ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1545/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 15 tháng 06 năm 2015 |
.
QUYẾT ÐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về việc kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07/02/2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 847/TTr-SNN ngày 29/5/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 03 thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT.CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1545/QĐ-UBND ngày 15/06/2015 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa)
PHẦN I.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
STT | Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực chung | |
1 | Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới |
2 | Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới |
3 | Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới |
PHẦN II.
NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYỂT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Lĩnh vực chung
I. Tên thủ tục: Đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới
1. Trình tự thực hiện
a) Ủy ban nhân dân cấp huyện nộp văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 15 tháng 12 của năm liền kề trước năm đánh giá đến Ủy ban nhân dân tỉnh để xác nhận.
b) UBND tỉnh xem xét, xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới đối với huyện (thị xã, thành phố) đã có 50% số xã đạt chuẩn tính đến thời điểm đăng ký và có đủ điều kiện phấn đấu đạt chuẩn trong năm đánh giá. UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện về kết quả xác nhận đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong thời hạn 05 ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND cấp huyện; trường hợp không chấp thuận phải nêu rõ lý do.
2. Cách thức thực hiện: nộp trực tiếp hoặc theo đường bưu điện đến Ủy ban nhân dân tỉnh.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Thành phần hồ sơ:
Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 1.2).
b) Số lượng: 02 bản.
4. Thời hạn giải quyết: năm (05) ngày kể từ ngày nhận được đăng ký của UBND cấp huyện.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: xác nhận văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai: Văn bản đăng ký huyện đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 1.2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
a) Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
b) Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
c) Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới./.
Mẫu số 1.2
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: Số: /UBND-…………. | …………, ngày … tháng … năm …… |
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
Căn cứ Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới;
Căn cứ Quyết định số 823/QĐ-UBND ngày 04/4/2014 của UBND tỉnh về việc cụ thể hóa Bộ tiêu chí Quốc gia về nông thôn mới và Quy định mức đạt chuẩn nông thôn mới trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa.
Tính đến tháng ………. năm ………., huyện………. có số xã đã được công nhận đạt chuẩn nông thôn mới là ……/ ……… (tổng số) xã, đạt ………. % (so với quy định tại Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ, ……….) và có đủ điều kiện phấn đấu huyện đạt chuẩn nông thôn mới trong năm ..........
Trên cơ sở khối lượng và tiến độ thực hiện hoàn thành các tiêu chí huyện nông thôn mới trên địa bàn huyện, Ủy ban nhân dân huyện……….(tỉnh Khánh Hòa) đăng ký và cam kết thực hiện hoàn thành các tiêu chí nông thôn mới theo quy định trong năm ................... để được công nhận “Huyện đạt chuẩn nông thôn mới” năm ...................
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa xem xét, xác nhận./.
XÁC NHẬN CỦA UBND TỈNH |
TM. UBND HUYỆN |
II. Tên thủ tục: Công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
1. Trình tự thực hiện
a) UBND xã:
- Tổ chức tự đánh giá kết quả thực hiện các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí;
- Tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết quả thực hiện các tiêu chí;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND cấp huyện trước ngày 25 tháng 9 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện.
b) UBND cấp huyện:
- Tổ chức thẩm tra và xây dựng báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã; UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Tổng hợp và công bố danh sách các xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới trên các phương tiện phát thanh, truyền hình của huyện (thị xã, thành phố) để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố); tổ chức lấy ý kiến về kết quả thẩm tra;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới cho từng xã đã đủ điều kiện;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND tỉnh trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) UBND tỉnh:
- Tổ chức thẩm định và xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng huyện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Tổ chức họp để thống nhất xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11 hàng năm.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
- UBND xã nộp hồ sơ đến Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện;
- UBND cấp huyện nộp hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Hồ sơ UBND xã nộp đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1);
+ Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1).
- Số lượng: 02 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ UBND cấp huyện nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2);
+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 7.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2).
(Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra)
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết
a) Đối với UBND cấp huyện: Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã.
b) Đối với UBND tỉnh: Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình) nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 7.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT- BNNPTNT ngày 13/11/2014).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
a) Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
b) Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
c) Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới./.
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../TTr-UBND | ………, ngày … tháng … năm 20…… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã ………..
đạt chuẩn nông thôn mới năm ………
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện ………………., tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định ………………. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã………. và Báo cáo số ………/BC-UBND ngày …/.../20…… của UBND xã …… về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……./…../20……. của UBND xã………………. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm …..
UBND xã ……… kính trình UBND huyện ……… thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ....
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ……… kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo ……… tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ……… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện ……… (tỉnh Khánh Hòa) xem xét, thẩm tra./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../TTr-UBND | ………, ngày … tháng … năm 20…… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ………………
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……………..
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số .............../BC-UBND ngày …../……./20…….. của UBND huyện ............... về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ...............;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……./……./20.... của UBND huyện ...............đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm...............
UBND huyện ............... kính trình UBND tỉnh Khánh Hòa thẩm định, xét công nhận xã ............... đạt chuẩn nông thôn mới năm ..........
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ............... thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ............... tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ............... đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 3.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm …………. của xã …………., huyện …………., tỉnh Khánh Hòa
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội....của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện: ……… triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách tỉnh ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách huyện ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách xã ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Vốn vay tín dụng ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm %.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ………/……… (tổng số) tiêu chí, đạt ………%, cụ thể:
1. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ……… về ………
………………………………………
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã ………………, huyện ……….., tỉnh Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20.... của UBND xã………..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả thực hiện | Kết quả tự đánh giá của xã | |
I. QUY HOẠCH | |||||||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy hoạch giao thông những tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn xã. |
| Đạt |
|
| |||
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI | |||||||
2 | Giao thông | 2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 100 |
|
| |
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 70 |
|
| |||
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa. | % | 100 (cứng hóa 70) |
|
| |||
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa. | % | 70 |
|
| |||
3 | Thủy lợi | 3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
| Đạt |
|
| |
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa. | % | 70 |
|
| |||
4 | Điện | 4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
| Đạt |
|
| |
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | 98 |
|
| |||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. | % | 80 |
|
| |
5.1) Trường Mầm non |
| Đạt |
|
| |||
5.2) Trường Tiểu học |
| Đạt |
|
| |||
5.3) Trường Trung học cơ sở |
| Đạt |
|
| |||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| Đạt |
|
| |
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | % | 100 |
|
| |||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định. |
|
|
|
| |
7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật cửa chợ nông thôn do xã quản lý. |
| Đạt |
|
| |||
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ được thực hiện tốt. |
| Đạt |
|
| |||
8 | Bưu điện | 8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và viễn thông. |
| Đạt |
|
| |
8.2) Có phủ sóng hoặc mạng để truy cập Internet. |
| Đạt |
|
| |||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1) Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
| |
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng. | % | 80 |
|
| |||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) | Năm 2013 | Triệu đồng | 19 |
|
|
Năm 2014 | 21 | ||||||
Năm 2015 | 23 | ||||||
Năm 2020 | 40 | ||||||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo. | % | <5 |
|
| |
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động. | % | >=90 |
|
| |
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. |
| Có |
|
| |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | |||||||
14 | Giáo dục | 14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ sở - Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên; - Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên. |
| Đạt |
|
| |
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề). | % | 85 |
|
| |||
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo. | % | >35 |
|
| |||
15 | Y tế | 15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm Y tế. | % | >=70 |
|
| |
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
| Đạt |
|
| |||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ số thôn được công nhận “Thôn văn hóa”: |
|
|
|
| |
- Xã đồng bằng | % | >=65 |
|
| |||
- Xã miền núi, hải đảo | % | >=45 |
|
| |||
17 | Môi trường | 17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 85 |
|
| |
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng đang khắc phục). |
| Đạt |
|
| |||
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường. |
| Đạt |
|
| |||
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch. |
| Đạt |
|
| |||
17.5) Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | |||||||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
| |
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch, vững mạnh". |
| Đạt |
|
| |||
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính trị-xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
| |||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững. |
|
|
|
| |
19.1) Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người kéo dài. |
| Đạt |
|
| |||
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn. |
| Đạt |
|
| |||
19.3) Trên 70% số thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT |
| Đạt |
|
| |||
19.4) Hàng năm, Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với đơn vị %) tại cột Kết quả thực hiện ghi rõ thêm tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ: | - Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa | = | Số km kênh mương đã được kiên cố hóa |
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch | |||
- Tỷ lệ hộ nghèo | = | Số hộ nghèo trên địa bàn xã | |
Tổng số hộ trên địa bàn xã |
Mẫu số 4.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm ……. của xã ……., huyện ……., tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
II. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……. là ……./ ……. (tổng số) tiêu chí, đạt………..%.
III. Ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã,....)
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để lấy ý kiến nhân dân là ……./tổng số thôn trên địa bàn xã, chiếm …………..%. Đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm…………..%
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là ………/………….. đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm …………..%.
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND xã
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 5.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày … tháng … năm …… |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND xã …………….. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ……… ngày .../ .../ ... của UBND xã…………………tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi …………….. giờ ……… phút ngày ………/ ……/ ……… tại …………….., UBND xã ………… (huyện ……, tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm …………… là ………/tổng số……………..thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……………..%.
Biên bản kết thúc hồi ………… giờ ……… phút ngày ……./……/………, đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí...............%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp huyện …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 5.2
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày … tháng … năm …… |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND huyện …………….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ……… năm ……… và Báo cáo ……. ngày .../ .../ ... của UBND huyện…………………tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới năm ………………… cho xã.......
Hôm nay, vào hồi ……… giờ ……… phút ngày ……/ ………/……… tại …………………, UBND huyện …………… (tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………… là ………/tổng số…………thành viên tham dự cuộc họp, đạt………%.
Biên bản kết thúc hồi ………giờ………phút ngày ……/……./……., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí……%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND cấp huyện lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp tỉnh …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông thôn mới cho xã ……… năm …….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã ………… tại Tờ trình số……/TTr-UBND ngày ……/……/…… về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm …………
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND cấp huyện ………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………… cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày ……./ ………./..... đến ngày…../ ……./ ……..):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ……….. về ……………
a) Yêu cầu của tiêu chí:……………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
....................................................................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí …………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số …………… về ……………
a) Yêu cầu của tiêu chí: …………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
....................................................................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí …………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………… về ……………
……………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã …………… đã được UBND huyện …………… thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……………/19 tiêu chí, đạt …………… %.
