Thủ tục hành chính: Phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Hà Nam
Thông tin
Số hồ sơ: | T-HNA-BS465 |
Cơ quan hành chính: | Hà Nam |
Lĩnh vực: | Khoáng sản, địa chất |
Cơ quan có thẩm quyền quyết định: | Không |
Cơ quan hoặc người có thẩm quyền được ủy quyền hoặc phân cấp thực hiện (nếu có): | Không |
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: | Uỷ ban nhân dân tỉnh; Sở Tài nguyên và Môi trường- Phòng Khoáng sản nước và Khí tượng Thủy văn |
Cơ quan phối hợp (nếu có): | Sở Xây dựng, Sở Công Thương |
Cách thức thực hiện: | Trực tiếp tại cơ quan hành chính Nhà nước |
Thời hạn giải quyết: | 78 ngày làm việc |
Đối tượng thực hiện: | Cá nhân và Tổ chức |
Kết quả thực hiện: | Quyết định hành chính |
Tình trạng áp dụng: | Còn áp dụng |
Cách thực hiện
Trình tự thực hiện
Tên bước | Mô tả bước |
---|---|
Bước 1: | Tổ chức, cá nhân tập hợp đầy đủ các thủ tục trong hồ sơ theo đúng qui định của pháp luật và nộp tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả sở Tài nguyên và Môi trường |
Bước 2: | Bộ phận tiếp nhận xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về Phòng Khoáng sản và nước, Khí tượng Thủy văn |
Bước 3: | Phòng Khoáng sản nước và Khí tượng Thủy văn nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở |
Bước 4: | Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả một cửa |
Thành phần hồ sơ
Bản chính: Đơn đề nghị phê duyệt trữ lượng khoáng sản; báo cáo kết quả thăm dò khoáng sản, các phụ lục, bản vẽ và tài liệu nguyên thuỷ có liên quan; phụ lục luận giải chỉ tiêu tạm thời tính trữ lượng khoáng sản; biên bản nghiệm thu khối lượng, chất lượng công trình thăm dò khoáng sản đã thi công của tổ chức, cá nhân được cấp Giấy phép thăm dò khoáng sản |
Bản chính hoặc bản sao có chứng thực:
- Đề án thăm dò đã được thẩm định và giấy phép thăm dò khoáng sản . - Dữ liệu tài liệu quy định tại mục 1 nêu trên được ghi trên đĩa CD (01 bộ) |
Số bộ hồ sơ: 1 bộ |
Các biểu mẫu
Phí và lệ phí
Tên phí / lệ phí | Mức phí | Văn bản quy định |
---|---|---|
Phí | Phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản đối với dự án thăm dò 200.000.000 đồng mức thu 4.000.000 đồng; dự án trên 200.000.000 đồng đến 500.000.000 đồng mức phí thẩm định 2%; dự án trên 500.000.000 đồng đến 1.000.000.000 đồng mức phí thẩm định 1%; dự án trên 1.000.000.000 đồng đến 10.000.000.000 đồng mức phí thẩm định 10.000.000 đồng +(0,5% x phần vượt trên 1tỷ đồng); dự án trên 10.000.000.000 đồng đến 20.000.000.000 đồng mức phí thẩm định 55.000.000 đồng +(0,3% x phần vượt trên 10 tỷ đồng); dự án trên 20.000.000.000 đồng mức phí thẩm định 85.000.000 đồng +(0,2% x phần vượt trên 20 tỷ đồng). |
1. Quyết định 27/2005/QĐ-BTC về chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định đánh giá trữ lượng khoáng sản do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành |
Cơ sở pháp lý
Văn bản căn cứ pháp lý
Văn bản công bố thủ tục
1. Quyết định 1201/QĐ-UBND năm 2015 công bố bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của ngành Tài nguyên và Môi trường tỉnh Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan
Thủ tục hành chính liên quan nội dung
1. Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ văn bản bằng tiếng Việt - Hà Nam |
2. Cấp phép khai thác khoáng sản - Hà Nam |
Thủ tục hành chính liên quan hiệu lực
1. Phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Hà Nam |
2. Xét và phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Hà Nam |
Lược đồ Phê duyệt trữ lượng khoáng sản - Hà Nam
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!
- Hiện chưa có văn bản!