Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH BẮC KẠN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 91/NQ-HĐND

Bắc Kạn, ngày 08 tháng 12 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

VỀ KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 16

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Nghị quyết số 104/2023/QH15 ngày 10 tháng 11 năm 2023 của Quốc hội về dự toán ngân sách nhà nước năm 2024;

Căn cứ Nghị định số 40/2020/NĐ-CP ngày 06 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ vẻ quy định chi tiết một số điều của Luật Đầu tư công;

Căn cứ Nghị quyết số 18/2020/NQ-HĐND ngày 09 ngày 12 tháng 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách địa phương giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 02/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ nguồn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2021-2025 và hàng năm trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 03/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 4 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành quy định về nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn; Nghị quyết số 09/2022/NQ-HĐND ngày 19 tháng 7 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về mục tiêu, nhiệm vụ, nguyên tắc, tiêu chí, định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển và quy định mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn;

Xét Tờ trình số 209/TTr-UBND ngày 16 tháng 11 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024, nguồn vốn ngân sách địa phương; Báo cáo thẩm tra số 266/BC-HĐND ngày 01 tháng 12 năm 2023 của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Quyết định kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương như sau:

1. Tổng kế hoạch vốn ngân sách địa phương năm 2024: 753.172 triệu đồng, trong đó:

a) Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước: 430.372 triệu đồng.

b) Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất: 300.000 triệu đồng.

c) Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết: 20.000 triệu đồng.

d) Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương: 2.800 triệu đồng.

2. Chi tiết kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách địa phương theo biểu số 01, 02, 03 kèm theo Nghị quyết này.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết theo quy định.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân, Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 16 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- VPCP, VPCTN;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư; Bộ Tài chính;
- TT Tỉnh ủy, UBND tỉnh, UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đoàn đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, hội, đoàn thể tỉnh;
- TT Huyện (Thành) ủy, HĐND, UBND, UBMTTQVN các huyện, thành phố;
- LĐVP;
- Các phòng thuộc Văn phòng;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Phương Thị Thanh

 

Biểu số 01

TỔNG KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 TỈNH BẮC KẠN
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Kế hoạch năm 2024

1

2

3

 

TỔNG SỐ

2.157.119

I

Vốn ngân sách địa phương

753.172

1

Chi xây dựng cơ bản vốn tập trung trong nước

430.372

2

Đầu tư từ nguồn thu tiền sử dụng đất

300.000

3

Đầu tư từ nguồn thu xổ số kiến thiết

20.000

4

Đầu tư từ nguồn bội chi ngân sách địa phương

2.800

II

Vốn ngân sách trung ương

1.403.947

1

Vốn trong nước

720.660

2

Vốn nước ngoài

61.480

3

Nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

 

4

Vốn chương trình mục tiêu quốc gia

621.807

-

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

127.529

-

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

398.908

-

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

95.370


Biểu số 02

KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Kế hoạch giai đoạn 2021-2025

Kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

 

TỔNG CỘNG

 

 

 

 

 

2.779.854

753.172

 

A

CHI XÂY DỰNG CƠ BẢN VỐN TẬP TRUNG TRONG NƯỚC

 

 

 

 

 

1.692.461

430.372

 

A.I

Nguồn ngân sách tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

1.015.541

301.260

 

a

Trả nợ gốc các dự án ODA

 

 

 

 

 

90.000

24.111

Sở Tài chính

b

Bố trí cho các dự án theo ngành/lĩnh vực

 

 

 

 

 

345.521

104.892

 

I

Quốc phòng

 

 

 

8.500

8.500

8.500

2.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

0

 

 

1

Nhà kho, xe, pháo, huấn luyện Dân quân tự vệ/Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

2024

2025

338/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

8.500

8.500

8.500

2.000

Bộ Chỉ huy quân sự tỉnh

II

Giáo dục, đào tạo

 

 

 

31.587

25.183

33.625

8.100

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

2023

2025

264/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

14.910

10.506

10.506

3.800

UBND huyện Pác Nặm

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Xây dựng trường mầm non Vân Tùng, huyện Ngân Sơn tỉnh Bắc Kạn

2024

2025

2231/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

6.677

6.677

7.000

1.800

UBND huyện Ngân Sơn

4

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện: Trường Mầm non Như Cố

2023

2025

 

10.000

8.000

8.000

2.400

UBND huyện Chợ Mới

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Sửa chữa, nâng cấp trường THCS Huyền Tụng, thành phố Bắc Kạn

2024

2025

 

 

 

8.119

100

UBND thành phố Bắc Kạn

III

Khoa học và công nghệ

 

 

 

6.138

6.138

6.138

6.008

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Đầu tư trang thiết bị đo lường, thử nghiệm thuộc Sở Khoa học và Công nghệ giai đoạn 2021-2025

2022

2024

330/QĐ-UBND ngày 02/3/2022

6.138

6.138

6.138

6.008

Sở Khoa học công nghệ

IV

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

12.450

12.450

12.450

3.000

 

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

0

 

 

7

Cải tạo, sửa chữa bệnh viện đa khoa tỉnh Bắc Kạn (nhà C); Nhà làm việc chi cục dân số - KHHGĐ; Trung tâm y tế huyện Pác Nặm; Trung tâm kiểm soát bệnh tật

2024

2025

2267/QĐ-UBND ngày 04/12/2023

12.450

12.450

12.450

3.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Văn hóa, thông tin

 

 

 

2.800

2.800

3.800

350

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

8

Dự án tu bổ di tích lịch sử Coỏng Tát, thôn Bản Duồm, xã Thượng Ân

2023

2024

523/QĐ-UBND ngày 30/3/2023; 1569a/QĐ-UBND ngày 29/8/2023

2.800

2.800

2.800

250

UBND huyện Ngân Sơn

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

9

Cải tạo, sửa chữa Bảo tàng tỉnh

2024

2025

 

 

 

1.000

100

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

VI

Công nghệ thông tin

 

 

 

 

 

10.943

200

 

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

10

Ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của các cơ quan Đảng tỉnh Bắc Kạn, đảm bảo an toàn thông tin mạng và số hóa tài liệu giai đoạn 2021-2025

2024

2025

 

 

 

7.943

100

Văn phòng Tỉnh ủy

11

Đầu tư hệ thống phục vụ công tác số hóa Hồ sơ nghiệp vụ Công an nhân dân

2024

2025

 

 

 

3.000

100

Công an tỉnh

VII

Nông nghiệp, lâm nghiệp

 

 

 

40.194

30.000

30.037

17.377

 

 

Dự án quyết toán

 

 

 

 

 

 

 

 

12

Xây dựng đường lâm nghiệp năm 2020 thuộc Dự án bảo vệ và phát triển rừng tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2011 - 2020

2020

2021

1843/QĐ-UBND ngày 12/10/2020

8.614

 

37

37

Sở NN&PTNT

 

Dự án chuyển tiếp , dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

0

 

 

13

Hỗ trợ kết cấu hạ tầng các Hợp tác xã trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2023

2024

821/QĐ-UBND ngày 15/5/2023

31.580

30.000

30.000

17.340

Ban QLDA ĐTXD công trình NN&PTNT

VIII

Giao thông

 

 

 

38.151

33.951

39.988

15.907

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

0

 

 

14

Tuyến đường từ QL3 xã Hiệp Lực - QL279 (thôn Liên Kết)

2022

2024

2400/QĐ-UBND ngày 9/12/2021

30.000

27.000

27.000

10.807

UBND huyện Ngân Sơn

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

15

Tràn liên hợp cống đường từ ĐT.251 vào khu Mò Lả, xã Cốc Đán, huyện Ngân Sơn

2023

2025

1058/QĐ-UBND ngày 16/6/2023

1.951

1.951

2.000

500

UBND huyện Ngân Sơn

16

Dự án Cầu Nà Đỉ, thôn Phiêng Phục, xã Hiệp Lực, huyện Ngân Sơn

2023

2025

708/QĐ-UBND ngày 24/4/2023

2.000

2.000

2.000

600

UBND huyện Ngân Sơn

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

0

 

 

17

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Ngân Sơn thực hiện: Đường từ Di tích Coóng Tát đến thôn Bản Duồm B, xã Thượng Ân

2023

2025

 

4.200

3.000

3.000

1.500

UBND huyện Ngân Sơn

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

18

Dự án cao tốc Bắc Kạn - Cao Bằng

2024

2025

 

 

 

5.988

2.500

Ban QLDA ĐTXD CTGT

IX

Quy hoạch

 

 

 

67.452

55.503

64.803

16.500

 

19

Lập Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021- 2030, tầm nhìn đến năm 2050

2021

2025

2357/QĐ-UBND ngày 26/11/2019; 2122/QĐ-UBND ngày 19/11/2020; 349/QĐ-UBND ngày 3/3/2022

39.143

39.143

29.143

3.000

Sở Kế hoạch và Đầu tư

20

Lập quy hoạch xây dựng vùng liên huyện trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

2022

2025

517/QĐ-UBND ngày 04/4/2022; 539/QĐ-UBND ngày 31/3/2023

21.360

12.360

12.360

2.000

Sở Xây dựng

21

Hỗ trợ kinh phí lập quy hoạch chung xã

 

 

 

 

 

16.500

8.000

 

 

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

0

 

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

2.000

1.000

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

4.000

2.000

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

1.000

500

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

2.250

1.000

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

2.250

1.000

UBND huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

2.000

1.000

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

2.750

1.500

UBND huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

250

 

UBND thành phố Bắc Kạn

22

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Chợ Mới thực hiện Quy hoạch chung xây dựng thị trấn Đồng Tâm

2023

2025

 

6.949

4.000

4.000

2.000

UBND huyện Chợ Mới

23

Hỗ trợ có mục tiêu cho các địa phương lập quy hoạch điểm dân cư nông thôn

 

 

 

 

 

2.800

1.500

 

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

400

200

UBND huyện Na Rì

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

400

200

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

400

200

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

200

200

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

400

200

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

600

300

UBND huyện Chợ Đồn

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

400

200

Thành phố Bắc Kạn

X

Xã hội

 

 

 

6.691

3.391

3.391

2.550

 

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

24

Cải tạo, nâng cấp, sửa chữa Trung tâm Điều dưỡng người có công năm 2023.

2023

2024

1994/QĐ-UBND ngày 31/10/2023

5.000

1.700

1.700

1.700

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

25

Sửa chữa, cải tạo, nâng cấp tường rào khu quản lý học viên của cơ sở cai nghiện ma túy tỉnh Bắc Kạn

2024

2025

2232/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

1.691

1.691

1.691

850

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

XI

Hoạt động của các cơ quan quản lý nhà nước

 

 

 

110.418

100.216

113.916

24.400

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

0

 

 

26

Trạm kiểm soát liên ngành trên quốc lộ 3 mới Chợ Mới - Thái Nguyên

2022

2024

1634/QĐ-UBND ngày 29/8/2022

14.200

14.200

14.200

5.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

27

Cải tạo, nâng cấp cơ sở vật chất và hạ tầng kỹ thuật Tỉnh ủy Bắc Kạn

2022

2025

2172/QĐ-UBND ngày 12/11/2021; 636/QĐ-UBND ngày 12/4/2023

47.000

37.000

37.000

5.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

28

Dự án cải tạo sửa chữa trụ sở HĐND - UBND tỉnh Bắc Kạn

2023

2025

1898/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

14.975

14.975

14.975

5.500

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

29

Cải tạo, sửa chữa nhà làm việc 4 tầng Hội LHPN tỉnh; Nhà làm việc Ban Quản lý Vườn Quốc gia Ba Bể; Nhà làm việc 3 tầng + hàng rào, cải tạo nhà để xe làm phòng làm việc Liên minh HTX tỉnh

2023

2025

1901/QĐ-UBND ngày 18/10/2023

5.387

5.387

5.387

1.500

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

30

Cải tạo, sửa chữa các hạng mục phụ trợ, hoàn thiện hệ thống PCCC của Sở Nông nghiệp và PTNT và các đơn vị trực thuộc

2023

2025

1912/QĐ-UBND ngày 19/10/2023

3.583

3.381

3.381

900

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

31

Cải tạo, sửa chữa, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Thanh tra tỉnh

2023

2025

1891/QĐ-UBND ngày 17/10/2023

7.378

7.378

7.378

2.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

32

Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Công Thương tỉnh Bắc Kạn

2024

2025

2265/QĐ-UBND ngày 04/12/2023

3.197

3.197

3.197

800

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

33

Cải tạo, sửa chữa và hoàn thiện hệ thống phòng cháy chữa cháy trụ sở Sở Kế hoạch và Đầu tư

2024

2025

2205/QĐ-UBND ngày 28/11/2023

4.957

4.957

4.957

1.200

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

34

Cải tạo, sửa chữa Nhà thi đấu thể dục thể thao đa năng; sửa chữa, nâng cấp trụ sở, hoàn thiện hệ thống PCCC trụ sở Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

2024

2025

2269/QĐ-UBND ngày 04/12/2023

9.741

9.741

9.741

2.400

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

35

Cải tạo, sửa chữa trụ sở làm việc một số cơ quan: Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh; Đảng ủy các cơ quan tỉnh; Tỉnh đoàn; Báo Bắc Kạn

2024

2025

 

 

 

13.700

100

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

XII

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

57.930

12.930

12.930

6.000

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

36

Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn I

2023

2025

1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

57.930

12.930

12.930

6.000

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

XIII

Thương mại

 

 

 

10.800

5.000

5.000

2.500

 

 

Dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

37

Hỗ trợ có mục tiêu cho huyện Pác Nặm thực hiện: Sửa chữa, mở rộng chợ bò xã Nghiên Loan, huyện Pác Nặm

2023

2025

 

10.800

5.000

5.000

2.500

UBND huyện Pác Nặm

c

Đối ứng dự án ODA

 

 

 

2.065.073

300.261

229.356

55.069

 

 

Dự án dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn - Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

174.087

126.380

19.147

Sở Kế hoạch và Đầu tư

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

2021

2024

1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND, 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020

840.129

93.670

70.670

23.670

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

3

Dự án “Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở”- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020

153.655

32.504

32.054

12.000

Sở Y tế

 

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Dự án Phát triển nông nghiệp xanh gắn với du lịch sinh thái tỉnh Bắc Kạn

2024

2024

 

 

 

252

252

Sở Kế hoạch và đầu tư

d

Đối ứng các Chương trình mục tiêu quốc gia

 

 

 

 

 

150.392

35.226

 

d.1

Chương trình mục tiêu quốc gia giảm nghèo bền vững

 

 

 

 

 

14.211

3.826

 

1

Phân cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

2.522

730

 

2

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

11.689

3.096

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

0

 

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

0

 

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

5.710

1.512

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

0

 

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

5.979

1.584

UBND huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

0

 

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

0

 

UBND huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

0

 

UBND thành phố Bắc Kạn

d.2

Chương trình mục tiêu quốc gia phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

 

 

 

 

 

91.619

23.200

 

1

Phân cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

47.898

10.723

 

2

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

43.721

12.477

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

5.148

1.444

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

6.565

1.970

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

5.114

1.422

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

5.299

1.510

UBND huyện Bạch Thông

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

6.205

1.807

UBND huyện Pác Nặm

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

6.816

1.938

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

8.502

2.366

UBND huyện Na Rì

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

72

20

UBND thành phố Bắc Kạn

d.3

Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

44.562

8.200

 

1

Phân cấp huyện điều hành

 

 

 

 

 

44.562

8.200

 

-

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

2.867

445

UBND huyện Chợ Mới

-

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

29.665

5.251

UBND huyện Chợ Đồn

-

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

888

40

UBND huyện Ngân Sơn

-

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

5.660

1.306

UBND huyện Bạch Thông

-

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

368

81

UBND thành phố Bắc Kạn

-

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

1.595

162

UBND huyện Ba Bể

-

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

1.407

40

UBND huyện Na Rì

-

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

2.112

875

UBND huyện Pác Nặm

đ

Nhiệm vụ khác

 

 

 

 

 

200.272

81.962

 

1

Hỗ trợ các địa phương thực hiện CTMTQG xây dựng nông thôn mới

 

 

 

 

 

184.272

73.962

 

 

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

1.010

500

UBND thành phố Bắc Kạn

 

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

2.000

900

UBND huyện Pác Nặm

 

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

10.800

4.762

UBND huyện Ba Bể

 

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

6.765

2.800

UBND huyện Ngân Sơn

 

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

115.055

45.000

UBND huyện Bạch Thông

 

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

24.452

10.000

UBND huyện Chợ Đồn

 

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

13.190

5.500

UBND huyện Chợ Mới

 

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

11.000

4.500

UBND huyện Na Rì

2

Bổ sung vốn điều lệ cho các quỹ

 

 

 

 

 

16.000

8.000

 

-

Quỹ Phát triển HTX

 

 

1934/QĐ-UBND ngày 20/10/2023

 

 

16.000

8.000

Liên minh HTX tỉnh

A.II

Phân bổ cho cấp huyện điều hành

 

 

 

0

0

676.920

129.112

 

a

Trả nợ gốc các dự án ODA

 

 

 

0

0

0

1.989

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

 

1.989

Giao Sở Tài chính thực hiện chi trả

b

Phân bổ cho cấp huyện điều hành

 

 

 

0

0

676.920

127.123

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

109.898

18.972

UBND thành phố Bắc Kạn

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

73.550

14.028

UBND huyện Pác Nặm

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

75.406

14.382

UBND huyện Ba Bể

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

72.084

13.749

UBND huyện Ngân Sơn

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

79.316

15.129

UBND huyện Bạch Thông

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

104.51 1

19.934

UBND huyện Chợ Đồn

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

84.101

16.041

UBND huyện Chợ Mới

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

78.054

14.888

UBND huyện Na Rì

B

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU SỬ DỤNG ĐẤT

 

 

 

 

 

1.051.400

300.000

 

B.1

Cấp tỉnh điều hành

 

 

 

 

 

198.800

111.243

 

I

An ninh và trật tự, an toàn xã hội

 

 

 

60.000

60.000

60.000

28.500

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Xây dựng trụ sở làm việc Công an xã, thị trấn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn giai đoạn 2023- 2025

2023

2025

887/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

60.000

60.000

60.000

28.500

Công an tỉnh

II

Thể dục, thể thao

 

 

 

252.000

18.800

18.800

15.000

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Xây dựng sân vận động tỉnh và các hạng mục phụ trợ

2022

2025

684/QĐ-UBND ngày 18/4/2023

252.000

18.800

18.800

15.000

UBND thành phố Bắc Kạn

III

Y tế, dân số và gia đình

 

 

 

137.969

77.999

75.000

62.343

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đầu tư xây dựng Trung tâm Y tế huyện Ngân Sơn, tỉnh Bắc Kạn

2023

2025

1783/QĐ-UBND ngày 2/10/2023

137.969

77.999

75.000

62.343

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

IV

Các nhiệm vụ, chương trình, dự án khác theo quy định của pháp luật

 

 

 

57.930

45.000

45.000

5.400

 

 

Dự án chuyển tiếp, hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Hoàn thiện mặt bằng phần diện tích còn lại của Khu công nghiệp Thanh Bình giai đoạn 1

2023

2025

1701/QĐ-UBND ngày 21/9/2023

57.930

45.000

45.000

5.400

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

V

Dự phòng

 

 

 

 

 

 

 

 

B.2

Cấp huyện điều hành

 

 

 

0

0

852.600

188.757

 

1

Thành phố Bắc Kạn

 

 

 

 

 

476.919

119.790

UBND thành phố Bắc Kạn

2

Huyện Pác Nặm

 

 

 

 

 

31.740

3.780

UBND huyện Pác Nặm

3

Huyện Ba Bể

 

 

 

 

 

132.002

24.480

UBND huyện Ba Bể

4

Huyện Ngân Sơn

 

 

 

 

 

2.263

90

UBND huyện Ngân Sơn

5

Huyện Bạch Thông

 

 

 

 

 

17.379

2.592

UBND huyện Bạch Thông

6

Huyện Chợ Đồn

 

 

 

 

 

85.043

18.630

UBND huyện Chợ Đồn

7

Huyện Chợ Mới

 

 

 

 

 

64.919

13.545

UBND huyện Chợ Mới

8

Huyện Na Rì

 

 

 

 

 

42.335

5.850

UBND huyện Na Rì

C

ĐẦU TƯ TỪ NGUỒN THU XỔ SỐ KIẾN THIẾT

 

 

 

60.690

35.993

35.993

20.000

 

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trường Mầm non Yến Dương, huyện Ba Bể, tỉnh Bắc Kạn

2023

2025

886/QĐ-UBND ngày 24/5/2023

7.000

7.000

7.000

3.937

UBND huyện Ba Bể

2

Trường THCS Quảng Chu, huyện Chợ Mới

2022

2024

2169/QĐ-UBND ngày 12/11/2021

8.780

6.869

6.869

1.869

UBND huyện Chợ Mới

 

Dự án chuyển tiếp, dự kiến hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Trường Mầm non Nhạn Môn, huyện Pác Nặm

2023

2025

264/QĐ-UBND ngày 20/02/2023

14.910

4.404

4.404

1.454

UBND huyện Pác Nặm

4

Trường TH&THCS Lam Sơn, huyện Na Rì

2023

2025

2228/QĐ-UBND ngày 30/11/2023

6.000

2.261

2.261

1.978

UBND huyện Na Rì

5

Trường Tiểu học Hiệp lực, huyện Ngân Sơn

2023

2025

1782/QĐ-UBND ngày 2/10/2023

9.500

7.159

7.159

5.000

UBND huyện Ngân Sơn

6

Dự án Xây dựng mới trường Mầm non Hà Hiệu

2023

2025

1251/QĐ-UBND ngày 7/7/2023

14.500

8.300

8.300

5.762

Ban QLDA ĐTXD tỉnh

D

Bội chi ngân sách

 

 

 

 

 

 

2.800

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH VỐN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Dư kiến kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

13

14

16

 

CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

2.065.073

0

28.900

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

 

1.044

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 9.394 trđ)

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

2021

2024

1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND. 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020

840.129

 

3.080

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 27.721 trđ)

3

Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở"- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020

153.655

 

10.442

Sở Y tế

Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 30% - 70% (Kế hoạch 2024 NSTW 24.365 trđ)

4

Dự phòng

 

 

 

 

 

14.334

 

 

 

Biểu số 03

KẾ HOẠCH VỐN VAY LẠI CHÍNH PHỦ NĂM 2024
(Kèm theo Nghị quyết số 91/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh)

Đơn vị: triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Thời gian khởi công - hoàn thành

Quyết định đầu tư

Dư kiến kế hoạch năm 2024

Chủ đầu tư

Ghi chú

Khởi công

Hoàn thành

Số quyết định; ngày, tháng, năm ban hành

Tổng mức đầu tư

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

NSĐP

1

2

3

4

5

6

7

13

14

16

 

CÁC DỰ ÁN ODA

 

 

 

2.065.073

0

28.900

 

 

1

Dự án Hạ tầng cơ bản cho phát triển toàn diện các tỉnh vùng Đông Bắc: Hà Giang, Cao Bằng, Bắc Kạn, Lạng Sơn- Tiểu dự án tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

1205/QĐ-TTg 17/8/2017; 1249/QĐ-UBND 25/8/2017; 1767/QĐ-UBND 23/10/2018

1.071.289

 

1.044

Sở Kế hoạch và Đầu tư

Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 9.394 trđ)

2

Dự án hỗ trợ kinh doanh cho nông hộ tỉnh Bắc Kạn (CSSP)

2021

2024

1438/QĐ-UBND, 07/9/2016; 762/QĐ-UBND. 02/06/2017; 1896/QĐ-UBND, 21/10/2020

840.129

 

3.080

Ban Điều phối dự án CSSP tỉnh

Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 10%-90% (Kế hoạch 2024 NSTW: 27.721 trđ)

3

Dự án "Đầu tư xây dựng và phát triển hệ thống cung ứng dịch vụ y tế tuyến cơ sở"- Dự án thành phần tỉnh Bắc Kạn

2021

2024

481/QĐ-UBND, 29/3/2019 và 223/QĐ-UBND, 17/02/2020

153.655

 

10.442

Sở Y tế

Tỷ lệ vay lại - NSTW ODA: 30% - 70% (Kế hoạch 2024 NSTW 24.365 trđ)

4

Dự phòng

 

 

 

 

 

14.334