III. KIẾN NGHỊ
...................................................................................................................................... ./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã ………………, huyện ………………, tỉnh Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20.... của UBND huyện …………)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả tự đánh giá của xã | Kết quả thẩm tra của huyện | |
I. QUY HOẠCH | |||||||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy hoạch giao thông những tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn xã. |
| Đạt |
|
| |||
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI | |||||||
2 | Giao thông | 2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 100 |
|
| |
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 70 |
|
| |||
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa. | % | 100 (cứng hóa 70) |
|
| |||
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa. | % | 70 |
|
| |||
3 | Thủy lợi | 3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
| Đạt |
|
| |
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa. | % | 70 |
|
| |||
4 | Điện | 4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
| Đạt |
|
| |
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | 98 |
|
| |||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. | % | 80 |
|
| |
5.1) Trường Mầm non |
| Đạt |
|
| |||
5.2) Trường Tiểu học |
| Đạt |
|
| |||
5.3) Trường Trung học cơ sở |
| Đạt |
|
| |||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| Đạt |
|
| |
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | % | 100 |
|
| |||
|
| Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định. |
|
|
|
| |
7 | Chợ nông thôn | 7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật của chợ nông thôn do xã quản lý. |
| Đạt |
|
| |
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ được thực hiện tốt. |
| Đạt |
|
| |||
8 | Bưu điện | 8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và viễn thông. |
| Đạt |
|
| |
8.2) Có phủ sóng hoặc mạng để truy cập Internet. |
| Đạt |
|
| |||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1) Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
| |
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng. | % | 80 |
|
| |||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) | Năm 2013 | Triệu đồng | 19 |
|
|
Năm 2014 | 21 |
|
| ||||
Năm 2015 | 23 |
|
| ||||
Năm 2020 | 40 |
|
| ||||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo. | % | <5 |
|
| |
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động. | % | >=90 |
|
| |
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. |
| Có |
|
| |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | |||||||
14 | Giáo dục | 14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ sở - Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên; - Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên. |
| Đạt |
|
| |
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề). | % | 85 |
|
| |||
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo. | % | >35 |
|
| |||
15 | Y tế | 15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm Y tế. | % | >=70 |
|
| |
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
| Đạt |
|
| |||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ số thôn được công nhận “Thôn văn hóa”: |
|
|
|
| |
- Xã đồng bằng | % | >=65 |
|
| |||
- Xã miền núi, hải đảo | % | >=45 |
|
| |||
17 | Môi trường | 17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 85 |
|
| |
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng đang khắc phục). |
| Đạt |
|
| |||
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường. |
| Đạt |
|
| |||
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch. |
| Đạt |
|
| |||
17.5) Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | |||||||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
| |
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch, vững mạnh". |
| Đạt |
|
| |||
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
| |||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững. |
|
|
|
| |
19.1) Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người kéo dài. |
| Đạt |
|
| |||
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn. |
| Đạt |
|
| |||
19.3) Trên 70% số thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT |
| Đạt |
|
| |||
19.4) Hàng năm, Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với đơn vị %) tại cột Kết quả thực hiện ghi rõ thêm tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ: | - Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa | = | Số km kênh mương đã được kiên cố hóa |
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch | |||
- Tỷ lệ hộ nghèo | = | Số hộ nghèo trên địa bàn xã | |
Tổng số hộ trên địa bàn xã |
Mẫu số 7.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | … …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới đến năm …… cho xã ………., huyện ………, tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
II. Ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn cấp huyện
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị:..........................................................................................................
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND cấp huyện
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
III. Tên thủ tục: Công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
1. Trình tự thực hiện
a) UBND xã:
- Tổ chức rà soát, đánh giá kết quả mức độ đạt các tiêu chí (trước ngày 01 tháng 9 hàng năm) và xây dựng báo cáo kết quả mức độ đạt các tiêu chí;
- Tổ chức lấy ý kiến tham gia về kết quả mức độ đạt các tiêu chí;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND cấp huyện trước ngày 25 tháng 9 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện.
b) UBND cấp huyện:
- Tổ chức thẩm tra và xây dựng báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã; UBND cấp huyện trả lời bằng văn bản cho UBND xã về kết quả thẩm tra hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Tổng hợp và công bố danh sách các xã đủ điều kiện đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới trên các phương tiện phát thanh, truyền hình của huyện (thị xã, thành phố) để lấy ý kiến nhân dân trên địa bàn huyện (thị xã, thành phố); tổ chức lấy ý kiến về kết quả thẩm tra;
- Tổ chức họp để thống nhất đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới cho từng xã đã đủ điều kiện;
- Hoàn thiện hồ sơ đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới, trình UBND tỉnh trước ngày 20 tháng 10 hàng năm. Hồ sơ nộp tại Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
c) UBND tỉnh:
- Tổ chức thẩm định và xây dựng báo cáo kết quả thẩm định hồ sơ, mức độ đạt từng tiêu chí của từng xã thuộc các huyện trên địa bàn tỉnh; UBND tỉnh trả lời bằng văn bản cho UBND cấp huyện, xã về kết quả thẩm định hồ sơ và mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới của từng xã trên địa bàn từng huyện trong thời hạn 15 ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện; trường hợp xã chưa được đề nghị xét công nhận lại đạt chuẩn nông thôn mới phải nêu rõ lý do;
- Tổ chức họp để thống nhất xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới;
- Hoàn thiện hồ sơ để Chủ tịch UBND tỉnh quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới trước ngày 10 tháng 11 hàng năm.
2. Cách thức thực hiện: Trực tiếp hoặc theo đường bưu điện
- UBND xã nộp hồ sơ đến Văn phòng Điều phối Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới cấp huyện;
- UBND cấp huyện nộp hồ sơ đến Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình).
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
a) Hồ sơ UBND xã nộp đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1);
+ Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1).
- Số lượng: 02 bộ hồ sơ.
b) Hồ sơ UBND cấp huyện nộp đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới
- Thành phần hồ sơ:
+ Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2);
+ Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1);
+ Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 7.1);
+ Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2).
(Kèm theo hồ sơ UBND xã nộp để thẩm tra)
- Số lượng: 01 bộ hồ sơ.
4. Thời hạn giải quyết
a) Đối với UBND cấp huyện: Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND xã.
b) Đối với UBND tỉnh: Trong thời hạn mười lăm (15) ngày kể từ ngày Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Cơ quan thường trực Chương trình) nhận được hồ sơ đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới của UBND cấp huyện.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân xã và Ủy ban nhân dân cấp huyện.
6. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính
a) Người có thẩm quyền quyết định: Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
b) Cơ quan trực tiếp thực hiện thủ tục hành chính: Ủy ban nhân dân tỉnh.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Quyết định công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới.
8. Lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, tờ khai:
- Tờ trình của UBND xã đề nghị thẩm tra, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Tờ trình của UBND cấp huyện đề nghị thẩm định, xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 2.2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (theo mẫu số 3.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (theo mẫu số 4.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Biên bản cuộc họp đề nghị xét công nhận lại xã đạt chuẩn nông thôn mới (theo mẫu số 5.2 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 6.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014);
- Báo cáo tổng hợp ý kiến của các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn cấp huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho từng xã (theo mẫu số 7.1 ban hành kèm theo Thông tư số 40/2014/TT- BNNPTNT ngày 13/11 /2014).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
a) Quyết định số 372/QĐ-TTg ngày 14/3/2014 của Thủ tướng Chính phủ về việc xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới;
b) Thông tư số 40/2014/TT-BNNPTNT ngày 13/11/2014 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới;
c) Thông tư số 41/2013/TT-BNNPTNT ngày 04/10/2013 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới./.
Mẫu số 2.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../TTr-UBND | ………, ngày … tháng … năm 20…… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm
Kính gửi: Ủy ban nhân dân huyện ………………., tỉnh Khánh Hòa.
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Quyết định ………………. phê duyệt Đề án xây dựng nông thôn mới của xã………. và Báo cáo số ………/BC-UBND ngày …/.../20…… của UBND xã …… về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã………….;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……./…../20……. của UBND xã………………. đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm …..
UBND xã ……… kính trình UBND huyện ……… thẩm tra, đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm ....
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ……… kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới).
2. Báo cáo ……… tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ……… đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
Kính đề nghị UBND huyện ……… (tỉnh Khánh Hòa) xem xét, thẩm tra./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 2.2
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: ……../TTr-UBND | ………, ngày … tháng … năm 20…… |
TỜ TRÌNH
Về việc thẩm định, xét công nhận xã ………………
đạt chuẩn nông thôn mới năm ……………..
Kính gửi: Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số .............../BC-UBND ngày …../……./20…….. của UBND huyện ............... về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ...............;
Căn cứ Biên bản cuộc họp ngày ……./……./20.... của UBND huyện ...............đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm...............
UBND huyện ............... kính trình UBND tỉnh Khánh Hòa thẩm định, xét công nhận xã ............... đạt chuẩn nông thôn mới năm ..........
Hồ sơ kèm theo Tờ trình, gồm có:
1. Báo cáo ............... thẩm tra hồ sơ và kết quả đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính - kèm theo biểu chi tiết thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã).
2. Báo cáo ............... tổng hợp ý kiến các cơ quan, tổ chức và nhân dân trên địa bàn huyện tham gia vào kết quả thẩm tra mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới cho xã (bản chính).
3. Biên bản cuộc họp ............... đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới (bản chính).
(Kèm theo bộ hồ sơ của UBND xã trình UBND cấp huyện thẩm tra)
Kính đề nghị Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa xem xét, thẩm định./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 3.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm …………. của xã …………., huyện …………., tỉnh Khánh Hòa
I. Khái quát quá trình chỉ đạo, tổ chức triển khai thực hiện xây dựng nông thôn mới trên địa bàn xã.
II. Căn cứ triển khai thực hiện
Căn cứ các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương và của địa phương.
III. Đặc điểm tình hình chung
1. Nêu tóm tắt về điều kiện tự nhiên, kinh tế - xã hội....của xã
2. Thuận lợi
3. Khó khăn
IV. Kết quả chỉ đạo thực hiện xây dựng nông thôn mới
1. Công tác chỉ đạo, điều hành
2. Công tác truyền thông, đào tạo, tập huấn
a) Công tác truyền thông.
b) Công tác đào tạo, tập huấn.
