Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

CHÍNH PHỦ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc

Số : 15/2006/NQ-CP

Hà Nội, ngày 16 tháng 8 năm 2006

NGHỊ QUYẾT

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2010 VÀ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT 5 NĂM (2006 - 2010) TỈNH VĨNH PHÚC

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc (Tờ trình số 04/TT-UB ngày 18 tháng 01 năm 2006), của Bộ Tài nguyên và Môi trường (tờ trình số 15/TTr-BTNMT ngày 29 tháng 3 năm 2006),

QUYẾT NGHỊ :

Điều 1. Xét duyệt điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh Phúc với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích, cơ cấu các loại đất:

TT

Loại đất

Hiện trạng

năm 2005

Điều chỉnh quy hoạch

đến năm 2010

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

Diện tích

(ha)

Cơ cấu

(%)

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

137.224,14

100,00

137.224,14

100,00

1

Đất nông nghiệp

96.298,70

70,18

89.711,34

65,38

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

60.679,21

63,01

54.417,41

60,66

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

52.009,96

85,71

43.492,77

79,92

Trong đó: đất trồng lúa

43.618,42

83,87

34.131,48

78,48

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8.669,25

14,29

10.924,64

20,08

1.2

Đất lâm nghiệp

33.089,12

34,36

32.121,14

35,80

1.2.1

Đất rừng sản xuất

10.948,82

33,09

9.634,81

30,00

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

6.703,07

20,26

6.861,16

21,36

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15.437,23

46,65

15.625,17

48,64

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.498,53

2,59

3.140,95

3,50

1.4

Đất nông nghiệp khác

31,84

0,03

31,84

0,04

2

Đất phi nông nghiệp

37.400,48

27,26

46.025,02

33,54

2.1

Đất ở

8.404,56

22,47

8.743,97

19,00

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.176,59

85,39

7.207,87

82,43

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.227,97

14,61

1.536,10

17,57

2.2

Đất chuyên dùng

18.808,11

50,29

27.076,60

58,83

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

434,71

2,31

594,46

2,20

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.372

7,29

1.816

6,71

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.055

77

1.496

82,37

2.2.2.2

Đất an ninh

317

23

320

17,63

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.155,31

16,78

7.683,77

28,38

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

760,63

24,11

3.990,33

51,93

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.891,65

59,95

2.770,85

36,06

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

17,68

0,56

259,65

3,38

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

485,35

15,38

662,94

8,63

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.846,61

73,62

16.982,81

62,72

2.2.4.1

Đất giao thông

7.351,18

53,09

9.036,84

53,21

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.331,90

38,51

5.716,15

33,66

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

19,07

0,14

55,54

0,33

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

102,07

0,74

377,61

2,22

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83,68

0,60

150,02

0,88

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

537,56

3,88

667,37

3,93

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

322,15

2,33

720,20

4,24

2.2.4.8

Đất chợ

53,47

0,39

98,64

0,58

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

36,66

0,26

62,57

0,37

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,87

0,06

97,87

0,58

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

161,77

0,43

161,77

0,35

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

894,00

2,39

930,49

2,02

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

9.117,01

24,38

9.084,96

19,74

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

15,02

0,04

27,22

0,06

3

Đất chưa sử dụng

3.524,96

2,57

1.487,78

1,08

2. Diện tích chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Cả thời kỳ đến năm 2010

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

8.426,09

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.159,43

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.626,67

Trong đó: đất trồng lúa n­ước

3848,98

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

532,76

1.2

Đất lâm nghiệp

1.238,02

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.052,55

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

185,47

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

2.1

Đất chuyên trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

546,20

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

684,48

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

3.1

Đất chuyên dùng

19,19

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,62

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

7,7

trong đó: đất quốc phòng

7,7

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7,16

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,40

3. Diện tích đất phải thu hồi

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Tổng số

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.497,29

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.546,15

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.013,39

Trong đó: đất trồng lúa nước

532,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

1.922,50

1.2

Đất lâm nghiệp

1.737,03

1.2.1

Đất rừng sản xuất

185,47

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

191,59

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

412,11

2.1

Đất ở

11,30

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7,94

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,36

2.2

Đất chuyên dùng

354,85

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,76

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

223

trong đó: đất quốc phòng

223

TT

Mục đích sử dụng

Cả thời kỳ đến năm 2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.793,34

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

680,93

1.2

Đất lâm nghiệp

954,52

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

157,89

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

243,84

2.1

Đất ở

23,34

2.2

Đất chuyên dùng

219,51

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,45

2.4

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

0,54

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,93

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

109,52

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,57

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

32,59

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

3,80

4. Diện tích đất chưa sử dụng đưa vào sử dụng cho các mục đích

Đơn vị tính: ha

(Vị trí, diện tích các loại đất trong quy hoạch sử dụng đất được thể hiện trên bản đồ điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2010 tỉnh Vĩnh Phúc, tỷ lệ 1/50.000 do Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc xác lập ngày 18 tháng 01 năm 2006)

Điều 2. Xét duyệt kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2006 - 2010) của tỉnh với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Phân bổ diện tích các loại đất trong kỳ kế hoạch

