Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

HỘI ĐNG NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 96/NQ-HĐND

Tây Ninh, ngày 20 tháng 7 năm 2023

 

NGHỊ QUYẾT

DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 NGUỒN VỐN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
KHÓA X, KỲ HỌP THỨ 8

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 83/2015/QH13 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 59/2020/QH14;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 39/2019/QH14 đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Luật số 64/2020/QH14;

Căn cứ Nghị quyết số 973/2020/QH14 ngày 08 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội quy định về các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư công nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 29/2021/QH15 ngày 28 tháng 7 năm 2021 của Quốc hội về Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 1535/QĐ-TTg ngày 15 tháng 9 năm 2021 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao Kế hoạch đầu tư công trung hạn vốn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Quy định các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 10/2020/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tây Ninh 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Nghị quyết số 38/NQ-HĐND ngày 09 tháng 12 năm 2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc ban hành Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách địa phương;

Căn cứ Nghị quyết số 70/NQ-HĐND ngày 31 tháng 3 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh về điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch đầu tư công trung hạn giai đoạn 2021-2025 - nguồn ngân sách địa phương;

Xét Tờ trình số 2073/TTr-UBND ngày 05 tháng 7 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh về dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh; ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Thống nhất thông qua dự kiến Kế hoạch đầu tư công năm 2024, bao gồm những nội dung chủ yếu sau:

1. Tổng nguồn vốn đầu tư công năm 2024 nguồn ngân sách nhà nước dự kiến 4.020,162 tỷ đồng. Trong đó, nguồn vốn ngân sách địa phương 2.904,126 tỷ đồng; nguồn vốn ngân sách trung ương 1.116,036 tỷ đồng.

(Chi tiết theo Biểu số I.b)

2. Dự kiến phương án phân bổ kế hoạch đầu tư công năm 2024

a) Nguồn ngân sách địa phương:

- Vốn cân đối ngân sách 592 tỷ đồng.

- Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất 500 tỷ đồng.

- Xổ số kiến thiết 1.800 tỷ đồng.

- Bội chi ngân sách địa phương 12,126 tỷ đồng.

b) Nguồn ngân sách trung ương

- Vốn đầu tư theo ngành, lĩnh vực 828,296 tỷ đồng.

- Vốn chương trình mục tiêu quốc gia 247,321 tỷ đồng.

- Vốn ODA 40,419 tỷ đồng.

(Kèm theo các Biểu II.a, II.c, III, IV)

Số vốn trên là dự kiến của địa phương, sau khi Bộ Kế hoạch và Đầu tư có ý kiến, thông báo số kiểm tra, địa phương sẽ tiếp tục rà soát, hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024, trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao Ủy ban nhân dân tỉnh tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết, tiếp tục hoàn chỉnh kế hoạch đầu tư công năm 2024 trình cấp thẩm quyền phê duyệt theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh, Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh Khóa X, Kỳ họp thứ 8 thông qua và có hiệu lực từ ngày 20 tháng 7 năm 2023./.

 

 

Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
- Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Ủy ban nhân dân tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội đơn vị tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Các tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Tây Ninh;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Thành Tâm


Tỉnh Tây Ninh

Biểu mẫu số I.b

ƯỚC TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2023 VÀ DỰ KIẾN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ CÔNG NĂM 2024 CỦA ĐỊA PHƯƠNG

(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Nguồn vốn

Năm 2023

KH đầu tư trung hạn giai đoạn 2021-2025

Nhu cầu kế hoạch năm 2024

Ghi chú

Kế hoạch Thủ tướng CP giao

Giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/6/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/9/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/01/2024

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

TNG SỐ

4,061,544

1,930,768

3,102,451

4,475,651

24,391,891

4,020,162

 

1

Vốn NSNN

4,061,544

1,930,768

3,102,451

4,475,651

24,391,891

4,020,162

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

 

a)

Vốn ngân sách địa phương

2,796,946

1,458,199

2,264,000

3,314,818

19,893,186

2,904,126

 

-

Vốn đầu tư trong cân đối ngân sách địa phương (không bao gồm đất, xổ số và bội chi)

563,946

237,815

410,000

570,005

7,435,089

592,000

 

-

Đầu tư từ nguồn thu sử dụng đất

500,000

357,018

620,000

881,813

3,193,040

500,000

 

-

Xổ số kiến thiết

1,670,000

841,140

1,200,000

1,800,000

9,109,560

1,800,000

 

-

Bội chi ngân sách địa phương

63,000

22,226

34,000

63,000

155,497

12,126

 

 

Trong đó: Vốn trái phiếu chính quyền địa phương

 

 

 

 

 

 

 

b)

Vốn ngân sách trung ương bổ sung cho địa phương

1,264,598

472,569

838,451

1,160,833

4,498,705

1,116,036

 

-

Vốn trong nước

874,700

351,930

591,000

874,700

3,520,219

828,296

 

 

Trong đó: Từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

130,000

13,471

61,000

130,000

130,000

 

 

-

Vốn NSTW thực hiện các Chương trình MTQG

124,661

63,895

100,000

124,661

480,543

247,321

 

 

+ CT MTQG Phát triển KTXH vùng ĐVDTTS và miền núi

7,412

789

3,000

7,412

26,352

7,955

 

 

+ CT MTQG giảm nghèo bền vững

3,079

-

1,000

3,079

10,111

6,156

 

 

+ CT MTQG xây dựng nông thôn mới

114,170

63,106

96,000

114,170

444,080

233,210

 

-

Vốn nước ngoài

265,237

56,744

147,451

161,472

497,943

40,419

 

2

Vốn từ nguồn thu hợp pháp của các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập dành để đầu tư theo quy định của pháp luật

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu II.a

CHI TIẾT TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ TRUNG HẠN VỐN NSNN GIAI ĐOẠN 2021-2025

(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2023

Dự kiến kế hoạch 2024

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/6/2023

Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 30/9/2023

Ước giải ngân từ 1/1/2023 đến 31/01/2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

12

13

14

15

26

27

31

 

TNG S

 

 

 

 

 

5,628,945

2,930,000

1,016,479

744,700

368,201

338,459

614,742

530,000

1,016,479

744,700

1,364,296

828,296

 

A

LĨNH VỰC QUỐC PHÒNG

 

 

 

 

 

647,776

530,000

-

-

-

-

-

-

-

-

238,549

234,549

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

95,752

80,000

-

-

-

-

-

-

-

-

8,549

4,549

 

1

Đường vào đồn Biên phòng Suối Lam

B

Tân Châu

13.653,16m

2021-2024

677/QĐ-UBND 24/3/2021; 2178/QĐ-UBND 10/9/2021

95,752

80,000

 

 

 

 

 

 

 

 

8,549

4,549

 

(2)

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

552,024

450,000

-

-

-

-

-

-

-

-

230,000

230,000

 

1

Xây dựng cửa khẩu quốc tế Tân Nam

B

Tân Biên

Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho

2022-2025

1108/QĐ-UBND 23-5/2021

176,124

130,000

 

 

 

 

 

 

 

 

130,000

130,000

 

2

Xây dựng cửa khẩu chính Phước Tân

B

Châu Thành

Xây dựng trạm kiểm soát liên hợp, nhà ở các lực lượng liên ngành; trạm kiểm soát biên phòng; quốc môn; đường trục chính, bãi xe, kho

2022-2025

1107/QĐ-UBND 23-5/2021

202,213

170,000

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

50,000

 

3

Nâng cấp đường kết nối với cửa khẩu quốc tế Tân Nam (đoạn từ cửa khẩu quốc tế Tân Nam đến ngã ba giao ĐT.788 và ĐT 783)

B

Tân Biên

Đường BTXM, bmđ=8m, bnđ=9m, dài khoảng 11 km

2024-2025

 

173,687

150,000

 

 

 

 

 

 

 

 

50,000

50,000

Đề xuất bổ sung kế hoạch trung hạn giai đoạn 2021- 2025

B

LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP, DIÊM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN

 

 

 

 

 

221,183

180,000

35,000

27,000

-

-

15,000

10,000

35,000

27,000

155,000

153,000

 

(2)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

221,183

180,000

35,000

27,000

-

-

15,000

10,000

35,000

27,000

155,000

153,000

 

1

Trạm bơm Tân Long

B

Tân Châu

Tưới, tiêu diện tích 732 ha

2022-2025

1105/QĐ-UBND 23/5/2021

221,183

180,000

35,000

27,000

 

 

15,000

10,000

35,000

27,000

155,000

153,000

 

C

LĨNH VỰC BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG

 

 

 

 

 

234,834

150,000

31,000

31,000

2,862

2,862

10,000

10,000

31,000

31,000

-

-

 

(1)

Các dự án dự kiến hoàn thành năm 2023

 

 

 

 

 

234,834

150,000

31,000

31,000

2,862

2,862

10,000

10,000

31,000

31,000

-

-

 

1

Bờ kè chống sạt lở suối Cần Đăng chảy qua trung tâm thị trấn Tân Biên, huyện Tân Biên

B

Thị trấn Tân Biên

Dài 1.780m

2020-2023

1641/QĐ-UBND 31/7/2020 (đ/c) 1434/QĐ-UBND ngày 07/7/2021 (đ/c)

234,834

150,000

31,000

31,000

2,862

2,862

10,000

10,000

31,000

31,000

 

 

 

D

LĨNH VỰC GIAO THÔNG

 

 

 

 

 

4,525,152

2,070,000

950,479

686,700

365,339

335,597

589,742

510,000

950,479

686,700

770,747

270,747

 

(1)

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành trong năm 2024

 

 

 

 

 

1,108,915

870,000

295,700

286,700

114,080

114,080

160,000

160,000

295,700

286,700

170,747

170,747

 

1

Đường 794 đoạn từ ngã ba Kà Tum đến cầu Sài Gòn (giai đoạn 2)

B

Tân Châu

16km BTXM

2021-2024

2688/QĐ-UBND 03/11/2020; 857/QĐ-UBND 14/4/2021

499,942

370,000

109,000

100,000

26,912

26,912

40,000

40,000

109,000

100,000

115,749

115,749

 

2

Nâng cấp, mở rộng ĐT.795

B

Tân Châu, Tân Biên

36,2km BTN

2021-2024

1036/QĐ-UBND 11/5/2021

608,973

500,000

186,700

186,700

87,168

87,168

120,000

120,000

186,700

186,700

54,998

54,998

 

 

Các dự án chuyển tiếp hoàn thành sau năm 2024

 

 

 

 

 

3,416,237

1,200,000

654,779

400,000

251,259

221,517

429,742

350,000

654,779

400,000

600,000

100,000

 

3

Đường liên tuyến kết nối vùng N8-ĐT.787B-ĐT.789

A

TX Trảng Bàng, DMC

46,5km BTN, bmđ=19,5m, bnđ=22,5m

2021-2026

1492/QĐ-UBND 12/7/2021

3,416,237

1,200,000

654,779

400,000

251,259

221,517

429,742

350,000

654,779

400,000

600,000

100,000

Dự án quan trọng, có tính chất liên vùng

E

LĨNH VỰC KHU CÔNG NGHIỆP VÀ KHU KINH TẾ

 

 

 

 

 

410,042

360,400

-

-

-

-

-

-

-

-

200,000

170,000

 

(1)

Các dự án khởi công mới năm 2024

 

 

 

 

 

410,042

360,400

-

-

-

-

-

-

-

-

200,000

170,000

 

1

Đầu tư các dự án thuộc Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài

 

Khu KTCK Mộc Bài huyện Bến Cầu, tỉnh Tây Ninh

Đường giao thông nội bộ KKTCK

2022-2025

1106/QĐ-UBND 23/5/2021

410,042

360,400

 

 

 

 

 

 

 

 

200,000

170,000

 

 

Biểu mẫu II.b

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI DANH MỤC NHIỆM VỤ, DỰ ÁN THUỘC CHƯƠNG TRÌNH PHỤC HỒI VÀ PHÁT TRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI

(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đng

TT

Danh mục dự án

Nhóm dự án

Địa điểm XD

Năng lực thiết kế

Thời gian KC-HT

Quyết định đầu tư

Năm 2023

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Dự kiến KH Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội -

Nhu cầu kế hoạch 2024 cho nhiệm vụ, dự án từ nguồn vốn Chương trình phục hồi và phát triển kinh tế - xã hội

Ghi chú

Số quyết định ngày, tháng, năm ban hành

TMĐT

Kế hoạch

Giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/6/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/9/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/01/2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tng số

Trong đó, đã giao kế hoạch năm 2023

Tổng số)

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

Tng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

Tng số

Trong đó: Chuẩn bị đầu tư

1

 

3

4

5

6

7

8

9

10

II

12

13

12

13

14

15

16

17

18

19

20

21

22

23

24

 

TỔNG S

 

 

 

 

 

159,096

130,000

130,000

130,000

13,471

13,471

61,000

61,000

130,000

130,000

130,000

130,000

130,000

 

130,000

 

 

 

 

A

LĨNH VỰC Y TẾ

 

 

 

 

 

159,096

130,000

130,000

130,000

13,471

13,471

61,000

61,000

130,000

130,000

130,000

130,000

130,000

 

130,000

 

 

 

 

(1)

Các dự án hoàn thành, bàn giao, đưa vào sử dụng đến ngày 31/12/2023

 

 

 

 

 

159,096

130,000

130,000

130,000

13,471

13,471

61,000

61,000

130,000

130,000

130,000

130,000

130,000

 

130,000

 

 

 

 

1

Dự án dầu tu xây dựng Trung tâm Y tế huyện Dương Minh Châu Tây Ninh

C

huyện Dương Minh Châu

Diện tích 1.513m2

2021 - 2023

43/QĐ- SKHĐT 31/12/202 ...

18.993

18,000

18,000

18,000

9,534

9,534

12,000

12.000

18,000

18,000

18,000

18,000

18,000

 

18,000

 

 

 

 

2

Dự án xây dựng Trung tâm Kiểm soát bệnh tật (CDC) tỉnh Tây Ninh

B

TP. Tây Ninh

Diện tích 3.325m2; Trang thiết bị

2021- 2024

.../QĐ- UBND 17/12/2020; ...

 

76,747

51,000

51,000

51,000

3,937

3,937

31,000

31,000

51.000

51,000

51,000

51,000

51,000

 

51,000

 

 

 

 

3

Đầu tư Trang thiết bị cho 06 Trung tâm Y tế huyện và 42 Trạm Y tế tuyến xã, tỉnh Tây Ninh

B

toàn tnh

Mua sm trang thiết bị

2022- 2024

 

63,356

61,000

61.000

61,000

 

 

18000

18000

61.000

61000

61,000

61,000

61,000

 

61,000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Biểu mẫu II.c

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN KẾ HOẠCH ĐẦU TƯ VỐN NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG (VỐN TRONG NƯỚC) NĂM 2023 VÀ NHU CẦU KẾ HOẠCH NĂM 2024 ĐỐI VỚI CÁC CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU QUỐC GIA

(Kèm theo Nghị quyết số 96/NQ-HĐND ngày 20 tháng 7 năm 2023 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tây Ninh)

Đơn vị: Triệu đồng

TT

Danh mục dự án

Năm 2023

Đã bố trí vốn đến hết KH năm 2023

Dự kiến KH trung hạn giai đoạn 2021-2025

Nhu cầu kế hoạch 2024

Ghi chú

Kế hoạch

Giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/6/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 30/9/2023

Ước giải ngân từ 01/01/2023 đến 31/01/2024

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số (tất cả các nguồn vốn)

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

Tổng số

Trong đó: NSTW

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TNG S

558,961

124,661

217,005

63,895

414,000

100,000

558,961

124,661

1,967,176

228,332

2,991,832

480,543

699,438

247,321

 

1

PT KT-XH vùng đồng bào dân tộc thiểu số và miền núi

8,612

7,412

789

789

3,000

3,000

8,612

7,412

14,707

13,507

33,752

26,352

9,148

7,955

 

2

Giảm nghèo bền vững

3,579

3,079

 

 

1,000

1,000

3,579

3,079

4,455

3,955

12,000

10,111

7,079

6,156

 

3

Xây dựng nông thôn mới

546,770

114,170

216,216

63,106

410,000

96,000

546,770

114,170

1,948,014

210,870

2,946,080

444,080

683,210

233,210

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN