Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 01/2011/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 19 tháng 01 năm 2011

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 70/2006/QĐ-UBND NGÀY 22/9/2006 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI KINH DOANH XĂNG DẦU TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đầu tư ngày 29/11/2005; Luật Thương mại ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định 04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07/9/2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội;
Căn cứ Nghị định số 84/2009/NĐ-CP ngày 15/10/2009 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12/02/2009 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số 100/2008/QĐ-TTg ngày 15/7/2008 của Thủ tướng Chính phủ về phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội tỉnh Tuyên Quang đến năm 2020;
Căn cứ Thông tư số 36/2009/TT-BCT ngày 14/12/2009 của Bộ Công Thương ban hành Quy chế đại lý kinh doanh xăng dầu;
Thực hiện ý kiến chỉ đạo của Thường trực Tỉnh ủy tại Thông báo số 59-TB/TU ngày 08/01/2011 về chủ trương một số dự án đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 02/TTr-SCT ngày 18/01/2011 về việc sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Phụ lục I, II ban hành kèm theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh phê duyệt quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, với nội dung chính như sau:

1. Điều chỉnh Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, chi tiết quy định tại Phụ lục 1 kèm theo Quyết định này.

2. Bổ sung Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020, chi tiết quy định tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này.

3. Những nội dung quy định khác tại Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của Ủy ban nhân dân tỉnh không được sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này vẫn có hiệu lực thi hành.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Kế hoạch và Đầu tư chủ trì, phối hợp với Sở Công Thương, Sở Xây dựng, Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các ngành, đơn vị liên quan; có trách nhiệm tổ chức thẩm định các dự án đầu tư phát triển cửa hàng kinh doanh xăng dầu, kho dự trữ xăng dầu để thực hiện quy hoạch phát triển mạng lưới kinh doanh xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đảm bảo theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Các sở, ban, ngành, Uỷ ban nhân dân huyện, thành phố theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm tổ chức thực hiện Quy hoạch phát triển mạng lưới xăng dầu tỉnh Tuyên Quang đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở: Công Thương, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Giao thông Vận tải, Tài nguyên và Môi trường; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Công Thương; (Báo cáo)
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội địa phương;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- UBMT TQ và các TC Đoàn thể cấp tỉnh;
- Như Điều 3;
- Các Phó VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Công Báo;
- Trưởng, Phó TP Khối NCTH;
- Chuyên viên VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, (Dt 70).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH




Đỗ Văn Chiến

 

PHỤ LỤC 1

ĐIỀU CHỈNH QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI XĂNG DẦU TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2020
(Kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Theo Quyết định số 70/2006/QĐ-UBND ngày 22/9/2006 của UBND tỉnh Tuyên Quang

Nội dung điều chỉnh

Địa điểm, vị trí

Loại cửa hàng

Giai đoạn

Địa điểm, vị trí

Loại cửa hàng

Giai đoạn

 

Thành phố Tuyên Quang

 

 

 

 

 

1

Phường Tân Quang, đường nội thị vào khu Công ty Chăn nuôi cũ

Loại II

2006-2010

Tổ 28 phường Tân Quang

Loại II

2011-2015

2

Đường dẫn cầu Tân Hà xóm 6 (khu trại giam cũ)

Loại II

2011-2020

Tổ 26, phường Tân Hà

Loại II

2011-2020

 

Huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

3

Trung tâm xã Kiến Thiết

Loại II

2006-2010

Trung tâm xã Kiến thiết

Loại II

2011-2020

4

Trung tâm xã Trung Sơn

Loại II

2006-2010

Trung tâm xã Trung Sơn

Loại II

2011-2020

 

Huyện Sơn Dương

 

 

 

 

 

5

Trung tâm xã Tuân Lộ

Loại II

2011-2020

Trung tâm xã Tuân Lộ

Loại II

2011-2015

6

Trung tâm xã Hào Phú

Loại III

2011-2020

Trung tâm xã Hào Phú

Loại III

2011-2015

7

Trung tâm xã Đại Phú

Loại III

2011-2020

Trung tâm xã Đại Phú

Loại III

2011-2015

8

Trung tâm xã Phú Lương

Loại III

2011-2020

Trung tâm xã Phú Lương

Loại III

2011-2015

9

Trung tâm xã Vĩnh Lợi

Loại III

2011-2020

Nhà máy Giấy An Hoà

Loại II

2011-2015

10

Trung tâm xã Kháng Nhật

Loại III

2011-2020

Trung tâm xã Kháng Nhật

Loại III

2011-2015

11

Thôn Phúc Vượng, xã Phúc ỨNg, (bên phải QL 2C, Lý trình: Km 69+500)

Loại II

2006-2010

Thôn Khuôn Giáng, xã Phúc Ứng, (bên trái QL, Lý trình: KM 69+500)

Loại II

2011-2015

 

Huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

12

Trung tâm xã Nhân Mục

Loại II

2006-2010

Trung tâm xã Nhân Mục

Loại II

2011-2020

13

Trung tâm xã Phù Lưu

Loại II

2006-2010

Trung tâm xã Phù Lưu

Loại II

2011-2020

14

Trung tâm xã Minh Dân

Loại III

2011-2020

Trung tâm xã Minh Dân

Loại III

2006-2010

 

Huyện Chiêm Hoá

 

 

 

 

 

15

Trung tâm xã Xuân Quang

Loại III

2011-2020

Trung tâm xã Xuân Quang

Loại III

2006-2010

16

Trung tâm xã Trung Hà

Loại II

2006-2010

Trung tâm xã Trung Hà

Loại II

2011-2020

17

Trung tâm xã Vinh Quang

Loại II

2006 - 2010

Trung tâm xã Vinh Quang

Loại II

2011-2020

 

Huyện Na Hang

 

 

 

 

 

18

Trung tâm xã Yên Hoa

Loại II

2011-2020

Trung tâm xã Yên Hoa

Loại III

2011-2015

19

Trung tâm xã Đà Vị

Loại II

2006-2010

Trung tâm xã Đà Vị

Loại II

2011-2020

20

Trung tâm xã Năng Khả

Loại II

2006-2010

Trung tâm xã Năng Khả

Loại II

2011-2020

 

PHỤ LỤC 2

BỔ SUNG QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN MẠNG LƯỚI XĂNG DẦU TỈNH TUYÊN QUANG ĐẾN NĂM 2010 VÀ ĐỊNH HƯỚNG ĐẾN NĂM 2010
(Kèm theo Quyết định số 01/2011/QĐ-UBND ngày 19/01/2011 của UBND tỉnh Tuyên Quang)

Số TT

Địa điểm, vị trí

Loại cửa hàng

Giai đoạn

 

Thành phố Tuyên Quang

 

 

1

Thôn Tân Thành 2, xã Thái Long

Loại II

2011-2015

2

Thôn Sông Lô 8, xã An Tường

Loại II

2011-2015

3

Tổ 16, phường Tân Hà

Loại II

2011-2015

4

Xóm 6, xã Tràng Đà

Loại III

2011-2015

5

Tổ 35, phường Minh Xuân

Loại II

2011-2015

 

Huyện Yên Sơn

 

 

6

Trung tâm huyện Yên Sơn (huyện lỵ mới)

Loại II

2011-2020

7

Lm 7, Quốc lộ 2 hướng Tuyên Quang đi Hà Giang

Loại III

2006-2010

8

Trung tâm xã Thăng Quân

Loại II

2011-2015

9

Trung tâm xã Tân Long

Loại III

2011-2015

10

Trung tâm xã Kim Phú

Loại III

2011-2015

11

Km 12 (cũ) xóm Bình Ca, xã Thái Bình, huyện Yên Sơn

Loại III

2011-2015

 

Huyện Sơn Dương

 

 

12

Thôn Khuôn Thê, xã Phúc ứng

Loại III

2006-2010

13

Cụm Công nghiệp Sơn Nam

Loại II

2011-2015

14

Thôn Thọ Đức, xã Hào Phú

Loại III

2011-2015

15

Thôn Cầu Trăng, xã Hợp Thành

Loại II

2011-2015

16

Thôn Tân Phúc, Thị Trấn Sơn Dương

Loại III

2011-2015

 

Huyện Na Hang

 

 

17

Trung tâm xã Lăng Can (huyện Lâm Bình dự kiến)

Loại II

2011-2015

18

Trung tâm xã Lăng Can

Loại III

2011-2015

19

Thôn Khuôn Phầy, xã Yên Hoa

Loại III

2011-2015