Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

 

QCVN 47:2011/BTTTT

 

VỀ PHỔ TẦN SỐ VÀ BỨC XẠ VÔ TUYẾN ĐIỆN ÁP DỤNG CHO CÁC THIẾT BỊTHU PHÁT VÔ TUYẾN ĐIỆN

 

National technical regulation

on radio spectrum and radiation of Radio Telecommunications Equipments

 

 

HÀ NỘI-2011

MỤC LỤC

QCVN 47:2011/BTTTT

 
1.QUY ĐỊNH CHUNG

1.1.Phạm vi điều chỉnh

1.2.Đối tượng áp dụng

1.3.Giải thích từngữ

1.4.Cácchữviếttắt

2.QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1.Cácyêucầu chung

2.2.Cannhiễu từcác đàivôtuyến điện

3.QUY ĐỊNH VỀ QUẢNLÝ

4.TRÁCHNHIỆMCỦA TỔCHỨC, CÁ NHÂN

5.TỔCHỨC THỰCHIỆN

Phụ lục1(Quyđịnh) Phân loại bứcxạ và độ rộng băng tần cần thiết

Phụlục2(Quyđịnh)Xácđịnhđộrộngbăngtầncầnthiếtchocácloạihìnhbứcxạ (ITU-RSM.1138)

Phụ lục3(Quyđịnh)Ấn địnhvàphânphối tần số

Phụlục4(Quyđịnh)Cácnghiệpvụmặtđất–vũtrụdùngchungdảitầntrên1GHz

Phụ lục5(Quyđịnh)Quy định cho các nghiệp vụ


Lờinói đầu

QCVN 47:2011/BTTTT

 
QCVN47:2011/BTTTTđượcxâydựngtrêncơsởràsoátcác chỉtiêukỹthuậtápdụngchochứngnhậnhợpchuẩnthiếtbịthu phát sóng vô tuyến điện ban hành theo Quyết định số 478/2001/QĐ-TCBĐ ngày 15 tháng 6 năm 2001 của Tổng cục Bưu điện(naylàBộ ThôngtinvàTruyềnthông).

CácquyđịnhkỹthuậtvàphươngphápxácđịnhcủaQCVN47:2011/BTTTTphùhợpvớiThểlệvôtuyếnđiệnquốctế(2008), Quy hoạch phổ tần số vô tuyến điện (Quyết định số 125/2009/QĐ-TTgngày23/10/2009của Thủ tướng Chính phủ).

QCVN47:2011/BTTTTdoViệnKhoahọcKỹthuậtBưu điệnbiên soạn,VụKhoahọcvàCôngnghệtrìnhduyệtvàđượcbanhành theoThôngtưsố26/2011/TT-BTTTTngày04tháng10năm2011 củaBộtrưởngBộThôngtinvàTruyềnthông.

 

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA

VỀ PHỔ TẦN SỐ VÀ BỨC XẠ VÔ TUYẾN ĐIỆN ÁP DỤNG CHO CÁC THIẾT BỊ THU PHÁT VÔ TUYẾN ĐIỆN

National technical regulation

onradiospectrumandradiationofRadioTelecommunicationsEquipments

1.QUY ĐỊNHCHUNG

1.1.Phạm viđiều chỉnh

Quychuẩnkỹthuậtnàyquyđịnhcácyêucầukỹthuậtvềphổtầnsốvàbứcxạvô tuyếnđiệnđốivớithiếtbịthuphátsóngvôtuyếnđiệnhoạtđộngtrongdảitầnsốtừ9 kHzđến40GHz,sửdụngcácphươngthứcđiềuchế,mãhoávànéndãnphổtần khácnhau.

1.2.Đối tượngápdụng

Quychuẩnkỹthuậtnàyápdụngđốivớicáccơquan,tổchức,nhàsảnxuất,nhập khẩuvàkhaithácthiếtbị,hệ thốngthôngtinvôtuyến điện trong các hoạtđộng sau:

-Thiếtlập quy hoạchpháttriểnmạng,quản lý phổ tần và nghiệp vụ vôtuyến điện.

-Lắpđặt,kiểmtracáchệthốngvôtuyếnđiệnnhằmngănngừanhiễucóhạichocác nghiệp vụ đã được phân bổ và đã nằmtrongquyhoạch được duyệt.

-Giảiquyếtcáctranhchấpvềcannhiễu,chỉnhđốnhoặcđiềutiếtviệcápdụngcác công nghệcũ vàmới.

-Chứngnhậnhợpquycácthiếtbịthuphátvôtuyếnđiệnvềphổtầnsốvàbứcxạ trongtrườnghợpcácthiếtbịnàychưacóquychuẩnkỹthuậtriêngvềphổtầnsốvà bứcxạ.

1.3.Giải thích từ ngữ

1.3.1.Vôtuyến điện (radio)

Mộtthuật ngữchung áp dụng khi sửdụng sóng vô tuyến điện.

1.3.2. Thông tin vô tuyến điện (radiocommunication) Viễnthôngdùngsóngvôtuyến điện.

1.3.3.Vôtuyến xácđịnh (radiodetermination)

Sựxácđịnhvịtrí,vậntốchoặccácthamsốkháccủamộtvậtthểhoặcthuthậpcác thôngtinliênquanđếncácthamsốđóquatínhchấttruyềnlancủasóngvôtuyến điện.

1.3.4.Vôtuyến dẫn đường (radio navigation)

Vôtuyến xác định dùng cho các mụcđíchdẫn đường,kể cả cảnh báo chướngngại.

1.3.5.Vôtuyến định vị(radiolocation)

Vô tuyến xác định dùng cho các mục đích khác với mục đích của vô tuyến dẫn đường.

1.3.6.Vôtuyến định hướng (radio -direction finding)

Vôtuyếnxácđịnhdùngviệcthusóngvôtuyếnđểxácđịnhhướngcủamộtđàihoặc mộtvậtthể.

1.3.7.Vôtuyếnthiênvăn (radioastronomy)

Nghiên cứu thiên văn dựatrênviệc thu sóngđiện từcó nguồn gốctừvũtrụ.

1.3.8.Phânchia(băng tần số)(allocation (of a frequency band))

Làviệcquyđịnhtrongbảngphânchiatầnsốmộtbăngtầnxácđịnhvớimụcđích dùngchomộthaynhiềunghiệpvụthôngtinvôtuyếnđiệnmặtđấthoặcvũtrụhay nghiệp vụ vôtuyến thiên văn trong những điều kiện xácđịnh.

1.3.9.Phânbố(mộttầnsốhaymộtkênhtầnsốvôtuyếnđiện)(allotment(ofa frequencyorradiochannel))

Quyđịnhmộtkênhtầnsốđượcchỉđịnhtrongmộtquyhoạchđãđượcthoảthuận, đượcthôngquabởimộtHộinghịcóthẩmquyềnphêduyệt,sửdụngbởimộthoặc nhiềucơquanquảnlýtrongnghiệpvụthôngtinvôtuyếnđiệnmặtđấthoặcvũtrụở mộthaynhiều quốcgia,vùng địa lý nhấtđịnh và theo những điềukiện cụ thể.

1.3.10.Ấnđịnh(mộttầnsốhaymộtkênhtầnsố)(assignment(ofafrequencyor radiofrequencychannel))

Cơquanquảntrịchophépmộtđàivôtuyếnđiệnđượcquyềnsửdụngmộttầnsốvô tuyến điệnhaymột kênh tần số vô tuyến điện cụ thể theo những điều kiện cụ thể.

1.3.11.Đàivôtuyến điện (station)

Mộthaynhiềumáypháthaymáythuhoặctổhợpcácmáyphátvàmáythu,bao gồmcácphụkiệnkèmtheođượcđặttạimộtđịađiểmđểtiếnhànhmộtnghiệpvụ thôngtinvôtuyến điện hoặcnghiệp vụ vôtuyến thiên văn.

1.3.12.Đài mặtđất (terrestrial station)

Mộtđàithựchiệnthôngtinvôtuyếnđiệntrênmặtđất.TrongbảnQuychuẩnnày,trừ

khi có ghi chú riêng, tấtcả các đài đều là đàimặtđất.

1.3.13.Đàitrái đất (earth station)

Mộtđàiđượcđặttrênbềmặttráiđấthoặcmộtvịtrítrongphầnchínhcủakhíquyển tráiđấtdùng để thôngtin:

- với mộthoặc nhiều đàikhônggian,hoặc

- vớimộthoặcnhiềuđàicùngloạithôngquamộthaynhiềuvệtinhphảnxạhay cácvật thể khác trong không gian.

1.3.14.Đài không gian (space station)

Mộtđàiđặttrênmộtvậtthểởbênngoài,cóxuhướngđirabênngoàihoặcđãở ngoàikhíquyểntráiđất.

1.3.15.Đàitàucứu nạn (survivalcraftstation)

MộtđàilưuđộngtrongnghiệpvụLưuđộnghànghảihoặcLưuđộnghàngkhôngchỉ sửdụngmụcđíchcứunạnvàđượcđặttrênxuồngcứunạn,bècứunạnhoặccác phươngtiện cứu nạnkhác.

1.3.16.Đài cốđịnh (fixedstation) Mộtđàithuộc nghiệp vụ cố định.

1.3.17.Đài lưu động(mobilestation)

Một đàithuộc nghiệp vụLưuđộngđược sử dụngtrongkhichuyểnđộng hay tạm dừng ởnhữngthời điểm không xác định.

1.3.18.Đài quảng bá (broadcastingstation) Mộtđàithuộc nghiệp vụ Quảng bá.

1.3.19.Khaithác đơn công (simplexoperation)

Mộtphươngthứckhaitháctrongđósựtruyềnđưatínhiệuđượcthựchiệnlầnlượt đổi chiều ởmỗi hướng của kênh thông tin.

1.3.20.Khaithácsongcông (duplex operation)

Mộtphươngthứckhaitháctrongđó sựtruyền đưatínhiệu đượcthực hiệnđồngthời từcả haihướng của kênh thông tin.

1.3.21.Bức xạ (radiation)

Năng lượngsinhratừ 1 nguồn bấtkỳởdạng sóng vô tuyến điện.

1.3.22.Phátxạ (emission)

Bứcxạđượctạora,hoặcsựsảnsinhrabứcxạbởimộtđàiphátvôtuyếnđiện.Ví dụ:nănglượngphátxạtừmộtbộdaođộngnộicủamộtmáythuvôtuyếnthìkhông phải là phátxạ màlàbứcxạ.

1.3.23.Phát xạ đơn biên (Single -Sideband emission (SSB)) Mộtphátxạ điềubiênchỉ cómột biên tần.

1.3.24.Phátxạ đơn biên có đủsóng mang (full carrier single sideband emission) Mộtphátxạ đơnbiêncóđầyđủ sóngmang.

1.3.25. Phát xạ đơn biên với mức sóng mang giảm (reduced carrier single- sidebandemission)

Mộtphátxạđơnbiêntrongđómứcsóngmangbịnén,mứcđộnénsóngmạngcó thể cho phép sóng mangđược khôi phụclạiđượcvà được dùng để giải điềuchế.

1.3.26.Phátxạđơnbiênloạibỏsóngmang(suppressedcarriersingle-sideband emission)

Mộtphátxạđơnbiêntrongđósóngmangđượcloạibỏhoàntoànvàkhôngđược dùngchogiải điều chế.

1.3.27.Phát xạ ngoàibăng (out-of-band emission)

Phátxạtrênmộthaynhiềutầnsốnằmngayngoàiđộrộngbăngtầncầnthiếtdokết quả củaquátrìnhđiều chế nhưng không bao gồm phát xạ giả.

1.3.28.Phát xạ giả(spuriousemission)

Phátxạtrênmộthaynhiềutầnsốnằmngoàiđộrộngbăngtầncầnthiếtvàmứccác phátxạnàycóthểđượcbịsuygiảmnhưngkhôngảnhhưởngđếnsựtruyềndẫn tươngứngcủathôngtin.Phátxạgiảbaogồmcácphátxạhài,cácphátxạkýsinh, cácsảnphẩmxuyênđiềuchếvàcácsảnphẩmquátrìnhchuyểnđổitầnsố,nhưng khôngbaogồmphátxạ ngoàibăng.

1.3.29.Phát xạ ngoàiýmuốn(unwantedemission) Bao gồmcácphátxạ giả vàphátxạ ngoàibăng.

1.3.30.Băng tần số ấn định (assigned frequency band)

Băngtầnsốmàtrongđómộtđàiđượcphépphátxạ:Độrộngbăngtầnbằngđộrộng băngtầncầnthiếtcộngvớihailầngiátrịtuyệtđốicủasaisốchophép.Nếulàđài khônggianthìbăngtầnấnđịnhbaogồmhailầntầnsốhiệuứngDopplerlớnnhấtcó thể sinhrađối với mộtđiểmnào đótrênbềmặttrái đất.

1.3.31.Tần sốấn định (assignedfrequency)

Tần số trungtâmcủabăng tần số đã ấn địnhchomột đài.

1.3.32.Dungsaitần sốcho phép (frequencytolerance)

Sựdịchchuyểnchophéplớnnhấtcủatầnsốtrungtâmcủabăngtầnbịchiếmdụng bởimộtphátxạsovớitầnsốấnđịnhhoặccủatầnsốđặctrưngcủaphátxạsovới tầnsốthamchiếu.SailệchtầnsốđượcbiểuthịbằngMegahec(MHz) hoặcbằng Hec (Hz).

1.3.33.Băng thông cầnthiết (necessarybandwidth)

Đốivớimỗiloạibứcxạđãcho,độrộngbăngtầnphảivừađủđểđảmbảotruyền thông tin với tốcđộ vàchấtlượng theo yêu cầu trong cácđiều kiện xác định.

1.3.34.Độ rộng băngtần chiếm dụng (occupiedbandwidth)

Độrộngcủabăngtầnsố,thấphơngiớihạntầnsốthấpvàcaohơngiớihạntầnsố cao,màcôngsuấtphátxạtrungbìnhbằngsốphầntrămchotrướctừngbiênbằng y/2củatoàn bộ côngsuất trung bình của mộtphátxạ chotrước.

NgoàigiátrịđượcnêutrongkhuyếnnghịITU-Rcholoạiphátxạthíchhợp,giátrịy/2 nên chọnlà0,5%.

1.3.35.Côngsuất(power)

Côngsuấtcủamộtmáyphátvôtuyếnđiệnphảiđượcbiểuthịbằngmộttrongnhững dạng sau đây,tuỳ theo loại phát xạ,vàdùngcáckýhiệu viếttắt nhưsau:

- Côngsuấtđườngbaođỉnh (PX hay pX)

- Côngsuất trung bình (PY hay pY)

- Côngsuấtsóngmang(PZhaypZ)

Đốivớicácloạiphátxạkhácnhauthìquanhệgiữacôngsuấtđườngbaođỉnh,công suất trung bình và công suất sóng mang trong những điều kiện khai thác bình thườngvàkhôngđiềuchếđượcghitrongkhuyếnnghịcủaITU-Rcóthểđượcsử dụng nhưlàtàiliệu hướng dẫn.

Trongcáccôngthức,kýhiệupbiểuthịcôngsuấttínhbằngOát(W)vàkýhiệuP biểuthị côngsuấttínhbằngdecibel(dB)sovới mộtmức tham khảo.

1.3.36.Côngsuấtbaođỉnh(củamộtmáyphátvôtuyếnđiện)(PeakEnvelope

Power(ofaradiotransmitter))

Côngsuấttrungbìnhđưarađườngtruyềndẫncungcấpđếnantentừmộtmáyphát trongmộtchukỳtầnsốvôtuyếnđiệntạiđỉnhcủabiênđiềuchế,trongđiềukiệnlàm việcbìnhthường.

1.3.37.Côngsuấttrungbình(củamộtmáyphátvôtuyếnđiện)(MeanPower(of aradiotransmitter))

Côngsuấttrungbìnhđưarađườngtruyềndẫncungcấpchoantentừmộtmáyphát trongkhoảngthờigianđủdàisovớitầnsốđiềuchếthấpnhấttrongđiềukiệnlàm việcbìnhthường.

1.3.38.Độ tăngíchanten (gain of an antenna)

Tỷsố,thườngtínhbằngdecibel(dB),giữacôngsuấtcầnthiếttạiđầuvàomộtanten chuẩnkhôngsuyhaovớicôngsuấtcungcấpởđầuvàocủamộtantenchotrước, sao cho ở một hướng cho trước tạo ra cường độ trường hay một mật độ thông lượngcôngsuấtlànhưnhautạicùngmộtcựly.Nếukhôngcóghichúthêmthìđộ tăng ích anten là giá trị đối với hướng bứcxạlớn nhất.

1.3.39. Công suất phát xạ đẳng hướng tương đương (Eqivalent Isotropically RadiatedPower(e.i.r.p))

Tíchsố của công suấtsinhra để cungcấp cho mộtantenphátvớităng ích của anten đóởhướngđãchođốivớiantenđẳnghướng(độtăngíchtuyệtđốihaytăngích đẳng hướng).

1.3.40. Công suất bức xạ hiệu dụng (trên một hướng cho trước) (Effective RadiatedPower(e.r.p))

Tíchsốcủacôngsuấtsinhracungcấpchomộtantenvớităngíchứngvớidippol nửa bước sóng ởmột hướngchotrước.

1.3.41.Cannhiễu (interference)

Ảnhhưởngcủanănglượngkhôngcầnthiếtbởimộthoặcnhiềunguồnphátxạ,bức xạhoặccảmứngtrênmáythutronghệthốngthôngtinvôtuyếnđiện,dẫnđếnthông tinbịgiảmchấtlượng,giánđoạn,hoặcbịmấthẳn,màcóthểkhôiphụcđượcnếu không còn những nguồn năng lượngkhôngcầnthiếtđó.

1.3.42.Cannhiễu cho phép (permissibleinterference)

Can nhiễu thấy được hoặc dự tính được trước mà thoả mãn mức cho phép và những điều kiện dùng chung trong Quy chuẩn này, trong khuyến nghị của ITU-R hoặc nhữngthỏathuận đặc biệtđược cung cấp trong Thể lệ vôtuyến điện.

1.3.43.Cannhiễu chấp nhận được (acceptedinterference)

Cannhiễuvớimứcđộcaohơnmứccannhiễuchophépvàđãđượcsựđồngýcủa hai hay nhiều cơquanquảnlýmàkhông ảnhhưởng đến các cơquan quảnlýkhác.

Thuật ngữ “Can nhiễu cho phép” và “Can nhiễu chấp nhận được” được sử dụng trongviệc phối hợp ấn định tần số giữa các cơquan quảnlý.

1.3.44.Cannhiễucóhại(harmfulinterference)

CannhiễulàmnguyhạiđếnhoạtđộngcủanghiệpvụVôtuyếndẫnđườnghoặccác nghiệp vụ an toàn khác hoặc làm hỏng, làm cản trở nghiêm trọng hoặc làm gián đoạn nhiềulần một nghiệp vụ thôngtinvôtuyến điện.

1.3.45.Vùngphốihợp (coordinationarea)

Khixácđịnhyêucầuphốihợp,phầndiệntíchbaoquanhmộtđàitráiđấthoạtđộng chungbăngtầnvớicácđàitráiđất,hayxungquanhmộtđàitráiđấtphátdùngchung băngtầnđượcphânbổtheohaihướngvớicácđàitráiđátthu,màngoàiphạmviđó mức nhiễu không vượtquamứcnhiễu cho phép và dođó không yêu cầu phối hợp.

1.4.Cácchữviết tắt

DSB                   Songbiên                                     DoubleSideband

EIRP                   Công suấtphátxạ đẳng hướng     EquivalentIsotropically Radiated Power

tương đương

ERP                   Công suấtbứcxạ hiệu dụng          EffectiveRadiatedPower

FM-TV                Truyền hìnhđiều tần                       FrequencyModulationTV

GMDSS              Hệ thống an toàn cứunạn              GlobalMaritimeDistressSafety System

                          hàng hảitoàn cầu

HF                      Tần số cao (sóng ngắn)                 HighFrequency

PSK                   Điềupha                                       PhaseSiftKeying

SSB                   Đơnbiên                                       SingleSideband

RR                      Thể lệ vôtuyến điệnquốctế          Radio Regulations

UHF/VHF            Tần số UHF/VHF                           Ultra/VeryHighFrequency

2.QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

2.1.Cácyêucầuchung

2.1.1.Việcchọnlựathiếtbịvàcácđặctínhthiếtbịdùngtrongđàivôtuyếnđiệnvà phátxạ từcácthiếtbị đó phảituânthủ cácquy định kỹthuậtnêutại quy chuẩnnày.

2.1.2.Thiếtbịphátvàthudựđịnhdùngmộtphầnphổtầnsốchotrướccầnđược thiếtkếcótínhđếncácđặctínhkỹthuậtcủathiếtbịphátvàthugiốngnhưđược dùngtrongcácphầnphổtầnlâncậnvàcácphầnkháccủaphổtần,vớiđiềukiệnlà phảicócácbiệnphápthoảđángvềkỹthuậtđểgiảmmứcphátxạkhôngcầnthiếttừ cácthiếtbị phát đó và giảmkhả nănggâynhiễuchocácmáythulắp đặtsaunày.

2.1.3.Cầnápdụngcácphươngphápxửlýtínhiệuchothiếtbịsửdụngtrongđài, chophépsửdụnghiệuquảnhấtphổtần,phùhợpvớicáckhuyếnnghịhiệncócủa ITU-R. Nhữngphươngphápxửlýtínhiệuởđâybaogồmcáckỹthuậtmởrộng băngthôngvàđặcbiệtlàcáchệthốngđiềubiên,việcsửdụngkỹthuậtđơnbiên trongcáchệ thống điều biên.

2.1.4.CácđàiphátphảiđápứngyêucầuvềsaisốtầnsốchophépnêutrongBảng 2-1.

2.1.5.Cácđàiphátphảithoảmãnyêu cầuvềmứccôngsuấtphátxạgiảcựcđại cho phép nêu trong Bảng2-2.

2.1.6.Cácđàiphátphảiđảmbảoyêucầuvềmứccôngsuấtphátxạcựcđạicho phépđốivớibứcxạngoàibăngchomộtsốnghiệpvụnhấtđịnhvàcácloạibứcxạ trongquychuẩnnày.Khikhôngcónhữngsốliệuvềmứccôngsuấtphátxạlớnnhất thìcácđàiphátvớimọikhảnăngcóthểphảiđápứngcácyêucầuliênquanđến việchạnchếphátxạngoàibăngđượcnêutrongnhữngkhuyếnnghịmớinhấtcủa ITU-R.

2.1.7.Ngoàira,cầngiữsaisốtầnsốvàmứcphátxạngoàiýmuốnởtrịsốnhỏnhất, màđiều kiện kỹthuậtvà dạngnghiệp vụ chophép.

2.1.8.Độrộngbăngthôngcủaphátxạphảisaochođạtđượcviệcsửdụngphổtần sốmộtcáchcóhiệuquảnhất,cónghĩalàyêucầuđộrộngbăngtầnphảiđượcgiữở mức hẹp nhất mà điều kiện kỹ thuật và dạng nghiệp vụ đảm đương. Phụ lục 2 hướng dẫnxácđịnh độ rộng băng thông cầnthiết.

2.1.9.Khidùngcácphươngphápdãnphổtần,phảisửdụngmậtđộcôngsuấtphổ nhỏ nhất,phùhợp với việcsửdụng hiệu quả phổ tần.

2.1.10.Khicầnsửdụngcóhiệuquảphổtần,cácđàithuthuộcmọinghiệpvụphải tuânthủvềsaisốtầnsốcủamáyphátthuộcnghiệpvụđó,cótínhđếnhiệuứng Doppler.

2.1.11. Các đài thu phải sử dụng các thiết bị có đặc tính kỹ thuật phù hợp với phươngthứcphátxạ.Độchọnlọccủamáythuphảiphùhợpvớimục2.1.8vềđộ rộng băng thông bứcxạ.

2.1.12.Cáctínhnănghoạtđộngcủacácmáythuphảiđủđảmbảokhôngbịnhiễu bởicácmáyphátđặtởmộtkhoảngcáchhợplývàhoạtđộngcủanóphảiphùhợp với quy chuẩnnày.

2.2.Cannhiễu từcác đàivôtuyến điện

2.2.1.Việclựachọnvàsửdụngcácmáythuphátvôtuyếnđiệncầnđượctuânthủ theo mục 2.1 của Quy chuẩn kỹthuậtnày.

2.2.2.Cầncónhữngxemxétđặcbiệtđểtránhnhiễuchocáctầnsốantoànvàcứu nạnvàcáctầnsốliênquanđếnantoànvàcứunạn,nhưxácđịnhtrongPhụlục13 của Thể lệ vôtuyến điện quốctế.

2.2.3.Cácbứcxạngoàibăngcủacácđàiphátkhôngđượcgâynhiễucóhạichocác nghiệpvụhoạtđộngởcácbănglâncậnphùhợpvớiquychuẩnnàyvàđượcdùng chomáythutuânthủ các mục2.1.3,2.1.10, 2.1.11,2.1.12.

BẢNG2-1.YÊUCẦU VỀ DUNGSAITẦN SỐCHO CÁC MÁY PHÁT

B.1. Dung sai tần số được biểuthị bằng phầntriệu(10-6), trừ khi có chú thích thêm.

B.2.Côngsuấtdanhđịnhchocácđàikhácnhaulàcôngsuấtđườngbaođỉnhđối vớinhữngmáyphátbứcxạđơnbiênvàlàcôngsuấttrungbìnhđốivớitấtcảnhững máyphátbứcxạ khác,trừ khi có chú thích thêm.

B.3.Vìnhữnglýdokỹthuậtvàkhaithác,mộtsốloạiđàivôtuyếnđiệncóthểphải tuânthủnhữngquiđịnhvềdungsainghiêmngặt hơnsovớinhữngdungsaighi trongbảng dưới đây.

Băng tần số(chỉ tính tần sốgiới hạn trên) vàloạiđài

Dungsaitần sốmáyphát (Hz)

Băng:Từ9 kHz đến 535 kHz

 

1       Các đàicố định

-        Từ9kHz đến50kHz

-        Từ50 kHz đến 535 kHz

2       Các đàimặtđất

a       Các đàiduyênhải

b       Các đàihàngkhông

3       Các đàilưuđộng

a       Các đàitàu

b       Cácmáyphátdựphòng trên tàu

c       Các đàicứu nạn

d       Các đàimáybay

4       Các đàivôtuyến xác địnhtoạ độ

5       Các đàitruyền thông quảngbá

 

100

50

 

1001)2)

100

 

2003)4)

5005)

500

100

100

10 Hz

Băng: 535 kHz đến 1606,5 kHz

 

Các đàitruyền thông quảng bá

10 Hz6)

Băng:1606,5kHz đến 4000 kHz

 

1       Các đàicố định

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng200W

-        Côngsuấttrên200W

2       Các đàimặtđất

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng200W

-        Côngsuấttrên200W

3       Các đàilưuđộng

a       Các đàitàu

b       Các đàicứu nạn

c       Phaovôtuyến khẩn báo vị tríkhẩn cấp

d       Các đài máy bay

e       Các đàilưuđộng mặt đất

4       Các đàivôtuyến xác định

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng200W

-        Côngsuấttrên200W

5       Các đàitruyền thông quảngbá

 

1007)8)

507)8)

 

1001)2)7)9)10)

501)2)7)9)10)

 

40Hz3)4)12

100

100

10010)

5013)

 

2014)

1014)

10 Hz15)

Băng:4MHz đến29,7MHz

 

1       Các đàicố định

a       Phátxạ đơn biên và biên tần độclập

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng 500 W

-        Côngsuấttrên500W

b       Phátxạ loại F1B

c       Phátxạ cácloại khác

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng500W

-        Công suấttrên500W

2       Các đàimặtđất

a       Các đàiduyênhải

b       Các đàihàngkhông

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng500W

-        Côngsuấttrên500W

c       Cáctrạmgốc

3       Các đàilưuđộng

a       Các đàitàu

-        Phátxạ loại A1A

-        Cácphátxạ khác ngoài loại A1A

b       Các đàicứu nạn

c       Các đài máy bay

d       Các đàilưuđộng mặt đất

4       Các đàitruyền thông quảngbá

5       Các đàikhônggian

6       Cáctrạm mặtđất

 

 

50 Hz

20Hz

10 Hz

 

20

10

 

20Hz1)2)16

 

10010)

5010)

207)

 

 

10

50 Hz3)4)19)

50

10010)

4010)

10 Hz15)21)

20

20

Băng:29,7MHz đến 100 MHz

 

1       Các đàicố định

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng 50 W

-        Côngsuất trên 50 W

2       Các đàimặtđất

3       Các đàilưuđộng

4       Các đàivôtuyến xác định

5       Các đài truyền thông quảng bá (không kể truyềnhình)

6       Các đài truyền thông quảng bá (truyền hình ảnhvàâmthanh)

7       Các đàikhônggian

8       Cáctrạm mặtđất

 

30

20

20

2022)

5033)

2000 Hz23)


500 Hz24)25)


20

20

Băng:100MHz đến 470 MHz

 

1       Các đàicố định

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng 50 W

-        Côngsuất trên 50 W

2       Các đàimặtđất

a       Các đàiduyênhải

b       Các đàihàngkhông

c       Các đàigốc

-        Trong băng100÷235 MHz

-        Trong băng235÷401 MHz

-        Trong băng401÷470 MHz

3       Các đàilưuđộng

a       Các đàitàuvàcác đàicứu nạn

-        Trong băng156÷174 MHz

-        Ngoài băng156÷174 MHz

b       Các đàimáybay

c       Các đàilưuđộng mặt đất

-        Trong băng100÷235 MHz

-        Trong băng235÷401 MHz

-        Trong băng401÷470 MHz

4       Các đàivôtuyến xác định

5       Các đài truyền thông quảng bá (không kể truyền hình)

6       Các đài truyền thông quảng bá (truyền hình ảnhvàâmthanh)

7       Các đàikhônggian

8       Cáctrạm mặtđất

 

2026)

10

 

10

2028)

 

1529)

729)

529)

 

 

10

5031)

3028)

 

1529)

729)32)

529)32)

5033)

2000 Hz23)


500 Hz24)25)


20

20

Băng:470MHz đến 2450 MHz

 

1       Các đàicố định

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng100W

-        Côngsuấttrên100W

2       Các đàimặtđất

3       Các đàilưuđộng

4       Các đàivôtuyến xác định

5       Các đài truyền thông quảng bá (không phải truyềnhình)

6       Các đài truyền thông quảng bá (truyền hình ảnhvàâmthanh)

7       Các đàikhônggian

8       Cáctrạm mặtđất

 

100

50

2036)

2036)

50033)

100


500 Hz24)25)


20

20

Băng:2450MHz đến 10500 MHz

 

1       Các đàicố định

-        Côngsuấtnhỏ hơn hoặcbằng100W

-        Côngsuấttrên100W

2       Các đàimặtđất

3       Các đàilưuđộng

4       Các đàivôtuyến xác định

5       Các đàikhônggian

6       Cáctrạm mặtđất

 

200

50

100

100

125033)

50

50

Băng:10,5GHz đến 40 GHz

 

1       Các đài cố định

300

2       Các đài vô tuyến xác định

500033)

3       Các đài truyền thông quảng bá

100

4       Các đài không gian

100

5       Các trạm mặt đất

100

CHÚ THÍCH ( trong bảng dung sai tần số)

1. Đối với các máy phát của đàiduyên hải dùng cho điện báoin trựctiếp hoặctruyền số liệu, dung sai là:

- 5 Hz đối với điện báo điều pha băng hẹp (dipha)

- 15 Hz đối vớimáyphát đượclắp đặttrướcngày 2 tháng 1năm1992

- 10 Hz đối với điện báo di tần lắp đặt sau ngày 1 tháng 1 năm 1992

2. Đối với các đàiphát của đài duyên hải dùngcho gọi chọn số, dùng sai là 10 Hz.

3. Đối vớinhữngmáyphát củađài tàu dùng cho điện bảo intrựctiếp hoặctruyền số liệu, dùng sai là:

- 5 Hz đối với điện báo điều pha băng hẹp (dipha)

- 40 Hz đối với điện báo điều tân băng hẹp lắpđặtđiều tầntrước ngày2/1/1992.

- 10 Hz đối với điện báo di tần lắp đặt sau ngày 1/1/1992.

4. Đối với máyphátđài tàu sử dụng để gọi chọn số, dung sai là 10 Hz.

5. Nếumáyphátkhẩncấpđượcdùngnhư làmáyphátdựbịthaychomáyphátchínhthìdungsaiápdụng như đối với các máyphát đàitàu.

6. Trong các nướcBắc Mỹ, dung sai là 20 Hz.

7. Đối vớinhữngmáyphátvôtuyến điện thoạiđơn biên trừ cácđài duyên hải,thìsaisố là:

- Trongcácbăng1606,5÷4000kHzvà4÷29,7MHzvớicáccôngsuấtbaođỉnh200Whoặcnhỏhơn,500 Whoặc nhỏ hơn đềulà50Hz.

- Trongcácbăng1606,5÷4000kHzvà4÷29,7MHzvớicáccôngsuấtbaođỉnhtrên200Wvàtrên500W đều là 20 Hz.

8. Đối với cácmáyphátvôtuyếnđiện báo có manip di tần, dung sai là 10 Hz.

9. Đối với cácmáyphátvôtuyếnđiện thoại đơnbiên của đài duyên hải thì dung sai là 20 Hz.

10. Đốivớicácmáyphátđơnbiênkhaitháctrongcácbăng1606,5÷4000kHzvà4÷29,7 MHz đượcphânbố riêng cho nghiệp vụ thôngtinlưu động hàngkhông (R), dung sai trên tần số mang chuẩn là:

- 10 Hz với tấtcả các đài hàng không;

- 20 Hz với tấtcả các máybaykhai thác nghiệp vụ quốctế;

- 50 Hz với tấtcả các máybaykhai thác riêng cho nghiệp vụ trong nước.

11. Không dùng

12. Đôi vớibứcxạA1A thì dung sai là: 50x 10-6

13. Đốivớinhữngmáyphátdùngchovôtuyếnđiệnthoạiđơnbiênhoặcchovôtuyếnđiệnbáoditầnthìdung sai đó là 40 Hz.

14. Đối với các máyphát phao vô tuyến trong băng 1606,5 ÷1800 kHz thì dung sai là 50x 10-6.

15. Đối vớimáyphátA3Ecócôngsuấtnhỏhơnhoặcbằng10kWthìdungsailà20x10-6 ,15x10-6 và10x 10-6 trong cácbăng 1606,5 ÷4000 kHz, 4 ÷5,95 MHz và 5,95 ÷29,7 MHztương ứng.

16. Đối với bứcxạA1Athìsaisố là 10x 10-6.

17. Không dùng.

18. Không dùng.

19. Đốivớicácmáyphátđàitàutrongbăngtần26175÷27500kHz,trêncácxuồngnhỏ,vớicôngsuấtkhông quá 5 Wkhai thác trong hoặcgần vùng nước quanh bờ vàphát A3E, F3E hoặcG3Ethìsaisố tần số là 40x 10-6.

20. Đốivớicácmáyphátvôtuyếnđiệnthoạiđơnbiênthìdungsaitầnsốlà50kHzkhôngkểcácmáyphát khaitháctrongbăng26175÷27500kHz,vàkhông vượtquácôngsuấtđườngbaođỉnh15W,trongtrườnghợp này thì áp dụng dung sai cơbản là 40x 10-6.

21. CáccơquanquảnlýcầntránhsựchênhlệchtầnsốsóngmangởmứcvàiHz,vìnógâynênsựsuythoái nhưlàphađinhcóchukỳ.Điềuđócóthểtránhđượcnếunhưdungsaitầnsốlà0,1Hz,saisốnàycũngphù hợp với nhữngmáybứcxạ đơn biên.

22. Đốivớinhữngthiếtbịxáchtaygọnnhẹcócôngsuấttrungbìnhcủamáyphátkhôngvượtquá5Wthìsai số là 40x 10-6.

23. Đốivớinhữngmáyphátcócôngsuấttrungbình50Whoặcnhỏhơnlàmviệctrongcáctầnsốdưới108 MHz thì dung sai là 3000 Hz.

24. Trong trườnghợp các đàitruyền hình có công suất:

- 50 W(công suấtđường bao hình ảnh)hoặcnhỏ hơn trongbăng 29,7 100 MHz;

- 100W(côngsuấtđườngbaohìnhảnh)hoặcnhỏhơntrongbăng100÷960MHzvàthutínhiệutừcácđài truyềnhìnhkháchoặcphụcvụđềucáchướngchomộtkhuvựccôngcộngnhỏ,vìlýdokhaitháccóthểkhông đảmbảo đượcdung sai này.Với nhữngđàiđó thì dung sailà 2000 Hz.

Đối vớinhữngđài có công suất 1 W(công suất baođịnhhình)thìsaisố cóthể đượcnớirộng tới:

- 5 kHz trong băng 100 470kHz;

- 10 kHz trong băng 470 960kHz.

25. ĐốivớinhữngmáyphátcủahệthốngM(NTSC)thìdungsailà1000Hz.Tuynhiênvớinhữngmáyphát công suấtthấpdùng cho hệ thốngnàythìápdụng chú thích 24.

26. Tronghệthốngvôtuyến chuyểntiếpnhiềubướcnhảy ápdụngcáchđổitầnsốtrựctiếpthìdungsailà30x 10-6.

27. Không sửdụng.

28. Với độ rộng kênh là 50 kHz thì dung sai: 50x 10-6.

29. Những dung sai này áp dụngcho độ rộng kênh bằng hoặcnhỏ hơn 20 kHz.

30. Không sửdụng.

31. Đối với nhữngmáyphátdùng cho các đài thông tin trên boong tàu thì ápdụng dung sai5 x 10-6.

32. Đối với thiếtbịgọn nhẹxáchtaycócôngsuất phát trung bình không vượt quá 5 Wthì dung sai là 15x 10-6.

33. Tại nhữngnơimà tần số riêng khôngấnđịnh chonhững đài radarđộ rộng băng tầnbị chiếmbởicácđài do phải duy trì toàn bộ trongbăng tần phân bốcho nghiệp vụđó và không áp dụng dung sai đã cho.

34. Không sửdụng.

35. Không sửdụng.

36.Trong việc áp dụngcácdungsainày,cáccơ quan quản lýcần tuân thủ cáckhuyến nghịmới nhấtcủa ITU-R.

BẢNG2-2.MỨC CÔNG SUẤTPHÁTXẠ GIẢ TỐIĐA CHO PHÉP

B.1.MứccôngsuấtphátxạgiảtốiđachophépquiđịnhtrongBảng2-2ađượcáp dụng cho các máy phátđượclắp đặttrước hoặcvàongày01/01/2003.

B.2.MứccôngsuấtphátxạgiảtốiđachophépquiđịnhtrongBảng2-2bđượcáp dụng cho các máy phátđượclắp đặtsaungày01/01/2003.

B.3.Phátxạgiảtừmộtthànhphầnbấtkỳđượclắpđặt(khôngphảilàantenvàhệ thốngtruyềndẫn)khôngđượcgâyảnhhưởnglớnhơnkhihệthốngantenđượccấp công suấttối đa cho phép tại tần số phátxạ giả đó.

B.4. Các mức phát xạ này không áp dụng cho các phao vô tuyến chỉ dẫn vị trí (EPIRB),máyđịnhvịkhẩncấp,cácmáyphátkhẩncấpcủatàu,cácmáypháttrên xuồngcứunạn,cácmáyphátcứunạnhaycácmáypháthànghảikhisửdụngtrong tình trạng khẩn cấp.

B.5.Vìcáclýdokhaithácvàlýdokỹthuật,cóthểápdụngcácmứcnghiêmngặt hơnmứcghitrongphụlụcnàyđểbảovệmộtsốnghiệpvụtrongcácbăngtầnnhất định.CácmứcnàyphảiđượcsựđồngýcủacácHộinghịvôtuyếntruyềnthôngthế giới và các tổ chức quảnlýcóliênquan.

Giới hạn phát xạ giả cho các máy phát được lắp đặt trước hoặc vào ngày 01/01/2003 (Có giá trị đến01/01/2012).

B.6. Trong phầnnàycáchệ thống radar có mứcbứcxạ giả thấp nhất(WRC-2000).

Bảng2-2a.Giátrịsuy hao và mức công suấttrungbìnhtuyệtđốidùngđểtính mức công suất phát xạ giả cực đại cho phép đốivới thiếtbị vô tuyến.

Băng tần số (không tính tần sốgiớihạndưới,chỉ tínhtần sốgiớihạn trên)

Đốivớimọi thành phầnphátxạ giả,mứcsuyhao (giữa công suấttrungbìnhtrong độrộng băng tần cầnthiếtso vớicôngsuấttrungbìnhcủa thành phầnphátxạ giả)phải có giá trịlớn hơn hoặc bằng giátrị ghi dướiđâyvàmức công suấttrungbình tuyệtđốikhông được vượtquágiátrịghitrong bảng(1)

9 kHz ÷30 MHz

40dB

50mW(2,3,4)

30 MHz÷235 MHz

-Côngsuất trung bình > 25 W

 

-Côngsuấttrungbình ≤25 W

60 dB

1mW(5)

40dB

25 mW

235 MHz÷960 MHz

 

-Côngsuất trung bình > 25 W

60 dB

20mW(6,7)

- Công suấttrungbình ≤25 W

40dB

25mW(6,7)

960 MHz17,7 GHz

-Côngsuất trung bình > 10 W

 

-Côngsuấttrungbình ≤10 W

50 dB

100mW(6,7,8,9)

100mW(6,7,8,9)

Lớn hơn17,7GHz

Xemkhuyến nghị 66(Rev.WRC-2000)

CHÚ THÍCH:

1 Khiđánhgiásựphùhợpvớicácquiđịnhtrongbảngtrên,cầnphảiđảmbảorằngđộrộngbăngthôngcủathiết bị đo đủ rộng để nhận tấtcả các thànhphần quan trọng củabứcxạ giảđang kiểmtra.

2 Đốivớicácmáyphátdiđộnghoạtđộngởtầnsốdưới30MHz,thìbấtkỳthànhphầnbứcxạgiảnàođềuphải suygiảmítnhất40dBvàkhôngvượtquágiátrị200mWnhưngcầncómọicốgắngđểduytrìởmức50mWở những nơicóthể.

3 Đốivớicácmáyphátcócôngsuấttrungbìnhlớnhơn50kWvàcóthểhoạtđộngtrênhaihaynhiềutầnsố trongmộtdảilớnhơnhoặcbằngmộtquãngtám(1octave),thìkhôngbắtbuộcápdụngmức50mWnhưngbắt buộcápdụngmứcsuygiảm là 60 dB.

4 Đốivớithiếtbịxáchtaycócôngsuấttrungbìnhnhỏhơn5W,mứcsuygiảmphảilà30dB,nhưngcốgắngđạt mức suyhao 40 dB nếuđược.

5 Các tổ chứccóthể chấp nhận mức10mW,miễn là nhiễukhông gây hại.

6 Khinhiềumáyphátnốiđếnmộtantenchunghoặccácantenđặtgầnnhautrêncáctầnsốlâncận,thìphảicó các biện pháp thực hiện thíchhợp để tuânthủ quy định này.

7 Vìcácmứcnàycóthểkhôngđảmbảobảovệphùhợpchocáctrạmthutrongcácnghiệpvụhàngkhôngvà thiên văn, nêncầnxemxétcácmức nghiêm ngặthơn ứng với mỗitrườnghợp và nghiệpvụ cụ thể.

8 Cácmứcnàykhôngápdụngchocáchệthốngsửdụngcáckỹthuậtđiềuchếsố,nhưngcóthểsửdụngnhư mộtchỉ dẫn. Cácgiátrị cho các hệ thống này có thể đượccung cấp bởicáckhuyến nghịITU-R tương ứng.

9 Cácmứcnàykhôngápdụngchocáctrạmcungcấpdịchvụkhônggian,nhữngcácmứcbứcxạgiảcủachúng cóthểphảigiảmtớicácgiátrịthấpnhất.Cácgiátrịchocáchệthốngnàycóthểđượclấytừcáckhuyếnnghị ITU-R tương ứng.

Giớihạnphátxạgiảchocácmáyphátđượclắpđặtsaungày01/01/2003và cho tấtcả các máyphát lắp đặtsaungày01/01/2012.

B.7.Dảitầnsốcủaphépđobứcxạgiảlà:từ9kHzđến110GHzhoặchàibậc2 hoặcởdải tần cao hơn.

B.8.Hướngdẫnphươngphápđobứcxạgiảđượcchotrongphiênbảnmớinhấtcủa khuyếnnghịITU-RSM.329.NênsửdụngphươngphápEIRPtrongkhuyếnnghịnày

khihướngdẫnnàykhông cókhảnăngápdụngđểđocôngsuấtcấpđếnđườngdây anten. Khi dùng phương pháp EIRP cần lưuýđến một số thay đổi cầnthiếttrongcác trường hợp đặc biệt.

B.9.Hướngdẫnphươngphápđophátxạgiảtừcáchệthốngradarđượcchotrong phiênbảnmớinhất củakhuyến nghịITU-RM.1177. Độrộngbăngtầnchuẩncần thiếtchophépđophátxạgiảphảiđượctínhtoánchomỗihệthốngradar.Độrộng băng tần chuẩn cho các hệ thống radar:

-Đốivớihệthốngradarkhôngđiềuxungmã,tầnsốcố định:độrộngbăngtầnchuẩn bằng 1 chia chođộ dài xung (tính theo giây);

-Đốivớihệthốngradarđiềuxungmã,tầnsốcốđịnh:độrộngbăngtầnchuẩnbằng 1 chia cho độ dàichip(tínhtheogiây);

-Đối với hệ thống radar điều tần (FM): độ rộng băng tần chuẩn bằng căn quân phươngthươngcủaphépchiađộrộngdảitần(tínhtheoMHz)chochiềudàixung (tính theo giây);

Đốivớicáchệthốngradarnhưtrên,màkhôngcócácphươngphápđophùhợpthì cần cố gắng đạtđượcmứcbức xạ giả nhỏ nhất.

B.10.Cácmứcbứcxạ giả được xác địnhtrongcácđộ rộng băng tần chuẩn nhưsau:

- 1kHzgiữa 9 kHz và 150 kHz;

- 10kHzgiữa 150 kHz và 30 MHz;

- 100 kHz giữa 30 MHz và 1 GHz;

- 1MHzvới tần số trên 1 GHz.

Cáctrườnghợpngoạilệ, độrộngbăngtầnchuẩnchonghiệp vụkhông gian là 4 kHz.

Bảng2-2b.Giátrịsuyhao dùng để tính mức công suất phát xạ giả cực đạicho phép đốivớithiếtbị vô tuyến

Loạidịchvụhoặcthiếtbị 15

Suyhao(dB)dưới công suấtcungcấp cho anten

Tấtcảcácdịchvụtrừcácdịchvụ dưới đây

43 + 10 log (P) hoặc

70 dBc nếu công thức trên cho giá trị lớn hơn 70 dBc

Cácdịchvụkhônggian(cáctrạm mặtđất)10,16

43 + 10 log (P) hoặc

60 dBc nếu công thức trên cho giá trị lớn hơn 60 dBc

Cácdịchvụkhônggian(cáctrạm khônggian)10,17

43 + 10 log (PEP) hoặc

60 dBc nếu công thức trên cho giá trị lớn hơn 60 dBc

Vôtuyến xác định14

43 + 10 log (P) hoặc

60 dBc nếucôngthức trên cho giá trị lớn hơn 60 dB

Truyền hình quảng bá11

46 + 10 log (P) hoặc

60 dBc nếu công thức trên cho giá trị lớn hơn 60 dBcvàkhôngđượcvượtmứccôngsuấttuyệtđối1 mWđốivớicáctrạmVHFhoặc12mWđốivớicác trạm UHF. Tuy nhiên, có thể yêu cầu suy hao lớn hơntrongtừngtrường hợp cụ thể

PhátthanhFM

46 + 10 log (P) hoặc

70 dBc nếu công thức trên cho giá trị lớn hơn 70 dBckhôngnênvượtquámứccôngsuấttrungbình tuyệtđối 1 mW.

Phátthanh ởbăngMF/HF

50dBc;khôngđượcvượtquámứccôngsuấttrung bìnhtuyệt đối 50 mW

SSB từcáctrạm di động12

43dBthấp hơn PEP

Vô tuyến nghiệp dư hoạt động ở băngtầndưới30MHz(baogồm cả SSB)16

43 + 10 log (PEP) hoặc

50 dBc nếucôngthức trên cho giá trị lớn hơn 50 dB

Các dịch vụ ở băng tần dưới 30 MHz,trừcácdịchvụkhônggian, dịch vụ cô tuyến xác định, phát thanh, dịch vụ sử dụng điều chế SSB từ các trạm di động và vô tuyến nghiệp dư12

43 + 10 log (X) hoặc

60 dBc nếu công thức trên cho giá trị lớn hơn 60 dBc,trongđóX=PEPđốivớiđiềuchếSSBvàX=P đối với điều chế khác

Thiếtbị vôtuyến công suất thấp13

56 + 10 log (P) hoặc

40 dBc nếu công thức trên cho giá trị lớn hơn 40 dBc

Cácmáyphátcứu hộ, cứu nạn

Khônggiớihạn

CHÚ THÍCH:

P:Côngsuấttrung bình(tính bằng W)cấp vào đường truyền dẫntới anten,phù hợp với điều 1.37 củaQuy chuẩn này.Khisửdụngtruyềndẫnburst,côngsuấttrungbìnhPvàcôngsuấttrungbìnhcủabấtkỳbứcxạgiả được đo bằngcách lấy trung bình trong thờigian tồn tại cụmtínhiệu.

PEP:Côngsuấtđườngbaođỉnh(tínhbằngW)cấpvàođườngtruyềndẫntớianten,phùhợpvớiđiều1.36của Quychuẩnnày.

dBc:Mứcdecibeltươngđốisovớicôngsuấtsóngmangchưađiềuchếcủabứcxạ.Trongtrườnghợpkhôngcó sóngmang,vídụtrongmộtsốphươngthứcđiềuchếsốkhôngthểđođượcsóngmang,mứcthamchiếutương đương của dBc là mức decibel tương đốisovới mức côngsuất trung bìnhP.

10 Giới hạn phát xạ giả đối với tất cả cácdịchvụ khônggian có độ rộng băng tần tham chiếu là 4 kHz.

11 Đốivớidịchvụtruyềndẫn tínhiệutruyềnhình,mứccôngsuấttrungbìnhđượcđịnhnghĩavớimộtđiềuchếtín hiệuvideo.Tínhiệuvideophảiđượcchọnsaochomứccôngsuấttrungbìnhcựcđại(vídụmứcđểtrắngtínhiệu video cho hệ thống truyền hình điều chế âm)đượccấp đếnđường truyền dẫn anten.

12Tất cả cáckiểu bứcxạ sử dụng điều chế SSBthuộc loại“SSB”.

13 Cácthiếtbịvôtuyếncôngsuấtthấpcócôngsuấtracựcđạinhỏhơn100mWvàdựkiếndùngchocácmục đíchđiều khiểnthông tin phạmvihẹp thì không cần cấp phép từngchiếc.

14 Đốivớicáchệthốngđịnhvịvôtuyếnsuyhaobứcxạgiả(dB)cầnđượcxácđịnhchocácbứcxạvôtuyến không phải làở đường dẫn vào anten. Cácphép đo bứcxạ được tuân theo ITU-R M.1177 (WRC-03).

15 Trongtrườnghợpđiềuchếsố(baogồmcảphátthanhsố),cáchệthốngbăngrộng,điềuchếxungvàcácbộ phátcôngsuấtcaobănghẹpchotấtcảcácloạidịchvụ,cóthểkhóđạtgiátrịgiớihạntạiđiểmgần±250%của độ rộng băng tần cần thiết.

16 Cáctrạmmặtđấttrongnghiệpvụnghiệpdưquavệtinhhoạtđộngởtầnsốdưới30MHzthuộcloại“nghiệpvụ nghiệpdư hoạtđộng ở tần số dưới 30 MHz” (gồmcả SSB)(WRC-2000).

17 Cácđàikhônggiantrong nghiệpvụnghiêncứuvũtrụdựđịnh hoạtđộngtrongkhoảngkhông gianxatheođiều 1.177 của Thể lệ vôtuyếnđiện quốctế cócácgiới hạn bứcxạgiả theoWRC-03.

18 Cácphaovôtuyếnchỉthịvịtríkhẩncấp, các máyphát chỉ thịvị tríkhẩncấp, cácphaochỉ thị vịtrícánhân,các thuyếncứunạnvàcácmáypháttrêntàuthuyềncứunạnthuộcdịchvụmặtđất,hàngkhôngvàhànghải(WRC-2000).

3.QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ

3.1.Cácthiếtbịthuphátsóngvôtuyếnđiệnthuộcphạmvịđiềuchỉnhquyđịnhtại điều1.1vàthuộcDanhmụcsảnphẩmphảichứngnhậnhợpquy,côngbốhợpquy doBộThôngtinvàTruyềnthôngbanhànhphảituânthủcácquyđịnhkỹthuậtnêu tại quy chuẩnnày.

3.2.Thủtụcđánhgiáthiếtbịthuphátsóngvôtuyếnđiệnphùhợpvớiquychuẩnkỹ thuậtnàynhưsau:

a)Xácđịnhvàphânloạithiếtvôtuyếnđiệncầnđánhgiáphùhợptheomục2Phụ lục1.

b)Xácđịnhtínhphùhợpcủadảitầnhoạtđộngtheomục2.1.3vàQuyhoạchphổ tầnsốvôtuyếnđiệnquốcgia(banhànhtheoQuyếtđịnhsố125/2009/QĐ-TTgngày 23/10/2009của Thủ tướng Chính phủ).

c)Xác định độ rộng băng thông cầnthiếttheomục 2.1.8 và Phụ lục 2.

d)Xác địnhvà đo sai số tần số bứcxạ theomục 2.1.4 và Bảng2-1.

e)Xác địnhvà đo công suấtbức xạ giả lớnnhấttheomục 2.1.5 và Bảng 2-2.

f)Đánhgiámứcđộphùhợpcủathiếtbịtheocácmụca,b,c,dvàenêutrên.Thiết bịđượccoilàphùhợpvớiquychuẩnkỹthuậtnàynếutuânthủtấtcảcácmụca,b, c,dvàe.

4.TRÁCHNHIỆMCỦA TỔCHỨC,CÁNHÂN

Các tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm thực hiện các quy định về chứng nhận,côngbố cácthiếtbị thuphátsóngvôtuyến điệnphùhợp với quychuẩnnàyvà chịu sựkiểmtracủa cơquan quản lý nhà nướctheocácquy định hiệnhành.

5.TỔCHỨC THỰCHIỆN

5.1.CụcViễnthôngvàcácSởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmtổchức triểnkhaiquảnlýcácthiếtbịthuphátsóngvôtuyếnđiệnphùhợpvớiquychuẩn này.

5.2.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnnàycósựthayđổi,bổsung hoặcđượcthaythế thìthực hiện theo quy định tại văn bản mới.

 

Phụlục 1

(Quy định)

Phânloạibức xạ và độrộng băng tần cầnthiết

1.1. Bức xạ được phân loại theo độ rộng băng tần cần thiết và sự phân loại của chúngđược giảithíchtrongphụ lụcnày.

1.2.Cáccôngthứcvàvídụphânloạibứcxạtrongphụlụcnàyđượclấytừkhuyến nghị ITU-RSM.1138.

1.3.Độrộngbăngthôngcầnthiếtnhưđịnhnghĩatrongmục1.3.33phảiđượcbiểu thị bằng3chữsốvà1chữcái.Chữcáichỉgiátrị dấuphẩythậpphânvàlàđơn vị độ rộng băng tần,số 0vàcácchữcái K, M, G khôngđượcdùnglàmkýtự đầu tiên.

1.4.Độ rộng băng tần cầnthiết:

Giữa 0,001 và 999 Hz sẽ biểuthị bằngHz(chữH). Giữa 1,00 và 999 kHz sẽ biểuthị bằngkHz(chữK). Giữa 1,00 và 999 MHz sẽ biểuthị bằngMHz(chữ M). Giữa 1,00 và 999 GHz sẽ biểuthị bằngGHz(chữ G).

1.5.Đểxácđịnhđầyđủbứcxạ,độrộngbăngtầncầnthiếtđượcbiểuthịbằng4ký tựvàphảithêmvàotrướcđócáckýtựchỉthịloại.Khisửdụng,độrộngbăngtần cầnthiếtphải đượcxác định bằng mộttrongcácphươngphápsau:

- Sửdụngcáccôngthứcvàvídụvềđộrộngbăngtầncầnthiếtvàtêngọiloạibức xạ tương ứng nhưtrong khuyến nghị ITU-RSM.1138;

- Tính toán theo các khuyến nghị củaITU-R;

- Đo kiểm tra trong trường hợp không dùng 2 phương pháp trên.

Phânloại

1.6.Loạibứcxạlàmộttậphợpnhữngđặctínhphùhợpvớimục1.7củaphụlục này.

1.7.Bứcxạđượcphânloạivàkýhiệutheocácđặctínhcơbảnvàđượcchotrong mục1.8vàtất cả cácđặctínhbổ sungtrong mục1.9của phụ lụcnày.

- Kýhiệuthứnhất:loại điều chế tần số mang chính;

- Kýhiệuthứhai:Bản chấtcủa tín hiệu điều chế tần số sóng mang chính;

- Kýhiệuthứba:Loại thông tinđượctruyền đưa.

Trườnghợpđiềuchếchỉđượcsửdụngtrongmộtkhoảngthờigianngắnvàcótính chấtngẫunhiên(thídụtrongnhữngtrườnghợpđểnhậndạnghoặcđểgọi)ngườita cóthểbỏquavớiđiềukiệnlàkhôngcầnphảităngthêmđộrộngbăngtầncầnthiết đãnói.

1.8.Các đặctínhcơ bản

1)Kýhiệu thứnhất:Loạiđiềuchế tần sốmang

1.1)

Bứcxạ 1 sóng khôngđiều chế

N

1.2)

Bứcxạ điềubiên(baogồmtần số mangphụ điều chế góc)

 

1.2.1)             Songbiên                                                                                                            A

1.2.2)             Đơnbiên,sóngmangđủ                                                                                      H

1.2.3)             Đơnbiên,sóngmanggiảmdần hay biến đổi                                                         R

1.2.4)             Đơnbiên,loại bỏ sóngmang                                                                                J

1.2.5)             Các biên độclập                                                                                                  B

1.2.6)             Biên sót                                                                                                               C

1.3)               Bứcxạ trongđó tần số mang chính đượcđiều chế góc

1.3.1)             Điều tần                                                                                                               F

1.3.2)             Điềupha                                                                                                              G

1.4)               Bứcxạmàsóngmangđượcđiềubiênvàđiềugócđồngthờihoặc                    D

cóthứtựtrước sau

1.5)               Bứcxạxung

1.5.1)             Dãy xung khôngđiều chế                                                                                      P

1.5.2)             Dãyxung

1.5.2.1)          Điềubiên                                                                                                              K

1.5.2.2)          Điều chế độ rộng/độ dàivề thời gian                                                                     L

1.5.2.3)          Điềupha/vịtrí                                                                                                       M

1.5.2.4)          Sóngmangđiều góc trong chu kỳxung                                                                 Q

1.5.2.5)          Tập hợpcácloạitrước hoặcsản phẩmcủa phương pháp khác                              V

1.6)               Trường hợpkhôngthuộccácdạng ởtrênmàtrong bứcxạgồmtần                       W

số mang bị điều chế, hoặc đồng thời hoặc theo thứ tự sắp đặt trướctheomộttổhợphaihoặcnhiềuloạisau:Điềubiên,góc,pha hoặcđiềuxung

1.7)               Cáctrường hợp khác

2)Kýhiệu thứhai: Loạitín hiệu điều chế tần sốmang

2.1)          Khôngcótínhiệu điềuchế                                                                                         0

2.2)          Đơnkênhchưatintứcđãđượclượngtửhoặchoặctínhiệusốkhông                        1

sửdụng điều chế sóng mang phụ

2.3)          Đơnkênhchứatintứcđãđượclượngtửhoặctínhiệusố,sửdụng                     2

điều chế sóngmangphụ

2.4)          Đơnkênhchứa tin tứctương tự                                                                                 3

2.5)          Hai hoặcnhiều kênh chứa tin tức đã lượng tửhoặcsố                                                7

2/6)          Hai hoặcnhiều kênh chứa tin tức tương tự                                                                 8

2.7)          Hệthốnghỗnhợpgồm1hoặcnhiềukênhchứatintứclượngtửhoá                       9

hoặcsố,cùngvới 1 hoặc nhiềukênhchứa tin tức tươngtự

2.8)          Cáctrường hợp khác                                                                                                 X

3)Kýhiệu thứba:Loạithôngtin đượcphát đi

3.1)          Khôngcótinphátđi                                                                                                  N

3.2)

Điệnbáothu bằng tai

A

3.3)

Điệnbáothu tựđộng

B

3.4)

Facsimile

C

3.5)

Truyền số liệu,đo xa, điều khiển xa

D

3.6)

Điệnthoại (bao gồmcả phátthanh)

E

3.7)

Truyền hình (video)

F

3.8)

Tập hợpcáckiểutrên

W

3.9)

Cáctrường hợp khác

X

1.9.Các đặctínhbổ sung để phânloại bứcxạ

Để môtả chitiếthơncácphátxạ,hai đặc tính phụ đượcbổ sung thêm:

- Kýhiệuthứtư: Các chi tiếtvềtín hiệu

- Kýhiệuthứnăm:Bản chấtghépkênh.

Khi không sửdụng hai ký hiệu này thì phải chỉ thị bằng dấu gạchngang(-)

1)Kýhiệu thứtư:Chitiếtvề tínhiệu

1.1)          Mãhaiđiềukiệncùngvớicácphầntửtínhiệukhácnhauhoặcvề                            A

                 số hoặcvề thời gian

1.2)          Mãhaiđiềukiệncùngvớicácphầntửtínhiệugiốngnhauvềsốvà                            B

                 thời gian không sửasai

1.3)          Mãhaiđiềukiệncùngvớicácphầntửtínhiệugiốnghệtnhayvềsố                            C

                 vàthờigiancósửa sai

1.4)          Mã4điềukiện,mỗiđiềukiệnhiệndiện1phầntử(của1hoặcnhiều bit)                       D

1.5)          Mã đa điều kiện, mỗi điều kiện hiện diện 1 phần tử (của 1 hoặc nhiềubit)                     E

1.6)          Mãđađiềukiện,mỗiđiềukiệntổhợpđiềukiệnhiệndiệnmộtđặc tínhF

1.7)          Chấtlượng phát âm thanh (đơn âm)                                                                           G

1.8)          Chấtlượng phát âm thanh(âmthanhstereohoặcđa sắc)                                            H

1.9)          Chấtlượngâmthanhthươngmại(ngoạitrừloạighitrongmục1.10 và1.11)                J

1.10)         Chấtlượnglượngâmthanhthươngmạisửdụngđảotầnsốhoặc táchbăng           K

1.11)         Chất lượng thương mại với những tín hiệu điều chế tần số riêng                                  L

                 điều khiển mức tín hiệu giải điều chế

1.12)         Hìnhảnh đơn sắc                                                                                                      M

1.13)         Hìnhảnh màu                                                                                                            N

1.14)

Tổ hợp các loại trên

W

1.15)

Nhữngtrường hợp khác

X

2)Kýhiệu thứ5:Bản chấtcủakênhghép

2.1)

Khôngghépkênh

N

2.2)

Ghép kênh phân chia mã

C

2.3)

Ghép kênh phân chia theo tần số

F

2.4)

Ghépkênhphânchiatheothời gian

T

2.5)

Tổ hợp ghép kênh theo tần số và thời gian

W

2.6)

Các loại ghép kênh khác các loại trên

X

 

Phụlục 2

(Quy định)

Xác định độrộng băng tần cầnthiết chocácloạihìnhloạibức xạ (ITU-R SM.1138)

Các ký hiệu trong Phụlục 2:

Bn: Băng thông cầnthiết(Hz)

B: Tốcđộ điều chế (Bd)

N: Sốphầntửđenvàtrắngcựcđạicóthểcầntruyềntrongmộtgiâychodịchvụ fax.

M: Tần sốđiều chế cựcđại(Hz)

C: Tần sốsóng mang phụ (Hz)

D: Độlệchđỉnh,mứclệchgiữagiátrịmaxvàmincủatầnsốtứcthời.Tầnsốtức thời là tốcđộ thay đổi pha (rad) chia cho 2π.

t: Độ rộng xung (s) tính tại nửabiên độ

tr: Thời gian tăng của xung (s) trong khoảngtừ10% đến90%biên độ.

K: Hệ số, thay đổi theo loại bứcxạ vàphụ thuộc vào mức méo tín hiệu cho phép

Nc: Số lượng kênh băng gốctrongcáchệ thốngvôtuyến dùng ghépđakênh

fp: Tần sốphụ tínhiệu dẫn (pilot)(Hz)

Môtả bứcxạ

Độrộng dảitần cần thiết

Ký hiệu bức xạ

Côngthức

Thídụtính toán

I.Khôngtínhiệu điều chế

Bứcxạ sóngliên tục

-

-

Hoàn toàn khôngcó

II.Điều chế biên độ

1. Thôngtinlượng tửhoáhoặc số

Điện báo liên tục

(Morse)

Bn=BK

K = 5 cho mạchcó pha đinh

K = 3 cho mạch không có pha đinh

25 chữ/phút

B = 20;

K = 5

Độ rộng dải tần:100Hz

100HA1AAN

Điện báo dùng khoá tắtmởphần tửđiều chế âm thanh, mã Morse

Bn=BK+2M

K = 5 cho mạchcó pha đinh

K = 3 cho mạch không có pha đinh

25 chữ/phút

B = 20,

M = 1000,

K = 5,

Độ rộng dải tần: 2,1 kHz

2K10A2AAN

Chọn lựatínhiệu thoạidùngmãđơn tần số liên tục,một biên tần,đầyđủ sóngmang.

Bn=M

Tần số mã cựcđại là 2110 Hz

M = 2110

Độ rộng dải tần:2,11 kHz

2K11H2BFN

Điện báo truyền chữ trực tiếp sử dụng tần số ditần vàmãsửa sai, một biên tần,cónén songmang.

Bn= 2M + 2DK

M=B/2

B = 50; D = 35 Hz (10 Hzshift)

K = 1,2

Đổ rộng băng tần:134 Hz

134HJ2BCN

Điệubáođa kênh sửdụng các kênh băng thoại,cómã sửa lỗi,mộtsố kênhđược ghép với nhau theo phươngthức phân chiatheothời gian, có nén sóng mang

Bn=tần sốtrung tâmcaonhất+M+ DK

M=B/2

15kênh;tần số trung tâmcaonhấtlà2805Hz

B = 100

D = 42,5 Hz (di tần 85 Hz)

K = 0,7. Độ rộng dải tần: 2,885 kHz

2K89R7BCW

2.Thoại (chấtlượng thương mại)

Thoại song biên đơnkênh

Bn=2M

M=3000

Độrộngdảitần6000Hz =6kHz

6K00A3EJN

Thoại đơnbiên đầy đủ sóng mang (đơn kênh)

Bn=M

M=3000

Độ rộng dải tần: 3 kHz

3K00H3EJN

Thoại đơnbiênnén sóngmangđơn kênh

Bn=M-Tần số điều chế thấp nhất

M = 3000

Độ rộng dải tần: 2,7 kHz

2K70J3EJN

Thoại vớicáctín hiệu điều chế phân cách nhau để kiểm soátmức tín hiệu điều chế thoại,đơn biên, có nén sóng mang(lencompex) (đơn kênh)

Bn=M

Tần số điều chỉnh tối đa = 2990 Hz

M = 2990

Độ rộng dải tần: 2,99 kHz

2K99R3ELN

Thoại đơnbiênloại bỏ sóngmang(2 hoặc nhiềukênh)

Bn=NcM - Tần số điều chế thấp nhất ởkênhthấp nhất

Nc= 2; M = 3000

tần số điều chế thấp nhất = 250 Hz

Độ rộng dải tần: 5,75 kHz

5K75J8EKF

Thoại,biên tần độc lập(2haynhiều kênh)

Bn=tổng củaM cho mỗi biên tần

2 kênh; M = 3000

Độ rộng dải tần: 6 kHz

6K00B8EJN

3.Phátthanh

Phát thanh song biên

Bn=2M;M cóthể biến đổ từ4000 đến10000,tuỳ theochấtlượng yêu cầu.

Thoại và âmnhạc

M = 4000

Độ rộng dải tần: 8kHz

8K000A3EGN

Phátthanh đơn biên có suygiảm sóngmang

Bn=M;Mcó thể biến đổi từ 4000 đến10000tuỳtheo chấtlượng yêu

cầu.

Thoại và âmnhạc

M = 4000

Độ rộng dải tần: 4 kHz

4K00R3EGN

Phátthanh đơn biên nén sóng mang

Bn=M-tần số điều chế thấp nhất

Thoạivàâmthanh

M = 4500

tần số điều chế thấp nhất = 50 Hz

Độ rộng dải tần:4,45 kHz

4K45J3EGN

4.Truyềnhình

Truyềnhình,âm thanhvàhình ảnh

Xem tài liệu ITU-R về băng tần thường sử dụng cho các hệ thống TV

Số dòngquét:625

Độ rộng danhđịnh băng tần tín hiệuhình:5 MHz

Giátrị tương đối sóng mangtínhiệuâmthanh sovớitínhiệuhình:5,5 MHz

Độ rộng dải tần tổng cộng:6,25MHz

Băng tầnFMbaogồm cả khoảng bảo vệ:750 kHz

Độ rộng dải tần vô tuyến: 7 MHz

6M25C3F--

750KF3EGN

5.Fax

Fax tươngtựđiều tần sóng mang phụ,đentrắng

K =1,1

N = 1100 ứng với chỉ số phối hợp352vàtốcđộ quaycủatrống là 60 vòng/phút.C=1900

D = 400 Hz

Độ rộng dải tần:2,89 kHz

2K89R3CMN

Fax tươngtự,điều chế sóng mang phụ,đơnbiên,có nén sóng mang

Bn =2M +2DK

K =1,1

N = 1000

D = 400 Hz

Độ rộng dải tần: 1,98 kHz

1K98J3C--

6.Phátxạtổng hợp

Chuyểntiếptín hiệutruyềnhình song biên

Bn =2C +2M +2D

Tín hiệuhình5MHz, tínhiệutiếng ở6,5 MHz,điều chế tần số sóngmangphụ,độ lệchtần số sóng mang phụ là50kHz.

C=6,5x106

D = 50x103Hz

M=15000

Độ rộng dải tần: 13,13MHz

13M1A8W--

Hệ thống chuyển tiếpvôtuyến song biên,ghépkênh theo tần số

Bn=2M

10 kênh thoại chiếm băng tần từ 1kHz đến164kHz

M=164000

Độ rộng dải tần 328 kHz

328KA8E

Hệ thốngVORcó sửdụng thoại (VOR-VHF omnidirectional radiorange)

Bn=2Cmax + 2M + 2DK

K= 1(điểnhình)

Sóngmangchính đượcđiều chế bởi:

-Một sóng mang phụ 30 Hz

-Một sóng mang sinhrabởi mộttín hiệu tần số 9960 Hz đượcđiều chế bằng mộttínhiệu tần số 30Hz.

-Một kênh thoại

-Một tín hiệu khoáở 1020 kHz để xác địnhtínhiệuMorse liên tục.

Cmax =9960

M=30

D=480Hz

Độ rộng dải tần: 20,94 kHz

20K9A9WWF

Các biên tần độc lập;mộtsốkênh có sửa lỗi ghép với mộtsố kênh thoại cóbảo mật; ghép kênhphânchia theo tần số.

Bn=tổng củaM cho mỗi biên tần

Thôngthường hệ thốngphátxạ tổng hợp hoạtđộng tuân thủ cácyêucầu của ITU-R (ví dụ Rec. ITU-RF.348)

3 kênh thoại và 15 kênhđiệnbáocần sửdụng dải tần:12 kHz

12K0B9WWF

III.A. Điềuchế tần số

1.Tínhiệu lượng tử hoặcthôngtinsố

Điện báo không sửa lỗi (đơn kênh)

Bn =2M +2DK

k=1,2 (điển hình)

B = 100

D = 85 Hz (dịchtần 170Hz)

Độ rộng dải tần: 304 Hz

304HF1BBN

Điệnbáobăng hẹp intrực tiếpcósửa lỗitrước(đơn kênh).

Bn =2M2DK

K =1,2(điểnhình)

B = 100

D = 85 Hz (dịchtần 170Hz)

Độ rộng dải tần: 304 Hz

304HF1BCN

Tín hiệu gọi chọn lọc

Bn=2M +2DK

K=1,2

B = 100

D = 85 Hz (dịchtần 170Hz)

Độ rộng dải tần: 304 Hz

304HF1BCN

Điện báo song công sửdụng 4 tần số

Bn=2M +2DK

B:hệ số điều chế của kênh tốcđộ cao hơn(Bd)

Nếu các kênh là đồng bộ thì:

(trongcác trường hợp khác M =2B)

K=1,1 (điểnhình)

Khoảngcáchgiữa cáctần số lân cận = 400 Hz

Các kênh đồng bộ: B =100

M=50

D = 600 Hz

Độ rộng dải tần 1,42 kHz

1K42F7BDX

2.Thoại (chấtlượng thương mại)

Thoạithương mại

Bn=2M +2DK

K =1

(Thôngthường, trong một số trường hợp giá trị củaKcóthể cao hơn)

Trong các hệ thống thoạithương mại bìnhthường:

D = 500 Hz

M = 3000

Độ rộng dải tần:16 kHz

16K0F3EJN

3.Phátthanh

Phátthanh

Bn =2M +2DK

K+1(điểnhình)

D = 75000 Hz

M=15000

Độ rộng dải tần: 180 kHz

180KF3EGN

4.Fax

Fax điều chế trực tiếp sóng mang

Bn =2M +2DK

(điểmhình)

N = 1100 phần tử/s

D = 400 Hz

Độ rộng dải tần: 1,98 kHz

1K98F1C--

Fax tươngtự

Bn=2M2DK

K=1,1

N = 1100 phần tử/s

D = 400 Hz

Độ rộng dải tần: 1,98 kHz

1K98F3C--

5.Phátxạtổng hợp

Hệ thống chuyển tiếpvôtuyến,ghép kênhphânchia theo tần số.

Bn =2fp +2DK

K=1(điểnhình)

60 kênh thoại chiếmbăngtần từ 60 kHz đến30kHz; độ lệchvớimỗi kênhrmslà 200 kHz;sóngmang liên tụctại 331 kHz tạorađộ lệch 100 kHzsovới sóng mangchính:

D = 200´103´3,76´2,02 =1,52´106Hz

fp=0,331´106Hz

Độ rộng dải tần: 3,702´106Hz= 3,702MHz

3M70F8EJF

Hệ thống chuyển tiếpvôtuyến,ghép kênh theo tần số

Bn =2M+2DK

K=1(điểnhình)

960 kênh thoại chiếmbăngtần từ 60 kHz đến4028 kHz;lệchtần số rms kênh: 200 kHz; tínhiệupilottại 4715 kHz tạorađộ lệch140 kHzrms sovới sóng mang chính.

D=200´103´3,76´5 =4,13´106Hz

M =4,028´106Hz

 fp=4,715´106Hz

Độ rộng dải tần: 16,32´106Hz= 16,32MHz

16M3F8EJF

Hệ thống chuyển tiếpvôtuyến ghép kênh theo tần số

Bn =2fp

600 kênh thoại chiếmbăngtần gốc từ60 kHzđến 2540kHz;rms/độ lệchkênh200kHz, độ lệch do sóng mang pilot tại tần số 8500kHzgâyra độ lệch140kHz rmssovớisóng mangchính.

D=200 x 103 x 3,76x4,36 =3,28 x 106Hz

M =2,54 x 106

K=1

fp =8,5 x 106

(2M +2DK)<2fp

Độ rộng dải tần: 17x106Hz=17 MHz

17M0F8EJF

Tín hiệuâmthanh stereoquảng bá ghép với sóng mang phụ tínhiệu thoại

Bn =2M2DK

K=1(điểnhình)

Hệ thốngâmpilot: M=75000

D = 75000

Độ rộng dải tần: 300 kHz

300KF8EHF

III.B.Cáchệ sốnhân dùng đểtính độlệchtần sốđỉnh Dtrongcácphátxạ đa kênhghépkênhphânchiatheo tần sốFM(FM-FDM)

Đối vớicáchệ thốngFM-FDMđộ rộng băng thông cầnthiếtlà:

Bn =2M2DK

Giátrị củađộ lệchtần số đỉnh, D, trong các công thức tính Bn ở trên được tính bằng cáchlấygiátrị căn quân phươngcủa độ lệchmột kênh nhân với mộthệ sốnhân thíchhợp. Cách tính hệ số nhânnàysẽ được trình bày trong các phần dưới đây.

Trongtrường hợp hệ thống sửdụngtínhiệu dẫn liên tụccótần số fPlớn hơn tần số điều chế lớn nhấtM,côngthức tính tổngquátlà:

Bn =2fp 2DK

Trongtrường hợp hệ số điều chếsóng mang chính củatínhiệu dẫn nhỏ hơn0,25và cănquânphương củađộ lệchtần số sóngmangchínhsinhrabởitínhiệu dẫn nhỏ hơn hoặc bằng70%giátrị căn quân phươngcủa độ lệch ứng với mỗi kênh, công thứctổngquáttrở thành:

Bn =2fp hoặc Bn =2M +2DK

Bn nhận giá trị lớn hơntronghaigiátrị kểtrên.

Số lượng kênh thoại,NcNc

Hệ số nhân (1)

 

3<Nc <12

12 <Nc <60

 

Hệ số nhân (2)

Số kênhthoại Nc

60≤Nc <240

Nc ≥240

IV. Điều chế xung

1.Radar

Bứcxạxungchưa điều chế

K phụ thuộc vào tỷ số giữa độ rộng xungvàthời gian sườn lên củaxung. Giátrị này thường nằm trong khoảng từ1 đến 10 và trong nhiều trường hợp,giátrịnày không vượtquá6

Radarcó độ phân giải khoảngcách 150m(xungtam giác t≈tR,chỉ xét những thành phần cómức tín hiệu khôngthấphơn mức tín hiệu của thành phầnlớn nhất 27 dB)

Độ rộng băng tần: 3MHz

3M00P0NAN

2.Phátxạtổng hợp

Hệ thống chuyển tiếpvôtuyến

K=1,6

Điềuxungvị tríbởi 36 kênh thoại băng gốc;độ rộng xung tại mứcnửa biên độ =0,4 µs

Độ rộng băng thông 8x106Hz =8MHz

(Độ rộng băng thôngđộclập với số kênhthoại)

8M00M7EJT

 

Phụlục 3

(Quy định)

Ấn định và phân phốitần số

3.1.Cácnhàkhaithácthôngtinvôtuyếnđiệnphảihạnchếsốlượngtầnsốvàphổ tầnsửdụngđếnmứctốithiểu,saochothoảmãncácnghiệpvụcầnthiếtcủamình, vìmụcđíchđó,cácnhàkhaithácphảinhanhchóngápdụngnhữngthànhtựukỹ thuậtmới nhất.

3.2.Cácnhàkhaithácphảiđảmbảokhiấnđịnhtầnsốchocácđàicókhảnănggây nhiễuchocácnghiệpvụđanghiệnhànhbởicácđàicủamộtnướckhácvànhàkhai tháckhác,thìcácấnđịnhtầnsốđóphảituântheobảngphânphốitầnsốquốcgia vàcácmục của quy chuẩnnày.

3.3.Bấtkỳmộtấnđịnhtầnsốmớihoặcbấtkỳmộtthayđổivềtầnsốcũngnhưvề cácthamsốcơbảnkháccủamộtấnđịnhhiệnhànhcầnđượcthựchiệnsaocho tránhgâynhiễuchocácnghiệpvụcủacácđàiđãsửdụngđúngtầnsốtheobảng phân bổ tần số quốcgia.

3.4.Cáccơquảnquảnlýkhôngđượcấnđịnhchocácđàibấtkỳmộttầnsốnào khácvớibảngphânphốitầnsốquốcgia,trừđiềukiệnđặcbiệtlàcácđàidùngcác phổtầnsốnhưvậykhônggâynhiễuchocácđàihoạtđộngtheobảnQuychuẩnkỹ thuật này.

3.5.Tầnsốphânbổchocácđàithuộcnghiệpvụchotrướcphảiđủcáchxacácgiới hạncủabăngtầnphânbổchonghiệpvụnày,căncứtheobăngtầnphânbổchođài đó,saochokhônggâynhiễuchocácnghiệpvụđượcphânbổchocácbăngtầnsử dụngngaycạnh đó.

3.6. Phân phối tần số cho các nghiệp vụ vô tuyến điện ở Việt Nam phải tuân thủ Quyếtđịnh125/2009/QĐ-TTgngày23/10/2009củaThủtướngChínhphủbanhành kèm theo Quy hoạchphổ tần số vôtuyến điện quốcgia.

 

Phụlục 4

(Quy định)

Các nghiệp vụmặtđất–vũ trụdùng chung giải tần trên 1 GHz

Chọn vịtrí và tần số sửdụng

4.1.Vịtrívàtầnsốcủacáctrạmvàđàimặtđấthoạtđộngtrongcácbăngtầnchung vớicácnghiệpvụthôngtinvôtuyếnvũtrụvàcáctuyếnmặtđấtcầnđượcchọnsao chotuânthủcáckhuyếnnghịtươngứngcủaITU-Rvềkhoảngcáchđịalýgiữacác đàivàtrạm.

4.2.Đốivớicácđàiphát(trongcácdịchvụcốđịnhvàdiđộng)cócôngsuấtbứcxạ đẳnghướnghiệudụng(EIRP)vượtquácácgiátrịchotrongBảng4-1tạicácbăng tầnđãxácđịnh,thìcầnphảilựachọnvịtrícủađàisaochohướngbứcxạcựcđại củaantensẽlệchsovớiquỹđạovệtinhđịatĩnhmộtgóctốithiểu(tínhtheođộ)như trongbảng dưới đây,cótính đếnảnh hưởngcủakhúcxạ khíquyển.

Bảng4-1

Băng tần(GHz)

Giátrị EIRP(dBW)

Góclệchtốithiểu (độ)

1 - 10

+ 35

2

10-15

+45

1,5

25,25 - 27,5

+24 (trong băng1MHz)

1,5

Các băng tần khác > 15

+ 55

Không giớihạn

Giới hạn công suấtchocáctrạmmặtđất

4.3.Côngsuấtbứcxạđẳnghướngtươngđương(EIRP) củamộttrạm(trongdịch vụ cố định hoặc di động)không đượcvượt quá +55 dBW.

4.4.Khibăngtần1-10GHzkhôngphùhợpvớimục4.2thì,côngsuấtbứcxạđẳng hướng tương đương(EIRP)củatrạmkhông đượcvượt quá:

- +47dBW ởmọi hướngtronggóc0,50của quỹđạo vệ tinh địa tĩnh;

- +47dBW÷+55dBW,tínhtheothangdBtuyếntính(8dB/0),vớimọihướngtrong góc0,50÷1,50củaquỹđạovệtinhđịatĩnh(cótínhđếnảnhhưởngkhúcxạkhí quyển).

4.5.Côngsuấtbứcxạtừmộtđàiphátđếnmộtanten(trongdịchvụcốđịnhhoặcdi động)khôngđượcvượtquá+13dBWởmọibăng tầntừ1GHz÷ 10GHz,hoặc khôngquá+10dBWtrongcácbăng tần > 10 GHz.

4.6.Cáchệthốngchuyểntiếptrongcácbăng1700÷1710MHz,1970÷2010MHz, 2025÷2110MHzvà2200÷2290MHzcóthểcócácgiátrịvượtquácácgiớihạn quyđịnhtrongmục4.3và4.5,nhưngcầntuânthủcácchỉtiêutrongmục4.2và4.4.

Donhữngkhókhănkhidùngchungvớicácnghiệpvụkhác,cácnhàquảnlýphải đảmbảo số lượng các hệ thống chuyểntiếp trong các băng nàyởmức ít nhất.

Giới hạn công suấtchocáctrạmmặtđất

4.7.CôngsuấtbứcxạđẳnghướngtươngđươngEIRPdocáctrạmmặtđấtphátđi ởtấtcảcáchướngkhôngđượcvượtquácácgiớihạnchosauđây,trừkhiápdụng mục 4.9 và 4.10:

a.Trongcácbăng tần 1 GHz÷15GHz:

- +40dBWtrongcácbăng thông 4 kHz với θ≤00;

- +40+3 θdBW trong các băng thông 4 kHz với 00<θ≤50

b.Trongcácbăng tần lớn hơn15GHz:

- +64dBWtrongcácbăng thông 1 MHz với θ≤00;

- +64+3θdBW trong các băng thông 1 MHz với 00<θ≤50

trongđóθlàgócngẩngđượcquansáttạitâmphátcủaantentrạmmặtđấtvàđược tínhtheođộvớigócdươngnằmtrênmặtphẳngđấtvàgócâmnằmphíadướimặt phẳng đất.

4.8.Đốivớicácgócngẩnglớnhơn50,khôngcầnhạnchếcôngsuấtbứcxạđẳng hưởng tương đươngdotrạm mặtđấtphát đi theo hướngchântrời.

4.9.Ngoạitrừgiớihạntrongmục4.7,côngsuấtbứcxạđẳnghướngtươngđương củatrạmmặtđấttrongdịchvụnghiêncứuvũtrụkhôngđượcvượtquá+55dBW trongdải4kHzthuộccácbăng1GHz÷15GHz,và+79dBWtrongdải1MHzthuộc cácbăng lớn hơn15GHz.

4.10.Khicần,cóthểchophépvượtquácácgiớihạnchotrongmục4.7và4.9một giátrịkhônglớnhơn10dB.Tuynhiên,khivùnghoạtđộngmởrộngsanglãnhthổ của mộtnướckhácthìmức gia tăng củacácgiátrịnàyphảiđượcsựđồngýcủa các cơquan quảnlýthuộcnướcđó.

4.11.CôngsuấtbứcxạđẳnghướngtươngđươngEIRPởtấtcảmọihướngđược phátđibởimộttrạmmặtđất trongdịchvụvệtinhđịnhvịvôtuyếntrongbăng1610÷ 1626,5 MHz khôngđượcvượt quá -3 dBW trong băng4kHz.

 

Phụlục 5

(Quy định)

Quy định cho các nghiệp vụ

5.1.Nghiệp vụvũ trụ

Giớihạn công suấtlệchtrục củatrạmmặtđấttrongdịchvụ vệ tinhcố định

5.1.1.Đốivớigóclệchφ sovớibúpsóngchínhcủaantenlớnhơn30,mứccông suấtbứcxạđẳnghướngtươngđươngEIRPdotrạmmặtđấtphátđikhôngđược vượt quá các giá trị sau:

Bảng5-1

Góc lệch trục

Giátrị EIRPcực đại

30≤φ≤70

(42-25 log φ) dB (W/40 kHz)

70<φ≤9,20

21 dB (W/40 kHz)

9,20<φ≤480

(42-25 logφ)dB(W/40kHz)

480<φ≤1800

3dB(W/40kHz)

5.1.2.ĐốivớibứcxạFM-TVphântánnănglượng,EIRPcóthểvượtquácácgiới hạntrongmục5.1.1đến3dBmiễnlàEIRPlệchtrụccủasóngmangFM-TVphátđi khôngđượcvượt quá các giá trị sau:

Bảng5-2

Góc lệch trục

Giátrị EIRPcực đại

30≤φ≤70

(56-25log φ)dBW

70<φ≤9,20

35 dBW

9,20<φ≤480

(59 - 25 log φ) dBW

480<φ≤1800

14 dBW

5.1.3.SóngmangFM-TVkhôngpháttán nănglượngphảiđượcđiềuchếtạimỗithời điểm với các mẫu thử phù hợp. Trong trường hợp này, EIRP lệch trục của sóng mang FM-TV phátđi khôngđượcvượt quá các giá trị sau:

Bảng5-3

Góc lệch trục

Giátrị EIRPcực đại

30≤φ≤70

(56-25log φ)dBW

70<φ≤9,20

35 dBW

9,20<φ≤480

(59 - 25 log φ) dBW

480<φ≤1800

17 dBW

5.1.4.CácgiớihạnEIRPtrongcácmục5.1.1,5.1.2và5.1.3cóthểđượcápdụng trongcácbăngtầnđượccấpchocácnghiệpvụvệtinhcốđịnh(hướngmặtđất-vũ trụ):

12,75÷13,25 GHz

13,75÷14 GHz

14 ÷14,5 GHz.

5.1.5.MứcEIRPbứcxạtừcáctrạmmặtđấttrongmạngvệtinhđịatĩnhdùngdảitần 29,5-30GHzkhôngđượcvượtquácácgiátrịchohướnglệchtrụccủabúpsóng chínhφnhưsau:

Bảng5-4

Góc lệch trục

Giátrị EIRPcực đại

30≤φ≤70

(28-25log φ)dB(W/40kHz)

70<φ≤9,20

7 dB(W/40 kHz)

9,20<φ≤480

(31 - 25 log φ)dB(W/40kHz)

480<φ≤1800

-1dB(W/40kHz)

5.2. Các nghiệp vụquảngbá

5.2.1.Cấmxâydựngvàsửdụngcáctrạmquảngbá(trạmquảngbáâmthanhvà truyền hình) trên các tàu thuyền,máybayngoàilãnhthổ quốcgia.

5.2.2.Vềnguyêntắc,ngoạitrừbăngtần3900÷4000kHz,cáctrạmquảngbádùng cáctầnsốthấphơn5060kHzhoặccaohơn41MHzsẽchỉđượcsửdụngcôngsuất ởmứccần thiếtđể duytrìchất lượng dịch vụ tốt,một cách hiệuquả vàkinhtế.

5.2.3. Các băng tần sau dùng cho nghiệp vụ quảng bá bị hạn chế sử dụng trong vùng nhiệtđới:

2300 ÷2498kHz(vùng1)

2300 ÷2495kHz(vùng2vàvùng3)

3200 ÷3400kHz(tất cả cácvùng)

4750 ÷4995kHz(tất cả cácvùng)

5005 ÷5060kHz(tất cả cácvùng)

5.2.4. Công suất sóng mang của máy phát hoạt động trong nghiệp vụ này ở các băng đã liệt kê trong mục 5.2 phải không đượcvượt quá 50 kW.

5.2.5.Đốivớicáctrạmvũtrụtrướcđâydùngchonghiệpvụquảngbáquavệtinhthì tấtcảcácphươngtiệnkỹthuậtphảiđượcápdụngđểhạnchếđếnmứctốiđabức xạ trênlãnhthổ nướckhác,trừkhi đãcócácthoả thuậntrướcđógiữa hai nước.

5.3.Nghiệp vụcốđịnh

5.3.1.Cáccơquanquảnlývàcácnhàkhaitháckhôngsửdụngcáchệthốngtruyền dẫn điệnthoạivôtuyến song biên trong các nghiệp vụ cố định.

5.3.2.CácphátxạloạiF3EvàG3Ebịcấmdùngchocácdịchvụcốđịnhtrongcác băngthấp hơn30MHz.

5.4. Nghiệp vụnghiệp dư

5.4.1. Cấm các đài vô tuyến điện nghiệp dư, nếu các cơ quan quản lý nhận thấy chúng cóảnh hưởng đếnthôngtinvôtuyến.

5.4.2.Cấmtuyệtđốicácđàivôtuyếnđiệnnghiệpdưtruyềnthôngtinquốctếnhân danh mộtnướcthứ 3.

5.4.3. Bất kỳ người nào xin phép hoạt động cho các thiết bị nghiệp dư đều phải chứngminhrằnghọcókhảnănggửiđiệnbằngtayvàthuđúngbằngtai,vănbản bằngtínhiệuMorse.Tuyvậy,cáccơquanquảnlýcóthểkhướctừcácyêucầunày trongtrường hợp các đàiphátdùngcáctầnsố độc quyền trên 30 MHz.

5.4.4. Các cơquan quản lý phảicócácbiệnphápcầnthiếtđể thẩmđịnh khả năng kỹ thuậtvàkhaithácchocáctrạm vô tuyến điện nghiệp dư.

5.4.5.Côngsuấtbứcxạcựcđạicủacácđàinghiệpdưsẽđượccốđịnhbởicơquan quảnlýnhànước,tuỳtheocáctiêuchívàkhảnăngcủanhàkhaitháctrongđiều kiện các đài hoạtđộng.

5.5.Nghiệp vụđịnh vịvôtuyến điện

5.5.1.Trongnghiệpvụđịnhvịvôtuyếnhànghải,tầnsốđiệnbáosửdụngchođịnh hướngvôtuyếnlà410kHz.Cáctrạmđịnhhướngtrongnghiệpvụđịnhvịvôtuyến hànghảisửdụngtầnsốđiệnbáophảicókhảnăngsửdụngtầnsốnày.Hơnnữa, chúngphảicókhảnăngxácđịnhphươnghướngởtầnsố500kHz,đặcbiệtlàviệc xácđịnhvịtrícáctrạmphátcáctínhiệubáonguy,tínhiệucảnhbáovàtínhiệukhẩn cấp.

5.5.2.Khimộtnghiệpvụđịnhhướngvôtuyếnđượccungcấptrongdảitần1605kHz ÷2850kHz,cáctrạmđịnhhướngphảicókhảnăngđịnhhướngtầnsốđiệnbáobáo nguyvàtần số gọi 2182 Hz.

5.5.3.Khimộttrạmđịnhhướngvôtuyếnhoạtđộngtrongcácdảinằmtrongkhoảng tầnsố156MHz÷ 174MHz,thìnóphảicókhảnăngđịnhhướngtầnsốbáonguy VHF với tần số gọi 156,8 MHz và tần số gọichọn số 156,525MHz.

5.5.4.Phaovôtuyếncủacáctrạmdẫnđườngvôtuyếnđượcxâydựngtrênmặtđất hay tàu thuyền thường xuyên bỏ neo, ngoại trừ các tàu thuyền định vị trong một vùng hữu hạn.Các đèn hiệu nàycóthể phátxạ vôhướng hoặccóhướng.

5.5.5.Côngsuấtphátxạcủamộtđènhiệuphảiđượcđiềuchỉnhđạttớigiátrịcần thiếtđể tạoracườngđộ trườngqui ước trong giới hạnyêucầu

5.6.Nghiệp vụ thiên vănvôtuyến điện

5.6.1.Trạngtháicủanghiệpvụthiênvăntrongcácbăngtầnkhácnhauđượcxác định trong bảng cấpphát tần số trong điều5của Thể lệ vôtuyến điện quốctế.

5.6.2.Đểbảovệnhiễuchocácnghiệpvụthiênvăntheophươngthứccốđịnhhoặc tạmthời,cáccơquanquảnlývàcácnhàkhaithácphảisửdụngcácphươngtiện thíchhợp,nhưphâncáchtheođịalý,chắnanten,dùngantenđịnhhướng,sửdụng tuần tự theo thời gian và công suấtphátxạ cựctiểu.

5.6.3.CácnhàkhaithácvàquảnlýphảixemxétcáckhuyếnnghịcủaITU-Rliên quan,với mụcđíchgiới hạn nhiễu từcácnghiệp vụ khácchonghiệp vụ thiênvăn.

5.7.Thôngtinantoàn vàcứu nạn

5.7.1.Cáctầnsốdùngchotruyềndẫnthôngtinantoànvàcứunạntronghệthống antoànvàcứunạnhànghảitoàncầu(GMDSS),đượcquyđịnhtrongPhụlục15 của Thể lệ vôtuyến điện quốctế.

5.7.2.Bấtkỳbứcxạnàogâynhiễuhạichothôngtinantoàncứunạnởcáctầnsố xác định theo Phụ lục13và15của Thể lệ vôtuyến điện quốctế đều bị cấm.

5.7.3.Cácthiếtbịđiệnthoạivôtuyếndùngtrongcácmáyphátcứunạnhàngkhông hoạtđộngởdảitần156-174MHzphảicókhảnăngthuvàpháttínhiệu156,8MHz hoặcítnhấtmột tần số kháctrongbăngnày.

5.7.4.Thiếtbịphátcáctínhiệuđịnhvịtừcácđàivôtuyếnđiệntrênmáybayphảicó khả nănghoạtđộng ởdải tần 9200-9500 MHz.

5.7.5.Thiếtbịvớicácphươngtiệngọichọnsốdùngtrênmáybaycứunạnnếucó khả nănglàmviệc:

a)Trongbăng tần 1605-2850 kHz phảiphátđượctần số 2187,5kHz;

b)Trongbăng tần 4000-27500 kHz phảiphátđượctần số 8414,5 kHz;

c)Trongbăng tần 156-1474 MHz phải phát đượctần số 156,525 MHz.

5.7.6. Các tín hiệu phao vô tuyến EPIRB chỉ vị trí khẩn cấp phát trong băng tần 156,525 MHz và các tín hiệu EPIRB trong băng tần 406-406,1 MHz và 1645,5-1646,5 MHz phải phù hợp vớicáckhuyến nghị củaITU-R tương ứng.

5.7.7.Đặctínhcủacác“cuộcgọicứunạn”phảiphùhợpvớicáckhuyếnnghịcủa ITU-Rliênquan.

5.8. Nghiệp vụhàngkhông

5.8.1.Cáctầnsốtrongbăngtầnbấtkỳđượcphânphốichonghiệpvụdiđộnghàng khôngvàdiđộnghànghảithôngquavệtinhphảiđượcdànhtrướcchothôngtinan toànvàđiềuhànhchuyếnbaygiữacácmáybayvàtrạmhàngkhôngmặtđất,hàng khôngmặtđấtquavệtinh,trướctiênlàcácchuyếnbaydândụngquốcgiavàquốc tế.

5.8.2.Cáctầnsốtrongcácbăngphânphốichodiđộnghàngkhôngtừ2850đến 22000kHzphảiđượcấnđịnhtheocácđiềukhoảncủaPhụlục26và27củaThểlệ vôtuyến điện quốctế.

5.8.3.Đểgiảmcannhiễu,cácđàipháttrênmáybayphảicốgắngchọnlọcvàthực hiệncáccuộcgọitrongcácbăngtầncócácđặcđiểmtruyềnlansóngvôtuyếntốt nhất.

5.8.4.Nhànước,cóthể theothoảthuận quyếtđịnh cáctần số dùngchocáccuộcgọi vàtrả lời trong nghiệpvụ di động hàng không và diđộng hàng không qua vệ tinh.

5.9. Nghiệp vụhànghải

5.9.1.Cácđàithupháttrêntàuđượccấpphépkhaithácbăngtần415kHzvà535 kHz cầnphátcáctần số nhưtrong tài liệunày.

5.9.2.Từngày1tháng1năm1999tầnsố490kHzđượcdànhriêngchocácđàitrên bờchocácnghiệpvụkhítượngvàđạohàng,cácthôngtinkhẩncấpchotàubằng phương phápđiệnbáointrực tiếp.

5.9.3.Trongvùng2và3,cáctầnsốmang2635kHz(tầnsốấnđịnh2636,4kHz)và tầnsố2638kHz(tầnsốấnđịnh2639,4kHz)đượcdùngchothoạiđơnbiênquacác tàuvàchỉ đượcsửdụng loại bứcxạ J3E.

5.9.4.CácđàidùngđiệnbáoMorseđơnbiênphảisửdụngbiêntầnbứcxạtrên.Các tần số được quy đinh ởđâylà500kHzvà8364kHz(H2AvàH2B).

5.9.5.CácđàithuphátđiệnbáoMorsetrênbờdùngcácbứcxạđơnbiênloạiA1A vàF1Bvàcáccuộcgọichọnsốhoạtđộngtrongbăngtầnphânphốiđộcquyềncho nghiệp vụ di động hàng hải, trong dải 4000-275000 kHz bất kỳ không được phát công suất trung bình quá các mứcdưới đây:

Bảng5-5

Tần số, MHz

Công suấtcực đại,kW

4/6

5

8

10

12;16;18/19;22;25/26

15