HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8l/2010/NQ-HĐND | Huế, ngày 02 tháng 6 năm 2010 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ LẦN THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí ngày 28 tháng 8 năm 2001;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí và Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 5 năm 2008 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản; Nghị định số 82/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2008/NĐ-CP và Thông tư số 67/2008/TT-BTC ngày 21 tháng 7 năm 2008 của Bộ Tài chính về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 63/2008/NĐ-CP ;
Xét Tờ trình số 2088/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị thông qua Nghị quyết phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của các đại biểu,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Tán thành và thông qua phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế theo Tờ trình số 2088/TTr-UBND ngày 21 tháng 5 năm 2010 của Uỷ ban nhân dân tỉnh, với các nội dung chủ yếu sau:
1. Mục tiêu: Có nguồn thu kinh phí hợp lý, đúng quy định từ việc khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh để:
a) Phòng ngừa và hạn chế các tác động xấu đối với môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản;
b) Khắc phục suy thoái, ô nhiễm môi trường do hoạt động khai thác khoáng sản gây ra;
c) Giữ gìn vệ sinh, bảo vệ và tái tạo cảnh quan môi trường tại địa phương nơi có hoạt động khai thác khoáng sản.
2. Mức thu phí bảo vệ môi trường đối với từng loại khoáng sản khai thác như sau:
TT | Loại khoáng sản | Đơn vị tính | Mức thu (đồng) |
1 | Đá: |
|
|
a | Đá ốp lát, làm mỹ nghệ (granit, gabro, đá hoa...) | m3 | 50.000 |
b | Quặng đá quý (kim cương, ru bi, saphia, emôrôt, a dit alexandrit, opan quý màu đen, , rôđôlit, pyrốp, berin, spinen, tôpaz, thạch anh tinh thể, crizôlit, pan quý, birusa, nêftit...) | tấn | 50.000 |
c | Đá làm vật liệu xây dựng thông thường | m3 | 1.000 |
d | Các loại đá khác (đá làm xi măng, khoáng chất công nghiệp...) | m3 | 2.000 |
2 | Fenspat | m3 | 20.000 |
3 | Sỏi, cuội, sạn | m3 | 4.000 |
4 | Cát: |
|
|
a | Cát vàng (cát xây tô) | m3 | 3.000 |
b | Cát thuỷ tinh | m3 | 5.000 |
c | Các loại cát khác | m3 | 2.000 |
5 | Đất: |
|
|
a | Đất sét, làm gạch, ngói | m3 | 1.500 |
b | Đất làm thạch cao | m3 | 2.000 |
c | Đất làm cao lanh | m3 | 5.000 |
d | Các loại đất khác | m3 | 1.000 |
6 | Than: |
|
|
a | Than đá | Tấn | 6.000 |
b | Than bùn | Tấn | 2.000 |
c | Các loại than khác | Tấn | 4.000 |
7 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 2.000 |
8 | Sa khoáng titan (ilmenit) | Tấn | 30.000 |
9 | Quặng apatít | Tấn | 3.000 |
10 | Quặng khoáng sản kim loại: |
|
|
a | Quặng mangan | Tấn | 30.000 |
b | Quặng sắt | Tấn | 40.000 |
c | Quặng chì | Tấn | 180.000 |
d | Quặng kẽm | Tấn | 180.000 |
e | Quặng đồng | Tấn | 35.000 |
f | Quặng bô xít | Tấn | 30.000 |
g | Quặng thiếc | Tấn | 180.000 |
h | Quặng cromit | Tấn | 40.000 |
i | Quặng khoáng sản khác | Tấn | 10.000 |
Điều 2. Giao Uỷ ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết; giao thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Thường trực Uỷ ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh kiểm tra, giám sát thực hiện Nghị quyết theo nhiệm vụ quyền hạn đã được pháp luật quy định.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế khoá V, kỳ họp kỳ họp chuyên đề lần thứ 8 thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
- 1 Nghị quyết 08/2012/NQ-HĐND quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 2 Quyết định 1189/QĐ-UBND năm 2014 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2013
- 3 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 4 Quyết định 1282/QĐ-UBND năm 2014 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên Huế đến hết ngày 31/12/2013
- 1 Quyết định 2870/2010/QĐ-UBND sửa đổi nội dung thu phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản quy định tại Quyết định số 291/2008/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Ninh ban hành
- 2 Nghị định 82/2009/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 3 Thông tư 67/2008/TT-BTC hướng dẫn Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 63/2008/NĐ-CP về phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản
- 5 Nghị định 24/2006/NĐ-CP Sửa đổi Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh Phí và Lệ phí
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 57/2002/NĐ-CP Hướng dẫn Pháp lệnh phí và lệ phí
- 9 Pháp lệnh phí và lệ phí năm 2001