VỀ TÍN HIỆU PHÁT TRUYỀN HÌNH KỸ THUẬT SỐ DVB-T2
NationalTechnicalregulation onDVB-T2DigitalVideoBroadcastingTransmittingsignal
MỤC LỤC
|
1.1. Phạm vi điều chỉnh
1.2. Đối tượng áp dụng
1.3. Tài liệu viện dẫn
1.4. Chữ viết tắt
2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT
2.1.Mãhóatínhiệuhìnhảnh
2.1.1. Mã hóa tín hiệu MPEG- 2 SDTV
2.1.2. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC SDTV
2.1.3. Mã hóa tín hiệu MPEG- 4/H.264/AVC HDTV
2.2. Mã hóa ām thanh
2.3. Ghép kênh
2.4. Mã hóa sửa lỗi vą điều chế
2.5. Tạo, Mã hóa và điều chế báo hiệu lớp 1
2.6. Cấu trúc khung
2.7. Tạo OFDM
2.8. Thōng tin dịch vụ và phụ đề
2.8.1. Các bảng thōng tin PSI/SI
2.8.2. Phụ đề
2.9.Thōngsốvôtuyếnđốivớitínhiệuđầura
2.9.1.Saisốtầnsốtrungtâm
2.9.2. Dải thông mỗi kênh
2.9.3. Tỉ số lỗi điều chế MER
2.9.4. Suy giảm vai
2.9.5. Sai số trực giao
3. QUY ĐỊNH VỀ QUẢN LÝ
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN
Thưmụctàiliệuthamkhảo
Lờinóiđầu
QCVN 64:2012/BTTTT được xây dựng trên cơ sở tài liệu ETSI EN 302 755 V1.3.1: "Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcasting system
(DVB-T2), DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting
(DVB); Measurement guidelines for DVB systems; Amendment forDVB-T2system.
QCVN64:2012/BTTTTdoViệnKhoahọcKỹthuậtBưuđiệnbiên soạn, Vụ Khoa học Công nghệ trình duyệt và được ban hành kèm theo Thông tư số 20/2012/TT-BTTTT ngày 04 tháng 12 năm2012củaBộtrưởngBộThôngtinvàTruyềnthông.
QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA
VỀTÍNHIỆUPHÁTCỦA TRUYỀNHÌNHKỸTHUẬTSỐCHUẨNDVB-T2
NationalTechnicalregulation on DVB-T2DigitalVideoBroadcastingTransmitter
Quychuẩnkỹthuậtquốcgianàyquyđịnhcácyêucầukỹthuậttốithiểuđốivớitín hiệutruyềnhìnhsốmặtđấtkhôngkhóamã(FTA)theochuẩnDVB-T2tạiphíaphát.
Quy chuẩn này áp dụng đối với các tổ chức Việt Nam có hoạt động phát tín hiệu truyềnhìnhsốmặtđất theochuẩnDVB-T2trênlãnhthổViệtNam.
ETSITS101154v1.9.1,DigitalVideoBroadcasting(DVB);Specificationfortheuse of Video and Audio Coding in Broadcasting Applications based on the MPEG-2 TransportStream.
ISO/IEC 13818-1 Information technology - Generic coding of moving pictures and associatedaudioinformation:Systems ISO/IEC13813-3
ETSI EN 300 468 v1.11.1, Digital Video Broadcasting (DVB), Specification for ServiceInformation(SI)inDVBsystems.
AAC | MãhóaâmthanhAAC | AdvancedAudioCoding |
AC3 | Mãhóaâmthanh-3,Chuẩnmã hóaâmthanhsố,còngọilà Dolby | AudioCoding-3,Digitalaudio compressionstandard,knownas DolbyDigital |
AVC | Mãhóahìnhảnhtiêntiến | AdvancedVideoCoding |
BER | Tỉlệlỗibit | Biterrorrate |
CAT | Bảngđiểukhiểntruynhập | ConditionalAccessTable |
DVB-T | Quảngbáhìnhảnhsố-mặtđất | Digital Video Broadcasting – Terrestrial |
E-AC3 | Mã hóa AC3 cấp cao | Enhanced AC3, known as Dolby DigitalPlus |
EIT | Bảngthôngtinsựkiện | EventInformationTable |
EN | ChuẩnchâuÂu | EuropeanNorm |
EPG | Hướng dẫn chương trình điện tử | Electronic Programming Guide |
ETSI | Viện nghiên cứu tiêu chuẩn viễn thông châu Âu | European Telecommunications Standards Institute |
FEC | Mã sửa lỗi | Forward error correction |
FEF | Khung mở rộng | Future Extension Frame |
HDTV | Truyền hình độ phân giải cao | High Definition Television |
HE-AAC | Mã AAC hiệu suất cao | High Efficiency AAC |
IEC | Uỷ ban Kỹ thuật Điện Quốc tế | International Electrotechnical Commission |
ISO | Tổ chức Tiêu chuẩn Quốc tế | International Organization for Standardization |
MPEG | Chuẩn móa hóa hình ảnh | Moving Pictures Expert Group |
NIT | Bảng thông tin mạng | Network Information Table |
PAT | Bảng liên kết chương trình | Program Association Table |
PLP | Ống lớp vật lý | Physical Layer Pipe |
PMT | Bảng sơ đồ chương trình | Program Map Table |
PSI | Bảng thông tin chương trình | Program Specific Information |
RF | Tần số vô tuyến | Radio Frequency |
SDT | Bảng mô tả dịch vụ | Service Description Table |
SDTV | Truyền hình độ phân giải tiêu chuẩn | Standard Definition Television |
SFN | Mang đơn tần | Single Frequency Network |
SI | Thông tin dịch vụ | Service Information |
T2GW | Cổng DVB-T2 | DVB-T2 Gateway |
T2MI | Giao diện bộ điều chế | Modulator Interface |
TDT | Bảng thông tin thời gian | Time and Date Table |
TOT | Bảng thông tin chênh lệch thời gian | Time Offset Table |
TS | Dòng truyền tải | Transport Stream |
2.1.1. MãhóatínhiệuMPEG-2SDTV
CácyêucầuđốivớimãhóatínhiệuhìnhảnhMPEG-2SDTVbaogồmyêucầuvề mức,tốcđộkhung,tỉlệkhuôndạng,độphângiảichói,cácthôngsốmàusắc,thành phầnmàusắcvàtiêuđềđượcquyđịnhtrongđiểu5.1củatiêuchuẩnETSITS101 154v1.9.1(2009 -09).
2.1.2. MãhóatínhiệuMPEG-4/H.264/AVCSDTV
CácyêucầuđốivớimãhóatínhiệuhìnhảnhMPEG-4/H.264/AVCSDTVbaogồm yêucầuvềmức,tốcđộkhung,tỉlệkhuôndạng,độphângiảichói,cácthôngsốmàu sắc,thànhphầnmàusắcđượcquyđịnhtrongđiều5.6củatiêuchuẩnETSITS101 154v1.9.1(2009-09)đốivớidòngbít25HzMPEG-4/H.264/AVCSDTV.
2.1.3. MãhóatínhiệuMPEG-4/H.264/AVCHDTV
CácyêucầuđốivớimãhóatínhiệuhìnhảnhMPEG-4/H.264/AVCSDTVbaogồm yêucầuvềmức,tốcđộkhung,tỉlệkhuôndạng,độphângiảichói,cácthôngsốmàu sắc,tươngthíchngượcđượcquyđịnhtrongđiều 5.7 của tiêuchuẩn ETSITS101 154v1.9.1(2009-09)đốivớidòngbít25HzMPEG-4/H.264/AVCHDTV
YêucầuđốivớimãhóaâmthanhphảituântheochuẩnMPEG-1LayerII(Musicam) trongISO/IEC11172-3và/hoặcchuẩntươngthíchMPEG-2trongISO/IEC13813-3 vàtuânthủtheohướngdẫnởđiều6.1củatiêuchuẩnETSI TS101154v1.9.1.
Ngoàicácyêucầumãhóatrên,thànhphầnâmthanhđốivớidịchvụHDTVcóthể đượcmãhóasửdụngMPEG-4HEAACv2level4vớitầnsốlấymẫu48kHztuân theochuẩnISO/IEC14496-3vàtuânthủtheohướngdẫnởđiều6.4củatiêuchuẩn ETSITS101154v1.9.1.
Ghép kênh tín hiệu băng tần cơ bản hệ thống DVB-T2 phải tuân thủ theo ISO/IEC 13818-1vàhạnchếđượcđưaratrongTS101154v1.9.1.
Yêucầuđốivớimãhóaghépxenbitvàđiềuchếđượcquyđịnhtrongđiều6củatiêu chuẩnETSIEN302755v1.3.1.
2.5. Tạo,mãhóavàđiềuchếbáohiệulớp1
Yêucầuđốivớitạo,mãhóavàđiềuchếbáohiệulớp1đượcquyđịnhtrongđiều7 củatiêuchuẩnETSIEN302755v1.3.1.
Yêucầuđốivớixâydựngkhungđượcquyđịnhtrongđiều8củatiêuchuẩnETSIEN 302755v1.3.1.
YêucầuđốivớitạoOFDMđượcmôtảtrongđiều9củatiêuchuẩnETSIEN302755 v1.3.1.
2.8.1. CácbảngthôngtinPSI/SI
CácdữliệuPSI/SIcungcấpthôngtinchothiếtbịthutựđộngcấuhìnhđểtáchkênh vàgiảimãcácdòngdữliệukhácnhaucủachươngtrình.CácdữliệuPSIđượccấu trúcthànhbốnloạibảngđượcquyđịnhtrongETSIEN300468v1.11.1
· Bảngliênkếtchươngtrình(PAT)
· Bảngđiềukhiểntruynhập(CAT)
· Bảngsơđồchươngtrình(PMT)
· Bảngthôngtinmạng(NIT)
PAT,CATvàPMTchỉđưarathôngtinchocácdịchvụtrongkênhvậtlýchứanó.Do vậy, các thông tin phụ trợ khác (thông tin sự kiện, thông tin dịch vụ mang bởi các kênhkhác,thậmchímạngkhác)phảiđượcbaogồmtrong9bảngsau:
· Bảngthôngtinnhómkênh(BAT)
· Bảngmôtảdịchvụ(SDT)
· Bảngthôngtinsựkiện(EIT)
· Bảngtrạngthái(RST)
· Bảngthôngtinthờigian(TDT)
· Bảngchênhlệchthờigian(TOT)
· Bảngcănchỉnh(ST)
· Bảngthôngtinlựachọn(SIT)
· Bảngthôngtingiánđoạn(DIT)
Cácthông số của cácbảng thông tin đượcquyđịnh trongBảng1 (Bảng BAT, ST, SIT,DITkhôngquyđịnhtrongQuychuẩnnày)
Bảng1-Cácthôngsốquyđịnh
Miêutả | Tag value | NIT | SDT | EIT | TOT | CAT | PMT |
video_stream_descriptor | 0x02 | - | - | - | - | - | mb Mr |
audio_stream_descriptor | 0x03 | - | - | - | - | - | mb Mr |
CA_descriptor | 0x09 | - | - | - | - | mb Mr | mb Mr |
ISO_639_language_descriptor | 0x0A | - | - | - | - | - | mb Mr |
network_name_descriptor | 0x40 | Mb Mr | - | - | - | - | - |
service_list_descriptor | 0x41 | Ob Mr | - | - | - | - | - |
service_descriptor | 0x48 | - | Mb Mr | - | - | - | - |
linkage_descriptor | 0x4A | mb Mr | Ob Or | - | - | - | - |
short_event_descriptor | 0x4D | - | - | mb Mr | - | - | - |
Extended_event_descriptor | 0x4E | - | - | Ob Mr | - | - | - |
Component_descriptor | 0x50 | - | - | Ob Mr | - | - | - |
CA_identifier_descriptor | 0x53 | - | Ob Mr | Ob Or | - | - | - |
content_descriptor | 0x54 | - | - | mb Mr | - | - | - |
Parental_rating_descriptor | 0x55 | - | - | Ob Mr | - | - | - |
local_time_offset_descriptor | 0x58 | - | - | - | Mb Mr | - | - |
Subtitling_descriptor | 0x59 | - | - | - | - | - | mb Mr |
Terrestrial_delivery_system_descriptor | 0x5A | mb Mr | - | - | - | - | - |
Frequency_list_descriptor | 0x62 | Ob Mr | - | - | - | - | - |
data_broadcast_id_descriptor | 0x66 | - | - | - | - | - | mb Mr |
service_identifier_descriptor | 0x71 | - | Ob Mr | - | - | - | - |
userdefined | 0x80- 0xFE | - | - | - | - | - | - |
Forbidden | 0xFF | Fb | Fb | Fb | Fb | Fb | Fb |
CHÚTHÍCH:
Mb:(MandatorytoBroadcast)bắtbuộcphát,vàtuântheođúngquyđịnh. mb:(MandatorytoBroadcast)bắtbuộctheođúngquyđịnhnếuphát.
Ob:(Optionaltobroadcast)khôngbắtbuộcphátsóng
Fb:(Forbiddentobroadcast)cấmphát.
Mr:(Mandatorytoreceive)bắtbuộcphảicókhảnăngthuđược(ápdụngđốivớiQCVNtạiphíathu)
Or:(Optionaltoreceive)khôngbắtbuộcphảicókhảnăngthuđược(ápdụngđốivớiQCVNtạiphíathu)
· TấtcảcácPSIphảiđượcmãhóatheotiêuchuẩnISO/IEC13818-1.
·CácbảngSIvà MPEG-2PSIphảiđượcphânđoạnthànhmộthoặcnhiềuphần trước khi đưa vào các gói truyền tải TS. Việc sắp xếp các phần trong gói dòng truyềntảiđượcquyđịnhtrongETSI300468v1.11.1vàISO/IEC13818-1.
·Các bảng NIT phải được truyền trên mỗi TS trong mạng. Các NIT thực tế phải mangcácthôngtinchitiếtcủatấtcảcácTStrongmạngđượcxácđịnhbởigiátrị củaNetworkID.CácbảngNITphảiđượctruyềnđiítnhấtmỗi10s.
· BảngPATlàbắtbuộcvàphảiđượctruyềnđiítnhấtmỗi200ms.
· BảngPMTphảiđượctruyềnđiítnhấtmỗi200ms.
·ViệctruyềntảicácphầncủaEITp/flàbắtbuộcvớitấtcảcácdịchvụ“nhìnthấy” trongcácTSthựctếvàTS“khác”.
·CácEIT_actual_p/fphảiđượctruyềnđimỗi2s.
·CácEIT_other_p/fphảiđượctruyềnđimỗi20s.
· BảngTDTlàbắtbuộctrênmỗiTStrongmạng.Độchínhxácthờigianlà±2sso vớiUTC.MỗiphầncủaTDTphảiđượctruyềnđimỗi15s.
2.8.2. Phụđề
MộtluồngphụđềđượcmangbởicácgóiPESvàthờigianhiểnthịđượcxácđịnh bởiPTStrongphầnđầucủaPES.Saukhitiếpnhậnvàgiảimãphụđềchomộttrang (chẳnghạnnhưthànhphầntrang,thànhphầnkhuvực,cácđốitượngđượcsửdụng và các dữ liệu liên kết khác) nội dung của trang sẽ được hiển thị tại thời điểm chỉ định bởi PTS liên quan.Khi đối tượng được thêm vào, bộ giải mã nhận được cập nhậtthànhphầnkhuvựcvàdữliệuchocácđốitượngmới.Trangcậpnhậtsẽđược hiển thị tại thời điểmchỉ định bởi PTS mới và chỉ những trang khácnhau mới cần đượccungcấp.Tranglàmmớilàcầnthiếtđểcảithiệntruycậpngẫunhiênvớiphụ đề DVB.Tại trang làmmới,tấtcảdữliệu phụđềcầnhiểnthịmộttrang đượccung cấp. Mỗi trang cập nhật hay làm mới sẽ cho kết quả thể hiện một trang mới. Một trang sẽ không còn tồn tại khi hết thời gian hiển thị quy định của nó hoặc khi một trangmớixuấthiện.
Yêucầu:
· PhụđềphảiđượcmãhóadướidạngbipmaptheoEN300743v1.3.1.
· Phụ đề dành cho các dịch vụ HDTV phải bao gồm cấu trúc dữ liệu DDS trong luồngphụđề.
· PhụđềdànhchocácdịchvụSDTVvàchocácthiếtbịthuSDTVcóthểcócấu trúcdữliệuDDS.TuynhiênkhôngnênbaogồmDDSđểtránhcáclỗivớithiếtbị thucóluồngphụđềliênkếtvớidịchvụSDTVAVMPEG-2MP@ML.
· Mãkýtựhoặcchuỗicủamãkýtựcóthểđượcdùngthaychocácđốitượngvới hiểnthịđồhộcủakýtự.
· TấtcảphụđềphảiđượchỗtrợtốithiểuhaingônngữTiếngViệt(UFT-8trởlên) vàTiếngAnh.
2.9. Thôngsốvôtuyếnđốivớitínhiệuđầura
2.9.1. Saisốtầnsốtrungtâm
2.9.1.1 Địnhnghĩa
Saisốtầnsốtrungtâmlàsaisốgiữatầnsốtrungtâmđođượcvớitầnsốtrungtâm danhđịnh.
2.9.1.2 Phươngphápxácđịnh
Saisốtầnsốtrungtâmcóthểđượcxácđịnhbởimáyphântíchphổ.Sơđồđođược chobởiHình1.Tầnsốtrungtâmdanhđịnhcủamỗikênhđượctínhbởicôngthức:
fc =474MHz+(i-21)x8MHz
Vớiilàsốnguyêndươngnằmtrongkhoảng21đến68,tươngứngvớisốkênh.
Hình1-Sơđồđođộchínhxáctầnsố
2.9.1.3 Yêucầu
Saisốtầnsốtrungtâmkhôngvượtquá±500Hz
2.9.2. Dảithôngmỗikênh
2.9.2.1 Địnhnghĩa
Dảithôngmỗikênhlàđộrộngphổtầnsốchophépcủamỗikênhtruyềnhìnhsốmặt đất
2.9.2.2 Phươngphápxácđịnh
Sử dụng thiết bị đo đo kiểm dải thông tất cả các kênh truyền hình số mặt đất thu đượctạiđầuracủamáyphát.
SơđồđonhưHình2.
Hình2-Sơđồkếtnốiđodảithôngmỗikênh
2.9.2.3 Yêucầu
ĐốivớihệthốngDVB-T2,dảithôngmỗikênhlà8MHz
2.9.3. TỉsốlỗiđiềuchếMER
2.9.3.1 Địnhnghĩa
MER là thông số đặc trưng cho tính chính xác của vector tín hiệu được điều chế, đượctínhbằngtỉlệcôngsuất(dB)củatổngbìnhphươngđộlớncủacácvectorký tựvớitổngbìnhphươngđộlớncủacácvectorlỗikýtự.
2.9.3.2 Phươngphápxácđịnh
Máythuđosẽđượcnốivớiđiểmđovàmộtnhómtầnsốsẽđượccungcấpđểtiến hànhphépđo.Tầnsốcaotrướcbộlọcđầuracũngsẽđượctiếnhànhđo.
Thôngsố MER sẽ đượcđo bằngcách tínhtoánsựsai lệchcácbiểuđồchòmsao ứngvớicácthamsốđiềuchếkhácnhau.
KhiđóthiếtbịđophântíchchòmsaotínhiệusẽxácđịnhchỉsốMER.Kếtquảđạt đượclàmộtđườngcongliêntụctheogiátrịcủanhómtầnsốđãcungcấpbanđầu.
SơđồđonhưHình3
Hình3-SơđồkếtnốiđothôngsốMER
2.9.3.3 Yêucầu
TỉsốlỗiđiềuchếMER≥31dB
2.9.4. Suygiảmvai
2.9.4.1 Địnhnghĩa
Suygiảmvai(shoulderattenuation)làthôngsốcơbảnxácđịnhđộtuyếntínhcủatín hiệuOFDM,làsựsaikhácmứctạitầnsố500kHztừđầubăngđếncuốibăngcần đo.
2.9.4.2 Phươngphápxácđịnh
Suy hao vai được đo trực tiếp trên máy phân tích phổ tín hiệu (hoặc máy thu đo DVB-T2chuyêndụng).Thôngsốnàycóthểthựchiệnquacácbướcsau:
Bước1:Tìmgiátrịcựcđạicủaphổbằngcáchsửdụngđộphângiảibăngthônggấp 10lầnkhoảngsóngmang.
Bước2:Đặtnghiêng,cácđườngthẳngnốicácđiểmđotại300kHzvà700kHz từcácbiên trên và biêndướicủa đườngphổ.Vẽsongsongvới chúng,để các giátrịphổcaonhấttrongphạmvitươngứngnằmtrênđường.
Bước 3: Trừ giá trị công suất của đường chính giữa (500 kHz từ mép trên và dưới)từgiátrịtốiđacủabước1vàghilạisựsaikháclàsuyhaovaitạibiêntrên vàbiêndưới.
Bước4:Lấygiátrịxấunhấtcủakếtquảbiêntrênvàbiêndướiởbước3làmkết quảsuyhaovaitổngthể.
SơđồđonhưHình4
2.9.4.3 Yêucầu
Hình4-Sơđồđosuyhaovai
Suyhaovaiđốivớitínhiệuđầuramáyphátkhôngđượcnhỏhơn33dB
2.9.5. Saisốtrựcgiao
2.9.5.1 Địnhnghĩa
Saisốtrựcgiao(QuadratureError)biểuthịsailệchkhác90ocủatínhiệuIvàQ.
Trongtrườnghợplýtưởng,tínhiệuIvàQphảitrựcgiao(90o).NếutínhiệuIvàQ tạogóc93o,saisốtrựcgiaolà3o
2.9.5.2 Phươngphápxácđịnh
Saisốtrựcgiaođượcđotrựctiếptrênmáyphântíchphổtínhiệu(hoặcmáythuđo DVB-T2chuyêndụng).SơđồđonhưHình5
Hình5-Sơđồđosaisốtrựcgiao
2.9.5.3 Giớihạn
Saisốtrựcgiaophảinằmtrongkhoảng-3ođến+3o
Tín hiệu truyền hình số mặt đất thế hệ thứ hai (DVB-T2) không khóa mã (FTA) tại phíaphátphảiđượcđảmbảotuânthủcácyêucầuquyđịnhtạiQuychuẩnnày.
4. TRÁCH NHIỆM CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
Cáctổchứccóhoạtđộngpháttínhiệutruyền hìnhsốmặtđấttheochuẩnDVB-T2 trênlãnhthổViệtNamcótráchnhiệmđảmbảotínhiệutruyềnhìnhsốmặtđấtDVB-T2khôngkhóamãtạiphíaphátphảiphùhợpvớiQuychuẩnnày,vàchịusựkiểm tracủacơquanquảnlýnhànướctheocácquyđịnhhiệnhành.
5.1.CụcViễnthông,Cụcquảnlýphátthanhtruyềnhìnhvàthôngtinđiệntửvàcác SởThôngtinvàTruyềnthôngcótráchnhiệmtổchứchướngdẫn,triểnkhaiquảnlý cáctổchức,doanhnghiệpthựchiệntheoQuychuẩnkỹthuậtnày.
5.2.TrongtrườnghợpcácquyđịnhnêutạiQuychuẩnkỹthuậtnàycósựthayđổi, bổsunghoặcđượcthaythếthìthựchiệntheoquyđịnhtạivănbảnmới.
THƯ MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO
[[1] ETSI EN 302 755 V1.3.1: "Digital Video Broadcasting (DVB); Frame structure, channel coding and modulation for a second generation digital terrestrial television broadcastingsystem(DVB-T2)".
[2] DVB Document A14-2, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelinesforDVBsystems;AmendmentforDVB-T2system.
[3] ETSI TR101290 v1.2.1, Digital Video Broadcasting (DVB); Measurement guidelinesforDVBsystems.
[4]ISO/IEC13818-2Informationtechnology-Genericcodingofmovingpicturesand associatedaudioinformation-Part2:Video
[5] ISO/IEC 14496-10 Information technology- Coding of audio-visual objects- Part 10:AdvancedVideoCoding
[6]TàiliệumáyđocủacáchãngRohde&SchwarzvàAgilentTechnologies