HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 95/NQ-HĐND | Bình Thuận, ngày 19 tháng 12 năm 2019 |
VỀ KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH, SỰ NGHIỆP NĂM 2020 CỦA TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 9
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 21/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 3 năm 2010 của Chính phủ về quản lý biên chế công chức và Thông tư số 07/2010/TT-BNV ngày 26 tháng 7 năm 2010 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 21/2010/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập và Thông tư số 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướng dẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP;
Sau khi xem xét Tờ trình số 4048/TTr-UBND ngày 25 tháng 10 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 của tỉnh; Báo cáo thẩm tra số 108/BC-HĐND ngày 14 tháng 11 năm 2019 của Ban Pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Nhất trí thông qua Tờ trình của Ủy ban nhân dân tỉnh về Kế hoạch biên chế hành chính, sự nghiệp của tỉnh năm 2020, như sau:
1. Tổng số biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 là : 26.278 người.
Cụ thể:
a) Biên chế quản lý hành chính : 2.064 người.
b) Biên chế trong các đơn vị sự nghiệp công lập : 24.066 người.
- Biên chế sự nghiệp văn hóa - thông tin - thể thao : 509 người.
- Biên chế sự nghiệp y tế : 2.949 người.
- Biên chế sự nghiệp giáo dục - đào tạo : 19.785 người.
- Biên chế sự nghiệp khác : 823 người.
c) Biên chế trong các tổ chức Hội : 148 người.
(Kèm theo các phụ lục số: I, II, III, IV, V, VI, VII)
2. Thống nhất số lượng định biên lao động lực lượng bảo vệ rừng chuyên trách của các Ban quản lý rừng phòng hộ năm 2020: 480 người.
(Kèm theo phụ lục số VIII)
Điều 2. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định về phân cấp quản lý biên chế hiện hành của Nhà nước.
Điều 3. Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban Hội đồng nhân dân tỉnh, các Tổ đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh và các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh theo chức năng, nhiệm vụ giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X, kỳ họp thứ 9 thông qua ngày 17 tháng 12 năm 2019 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày thông qua./.
Nơi nhận: | CHỦ TỊCH |
TỔNG HỢP KẾ HOẠCH BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP TOÀN TỈNH NĂM 2020
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Số TT | Phân loại | Biên chế giao năm 2019 | Kế hoạch biên chế năm 2020 | Tăng/giảm |
| TỔNG CỘNG | 27223 | 26278 | -945 |
A | QUẢN LÝ HÀNH CHÍNH | 2104 | 2064 | -40 |
1 | Cấp tỉnh | 1228 | 1211 | -17 |
2 | Cấp huyện | 869 | 853 | -16 |
3 | Dự phòng | 7 |
| -7 |
B | SỰ NGHIỆP | 24970 | 24066 | -904 |
I | Sự nghiệp VH TT TT | 523 | 509 | -14 |
1 | Cấp tỉnh | 295 | 289 | -6 |
2 | Cấp huyện | 228 | 220 | -8 |
II | Sự nghiệp y tế | 3710 | 2949 | -761 |
1 | Cấp tỉnh | 1143 | 766 | -377 |
2 | Cấp huyện | 1433 | 1044 | -389 |
3 | Cấp xã | 955 | 960 | 5 |
4 | Các Trung tâm DS-KHHGĐ cấp huyện | 179 | 179 |
|
III | Sự nghiệp GDĐT | 19854 | 19785 | -69 |
1 | Cấp tỉnh | 2784 | 2755 | -29 |
2 | Cấp huyện | 17070 | 17030 | -40 |
3 | Dự phòng |
|
|
|
IV | Sự nghiệp khác | 883 | 823 | -60 |
1 | Cấp tỉnh | 668 | 608 | -60 |
2 | Cấp huyện | 215 | 215 |
|
C | BIÊN CHẾ GIAO CHO CÁC HỘI | 149 | 148 | -1 |
1 | Cấp tỉnh | 72 | 71 | -1 |
2 | Cấp huyện | 77 | 77 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế theo vị trí việc làm đến năm 2021 | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế kế hoạch năm 2020 |
| Tổng cộng | 2021 | 2104 | 2064 |
A | CẤP TỈNH | 1187 | 1228 | 1211 |
1 | Văn phòng HĐND tỉnh | 26 | 25 | 25 |
2 | Văn phòng UBND tỉnh | 58 | 58 | 58 |
3 | Sở Nội vụ | 36 | 35 | 35 |
| Ban Thi đua - Khen thưởng | 11 | 11 | 11 |
| Ban Tôn giáo | 13 | 13 | 13 |
| Chi cục Văn thư Lưu trữ | 9 | 9 | 9 |
4 | Sở Nông nghiệp và PTNT | 36 | 39 | 36 |
| Chi cục Thủy lợi | 13 | 13 | 13 |
| Chi cục Phát triển nông thôn | 17 | 17 | 17 |
| Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật | 12 | 12 | 12 |
| Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 13 | 13 | 13 |
| Chi cục Kiểm lâm | 254 | 266 | 260 |
| Chi cục Quản lý chất lượng nông lâm sản và thủy sản | 14 | 16 | 15 |
| Chi cục Thủy sản | 26 | 26 | 26 |
5 | Sở Công thương | 36 | 35 | 35 |
6 | Sở Kế hoạch và Đầu tư | 38 | 39 | 39 |
7 | Sở Tài chính | 50 | 52 | 51 |
8 | Sở Xây dựng | 36 | 38 | 37 |
| Thanh tra Sở Xây dựng | 10 | 12 | 12 |
9 | Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch | 39 | 46 | 42 |
10 | Sở Giao thông Vận tải | 31 | 32 | 32 |
| Thanh tra Sở Giao thông Vận tải | 36 | 39 | 39 |
11 | Sở Khoa học và Công nghệ | 21 | 21 | 21 |
| Chi cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng | 12 | 12 | 12 |
12 | Sở Lao động - Thương binh và Xã hội | 41 | 43 | 42 |
13 | Sở Giáo dục và Đào tạo | 40 | 41 | 40 |
14 | Sở Y tế | 32 | 31 | 33 |
| Chi cục Dân số - Kế hoạch hóa gia đình | 11 | 12 | 12 |
| Chi cục Vệ sinh an toàn thực phẩm | 13 | 14 | 13 |
15 | Sở Thông tin và Truyền thông | 26 | 27 | 27 |
16 | Sở Tư pháp | 30 | 31 | 30 |
17 | Sở Tài nguyên và Môi trường | 32 | 31 | 33 |
| Chi cục Bảo vệ Môi trường | 15 | 16 | 15 |
| Chi cục Biển và Hải đảo | 7 | 9 | 9 |
| Chi cục Quản lý đất đai | 21 | 21 | 21 |
18 | Thanh tra Tỉnh | 34 | 35 | 35 |
19 | Ban Dân tộc tỉnh | 17 | 17 | 17 |
20 | Ban quản lý các khu công nghiệp | 18 | 18 | 18 |
21 | Văn phòng thường trực Ban ATGT Tỉnh | 3 | 3 | 3 |
B | CẤP HUYỆN | 834 | 869 | 853 |
1 | Huyện Tuy Phong | 89 | 91 | 90 |
2 | Huyện Bắc Bình | 90 | 93 | 91 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 90 | 93 | 90 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 93 | 97 | 97 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 86 | 88 | 86 |
6 | Huyện Hàm Tân | 86 | 88 | 86 |
7 | Thị xã La Gi | 85 | 91 | 90 |
8 | Huyện Đức Linh | 87 | 89 | 87 |
9 | Huyện Tánh Linh | 88 | 89 | 88 |
10 | Huyện Phú Quý | 40 | 50 | 48 |
C | DỰ PHÒNG |
| 7 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP VĂN HÓA THÔNG TIN VÀ THỂ THAO
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế kế hoạch năm 2020 |
| Tổng cộng | 523 | 509 |
A | CẤP TỈNH | 295 | 289 |
1 | Đài Phát thanh Truyền hình | 79 | 79 |
2 | Thư viện Tỉnh | 23 | 23 |
3 | Bảo tàng Hồ Chí Minh - Chi nhánh Bình Thuận | 17 | 17 |
| Bảo tàng Tỉnh | 27 |
|
| Trung tâm Trưng bày văn hóa Chăm | 8 |
|
4 | Bảo tàng Bình Thuận |
| 32 |
5 | Trung tâm Văn hóa - Điện ảnh tỉnh | 29 | 29 |
6 | Nhà hát ca múa nhạc Biển Xanh | 76 | 75 |
| Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh | 18 |
|
| Trường Năng khiếu nghiệp vụ thể dục thể thao | 18 |
|
7 | Trung tâm Đào tạo, huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao tỉnh |
| 34 |
B | CẤP HUYỆN | 228 | 220 |
1 | Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tuy Phong | 24 | 24 |
2 | Đài TT TH Bắc Bình | 9 |
|
| Trung tâm VH-TT-TT Bắc Bình | 17 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Bắc Bình |
| 26 |
3 | Đài TT TH Hàm Thuận Bắc | 7 |
|
| Trung tâm VHTDTT HT Bắc | 13 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Bắc |
| 20 |
4 | Đài TT TH Phan Thiết | 11 | 12 |
| Trung tâm VH-TDTT Phan Thiết | 13 |
|
| Trung tâm TDTT Phan Thiết | 5 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thể thao và Du lịch Phan Thiết |
| 15 |
5 | Đài TT TH Hàm Thuận Nam | 8 |
|
| Trung tâm VHTT HT Nam | 14 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Thuận Nam |
| 21 |
6 | Đài TT TH Hàm Tân | 8 |
|
| Trung tâm VH-TT-TT Hàm Tân | 13 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Hàm Tân |
| 18 |
7 | Đài TT TH La Gi | 12 |
|
| Trung tâm VH-TT-TT La Gi | 18 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao La Gi |
| 30 |
8 | Trung tâm Truyền thông-Văn hóa và Thể thao huyện Đức Linh | 22 | 22 |
9 | Đài TT TH Tánh Linh | 7 |
|
| Trung tâm VHTT Tánh Linh | 11 |
|
| Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh Truyền hình huyện Tánh Linh |
| 17 |
10 | Đài TTTH Phú Quý | 7 |
|
| Trung tâm VH-TT-TT Phú Quý | 9 |
|
| Trung tâm Văn hóa, thông tin và thể thao Phú Quý |
| 15 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP Y TẾ
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế kế hoạch năm 2020 |
| Tổng cộng | 3710 | 2949 |
A | Cấp tỉnh | 1143 | 766 |
1 | Bệnh viện Đa khoa tỉnh | 180 | 218[*] |
2 | Bệnh viện Đa khoa khu vực Bắc Bình Thuận | 300 | 43 |
3 | Bệnh viện Đa khoa khu vực phía Nam | 67 | 57 |
4 | Bệnh viện ĐKKV La Gi | 54 |
|
5 | Bệnh viện Y học cổ truyền - PHCN | 165 | 105 |
6 | Bệnh viện phổi | 115 | 85 |
7 | Bệnh viện Da liễu | 46 | 46 |
8 | Trung tâm kiểm soát bệnh tật | 164 | 160 |
9 | Trung tâm Kiểm nghiệm thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm | 22 | 22 |
10 | Trung tâm Pháp y | 17 | 17 |
11 | Trung tâm Giám định y khoa | 13 | 13 |
B | Cấp huyện | 1433 | 1044 |
1 | TTYT Tuy Phong | 71 | 107 |
2 | TTYT Bắc Bình | 45 | 43 |
3 | TTYT Hàm Thuận Bắc | 241 | 130 |
4 | TTYT Phan Thiết | 203 | 98 |
5 | TTYT Hàm Thuận Nam | 194 | 116 |
6 | TTYT Hàm Tân | 206 | 205 |
7 | TTYT La Gi | 63 | 62 |
8 | TTYT Đức Linh | 108 | 106 |
9 | TTYT Tánh Linh | 203 | 117 |
10 | TTYT dân quân y Phú Quý | 99 | 60 |
C | Khối Trạm Y tế xã phường | 955 | 960 |
1 | Huyện Tuy Phong | 86 | 86 |
2 | Huyện Bắc Bình | 127 | 129 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 143 | 143 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 127 | 127 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 87 | 87 |
6 | Huyện Hàm Tân | 69 | 69 |
7 | Thị xã La Gi | 66 | 66 |
8 | Huyện Đức Linh | 108 | 110 |
9 | Huyện Tánh Linh | 114 | 115 |
10 | Huyện Phú Quý | 28 | 28 |
D | Trung tâm Dân số KHHGĐ | 179 | 179 |
1 | Huyện Tuy Phong | 17 | 17 |
2 | Huyện Bắc Bình | 24 | 24 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 23 | 23 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 24 | 24 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 18 | 18 |
6 | Huyện Hàm Tân | 15 | 15 |
7 | Thị xã La Gi | 14 | 14 |
9 | Huyện Đức Linh | 18 | 18 |
8 | Huyện Tánh Linh | 19 | 19 |
10 | Huyện Phú Quý | 7 | 7 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế kế hoạch năm 2020 | ||||
Tổng | Trong đó | Tổng | Trong đó | ||||
Biên chế theo định mức | Biên chế xử lý dôi dư | Biên chế theo định mức | Biên chế xử lý dôi dư | ||||
| Tổng cộng | 19854 | 19588 | 266 | 19785 | 19584 | 201 |
A | Các trường thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo quản lý | 2478 | 2360 | 118 | 2455 | 2359 | 96 |
1 | THPT Tuy Phong | 117 | 117 |
| 115 | 112 | 3 |
2 | THPT Hòa Đa | 121 | 121 |
| 121 | 121 |
|
3 | THPT Bắc Bình | 130 | 115 | 15 | 129 | 117 | 12 |
4 | THPT Nguyễn Thị Minh Khai | 80 | 73 | 7 | 77 | 73 | 4 |
5 | THPT Nguyễn Văn Linh | 71 | 64 | 7 | 73 | 62 | 11 |
6 | THPT Hàm Thuận Bắc | 126 | 126 |
| 123 | 119 | 4 |
7 | THPT Phan Bội Châu | 171 | 171 |
| 178 | 178 |
|
8 | THPT Phan Chu Trinh | 130 | 130 |
| 128 | 128 |
|
9 | THPT Phan Thiết | 108 | 108 |
| 108 | 108 |
|
10 | THPT Bùi Thị Xuân | 62 | 62 |
| 64 | 64 |
|
11 | THPT Lương Thế Vinh | 56 | 55 | 1 | 55 | 55 |
|
12 | THPT Hàm Thuận Nam | 96 | 96 |
| 96 | 96 |
|
13 | THPT Nguyễn Trường Tộ | 59 | 53 | 6 | 57 | 53 | 4 |
14 | THPT Lý Thường Kiệt | 108 | 108 |
| 108 | 108 |
|
15 | THPT Nguyễn Huệ | 97 | 93 | 4 | 94 | 93 | 1 |
16 | THPT Hàm Tân | 49 | 49 |
| 53 | 53 |
|
17 | THPT Đức Tân | 55 | 55 |
| 53 | 53 |
|
18 | THPT Huỳnh Thúc Kháng | 43 | 43 |
| 43 | 41 | 2 |
19 | THPT Tánh Linh | 100 | 93 | 7 | 97 | 91 | 6 |
20 | THPT Nguyễn Văn Trỗi | 89 | 73 | 16 | 80 | 67 | 13 |
21 | THPT Đức Linh | 104 | 80 | 24 | 99 | 82 | 17 |
22 | THPT Hùng Vương | 140 | 126 | 14 | 137 | 130 | 7 |
23 | THPT Quang Trung | 85 | 75 | 10 | 84 | 73 | 11 |
24 | THPT Ngô Quyền | 56 | 55 | 1 | 60 | 60 |
|
25 | PT Dân tộc nội trú Tỉnh | 84 | 78 | 6 | 82 | 81 | 1 |
26 | THPT Chuyên Trần Hưng Đạo | 141 | 141 |
| 141 | 141 |
|
B | Các trường, trung tâm thuộc UBND các huyện, thị xã, thành phố quản lý | 17070 | 16922 | 148 | 17030 | 16925 | 105 |
I | Bậc mầm non | 3788 | 3788 |
| 3794 | 3794 |
|
1 | Huyện Tuy Phong | 396 | 396 |
| 397 | 397 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 497 | 497 |
| 481 | 481 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 533 | 533 |
| 538 | 538 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 515 | 515 |
| 514 | 514 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 317 | 317 |
| 321 | 321 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 267 | 267 |
| 262 | 262 |
|
7 | Thị xã La Gi | 239 | 239 |
| 235 | 235 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 440 | 440 |
| 451 | 451 |
|
9 | Huyện Tánh Linh | 411 | 411 |
| 425 | 425 |
|
10 | Huyện Phú Quý | 173 | 173 |
| 170 | 170 |
|
II | Bậc tiểu học | 7553 | 7513 | 40 | 7579 | 7551 | 28 |
1 | Huyện Tuy Phong | 891 | 891 |
| 908 | 908 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 928 | 922 | 6 | 914 | 914 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 1088 | 1088 |
| 1100 | 1100 |
|
4 | Thành phố Phan Thiết | 1050 | 1050 |
| 1071 | 1071 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 752 | 752 |
| 745 | 745 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 448 | 448 |
| 455 | 455 |
|
7 | Thị xã La Gi | 590 | 590 |
| 595 | 595 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 815 | 815 |
| 806 | 806 |
|
9 | Huyện Tánh Linh | 797 | 793 | 4 | 793 | 793 |
|
10 | Huyện Phú Quý | 194 | 164 | 30 | 192 | 164 | 28 |
III | Bậc trung học cơ sở | 5602 | 5494 | 108 | 5532 | 5455 | 77 |
1 | Huyện Tuy Phong | 576 | 576 |
| 576 | 576 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 674 | 650 | 24 | 660 | 649 | 11 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 845 | 815 | 30 | 827 | 814 | 13 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 784 | 784 |
| 756 | 756 |
|
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 521 | 521 |
| 539 | 539 |
|
6 | Huyện Hàm Tân | 352 | 352 |
| 347 | 347 |
|
7 | Thị xã La Gi | 457 | 457 |
| 442 | 442 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 624 | 603 | 21 | 617 | 596 | 21 |
9 | Huyện Tánh Linh | 629 | 596 | 33 | 628 | 596 | 32 |
10 | Huyện Phú Quý | 140 | 140 |
| 140 | 140 |
|
IV | Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - Giáo dục thường xuyên cấp huyện | 127 | 127 |
| 125 | 125 |
|
1 | Huyện Tuy Phong | 13 | 13 |
| 13 | 13 |
|
2 | Huyện Bắc Bình | 23 | 23 |
| 22 | 22 |
|
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
|
4 | Huyện Hàm Thuận Nam | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
|
5 | Huyện Hàm Tân | 7 | 7 |
| 7 | 7 |
|
6 | Thị xã La Gi | 24 | 24 |
| 23 | 23 |
|
7 | Huyện Đức Linh | 20 | 20 |
| 20 | 20 |
|
8 | Huyện Tánh Linh | 21 | 21 |
| 21 | 21 |
|
9 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
| 5 | 5 |
|
C | Khối trường thuộc UBND tỉnh, sở, ngành quản lý | 306 | 306 |
| 300 | 300 |
|
1 | Trường Cao đẳng Cộng đồng | 173 | 173 |
| 168 | 168 |
|
2 | Trường Cao đẳng Y tế | 65 | 65 |
| 64 | 64 |
|
3 | Trường Cao đẳng nghề | 68 | 68 |
| 68 | 68 |
|
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ SỰ NGHIỆP KHÁC
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế kế hoạch năm 2020 |
| TỔNG CỘNG | 883 | 823 |
A | CẤP TỈNH | 668 | 608 |
1 | Biên chế Quản trị mạng | 30 | 30 |
2 | Trung tâm Hội nghị | 4 | 4 |
3 | Trung tâm Thông tin | 13 | 13 |
4 | Trung tâm Hành chính công | 8 | 8 |
5 | Trung tâm Lưu trữ lịch sử | 11 | 11 |
6 | Trung tâm Khuyến nông | 32 | 39 |
7 | Các Trạm thuộc Chi cục Thủy sản | 31 | 31 |
8 | Văn phòng điều phối chương trình nông thôn mới | 3 | 3 |
9 | Trung tâm Giống Nông nghiệp | 33 | 33 |
10 | Trạm kiểm dịch thực vật nội địa thuộc Chi cục Bảo vệ thực vật | 6 | 6 |
11 | Trạm xét nghiệm và kiểm dịch thủy sản Vĩnh Tân thuộc Chi cục Chăn nuôi và Thú y | 6 | 6 |
12 | BQL rừng phòng hộ Trị An | 6 | 6 |
13 | BQL RPH Hàm Thuận - Đa Mi | 6 | 6 |
14 | BQL RPH Lòng Sông - Đá Bạc | 7 | 7 |
15 | BQL rừng phòng hộ Phan Điền | 6 | 6 |
16 | BQL rừng phòng hộ Cà Giây | 6 | 6 |
17 | BQL rừng phòng hộ Sông Quao | 6 | 6 |
18 | BQL rừng phòng hộ Sông Lũy | 7 | 7 |
19 | BQL RPH Sông Móng - Capét | 7 | 7 |
20 | BQL RPH Lê Hồng Phong | 6 | 6 |
21 | BQL rừng phòng hộ La Ngà | 6 | 6 |
22 | BQL RPH Đông Giang | 7 | 7 |
23 | BQL rừng phòng hộ Hồng Phú | 5 | 5 |
24 | BQL rừng phòng hộ Sông Mao | 6 | 6 |
25 | BQL rừng phòng hộ Tuy Phong | 7 | 7 |
26 | BQL rừng phòng hộ Đức Linh | 5 | 5 |
27 | Trung tâm Nghiên cứu phát triển cây thanh long | 15 | 15 |
28 | BQL KBTTN Tà Kóu | 22 | 22 |
29 | BQL KBTTN Núi Ông | 53 | 53 |
30 | BQL KBTB Hòn Cau | 10 | 10 |
31 | Trung tâm Khuyến công | 19 | 19 |
32 | Trung tâm Xúc tiến thương mại | 7 | 7 |
33 | Trung tâm Hỗ trợ Doanh nghiệp nhỏ và vừa | 7 | 7 |
34 | Trung tâm Mua tài sản công | 5 | 5 |
35 | Trung tâm Thông tin Xúc tiến du lịch | 10 | 11 |
36 | Trung tâm Thông tin và ứng dụng tiến bộ KHCN | 27 | 26 |
37 | Trung tâm Bảo trợ xã hội tổng hợp | 27 | 26 |
38 | BQL Nghĩa trang liệt sỹ | 4 | 4 |
39 | Trung tâm Dịch vụ việc làm | 13 | 13 |
40 | Cơ sở điều trị nghiện ma túy | 12 | 12 |
41 | Trường Tình thương | 8 | 8 |
42 | Quỹ bảo trợ trẻ em | 1 | 1 |
43 | Trung tâm Công nghệ thông tin và truyền thông | 14 | 14 |
44 | Trung tâm Trợ giúp pháp lý nhà nước | 11 | 11 |
45 | Trung tâm Phát triển quỹ đất | 43 | 42 |
46 | Trung tâm Công nghệ thông tin | 15 | 15 |
47 | Văn phòng Đăng ký đất đai | 63 |
|
48 | Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường | 10 | 10 |
49 | Trung tâm Dạy nghề và hỗ trợ nông dân tỉnh | 2 |
|
B | CẤP HUYỆN | 215 | 215 |
1 | Huyện Tuy Phong | 20 | 20 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 11 | 11 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 21 | 21 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 2 | 2 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 22 | 22 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 29 | 29 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 10 | 10 |
| Ban Quản lý nghĩa trang | 7 | 7 |
| Lực lượng Thanh niên xung kích | 4 | 4 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 7 | 7 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 21 | 21 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 11 | 11 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 20 | 20 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 4 | 4 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 9 | 9 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 27 | 27 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 10 | 10 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
| Nhà thiếu nhi thị xã La Gi | 3 |
|
8 | Huyện Đức Linh | 24 | 24 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| BQL Công trình công cộng | 5 | 5 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 12 | 12 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 17 | 17 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 6 | 6 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 10 | 10 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 14 | 14 |
| Trung tâm Phát triển quỹ đất | 3 | 3 |
| BQL Công trình công cộng | 3 | 3 |
| Trung tâm Kỹ thuật-Dịch vụ nông nghiệp | 6 | 6 |
| Quản trang | 1 | 1 |
| Phòng chống lụt bão | 1 | 1 |
PHÂN BỔ CHI TIẾT BIÊN CHẾ TRONG CÁC TỔ CHỨC HỘI
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
STT | TÊN ĐƠN VỊ | Biên chế giao năm 2019 | Biên chế kế hoạch năm 2020 |
| Tổng cộng | 149 | 148 |
A | CẤP TỈNH | 72 | 71 |
1 | Câu lạc bộ Hưu trí | 1 |
|
2 | Liên minh các HTX tỉnh | 14 | 14 |
3 | Hội Chữ thập đỏ tỉnh | 16 | 16 |
4 | Hội Đông y tỉnh | 9 | 9 |
5 | Hội Văn học nghệ thuật tỉnh | 9 | 9 |
6 | Hội Luật gia tỉnh | 3 | 3 |
7 | Hội Người mù tỉnh | 4 | 4 |
8 | Ban đại diện Hội Người cao tuổi tỉnh | 3 | 3 |
9 | Liên hiệp Hội KHKT Tỉnh | 10 | 10 |
10 | Hội Nhà báo tỉnh | 3 | 3 |
B | CẤP HUYỆN | 77 | 77 |
1 | Huyện Tuy Phong | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
2 | Huyện Bắc Bình | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
3 | Huyện Hàm Thuận Bắc | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
4 | Thành phố Phan Thiết | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
5 | Huyện Hàm Thuận Nam | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
6 | Huyện Hàm Tân | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
7 | Thị xã La Gi | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
8 | Huyện Đức Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
9 | Huyện Tánh Linh | 8 | 8 |
| Hội Chữ thập đỏ | 3 | 3 |
| Hội Đông y | 2 | 2 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
10 | Huyện Phú Quý | 5 | 5 |
| Hội Chữ thập đỏ | 1 | 1 |
| Hội Luật gia | 1 | 1 |
| Hội Người mù | 1 | 1 |
| BĐD Người cao tuổi | 1 | 1 |
| Hội Đông y | 1 | 1 |
KẾ HOẠCH CHI TIẾT ĐỊNH BIÊN LAO ĐỘNG LỰC LƯỢNG BẢO VỆ RỪNG CHUYÊN TRÁCH TẠI CÁC BAN QUẢN LÝ RỪNG PHÒNG HỘ
(Kèm theo Nghị quyết số 95/NQ-HĐND ngày 19/12/2019 của HĐND tỉnh Bình Thuận)
Tên Đơn vị | Chỉ tiêu năm 2019 | Chỉ tiêu năm 2020 | ||||||
Định biên lao động | Chia ra | Định biên lao động | Chia ra | |||||
Định biên theo định mức | Giao thành lập tổ cơ động | Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện | Định biên theo định mức | Giao thành lập tổ cơ động | Bảo vệ giáp ranh liên tỉnh, liên huyện | |||
TỔNG CỘNG | 480 | 437 | 31 | 12 | 480 | 437 | 31 | 12 |
Trị An | 25 | 21 |
| 4 | 25 | 21 |
| 4 |
Hàm Thuận Đa Mi | 31 | 28 | 3 |
| 31 | 28 | 3 |
|
Lòng Sông - Đá Bạc | 43 | 40 | 3 |
| 43 | 40 | 3 |
|
Phan Điền | 28 | 25 | 3 |
| 28 | 25 | 3 |
|
Cà Giây | 29 | 25 | 2 | 2 | 29 | 25 | 2 | 2 |
Sông Quao | 30 | 27 | 3 |
| 30 | 27 | 3 |
|
Sông Lũy | 38 | 34 | 2 | 2 | 38 | 34 | 2 | 2 |
Sông Móng - Capét | 40 | 40 |
|
| 40 | 40 |
|
|
Lê Hồng Phong | 23 | 22 | 1 |
| 23 | 22 | 1 |
|
La Ngà | 44 | 39 | 1 | 4 | 44 | 39 | 1 | 4 |
Đông Giang | 32 | 30 | 2 |
| 32 | 30 | 2 |
|
Hồng Phú | 25 | 21 | 4 |
| 25 | 21 | 4 |
|
Sông Mao | 30 | 28 | 2 |
| 30 | 28 | 2 |
|
Tuy Phong | 39 | 37 | 2 |
| 39 | 37 | 2 |
|
Đức Linh | 23 | 20 | 3 |
| 23 | 20 | 3 |
|
([*])Biên chế tăng thêm từ biên chế của Ban Bảo vệ chăm sóc sức khỏe cán bộ và theo mức độ tự chủ tài chính năm 2018 của đơn vị.
- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Kế hoạch 32/KH-UBND về tinh giản biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2019 theo quy định của Nghị định 108/2014/NĐ-CP; 113/2018/NĐ-CP
- 3 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Thông tư 14/2012/TT-BNV hướng dẫn thực hiện Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định về vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ trưởng Bộ Nội vụ ban hành
- 6 Nghị định 41/2012/NĐ-CP quy định vị trí việc làm trong đơn vị sự nghiệp công lập
- 7 Thông tư 07/2010/TT-BNV hướng dẫn Quy định tại Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức do Bộ Nội vụ ban hành
- 8 Nghị định 21/2010/NĐ-CP về quản lý biên chế công chức
- 1 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2018 về chỉ tiêu biên chế hành chính, số người làm việc năm 2019 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 2 Kế hoạch 32/KH-UBND về tinh giản biên chế hành chính, sự nghiệp và lao động hợp đồng trong cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình năm 2019 theo quy định của Nghị định 108/2014/NĐ-CP; 113/2018/NĐ-CP
- 3 Nghị quyết 28/NQ-HĐND năm 2019 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp năm 2020 do thành phố Hà Nội ban hành
- 4 Nghị quyết 29/NQ-HĐND năm 2020 về tổng biên chế hành chính, sự nghiệp thành phố Hà Nội năm 2021