3. Công tác phát triển sản xuất, ngành nghề, nâng cao thu nhập cho người dân
a) Công tác phát triển sản xuất nông nghiệp.
b) Công tác phát triển công nghiệp, tiểu thủ công nghiệp, ngành nghề nông thôn.
c) Kết quả nâng cao thu nhập, giảm nghèo cho người dân.
4. Kết quả huy động nguồn lực xây dựng nông thôn mới
Tổng kinh phí đã thực hiện: ……… triệu đồng, trong đó:
- Ngân sách Trung ương ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách tỉnh ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách huyện ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Ngân sách xã ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Vốn vay tín dụng ……… triệu đồng, chiếm ………%;
- Doanh nghiệp triệu đồng, chiếm %;
- Nhân dân đóng góp triệu đồng, chiếm %.
V. Kết quả thực hiện các tiêu chí xây dựng nông thôn mới
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định là ………/……… (tổng số) tiêu chí, đạt ………%, cụ thể:
1. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí:
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
.......................................................................................................................................
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
.......................................................................................................................................
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
.......................................................................................................................................
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
2. Tiêu chí số ……… về ………
a) Yêu cầu của tiêu chí: ……………………….
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Kinh phí đã thực hiện (nếu có): ……… triệu đồng.
c) Tự đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí ……… (trên cơ sở kết quả thực hiện so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số ……… về ………
………………………………………
VI. Đánh giá chung
1. Những mặt đã làm được
2. Tồn tại, hạn chế và nguyên nhân
3. Bài học kinh nghiệm
4. Đề xuất, kiến nghị
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
Xã ………………, huyện ……….., tỉnh Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20.... của UBND xã………..)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả thực hiện | Kết quả tự đánh giá của xã | |
I. QUY HOẠCH | |||||||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy hoạch giao thông những tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn xã. |
| Đạt |
|
| |||
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ-XÃ HỘI | |||||||
2 | Giao thông | 2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 100 |
|
| |
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 70 |
|
| |||
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa. | % | 100 (cứng hóa 70) |
|
| |||
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa. | % | 70 |
|
| |||
3 | Thủy lợi | 3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
| Đạt |
|
| |
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa. | % | 70 |
|
| |||
4 | Điện | 4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
| Đạt |
|
| |
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | 98 |
|
| |||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. | % | 80 |
|
| |
5.1) Trường Mầm non |
| Đạt |
|
| |||
5.2) Trường Tiểu học |
| Đạt |
|
| |||
5.3) Trường Trung học cơ sở |
| Đạt |
|
| |||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| Đạt |
|
| |
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | % | 100 |
|
| |||
7 | Chợ nông thôn | Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định. |
|
|
|
| |
7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật của chợ nông thôn do xã quản lý. |
| Đạt |
|
| |||
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ được thực hiện tốt. |
| Đạt |
|
| |||
8 | Bưu điện | 8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và viễn thông. |
| Đạt |
|
| |
8.2) Có phủ sóng hoặc mạng để truy cập Internet. |
| Đạt |
|
| |||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1) Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
| |
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng. | % | 80 |
|
| |||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) | Năm 2013 | Triệu đồng | 19 |
|
|
Năm 2014 | 21 | ||||||
Năm 2015 | 23 | ||||||
Năm 2020 | 40 | ||||||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo. | % | <5 |
|
| |
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động. | % | >=90 |
|
| |
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. |
| Có |
|
| |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | |||||||
14 | Giáo dục | 14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ sở - Ti lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên; - Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên. |
| Đạt |
|
| |
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề). | % | 85 |
|
| |||
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo. | % | >35 |
|
| |||
15 | Y tế | 15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm Y tế. | % | >=70 |
|
| |
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
| Đạt |
|
| |||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ số thôn được công nhận “Thôn văn hóa”: |
|
|
|
| |
- Xã đồng bằng | % | >=65 |
|
| |||
- Xã miền núi, hải đảo | % | >=45 |
|
| |||
17 | Môi trường | 17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 85 |
|
| |
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng đang khắc phục). |
| Đạt |
|
| |||
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường. |
| Đạt |
|
| |||
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch. |
| Đạt |
|
| |||
17.5) Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | |||||||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
| |
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch, vững mạnh". |
| Đạt |
|
| |||
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính trị-xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
| |||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững. |
|
|
|
| |
19.1) Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người kéo dài. |
| Đạt |
|
| |||
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn. |
| Đạt |
|
| |||
19.3) Trên 70% số thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT |
| Đạt |
|
| |||
19.4) Hàng năm, Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với đơn vị %) tại cột Kết quả thực hiện ghi rõ thêm tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ: | - Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa | = | Số km kênh mương đã được kiên cố hóa |
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch | |||
- Tỷ lệ hộ nghèo | = | Số hộ nghèo trên địa bàn xã | |
Tổng số hộ trên địa bàn xã |
Mẫu số 4.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới năm ……. của xã ……., huyện ……., tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND xã tổ chức lấy ý kiến tham gia
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
II. Kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã
Tổng số tiêu chí xã tổ chức tự đánh giá đạt chuẩn nông thôn mới theo quy định tính đến năm ……. là ……./ ……. (tổng số) tiêu chí, đạt………..%.
III. Ý kiến tham gia vào kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc xã và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc xã
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của các tổ chức khác trên địa bàn xã (doanh nghiệp, hợp tác xã,....)
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn xã
- Số thôn đã tổ chức họp dân để lấy ý kiến nhân dân là ……./tổng số thôn trên địa bàn xã, chiếm …………..%. Đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn/tổng số hộ dân trên địa bàn xã, chiếm…………..%
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đại diện số hộ dân trong xã đồng ý với kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã là ………/………….. đại diện số hộ dân đã dự họp tại các cuộc họp thôn, chiếm …………..%.
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
IV. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND xã
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Mẫu số 5.1
ỦY BAN NHÂN DÂN XÃ …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày … tháng … năm …… |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND xã …………….. về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã và Báo cáo ……… ngày .../ .../ ... của UBND xã…………………tổng hợp ý kiến tham gia của các tổ chức, đoàn thể xã và nhân dân trong xã về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới của xã.
Hôm nay, vào hồi …………….. giờ ……… phút ngày ………/ ……/ ……… tại …………….., UBND xã ………… (huyện …… tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm …………… là ………/tổng số……………..thành viên tham dự cuộc họp, đạt ……………..%.
Biên bản kết thúc hồi ………… giờ ……… phút ngày ……./……/………, đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí...............%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND xã lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp huyện …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 5.2
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
| ………, ngày … tháng … năm …… |
BIÊN BẢN
Họp đề nghị xét công nhận xã …………. đạt chuẩn nông thôn mới năm ……….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ Báo cáo số ……… ngày ..../ ..../ .... của UBND huyện …………….. về thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ……… năm…….. và Báo cáo ……… ngày .../ .../ ... của UBND huyện…………………tổng hợp ý kiến tham gia về kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới năm ………………… cho xã.......
Hôm nay, vào hồi ……… giờ ……… phút ngày ……/ ………/……… tại …………………, UBND huyện …………… (tỉnh Khánh Hòa) tổ chức họp đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới, cụ thể như sau:
I. THÀNH PHẦN THAM GIA CUỘC HỌP, GỒM CÓ:
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác - Chủ trì cuộc họp;
- Ông (bà): …………….. - Chức vụ, đơn vị công tác;
- ……………..……………..……………..
- Ông (bà): ……………..- Chức vụ, đơn vị công tác - Thư ký cuộc họp.
II. NỘI DUNG CUỘC HỌP
- Ý kiến phát biểu thảo luận của các thành viên tham dự cuộc họp về đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới:
- ……………..……………..
- ……………..……………..
- Kết quả bỏ phiếu: số thành viên tham dự cuộc họp nhất trí đề nghị xét công nhận xã …………….. đạt chuẩn nông thôn mới năm ………… là ………/tổng số…………thành viên tham dự cuộc họp, đạt………%.
Biên bản kết thúc hồi ………giờ………phút ngày ……/……./……., đã (hay chưa?) thông qua cho các thành viên tham dự cuộc họp cùng nghe và nhất trí……%.
Biên bản này được lập thành …………….. bản có giá trị pháp lý như nhau: UBND huyện lưu …………….. bản; để làm hồ sơ đề nghị xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới gửi UBND cấp tỉnh …………….. bản./.
THƯ KÝ CUỘC HỌP |
CHỦ TRÌ CUỘC HỌP |
Mẫu số 6.1
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN …………… | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | ………, ngày … tháng … năm …… |
BÁO CÁO
Thẩm tra hồ sơ và kết quả thực hiện các tiêu chí
nông thôn mới cho xã ……… năm …….
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của Trung ương);
Căn cứ (các văn bản chỉ đạo có liên quan của địa phương);
Căn cứ đề nghị của UBND xã ………… tại Tờ trình số……/TTr-UBND ngày ……/……/…… về việc thẩm tra, xét công nhận xã đạt chuẩn nông thôn mới năm …………
Căn cứ kết quả thẩm tra, đánh giá cụ thể thực tế mức độ đạt từng tiêu chí nông thôn mới trên địa bàn xã, UBND cấp huyện ………… báo cáo kết quả thẩm tra hồ sơ và thực hiện các tiêu chí nông thôn mới cho xã ………… năm ………… cụ thể như sau:
I. KẾT QUẢ THẨM TRA
Thời gian thẩm tra (từ ngày ……./ ………./..... đến ngày…../ ……./ ……..):
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
2.1. Tiêu chí số ……….. về ……………
a) Yêu cầu của tiêu chí:……………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
....................................................................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí …………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
2.2. Tiêu chí số …………… về ……………
a) Yêu cầu của tiêu chí: …………………………
b) Kết quả thực hiện tiêu chí:
- Tình hình tổ chức triển khai thực hiện:..............................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Các nội dung đã thực hiện:.............................................................................................
....................................................................................................................................... ;
- Khối lượng thực hiện:.....................................................................................................
....................................................................................................................................... ;
c) Đánh giá: Mức độ đạt tiêu chí …………… (trên cơ sở kết quả thẩm tra so với yêu cầu của tiêu chí).
n. Tiêu chí số …………… về ……………
……………………………………………
II. KẾT LUẬN
1. Về hồ sơ
2. Về kết quả thực hiện các tiêu chí nông thôn mới
- Tổng số tiêu chí nông thôn mới của xã …………… đã được UBND huyện …………… thẩm tra đạt chuẩn nông thôn mới tính đến thời điểm thẩm tra là: ……………/19 tiêu chí, đạt …………… %.
III. KIẾN NGHỊ
...................................................................................................................................... ./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BIỂU TỔNG HỢP KẾT QUẢ THẨM TRA CÁC TIÊU CHÍ NÔNG THÔN MỚI
của xã ………………, huyện ………………, tỉnh Khánh Hòa
(Kèm theo Báo cáo số: /BC-UBND ngày / /20.... của UBND huyện …………)
TT | Tên tiêu chí | Nội dung tiêu chí | ĐVT | Tiêu chuẩn đạt chuẩn | Kết quả tự đánh giá của xã | Kết quả thẩm tra của huyện | |
I. QUY HOẠCH | |||||||
1 | Quy hoạch và thực hiện quy hoạch | 1.1) Có Quy hoạch nông thôn mới được lập theo quy định và được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |
1.2) Các bản vẽ Quy hoạch (Quy hoạch chung, Quy hoạch giao thông tỷ lệ 1/2000) được công bố và niêm yết công khai tại UBND xã; hoàn thành việc cắm mốc chỉ giới Quy hoạch giao thông những tuyến đường chính (liên xã, liên thôn) đi qua địa bàn xã. |
| Đạt |
|
| |||
1.3) Có Quy chế quản lý Quy hoạch được UBND cấp huyện phê duyệt. |
| Đạt |
|
| |||
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI | |||||||
2 | Giao thông | 2.1) Tỷ lệ km đường trục xã, liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 100 |
|
| |
2.2) Tỷ lệ km đường trục thôn được cứng hóa đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ Giao thông vận tải. | % | 70 |
|
| |||
2.3) Tỷ lệ km đường ngõ, xóm được cứng hóa; không lầy lội vào mùa mưa. | % | 100 (cứng hóa 70) |
|
| |||
2.4) Tỷ lệ km đường trục chính nội đồng được cứng hóa. | % | 70 |
|
| |||
3 | Thủy lợi | 3.1) Hệ thống thủy lợi cơ bản đáp ứng yêu cầu sản xuất và dân sinh. |
| Đạt |
|
| |
3.2) Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa. | % | 70 |
|
| |||
4 | Điện | 4.1) Hệ thống điện đảm bảo yêu cầu kỹ thuật của ngành điện. |
| Đạt |
|
| |
4.2) Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn | % | 98 |
|
| |||
5 | Trường học | Tỷ lệ trường học các cấp: Mầm non, Mẫu giáo, Tiểu học, Trung học có cơ sở vật chất đạt chuẩn quốc gia. | % | 80 |
|
| |
5.1) Trường Mầm non |
| Đạt |
|
| |||
5.2) Trường Tiểu học |
| Đạt |
|
| |||
5.3) Trường Trung học cơ sở |
| Đạt |
|
| |||
6 | Cơ sở vật chất văn hóa | 6.1) Nhà văn hóa và khu thể thao xã đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. |
| Đạt |
|
| |
6.2) Tỷ lệ thôn hoặc liên thôn có nhà văn hóa và khu thể thao đạt chuẩn theo quy định của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch. | % | 100 |
|
| |||
|
| Chợ theo Quy hoạch, đạt chuẩn theo quy định. |
|
|
|
| |
7 | Chợ nông thôn | 7.1) Có đủ các công trình kỹ thuật của chợ nông thôn do xã quản lý. |
| Đạt |
|
| |
7.2) Công tác điều hành quản lý chợ được thực hiện tốt. |
| Đạt |
|
| |||
8 | Bưu điện | 8.1) Có điểm phục vụ bưu chính và viễn thông. |
| Đạt |
|
| |
8.2) Có phủ sóng hoặc mạng để truy cập Internet. |
| Đạt |
|
| |||
9 | Nhà ở dân cư | 9.1) Nhà tạm, dột nát |
| Không |
|
| |
9.2) Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn của Bộ Xây dựng. | % | 80 |
|
| |||
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT | |||||||
10 | Thu nhập | Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn (triệu đồng/người) | Năm 2013 | Triệu đồng | 19 |
|
|
Năm 2014 | 21 |
|
| ||||
Năm 2015 | 23 |
|
| ||||
Năm 2020 | 40 |
|
| ||||
11 | Hộ nghèo | Tỷ lệ hộ nghèo. | % | <5 |
|
| |
12 | Tỷ lệ lao động có việc làm thường xuyên | Tỷ lệ người làm việc trên dân số trong độ tuổi lao động. | % | >=90 |
|
| |
13 | Hình thức tổ chức sản xuất | Có tổ hợp tác hoặc hợp tác xã hoạt động có hiệu quả. |
| Có |
|
| |
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG | |||||||
14 | Giáo dục | 14.1) Phổ cập giáo dục Trung học cơ sở - Tỉ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở hàng năm đạt từ 90% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên; - Tỷ lệ thanh, thiếu niên từ 15 đến hết 18 tuổi có bằng tốt nghiệp Trung học cơ sở (bao gồm cả hệ bổ túc) từ 80% (xã đặc biệt khó khăn 70%) trở lên. |
| Đạt |
|
| |
14.2) Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp Trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, học nghề). | % | 85 |
|
| |||
14.3) Tỷ lệ lao động qua đào tạo. | % | >35 |
|
| |||
15 | Y tế | 15.1) Tỷ lệ người dân tham gia Bảo hiểm Y tế. | % | >=70 |
|
| |
15.2) Y tế xã đạt chuẩn quốc gia. |
| Đạt |
|
| |||
16 | Văn hóa | Tỷ lệ số thôn được công nhận “Thôn văn hóa”: |
|
|
|
| |
- Xã đồng bằng | % | >=65 |
|
| |||
- Xã miền núi, hải đảo | % | >=45 |
|
| |||
17 | Môi trường | 17.1) Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh | % | 85 |
|
| |
17.2) Có 90% cơ sở sản xuất, kinh doanh trên địa bàn đạt chuẩn về môi trường (10% còn lại tuy có vi phạm nhưng đang khắc phục). |
| Đạt |
|
| |||
17.3) Đường làng, ngõ xóm, cảnh quan từng hộ xanh - sạch - đẹp, không có hoạt động làm suy giảm môi trường. |
| Đạt |
|
| |||
17.4) Nghĩa trang có quy hoạch và quản lý theo quy hoạch. |
| Đạt |
|
| |||
17.5) Chất thải, nước thải được thu gom và xử lý theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ | |||||||
18 | Hệ thống tổ chức chính trị xã hội vững mạnh | 18.1) Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
| Đạt |
|
| |
18.2) Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định. |
| Đạt |
|
| |||
18.3) Đảng bộ xã đạt tiêu chuẩn "Trong sạch, vững mạnh". |
| Đạt |
|
| |||
18.4) Các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội của xã được công nhận đạt danh hiệu tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
| |||
19 | An ninh, trật tự xã hội | An ninh, trật tự xã hội được giữ vững. |
|
|
|
| |
19.1) Không có tổ chức, cá nhân hoạt động chống Đảng, chính quyền, phá hoại kinh tế; truyền đạo trái pháp luật, khiếu kiện đông người kéo dài. |
| Đạt |
|
| |||
19.2) Không có tụ điểm phức tạp về trật tự xã hội và không phát sinh thêm người mắc các tệ nạn xã hội trên địa bàn. |
| Đạt |
|
| |||
19.3) Trên 70% số thôn được công nhận đạt tiêu chuẩn an toàn về ANTT |
| Đạt |
|
| |||
19.4) Hàng năm, Công an xã đạt danh hiệu đơn vị tiên tiến trở lên. |
| Đạt |
|
|
Chú ý: Tương ứng với cột ĐVT (đối với đơn vị %) tại cột Kết quả thẩm tra của huyện ghi rõ thêm tỷ lệ % dưới dạng X/Y
Ví dụ: | - Tỷ lệ km kênh mương loại III được kiên cố hóa | = | Số km kênh mương đã được kiên cố hóa |
Tổng số km kênh mương cần được kiên cố hóa theo quy hoạch | |||
- Tỷ lệ hộ nghèo | = | Số hộ nghèo trên địa bàn xã | |
Tổng số hộ trên địa bàn xã |
Mẫu số 7.1
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /BC-UBND | … …, ngày … tháng … năm … |
BÁO CÁO
Tổng hợp ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới đến năm …… cho xã ………., huyện ………, tỉnh Khánh Hòa
I. Tóm tắt quá trình UBND cấp huyện tổ chức lấy ý kiến tham gia
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
II. Ý kiến tham gia vào kết quả thẩm tra các tiêu chí nông thôn mới cho xã
1. Ý kiến tham gia của Mặt trận Tổ quốc huyện và các tổ chức thành viên của Mặt trận Tổ quốc huyện
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
2. Ý kiến tham gia của UBND các xã trên địa bàn cấp huyện
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị (nếu có):.............................................................................................
3. Ý kiến tham gia của nhân dân trên địa bàn huyện (nếu có)
- Hình thức tham gia ý kiến:..............................................................................................
- Ý kiến tham gia:.............................................................................................................
- Đề xuất, kiến nghị:..........................................................................................................
III. Kết quả tiếp thu ý kiến tham gia, giải trình của UBND cấp huyện
- .....................................................................................................................................
- .....................................................................................................................................
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 1830/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 2 Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 4 Thông tư 40/2014/TT-BNNPTNT hướng dẫn trình tự, thủ tục, hồ sơ xét công nhận và công bố xã, huyện, tỉnh đạt chuẩn nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 5 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 6 Quyết định 372/QĐ-TTg năm 2014 xét công nhận và công bố địa phương đạt chuẩn nông thôn mới do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 7 Thông tư 05/2014/TT-BTP hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành
- 8 Thông tư 41/2013/TT-BNNPTNT hướng dẫn thực hiện Bộ tiêu chí quốc gia về nông thôn mới do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 9 Nghị định 48/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính
- 10 Nghị định 63/2010/NĐ-CP về kiểm soát thủ tục hành chính
- 11 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 1746/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính đặc thù thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện tỉnh Tiền Giang
- 2 Quyết định 1907/QĐ-UBND năm 2015 công bố thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân quận, huyện trên địa bàn thành phố Cần Thơ
- 3 Quyết định 1830/QĐ-CT năm 2015 công bố thủ tục hành chính mới về lĩnh vực đất đai thực hiện theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Ủy ban nhân dân cấp huyện, cấp xã tỉnh Vĩnh Phúc
- 4 Quyết định 1142/QĐ-UBND năm 2014 công bố Bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế