ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 02/2017/QĐ-UBND | Trà Vinh, ngày 02 tháng 3 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG CẢNG ÁP DỤNG TẠI CẢNG CÁ LÁNG CHIM, THỊ XÃ DUYÊN HẢI VÀ CẢNG CÁ ĐỊNH AN, HUYỆN TRÀ CÚ, TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 02 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 22/TTr-SNN ngày 18/01/2017,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành giá dịch vụ sử dụng cảng áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
1. Đối tượng áp dụng:
Các tổ chức, cá nhân có hoạt động sản xuất, kinh doanh, sử dụng Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
2. Mức giá: (đã bao gồm thuế VAT)
Số TT | Nội dung | Đơn vị tính | Mức giá (đồng) |
I | Tàu, thuyền đánh bắt thủy, hải sản cập cảng: (tối đa không quá 24 giờ) | ||
1 | Có công suất dưới 60 cv | Một lần vào, ra cảng | 10.000 |
2 | Có công suất từ 60 cv đến dưới 140 cv | Một lần vào, ra cảng | 20.000 |
3 | Có công suất từ 140 cv đến 200 cv | Một lần vào, ra cảng | 30.000 |
4 | Tàu có công suất trên 200 cv | Một lần vào, ra cảng | 40.000 |
II | Tàu thuyền vận tải cập cảng: (tối đa không quá 24 giờ) | ||
1 | Có trọng tải dưới 5 tấn | Một lần vào, ra cảng | 10.000 |
2 | Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn | Một lần vào, ra cảng | 20.000 |
3 | Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn | Một lần vào, ra cảng | 50.000 |
4 | Có trọng tải trên 100 tấn | Một lần vào, ra cảng | 80.000 |
III | Các phương tiện vận tải: (tối đa không quá 24 giờ) | ||
1 | Xe hai bánh Giá theo tháng | (đ/lượt) Tháng | 1.000 30.000 |
2 | Phương tiện vận tải có trọng tải dưới 2,5 tấn | Một lần vào, ra cảng | 7.000 |
3 | Phương tiện vận tải có trọng tải từ 2,5 đến dưới 5 tấn | Một lần vào, ra cảng | 15.000 |
4 | Phương tiện vận tải có trọng tải từ 5 tấn trở lên | Một lần vào, ra cảng | 20.000 |
5 | Phương tiện chuyên dùng | Một lần vào, ra cảng | 50.000 |
6 | Xe đậu qua đêm: - Dưới 5 tấn - Từ 5 tấn trở lên |
|
10.000 15.000 |
IV | Hàng hóa qua cảng | ||
1 | Hàng thủy, hải sản, động vật sống | Tấn | 5.000 |
2 | Nước đá | Cây | 200 |
3 | Hàng hóa khác | Tấn | 4.000 |
3. Đơn vị thu: Ban Quản lý Cảng cá trực thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
4. Quản lý và sử dụng nguồn thu: Nguồn thu được từ dịch vụ cảng của Cảng cá Láng Chim, thị xã Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh, đơn vị thu được giữ lại toàn bộ để thực hiện cơ chế tự chủ tài chính theo quy định, thực hiện nộp thuế giá trị gia tăng và thuế thu nhập doanh nghiệp theo quy định của pháp luật về thuế.
Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh căn cứ vào chức năng, thẩm quyền, hướng dẫn việc thu, nộp, quản lý, sử dụng, thanh, quyết toán nguồn thu dịch vụ cảng; đồng thời theo dõi, kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành từ ngày 19 tháng 03 năm 2017 và thay thế Quyết định số 07/2014/QĐ-UBND ngày 12/02/2014 của UBND tỉnh, Ban hành mức thu và sử dụng phí bến bãi, mặt nước áp dụng Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 07/2014/QĐ-UBND về mức thu và sử dụng phí bến bãi, mặt nước áp dụng tại Cảng cá Láng Chim, huyện Duyên Hải và Cảng cá Định An, huyện Trà Cú, tỉnh Trà Vinh
- 2 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 3 Quyết định 04/2020/QĐ-UBND quy định về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 1 Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 116/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau
- 4 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Nghị định 34/2016/NĐ-CP quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 35/2017/QĐ-UBND về khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 2 Quyết định 116/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng cá trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận
- 3 Quyết định 23/2017/QĐ-UBND về quy định khung giá dịch vụ sử dụng cảng, bến thủy nội địa được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước do địa phương quản lý trên địa bàn tỉnh Cà Mau