Đơn vị tính: ha

TT

Loại đất

Hiện trạng năm 2005

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT Tự NHIÊN

137.224,14

137.224,14

137.224,14

137.224,14

137.224,14

137.224,14

1

Đất nông nghiệp

96.298,70

94.796,74

94.086,55

92.397,05

91.490,53

89.711,34

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

60.679,21

58.953,66

58.243,40

56.798,51

55.841,43

54.417,41

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

52.009,96

49.736,29

48.819,23

47.112,68

46.095,26

43.492,77

Trong đó: đất trồng lúa

43.618,42

41.136,49

40.054,18

38.283,45

37.203,81

34.131,48

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

8.669,25

9.217,37

9.424,17

9.685,83

9.746,17

10.924,64

1.2

Đất lâm nghiệp

33.089,12

33.092,60

33.008,84

32.672,76

32.578,66

32.121,14

1.2.1

Đất rừng sản xuất

10.948,82

10.826,86

10.745,48

10.371,49

10.195,29

9.634,81

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

6.703,07

6.686,16

6.674,00

6.692,05

6.774,15

6.861,16

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

15.437,23

15.579,58

15.589,36

15.609,22

15.609,22

15.625,17

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

2.498,53

2.718,64

2.802,47

2.893,94

3.038,60

3.140,95

1.4

Đất nông nghiệp khác

31,84

31,84

31,84

31,84

31,84

31,84

2

Đất phi nông nghiệp

37.400,48

39.409,59

40.333,58

42.188,64

43.384,90

46.025,02

2.1

Đất ở

8.404,56

8.480,43

8.538,57

8.584,21

8.671,52

8.743,97

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7.176,59

7.186,24

7.187,78

7.185,72

7.228,85

7.207,87

2.1.2

Đất ở tại đô thị

1.227,97

1.294,19

1.350,79

1.398,49

1.442,67

1.536,10

2.2

Đất chuyên dùng

18.808,11

20.752,97

21.621,56

23.432,52

24.541,74

27.076,60

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

434,71

484,41

510,43

518,52

537,36

594,46

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

1.372

1.374

1.455

1.763

1,910

1.816

2.2.2.1

Đất quốc phòng

1.055

1.056

1.136

1.443

1.590

1.496

2.2.2.2

Đất an ninh

317

318

319

320

320

320

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

3.155,31

3.970,95

4.459,43

5.531,33

6.082,58

7.683,77

2.2.3.1

Đất khu công nghiệp

760,63

1.384,01

1.817,08

2.791,18

3.231,74

3.990,33

2.2.3.2

Đất cơ sở sản xuất, kinh doanh

1.891,65

1.958,16

1.988,42

2.030,77

2.070,17

2.770,85

2.2.3.3

Đất cho hoạt động khoáng sản

17,68

96,14

112,31

145,77

186,39

259,65

2.2.3.4

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ

485,35

532,64

541,62

563,61

594,28

662,94

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

13.846,61

14.923,73

15.197,18

15.619,48

16.011,82

16.982,81

2.2.4.1

Đất giao thông

7.351,18

8.064,16

8.242,36

8.504,06

8.691,78

9.036,84

2.2.4.2

Đất thuỷ lợi

5.331,90

5.356,28

5.366,73

5.397,04

5.401,21

5.716,15

2.2.4.3

Đất để chuyển dẫn năng l­ượng, truyền thông

19,07

37,25

47,55

47,55

47,55

55,54

2.2.4.4

Đất cơ sở văn hóa

102,07

212,97

212,97

254,28

313,42

377,61

2.2.4.5

Đất cơ sở y tế

83,68

98,67

104,95

113,99

119,63

150,02

2.2.4.6

Đất cơ sở giáo dục - đào tạo

537,56

588,24

604,57

629,82

649,84

667,37

2.2.4.7

Đất cơ sở thể dục - thể thao

322,15

411,50

436,14

480,20

573,16

720,20

2.2.4.8

Đất chợ

53,47

64,82

78,60

78,60

83,70

98,64

2.2.4.9

Đất có di tích, danh thắng

36,66

46,33

49,94

52,33

55,95

62,57

2.2.4.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

8,87

43,51

53,37

61,61

75,58

97,87

2.3

Đất tôn giáo, tín ngư­ỡng

161,77

161,77

161,77

161,77

161,77

161,77

2.4

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

894,00

897,19

900,19

902,44

907,01

930,49

2.5

Đất sông suối và mặt nư­ớc chuyên dùng

9.117,01

9.102,78

9.098,01

9.094,71

9.090,45

9.084,96

2.6

Đất phi nông nghiệp khác

15,02

14,44

13,47

12,98

12,40

27,22

3

Đất chưa sử dụng

3.524,96

3.017,81

2.804,01

2.638,45

2.348,71

1.487,78

2. Kế hoạch thu hồi đất

Đơn vị tính: ha

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Chia ra các năm

Năm

2006

Năm

2007

Năm

2008

Năm

2009

Năm

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

11.497,29

1.263,76

1.167,93

2.244,26

1.408,49

3.922,22

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

9.546,15

1.168,84

1.044,59

1.843,25

1.171,86

2.910,25

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

9.013,39

1.117,12

1.005,92

1.785,48

1.109,23

2.646,46

Trong đó: đất trồng lúa nước

1.372,89

229,21

201,21

213,90

263,88

236,76

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

532,76

51,72

38,67

57,77

62,63

263,79

1.2

Đất lâm nghiệp

1.922,50

92,11

121,96

389,58

234,02

1.001,56

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.737,03

79,48

188,79

382,96

230,00

855,80

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

185,47

12,63

12,16

6,62

4,02

145,76

1.2.3

Đất rừng đặc dụng

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

0,00

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2,81

1,38

11,43

2,61

10,41

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

412,11

58,86

21,06

18,82

34,59

261,61

2.1

Đất ở

11,30

1,08

1,47

0,76

0,00

4,03

2.1.1

Đất ở tại nông thôn

7,94

0,70

0,21

0,76

0,00

3,44

2.1.2

Đất ở tại đô thị

3,36

0,38

1,26

0,00

0,00

0,59

2.2

Đất chuyên dùng

354,85

44,30

13,27

13,42

28,88

248,38

2.2.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

3,76

0,58

0,00

0,00

0,84

1,00

2.2.2

Đất quốc phòng, an ninh

223

6

0,00

0,00

0,00

217

trong đó: đất quốc phòng

223

6

0,00

0,00

0,00

217

2.2.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

18,93

3,93

0,99

1,05

0,96

11,13

2.2.4

Đất có mục đích công cộng

109,52

33,72

12,28

12,37

27,08

19,68

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

9,57

3,42

0,58

0,85

0,87

2,99

2.4

Đất sông suối và mặt n­ước chuyên dùng

32,59

8,52

4,77

3,30

4,26

6,03

2.5

Đất phi nông nghiệp khác

3,80

1,54

0,97

0,49

0,58

0,18

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

Chỉ tiêu

Tổng số

Chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP CHUYỂN SANG PHI NÔNG NGHIỆP

8.426,09

966,47

913,50

1.837,27

1.183,89

2.506,42

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

7.159,43

914,56

853,62

1.534,31

1.013,68

1.873,71

1.1.1

Đất trồng cây hàng năm

6.626,67

862,84

814,95

1.476,54

951,05

1.609,92

Trong đó: đất trồng lúa n­ước

3848,98

488,65

514,80

1.151,39

660,90

1.033,24

1.1.2

Đất trồng cây lâu năm

532,76

51,72

38,67

57,77

62,63

263,79

1.2

Đất lâm nghiệp

1.238,02

49,10

58,50

291,53

167,60

622,30

1.2.1

Đất rừng sản xuất

1.052,55

36,47

46,34

284,91

163,58

476,54

1.2.2

Đất rừng phòng hộ

185,47

12,63

12,16

6,62

4,02

145,76

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

28,64

2,81

1,38

11,43

2,61

10,41

2

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT TRONG NỘI BỘ ĐẤT NÔNG NGHIỆP

2.1

Đất trồng lúa n­ước chuyển sang đất trồng cây lâu năm

546,20

24,56

42,56

56,42

376,41

2.2

Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải rừng

684,48

43,01

63,46

98,05

66,42

379,26

3

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT Ở CHUYỂN SANG ĐẤT Ở

3.1

Đất chuyên dùng

19,19

6,92

0,45

1,91

3,11

6,80

3.1.1

Đất trụ sở cơ quan, công trình sự nghiệp

0,62

0,62

3.1.2

Đất quốc phòng, an ninh

7

6

0

0

0

1

trong đó: đất quốc phòng

7

6

0

0

0

1

3.1.3

Đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp

7,16

0,85

0,45

1,05

0,96

3,85

3.1.4

Đất có mục đích công cộng

4,40

0,86

2,15

1,39

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng

Đơn vị tính: ha

TT

Mục đích sử dụng

Tổng số

chia ra các năm

2006

2007

2008

2009

2010

1

ĐẤT NÔNG NGHIỆP

1.793,34

194,98

191,03

147,77

268,03

714,43

1.1

Đất sản xuất nông nghiệp

680,93

107,35

132,96

78,93

101,93

127,07

1.2

Đất lâm nghiệp

954,52

71,25

38,20

53,50

139,92

544,04

1.3

Đất nuôi trồng thuỷ sản

157,89

16,38

19,87

15,34

26,18

43,32

2

ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP

243,84

25,86

22,77

17,79

21,71

146,50

2.1

Đất ở

23,34

3,17

5,92

3,69

1,32

9,24

2.2

Đất chuyên dùng

219,51

22,69

16,40

14,10

20,39

136,72

2.3

Đất nghĩa trang, nghĩa địa

0,45

0,45

2.4

Đất có mặt nư­ớc chuyên dùng

0,54

0,54

Điều 3. Căn cứ vào Nghị quyết này, Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc có trách nhiệm:

1. Tổ chức thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất phải gắn với mục tiêu phỏt triển kinh tế - xã hội, nhiệm vụ quốc phòng, an ninh, bảo vệ Môi trường sinh thái.

2. Việc giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất phải theo đúng thẩm quyền và phải căn cứ vào quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đó được cấp có thẩm quyền xét duyệt, bảo đảm sử dụng đất đúng mục đích, tiết kiệm, hợp lý và có hiệu quả.

3. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất đai, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch sử dụng đất đai; có giải pháp cụ thể theo quy định của pháp luật để huy động vốn và các nguồn lực khác đáp ứng nhu cầu vốn đầu tư cho việc thực hiện phương án điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất nêu trên của tỉnh.

4. Trong trường hợp phải điều chỉnh các chỉ tiêu chủ yếu của quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất thì Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc trình Chính phủ xem xét quyết định.

Điều 4. Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Thủ trưởng các Bộ, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị quyết này./.

Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ;
- Các Bộ: Tài nguyên và Môi trường,
Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính,
Nông nghiệp và PTNT, Thủy sản, Xây dựng,
Công nghiệp, Giao thông vận tải,
Quốc phòng, Công an, Giáo dục và Đào tạo,
Văn hóa - Thông tin;
- ủy ban Thể dục Thể thao;
- Tổng cục Du lịch;
- UBND tỉnh Vĩnh Phúc;
- Sở TN&MT tỉnh Vĩnh Phúc;
- VPCP: BTCN, PCN Văn Trọng Lý,
Website Chính phủ, Ban Điều hành 112,
Người phát ngôn của Thủ tướng Chính phủ,
Vụ ĐP, Công báo;
- Lưu: VT, NN (3)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng