

 

26.825.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

14

Mở rộng bãi rác thôn Đa Nghi, xã Nghĩa An

 

Xã Nghĩa An

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

15

Mở rộng bãi rác thôn Do Nghĩa, xã Nghĩa An

 

Xã Nghĩa An

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

16

Mở rộng bãi rác thôn Phù Lịch, xã Nghĩa An

 

Xã Nghĩa An

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

17

Mở rộng bãi rác thôn Trịnh Xuyên, xã Nghĩa An

 

Xã Nghĩa An

4.000

4.000

 

740.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

18

Xây dựng bãi chôn lấp rác thải thôn Bồng Lai, xã Ninh Hải

 

Xã Ninh Hải

400

400

 

74.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

19

Xây dựng bãi rác tập trung thị trấn Ninh Giang

 

TT Ninh Giang

10.000

10.000

 

1.850.000.000

Phù hợp với Quy hoạch xây dựng mở rộng thị trấn Ninh Giang.

20

Xây dựng bãi rác tập trung xã Vĩnh Hòa

 

Xã Vĩnh Hòa

4.000

4.000

 

740.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

21

Xây dựng bãi rác thôn 1, xã Văn Giang

 

Xã Văn Giang

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

22

Xây dựng bãi rác thôn 3, xã Văn Giang

 

Xã Văn Giang

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

23

Xây dựng bãi rác thôn Ứng Mộ, xã An Đức

 

Xã An Đức

3.000

2.600

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

24

Xây dựng Bến xe khách Ninh Giang

Sở Giao thông vận tải

Xã Đồng Tâm

25.000

25.000

 

4.625.000.000

Nhiệm vụ quy hoạch chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 2256/QĐ-UBND ngày 11/9/2014.

25

Xây dựng công trình điện (gồm 23 công trình: Văn Giang: 80m2, Hồng Dụ: 75m2, Quang Hưng: 75m2, Vĩnh Hòa: 85m2, TT Ninh Giang: 140m2, Ứng Hòe: 55m2, Nghĩa An: 145m2, Tân Hương: 60m2, Đồng Tâm: 150m2, Hồng Phong: 80m2, Hưng Thái: 125m2, Ninh Hải: 105m2, An Đức: 125m2, Vạn Phúc: 80m2, Tân Quang: 30m2, Văn Hội: 55m2, Hiệp lực: 65m2.

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Văn Giang, Hồng Dụ, Quang Hưng: Vĩnh Hòa, TT Ninh Giang: Ứng Hòe,Nghĩa An: Tân Hương, Đồng Tâm, Hồng Phong, Hưng Thái, Ninh Hải, An Đức, Vạn Phúc, Tân Quang, Văn Hội, Hiệp lực

1.675

1.675

 

309.875.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

26

Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

 Ninh Giang

1.500

1.500

 

277.500.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

27

Xây dựng trạm bơm Cổ Ngựa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn Giang

30.000

2.500

 

5.550.000.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

28

Xây dựng Trạm bơm cổ ngựa

Công ty TNHH MTV khai thác công trình thủy lợi

Văn Giang

1.300

1.300

 

240.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

17

 

90.023

87.023

0

16.654.255.000

 

1

Mở rộng nghĩa địa thôn Trịnh Xuyên: 1000m2, thôn Do Nghĩa: 1000m2, thôn An Cư: 300m2

 

Xã Nghĩa An

2.300

2.300

 

425.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

2

Mở rộng nghĩa địa thôn Vân Cầu: 500m2, thôn Ứng Mộ: 1000m2, thôn Trại Mủa: 300m2, thôn Kim Chuế: 700m2

 

Xã An Đức

2.500

2.500

 

462.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

3

Mở rộng nghĩa địa thôn Vé: 1000m2, thôn Tranh Xuyên: 1000m2

 

Xã Đồng Tâm

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

4

Mở rộng nghĩa trang nhân dân TT Ninh Giang

 

TT Ninh Giang

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

5

Mở rộng nghĩa trang thôn 2, xã Văn Giang

 

Xã Văn Giang

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

6

Mở rộng nghĩa trang thôn Tế Cầu: 1000m, thôn Đồng Lạc: 1000m2, thôn: Kim Húc: 1000m2, thôn Mai Động: 1000m2

 

Xã Hồng Đức

4.000

4.000

 

740.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

7

Mở rộng sân thể thao trung tâm xã Tân Hương

 

Xã Tân Hương

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

8

Quy hoạch nghĩa địa thôn Tương: 1000m2, thôn Dậu Trì: 1000m2, thôn Tiêu: 1000m2

 

Xã Hồng Thái

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

9

Xây dựng nghĩa trang liệt sỹ xã Ninh Thành

 

Xã Ninh Thành

2.100

2.100

 

388.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

10

Xây dựng nghĩa trang tập trung: 1000m2, mở rộng nghĩa trang: 1000m2

 

Xã Vĩnh Hòa

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

11

Xây dựng nghĩa trang xóm Hử: 1000m2, xóm Đông Cao: 1000m2, xã Đông Xuyên, mở rộng nghĩa trang liệt sỹ: 1000m2

 

Xã Đông Xuyên

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

12

Xây dựng Nhà văn hóa, thể thao thôn Dậu Trì: 3345m2, khu trung tâm văn hóa thể thao xã: 15000m2, sân thể thao thôn tương, Tiêu: 7600m2

 

Xã Hồng Thái

25.945

25.945

 

4.799.825.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

13

Xây dựng NVH thôn Đồng Bình, xã Ninh Hải

 

Xã Ninh Hải

3.000

 

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

14

Xây dựng NVH trung tâm, nhà truyền thống xã Ninh Thành

 

Xã Ninh Thành

5.361

5.361

 

991.785.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

15

Xây dựng Sân thể thao trung tâm xã Ứng Hòe

 

Xã Ứng Hòe

7.317

7.317

 

1.353.645.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

16

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã: 10000m2, Xây dựng sân vận động thôn Thượng Xá: 2500m2

 

Xã Hồng Dụ

12.500

12.500

 

2.312.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

17

Xây dựng sân vận động thôn Trại Mủa: 3000m2, thôn Kim Chuế: 3000m2

 

Xã An Đức

6.000

6.000

 

1.110.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, CCN cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

11

 

201.203

166.982

0

37.222.555.000

 

1

Cải tạo các nhà hạt đường bộ thành đất ở

Sở Giao thông Vận tải

Vạn Phúc

860

 

 

159.100.000

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã Vạn Phúc đã được phê duyệt.

2

Cụm công nghiệp

 

Nghĩa An

50.000

50.000

 

9.250.000.000,00

Thực hiện Quy hoạch chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt

3

Cụm công nghiệp

Công ty TNHH An Thắng

Nghĩa An

9.540

9.540

 

1.764.900.000

Dự án đầu tư được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư.

4

Cụm công nghiệp

Công ty TNHH M&S Vi na

Nghĩa An

48.000

48.000

 

8.880.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

5

Đất đấu giá xã Tân Hương

 

Xã Tân Hương

3.600

3.600

 

666.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Ninh Giang phê duyệt

6

Điểm dân cư xã Tế Cầu xã Hồng Đức

 

Hồng Đức

2.403

2.403

 

444.555.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 765/QĐ-UBND ngày 26/6/2012, số 778/QĐ-UBND ngày 28/6/2012

7

Điểm dân cư mới thôn Đông Trạch, xã Hồng Phong

 

Xã Hồng Phong

7.300

7.300

 

1.350.500.000,00

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 1038/QĐ-UBND ngày 01/8/2011.

8

Điểm dân cư mới xã Hồng Đức

 

Hồng Đức

740

 

 

136.900.000,00

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện phê duyệt tại Quyết định số 778/QĐ-UBND ngày 28/6/2012

9

Xây dựng điểm dân cư mới xã Nghĩa An

UBND xã Nghĩa An

Nghĩa An

5.979

2.868

 

1.106.115.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

10

Xây dựng điểm dân cư xã Hồng Đức

UBND xã Hồng Đức

Hồng Đức

33.532

16.263

 

6.203.420.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

11

Xây dựng khu dân cư mới xã Hồng Phong

UBND xã Hồng Phong

Hồng Phong

39.249

27.008

 

7.261.065.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

H

HUYỆN TỨ KỲ

33

 

379.417

233.193

0

70.192.145.000

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

3

 

19.000

16.100

0

3.515.000.000

 

1

Mở rộng trường THCS: 3700 m2; trường mầm non: 2900 m2

 

Tân Kỳ

6.600

3.700

 

1.221.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt

2

Xây dựng trường mầm non

 

Văn Tố

5.800

5.800

 

1.073.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt

3

Xây dựng trường mầm non xã Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

6.600

6.600

 

1.221.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

18

 

143.350

60.429

0

26.519.750.000

 

1

Cải tạo, nâng cấp Quốc lộ 37 (Km23+200 – Km47+888)

Sở Giao thông Vận tải

Đại Hợp, Quảng Nghiệp, Dân Chủ

45.000

10.124

 

8.325.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

2

 Công trình điện (gồm 9 công trình tại Xã Nguyên Giáp: 300m2, Quang Trung: 100m2, Văn Tố: 200m2, Ngọc Kỳ: 65m2, Phượng Kỳ: 150m2, Tái Sơn: 150m2,TT Tứ Kỳ: 75m2)

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Nguyên Giáp, Quang Trung: Văn Tố, Ngọc Kỳ, Phượng Kỳ, Tái Sơn, TT Tứ Kỳ

1.405

1.405

 

259.925.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

3

Công trình điện (Lộ 971 Trung gian Nghĩa An: 100m2, Xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Ngọc Sơn- Hải Dương: 800m2, xây dựng mạch 2 ĐZ 110kV vào TBA 110kV Nghĩa An- Hải Dương: 800m2, ĐZ 35kV; 22kV từ TBA 110kV Ngọc Sơn đi Gia Lộc (Theo hướng ĐZ 110kV Ngọc Sơn) và cải tạo lộ 378 E8.13: 500m2)

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Tứ Kỳ

2.200

2.200

 

407.000.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

4

Đất bãi rác khu chiều Thanh Bình, thôn Thượng Hải

 

Bình Lãng

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt

5

Đất bãi rác thải, xử lý rác

 

Quang Phục

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt

6

Đất bãi rác, xử lý rác thôn Thiết Tái

 

Tái Sơn

2.700

2.700

 

499.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt

7

Đất bãi thải, xử lý chất thải khu cống xã

 

An Thanh

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt

8

Đất bãi thải, xử lý chất thôn Nam An

 

Đông Kỳ

2.300

 

 

425.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch nông thôn mới được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt

9

Dự án di chuyển đường dây điện

Ban quản lý dự án giao thông nông thôn

Bình Lãng, Tái Sơn, Quang Phục, Tứ Xuyên

2.800

2.800

 

518.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

10

Đường dây 110KV

 

Nguyên giáp

2.000

2.000

 

370.000.000

Dự án đầu tư đã được Tập đoàn Điện lực phê duyệt.

11

Đường WB3 xã Tân Kỳ

UBND xã Tân Kỳ

Tân Kỳ

5.000

5.000

 

925.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

12

Trạm bơm Cầu Dừa

Ban Quản lý dự án nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Văn Tố

2.500

2.500

 

462.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

13

Trạm bơm Hà Kỳ

UBND xã Hà Kỳ

Hà Kỳ

5.000

5.000

 

925.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

14

Trạm Điện + đường dây 110KV

 

Quang Trung

8.000

8.000

 

1.480.000.000

Dự án đầu tư đã được Tập đoàn Điện lược phê duyệt.

15

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Dân Chủ

UBND xã Dân Chủ

Dân Chủ

3.200

3.200

 

592.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

16

Xây dựng cống Cầu xe

 

Quang Trung, Cộng Lạc

45.745

 

 

8.462.825.000

Quyết định số 1320/QĐ-BNN-TCTT ngày 11/6/2013

17

Xây dựng Nhà máy sản xuất nước sạch

 

Đông Kỳ

2.500

2.500

 

462.500.000

UBND tỉnh đã chấp thuận chủ trương đầu tư.

18

Xây dựng Trạm biến áp 110KV

Tổng Công ty Điện lực miền Bắc

Nguyên Giáp

7.000

7.000

 

1.295.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

2

 

12.200

12.200

0

2.257.000.000

 

1

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

Kỳ Sơn

200

200

 

37.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

2

Đất thể dục, thể thao thôn Ngọc Lâm

 

Tân Kỳ

12.000

12.000

 

2.220.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

10

 

204.867

144.464

0

37.900.395.000

 

1

Cải tạo, xây dựng các hạt đường bộ thành đất ở

Sỏ Giao thông Vận tải

Nguyên Giáp, Quang Trung, Đại Đồng

2.447

 

 

452.695.000

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của các xã đã được phê duyệt.

2

Cụm công nghiệp Kỳ Sơn

Công ty Cổ phần Phúc Đạt

Kỳ Sơn

11.620

11.620

 

2.149.700.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

3

Cụm công nghiệp Kỳ Sơn

Doanh nghiệp tư nhân Ngọc Sơn

Kỳ Sơn

1.000

1.000

 

185.000.000

Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt

4

Cụm Công nghiệp Nguyên Giáp

 

Nguyên giáp

50.000

50.000

 

9.250.000.000

Thực hiện Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND tỉnh phê duyệt

5

Điểm dân cư xã Hà Thanh

 

Hà Thanh

7000,0

3000,0

 

1.295.000.000,00

Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5858/QĐ-UBND ngày 12/10/2011

6

Chuyển mục đích sử dụng đất sang đất ở

 

Văn Tố

10000,0

5700,0

 

1.850.000.000,00

Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5108/QĐ-UBND
ngày 6/11/2014

7

Khu dân cư cầu Yên

 

Thị trấn Tứ Kỳ

48000,0

28272,0

 

8.880.000.000,00

Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 4503/QĐ-UBND
ngày 30/5/2010

8

Khu dân cư Nguyên Giáp

 

Nguyên giáp

7000,0

7000,0

 

1.295.000.000,00

Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 5156/QĐ-UBND
ngày 8/11/2005.

9

Khu dân cư Tân Kỳ

 

Tân Kỳ

19800,0

9600,0

 

3.663.000.000,00

Quy hoạch chi tiết được UBND huyện Tứ Kỳ phê duyệt tại Quyết định số 6098/QĐ-UBND
ngày 11/11/2011.

10

Điểm dân cư TT Tứ Kỳ (02 điểm, DT đất điểm Cầu Yên: 30755m2, DT điểm xen kẹp: 17245 m2)

 

Thị trấn Tứ Kỳ

48.000

28.272

 

8.880.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014. Xử lý xen kẹp; Quyết định phê duyệt quy hoạch chi tiết xây dựng số 4503/QĐ-UBND ngày 30/5/2010 của UBND huyện Tứ Kỳ

J

HUYỆN NAM SÁCH

61

 

663.460

475.388

0

122.740.155.849

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

5

 

14.900

8.900

0

2.756.500.000

 

1

Mở rộng trường mầm non Kim Bịch

 

xã Nam Chính

1.200

 

 

222.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

2

Mở rộng trường tiểu học

 

xã An Lâm

1.400

1.400

 

259.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

3

Mở rộng trường trung học cơ sở

 

xã An Lâm

1.800

1.000

 

333.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

4

 XD chi cục thuế huyện

 

TT Nam Sách

7.000

6.500

 

1.295.000.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

5

 Mở rộng trụ sở UBND xã

 

Nam Tân

3.500

 

 

647.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

II

 Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

 Tổng diện tích

21

 

234.609

197.397

0

43.402.720.849

 

1

Dự án cầu Hàn, tỉnh Hải Dương

Sở Giao thông vận tải

Minh Tân, Hồng Phong, Nam Hồng

88.447

68.137

 

16.362.695.000

Quyết định số 5250/QĐ-UBND ngày 21/12/2004, số 3414/QĐ-UBND ngày 24/9/2008 của UBND tỉnh

2

Xây dựng nút giao lập thể tại điểm giao cắt giữa đường sắt Hà nội Hải Phòng với quốc lộ 5 và đường 390

Sở Giao thông Vận tải

 

20.528

24.726

 

3.797.735.849

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

3

Công trình điện (gồm 8 công trình, tại Đồng Lạc: 70m2, TT Minh Tân: 120m2, Ái Quốc: 60m2, Đồng Lạc: 70m2, TT Nam Sách: 1800m2)

 

 Đồng Lạc, TT Minh Tân, Ái Quốc, Đồng Lạc, TT Nam Sách)

2.120

2.120

 

392.200.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

4

Đầu tư xây dựng và cải tạo đường dây 175&176 A80

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Nam Sách

1.000

1.000

 

185.000.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

5

Xây dựng mạch 2 đường dây 110kV mạch kép Tiền Trung- Lai Khê

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Nam Sách

800

800

 

148.000.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

6

Xây dựng kho dự trữ Nam Sách

Cục dự trữ Nhà nước khu vực Hải Dương

An Lâm

40.000

40.000

 

7.400.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

7

Đường Việt Gáp (mở rộng)

 

xã An Lâm

2.500

2.500

 

462.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

8

Đường đi bãi rác tập trung (mở rộng)

 

xã An Lâm

3.500

3.500

 

647.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

9

Kè đê xã An Bình

 

xã An Bình

20.000

 

 

3.700.000.000

Dự án đầu tư đã được phê duyệt.

10

 Bãi rác tập trung toàn xã

 

An Bình

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

11

 Bãi rác tập trung toàn xã

 

Cộng Hòa

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

12

 Bãi rác tập trung toàn xã

 

Thái Tân

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

13

 Bãi rác tập trung toàn xã

 

An Sơn

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

14

 Bãi rác tập trung toàn xã

 

xã Nam Hồng

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

15

 Bãi rác tập trung khu Ba Lòng

 

xã Nam Trung

5.500

5.500

 

1.017.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

16

 Bãi rác tập trung khu Ao Dừa-Đồng Đột

 

xã Nam Hưng

3.500

2.400

 

647.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

17

 Bãi rác tập trung khu bà đẻ

 

xã Hồng Phong

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

18

 Bãi rác tập trung khu Mả Bà

 

xã Minh Tân

1.900

1.900

 

351.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

19

Xây dựng bãi rác thải tập trung

UBND xã Hợp Tiến

Hợp Tiến

4.864

4.864

 

899.840.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

20

Xây dựng bãi rác thải tập trung

UBND xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

2.000

2.000

 

370.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

21

Bãi chôn lấp rác thải tập trung

UBND thị trấn Nam Sách

TT Nam Sách

17.950

17.950

 

3.320.750.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

19

 

50.405

44.531

0

9.324.925.000

 

1

Nhà văn hóa thôn Bịch Đông

 

xã Nam Chính

1.000

 

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

2

Nhà văn hóa thôn Lang Khê

 

xã An Lâm

1.500

 

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

3

Nhà văn hóa thôn Đông Duệ

 

xã Đồng Lạc

500

500

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

4

Nhà văn hóa thôn Long Động

 

Nam Tân

600

 

 

111.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

5

Mở rộng sân vận động xã

 

xã Nam Chính

4.000

4.000

 

740.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

6

Mở rộng chợ La Đôi

 

xã Hợp Tiến

500

500

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

7

Sân vận động trung tâm xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

Nam Trung

10.986

9.893

 

2.032.410.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

8

Xây dựng sân thể thao trung tâm xã

UBND xã An Lâm

An Lâm

9.319

8.838

 

1.724.015.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

9

 Mở rộng nghĩa địa thôn La Đôi: 1000m2, thôn Tè: 1000m2, thôn Cao Đôi: 1000m2

 

xã Hợp Tiến

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

10

 Mở rộng nghĩa trang liệt sỹ

 

xã Thái Tân

1.000

 

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

11

 Nghĩa địa thôn Đụn

 

xã Nam Hồng

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

12

 Nghĩa địa khu Kim Bịch:1000m2, khu An Hoàng: 1000m2, thôn Bịch Tây:1000m2

 

xã Nam Chính

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

13

 Nghĩa địa thôn Nghĩa Khê

 

xã An Lâm

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

14

 Nghĩa địa thôn Thượng Dương: 1000m2, thôn Mạn Đê: 1000m2

 

xã Nam Trung

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

15

 Mở rộng nghĩa địa đống Kiện Ngô Đồng: 800m2, đống Bưởi Ngô Đồng: 1000m2

 

xã Nam Hưng

1.800

1.800

 

333.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

16

 Nghĩa địa tập trung (khu Bàn Trang)

 

xã Thanh Quang

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

17

 Mở rộng nghĩa địa đông mà Bà: 1000m2, Mở rộng nghĩa địa Hùng Thắng: 500m2, Mở rộng nghĩa địa xóm Vàng: 500m2

 

xã Minh Tân

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

18

 Mở rộng nghĩa địa thôn An Xá (2 vị trí): 1000m2, Mở rộng nghĩa địa thôn Trực Trì: 700m2, Mở rộng nghĩa địa thôn Đông Thôn: 500m2,

 

xã Quốc Tuấn

2.200

2.000

 

407.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

19

Xây dựng nghĩa trang thôn Lương Gián, xã Quốc Tuấn

UBND xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

3.000

3.000

 

555.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

16

 

363.546

224.560

0

67.256.010.000

 

1

Điểm dân cư phía Tây tỉnh lộ 390 xã Hợp Tiến

 

Hợp Tiến

4.800

 

 

888.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2044/QĐ-UBND ngày 15/11//2013.

2

Điểm dân cư mới xã Nam Chính

 

xã Nam Chính

1.000

 

 

185.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2205/QĐ-UBND ngày 15/11//2013.

3

Điểm dân cư An Lâm (02 điểm, DT điểm xen kẹp: 4300m2, DT điểm cạnh sân vận động: 800m2)

 

xã An Lâm

5.100

800

 

943.500.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 22/8/2014.

4

Điểm dân cư xã Nam Trung (02 điểm, DT điểm đi xã Nam Chính: 200m2, DT điểm xen kẹp: 1500m2)

 

xã Nam Trung

1.700

 

 

314.500.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/7/2012.

5

Điểm dân cư xã Thanh Quang (02 điểm, DT điểm trạm y tế cũ: 2500m2, DT điểm xen kẹp: 1300m2)

 

xã Thanh Quang

3.800

 

 

703.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2080/QĐ-UBND ngày 23/10/2013.

6

Dân cư ao cửa nhà ông Hạnh

 

xã Minh Tân

1.500

 

 

277.500.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 05/10/2011.

7

Điểm dân cư xen kẹp xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

xã Quốc Tuấn

3.800

 

 

703.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014.

8

 Điểm DC đường Yết Kiêu, giáp NVH Nhân Đào

 

 TT Nam Sách

700

 

 

129.500.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1520/QĐ-UBND ngày 12/6/2014.

9

 Điểm dân cư TT Nam Sách (02 điểm, DT điểm đường Thanh Lâm: 500m2, DT đường Mạc Đĩnh Chi:9100m2)

 

 TT Nam Sách

9.600

 

 

1.776.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2117/QĐ-UBND ngày 14/7/2014.

10

Điểm dân cư thôn Mạn Đê, xã Nam Trung

UBND xã Nam Trung

Nam Trung

7.246

6.572

 

1.340.510.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 06/7/2012.

11

Khu dân cư tái định cư thôn An Đông, xã An Bình

UBND xã An Bình

An Bình

3.279

2.837

 

606.615.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 2380/QĐ-UBND ngày 10/10/2012.

12

Khu dân cư mới thôn Uông Hạ, xã Minh Tân

UBND xã Minh Tân

Minh Tân

7.374

6.217

 

1.364.190.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 4163/QĐ-UBND ngày 05/10/2011.

13

Điểm dân cư mới thôn Đông Thôn

UBND xã Quốc Tuấn

Quốc Tuấn

8.745

7.597

 

1.617.825.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 05/5/2014.

14

Điểm dân cư mới thôn Quan Sơn

UBND xã An Sơn

An Sơn

7.094

6.100

 

1.312.390.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Nam Sách phê duyệt tại Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 15/4/2010.

15

Xây dựng Khu dân cư thuộc xã Thanh Quang và xã Quốc Tuấn, huyện Nam Sách

Liên danh Công ty TNHH Hoàng Thanh và Công ty TNHH tập đoàn Hưng Thịnh

Xã Thanh Quang, Quốc Tuấn

288.437

194.437

 

53.360.845.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

16

Cải tạo nhà ở Hạt đường bộ

 

An Châu

9.371

 

 

1.733.635.000

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã An Châu đã được phê duyệt.

K

HUYỆN KIM THÀNH

58

 

692.206

529.010

0

128.058.030.450

 

 

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

I

Tổng diện tích

13

 

56.381

47.581

0

10.430.485.000

 

1

Xây dựng trường mầm non Đại Đức

UBND xã Đại Đức

Đại Đức

2.300

2.300

 

425.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

2

Mở rộng Trụ sở làm việc ĐU - HĐND - UBND xã Việt Hưng

 

Việt Hưng

5.000

5.000

 

925.000.000,00

Đã xây dựng từ 2004-2005; Hoàn thiện hồ sơ quyết toán

3

Trung tâm dân số Kim Thành

 

Phúc Thành

2.500

1.400

 

462.500.000,00

Di chuyển sang vị trí mới, vị trí cũ đã thu hồi để làm đường giao thông thị trấn Phú Thái

4

Bảo hiểm xã hội huyện Kim Thành

Bảo hiểm xã hội tỉnh Hải Dương

TT Phú Thái

3.281

3.281

 

606.985.000

BHXH Tỉnh đã có văn bản báo cáo BHXH Việt Nam phê duyệt dự án đầu tư

5

Xây dựng bến xe Đồng Gia

 

xã Đồng Gia

20.000

20.000

 

3.700.000.000

QĐ phê duyệt số 1074/QĐ-UBND ngày 05/5/2014 UBND tỉnh

6

Mở rộng trạm y tế xã

 

xã Việt Hưng

1.200

0

 

222.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

7

Quy hoạch trạm y tế xã

 

xã Kim Anh

2.200

1.500

 

407.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

8

Xây dựng Trường mầm non Quỳnh Khê

 

xã Kim Xuyên

5.500

5.500

 

1.017.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

9

Xây dựng trường mầm non Phương Duệ

 

xã Kim Xuyên

3.600

3.600

 

666.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

10

Mở rộng trường THCS

 

xã Ngũ Phúc

300

0

 

55.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

11

Mở rộng trường mầm non thôn Văn Minh

 

xã Kim Anh

2.500

0

 

462.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

12

QH mở rộng Trường tiểu học và Trường THCS

 

xã Cộng Hòa

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

13

Xây dựng Trường mầm non cơ sở 2, thôn Kỳ Côi

 

xã Tam Kỳ

3.000

0

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

14

 

51.744

32.571

0

9.572.640.000

 

1

Công trình điện ( gồm 3 công trình tại : Kim Đính: 135m2, Ngũ Phúc: 20m2, Bình Dân: 315m2)

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Ngũ Phúc, Bình Dân, Kim Đính

470

470

 

86.950.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

2

Đường dây 110KV đi trạm 220KV

 

Cộng Hòa, Cổ Dũng, Tuấn Hưng, Thượng Vũ, Việt Hưng

3.488

3.488

 

645.280.000

Dự án đã được phê duyệt; UBND tỉnh đã phê duyệt PAGMMB

3

Công trình điện (Cải tạo và nâng cấp nhánh ĐZ Ngũ Phúc A sau TG Kim Thành A lên cấp điện áp 35kV: 140m2, Cải tạo và nâng cấp đường dây nhánh Liên Hoà sau TG Kim Thành B lên cấp điện áp 35kV: 190m2, Xây dựng mạch 2 đường dây 110kV mạch kép Tiền Trung- Lai Khê: 800m2, Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 Trung gian Kim Thành B sang cấp điện áp 35kV: 200m2,Cải tạo và nâng cấp lưới điện 10kV lộ 971 Trung gian Kim Thành B sang cấp điện áp 35kV: 200m2)

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

 

1.530

1.530

 

283.050.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

4

Dự án xây dựng cầu trên đường GTNT sử dụng dầm đường sắt cũ

 

xã Kim Tân; xã Kim Khê

2.000

2.000

 

370.000.000

Đã có dầm đường sắt cũ; Huyện bố trí mặt bằng

5

Cải tạo đường tránh 388 (Cầu An Thành)

 

Kim Anh

3.184

2.960

 

589.040.000

Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt.

6

Dự án đường gom phía Bắc Quóc lộ 5

 

Lai Vu, Cộng Hòa

18.949

 

 

3.505.565.000

Dự án đã được UBND tỉnh phê duyệt.

7

Xây dựng bãi chôn lấp rác hợp vệ sinh xã Liên Hòa

UBND xã Liên Hòa

Liên Hòa

3.623

3.623

 

670.255.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

8

Xây dựng bãi rác tập trung

 

xã Tam Kỳ

5.000

5.000

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

9

Xây dựng bãi rác thôn Phí Gia

 

xã Đồng Gia

500

500

 

92.500.000

QĐ phê duyệt số 1760/QĐ-UBND ngày 29/6/2012 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành

10

Xây dựng bãi rác thôn Văn Thọ

 

xã Đại Đức

2.000

2.000

 

370.000.000

QĐ phê duyệt số 3643/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành

11

Xây dựng bãi rác thôn Cao Ngô

 

xã Liên Hòa

3.000

3.000

 

555.000.000

QĐ phê duyệt số 1559/QĐ-UBND ngày 13/6/2013 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành

12

Xây dựng bãi rác

 

xã Kim Khê

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

13

Xây dựng bãi rác khu Đống Thông

 

xã Kim Đính

3.000

3.000

 

555.000.000

QĐ phê duyệt số 3642/QĐ-UBND ngày 02/10/2012 của Chủ tịch UBND huyện Kim Thành

14

Xây dựng bãi rác xứ Đồng Kênh

 

xã Cẩm La

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

14

 

44.692

42.442

0

8.268.020.000

 

1

Xây dựng Nhà văn hóa thôn Dưỡng Thái Trung

UBND xã Phúc Thành

Phúc Thành

2.751

1.101

 

508.935.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

2

Mở rộng nhà văn hóa thôn Thiên Đông

 

xã Kim Tân

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

3

Sân vận động xã

 

xã Cổ Dũng

10.000

10.000

 

1.850.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

4

Sân thể thao thôn Bắc

 

xã Cổ Dũng

5.400

5.400

 

999.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

5

Mở rộng sân thể thao thôn Minh Tiến

 

xã Cẩm La

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

6

Mở rộng sân thể thao thôn Dưỡng Thái Trung

 

xã Phúc Thành

3.000

2.400

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

7

Xây dựng nghĩa địa

 

xã Cổ Dũng

10.000

10.000

 

1.850.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

8

Mở rộng nghĩa địa

 

xã Kim Khê

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

9

Mở rộng nghĩa địa (xứ Đồng Kênh)

 

xã Cẩm La

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

10

Mở rộng nghĩa địa thôn Hợp Nhất

 

xã Lai Vu

2.500

2.500

 

462.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

11

Xây dựng nghĩa địa khu Ba Đai

 

xã Tam Kỳ

3.541

3.541

 

655.085.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

12

Mở rộng nghĩa địa thôn Vũ Xá

 

xã Thượng Vũ

500

500

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

13

Mở rộng nghĩa địa khu Chùa ngô

 

xã Thượng Vũ

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

14

Mở rộng nghĩa địa khu Chín đống

 

xã Thượng Vũ

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện phê duyệt

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

17

 

539.389

406.416

0

99.786.885.450

 

1

Xây dựng và kinh doanh hạ tầng Cụm tiểu thủ công nghiệp làng nghề

UBND xã Cổ Dũng

Cổ Dũng

126.675

98.700

 

23.434.875.000,00

Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2

Cụm công nghiệp Quỳnh Phúc

Công ty TNHH quốc tế Thịnh Vượng

Phúc Thành

80.000

80.000

 

14.800.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

3

Cụm công nghiệp Quỳnh Phúc

Công ty Cổ phần đầu tư thương mại xuất nhập khẩu Việt Phát

Kim Xuyên

15.000

 

 

2.775.000.000

Dự án đầu tư được UBND tỉnh cấp GCN đầu tư số 04121000604 ngày 26/2/2014

4

Xây dựng khu dân cư mới xã Cộng Hòa

UBND xã Cộng Hòa

Cộng Hòa

30.588

21.900

 

5.658.780.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1478/TTg-KTN ngày 20/9/2013

5

Xây dựng điểm dân cư mới

UBND xã Kim Xuyên

Kim Xuyên

33.028

12.895

 

6.110.180.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 13/7/2008 của UBND huyện Kim Thành.

6

Xây dựng điểm dân cư mới xã Phúc Thành

UBND huyện Kim Thành

Phúc Thành

45.600

45.600

 

8.436.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 2022QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành.

7

Xây dựng điểm dân cư xã Kim Anh

UBND huyện Kim Thành

Kim Anh

55.500

55.500

 

10.267.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 2023QĐ-UBND ngày 12/8/2013 của UBND huyện Kim Thành.

8

Xây dựng điểm dân cư mới thị trấn Phú Thái

UBND thị trấn Phú Thái

Phú Thái

15.785

13.827

 

2.920.225.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 3071QĐ-UBND ngày 11/7/2011 của UBND huyện Kim Thành.

9

Điểm dân cư xã Kim Xuyên

 

Kim Xuyên

33.014

33.014

 

6.107.590.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 3038/QĐ-UBND ngày 13/7/2008

10

Điểm dân cư xã Kim Anh

 

Kim Anh

55.526

55.526

 

10.272.332.200

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 2023/QĐ-UBND ngày 12/8/2013.

11

Điểm dân cư xã Phúc Thành

 

Kim Anh

45.601

45.601

 

8.436.249.750

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 2022/QĐ-UBND ngày 12/8/2013.

12

Điểm dân cư thị trấn Phú Thái

 

Phú Thái

17.000

17.000

 

3.145.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 3071/QĐ-UBND ngày 11/7/2011.

13

Điểm dân cư xã Kim Lương

 

Kim Lương

25.553

25.553

 

4.727.305.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 24/QĐ-UBND ngày 15/01/2008

14

Điểm dân cư xã Việt Hưng

 

Việt Hưng

9.642

 

 

1.783.770.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 2337/QĐ-UBND ngày 20/3/2008

15

Điểm dân cư xã Bình Dân

 

Bình Dân

16.166

 

 

2.990.710.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 3361/QĐ-UBND ngày 15/9/2008

16

Điểm dân cư xã Ngũ Phúc

 

Ngũ Phúc

11.329

 

 

2.095.865.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kim Thành phê duyệt tại Quyết định số 1210/QĐ-UBND ngày 19/4/2012.

17

Xây dựng khu dân cư Đầm Chợ

 

thị trấn Phú Thái

50.056

0

 

9.260.378.500

Dự án đầu tư được UBND tỉnh đã cấp GCNĐT.

L

HUYỆN KINH MÔN

44

 

2.237.740

1.009.337

0

413.981.937.000

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

8

 

102.205

97.805

0

18.907.925.000

 

1

Mở rộng Trường THPT Kinh Môn II

Trường THPT Kinh Môn II

Hiệp Sơn

15.000

15.000

 

2.775.000.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

2

Mở rộng Trường TH cơ sở TT Phú Thứ

UBND TT Phú Thứ

TT Phú Thứ

3.600

3.500

 

666.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

3

Mở rộng trường THCS (khu vực đồng đá Hạ Chiểu)

 

thị trấn Minh Tân

10.000

10.000

 

1.850.000.000

Phù hợp với quy hoạch xây dựng của thị trấn Minh Tân được UBND tỉnh phê duyệt.

4

Quy hoạch mở rộng trường THCS xã

 

xã Quang Trung

14.800

14.800

 

2.738.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

5

Đất xây dựng trụ sở làm việc UBND xã

 

xã Thất Hùng

9.905

9.905

 

1.832.425.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

6

Trụ sở UBND xã Thái Thịnh

 

xã Thái Thịnh

4.100

4.100

 

758.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

7

Trụ sở UBND thị trấn Phú Thứ

 

Thị trấn Phú Thứ

9.500

8.400

 

1.757.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

8

Trường THPT Nhị Chiểu

 

thị trấn Phú Thứ

35.300

32.100

 

6.530.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

14

 

141.223

84.704

0

26.126.199.500

 

1

Xây dựng Trạm biến áp 220KV

Tổng Công ty truyền tải điện quốc gia

An Phụ

36.866

24.446

 

6.820.210.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

2

Xây dựng cống Cổ Ngựa

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Minh Hòa

306

200

 

56.610.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

3

Bến xe khách huyện Kinh Môn

Sở Giao thông vận tải

TT Kinh Môn

12.800

12.800

 

2.368.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

4

Đường 389B đoạn từ Cầu An Lưu đến đường 389

Sở Giao thông vận tải

Hiệp An, An Phụ, Thượng Quận, Hiệp Hòa, Phúc Thành

21.364

17.955

 

3.952.340.000

Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt

5

Đường dây 110KV đi trạm 220KV

 

Thượng Quận, An Phụ

3.079

3.079

 

569.559.500

Dự án đã được phê duyệt; UBND tỉnh đã phê duyệt PAGMMB

6

Công trình điện (gồm 10 công trình: tại Thái Thịnh: 75m2, Phạm Mệnh: 40m2, An Sinh: 75m2, Hiệp An: 40m2, TT Kinh Môn: 45m2, Phúc Thành: 50m2, Thượng Quận: 50m2, Thái Sơn: 115m2, TT Minh Tân: 250m2)

 

Thái Thịnh: Phạm Mệnh, An Sinh, Hiệp An, TT Kinh Môn, Phúc Thành, Thượng Quận, Thái Sơn, TT Minh Tân

740

740

 

136.900.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

7

Đường dây trung thế và TBA CQT Thái Thịnh E thôn Tống Xá - xã Thái Thịnh - huyện Kinh Môn

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Xã Thái Thịnh - Kinh Môn

75

75

 

13.875.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

8

Xây dựng tuyến đường để khai thác đất đối

Công ty Cổ phần Đông Hải 27-7

Bạch Đằng

34.830

969

 

6.443.550.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

9

Xây dựng đường giao thông nông thôn xã Hiệp Hòa

UBND xã Hiệp Hòa

Hiệp Hòa

6.948

5.040

 

1.285.380.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

10

Xây dựng bãi rác xã Phúc Thành

UBND xã Phúc Thành

Phúc Thành

1.235

420

 

228.475.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

11

Bãi rác, xử lý chất thải

 

An Sinh

2.180

2.180

 

403.300.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

12

Bãi rác, xử lý chất thải

 

xã Lê Ninh

13.500

13.500

 

2.497.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

13

Tuyến đường hang Ma nối dài (khu vực đầm năm, đầm tây Hạ Chiểu)

 

thị trấn Minh Tân

4.800

2.800

 

888.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

14

Bãi chôn lấp rác thải xã Hiệp Sơn

UBND xã Hiệp Sơn

Hiệp Sơn

2.500

500

 

462.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

8

 

54.500

51.100

0

10.082.500.000

 

1

Khu liên hợp thể thao huyện

UBND huyện Kinh Môn

Hiệp An

40.800

37.400

 

7.548.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

2

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

xã Thái Thịnh

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

xã Thất Hùng

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

xã Bạch Đằng

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

5

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

 

xã Lê Ninh

6.200

6.200

 

1.147.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

6

Nghĩa Địa thôn Ngư Uyên

 

xã Long Xuyên

1.500

1.500

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

7

Nghĩa Địa thôn Duẩn Khê

 

xã Long Xuyên

1.500

1.500

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

8

Đất xây dựng nhà văn hóa

 

xã Bạch Đằng

1.500

1.500

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

12

 

853.013

699.628

0

157.807.312.500

 

1

Mở rộng Nhà máy sản xuất (ccn)

Công ty Xi măng Phúc Sơn

TT Phú Thứ

267.056

190.977

 

49.405.360.000

DT đất trồng lúa đã được TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 1608/TTg-KTN ngày 17/10/2013

2

Khu đô thị sinh thái Thành Công

 

Hiệp An

359.715

298.840

 

66.547.275.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 211/QĐ-UBND ngày 19/01/2011.

3

Xây dựng Khu dân cư mới xã An Phụ

Chủ đầu tư: Chỉ định thầu

An Phụ

90.000

90.000

 

16.650.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 609/QĐ-UBND ngày 22/3/2013

4

Điểm dân cư xã Long Xuyên (02 điểm, DT đất lúa tại điểm Đầm Cầu: 10693m2, DT đất lúa tại điểm sau Lăng Họ Phạm: 5822m2)

 

xã Long Xuyên

16.515

16.515

 

3.055.275.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 629/QĐ-UBND ngày 05/11/2014

5

Đất dân cư

 

xã Minh Hòa

24.219

16.000

 

4.480.515.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013

6

Điểm dân cư xã Bạch Đằng (02 điểm, DT điểm 1:8596m2, DT điểm 2: 17200m2)

 

xã Bạch Đằng

25.796

25.796

 

4.772.260.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 49/QĐ-UBND ngày 16/01/2014

7

Xây dựng điểm dân cư An Phụ

UBND xã An Phụ

An Phụ

18.407

18.400

 

3.405.202.500

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 610/QĐ-UBND ngày 01/3/2012

8

Xây dựng điểm dân cư xã Minh Hòa

UBND xã Minh Hòa

Minh Hòa

24.200

24.200

 

4.477.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 129/QĐ-UBND ngày 13/6/2013

9

Điểm dân cư xã Quang Trung

UBND xã Quang Trung

Quang Trung

9.800

8.800

 

1.813.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 498/QĐ-UBND ngày 28/12/2012.

10

Điểm dân cư xã Tân Dân

UBND xã Tân Dân

Tân Dân

3.000

3.000

 

555.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được phê duyệt tại Quyết định số 43QĐ-UBND ngày 07/3/2014 của UBND huyện Kinh Môn

11

Xây dựng Khu tái định cư thị trấn Minh Tân

UBND huyện Kinh Môn

TT Minh Tân

12.400

7.100

 

2.294.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Kinh Môn phê duyệt tại Quyết định số 69/QĐ-UBND ngày 02/3/2012

12

Cải tạo các nhà đường bộ thành đất ở

Sở GTVT

Duy Tân, Phúc Thành

1.905

 

 

352.425.000

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã Duy Tân và Phúc Thành được phê duyệt.

V

Thu hồi đất để thực hiện dự án khai thác khoáng sản

 

Tổng diện tích

2

 

1.086.800

76.100

 

201.058.000.000

 

1

Khai thác mỏ sét núi Cúc Tiên

Công ty TNHH MTV Xi măng Vicem Hoàng Thạch

Tân Dân, Phú Thứ, Duy Tân

824.800

28.300

 

152.588.000.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

2

Làm vành đai an toàn khai thác đá vôi mỏ a, mỏ Núi Han và bãi rác mở rộng

Công ty TNHH MTV Vicem Hoàng Thạch

TT Minh Tân

262.000

47.800

 

48.470.000.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

M

HUYỆN THANH HÀ

52

 

274.498

162.191

0

50.782.185.500

 

I

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng trụ sở cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị, xã hội; công trình di tích văn hóa, danh lam thắng cảnh được xếp hạng, công viên, công trình sự nghiệp cung cấp địa phương

 

Tổng diện tích

6

 

21.718

12.428

0

4.017.830.000

 

1

Xây dựng Trường THCS xã Hồng Lạc

UBND xã Hồng Lạc

Hồng Lạc

4.218

3.928

 

780.330.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

2

Mở rộng trường Trung học cơ sở Chu Văn An

trường THCS Chu Văn An

TT Thanh Hà

2.500

2.500

 

462.500.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

3

Xây dựng trường Mần non xóm 4

 

Xã Thanh Hải

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

4

Mở rộng trường tiểu học cơ sở xã Hồng Lạc

 

Xã Hồng Lạc

1.000

 

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

5

Xây dựng trường Mần non trung tâm xã Quyết Thắng

 

Xã Quyết Thắng

10.000

2.000

 

1.850.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

6

Mở rộng trường tiểu học xã Tân An

 

Xã Tân An

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

II

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật của địa phương gồm giao thông, thủy lợi cấp nước, thoát nước, điện lực, thông tin liên lạc, chiếu sáng đô thị; công trình thu gom, xử lý chất thải

 

Tổng diện tích

19

 

75.847

31.649

 

14.031.695.000

 

1

Đường gom đường sắt Hà nội- Hải Phòng nối nút giao lập thể tại ngã ba hàng với đường 390

Sở Giao thông vận tải

Hồng Lạc

12.810

4.500

 

2.369.850.000

Dự án đầu tư đã được UBND tỉnh phê duyệt

2

Công trình điện (gồm 16 công trình tại xã Thanh Hồng: 56m2, Thanh Lang: 229m2, Vĩnh Lập: 304m2, Thanh Sơn: 110m2, Thanh Khê: 120m2, An Lương: 110m2, Thanh An: 88m2, Việt Hồng: 83m2, Tân An: 88m2, Quyết Thắng: 240m2, Tiền Tiến: 88m2, TT Thanh Hà: 75m2)

Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương

Thanh Hồng Thanh Lang Vĩnh Lập, Thanh Sơn: Thanh Khê, An Lương, Thanh An, Việt Hồng, Tân An, Quyết Thắng, Tiền Tiến, TT Thanh Hà

1.513

1.513

 

279.905.000

Báo cáo KTKT đã được Công ty TNHH MTV Điện lực Hải Dương phê duyệt

3

Làm trả mương phục vụ giải phóng mặt bằng đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng

Ban quản lý dự án giao thông nông thôn Hải Dương

Thanh Cường, Vĩnh Lập

850

850

 

157.250.000

Làm trả mương cho xã Thanh Cường và xã Vĩnh Lập

4

Di chuyển đường điện cao thế phục vụ giải phóng mặt bằng đường ô tô cao tốc Hà Nội- Hải Phòng

Ban quản lý dự án giao thông nông thôn Hải Dương

Thanh Cường, Vĩnh Lập

503

256

 

93.055.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

5

Cải tạo, nâng cấp đường 390, đoạn Km 23+850-Km24+660

UBND huyện Thanh Hà

Thanh Hải

5.571

2.430

 

1.030.635.000

DT đất trồng lúa đã TTg cho phép CMĐSD tại Văn bản số 472/TTg-KTN ngày 16/4/2014

6

Xây dựng cống Nguyễn

 

Xã Thanh Cường

1.000

500

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

7

Nâng cấp đê hữu sông Văn Úc, tả Mía

 

Các xã Thanh Cường, Vĩnh Lập, Thanh Bính, Hợp Đức

20.000

 

 

3.700.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

8

Mở rộng, cải tạo đê hữu sông Văn Úc

 

Xã Trường Thành

7.000

 

 

1.295.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

9

Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Hợp Đức

 

Xã Hợp Đức

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

10

Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Thanh Cường

 

Xã Thanh Cường

5.400

5.400

 

999.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

11

Xây dựng bãi xử lý rác thải tập trung xã Thanh Lang

 

Xã Thanh Lang

2.000

 

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

12

Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Văn Mạc

 

Xã Liên Mạc

2.500

2.500

 

462.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

13

Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Mạc Động, Tiêu Xá

 

Xã Liên Mạc

2.200

2.200

 

407.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

14

Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Mạc Thủ 1+2

 

Xã Liên Mạc

2.000

2.000

 

370.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

15

Xây dựng bãi xử lý rác thải thôn Xuân An

 

Xã Thanh Khê

900

 

 

166.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

16

Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Vĩnh Lập

 

Xã Vĩnh Lập

3.600

1.500

 

666.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

17

Xây dựng bãi rác thôn Thanh Lanh

 

Xã Thanh Bính

1.500

1.500

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

18

Xây dựng bãi rác thải tập trung xã Trường Thành

 

Xã Trường Thành

1.500

1.500

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

19

Mở rộng bãi xử lý rác thải tập trung xã Thanh Hồng

 

Xã Thanh Hồng

3.000

3.000

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

III

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng công trình của cơ sở tôn giáo; khu văn hóa thể thao, chợ; nghĩa trang, nghĩa địa

 

Tổng diện tích

15

 

39.616

30.216

0

7.328.960.000

 

1

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Thanh Bính

UBND xã Thanh Bính

Thanh Bính

6.716

6.716

 

1.242.460.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014

2

Mở rộng chùa Đồng Năng

 

Xã Thanh Hải

1.500

1.500

 

277.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

3

Xây dựng sân vận động trung tâm xã Tân An

 

Xã Tân An

12.000

12.000

 

2.220.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

4

Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Thanh Thủy

 

Xã Thanh Thủy

5.000

 

 

925.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

5

Mở rộng nghĩa địa thôn Bá Hoàng, thôn Thống Lĩnh

 

Xã Hợp Đức

900

 

 

166.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

6

Mở rộng nghĩa địa Đống Đọ

 

Xã An Lương

300

300

 

55.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

7

Xây dựng nghĩa trang nhân dân thôn Xuân An

 

Xã Thanh Khê

3.000

 

 

555.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

8

Mở rộng nghĩa địa thôn Văn Xuyên

 

Xã Phượng Hoàng

500

500

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

9

Xây dựng nghĩa địa thôn Đông Phan

 

Xã Tân An

1.000

1.000

 

185.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

10

Mở rộng nghĩa địa thôn Hạ Vĩnh

 

Xã Thanh Bính

500

 

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

11

Xây dựng nghĩa địa thôn Thừa Liệt

 

Xã Thanh Hải

300

300

 

55.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

12

Xây dựng nghĩa địa thôn An Liệt

 

Xã Thanh Hải

200

200

 

37.000.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

13

Mở rộng nghĩa địa thông Văn Mạc

 

Xã Liên Mạc

500

500

 

92.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

14

Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Thanh Cường

 

Xã Thanh Cường

2.900

2.900

 

536.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

15

Xây dựng nghĩa địa tập trung xã Quyết Thắng

 

Xã Quyết Thắng

4.300

4.300

 

795.500.000

Trong Đề án và Quy hoạch xây dựng nông thôn mới đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt

IV

Thu hồi đất để thực hiện dự án xây dựng khu đô thị mới, khu dân cư nông thôn, chỉnh trang khu đô thị, khu dân cư nông thôn, cụm công nghiệp

 

Tổng diện tích

12

 

137.317

87.898

0

25.403.700.500

 

1

Xây dựng cụm công nghiệp Tiền Tiến (giai đoạn 1) - (Chuyển đổi từ CCN Quyết Thắng)

 

Xã Tiền Tiến

50.000

50.000

 

9.250.000.000

Thực hiện Quy hoạch chi tiết xây dựng CCN đã được UBND tỉnh phê duyệt.

2

Khu dân cư phía Đông thị trấn Thanh Hà

UBND huyện Thanh Hà

TT Thanh Hà

16.697

5.000

 

3.088.945.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch chi tiết xây dựng đã được UBND tỉnh phê duyệt tại Quyết định số 604/QĐ-UBND ngày 06/3/2014.

3

Xây dựng điểm dân cư mới thôn Kỳ Tây, xã Cẩm Chế

UBND xã Cẩm Chế

Cẩm Chế

5.960

5.960

 

1.102.600.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013.

4

Xây dựng khu dân cư số 1,3 xã An Lương

UBND xã An Lương

An Lương

10.936

10.936

 

2.023.160.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 3210/QĐ-UBND ngày 18/6/2014.

5

Xây dựng Khu dân cư mới Trạm bơm trung tâm xã Tân Việt

UBND xã Tân Việt

Tân Việt

6.411

6.411

 

1.186.035.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 3212/QĐ-UBND ngày 04/11/2013.

6

Xây dựng Khu dân cư xã Tân An

UBND xã Tân An

Tân An

3.841

3.841

 

710.585.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 1836/QĐ-UBND ngày 31/5/2013.

7

Xây dựng khu dân cư mới xã Việt Hồng

UBND xã Việt Hồng

Việt Hồng

5.750

5.750

 

1.063.750.000

DT đất trồng lúa được HĐND tỉnh thông qua tại Nghị quyết 80/2014/NQ-HĐND ngày 09/7/2014; Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 1036/QĐ-UBND ngày 10/6/2009.

8

Điểm dân cư xã Hợp Đức (02 điểm, DT Khu chợ Gùa: 2000m2, DT xen kẹp: 4000m2)

 

Xã Hợp Đức

6.000

 

 

1.110.000.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết đã được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết định số 6927b/QĐ-UBND ngày 28/12/2011.

9

Điểm dân cư xã Thanh Lang (02 điểm, DT khu đồng Sành: 2938m2, DT xen kẹp 2233m2)

 

Xã Thanh Lang

5.171

 

 

956.635.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết đính số 3323/QĐ-UBND ngày 05/10/2012.

10

Điểm dân cư xã Thanh Khê (03 điểm, DT điểm tái định cư thôn An Lão: 600m2, DT điểm thôn Xuân An: 1200m2, DT xen kẹp 5907m2)

 

Xã Thanh Khê

667

 

 

123.450.500

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết đính số120/QĐ-UBND ngày 17/01/2014.

11

Điểm dân cư xã Thanh Bính (02 điểm)

 

Xã Thanh Bính

25.364

 

 

4.692.340.000

Quy hoạch xây dựng chi tiết được UBND huyện Thanh Hà phê duyệt tại Quyết đính số19/QĐ-UBND ngày 06/01/2012.

12

Cải tạo, xây dựng các nhà hạt đường bộ thành đất ở

Sở Giao thông vận tải

Thanh Bính

520

 

 

96.200.000

Phù hợp với quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của xã Thanh Bính đã được phê duyệt.

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG