CHÍNH PHỦ | CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số : 06/2007/NQ-CP | Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2007 |
CHÍNH PHỦ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu (tờ trình số 4476/TTr-UBND ngày 09 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 60/TTr-BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006),
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:
1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:
Thứ tự | Loại đất | Hiện trạng năm 2005 | Điều chỉnh đến năm 2010 | ||
Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | Diện tích (ha) | Cơ cấu (%) | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN | 198.865 | 100,00 | 198.865 | 100,00 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 154.982 | 77,93 | 142.377 | 71,59 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 110.870 | 101.251 | ||
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 34.386 | 29.397 | ||
Trong đó: đất trồng lúa | 17.800 | 15.940 | |||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 76.484 | 71.854 | ||
1.2 | Đất lâm nghiệp | 36.389 | 33.561 | ||
1.2.1 | Đất có rừng sản xuất | 6.399 | 6.030 | ||
1.2.2 | Đất có rừng phòng hộ | 12.750 | 10.676 | ||
1.2.3 | Đất có rừng đặc dụng | 17.240 | 16.855 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6.416 | 6.317 | ||
1.4 | Đất làm muối | 1.270 | 1.171 | ||
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 37 | 77 | ||
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 41.599 | 20,92 | 55.417 | 27,87 |
2.1 | Đất ở | 4.779 | 6.380 | ||
2.1.1 | Đất ở đô thị | 2.018 | 3.694 | ||
2.1.2 | Đất ở nông thôn | 2.761 | 2.686 | ||
2.2 | Đất chuyên dùng | 24.720 | 34.243 | ||
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan,công trình sự nghiệp | 302 | 328 | ||
2.2.2 | Đất quốc phòng, an ninh | 9.626 | 9.673 | ||
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 7.821 | 7.867 | ||
2.2.2.2 | Đất an ninh | 1.805 | 1.806 | ||
2.2.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 6.028 | 11.256 | ||
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 3.052 | 6.214 | ||
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1.904 | 4.197 | ||
2.2.3.3 | Đất khai thác khoáng sản | 2 | 208 | ||
2.2.3.4 | Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 1.070 | 637 | ||
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 8.764 | 12.986 | ||
2.2.4.1 | Đất giao thông | 6.454 | 9.195 | ||
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 776 | 1.284 | ||
2.2.4.3 | Đất chuyển năng lượng truyền thông | 206 | 208 | ||
2.2.4.4 | Đất công trình văn hóa | 458 | 874 | ||
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 37 | 80 | ||
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 483 | 677 | ||
2.2.4.7 | Đất thể dục thể thao | 84 | 244 | ||
2.2.4.8 | Đất chợ | 54 | 97 | ||
2.2.4.9 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 68 | 149 | ||
2.2.4.10 | Đất bãi thải, xử lý chất thải | 144 | 178 | ||
2.3 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 393 | 356 | ||
2.4 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 412 | 474 | ||
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 11.246 | 13.539 | ||
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 49 | 425 | ||
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 2.284 | 1,15 | 1.071 | 0,54 |
2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất:
Thứ tự | Loại đất | Diện tích (ha) |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 14.646 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 10.241 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5.095 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.561 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.146 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 4.093 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 347 |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.082 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 664 |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 313 |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 221 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 7 |
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 35 |
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 179 |
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 18 |
3.1 | Đất quốc phòng, an ninh | 12 |
Trong đó: đất quốc phòng | 12 | |
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 6 |
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 32 |
Trong đó: đất chuyên dùng | 32 | |
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh | 32 | |
Trong đó: đất quốc phòng | 32 |
3. Diện tích đất phải thu hồi:
Thứ tự | Loại đất | Diện tích (ha) | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 11.989 | |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 7.584 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.103 | |
Trong đó: đất trồng lúa | 1.562 | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.480 | |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 4.093 | |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 346 | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.083 | |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 664 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 313 | |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 168 | |
2.1 | Đất ở | 84 | |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 62 | |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 22 | |
2.2 | Đất chuyên dùng | 44 | |
2.2.1 | Đất quốc phòng, an ninh | 44 | |
Trong đó: đất quốc phòng | 44 | ||
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 25 | |
2.4 | Đất phi nông nghiệp khác | 15 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích:
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích (ha) | |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 1.202 | |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 417 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 369 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 48 | |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 743 | |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 155 | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 309 | |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 279 | |
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 42 | |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 11 | |
2.1 | Đất chuyên dùng | 11 | |
2.1.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 11 |
(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch được xác định trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu được Ủy ban nhân dân tỉnh xác lập ngày 22 tháng 8 năm 2006).
Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các chỉ tiêu sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất theo từng năm trong kỳ kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Các năm trong kỳ kế hoạch | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | ||
| TỔNG DIỆN TÍCH | 198.865 | 198.865 | 198.865 | 198.865 | 198.865 |
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 152.460 | 149.753 | 147.971 | 146.434 | 142.377 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 108.354 | 106.177 | 104.571 | 102.997 | 101.251 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 33.621 | 32.646 | 31.912 | 30.633 | 29.397 |
Trong đó: đất trồng lúa | 17.556 | 17.325 | 16.820 | 16.161 | 15.940 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 74.733 | 73.531 | 72.659 | 72.364 | 71.854 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 36.459 | 35.922 | 35.645 | 35.780 | 33.561 |
1.2.1 | Đất có rừng sản xuất | 6.389 | 6.385 | 6.340 | 6.429 | 6.030 |
1.2.2 | Đất có rừng phòng hộ | 12.659 | 12.425 | 12.234 | 12.171 | 10.676 |
1.2.3 | Đất có rừng đặc dụng | 17.411 | 17.112 | 17.071 | 17.180 | 16.855 |
1.3 | Đất nuôi trồng thủy sản | 6.354 | 6.349 | 6.467 | 6.386 | 6.317 |
1.4 | Đất làm muối | 1.269 | 1.268 | 1.245 | 1.225 | 1.171 |
1.5 | Đất nông nghiệp khác | 24 | 37 | 43 | 46 | 77 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 44.375 | 47.137 | 49.032 | 50.902 | 55.417 |
2.1 | Đất ở | 4.953 | 5.194 | 5.525 | 6.011 | 6.380 |
2.1.1 | Đất ở đô thị | 2.109 | 2.359 | 2.679 | 3.069 | 3.694 |
2.1.2 | Đất ở nông thôn | 2.844 | 2.835 | 2.846 | 2.942 | 2.686 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 26.242 | 28.083 | 29.476 | 30.587 | 34.243 |
2.2.1 | Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp | 310 | 314 | 319 | 320 | 328 |
2.2.2 | Đất quốc phòng an ninh | 9.630 | 9.633 | 9.688 | 9.688 | 9.673 |
2.2.2.1 | Đất quốc phòng | 7.825 | 7.828 | 7.882 | 7.882 | 7.867 |
2.2.2.2 | Đất an ninh | 1.805 | 1.805 | 1806 | 1806 | 1.806 |
2.2.3 | Đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 6.784 | 8.185 | 8.928 | 9.414 | 11.256 |
2.2.3.1 | Đất khu công nghiệp | 3.658 | 4.599 | 4.995 | 5.208 | 6.214 |
2.2.3.2 | Đất cơ sở sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp | 1.944 | 2.276 | 2.500 | 2.657 | 4.197 |
2.2.3.3 | Đất khai thác khoáng sản | 89 | 89 | 89 | 101 | 208 |
2.2.3.4 | Đất làm nguyên vật liệu xây dựng | 1.093 | 1.221 | 1.344 | 1.448 | 637 |
2.2.4 | Đất có mục đích công cộng | 9.518 | 9.951 | 10.541 | 11.165 | 12.986 |
2.2.4.1 | Đất giao thông | 6.940 | 7.208 | 7.595 | 7.924 | 9.195 |
2.2.4.2 | Đất thủy lợi | 873 | 898 | 908 | 1.006 | 1.284 |
2.2.4.3 | Đất chuyển năng lượng truyền thông | 206 | 206 | 206 | 206 | 208 |
2.2.4.4 | Đất công trình văn hóa | 514 | 537 | 638 | 777 | 874 |
2.2.4.5 | Đất cơ sở y tế | 43 | 56 | 58 | 61 | 80 |
2.2.4.6 | Đất cơ sở giáo dục đào tạo | 531 | 588 | 622 | 648 | 677 |
2.2.4.7 | Đất thể dục thể thao | 101 | 125 | 150 | 158 | 244 |
2.2.4.8 | Đất chợ | 65 | 71 | 80 | 87 | 97 |
2.2.4.9 | Đất di tích lịch sử, văn hóa | 99 | 115 | 125 | 138 | 149 |
2.2.4.10 | Đất bãi thải,xử lý chất thải | 146 | 147 | 159 | 160 | 178 |
2.3 | Đất tôn giáo tín ngưỡng | 369 | 360 | 357 | 356 | 356 |
2.4 | Đất nghĩa trang nghĩa địa | 436 | 464 | 467 | 460 | 474 |
2.5 | Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng | 12.325 | 12.987 | 13.158 | 13.447 | 13.539 |
2.6 | Đất phi nông nghiệp khác | 49 | 49 | 49 | 41 | 425 |
3 | ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG | 2.030 | 1.975 | 1.862 | 1.529 | 1.071 |
2. Diện tích đất chuyển mục đích sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Diện tích chuyển mục đích trong kỳ | Chia ra các năm | ||||
Năm | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP | 14.646 | 2.777 | 2.761 | 1.912 | 1.870 | 5.326 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 10.241 | 2.529 | 2.168 | 1.594 | 1.603 | 2.347 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 5.095 | 793 | 975 | 462 | 1.311 | 1.554 |
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước | 1.561 | 236 | 222 | 284 | 599 | 220 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 5.146 | 1.736 | 1.193 | 1.132 | 292 | 793 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 4.093 | 185 | 578 | 318 | 166 | 2.846 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 347 | 33 | 78 | 11 | 225 | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.082 | 152 | 280 | 199 | 155 | 2.296 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 664 | 298 | 41 | 325 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 313 | 63 | 15 | 101 | 134 | |
2 | CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 221 | 7 | 13 | 26 |
| 175 |
2.1 | Đất trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm | 7 | 7 | ||||
2.2 | Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản | 35 | 9 | 26 | |||
2.3 | Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng | 179 | 4 | 175 | |||
3 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở | 18 |
| 12 |
| 6 |
|
3.1 | Đất quốc phòng, an ninh | 12 | 12 | ||||
Trong đó: đất quốc phòng | 12 | 12 | |||||
3.2 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 6 | 6 | ||||
4 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở | 32 | 17 |
|
|
| 15 |
Trong đó: đất chuyên dùng | 32 | 17 | 15 | ||||
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh | 32 | 17 | 15 | ||||
Trong đó: đất quốc phòng | 32 | 17 | 15 |
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Loại đất | Diện tích thu hồi trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 11.989 | 2.486 | 2.371 | 1.423 | 1.265 | 4.444 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 7.584 | 2.238 | 1.778 | 1.105 | 998 | 1.464 |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 4.103 | 715 | 942 | 451 | 929 | 1.066 |
Trong đó: đất trồng lúa | 1.562 | 236 | 222 | 284 | 599 | 220 | |
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 3.480 | 1.523 | 836 | 654 | 69 | 398 |
1.2 | Đất lâm nghiệp | 4.093 | 185 | 578 | 318 | 166 | 2.846 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 346 | 33 | 78 | 11 | 225 | |
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 3.083 | 152 | 280 | 199 | 155 | 2.296 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 664 | 298 | 41 | 325 | ||
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 313 | 63 | 15 | 0 | 101 | 134 |
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 168 | 39 | 33 | 6 | 23 | 67 |
2.1 | Đất ở | 84 | 22 | 21 | 6 | 4 | 31 |
2.1.1 | Đất ở tại nông thôn | 62 | 9 | 19 | 1 | 3 | 30 |
2.1.2 | Đất ở tại đô thị | 22 | 13 | 2 | 5 | 1 | 1 |
2.2 | Đất chuyên dùng | 44 | 17 | 12 | 15 | ||
Trong đó: đất quốc phòng, an ninh | 44 | 17 | 12 | 15 | |||
Trong đó: đất quốc phòng | 44 | 17 | 12 | 15 | |||
2.3 | Đất nghĩa trang, nghĩa địa | 25 | 11 | 14 | |||
2.4 | Đất phi nông nghiệp khác | 15 | 8 | 7 |
4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
Thứ tự | Mục đích sử dụng | Diện tích đưa vào sử dụng trong kỳ | Phân theo các năm | ||||
Năm 2006 | Năm 2007 | Năm 2008 | Năm 2009 | Năm 2010 | |||
1 | ĐẤT NÔNG NGHIỆP | 1.202 | 253 | 56 | 103 | 332 | 458 |
1.1 | Đất sản xuất nông nghiệp | 417 | 9 | 20 | 32 | 356 | |
1.1.1 | Đất trồng cây hàng năm | 369 | 9 | 32 | 328 | ||
1.1.2 | Đất trồng cây lâu năm | 48 | 20 | 28 | |||
1.2 | Đất lâm nghiệp | 743 | 253 | 47 | 41 | 300 | 102 |
1.2.1 | Đất rừng sản xuất | 155 | 22 | 33 | 100 | ||
1.2.2 | Đất rừng phòng hộ | 309 | 60 | 47 | 8 | 92 | 102 |
1.2.3 | Đất rừng đặc dụng | 279 | 171 | 108 | |||
1.3 | Đất nuôi trồng thuỷ sản | 42 | 42 | ||||
2 | ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP | 11 |
|
| 11 |
|
|
2.1 | Đất chuyên dùng | 11 | 11 | ||||
2.1.1 | Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp | 11 | 11 |
Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu có trách nhiệm:
1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.
2. Có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất của tỉnh.
3. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.
4. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.
Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.
Nơi nhận: | TM. CHÍNH PHỦ |
- 1 Nghị quyết 15/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết số 09/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết số 36/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 4 Luật Đất đai 2003
- 5 Luật Tổ chức Chính phủ 2001
- 1 Nghị quyết số 36/2006/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của thành phố Hải Phòng do Chính phủ ban hành
- 2 Nghị quyết số 09/2007/NQ-CP về việc xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang do Chính phủ ban hành
- 3 Nghị quyết số 14/2007/NQ-CP về việc điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Nam Định do Chính phủ ban hành
- 4 Nghị quyết 15/2007/NQ-CP điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) tỉnh Hải Dương do Chính phủ ban hành
- 5 Nghị định 151/2020/NĐ-CP bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật do Chính phủ ban hành