- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 5 Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 6 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 7 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 8 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 01/2019/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 04 tháng 01 năm 2019 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 35/2014/QĐ-UBND NGÀY 31 THÁNG 12 NĂM 2014 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG VỀ VIỆC BAN HÀNH QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ CÁC LOẠI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 104/2014/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Thông tư số 33/2017/TT-BTNMT ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai và sửa đổi, bổ sung một số điều của các thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai;
Căn cứ Nghị quyết số 33/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc thông qua quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quyết định này sửa đổi, bổ sung một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, cụ thể:
1. Bổ sung Điểm c Khoản 1 Điều 7:
“c) Trường hợp có hành lang an toàn đường bộ (viết tắt là HLATĐB) thì vị trí áp giá được xác định từ HLATĐB. Trường hợp đường chưa có HLATĐB thì vị trí áp giá được xác định từ mép đường”.
2. Bổ sung Khoản 5, 6 Điều 12:
“5. Trường hợp thửa đất có hình thể đặc biệt (hình cổ chai, hình chữ T ngược, hình chữ L, hình tam giác ...); giá đất vị trí thâm hậu 30 m chỉ áp dụng đối với phần diện tích có cạnh tiếp giáp trực tiếp với HLATĐB chiếu vuông góc với đường phân định giữa vị trí thâm hậu trong phạm vi 30 mét và vị trí thâm hậu từ mét thứ trên 30 đến mét thứ 70; phần diện tích còn lại thuộc vị trí thâm hậu 30 mét được áp giá theo giá đất trung bình cộng của 02 vị trí trong phạm vi 30 mét và mét thứ trên 30 đến mét thứ 70. Giá đất vị trí trên 30 mét đến 70 mét được áp giá theo giá đất trung bình cộng của 02 vị trí trong phạm vi trên 30 mét đến mét thứ 70 và mét trên 70.
6. Giá đất thương mại dịch vụ; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ trong Quy định này được áp dụng với thời hạn là 70 năm. Trường hợp thời hạn sử dụng dưới 70 năm thì giá đất của thời hạn sử dụng đất dưới 70 năm được xác định theo công thức:
Giá đất thời hạn dưới 70 năm = giá đất trong bảng giá đất : 70 x số năm sử dụng đất”.
3. Sửa đổi tiêu đề Điều 13, sửa đổi Khoản 4 và bổ sung Khoản 5 Điều 13:
“Điều 13. Đối với đất ở tại các đường hẻm đấu nối vào các tuyến đường có tại Phụ lục 1 nhưng chưa được quy định giá trong Phụ lục 1, kể cả các hẻm của hẻm mà hẻm chính đấu nối vào các tuyến đường đã có quy định giá trong Phụ lục 1, giá đất được tính theo giá các thửa đất ở giáp với các tuyến đường mà hẻm đó đấu nối nhân với hệ số sau:”
“4. Giá đất các vị trí 1, 2 và 3 quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được áp dụng đối với các thửa đất có chiều sâu thâm hậu từ 30 mét trở xuống tính từ mép hẻm giới; từ mét thâm hậu thứ trên 30 trở lên đến mét thứ 70 giá đất ở được tính bằng 50% giá đất ở mặt tiền hẻm và từ mét thứ trên 70 trở lên bằng 25% giá đất ở mặt tiền hẻm. Giá đất trong các đường hẻm được tính theo quy định trên nhưng không thấp hơn 150.000 đồng/m2 đối với địa bàn thành phố Sóc Trăng; không thấp hơn 120.000 đồng/m2 đối với địa bàn thị trấn, đô thị loại IV và loại V của các huyện, thị xã; không thấp hơn 100.000 đồng/m2 đối với địa bàn các xã còn lại, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất.
5. Thửa đất không tiếp giáp với các đường có giá trong Phụ lục; nhưng có lối thông ra với các đường trong Phụ lục Bảng giá đất thì nguyên tắc áp giá theo đường có cự li đi bộ gần nhất đến thửa đất”.
“Điều 15. Đất ở tại vị trí 02 tuyến đường giao thông giao nhau tại ngã 3 hoặc ngã 4 mà thửa đất có 02 cạnh giáp với 02 tuyến đường giao thông thì giá đất ở được áp giá theo đường mà khi áp giá có tổng giá trị cao nhất và nhân với hệ số 1,2 (trừ trường hợp thửa đất giáp hẻm)”.
5. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung Phụ lục 1:
a) Tại số thứ tự 19 - Đường Hùng Vương (trang 02/102): Bỏ Hẻm số 121 tại dòng 01 (giá đất là 2,2 triệu đồng/m2).
b) Tại số thứ tự số 24 - Đường Lê Hồng Phong (trang 4/102): Sửa đổi các hẻm đấu nối với đường Lê Hồng Phong, chi tiết tại số thứ tự 3 Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
c) Tại số thứ tự 97 - Đường Tôn Đức Thắng (trang 14/102): Sửa đổi tên Hẻm, chi tiết tại số thứ tự 12 Phần A Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
d) Tại số thứ tự số 4 thuộc Mục IX (xã Đại Hải, huyện Kế Sách) - Đường tỉnh 932B (trang 35/102): Sửa đổi ranh giới đoạn đường, chi tiết tại số thứ tự 2 Mục IV Phần C Phụ lục 2 ban hành kèm theo Quyết định này.
6. Sửa đổi Điểm b, c Khoản 3 Phụ lục 5:
“b) Đất nuôi trồng thủy sản tại 04 phường, có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa, có chiều sâu thâm hậu 50 mét tính từ mép đường: Giá đất 75.000 đồng/m2. Các vị trí còn lại, giá đất là 35.000 đồng/m2.
c) Tại các xã còn lại:
- Đất nông nghiệp có cạnh tiếp giáp với các đường Quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ, lộ nhựa (không bao gồm đất làm muối, đất lâm nghiệp, đất nông nghiệp khác) có chiều sâu thâm hậu 50 mét tính từ mép đường; đất nông nghiệp trong khu dân cư nông thôn: Giá đất 70.000 đồng/m2.
- Tại các vị trí còn lại:
+ Đất trồng cây lâu năm: Giá đất 45.000 đồng/m2.
+ Đất trồng cây hàng năm: Giá đất 40.000 đồng/m2.
+ Đất nuôi trồng thủy sản: Giá đất là 35.000 đồng/m2.”
“5. Đất phi nông nghiệp do cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng sử dụng; đất làm nghĩa trang, nghĩa địa: Giá đất được tính bằng 80% giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề).
Đất phi nông nghiệp còn lại: Đất xây dựng trụ sở cơ quan; đất xây dựng công trình sự nghiệp; đất sử dụng vào mục đích công cộng; đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh, đất làm nhà tang lễ, nhà hỏa táng; đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản; đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm,...: Giá đất được căn cứ vào giá đất ở có cùng khu vực, đường phố, vị trí hoặc giá đất ở tại vùng lân cận gần nhất (trường hợp không có đất ở liền kề) đã quy định để xác định đơn giá”.
“7. Giá đất ở tại nông thôn khu vực 3 còn lại (không quy định tại Phụ lục 1) trên địa bàn các huyện và các xã thuộc thị xã Vĩnh Châu và thị xã Ngã Năm được tính như sau: Vị trí 01, giá đất là 140.000 đồng/m2; vị trí 02, giá đất là 120.000 đồng/m2; vị trí 03, giá đất là 100.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất”.
“8. Giá đất ở thấp nhất: Trên địa bàn thành phố Sóc Trăng là 150.000 đồng/m2; trên địa bàn thị trấn thuộc các huyện, các phường thuộc thị xã Vĩnh Châu, Ngã Năm và khu vực thuộc đô thị loại IV, loại V là 120.000 đồng/m2; trên địa bàn các xã còn lại là 100.000 đồng/m2, không áp dụng đối với trường hợp chuyển mục đích sử dụng đất”.
Điều 2. Điều chỉnh, bổ sung giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng, chi tiết theo Phụ lục 1, 2, 3, 4, 5 đính kèm Quyết định này; cụ thể:
1. Phụ lục 1: Bổ sung Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
2. Phụ lục 2: Điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
3. Phụ lục 3: Điều chỉnh Bảng giá đất trồng cây hàng năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
4. Phụ lục 4: Điều chỉnh Bảng giá đất trồng cây lâu năm trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
5. Phụ lục 5: Điều chỉnh Bảng giá đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 18 tháng 01 năm 2019; bãi bỏ Quyết định số 18/2015/QĐ-UBND ngày 23 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung Quyết định số 35/2014/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Quy định bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các Sở, ban ngành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC 1
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Vị trí | Đoạn đường | Giá đất | |
Từ | Đến | ||||
A | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | ||||
1 | Đường Hùng Vương | ||||
Hẻm 129 | 1 | Suốt hẻm | 1.500 | ||
Hẻm 135 | 1 | Suốt hẻm | 2.200 | ||
2 | Đường Trần Hưng Đạo | ||||
Hẻm 897 | 1 | Suốt hẻm | 500 | ||
3 | Tuyến tránh thành phố Sóc Trăng của Quốc lộ 1A | 1 | Giáp Quốc lộ 1A (Phường 7) | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | 2.500 |
2 | Đường Nam Kỳ Khởi Nghĩa | Giáp ranh Phường 10 | 2.000 | ||
3 | Giáp ranh Phường 10 | Giáp ranh xã Đại Tâm, Mỹ Xuyên | 1.500 | ||
4 | Đường Trương Công Định | ||||
Hẻm 37 | 1 | Suốt hẻm | 1.000 | ||
5 | Đường Mạc Đĩnh Chi | ||||
Hẻm 266 | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Đường Nguyễn Huệ | 800 | |
Hẻm 612 | 1 | Đường Mạc Đĩnh Chi | Giáp Kênh 3/2 | 700 | |
6 | Đường Phan Bội Châu | ||||
Hẻm 22 | 1 | Suốt hẻm | 850 | ||
Hẻm 34 | 1 | Suốt hẻm | 800 | ||
Hẻm 42 | 1 | Suốt hẻm | 900 | ||
7 | Đường Lai Văn Tửng | ||||
Hẻm 2 | 1 | Suốt hẻm | 1.500 | ||
8 | Đường Kênh Xáng Xà Lan | ||||
Hẻm 165 | 1 | Giáp đường Kênh Xáng Xà Lan | Giáp thửa đất số 291, tờ bản đồ số 34 | 500 | |
9 | Đường Cao Thắng | ||||
Hẻm 13 | 1 | Giáp đường Cao Thắng | Giáp thửa đất số 91, tờ bản đồ số 19 | 500 | |
10 | Đường Coluso | ||||
Hẻm 10 | 1 | Giáp thửa đất số 75, tờ bản đồ số 35 | Hết thửa đất số 94, tờ bản đồ số 34 | 500 | |
11 | Đường Vành Đai II | ||||
Hẻm 258 | 1 | Suốt hẻm | 180 | ||
12 | Đường Kênh 19/5 | 1 | Từ giáp Hẻm 371 (thửa đất số 97, tờ bản đồ số 26) | Kênh Thanh Niên | 400 |
2 | Kênh Thanh Niên | Giáp ranh Phường 7 | 200 | ||
13 | Đường Kênh 22/3 | 1 | Giáp đường Lương Định Của | Cuối kênh | 200 |
14 | Đường Kênh Liêu Sên | 1 | Giáp đường lộ đá kênh Cầu Xéo | Giáp ranh Phường 8 | 400 |
18 | Khu dân cư Hạnh Phúc | 1 | Toàn khu dân cư | 1.000 | |
19 | Khu dân cư Sáng Quang Phường 2 | 1 | Toàn khu dân cư | 1.500 | |
20 | Hẻm 357 (đường vào Trường Quân sự tỉnh) | 1 | Suốt hẻm | 1.700 | |
21 | Khu dân cư của Hẻm 357 (điểm dân cư Trường Quân sự tỉnh) | 1 | Toàn khu dân cư | 1.100 | |
22 | Dự án Phát triển đô thị và tái định cư khu 5A | 1 | Đường 9A, 9B, 14, 16, 20, 21, 22 và 23 | 1.300 | |
B | HUYỆN MỸ XUYÊN | ||||
1 | Đường Triệu Nương | KV1-VT1 | Giáp ranh đường Hoàng Diệu | Giáp ranh đường Đoàn Minh Bảy | 4.500 |
2 | Quốc lộ 1A (tuyến tránh thành phố Sóc Trăng), xã Đại Tâm | KV1-VT1 | Giáp Quốc lộ 1A | Giáp ranh thành phố Sóc Trăng | 2.000 |
3 | Đường Tỉnh 940 (đường dẫn Cầu Chợ Kinh), xã Hòa Tú 2 | KV2-VT1 | Vòng xoay giáp đường tỉnh 940 (Cũ) | Sông Mỹ Thanh | 500 |
C | HUYỆN MỸ TÚ | ||||
1 | Trung tâm thương mại thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | ĐB | Dãy E | 18.500 | |
2 | Lộ dal (Kho lương thực cũ), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1 | Đường tỉnh 940 | Trần Hưng Đạo | 300 |
3 | Lộ dal (Chợ Cá), thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1 | Đường tỉnh 940 | Giáp ranh đất ông Thơm | 1.000 |
4 | Lộ Nhựa B9, thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 1 | Đường Hùng Vương | Đường 3/2 | 800 |
5 | Khu dân cư Bà Lui, xã Mỹ Hương | KV2-VT1 | Toàn bộ các tuyến đường trong Khu dân cư | 330 | |
6 | Lộ đal sông Ô Quên, xã Thuận Hưng | KV2-VT3 | Cầu Đồn | Giáp ranh xã Mỹ Hương | 150 |
7 | Trung tâm thương mại Long Hưng, xã Long Hưng | 1 | Dãy Khu phố 1 | 2.500 | |
3 | Dãy Khu phố 4 | 2.000 | |||
2 | Các dãy khu phố còn lại | 2.300 | |||
8 | Đường D3-N6, xã Long Hưng | 1 | Suốt tuyến | 1.000 | |
9 | Đường Đal, xã Phú Mỹ | KV2-VT3 | Ngã 3 ông Giao | Cầu Chùa Bưng Kha Don | 150 |
D | HUYỆN KẾ SÁCH | ||||
1 | Đường đal nhà ông Nguyễn Văn Dĩnh, thị trấn Kế Sách | 1 | Giáp đường Nguyễn Hoàng Huy (cầu Suối Tiên) | Giáp Đường Huyện 6 | 250 |
2 | Đường Dân sinh Hàng Cau ấp An Ninh, thị trấn An Lạc Thôn | 1 | Đường chính (suốt tuyến) | 400 | |
2 | Đường phụ (suốt tuyến) | 300 | |||
3 | Đường Trâu ấp 6 - ấp 12, xã Ba Trinh | KV1-VT1 | Suốt đường | 150 | |
4 | Đường Tỉnh 932B, xã Đại Hải | KV1-VT1 | Cầu Mang Cá 1 | Hết ranh đất ông Hai Đực | 1.000 |
5 | Đường Kinh Lầu, xã Đại Hải | KV1-VT2 | Cầu Mang Cá 1 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Nê | 500 |
KV1-VT3 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Nê | Hết ranh đất Nhà thờ Trung Hải | 350 | ||
KV1-VT1 | Giáp ranh đất Nhà thờ Trung Hải | Giáp ranh đất ông Đắc (ấp Đông Hải) | 700 | ||
E | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||||
1 | Đường số 2, thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp đường 30/4 | Đường Trần Hưng Đạo | 2.000 |
2 | Lộ đal (Nhà ông Hòa), thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp đường 30/4 | Hẻm 8 | 400 |
3 | Lộ đal (Nhà ông Kiểm), thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp đường 30/4 | Hẻm 8 | 300 |
4 | Lộ đal (cặp Chùa Xa Mau 2), thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Giáp đường Vành đai | 300 |
5 | Lộ dal (cặp Huyện đội), thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Hết ranh đất ông Thắng | 300 |
6 | Lộ dal (cặp nhà ông Tây), thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp đường Huyện 64 | Giáp đường Trần Văn Bay | 250 |
7 | Lộ dal, thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp ranh đất lò heo ông Tháo | Giáp ranh ấp Trung Thành | 200 |
8 | Lộ ấp Công Điền, thị trấn Phú Lộc | 1 | Giáp Quốc Lộ 1A | Giáp ranh xã Châu Hưng A, Bạc Liêu | 250 |
9 | Lộ dal ấp Thạnh Điền, thị trấn Phú Lộc | 1 | Suốt tuyến (Cặp sông Phú Lộc) | 200 | |
10 | Đường dal còn lại, thị trấn Phú Lộc | 1 | Suốt tuyến | 150 | |
11 | Lộ dal số 8, thị trấn Hưng Lợi | 1 | Cầu số 1 | Hết đất nhà Tô Quệnh | 200 |
12 | Lộ dal ấp Xóm Tro thị trấn Hưng Lợi | 1 | Hết ranh đất ông Tăng Kịch | Ranh xã Châu Hưng | 200 |
13 | Đường dal còn lại, thị trấn Hưng Lợi | 1 | Suốt tuyến | 150 | |
14 | Lộ dal còn lại, xã Thạnh Trị | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
15 | Lộ đal ấp Trung Thành, xã Tuân Tức | KV2-VT3 | Giáp ranh ấp Phú Tân | Mếu Ông Tà | 200 |
16 | Lộ dal còn lại, xã Tuân Tức | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
17 | Lộ dal còn lại, xã Vĩnh Lợi | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
18 | Lộ dal còn lại, xã Vĩnh Thành | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
19 | Lộ dal còn lại, xã Thạnh Tân | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
20 | Lộ 9 Sạn, xã Thạnh Tân | KV2-VT2 | Đất Bùi Văn Kiệt | Cầu 10 Cóc | 200 |
21 | Lộ dal còn lại, xã Lâm Kiết | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
22 | Huyện lộ 62, xã Lâm Tân | KV1-VT2 | Giáp huyện lộ 61 | Giáp ranh xã Thạnh Quới | 250 |
23 | Lộ kênh 14/9, xã Lâm Tân | KV1-VT2 | Suốt tuyến | 250 | |
24 | Lộ dal còn lại, xã Lâm Tân | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
25 | Lộ Kinh Ngay 2 - Ấp 23, xã Châu Hưng | KV2-VT1 | Cầu Nam Vang | Hết đất ông Điền Muôn | 300 |
KV2-VT2 | Cầu Bà Cục | Giáp Tỉnh lộ 937B | 200 | ||
26 | Lộ đal Kinh Ngay 2- Tràm Kiến, xã Châu Hưng | KV2-VT2 | Hết ranh đất trường TH Châu Hưng 1 | Cầu Việt Mỹ (ông Tuyền) | 200 |
27 | Đường đal còn lại, xã Châu Hưng | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
F | THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||||
1 | Khu dân cư Khóm 3, Phường 1 | 1 | Đường N1 | 1.800 | |
1 | Đường N2 | 1.800 | |||
1 | Đường N22 | 1.800 | |||
2 | Đường N1 (Cụm Công nghiệp Khóm 4), Phường 1 | 1 | Suốt tuyến | 300 | |
3 | Kênh Tuấn Hớn, Phường 3 | 1 | Giáp đường Quản lộ Phụng Hiệp | Cầu 2 Hố | 200 |
4 | Lộ Mỹ Bình - Mỹ Quới, xã Mỹ Quới | KV1-VT1 | Từ đầu lộ | Hết ranh đất ông Thắng | 500 |
KV1-VT2 | Giáp ranh đất ông Thắng | Hết ranh đất ông Phạm Văn Thực | 200 | ||
G | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | ||||
Khu tái định cư Trung tâm Thương mại Phường 1 |
| ||||
1 | Đường 1/5 | 1 | Đường 30/4 | Đường số 6 | 4.000 |
2 | Đường Lê Hồng Phong (nối dài) | 1 | Giáp ranh đất chợ cũ | Hết ranh đất Khu thương mại mới xây dựng | 4.000 |
3 | Đường số 1 | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 8 | 2.000 |
2 | Đường Lê Hồng Phong | Giáp đất Công an | 1.500 | ||
4 | Đường số 2 | 1 | Đường 1/5 | Hết đất Khu Thương mại | 1.200 |
2 | Đường 1/5 | Đường số 1 | 1.500 | ||
5 | Đường số 3 | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 6 | 3.500 |
6 | Đường số 6 | 1 | Suốt tuyến | 4.000 | |
7 | Đường số 7 | 1 | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 8 | 4.000 |
2 | Đường Lê Hồng Phong | Đường số 2 | 1.500 | ||
8 | Đường số 8 | 1 | Suốt tuyến | 4.000 | |
H | HUYỆN LONG PHÚ | ||||
1 | Hẻm đấu nối đường Tỉnh 933, thị trấn Long Phú | 1 | Đường đal Tà Lời | Hết đất ông Huỳnh Chuôi | 200 |
1 | Lộ đal cặp UBND huyện Long Phú | Suốt tuyến | 250 | ||
2 | Đường Huyện 22, thị trấn Đại Ngãi | 1 | Cầu Đại Ngãi | Cống Đại Ngãi | 300 |
1 | Cống Đại Ngãi | Ranh xã Hậu Thạnh | 300 | ||
3 | Lộ Hai Trệt, thị trấn Đại Ngãi | 1 | Huyện lộ 20 | Ranh xã An Mỹ, Huyện Kế Sách | 200 |
4 | Lộ Hai Thế, thị trấn Đại Ngãi | 1 | Hết đất nhà Hai Thế | Hết đất ông Nguyễn Văn Em | 200 |
5 | Lộ Ông Hiệu, thị trấn Đại Ngãi | 1 | Huyện lộ 20 | Hết đất ông Nguyễn Văn Mê | 200 |
6 | Lộ rạch bà Phụng, thị trấn Đại Ngãi | 1 | Cầu ông Sơn Tam | Hết đất Ba Tân | 200 |
7 | Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn, xã Song Phụng | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 200 | |
8 | Lộ Rạch Bần (nối dài), xã Song Phụng | KV2-VT2 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Cường | Kinh Hai Trệt | 200 |
9 | Lộ Mương Củi, xã Song Phụng | KV2-VT2 | Cầu Mương Củi | Hết đất ông Lê Hồng Khánh | 200 |
10 | Lộ Nội đồng, xã Song Phụng | KV2-VT2 | Giao Quốc lộ 60 | Lộ hướng Đông ấp Phụng Sơn | 180 |
11 | Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard), xã Hậu Thạnh | KV2-VT1 | Ranh thị trấn Đại Ngãi | Cống Rạch Thép | 240 |
KV2-VT2 | Cống Rạch Thép | Ranh xã Phú Hữu (Cống Bồng Bồng) | 210 | ||
12 | Huyện lộ 21 (Nối dài), xã Hậu Thạnh | KV2-VT1 | Hết đất ông Trần Văn Dài | Lộ dal ấp Chùa Ông | 160 |
13 | Các đường còn lại trong phạm vi quy hoạch xây dựng đô thị xã Trường Khánh | KV1-VT2 | Đường vào Trường Cấp 2-3 | Suốt tuyến | 600 |
14 | Các đường còn lại khu vực phía Bắc Sông Giăng Cơ, xã Trường Khánh | KV2-VT2 | Hết đất nhà ông Năm Huỳnh | Hết đất nhà ông Năm Nhựt | 250 |
15 | Lộ cặp Sông Hậu, xã Long Đức | KV2-VT1 | Giáp ranh đất bà Nguyễn Thị Tám | Hết đất ông Nguyễn Thanh Phong | 220 |
16 | Lộ cặp kênh Bà Sẩm, xã Long Đức | KV2-VT1 | Sông Saintard | Hết đất bà Trương Thị Sẽ | 250 |
17 | Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard), xã Phú Hữu | KV2-VT1 | Cống Mè Hoa | Ranh xã Hậu Thạnh (Cống Bồng Bồng) | 200 |
18 | Huyện lộ 22 (Đê tả Sông Santard), xã Châu Khánh | KV2-VT1 | Ranh xã Phú Hữu | Ranh xã Trường Khánh | 320 |
19 | Các đường đal khu vực phía Đông sông Saintard, xã Châu Khánh | KV2-VT2 | Giao Đường tỉnh 935B | Nhà ông Tư Tài | 200 |
KV2-VT2 | Giao Đường tỉnh 935B | Nhà ông Ba Honda | 200 | ||
KV2-VT2 | Giao Đường tỉnh 935B | Huyện lộ 25 | 200 | ||
20 | Đê Phú Hữu - Mỹ Thanh cũ, xã Châu Khánh | KV2-VT2 | Đoạn qua ấp Nhất | Suốt đường | 300 |
KV2-VT2 | Đoạn qua ấp Nhì | Suốt đường | 300 | ||
21 | Lộ Đal 3 Đáng, xã Tân Thạnh | KV2-VT2 | Lộ Hàm Trinh | Kênh Hưng Thạnh | 220 |
22 | Lộ Hàm Trinh, xã Tân Thạnh | KV2-VT1 | Sông Băng Long | Đập Hai Hải | 300 |
23 | Lộ 3 Dương, xã Tân Thạnh | KV2-VT1 | Tỉnh lộ 933 | Nhà Bà Sự | 200 |
24 | Lộ 3 Võ, xã Tân Thạnh | KV2-VT2 | Đường vào bãi rác | Hết đất nhà ông Chín Cường | 200 |
25 | Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong, xã Tân Hưng | KV2-VT2 | Nhà ông Nguyễn Văn Thành | Cầu Xóm Rẫy | 200 |
26 | Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 933, xã Tân Hưng | KV2-VT3 | Kênh Thẻ 11 | Hết đất nhà ông Liên | 150 |
27 | Các đường đal còn lại khu vực phía Nam Tỉnh lộ 933, xã Tân Hưng | KV2-VT2 | Sân phơi Tân Quy B | Hết đất nhà Bà Liễu | 200 |
KV2-VT2 | Giáp đất ông Trà Thành Lợi | Giáp ranh ấp Bưng Thum, xã Long Phú | 200 | ||
28 | Lộ Phía Đông Kênh Hưng Thạnh, xã Tân Hưng | KV2-VT2 | Sông Băng Long, Khu 4 KoKô | Giao Huyện lộ 26 | 200 |
29 | Đường xã Chỉ, xã Long Phú | KV2-VT3 | Đường tỉnh 939C | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 160 |
30 | Lộ Hướng Đông Kênh 96 Long Hưng, xã Long Phú | KV2-VT3 | Cầu Thanh niên Bưng Thum | Ranh xã Tân Hưng | 130 |
31 | Các đường dal còn lại song song đường Huyện 28, xã Long Phú | KV2-VT3 | Chùa Bưng Col | Ranh xã Đại Ân 2 | 160 |
I | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||||
1 | Đường đal Rạch vượt phía dưới, xã An Thạnh 1 | KV2-VT2 | Cầu Ngã Cạy | Đến tả hữu | 350 |
2 | Đường đal Rẩy Mới, xã An Thạnh 1 | KV2-VT2 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Kiệt | Hết đất ông Nguyễn Văn Thà | 300 |
3 | Đường đal Trường Tiền Nhõ - Rạch Ranh, xã An Thạnh 1 | KV2-VT2 | Đầu ranh đất ông Nguyễn Văn Nương | Hết đất ông Hồ Trịu Luật | 350 |
4 | Đường dal vào bãi xử lý rác, xã An Thạnh 1 | KV2-VT2 | Tỉnh lộ 933B | Hết đất Bãi xử lý rác xã An Thạnh 1 | 350 |
5 | Đường dal Xóm Rẩy, xã An Thạnh 1 | KV2-VT2 | Đầu ranh đất bà Trần Thị Thu Hồng | Hết đất ông Phạm Thanh Hiền | 300 |
6 | Lộ dal Bần Xanh phía dưới, xã An Thạnh Tây | KV2-VT3 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Văn Dũng | Hết đất nhà ông Phạm Văn Giang | 300 |
7 | Lộ đal Bình Linh, xã An Thạnh Tây | KV2-VT3 | Hết đất Nhà sinh hoạt cộng đồng ấp An Lạc | Hết đất nhà ông Đoàn Văn Hùng | 300 |
8 | Lộ dal Rạch Xóm Đạo, xã An Thạnh Tây | KV2-VT3 | Đường dal đê Tả hữu | Đường Ôtô Trung tâm xã Đại Ân 1 | 200 |
9 | Đường đal Bảy Chí, xã An Thạnh 2 | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933 | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn A) | 250 |
10 | Đường đai Xóm 3, xã An Thạnh 2 | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Phạm Thành Hơn B) | 250 |
11 | Đường đai Bần I, xã An Thạnh 2 | KV2-VT3 | Đường Tỉnh 933B | Hết đường (ấp Bình Danh A) | 200 |
12 | Đường GTNT Ruột Ngựa, xã An Thạnh 3 | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Hà Văn Cồ | Hết ranh đất ông Lê Văn Núi | 200 |
13 | Đường dal Bần Cầu, xã Đại Ân 1 | KV2-VT2 | Cầu treo Khém Bà Hành (ấp Văn Sau) | Hết đất ông Bùi Dũng | 300 |
J | HUYỆN CHÂU THÀNH | ||||
1 | Lộ đal nối khu vực chợ với khu tái định cư, thị trấn Châu Thành. | 1 | Suốt tuyến | 280 | |
2 | Lộ Dal kênh 6 A1, xã Thuận Hòa. | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
3 | Lộ Đal kênh 85 ấp Trà Canh B, xã Thuận Hòa. | KV2-VT3 | Suốt tuyến | 150 | |
4 | Đường đất, xã Thuận Hòa. | KV3-VT1 | Các tuyến còn lại trên địa bàn xã | 120 | |
5 | Đường đal, xã An Hiệp | KV2-VT3 | Quốc lộ 1A | Kênh Thủy lợi | 400 |
6 | Đường đất, xã An Hiệp | KV3-VT1 | Các tuyến còn lại | 120 | |
7 | Đường đất, xã Phú Tâm. | KV3-VT2 | Các tuyến còn lại | 120 | |
8 | Đường huyện 92, xã Hồ Đắc Kiện. | KV2-VT1 | Giáp tuyến Đê bao | Cầu Trạm Y tế xã | 500 |
KV2-VT2 | Cầu Trạm Y tế xã | Cầu qua UBND xã | 700 | ||
K | HUYỆN TRẦN ĐỀ | ||||
1 | Đường bên kênh lộ Nam Sông Hậu, thị trấn Trần Đề | 1 | Hết đất ông Trương Văn Đăng | Kênh 2 (mới) | 850 |
2 | Kênh 2 (mới) | Hết đất ông Huỳnh Tấn Phát | 650 | ||
2 | Đường trục đê bao ANQP, thị trấn Trần Đề | 1 | Ngã tư Khu hành chính Huyện | Ranh Trung tâm Thương mại (cặp Sông Hậu) | 700 |
3 | Đường đal, thị trấn Lịch Hôi Thượng | 1 | Ngã 3 Đất ông Nguyễn Văn Lý | Hết đất ông Khưu Bảo Quốc | 200 |
PHỤ LỤC 2
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Tên đường | Vị trí | Đoạn đường | Giá đất | ||
Từ | Đến | |||||
A | THÀNH PHỐ SÓC TRĂNG | |||||
1 | Đường Nguyễn Huệ | |||||
Hẻm 471 (P9) | 1 | Giáp đường Nguyễn Huệ | Giáp đường Mạc Đỉnh Chi | 800 | ||
2 | Đường Lý Thường Kiệt | |||||
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro (đoạn từ đường Đồng Khởi đến đường Lê Duẩn) | 1 | Hết thửa đất số 43, tờ bản đồ số 20 | Hết thửa đất số 221, tờ bản đồ số 20 và hết thửa đất 01, tờ bản đồ số 01 | 2.500 | ||
3 | Đường Lê Hồng Phong | |||||
Hẻm 33 (P3) | 1 | Suốt hẻm | 2.000 | |||
Hẻm 12, 44 | 1 | Suốt hẻm | 1.500 | |||
Hẻm 145, 167, 183, 282, 354, 357, 495, 507, 575 | 1 | Suốt hẻm | 1.600 | |||
Hẻm 318 | 1 | Suốt hẻm | 1.200 | |||
Hẻm 462, 585 | 1 | Suốt hẻm | 950 | |||
Hẻm 639, 673 | 1 | Suốt hẻm | 760 | |||
Hẻm 719 | 1 | Giáp đường Lê Hồng Phong | Hết thửa đất số 185, tờ bản đồ 56 | 760 | ||
2 | Hết thửa đất số 181, tờ bản đồ số 56 | Giáp đường 30/4 | 400 | |||
4 | Đường Trần Hưng Đạo | |||||
Hẻm 567 | 1 | Giáp đường Trần Hưng Đạo | Hết thửa đất số 33, tờ bản đồ số 55 | 1.500 | ||
2 | Hết thửa đất số 44, tờ bản đồ số 55 | Giáp đường Vành đai II (đoạn 2) | 1.000 | |||
| Đường Dương Kỳ Hiệp | |||||
5 | Hẻm 75 | 1 | Giáp đường Dương Kỳ Hiệp | Thửa 594, tờ bản đồ 53 | 300 | |
6 | Đường Lê Duẩn | |||||
Đường dân sinh cặp chân cầu qua sông Masperro | 1 | Hết thửa đất số 45, tờ bản đồ số 20 | Hết thửa đất số 446, tờ bản đồ số 20 | 3.000 | ||
1 | Hết thửa đất số 12, tờ bản đồ số 21 | Hết thửa đất số 58, tờ bản đồ số 01 | 3.000 | |||
7 | Quốc lộ 1A | |||||
Hẻm 437 (P2) | 1 | Giáp Quốc lộ 1 | Hết TĐ 15, TBĐ 4 của ông Dương Văn Thâm và toàn khu dân cư 437 | 1.000 | ||
1 | Toàn khu dân cư 437 | 1.000 | ||||
Hẻm 792 (P2) | 1 | Giáp Quốc lộ 1 | Hết thửa đất số 23, Tờ bản đồ số 24 | 600 | ||
1 | Hết thửa đất số 25, Tờ bản đồ số 24 | Hết thửa đất số 2234, Tờ bản đồ số 53 | 600 | |||
Hẻm 962 | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Giáp thửa đất số 126, tờ bản đồ số 04 và hết thửa đất số 219, tờ bản đồ số 8 | 500 | ||
Hẻm 1056 | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 199, tờ bản đồ số 8 | 500 | ||
Hẻm 1070 | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 67, tờ bản đồ số 8 và hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 11 | 500 | ||
Hẻm 1098 | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Giáp thửa đất số 634, tờ bản đồ số 8 | 500 | ||
1 | Hết thửa đất số 683, tờ bản đồ số 8 | Hết thửa đất số 356, tờ bản đồ số 8 | 500 | |||
Hẻm 882 (P2) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 2242, tờ bản đồ số 53 | 600 | ||
Lộ giao thông ranh K2-K3 (1132) | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Hết thửa đất số 139, tờ bản đồ số 7 | 500 | ||
8 | Đường dân sinh cặp chân cầu Khánh Hưng | 1 | Hết thửa đất số 7, tờ bản đồ số 9 | Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ số 9; | 2.000 | |
1 | Hết thửa đất số 90, tờ bản đồ số 11 | Hết thửa đất số 191, tờ bản đồ số 11 | 2.000 | |||
1 | Hết thửa đất số 116, tờ bản đồ số 3 | Hết thửa đất số 475, tờ bản đồ số 4 | 2.000 | |||
9 | Đường dân sinh cặp chân cầu Kênh Xáng | 1 | Hết thửa đất số 34, bản đồ số 01 | Hết thửa đất số 8, tờ bản đồ số 01 | 2.000 | |
10 | Đường Nguyễn Văn Linh | |||||
Hẻm 175 | 1 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | Hết thửa đất số 99, tờ BĐ 37 | 600 | ||
Hẻm 206 | 1 | Giáp đường Nguyễn Văn Linh | Giáp hẻm 244 Phú Lợi | 800 | ||
11 | Đường Văn Ngọc Chính | |||||
Đổi tên hẻm 135 thành hẻm 153 | 1 | Suốt hẻm | 540 | |||
12 | Đường Tôn Đức Thắng | |||||
Đổi tên Hẻm 81 (P6) thành Hẻm 49 | 1 | Suốt hẻm | 1.800 | |||
13 | Đường Đoàn Thị Điểm | |||||
Hẻm 122 | 1 | Giáp đường Đoàn Thị Điểm | Hết thửa đất số 17, tờ bản đồ 57 | 500 | ||
2 | Hết thửa đất số 234, tờ bản đồ 57 | bờ kênh Thủy lợi giáp ranh Mỹ Xuyên | 300 | |||
Hẻm 179 | 1 | Giáp đường Đoàn Thị Điểm | Hết thửa đất số 146, tờ bản đồ 37 | 300 | ||
14 | Đường kênh thị đội | 1 | Giáp ranh Phường 8 | Giáp ranh đường Chông Chác | 400 | |
15 | Lộ nhựa cặp Quân Khu IX | 1 | Hết Thửa đất số 156, Bản đồ 53 (K3P2) | Giáp đường Trần Hưng Đạo | 1.000 | |
16 | Khu dân cư Nguyên Hưng Phát | 1 | Các tuyến đường nội bộ trong Khu dân cư (trừ các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ) | 1.900 | ||
2 | Các thửa đất có cạnh tiếp giáp đường Điện Biên Phủ (đoạn từ đường Yết Kiêu đến Cầu Đúc) | 3.000 | ||||
B | HUYỆN MỸ XUYÊN | |||||
| Xã Hòa Tú 1 | |||||
1 | Đường tỉnh 940 (đường tỉnh 04) | 1 | Giáp ranh xã Ngọc Đông | Cầu Kênh Thạnh Mỹ | 1.000 | |
2 | Đoạn còn lại | 600 | ||||
2 | Huyện lộ 15 | VT1 | Giáp ranh xã Ngọc Đông | Ngã 3 Hòa Phuông | 450 | |
B | HUYỆN MỸ TÚ | |||||
I | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | |||||
1 | Trần Hưng Đạo | 8 | Ranh xã Long Hưng | Kênh 3 Vợi | 350 | |
7 | Kênh 3 Vợi | Hết ranh đất nhà 6 Cao | 500 | |||
4 | Kênh Ông Quân | Đập Chín Lời | 1.000 | |||
3 | Cầu 3 Thắng | Đập 6 Giúp | 1.500 | |||
6 | Đập 6 Giúp | Ranh xã Mỹ Tú | 500 | |||
2 | Đường Hùng Vương | 2 | Đường Quang Trung (ĐT 940) | Cầu 1/5 (huyện đội) | 3.500 | |
3 | Đường Lê Thánh Tông và Lê Thánh Tông nối dài | 1 | Đường Trần Hưng Đạo | Đ.Hùng Vương và Đ. Quang Trung | 2.600 | |
4 | Đường huyện 84 (ĐH 27+30) | 2 | Giáp ranh cây xăng ông Đôi | Cầu Béc Trang | 300 | |
5 | Đường Trần Phú | 3 | Ranh xã Long Hưng | Cầu nhà trẻ | 320 | |
6 | Đường 3/2 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1.800 | |
7 | Đường 30/4 | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 1.200 | |
8 | Đường Huỳnh Văn Triệu | 1 | Đường Trần Phú | Đường Điện Biên Phủ | 800 | |
9 | Đường tỉnh 939 | 3 | Kênh Ba Hữu | Ranh xã Mỹ Tú | 350 | |
II | Xã Mỹ Hương | |||||
1 | Đường tỉnh 939. | KV1-VT2 | Cầu Xẻo Gừa | Hết ranh đất ông Tuấn | 1.500 | |
KV1-VT3 | Giáp Ranh đất ông Tuấn | Cầu Bà Lui | 1.200 | |||
KV2-VT2 | Cầu Bà Lui | Kênh Ba Anh | 800 | |||
KV2-VT1 | Kênh Ba Anh | Hết ranh đất nhà thầy Vĩnh | 1.000 | |||
KV1-VT2 | Giáp ranh đất Thầy Vĩnh | Giáp ranh TT Huỳnh Hữu Nghĩa | 1.300 | |||
2 | Lộ Đal | KV1-VT3 | Cầu Xẻo Gừa | Trường mẫu giáo (Xóm Lớn). | 800 | |
KV1-VT3 | Cầu Xẻo Gừa | Cầu ông Tám Bầu | 800 | |||
III | Xã Mỹ Thuận | |||||
1 | Đường Tỉnh 940. | KV1-VT1 | Ranh xã Mỹ Tú | Cầu Cái Trầu mới | 420 | |
C | HUYỆN KẾ SÁCH | |||||
I | Thị trấn Kế Sách | |||||
1 | Đường Ung Công Uẩn | 2 | Ngã Tư Ung Công Uẩn | Giáp Đường Kênh Lộ mới | 2.200 | |
2 | Đường Phan Văn Hùng | 4 | Giáp đất Trường Mẫu giáo | Cầu Trắng | 1.300 | |
II | Thị trấn An Lạc Thôn | |||||
1 | Đường bờ sông | 2 | Hết ranh đất bà Diệp Ngọc Oanh | Sông Cái Côn | 700 | |
2 | Quốc lộ Nam Sông hậu | 3 | Ngã 4 Quốc Lộ Nam Sông Hậu | Mương Khai (phía bên lộ) | 1.000 | |
III | Xã An Mỹ | |||||
1 | Khu vực trung tâm xã | KV1-VT2 | Giáp đất Trụ sở UBND xã | Hết đất ông Tư Chuyên (dọc Sông Số 1) | 200 | |
2 | Đường huyện 6 | KV1-VT2 | Giáp ranh TT.Kế Sách | Cầu Hai Lép | 300 | |
IV | Xã Đại Hải | |||||
1 | Quốc lộ 1A | KV1-VT2 | Cầu Ba Rinh | Giáp ranh thị xã Ngã Bảy | 1.500 | |
2 | Đường tỉnh 932B | KV1-VT2 | Cầu Mang Cá 1 | Cống Vũ Đảo | 900 | |
V | Xã Thới An Hội | |||||
1 | Đường Huyện 4 | KV1-VT1 | Hết đất Trụ sở UBND xã | Cầu 8 Chanh | 2.500 | |
2 | Đường vòng cung Trường mẫu giáo | KV1-VT1 | Giáp Tỉnh lộ 932 | Cống Tám Chanh | 1.500 | |
3 | Đường tỉnh lộ 932 | KV1-VT4 | Cầu mười Xén | Cầu Chệt Tịnh | 450 | |
KV1-VT2 | Cầu Chệt Tịnh | Giáp ranh TT Kế Sách | 800 | |||
VI | Xã An Lạc Tây | |||||
1 | Đường huyện 4 | KV1-VT2 | Ngã 4 Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Thị Hồ (giáp xã Thới An Hội) | 550 | |
VII | Xã Nhơn Mỹ | |||||
1 | Đường xuống bến phà | KV1-VT4 | Cầu tàu | Ngã tư bến phà cũ | 600 | |
2 | Đường huyện 5B | KV1-VT3 | Giáp Quốc lộ NSH | Cầu Mỹ Hội | 500 | |
D | HUYỆN THẠNH TRỊ | |||||
I | Thị trấn Phú Lộc | |||||
1 | Đường Trần Hưng Đạo | 2 | Đường Lý Thường Kiệt | Đường Nguyễn Trung Trực | 2.000 | |
2 | Đường 30/4 | 2 | Đ. Nguyễn Trung Trực | Cầu 30/4 | 2.200 | |
3 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Quốc Lộ 1A | Giáp ranh xã Thạnh Trị | 2.100 | |
4 | Đường Trần Văn Bảy | 1 | Đầu đường Trần Văn Bảy | Giữa kinh KT13 | 1.800 | |
2 | Giữa kinh KT13 | Giáp ranh đường Huyện 64 (Huyện 1 cũ) | 1.800 | |||
5 | Đường vành đai | 1 | Cầu 30/4 | Hẻm 10 | 1.800 | |
2 | Hết hẻm 10 | Đường tỉnh 937B | 1.400 | |||
6 | Hẻm 11 | 1 | Giáp Quốc lộ 1A | Cầu Chùa Phật | 450 | |
2 | Cầu Chùa Phật | Chùa Phật | 400 | |||
II | Thị trấn Hưng Lợi | |||||
1 | Huyện lộ 68 (Lộ Kinh Ngay) | 4 | Giáp Cống Sáu Chánh | Giáp ranh xã Châu Hưng | 500 | |
2 | Đường số 1 | 1 | Đầu ranh đất ông Nguyên | Hết đất bà Đỏ | 3.000 | |
3 | Đường số 2 | 1 | Đầu ranh đất Bác sỹ Dũng | Hết ranh đất Quách Hưng Đại | 2.500 | |
4 | Đường số 3 | 1 | Đầu ranh đất Lý Phước Bình | Hết ranh đất Trần Ngọc Minh Thành | 3.000 | |
III | Xã Thạnh Trị | |||||
1 | Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937) | KV1-VT1 | Ranh thị trấn Phú Lộc | Cổng số 2 (Hết đất ông Ba Việt) | 1.500 | |
KV1-VT2 | Giáp ranh đất ông Ba Việt | Giáp đất Đình Trương Hiền | 1.100 | |||
2 | Lộ kinh 8 thước | KV2-VT3 | Cầu bà Nguyệt | Ranh xã Thạnh Tân | 250 | |
3 | Lộ đai ấp 22 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Điệp | 200 | |
4 | Lộ đal ấp Tà Lọt C- Mây Dóc | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Huyện Lộ (hết ranh đất Mễu) | 200 | |
5 | Lộ đal Mây Dóc | KV2-VT3 | Cầu trường học Mây Dóc | Cầu Treo Mây Dóc | 200 | |
6 | Lộ đal Mây Dóc | KV2-VT3 | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Cảnh | Giáp ranh xã Vĩnh Thành (hết ranh đất Lý Kel) | 200 | |
7 | Lộ đal ấp Rẫy Mới | KV2-VT3 | Đầu ranh đất ông Lý Sol | Hết ranh đất ông Lý Út | 200 | |
8 | Lộ đal Rẫy Mới - Tà Niền | KV2-VT3 | Đầu ranh đất Tô Phước Sinh | Hết ranh đất Nguyễn Văn Răng | 200 | |
9 | Lộ đal ấp Tà Niền | KV2-VT3 | Cầu ông Đoàn Văn Thắng | Cầu Mếu Tà Niền | 200 | |
10 | Lộ đal Tà Điếp C1- Tà Điếp C2 | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Giáp ranh xã Thạnh Tân | 200 | |
11 | Lộ đal ấp Tà Lọt A | KV2-VT3 | Giáp Huyện lộ 61 (Huyện lộ 5 cũ) | Hết ranh đất ông Nguyễn Văn Đảm | 200 | |
12 | Lộ đal ấp Tà Lọt C | KV2-VT3 | Hết ranh đất Nguyễn Văn Thành | Hết ranh đất ông Lê Văn Toàn | 200 | |
IV | Xã Tuân Tức | |||||
1 | Đường Huyện 63 (Huyện 5 cũ) | KV1-VT2 | Giáp ranh đất bà Quách Thị Buối | Hết đất nhà Lý Sà Rương | 300 | |
KV1-VT3 | Giáp ranh đất Lý Sà Rương | Giáp ranh xã Lâm Tân | 250 | |||
2 | Lộ ấp Trung Hòa | KV1-VT1 | Hết đất ông Lý Cuội (giáp Huyện lộ 63) | Cầu Chùa Mới Trung Hòa | 400 | |
V | Xã Thạnh Tân | |||||
1 | Quốc lộ 61B (Đường tỉnh 937) | KV1-VT2 | Giáp Ranh xã Thạnh Trị | Hết ranh đất ông Nguyễn Sơn | 700 | |
KV1-VT1 | Giáp ranh đất ông Nguyễn Sơn | Cầu 14/9 | 700 | |||
KV2-VT2 | Cầu 14/9 | Cầu Ông Tàu | 600 | |||
2 | Đường huyện 64 (Huyện 1 cũ) | KV2-VT2 | Đầu ranh đất bà Liêu Thị Sa Ma Lay | Giáp ranh xã Tuân Tức | 250 | |
3 | Đường Huyện 61 (Huyện 2 cũ) | KV2-VT2 | Đầu ranh đất ông Lâm Hữu Thống | Giáp ranh xã Tuân Tức | 250 | |
4 | Lộ kênh 8 mét | KV2-VT2 | Đầu ranh đất ông Bùi Minh Huệ | Giáp Ranh xã Thạnh Trị | 250 | |
5 | Lộ 14/9 | KV2-VT2 | Cầu 14/9 | Giáp ranh xã Lâm Tân | 250 | |
VI | Xã Lâm Kiết | |||||
1 | Đường tỉnh 940 | KV1-VT1 | Giáp Ranh Xã Thạnh Phú | Cống Tuân Tức | 300 | |
VII | Xã Châu Hưng | |||||
1 | Lộ Kinh Ngay | KV1-VT1 | Đầu ranh đất Trường tiểu Học Châu Hưng 1 | Hết ranh đất trạm Y tế xã | 600 | |
KV1-VT2 | Giáp ranh TT Hưng Lợi | Hết ranh đất bà hai Gấm | 500 | |||
E | THỊ XÃ NGÃ NĂM | |||||
I | Phường 1 | |||||
1 | Đường 3 tháng 2. | 3 | Giáp ranh Chùa Phật Mẫu | Hết ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung) | 1.600 | |
4 | Giáp ranh đất cây xăng số 1 (Hoàng Nhung) | Cầu Cống đá | 1.300 | |||
2 | Đường Mai Thanh Thế | 2 | Đường Trần Văn Bảy | Giáp đường Phạm Hùng | 4.300 | |
3 | Đường Hùng Vương | 4 | Cầu Bến Long | Hết tuyến (giáp xã Long Bình) | 250 | |
4 | Đường Huỳnh Thị Tân (Đường nội ô Khóm 1 cũ) | 1 | Giáp đường Nguyễn Huệ | Giáp đường Phạm Hùng | 1.800 | |
5 | Đường Nguyễn Huệ | 1 | Giáp ranh đất nhà ông Thái Quốc Tuấn | Giáp đường Mai Thanh Thế | 1.500 | |
1 | Hết ranh đất ông Thái Quốc Tuấn | Quản lộ Phụng Hiệp | 1.500 | |||
6 | Đường Nguyễn Văn Linh (Đường số 1 cũ) | 1 | Quản lộ Phụng Hiệp | Hết tuyến | 1.800 | |
7 | Đường Phạm Văn Đồng | 1 | Giáp Tỉnh lộ 937 | Nguyễn Văn Linh (Đường số 1 cũ) | 1.800 | |
2 | Từ cầu mới Ngã Năm (ngang khu hành chính) | Giáp Đường Nguyễn Huệ | 1.500 | |||
8 | Kênh 90 | 1 | Giáp đường Nguyễn Trung Trực | Ranh xã Phường 3 | 240 | |
9 | Đường Lê Văn Tám (Lộ mới khóm 2 cũ) | 1 | Từ cầu chùa Ông Bổn | Bờ kè chợ nổi | 300 | |
10 | Đường Phạm Hùng | 1 | Giáp Đường 3/2 | Giáp Đường Nguyễn Huệ | 1.500 | |
II | Phường 2 | |||||
1 | Đường Cách Mạng Tháng 8 (khu vực trung tâm | ĐB | Cống Lý Thanh | Đường vào khu hành chính mới (đường Âu Cơ) | 3.100 | |
2 | Đường Lý Tự Trọng (trước đây là Kênh Mỹ Phước) | 1 | Đường vào khu hành chính mới (đường Âu Cơ) | Hết đất cây xăng ông Dũng | 2.000 | |
2 | Giáp đất cây xăng ông Dũng | Kênh 8/3 | 700 | |||
3 | Kênh 8/3 | Kênh Mỹ Lợi | 350 | |||
4 | Kênh Mỹ Lợi | Cầu kênh Bình Hưng | 300 | |||
5 | Cầu kênh Bình Hưng | Giáp gianh xã Tân Long | 200 | |||
3 | Đường Âu Cơ (trước đây là đường Khu hành chính mới) | 1 | Giáp ranh đất ông Sừng | Giáp đường Quản lộ - Phụng Hiệp | 800 | |
4 | Quản lộ Phụng Hiệp | 3 | Giáp Huyện Mỹ Tú | Giáp kinh xáng Mỹ Phước | 250 | |
5 | Quốc lộ 61B | 1 | Giáp ranh Cầu Dừa | Cầu Trà Ban | 480 | |
III | Xã Mỹ Quới | |||||
1 | Đường Mỹ Quới - Rộc Lá | KV1-VT1 | Từ giáp khu vực xây dựng chợ Nhà ông Đạt Em) | Cầu mới | 1.200 | |
KV1-VT2 | Cầu mới | Cầu 3 Sĩ | 240 | |||
KV1-VT3 | Cầu 3 Sĩ | Cầu Mỹ Hưng | 180 | |||
IV | Xã Tân Long | |||||
1 | Quốc lộ 61B | KV2-VT1 | Hết ranh đất cơ sở nước đá Lê Văn Thu | Cầu Cái Trầu | 800 | |
KV1-VT1 | Ranh đất UBND xã | Hết ranh đất Cây xăng Thắng Trận 1 | 800 | |||
V | Xã Mỹ Bình | |||||
1 | Trung tâm xã | KV1-VT1 | Đầu đất Trường Mầm non xã Mỹ Bình | Cống Hai Nhân | 300 | |
2 | Đường ô tô | KV1-VT2 | Cống Hai Nhân | Giáp ranh xã Vĩnh Biên (nay là Phường 3) | 240 | |
KV1-VT1 | Đầu đất Trường Mầm non xã Mỹ Bình | Giáp ranh xã Mỹ Quới | 300 | |||
3 | Đường ô tô | KV1-VT1 | Cống Hai gốc tre | Cống Sáu Hùng (Giáp ranh xã Mỹ Quới) | 250 | |
F | THỊ XÃ VĨNH CHÂU | |||||
I | Phường 1 | |||||
1 | Đường 30/4 | 3 | Cầu Vĩnh Châu | Hết đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây | 4.000 | |
4 | Giáp đất ông Khưu Lý Minh phía đông, Nguyễn Thị Dung phía Tây lộ | Đến Cầu Giồng Dú | 3.000 | |||
2 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | Suốt đường | 8.000 | ||
3 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | Suốt đường | 8.000 | ||
4 | Hẻm (đối diện Làng nướng) | 1 | Suốt tuyến | 600 | ||
II | Phường II | |||||
1 | Lộ Vĩnh Bình | 1 | Suốt tuyến | 300 | ||
2 | Lộ Dol Chêl | 1 | Suốt tuyến | 250 | ||
III | Phường Vĩnh Phước | |||||
1 | Lộ Tà Lét | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Huyện Lộ 10 | 350 | |
2 | Lộ Đai Trị | 1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | Cầu Chợ | 5.500 | |
IV | Xã Lạc Hòa | |||||
1 | Lộ Từng Dù | KV2-VT1 | Suốt tuyến | 350 | ||
2 | Lộ Ca Lạc Đại Bái | KV2-VT2 | Suốt tuyến | 350 | ||
V | Xã Vĩnh Hải | |||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT1 | Ngã 3 Chùa Trà Sết | Hết đất Trường THCS Vĩnh Hải | 1.200 | |
VI | Xã Lai Hòa | |||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT1 | Cống Lai Hoà về hướng Đông đến hết cống Xẻo Cốc, hướng Tây đến hết đất ông Nguyễn Hoàng Chánh và bà Lê Thị Thương | 2.000 | ||
KV1-VT3 | Suốt tuyến còn lại | 1.000 | ||||
VII | Xã Vĩnh Hiệp | |||||
1 | Huyện lộ 12 (Tỉnh lộ 936) | KV2-VT1 | Miếu Ngã Tư | Hết đất ông Lê Văn So | 400 | |
G | HUYỆN LONG PHÚ | |||||
I | Thị trấn Long Phú | |||||
1 | Đường huyện 27 | 1 | Đầu Hẻm trại giam cũ | Hết Nghĩa trang thị trấn | 1.200 | |
2 | Giáp Nghĩa trang thị trấn | Giáp ranh xã Long Phú | 800 | |||
I | Thị trấn Đại Ngãi | |||||
1 | Các tuyến đường nội ô chợ | 1 | Bến phà | Hẻm Tây Nam (Lộ cặp sông) | 1.200 | |
2 | Đ. Nam Sông Hậu | 1 | Ngã 4 (giao với QL60) | Cầu Đại Ngãi | 850 | |
II | Xã Hậu Thạnh | |||||
1 | Đường cặp Kênh Cây Dương | KV2-VT2 | Ngã ba Cây Dương | Kênh Năm Định | 220 | |
KV2-VT1 | Kênh Năm Định | Giáp ranh xã Phú Hữu | 220 | |||
2 | Đường đal | KV2-VT2 | Giáp ranh đất ông Trần Văn Dài | Ngã ba Cây Dương | 210 | |
KV2-VT2 | Ranh Chùa bà Ấp Phố | Ranh thị trấn Đại Ngãi | 140 | |||
III | Xã Tân Hưng | |||||
1 | Các đường đal khu vực ấp Sóc Dong | KV2-VT2 | Đầu ranh đất 2 Đực qua Cầu nhà lầu | Giáp ranh Lợi Hưng-Long Đức | 200 | |
2 | Các đường đal còn lại khu vực phía Bắc Tỉnh lộ 933 | KV2-VT2 | Đầu đất Ông Tiên (giáp huyện lộ) qua cầu Bưng Xúc | Hết đất ông Lâm Sanh | 180 | |
KV2-VT3 | Trường Tiểu Học Tân Hưng A | Hết đất ông Kim Sang | 180 | |||
KV2-VT2 | Hết đất ông Hiệp qua huyện lộ đến đất bà Mai qua cầu Chín Chiến | Hết đất ông 8 Kiển | 150 | |||
IV | Xã Long Phú | |||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | KV1-VT3 | Ranh thị trấn Long Phú | Ranh xã Đại Ân 2 | 230 | |
2 | Huyện lộ 27 | KV1-VT1 | Nghĩa địa | Ranh thị trấn Long Phú | 800 | |
3 | Lộ Vành đai Sóc Mới - Tân Lập | KV2-VT2 | Cầu Tân Lập | Cầu Sóc Mới (qua Nghĩa trang liệt sĩ) | 200 | |
4 | Các đường đal còn lại phía Tây Huyện lộ 27 | KV2-VT3 | Giao huyện lộ 27 (UBND xã) | Ngã 3 Ông Sanh | 250 | |
H | HUYỆN CÙ LAO DUNG | |||||
I | Thị trấn Cù Lao Dung. | |||||
1 | Đường Hùng Vương | 1 | Giáp đất Ban Chỉ huy Quân sự huyện | Ranh xã An Thạnh Tây | 1.000 | |
2 | Đường Xóm 5 | 1 | Suốt tuyến | 800 | ||
3 | Đường đal (đường 3/2 nối dài) | 1 | Giáp đường Hùng Vương | Sông Cồn Tròn | 900 | |
II | An Thạnh 1 | |||||
1 | Đường Tỉnh 933B | KV1-VT2 | Đầu lộ dal Rạch Su | Hết đất HTX Hoàng Dũng | 800 | |
III | An Thạnh Tây | |||||
1 | Đường Tỉnh 933B | KV1-VT2 | Giáp đường đal Bần Xanh | Ranh TT. Cù Lao Dung | 900 | |
2 | Đường đal An Phú | KV2-VT2 | Hết ranh đất bà Lê Thị Đẹp | Bến đò qua rạch Già Lớn | 350 | |
IV | Xã An Thạnh 2 | |||||
1 | Đường Tỉnh 933B | KV1-VT1 | Cầu kinh Đình Trụ | Hết đất Nghĩa trang liệt sĩ | 870 | |
KV2-VT1 | Giáp đường 933 | Cầu Rạch Lớn (ấp Bình Du B) | 550 | |||
KV1-VT2 | Cầu Bà Chủ | Đầu lộ dal xóm mới | 650 | |||
KV2-VT2 | Đầu lộ dal xóm mới | Rạch Mù U (giáp xã An Thạnh 3) | 550 | |||
V | Xã An Thạnh 3 | |||||
1 | Đường dal | KV1-VT2 | Giáp đường tỉnh 934 | Giáp ranh đất ông Gầm | 900 | |
|
| KV2 -VT1 | Giáp ranh đất ông Tư Trực | Lộ dal ông Sáu | 800 | |
KV1-VT3 | Lộ dal ông Sáu | Hết ranh đất ông Chong | 850 | |||
2 | Tỉnh Lộ 933B | KV1-VT1 | Giáp ranh đất ông Chong | Đầu ranh đất ông Oanh | 1.500 | |
KV1-VT2 | Đầu ranh đất Tư Giây | Hết ranh đất Trương Văn Hùng | 1.000 | |||
KV2-VT1 | Giáp ranh đất ông Trương Văn Hùng | Lộ dal Rạch Chồi | 700 | |||
KV2-VT1 | Lộ dal Rạch Chồi | Hết ranh đất Hai Trừ | 450 | |||
VI | Xã An Thạnh Nam | |||||
1 | Đường tỉnh 934 | 1 | Giáp ranh đất Út Hậu | Cầu 5 Tiền | 400 | |
2 | Các tuyến đường đal trên địa bàn xã | KV2-VT2 | Cầu Tám Bực | Cầu T80 | 250 | |
KV2-VT2 | Cầu Rạch Su | Hết ranh đất ông Ngọc | 250 | |||
KV2-VT2 | Cầu vuông 35A | Đê bao biển | 250 | |||
VII | Xã An Thạnh Đông. | |||||
1 | Đường Trung tâm xã (đường ôtô) | KV1-VT1 | Cầu Bến Bạ | Hết đất ông Lâm Văn Hiệp | 1.000 | |
KV1-VT3 | Giáp đất ông Lâm Văn Hiệp | Hết ranh đất ông Ngô Đình Đôi | 700 | |||
I | HUYỆN TRẦN ĐỀ | |||||
I | Thị trấn Trần Đề | |||||
1 | Quốc lộ Nam Sông Hậu | 3 | Sông Ngan Rô (Ranh xã Đại Ân 2) | Hết đất bà Quách Thị Thu | 900 | |
1 | Giáp ranh đất bà Quách Thị Thu | Kênh 4 | 1.200 | |||
2 | Đường trục đê bao và An ninh Quốc phòng | 1 | Ranh trung tâm Thương mại | Kênh 4 | 600 | |
2 | Kênh 4 | Giao lộ Nam Sông Hậu | 500 | |||
3 | Đường đất | 1 | Sau Công an huyện | 500 | ||
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC 3
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY HÀNG NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Giá đất |
A | HUYỆN MỸ TÚ | ||
I | KV2 | Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa. |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp kênh Ô Quên; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | 40 |
Phía Đông giáp kênh Bá Hộ, kênh Ông Nam, kênh 1/5; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Nam giáp kênh Trà Cú Cạn; Phía Bắc giáp ranh xã Long Hưng. | |||
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh xã Thuận Hưng; Phía Tây giáp sông Tân Lập; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Ô Quên. | 35 |
Phía Đông giáp kênh Bộ Thon; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Tú và kênh Chòm Tre; Phía Nam giáp ranh xã Mỹ Tú; Phía Bắc giáp kênh Trà Cú Cạn. | |||
II | KV3 | Xã Thuận Hưng. | |
1 | VT3 | Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp kênh Tam Sóc; Phía Bắc giáp kênh Nổi Tà Liêm. | 35 |
2 | VT4 | Phía Đông giáp ranh huyện Châu Thành và ranh xã Mỹ Hương; Phía Tây giáp kênh Tam Bình, kênh Nhà Trường, rạch Nhu Gia, rạch Cái Chiết; Phía Nam giáp kênh nổi Tà Liêm, ranh xã Mỹ Thuận; Phía Bắc ranh xã Mỹ Hương và thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa | 30 |
Phía Đông giáp đường Tỉnh 939; Phía Tây giáp ranh xã Mỹ Thuận; Phía Nam giáp ranh xã Phú Mỹ; Phía Bắc giáp kênh Tam Sóc | |||
3 | VT5 | Các vị trí còn lại. | 25 |
B | HUYỆN KẾ SÁCH | ||
I | KV3 | Thị trấn Kế sách |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm; Phía Tây giáp kênh Lộ Mới; Phía Nam giáp cống Lộ mới; Phía Bắc giáp kênh Số 1 | 40 |
Phía Đông giáp kênh lộ mới; Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết; Phía Nam giáp kênh Lèo; Phía Bắc giáp kênh Số 1 | |||
II | KV3 | Thị trấn An Lạc Thôn |
|
1 | VT2 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 50 |
III | KV3 | Xã Ba Trinh |
|
1 | VT3 | Đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 35 |
IV | KV3 | Xã Thới An Hội |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất trồng cây hàng năm trên địa bàn xã | 45 |
C | THỊ XÃ NGÃ NĂM | ||
I | KV2 | Phường 3 |
|
1 | VT2 | Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) | 50 |
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm, phía Nam giáp kênh Năm Mão, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc Liêu. | |||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Tây giáp rạch Cống Đá. | |||
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh thủy lợi (Kênh 500) | |||
D | HUYỆN THẠNH TRỊ | ||
I | KV3 | Xã Thạnh Trị |
|
1 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
E | HUYỆN LONG PHÚ | ||
I | KV3 | Xã Long Phú |
|
1 | VT3 | Diện tích đất cây hàng năm còn lại trên địa bàn xã. | 35 |
F | HUYỆN CÙ LAO DUNG | ||
I | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
|
1 | VT2 | Đất cây hàng năm trên địa bàn xã | 48 |
PHỤ LỤC 4
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT TRỒNG CÂY LÂU NĂM TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1000 đồng/m2
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Giá đất |
A | HUYỆN KẾ SÁCH |
| |
I | KV2 | Thị Trấn Kế sách |
|
1 | VT3 | Phía Đông giáp kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Lộ Mới. Phía Nam giáp cống Lộ mới. Phía Bắc giáp kênh Số 1 | 47 |
Phía Đông giáp kênh Lộ mới. Phía Tây giáp rạch Bưng Tiết. Phía Nam giáp kênh bà Lèo. Phía Bắc giáp kênh Số 1 | |||
Phía Đông giáp kênh Lộ Mới, Kênh Phú Tâm. Phía Tây giáp kênh Nổi, kênh Tập đoàn 1, kênh Lò Rèn. Phía Nam giáp rạch Na Tưng. Phía Bắc giáp kênh Bà Lèo | |||
2 | VT4 | Các khu vực còn lại | 40 |
II | KV2 | Thị trấn An Lạc Thôn |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 55 |
III | KV3 | Xã Ba Trinh |
|
1 | VT3 | Toàn bộ đất cây lâu năm trên địa bàn xã | 40 |
B | THỊ XÃ NGÃ NĂM |
| |
I | KV2 | Phường 3 |
|
1 | VT3 | Khóm Vĩnh Tiền, Vĩnh Mỹ khu vực ven kênh xáng Phụng Hiệp tính từ mốc đường thủy nội địa đến kênh Thủy lợi (kênh 500) |
|
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ba Liếm, phía Nam giáp kênh Năm Mão, phía Đông giáp kênh 90 và phía Tây giáp kênh Cống Đá. |
| ||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Nàng Rền, phía Nam giáp kênh Làng Mới, phía Đông giáp kênh Xóm Lẫm và phía Tây giáp tỉnh Bạc |
| ||
Khu vực phía Bắc giáp kênh Ngang, phía Đông giáp xã Mỹ Bình và phía Tây giáp rạch Cống Đá. |
| ||
Khu vực phía Đông giáp kênh Cống Đá, phía Tây Nam giáp kênh Thủy lợi gần kênh thủy lợi (Kênh 500) |
| ||
C | HUYỆN CÙ LAO DUNG |
| |
I | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
|
1 | VT3 | Toàn xã | 48 |
PHỤ LỤC 5
ĐIỀU CHỈNH BẢNG GIÁ ĐẤT NUÔI TRỒNG THỦY SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Kèm theo Quyết định số 01/2019/QĐ-UBND ngày 04 tháng 01 năm 2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT | Khu vực, vị trí | Ranh giới, vị trí | Giá đất | |
A | HUYỆN KẾ SÁCH |
| ||
I | KV3 | Xã Nhơn Mỹ |
| |
1 | VT1 | Toàn bộ diện tích đất nuôi trồng thủy sản trên địa bàn | 45 | |
B | HUYỆN CÙ LAO DUNG | |||
I | KV3 | Xã An Thạnh 2 |
| |
1 | VT2 | Toàn xã | 45 | |
II | KV3 | Xã Anh Thạnh Đông |
| |
1 | VT3 | Toàn xã | 40 | |
C | HUYỆN TRẦN ĐỀ | |||
I | KV3 | Xã Trung Bình. |
| |
1 | VT4 | Đông: rạch Cầu Đen - Kinh Tầm Du, Kinh Sáu Quế 2; Tây: xã Lịch Hội Thượng (kênh Sáu Quế 1); Nam: Lộ Quốc Phòng; Bắc: kênh Máy bay. | 28 | |
|
|
|
|
|
- 1 Quyết định 35/2014/QĐ-UBND về Quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Quy định bảng giá các loại đất
- 3 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 4 Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019
- 5 Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019
- 1 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
- 2 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 3 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 4 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành
- 5 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND, 43/2015/QĐ-UBND và 30/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 6 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 8 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
- 9 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 10 Thông tư 33/2017/TT-BTNMT về hướng dẫn Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai và sửa đổi thông tư hướng dẫn thi hành Luật đất đai do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 11 Nghị định 01/2017/NĐ-CP sửa đổi nghị định hướng dẫn Luật đất đai
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Nghị quyết 33/2014/NQ-HĐND thông qua quy định bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14 Nghị định 104/2014/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 15 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 16 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 17 Luật đất đai 2013
- 1 Quyết định 18/2015/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 35/2014/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về Quy định bảng giá các loại đất
- 2 Quyết định 49/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh, bổ sung quy định tại Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sơn La, áp dụng đến ngày 31/12/2019 kèm theo Quyết định 19/2017/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 68/2018/QĐ-UBND sửa đổi đơn giá đất vào bảng giá đất định kỳ 5 năm (2015-2019) được kèm theo Quyết định 60/2014/QĐ-UBND đã được sửa đổi tại Quyết định 61/2016/QĐ-UBND; 34/2018/QĐ-UBND do tỉnh Long An ban hành
- 4 Quyết định 32/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Quyết định 01/2019/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 56/2014/QĐ-UBND do tỉnh Phú Yên ban hành
- 6 Quyết định 44/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 108/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất giai đoạn từ ngày 01/01/2015 đến ngày 31/12/2019 trên địa thành phố Vinh, tỉnh Nghệ An
- 7 Quyết định 20/2018/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 48/2014/QĐ-UBND, 43/2015/QĐ-UBND và 30/2016/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Nam ban hành
- 8 Quyết định 33/2018/QĐ-UBND quy định về Bảng giá đất định kỳ 05 năm (01/01/2015-31/12/2019) áp dụng cho năm 2019 trên địa bàn tỉnh Bà Rịa – Vũng Tàu
- 9 Quyết định 05/2019/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục II, Phụ lục III kèm theo Quyết định 71/2014/QĐ-UBND về Bảng giá đất áp dụng trên địa bàn tỉnh Tây Ninh từ năm 2015 đến năm 2019
- 10 Quyết định 45/2018/QĐ-UBND sửa đổi nội dung, phụ lục kèm theo Quyết định 91/2014/QĐ-UBND, 43/2017/QĐ-UBND về bảng giá đất do tỉnh Lào Cai ban hành
- 11 Quyết định 33/2019/QĐ-UBND quy định về bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng giai đoạn 2020-2024
- 12 Quyết định 91/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2019