Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 9/2007/NQ-CP

Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2007

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC XÉT DUYỆT ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) CỦA TỈNH AN GIANG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Ðất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang (tờ trình số 53/TTr-UBND ngày 28 tháng 8 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 56/TTr-BTNMT ngày 11 tháng 10 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 của tỉnh An Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

Thứ tự

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh

đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

353.551

100

353.551

100

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

298.146

84,33

287.544

81,33

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

281.863

94,54

262.918

91,44

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

272.108

251.806

1.1.1.1

Đất trồng lúa

264.285

242.039

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

255.863

235.265

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

859

859

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

7.563

5.915

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

7.823

9.767

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

9.755

11.112

1.2

Đất lâm nghiệp

13.841

4,64

19.404

6,75

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.463

7.247

1.2.1.1

Đất có rừng trồng sản xuất

2.463

2.444

1.2.1.2

Đất trồng rừng sản xuất

-

4.803

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

11.169

11.064

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

253

516

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

10.608

10.502

1.2.2.3

Đất khoanh nuôi phục hồi rừng phòng hộ

262

-

1.2.2.4

Đất trồng rừng phòng hộ

46

46

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

209

1.093

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.334

0,78

5.064

1,76

1.4

Đất nông nghiệp khác

108

0,04

158

0,05

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

53.096

15,02

65.485

18,52

2.1

Đất ở

15.422

29,05

20.161

30,79

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

11.977

15.859

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3.445

4.302

2.2

Đất chuyên dùng

25.165

47,39

32.329

49,37

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

225

633

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

791

1.036

2.2.2.1

Đất quốc phòng

616

852

2.2.2.2

Đất an ninh

175

184

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

871

3.106

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

105

1.064

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

442

1.560

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

5

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

324

477

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

23.278

27.554

2.2.4.1

Đất giao thông

5.430

7.693

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

16.851

17.702

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

7

18

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

46

378

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

63

75

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

540

805

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

124

325

2.2.4.8

Đất chợ

116

295

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

66

131

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

34

132

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

375

0,71

390

0,60

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

234

0,44

304

0,46

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

11.879

22,37

12.280

18,75

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

21

0,04

21

0,03

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

2.309

0,65

522

0,15

3.1

Đất bằng chưa sử dụng

542

-

3.2

Đất đồi núi chưa sử dụng

1.245

-

3.3

Núi đá không có rừng cây

522

522

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

12.397

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.866

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

10.448

Trong đó: đất chuyên trồng lúa n­ước

9.851

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.418

1.2

Đất lâm nghiệp

486

1.2.1

Đất rừng sản xuất

20

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

431

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

45

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

8.718

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

2.772

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất lâm nghiệp

3.239

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

2.707

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN

SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

113

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

104

3.2.1

Đất quốc phũng

103

3.2.2

Đất an ninh

1

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền sử dụng đất

7

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

Trong đó: đất chuyên dùng

33

Trong đó: đất quốc phòng

18

Trong đó: đất có mục đích công cộng

15

3. Diện tích thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích

(ha)

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

8.831

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

8.335

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.271

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.729

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.064

1.2

Đất lâm nghiệp

456

1.2.1

Đất rừng sản xuất

20

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

401

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

40

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

658

2.1

Đất ở

490

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

403

2.1.2

Đất ở tại đô thị

87

2.2

Đất chuyên dùng

167

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

8

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

137

2.2.2.1

Đất quốc phũng

135

2.2.2.2

Đất an ninh

2

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

21

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích

(ha)

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.787

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

516

Trong đó:đất trồng cây hàng năm (đất trồng lúa)

516

1.2

Đất lâm nghiệp

1.245

1.2.1

Đất rừng phòng hộ

1.042

1.2.2

Đất rừng đặc dụng

203

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

26

(Vị trí các loại đất trong điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên Bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang xác lập ngày 28 tháng 8 năm 2006).

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh An Giang với các chỉ tiêu sau:

1. Chỉ tiêu diện tích các loại đất

Thứ tự

Loại đất

Diện tích đến năm

(ha)

Năm
2006

Năm
2007

Năm
2008

Năm
2009

m
2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

353.551

353.551

353.551

353.551

353.551

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

295.912

294.690

292.241

290.442

287.544

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

279.160

274.745

267.490

265.538

262.918

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

268.280

262.965

255.930

254.201

251.806

1.1.1.1

Đất trồng lúa

260.185

253.881

246.619

244.417

242.039

1.1.1.1.1

Đất chuyên trồng lúa nước

251.766

245.826

239.815

237.638

235.265

1.1.1.1.2

Đất trồng lúa nước còn lại

859

859

859

859

859

1.1.1.1.3

Đất trồng lúa nương

7.560

7.196

5.945

5.920

5.915

1.1.1.2

Đất trồng cây hàng năm còn lại

8.095

9.084

9.311

9.784

9.767

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

10.880

11.780

11.560

11.337

11.112

1.2

Đất lâm nghiệp

14.038

16.144

19.778

19.697

19.404

1.2.1

Đất rừng sản xuất

2.453

3.617

7.251

7.247

7.247

1.2.1.1

Đất có rừng trồng sản xuất

2.453

2.453

2.448

2.444

2.444

1.2.1.2

Đất trồng rừng sản xuất

-

1.164

4.803

4.803

4.803

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

10.665

11.404

11.404

11.327

11.064

1.2.2.1

Đất có rừng tự nhiên phòng hộ

516

516

516

516

516

1.2.2.2

Đất có rừng trồng phòng hộ

10.103

10.842

10.842

10.765

10.502

1.2.2.3

Đất trồng rừng phòng hộ

46

46

46

46

46

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

920

1.123

1.123

1.123

1.093

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.606

3.693

4.815

5.049

5.064

1.5

Đất nông nghiệp khác

108

108

158

158

158

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

56.124

58.339

60.788

62.587

65.485

2.1

Đất ở

17.040

18.001

18.778

19.478

20.161

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

13.249

14.115

14.809

15.413

15.859

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3.791

3.886

3.969

4.065

4.302

2.2

Đất chuyên dùng

26.575

27.825

29.208

30.289

32.329

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

555

577

584

613

633

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

824

820

805

918

1.036

2.2.2.1

Đất quốc phòng

649

645

630

743

852

2.2.2.2

Đất an ninh

175

175

175

175

184

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1.294

1.783

2.320

2.720

3.106

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

309

648

869

1.064

1.064

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

661

791

1.069

1.184

1.560

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

-

-

3

5

5

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

324

344

379

467

477

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

23.902

24.645

25.499

26.038

27.554

2.2.4.1

Đất giao thông

5.770

5.999

6.441

6.680

7.693

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

16.902

17.227

17.445

17.518

17.702

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng lượng, truyền thông

7

7

12

12

18

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

80

121

185

294

378

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

64

68

69

69

75

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

678

724

747

777

805

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

137

186

221

239

325

2.2.4.8

Đất chợ

159

188

230

270

295

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

70

86

100

116

131

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

35

39

49

63

132

2.3

Đất tôn giáo, tín ngưỡng

375

376

384

384

390

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

234

237

254

272

304

2.5

Đất sông suối và mặt nước chuyên dùng

11.879

11.879

12.143

12.143

12.280

2.6

Đất phí nông nghíệp khác

21

21

21

21

21

3

ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG

1.515

522

522

522

522

3.1

Đất đồi núi chưa sử dụng

993

-

-

-

-

3.2

Núi đá không có rừng cây

522

522

522

522

522

2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Thứ tự

Mục đích sử dụng đất

Diện tích chuyển mục đích sử dụng
trong kỳ kế hoạch (ha)

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

12.397

3.028

2.217

2.455

1.799

2.898

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

11.866

2.943

2.158

2.447

1.717

2.601

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

10.448

2.557

1.858

2.160

1.497

2.376

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

9.851

2.316

1.716

2.050

1.436

2.333

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.418

386

300

287

220

225

1.2

Đất lâm nghiệp

486

55

51

5

82

293

1.2.1

Đất rừng sản xuất

20

10

-

5

4

1

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

431

40

51

-

78

262

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35

5

-

-

-

30

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

45

30

8

3

-

4

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

8.718

1.787

3.073

3.606

232

20

2.1

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang

đất trồng cây lâu năm

2.772

1.511

1.200

61

-

-

2.2

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang

đất lâm nghiệp

3.239

-

800

2.439

-

-

2.3

Đất chuyên trồng lúa nước chuyển sang

đất nuôi trồng thuỷ sản

2.707

276

1.073

1.106

232

20

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT CHUYỂN SANG ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP CÓ THU TIỀN SỬ DỤNG ĐẤT KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở

113

2

1

104

-

6

3.1

Đất trụ sở cơ quan

1

-

1

-

-

-

3.2

Đất quốc phòng, an ninh

104

-

-

103

-

1

3.2.1

Đất quốc phũng

103

-

-

103

-

3.2.2

Đất an ninh

1

-

-

-

-

1

3.3

Đất có mục đích công cộng không thu tiền

sử dụng đất

7

1

-

1

-

5

3.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

1

-

-

-

-

4

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

33

12

8

10

1

2

Trong đó:đất chuyên dùng

33

12

8

10

1

2

Trong đó:đất quốc phòng

18

-

8

10

-

-

Trong đó: đất có mục đích công cộng

15

12

-

-

1

2

3. Kế hoạch thu hồi đất

Thứ tự

Loại đất phải thu hồi

Diện tích cần

thu hồi trong kỳ kế hoạch

(ha)

Chia ra các năm (ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

8.831

1.904

1.448

1.786

1.256

2.437

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

8.335

1821

1.422

1.778

1.175

2.139

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

7.271

1491

1.269

1.607

981

1.923

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

6.729

1279

1.129

1.496

923

1.902

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1064

330

152

171

194

217

1.2

Đất lâm nghiệp

456

55

21

5

81

294

1.2.1

Đất rừng sản xuất

20

10

-

5

4

1

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

401

40

21

-

77

263

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

35

5

-

-

-

30

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

40

28

5

3

-

4

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

658

246

80

216

26

90

2.1

Đất ở

490

238

65

81

24

82

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

403

201

42

76

18

66

2.1.2

Đất ở tại đô thị

87

37

23

5

6

16

2.2

Đất chuyên dùng

167

8

15

134

2

8

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

8

3

1

2

1

1

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

137

-

13

122

-

2

2.2.2.1

Đất quốc phòng

135

-

13

122

-

2.2.2.2

Đất an ninh

2

-

-

-

-

2

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

1

-

1

-

-

-

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

21

5

-

10

1

5

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

1

-

-

1

-

-

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Thứ tự

Mục đích sử dụng

Diện tích đư­a vào sử dụng trong kỳ kế hoạch (ha)

Chia ra các năm

(ha)

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.787

794

993

-

-

-

1.

Đất sản xuất nông nghiệp

516

516

-

-

-

-

Đất trồng cây hàng năm (đất trồng lỳa)

516

516

-

-

-

-

2

Đất lâm nghiệp

1.245

252

993

-

-

-

1

Đất rừng phòng hộ

1.042

252

790

-

-

-

2

Đất rừng đặc dụng

203

-

203

-

-

-

3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

26

26

-

-

-

-

Điều 3. Căn cứ các chỉ tiêu đã được xét duyệt trong Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phát triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất, dự án đầu tư đã được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả; có các giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất và kế hoạch sử dụng đất của tỉnh.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính,
Kế hoạch và Đầu tư, Thủy sản, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tư pháp,
Công nghiệp, Giao thông vận tải, Quốc phòng,
Công an, Giáo dục và Đào tạo, Văn hóa - Thông tin;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của QH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh An Giang;
- Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh An Giang;
- VPCP: BTCN, các PCN,
Website Chính phủ,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ IV, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3b).

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng