ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2019/QĐ-UBND | Phú Yên, ngày 31 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH 5 NĂM (2015-2019) BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 56/2014/QĐ-UBND NGÀY 29/12/2014 CỦA UBND TỈNH PHÚ YÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường (tại Tờ trình số 20/TTr-STNMT ngày 16/01/2019).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất vào Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) ban hành kèm theo Quyết định số 56/2014/QĐ-UBND ngày 29/12/2014 của UBND tỉnh, như sau:
Bổ sung Điểm 1.9 vào Khoản 1 Phần A Mục IV của Phụ lục 2-Giá đất ở tại nông thôn 05 năm (2015-2019):
ĐVT:1000 đồng/m2
Số TT | Tên đường, đoạn đường | Giá đất bổ sung | |||
VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||
IV | Huyện Phú Hòa |
|
|
|
|
A | Vùng đồng bằng (7xã) |
|
|
|
|
1 | Xã Hòa An (xã Đồng bằng) |
|
|
|
|
1.9 | Đường D2 quy hoạch rộng 20 m (đoạn từ đường liên xã Hòa An-Hòa Thắng-thị trấn Phú Hòa đến giáp nhà ông Lý Thành Sơn) | 1.500 |
|
|
|
Điều 2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và PTNT, Xây dựng, Tư pháp; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND huyện Phú Hòa; Thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 20 tháng 02 năm 2019./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành
- 2 Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 8 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 10 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 67/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng hệ số điều chỉnh giá đất năm 2018 trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 02/2019/QĐ-UBND bổ sung Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 06/2019/QĐ-UBND sửa đổi quy định về giá đất kèm theo Quyết định 46/2016/QĐ-UBND do thành phố Đà Nẵng ban hành