Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH
BÌNH DƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2018/QĐ-UBND

Bình Dương, ngày 19 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC VÀ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH DƯƠNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ ban quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao Động về tiền lương;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;

Căn cứ Nghị định số 45/2015/NĐ-CP ngày 06/5/2015 của Chính Phủ về hoạt động đo đạc bản đồ;

Căn cNghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 47/2017/NĐ-CP ngày 24/4/2017 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;

Căn cứ Thông tư liên tịch s 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/02/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai;

Căn cứ Thông tư số 14/2017/TT-BTNMT ngày 20/7/2017 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định về Định mức kinh tế-kỹ thuật đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1046/TT-STNMT ngày 26/12/2017 và Báo cáo thẩm định số 165/BC-STP ngày 15/12/2017 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Bảng đơn giá đo đạc bản đồ là cơ sở để lập dự toán kinh phí từ ngân sách nhà nước cho các công trình đo đạc, lập bản đồ địa chính, đo đạc, chỉnh lý bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương; Các tổ chức hoạt động đo đạc và bản đồ áp dụng đơn giá để thực hiện các công việc về đo đạc và bản đồ địa chính theo yêu cầu của người sử dụng đất; Cơ quan tài nguyên và môi trường (Chi cục Quản lý đất đai, Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện, thị xã, thành phố) lập dự toán kinh phí hàng năm để phục vụ công tác thẩm định bản trích đo địa chính do tổ chức khác hoặc cá nhân lập và là đơn giá thu dịch vụ đối với Văn phòng Đăng ký đất đai có chức năng thẩm định bản đồ địa chính đối với các tổ chức tư nhân.

- Các chi phí phát sinh ngoài đơn giá được thực hiện theo Thông tư Liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27/2/2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính về hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc và bản đồ về quản lý đất đai.

- Chi phí khấu hao sẽ không được tính trong đơn giá khi áp dụng đối với các đơn vị được Nhà nước trang bị tài sản cố định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/02/2018 và thay thế Quyết định số 05/2015/QĐ-UBND ngày 05/3/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; các tổ chức, cá nhân có liên quan đến hoạt động đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương có trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ: TN&MT, Tài chính;
- Cục KTVB - Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT.HĐND, Đo
àn ĐBQH tỉnh;
- CT, PCT.UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Như Điều 4;
- Trung tâm Công báo t
nh;
- Website t
nh;
- LĐVP (Lg, Th),
CV, TH, HCTC;
- Lưu: VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Mai Hùng Dũng

 

PHỤ LỤC I

LƯỚI ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

1

Chọn điểm, chôn mốc

Điểm

1

1.237.973

257.580

3.696

19.440

167.340

1.686.029

421.507

2.107.536

 

 

Điểm

2

1.644.978

343.440

4.620

24.840

167.340

2.185.218

546.305

2.731.523

 

 

Điểm

3

2.128.297

429.300

6.160

29.160

167.340

2760.256

690.064

3450.320

 

 

Điểm

4

2.815.118

558.620

8.008

36.720

167.340

3.585.805

896.451

4482.257

 

 

Điểm

5

3.569.773

730.340

10.164

38.880

167.340

4.516.496

1.129.124

5.645.620

2

Xây tường vây

Điểm

1

1.075.703

508.800

2.652

19.440

367.926

1.974.521

493.630

2.468.151

 

 

Điểm

2

1.163.353

667.800

3.467

19.440

367.926

2.221.986

555.497

2.777.483

 

 

Điểm

3

1.290.844

890.400

4.079

23.760

367.926

2.577.009

644.252

3.221.261

 

 

Điểm

4

1.505.984

1.526.400

5.303

28.080

367.926

3.433.694

858.423

4.292.117

 

 

Điểm

5

1.721.125

1.780.800

6.731

31.320

367.926

3.907.902

976.975

4.884.877

3

Tiếp điểm

Điểm

1

228.940

38.160

522

19.440

83.587

370.649

92.662

463.312

 

 

Điểm

2

288.295

38.160

683

24.840

83.587

435.565

108.891

544.456

 

 

Điểm

3

347.650

57.240

804

29.160

83.587

518.441

129.610

648.051

 

 

Điểm

4

432.443

72.080

1.005

36.720

83.587

625.834

156.459

782293

 

 

Điểm

5

576590

72.080

1.326

38.880

83.587

772.463

193.116

965.579

4

Đo ngắm

Điểm

1

711.716

47.700

1.569

24.564

6.307

791.856

197.964

989.820

 

 

Điểm

2

860.432

66.780

2.282

37218

6.307

973.020

243.255

1.216.275

 

 

Điểm

3

1.041.017

133.560

2.853

44.662

6.307

1.228.398

307.100

1.535.498

 

 

Điểm

4

1.295.960

238.500

3.851

61.038

6.307

1.605.656

401.414

2.007.069

 

 

Điểm

5

2.018.298

296.800

5.135

81.135

6.307

2.407.675

601.919

3.009.594

5

Tính toán

Điểm

1-5

305.018

 

149

1.360

5.655

312.183

62.437

374.620

6

Phục vụ KTNT

Điểm

1-5

191.207

 

 

 

 

191.207

47.802

239.009

Ghi chú:

(1) Mức cho công việc tiếp điểm không có tường vây được tính bằng 1,25 mức quy định tại Mục 3.

(2) Trường hợp đo độ cao lượng giác mức đo ngắm tính bằng 0,10 mục 4, mức tính toán là 0,05 công nhóm (1KS2, 1KS3 ) cho 1 điểm

(3) Trường hợp chọn điểm, chôn mốc địa chính trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) mức được tính bằng 1,20 mức quy định tại Mục 1.

 

PHỤ LỤC II

ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

II.1. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP

(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

14.642.833

1.817.900

61.769

216.600

198.731

16.937.832

4.234.458

21.172.291

 

 

Ha

2

17.080.563

2.177.240

74.519

250.719

198.731

19.781.772

4.945.443

24.727.215

 

 

Ha

3

19.768.687

2.567.320

87.270

304.335

198.731

22.926.343

5.731.586

28657.929

 

 

Ha

4

22.866.549

2.990.260

104.384

360.388

198.731

26.520.312

6.630.078

33.150.390

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.856.294

 

15.961

142.572

809.165

2.823.993

564.799

3.388.791

 

 

Ha

2

2017.061

 

17.715

158.471

809.165

3.002.412

600.482

3.602.894

 

 

Ha

3

2.162.873

 

20.200

172.977

809.165

3.165.215

633.043

3.798.258

 

 

Ha

4

2417.108

 

22.313

198.173

809.165

3.446.759

689.352

4.136.111

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

4.046.911

550.352

13.113

43.875

58.664

4.712.916

1.178.229

5.891.145

 

 

Ha

2

4706.464

662.797

16.473

54.273

58.664

5498.671

1.374.668

6.873.339

 

 

Ha

3

5.508.059

797.968

21.856

72.665

49.865

6.450.412

1.612.603

8.063.015

 

 

Ha

4

6.474.542

962.141

28.168

93.721

49.865

7.608.438

1.902.109

9.510.547

 

 

Ha

5

7.625.118

1.155.994

36.504

116.922

46.932

8.981.469

2.245.367

11.226.836

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

847.951

 

6.892

73.316

249.220

1.177.379

235.476

1.412.854

 

 

Ha

2

908.967

 

7.201

84.170

249.220

1.249.558

249.912

1.499.469

 

 

Ha

3

969.984

 

7.510

91.270

249.220

1.317.984

263.597

1.581.581

 

 

Ha

4

1.051.339

 

7.922

98.162

249.220

1.406.643

281.329

1.687.972

 

 

Ha

5

1.148.248

 

8.437

107.562

249.220

1.513.467

302.693

1.816.160

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.293.037

148.358

6.495

19.841

17.297

1.485.028

297.006

1.782.034

 

 

Ha

2

1.499.892

176.214

7.854

23.359

17.297

1.724.618

344.924

2.069.541

 

 

Ha

3

1.874.450

242.274

9.240

27.607

17.297

2.170.868

434.174

2.605.042

 

 

Ha

4

2.511.985

386.730

11.550

35.137

17.297

2.962.699

592.540

3.555.239

 

 

Ha

5

3.094.308

496.292

14.415

44.450

17.297

3.666.762

733.352

4.400.114

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

409.619

 

3.089

32.515

111.940

557.163

111.433

668.595

 

 

Ha

2

439.379

 

3.239

34.806

111.940

589.364

117.873

707.237

 

 

Ha

3

476617

 

3.427

39.127

111.940

631.111

126.222

757.333

 

 

Ha

4

523.127

 

3.661

43.714

111.940

682.443

136.489

818.931

 

 

Ha

5

581.302

 

3.951

49.417

111.940

746.611

149.322

895.933

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

557.855

63.950

2.809

6.745

5.828

637.187

159.297

796.483

 

 

Ha

2

643.175

75.546

3.411

7.932

5.828

735.893

183.973

919.867

 

 

Ha

3

753.721

93.619

4.013

9.379

5.828

866.561

216.640

1.083.202

 

 

Ha

4

958.569

133.952

5.217

12.472

5.828

1.116.039

279.010

1.395.049

 

 

Ha

5

1.234.066

180.380

6.823

16.910

5.828

1.444.007

361.002

1.805.008

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

 

Nội nghiệp

Ha

1

173.740

 

1.709

13.583

45.136

234.169

46.834

281.003

 

 

Ha

2

187.237

 

1.792

15.120

45.136

249.285

49.857

299.142

 

 

Ha

3

203.463

 

1.903

17.015

45.136

267.518

53.504

321.022

 

 

Ha

4

184.134

 

1.777

14.884

45.136

245.932

49.186

295.118

 

 

Ha

5

203.650

 

1.903

17.125

45.136

267.815

53.563

321.378

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

214.623

21.606

1.180

2.991

975

241.375

60.344

301.719

 

 

Ha

2

246.068

25.607

1.410

3.586

975

277.647

69.412

347.059

 

 

Ha

3

283.786

30.407

1.538

3.885

975

320.591

80.148

400.739

 

 

Ha

4

329.080

36.166

1.698

4.182

975

372.102

93.025

465.127

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

23.398

 

299

2.414

8.604

34.715

6.943

41.658

 

 

Ha

2

26.635

 

316

2.732

8.604

38.286

7.657

45.943

 

 

Ha

3

31.001

 

340

3.822

8.604

43.766

8.753

52.519

 

 

Ha

4

36.895

 

371

5294

8.604

51.164

10.233

61.397

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

102.546

11.066

536

1.359

332

115.839

28.960

144.799

 

 

Ha

2

117.838

13.133

640

1.630

332

133.574

33.393

166967

 

 

Ha

3

136.191

15.614

699

1.766

332

154.601

38.650

193.252

 

 

Ha

4

158.212

18.591

771

1.901

332

179.807

44.952

224.759

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

7.312

 

110

971

2.151

10.544

2.109

12.653

 

 

Ha

2

8.364

 

115

1.074

2.151

11.704

2341

14.045

 

 

Ha

3

9.784

 

122

1.428

2.151

13.485

2.697

16.182

 

 

Ha

4

11.699

 

135

1.906

2.151

15.892

3.178

19.070

Ghi chú:

- Trường hợp phải đo vẽ địa hình cho BĐĐC, mức tính bằng 0,1 mức đo vẽ ngoại nghiệp và nội nghiệp.

- Trường hợp đo phục vụ công tác đền bù, giải phóng mặt bng, khu công nghiệp, các công trình giao thông, thủy lợi, công trình điện năng ngoại nghiệp được tính thêm 0,15 và nội nghiệp được tính thêm 0,1 mức theo đơn giá đo đạc thành lập bản đồ địa chính bằng phương pháp đo đạc trực tiếp.

- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

II.2. ĐƠN GIÁ ĐO VẼ ĐỊA HÌNH CHO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

16.107.116

1.999.690

67.945

238.260

218.604

18.631.616

4.657.904

23.289.520

 

 

Ha

2

18.788.619

2.394.964

81.971

275.791

218.604

21.759.949

5.439.987

27.199.936

 

 

Ha

3

21.745.556

2.824.052

95.997

334.769

218.604

25.218.978

6.304.744

31.523.722

 

 

Ha

4

25.153.204

3.289.286

114.822

396.427

218.604

29.172.343

7.293.086

36.465.429

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

2.041.924

 

17.557

156.829

890.082

3.106.392

621.278

3.727.670

 

 

Ha

2

2.218.767

 

19.486

174.318

890.082

3.302.653

660.531

3.963.184

 

 

Ha

3

2.379.160

 

22.220

190.275

890.082

3.481.737

696.347

4.178.084

 

 

Ha

4

2.658.819

 

24.544

217.990

890.082

3.791.435

758.287

4.549.722

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

4.451.602

605.387

14.425

48.262

64.531

5.184.207

1.296.052

6.480.259

 

 

Ha

2

5.177.111

729.076

18.120

59.700

64.531

6.048.538

1.512.135

7.560.673

 

 

Ha

3

6.058.865

877.765

24.041

79.931

54.851

7.095.454

1.773.863

8.869.317

 

 

Ha

4

7.121.997

1.058.355

30.985

103.093

54.851

8.369.281

2.092.320

10.461.602

 

 

Ha

5

8.387.629

1.271.593

40.154

128.615

51.625

9.879.616

2.469.904

12.349.520

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

932.746

 

7.581

80.648

274.142

1.295.116

259.023

1.554.140

 

 

Ha

2

999.864

 

7.921

92.587

274.142

1.374.513

274.903

1.649.416

 

 

Ha

3

1.066.982

 

8.261

100.397

274.142

1.449.782

289.956

1.739.739

 

 

Ha

4

1.156.473

 

8.714

107.978

274.142

1.547.307

309.461

1.856.769

 

 

Ha

5

1.263.073

 

9.281

118.318

274.142

1.664.814

332.963

1.997.776

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.422.341

163.193

7.144

21.825

19.027

1.633.531

408.383

2.041.914

 

 

Ha

2

1.649.882

193.836

8.639

25.695

19.027

1.897.079

474.270

2.371.349

 

 

Ha

3

2.061.895

266.501

10.164

30368

19.027

2.387.955

596.989

2.984.943

 

 

Ha

4

2.763.183

425.403

12.705

38.651

19.027

3.258.969

814.742

4.073.712

 

 

Ha

5

3.403.739

545.921

15.856

48.895

19.027

4.033.438

1.008.359

5.041.797

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

450.580

 

3.398

35.766

123.134

612.879

122.576

735.455

 

 

Ha

2

483.317

 

3.563

38.286

123.134

648.301

129.660

777.961

 

 

Ha

3

524.279

 

3.769

43.039

123.134

694.222

138.844

833.066

 

 

Ha

4

575.440

 

4.027

48.086

123.134

750.687

150.137

900.825

 

 

Ha

5

639433

 

4.346

54.359

123.134

821.272

164.254

985.526

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

613.640

70.345

3.090

7.419

6.411

700.905

175.226

876.132

 

 

Ha

2

707.493

83.101

3.752

8.725

6.411

809.483

202.371

1.011.853

 

 

Ha

3

829.094

102.981

4.415

10.317

6.411

953.218

238.304

1.191.522

 

 

Ha

4

1.054.426

147.347

5.739

13.719

6.411

1.227.643

306.911

1.534.554

 

 

Ha

5

1.357.472

198.418

7.505

18.601

6.411

1.588.407

397.102

1.985.509

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

191.114

 

1.880

14.942

49.650

257.586

51.517

309.103

 

 

Ha

2

205.961

 

1.971

16.632

49.650

274.213

54.843

329.056

 

 

Ha

3

223.810

 

2.094

18.717

49.650

294.270

58.854

353.124

 

 

Ha

4

202.547

 

1.955

16.373

49.650

270.525

54.105

324.630

 

 

Ha

5

224.015

 

2.094

18.838

49650

294.596

58.919

353.516

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

236.085

23.767

1.298

3.290

1.073

265.512

66.378

331.890

 

 

Ha

2

270.675

28.168

1.551

3.945

1.073

305.412

76.353

381.764

 

 

Ha

3

312.164

33.447

1.692

4.273

1.073

352.650

88.162

440.812

 

 

Ha

4

361.988

39.783

1.868

4.601

1.073

409.312

102.328

511.640

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

25.738

 

329

2.656

9.464

38.187

7.637

45.824

 

 

Ha

2

29.298

 

348

3.005

9464

42.115

8.423

50.538

 

 

Ha

3

34.101

 

374

4.204

9464

48.142

9.628

57.771

 

 

Ha

4

40.585

 

409

5.823

9.464

56.281

11.256

67.537

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

112.800

12.172

589

1.495

366

127.423

31.856

159.278

 

 

Ha

2

129.622

14.446

704

1.793

366

146.931

36.733

183.664

 

 

Ha

3

149.810

17.175

769

1.942

366

170.061

42.515

212.577

 

 

Ha

4

174.033

20.450

848

2.091

366

197.788

49.447

247.235

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

8.044

 

121

1.068

2.366

11.599

2.320

13.918

 

 

Ha

2

9.201

 

126

1.181

2.366

12.875

2.575

15.450

 

 

Ha

3

10.763

 

134

1.570

2.366

14833

2.967

17.800

 

 

Ha

4

12.869

 

149

2.096

2.366

17.481

3.496

20.977

II.3. ĐƠN GIÁ ĐO BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH PHỤC VỤ CÔNG TÁC ĐỀN BÙ, GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG, KHU CÔNG NGHIỆP, CÁC CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG, THỦY LỢI, CÔNG TRÌNH ĐIỆN NĂNG

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung (20% -> 25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

16.839.258

2.090.585

71.034

249.090

228.541

19.478.507

4.869.627

24.348.134

 

 

Ha

2

19.642.647

2.503.826

85.697

288.327

228.541

22.749.038

5.687.259

28.436.297

 

 

Ha

3

22.733.990

2.952.418

100.360

349.986

228.541

26.365.295

6.591.324

32.956.618

 

 

Ha

4

26.296.531

3.438.799

120.041

414.447

228.541

30498.359

7.624.590

38.122.949

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

2.041.924

 

17.557

156.829

890.082

3.106.392

621.278

3.727.670

 

 

Ha

2

2.218.767

 

19.486

174.318

890.082

3.302.653

660.531

3.963.184

 

 

Ha

3

2.379.160

 

22.220

190.275

890.082

3.481.737

696.347

4.178.084

 

 

Ha

4

2.658.819

 

24544

217990

890.082

3.791.435

758.287

4.549.722

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

4.653.948

632.905

15.080

50.456

67.464

5.419.853

1.354.963

6.774.816

 

 

Ha

2

5.412.434

762.216

18.944

62.414

67.464

6.323.472

1.580.868

7.904.340

 

 

Ha

3

6.334.268

917.663

25.134

83.564

57.344

7.417.974

1.854.494

9272.468

 

 

Ha

4

7.445.724

1.106.462

32.394

107.779

57.344

8.749.703

2.187.426

10.937.129

 

 

Ha

5

8.768.885

1.329.393

41.980

134.461

53.971

10.328.689

2.582.172

12.910.862

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

932746

 

7.581

80.648

274.142

1.295.116

259.023

1.554.140

 

 

Ha

2

999.864

 

7.921

92.587

274.142

1.374.513

274.903

1.649.416

 

 

Ha

3

1.066.982

 

8.261

100.397

274.142

1.449.782

289.956

1.739.739

 

 

Ha

4

1.156.473

 

8.714

107.978

274.142

1.547.307

309.461

1.856.769

 

 

Ha

5

1.263.073

 

9.281

118.318

274.142

1.664.814

332.963

1.997.776

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

1.486.993

170.611

7.469

22.817

19.892

1.707.782

426.946

2.134.728

 

 

Ha

2

1.724.876

202.647

9.032

26.863

19.892

1.983.310

495.828

2.479.138

 

 

Ha

3

2.155.618

278.615

10.626

31.748

19.892

2.496.498

624.125

3.120.623

 

 

Ha

4

2.888.782

444.740

13.283

40.407

19.892

3.407.104

851.776

4.258.880

 

 

Ha

5

3.558.454

570.736

16.577

51.117

19.892

4.216.776

1.054.194

5.270.970

 

Nội nghiệp

Ha

1

450.580

 

3.398

35.766

123.134

612.879

122.576

735.455

 

 

Ha

2

483.317

 

3.563

38.286

123.134

648.301

129.660

777.961

 

 

Ha

3

524.279

 

3.769

43.039

123.134

694222

138.844

833.066

 

 

Ha

4

575.440

 

4.027

48.086

123.134

750.687

150.137

900.825

 

 

Ha

5

639.433

 

4.346

54359

123.134

821.272

164.254

985.526

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

641.533

73.542

3.231

7.756

6.703

732.765

183.191

915.956

 

 

Ha

2

739.651

86.878

3.923

9.122

6.703

846.277

211.569

1.057.847

 

 

Ha

3

866.780

107.662

4.615

10786

6.703

996.546

249.136

1.245.682

 

 

Ha

4

1.102.355

154.045

6.000

14.343

6.703

1.283.445

320.861

1.604.306

 

 

Ha

5

1.419.176

207.437

7.846

19.446

6.703

1.660.608

415.152

2.075.760

 

Nội nghiệp

Ha

1

191.114

 

1.880

14.942

49.650

257.586

51.517

309.103

 

 

Ha

2

205.961

 

1.971

16.632

49.650

274.213

54.843

329.056

 

 

Ha

3

223.810

 

2.094

18.717

49.650

294.270

58.854

353.124

 

 

Ha

4

202.547

 

1.955

16373

49.650

270.525

54.105

324630

 

 

Ha

5

224.015

 

2.094

18.838

49.650

294.596

58.919

353.516

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

246.816

24.847

1.357

3.439

1.122

277.581

69.395

346.976

 

 

Ha

2

282.978

29448

1.621

4.124

1.122

319.294

79.823

399.117

 

 

Ha

3

326.354

34.968

1.769

4.467

1.122

368.679

92.170

460.849

 

 

Ha

4

378.442

41.591

1.953

4.810

1.122

427.917

106.979

534.896

 

Nội nghiệp

Ha

1

25.738

 

329

2.656

9.464

38.187

7.637

45.824

 

 

Ha

2

29.298

 

348

3.005

9.464

42.115

8.423

50538

 

 

Ha

3

34.101

 

374

4.204

9.464

48.142

9.628

57.771

 

 

Ha

4

40.585

 

409

5.823

9.464

56.281

11.256

67.537

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

Ha

1

117.928

12.725

616

1.563

382

133.215

33.304

166.518

 

 

Ha

2

135.514

15.103

736

1.875

382

153.610

38.402

192.012

 

 

Ha

3

156.619

17.956

804

2.031

382

177.791

44.448

222.239

 

 

Ha

4

181.943

21.379

887

2.186

382

206.778

51.695

258.473

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

Ha

1

8.044

 

121

1.068

2.366

11.599

2.320

13.918

 

 

Ha

2

9.201

 

126

1.181

2.366

12.875

2.575

15.450

 

 

Ha

3

10.763

 

134

1.570

2.366

14.833

2.967

17.800

 

 

Ha

4

12.869

 

149

2.096

2.366

17.481

3.496

20977

Ghi chú:

- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC III

ĐƠN GIÁ SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP chung 15%

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5-1+2+3+4

6=5*15%

7=5+6

 

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

180.956

3.110

17.338

33.526

234.930

35.239

270.169

 

 

2

Ha

196.509

3.561

19.882

33.526

253.477

38.022

291.498

 

 

3

Ha

214.754

4.093

23.029

33.526

275.401

41.310

316.712

 

 

4

Ha

235.691

4.707

26.752

33.526

300.675

45.101

345.776

 

 

5

Ha

259.619

5.402

31.125

33.526

329.672

49.451

379.123

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

143.867

117

15.546

20.788

180.318

27.048

207.366

 

 

2

Ha

153.438

131

17.387

20.788

191.745

28.762

220.506

 

 

3

Ha

163.010

146

19.101

20.788

203.044

30.457

233.501

 

 

4

Ha

172.581

161

20.926

20.788

214455

32.168

246.624

 

 

5

Ha

186.938

190

21.888

20.788

229.803

34.470

264.274

 

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

71.036

1.370

8.262

8.382

89.050

13.358

102.408

 

 

2

Ha

78.514

1.568

8.719

8.382

97.183

14.577

111.761

 

 

3

Ha

87.113

1.803

9.828

8.382

107.126

16.069

123.195

 

 

4

Ha

96.983

2.073

11.308

8.382

118.747

17.812

136.559

 

 

5

Ha

108.349

2.380

16.116

8.382

135.227

20.284

155.511

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

43.743

144

4.805

5.197

53.889

8.083

61.972

 

 

2

Ha

46.734

162

5.164

5.197

57.257

8.589

65.846

 

 

3

Ha

49.725

180

5.785

5.197

60.887

9.133

70.020

 

 

4

Ha

52.716

198

6.338

5.197

64.448

9.667

74.116

 

 

5

Ha

57.203

234

6.642

5.197

69.276

10.391

79.667

 

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

30.003

458

2.666

2.145

35.272

5.291

40.563

 

 

2

Ha

33.574

524

3.279

2.145

39.522

5.928

45.450

 

 

3

Ha

37.668

602

4.276

2.145

44.691

6.704

51.395

 

 

4

Ha

42.379

692

4.969

2.145

50.185

7.528

57.713

 

 

5

Ha

42.379

795

6.150

2.145

51.469

7.720

59.189

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

13497

180

1.498

1.856

17.031

2.555

19.585

 

 

2

Ha

14.432

202

1.635

1.856

18.125

2.719

20.844

 

 

3

Ha

15.366

225

1.807

1.856

19.254

2.888

22.142

 

 

4

Ha

16.301

247

1.979

1.856

20.383

3.057

23.441

 

 

5

Ha

17.703

292

2.077

1.856

21.928

3.289

25.218

 

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng hợp tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Số hóa BĐĐC

1

Ha

5.733

80

499

158

6.470

970

7.440

 

 

2

Ha

6.456

92

648

158

7.353

1.103

8.457

 

 

3

Ha

7.288

106

772

158

8.324

1.249

9.572

 

 

4

Ha

8.246

121

920

158

9.445

1.417

10.862

 

 

5

Ha

908

 

 

158

1.066

160

1.225

2

Xác định tọa độ phục vụ nắn chuyển

1

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

2

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

3

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

4

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

 

 

5

Điểm

381.273

 

22.331

4.731

408.334

61.250

469.584

3

Chuyển đổi bản đồ số

1

Ha

2.162

32

225

207

2.626

394

3.020

 

 

2

Ha

2.266

36

255

207

2.764

415

3.179

 

 

3

Ha

2.370

36

275

207

2.887

433

3.320

 

 

4

Ha

2.474

40

294

207

3.014

452

3.466

 

 

5

Ha

1.020

 

 

207

1.227

184

1.411

Ghi chú:

- Trường hợp đồng thời thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC thì không tính mức của Bảng 3.

- Trường hợp phải xây dựng dữ liệu không gian đất đai nền và xây dựng dữ liệu không gian địa chính, định biên, định mức được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

 

PHỤ LỤC IV

ĐƠN GIÁ ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH

IV.1. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TỪ 15% TRỞ XUỐNG

(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

I

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

1.145.544

 

5.973

 

157.250

1.308.767

327.192

1.635.959

 

 

Ha

2

1.487.266

 

7.467

 

157.250

1.651.982

412.996

2.064.978

 

 

Ha

3

1.933.834

 

9.956

 

157.250

2.101.039

525.260

2.626.299

 

 

Ha

4

2.512.430

 

11.947

 

157.250

2.681.627

670.407

3.352.034

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

19.969

 

73

409

79

20.531

5.133

25.663

 

 

Thửa

2

25.039

 

91

512

79

25.721

6.430

32.152

 

 

Thửa

3

33.317

 

122

680

79

34.198

8.549

42.747

 

 

Thửa

4

39.939

 

146

818

79

40.981

10.245

51.227

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

247.290

17.713

613

5.840

1.574

273.030

68.257

341.287

 

 

Thửa

2

296.748

21.264

766

7.299

1.574

327.650

81.913

409.563

 

 

Thửa

3

356.139

25.514

1.021

9.735

1.574

393.983

98.496

492.479

 

 

Thửa

4

427.326

30.613

1.225

11.681

1.574

472.418

118.105

590.523

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

21.759

 

150

654

3.732

26.295

5.259

31.554

 

 

Thửa

2

26.094

 

187

736

3.732

30.750

6.150

36.899

 

 

Thửa

3

30.429

 

249

873

3.732

35.284

7.057

42.341

 

 

Thửa

4

34.849

 

299

983

3.732

39.863

7.973

47.836

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.608

 

 

 

 

5.608

1.122

6.730

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.860

 

121

64

794

5.838

1.168

7.006

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

95.338

 

3.273

7.424

134.589

240.624

48.125

288.749

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

74.775

 

 

 

 

74.775

14.955

89.730

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

37.388

 

 

 

 

37.388

7.478

44.865

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.145.544

 

5.973

 

157.250

1.308.767

327.192

1.635.959

 

 

Ha

2

1.487.266

 

7.467

 

157.250

1.651.982

412.996

2.064.978

 

 

Ha

3

1.933.834

 

9.956

 

157.250

2.101.039

525.260

2.626.299

 

 

Ha

4

2.512.430

 

11.947

 

157.250

2.681.627

670.407

3.352.034

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

267.260

17.713

686

6.250

1.652

293.560

73.390

366.950

 

 

Thửa

2

321.788

21.264

857

7.810

1.652

353.371

88.343

441.714

 

 

Thửa

3

389.456

25.514

1.143

10.415

1.652

428.181

107.045

535.226

 

 

Thửa

4

467.265

30.613

1.371

12.498

1.652

513.400

128.350

641.749

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

207.501

 

3.273

7.424

134.589

352.786

70.557

423.344

 

 

Ha

2

207.501

 

3.273

7.424

134.589

352.786

70.557

423.344

 

 

Ha

3

207.501

 

3.273

7.424

134.589

352.786

70.557

423.344

 

 

Ha

4

207.501

 

3.273

7.424

134.589

352.786

70.557

423.344

 

 

Ha

5

207.501

 

3.273

7.424

134.589

352.786

70.557

423.344

 

 

Thửa

1

32.228

 

270

717

4.526

37.741

7.548

45.290

 

 

Thửa

2

36.563

 

308

800

4.526

42.196

8.439

50.635

 

 

Thửa

3

40.897

 

370

937

4.526

46.730

9.346

56.076

 

 

Thửa

4

45.317

 

420

1.046

4.526

51.310

10.262

61.571

 

 

Thửa

5

10.469

 

121

64

794

11.446

2.289

13.736

II

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

274.620

 

1.434

 

25.160

301.214

75.303

376.517

 

 

Ha

2

356.633

 

1.792

 

25.160

383.585

95.896

479.481

 

 

Ha

3

464.120

 

2.389

 

25.160

491.669

122.917

614.587

 

 

Ha

4

603.294

 

3.226

 

25.160

631.680

157.920

789.600

 

 

Ha

5

784.096

 

4.181

 

25.160

813.437

203.359

1.016.796

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

13.658

 

50

302

59

14.069

3.517

17.586

 

 

Thửa

2

17.072

 

62

378

59

17.572

4.393

21.965

 

 

Thửa

3

22.763

 

83

504

59

23.410

5.852

29.262

 

 

Thửa

4

30.730

 

112

680

59

31.582

7.895

39.477

 

 

Thửa

5

38.697

 

146

856

59

39.758

9.939

49.697

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

172.586

12.360

428

4.078

1.186

190.637

47.659

238.296

 

 

Thửa

2

207.144

14.840

534

5.096

1.186

228.801

57.200

286.001

 

 

Thửa

3

248.532

17.808

713

6.794

1.186

275.032

68.758

343.791

 

 

Thửa

4

298.197

21.359

962

9.172

1.186

330.876

82.719

413.595

 

 

Thửa

5

357.898

25.641

1.247

11.550

1.186

397.523

99.381

496.903

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

6.927

 

103

499

3.732

11.262

2.252

13.514

 

 

Thửa

2

8.627

 

129

540

3.732

13.029

2.606

15.635

 

 

Thửa

3

9.222

 

172

615

3.732

13.742

2.748

16.490

 

 

Thửa

4

15.554

 

232

716

3.732

20.235

4.047

24.282

 

 

Thửa

5

19.592

 

301

818

3.732

24.443

4.889

29.332

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.608

 

 

 

 

5.608

1.122

6.730

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.860

 

121

280

794

6.055

1.211

7.266

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

17.946

 

945

1.334

18.020

38.245

7.649

45.894

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

17.946

 

 

 

 

17.946

3.589

21.535

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

37.687

 

 

 

 

37.687

7.537

45.224

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

274.620

 

1.434

 

25.160

301.214

75.303

376.517

 

 

Ha

2

356.633

 

1.792

 

25.160

383.585

95.896

479.481

 

 

Ha

3

464.120

 

2.389

 

25.160

491.669

122.917

614.587

 

 

Ha

4

603.294

 

3.226

 

25.160

631.680

157.920

789.600

 

 

Ha

5

784.096

 

4.181

 

25.160

813.437

203.359

1.016.796

 

 

Thửa

1

186.244

12.360

478

4.380

1.245

204.706

51.176

255.882

 

 

Thửa

2

224.217

14.840

597

5.473

1.245

246.373

61.593

307.966

 

 

Thửa

3

271.295

17.808

796

7.298

1.245

298.442

74.611

373.053

 

 

Thửa

4

328.927

21.359

1.074

9.852

1.245

362.458

90.614

453.072

 

 

Thửa

5

396.596

25.641

1.393

12.405

1.245

437.281

109.320

546.601

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

73.579

 

945

1.334

18.020

93.878

18.776

112.653

 

 

Ha

2

73.579

 

945

1.334

18.020

93.878

18.776

112.653

 

 

Ha

3

73.579

 

945

1.334

18.020

93.878

18.776

112.653

 

 

Ha

4

73.579

 

945

1.334

18.020

93.878

18.776

112.653

 

 

Ha

5

73.579

 

945

1.334

18.020

93.878

18.776

112.653

 

 

Thửa

1

17.396

 

224

779

4.526

22.925

4.585

27.510

 

 

Thửa

2

19.096

 

249

820

4.526

24.692

4.938

29.630

 

 

Thửa

3

19.691

 

292

895

4.526

25.404

5.081

30.485

 

 

Thửa

4

26.023

 

352

996

4.526

31.898

6.380

38.277

 

 

Thửa

5

30.060

 

421

1.098

4.526

36.106

7.221

43.327

III

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

102.982

 

537

 

6.290

109.810

27.452

137.262

 

 

Ha

2

133.893

 

672

 

6.290

140.855

35.214

176.068

 

 

Ha

3

173.967

 

896

 

6.290

181.153

45.288

226.441

 

 

Ha

4

226.158

 

1.209

 

6.290

233.657

58.414

292.071

 

 

Ha

5

294.036

 

1.568

 

 

295.604

73.901

369.504

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

3.725

 

14

84

56

3.879

970

4.849

 

 

Thửa

2

4.656

 

17

103

56

4.832

1.208

6.040

 

 

Thửa

3

6.208

 

23

137

56

6.425

1.606

8.031

 

 

Thửa

4

8.381

 

31

187

56

8.655

2.164

10.819

 

 

Thửa

5

10.761

 

40

237

56

11.093

2.773

13.867

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

63.012

4.505

172

1.645

1.127

70.461

17.615

88.077

 

 

Thửa

2

75.636

5.417

215

2.056

1.127

84.451

21.113

105.564

 

 

Thửa

3

90.639

6.487

287

2.737

1.127

101.277

25.319

126.596

 

 

Thửa

4

108.849

7.791

388

3.701

1.127

121.856

30.464

152.320

 

 

Thửa

5

130.578

9.349

503

4.793

1.127

146.349

36.587

182.937

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.337

 

68

383

3.732

6.521

1.304

7.825

 

 

Thửa

2

2.932

 

85

396

3.732

7.147

1.429

8.576

 

 

Thửa

3

3.910

 

114

422

3.732

8.178

1.636

9.813

 

 

Thửa

4

5.270

 

154

456

3.732

9.612

1.922

11.534

 

 

Thửa

5

6.842

 

199

497

3.732

11.271

2.254

13.525

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.608

 

 

 

 

5.608

1.122

6.730

2.4

Bổ Sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.860

 

121

280

794

6.055

1.211

7.266

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

5.085

 

298

370

3.487

9.239

1.848

11.087

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

5.982

 

 

 

 

5.982

1.196

7.178

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

12.712

 

 

 

 

12.712

2.542

15.254

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

102.982

 

537

 

6.290

109.810

27.452

137.262

 

 

Ha

2

133.893

 

672

 

6.290

140.855

35.214

176.068

 

 

Ha

3

173.967

 

896

 

6.290

181.153

45.288

226.441

 

 

Ha

4

226.158

 

1.209

 

6.290

233.657

58.414

292.071

 

 

Ha

5

294.036

 

1.568

 

 

295.604

73.901

369.504

 

 

Thửa

1

66.737

4.505

186

1.729

1.183

74.340

18.585

92.925

 

 

Thửa

2

80.292

5.417

232

2.159

1.183

89.283

22.321

111.604

 

 

Thửa

3

96.847

6.487

310

2.874

1.183

107.701

26.925

134.627

 

 

Thửa

4

117.230

7.791

418

3.888

1.183

130.511

32.628

163.138

 

 

Thửa

5

141.338

9.349

542

5.030

1.183

157.443

39.361

196.804

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

23.778

 

298

370

3.487

27.933

5.587

33.520

 

 

Ha

2

23.778

 

298

370

3.487

27.933

5.587

33.520

 

 

Ha

3

23.778

 

298

370

3.487

27.933

5.587

33.520

 

 

Ha

4

23.778

 

298

370

3.487

27.933

5.587

33.520

 

 

Ha

5

23.778

 

298

370

3.487

27.933

5.587

33.520

 

 

Thửa

1

12.806

 

189

663

4.526

18.184

3.637

21.820

 

 

Thửa

2

13.401

 

206

676

4.526

18.809

3.762

22.571

 

 

Thửa

3

14.378

 

234

702

4.526

19.841

3.968

23.809

 

 

Thửa

4

15.738

 

274

736

4.526

21.274

4.255

25.529

 

 

Thửa

5

17.311

 

320

777

4.526

22.934

4.587

27.520

IV

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

45.278

 

202

 

1.573

47.052

11.763

58.815

 

 

Ha

2

54.365

 

252

 

1.573

56.189

14.047

70.237

 

 

Ha

3

65.238

 

336

 

1.573

67.146

16.787

83.933

 

 

Ha

4

78.285

 

454

 

1.573

80.311

20.078

100.389

 

 

Ha

5

93.935

 

588

 

1.573

96.095

24.024

120.119

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

3.208

 

12

73

20

3.312

828

4.140

 

 

Thửa

2

4.346

 

15

96

20

4.476

1.119

5.595

 

 

Thửa

3

5.380

 

20

119

20

5.539

1.385

6.924

 

 

Thửa

4

6.725

 

27

149

20

6.921

1.730

8.651

 

 

Thửa

5

9.416

 

34

209

20

9.679

2.420

12.099

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

88.259

6.318

179

1.708

400

96.863

24.216

121.079

 

 

Thửa

2

105.952

7.590

224

2.277

400

116.442

29.111

145.553

 

 

Thửa

3

127.060

9.105

298

2.844

400

139.707

34.927

174.634

 

 

Thửa

4

152.513

10.929

402

3.556

400

167.800

41.950

209.750

 

 

Thửa

5

183.036

13.112

522

4.888

400

201.958

50.490

252.448

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.847

 

72

394

3.732

7.046

1.409

8.455

 

 

Thửa

2

3.782

 

90

419

3.732

8.024

1.605

9.628

 

 

Thửa

3

4.717

 

120

422

3.732

8.991

1.798

10.790

 

 

Thửa

4

5.907

 

162

472

3.732

10.273

2.055

12.328

 

 

Thửa

5

8.245

 

210

506

3.732

12.693

2.539

15.231

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.608

 

 

 

 

5.608

1.122

6.730

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.860

 

121

280

794

6.055

1.211

7.266

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

1.439

 

100

101

737

2.378

476

2.854

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

2.056

 

 

 

 

2.056

411

2.468

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

4.748

 

 

 

 

4.748

950

5.698

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

45.278

 

202

 

1.573

47.052

11.763

58.815

 

 

Ha

2

54.365

 

252

 

1.573

56.189

14.047

70.237

 

 

Ha

3

65.238

 

336

 

1.573

67.146

16.787

83.933

 

 

Ha

4

78.285

 

454

 

1.573

80.311

20.078

100.389

 

 

Ha

5

93.935

 

588

 

1.573

96.095

24.024

120.119

 

 

Thửa

1

91.466

6.318

191

1.781

420

100.176

25.044

125.219

 

 

Thửa

2

110.298

7.590

238

2.372

420

120.918

30.230

151.148

 

 

Thửa

3

132.440

9.105

318

2.963

420

145.246

36.312

181.558

 

 

Thửa

4

159.238

10.929

429

3.705

420

174.721

43.680

218.402

 

 

Thửa

5

192.452

13.112

556

5.097

420

211.638

52.909

264.547

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

8.244

 

100

101

737

9.183

1.837

11.019

 

 

Ha

2

8.244

 

100

101

737

9.183

1.837

11.019

 

 

Ha

3

8.244

 

100

101

737

9.183

1.837

11.019

 

 

Ha

4

8.244

 

100

101

737

9.183

1.837

11.019

 

 

Ha

5

8.244

 

100

101

737

9.183

1.837

11.019

 

 

Thửa

1

13.316

 

193

674

4.526

18.709

3.742

22.451

 

 

Thửa

2

14.251

 

211

699

4.526

19.687

3.937

23.624

 

 

Thửa

3

15.186

 

241

702

4.526

20.654

4.131

24.785

 

 

Thửa

4

16.376

 

283

752

4.526

21.936

4.387

26.324

 

 

Thửa

5

18.713

 

331

786

4.526

24.356

4.871

29.227

V

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

10.066

 

45

 

175

10.286

2.571

12.857

 

 

Ha

2

12.081

 

56

 

175

12.312

3.078

15.390

 

 

Ha

3

14.497

 

75

 

175

14.747

3.687

18.433

 

 

Ha

4

17.397

 

82

 

175

17.654

4.413

22.067

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

8.381

 

28

187

25

8.621

2.155

10.777

 

 

Thửa

2

9.623

 

35

214

25

9.897

2.474

12.372

 

 

Thửa

3

12.830

 

47

282

25

13.185

3.296

16.481

 

 

Thửa

4

14.072

 

52

313

25

14.462

3.615

18.077

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

123.645

8.862

272

2.444

504

135.727

33.932

169.659

 

 

Thửa

2

148.374

10.632

340

2.819

504

162.669

40.667

203.336

 

 

Thửa

3

178.070

12.752

454

3.760

504

195.539

48.885

244.424

 

 

Thửa

4

213.663

15.306

499

4.138

504

234.111

58.528

292.639

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

5.950

 

92

474

3.687

10.203

2.041

12.244

 

 

Thửa

2

6.885

 

115

497

3.687

11.184

2.237

13.421

 

 

Thửa

3

9.180

 

154

556

3.687

13.577

2.715

16.292

 

 

Thửa

4

10.115

 

169

579

3.687

14.550

2.910

17.460

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.608

 

 

 

 

5.608

1.122

6.730

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.860

 

121

280

794

6.055

1.211

7.266

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

177

 

15

12

67

271

54

325

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

353

 

 

 

 

353

71

424

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

706

 

 

 

 

706

141

847

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

10.066

 

45

 

175

10.286

2.571

12.857

 

 

Ha

2

12.081

 

56

 

175

12.312

3.078

15.390

 

 

Ha

3

14.497

 

75

 

175

14.747

3.687

18.433

 

 

Ha

4

17.397

 

82

 

175

17.654

4.413

22.067

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

132.026

8.862

300

2.631

529

144.349

36.087

180.436

 

 

Thửa

2

157.997

10.632

376

3.033

529

172.566

43.142

215.708

 

 

Thửa

3

190.900

12.752

501

4.042

529

208.724

52.181

260.905

 

 

Thửa

4

227.735

15.306

551

4.452

529

248.573

62.143

310.716

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.236

 

15

12

67

1.330

266

1.596

 

 

Ha

2

1.236

 

15

12

67

1.330

266

1.596

 

 

Ha

3

1.236

 

15

12

67

1.330

266

1.596

 

 

Ha

4

1.236

 

15

12

67

1.330

266

1.596

 

 

Ha

5

1.236

 

15

12

67

1.330

266

1.596

 

 

Thửa

1

16.418

 

213

754

4.481

21.866

4.373

26.239

 

 

Thửa

2

17.353

 

236

777

4.481

22.847

4.569

27.417

 

 

Thửa

3

19.648

 

274

836

4.481

25.240

5.048

30.288

 

 

Thửa

4

20.583

 

290

859

4.481

26.213

5.243

31.456

 

 

Thửa

5

10.469

 

121

280

794

11.663

2.333

13.995

VI

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

3.775

 

17

 

44

3.836

959

4.795

 

 

Ha

2

4.530

 

21

 

44

4.595

1.149

5.744

 

 

Ha

3

5.436

 

28

 

44

5.508

1.377

6.885

 

 

Ha

4

6.524

 

31

 

44

6.598

1.650

8.248

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

16.762

 

56

282

63

17.163

4.291

21.454

 

 

Thửa

2

19.245

 

70

321

63

19.700

4.925

24.625

 

 

Thửa

3

25.660

 

94

423

63

26.240

6.560

32.800

 

 

Thửa

4

28.144

 

103

469

63

28.779

7.195

35.974

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

247.290

17.723

544

3.661

1.261

270.480

67.620

338.100

 

 

Thửa

2

296.748

21.253

681

4.222

1.261

324.165

81.041

405.206

 

 

Thửa

3

356.036

25.504

907

5.634

1.261

389.342

97.335

486.677

 

 

Thửa

4

427.326

30.613

998

6.199

1.261

466.397

116.599

582.996

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

9.350

 

185

711

3.687

13.932

2.786

16.719

 

 

Thửa

2

10.285

 

231

746

3.687

14.949

2.990

17.939

 

 

Thửa

3

12.580

 

308

834

3.687

17.409

3.482

20.891

 

 

Thửa

4

13.515

 

338

869

3.687

18.409

3.682

22.091

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.608

 

 

 

 

5.608

1.122

6.730

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.860

 

121

280

794

6.055

1.211

7.266

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

52

 

7

4

17

80

16

95

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

104

 

 

 

 

104

21

125

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

208

 

 

 

 

208

42

249

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

3.775

 

17

 

44

3.836

959

4.795

 

 

Ha

2

4.530

 

21

 

44

4.595

1.149

5.744

 

 

Ha

3

5.436

 

28

 

44

5.508

1.377

6.885

 

 

Ha

4

6.524

 

31

 

44

6.598

1.650

8.248

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

264.052

17.723

601

3.943

1.324

287.643

71.911

359.554

 

 

Thửa

2

315.994

21.253

751

4.543

1.324

343.865

85.966

429.831

 

 

Thửa

3

381.696

25.504

1.001

6.057

1.324

415.582

103.895

519.477

 

 

Thửa

4

455.469

30.613

1.101

6.668

1.324

495.176

123.794

618.970

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

363

 

1

4

17

391

78

469

 

 

Ha

2

363

 

1

4

17

391

78

469

 

 

Ha

3

363

 

1

4

17

391

78

469

 

 

Ha

4

363

 

7

4

17

391

78

469

 

 

Ha

5

363

 

7

4

17

391

78

469

 

 

Thửa

1

19.818

 

305

991

4.481

25.595

5.119

30.714

 

 

Thửa

2

20.753

 

351

1.026

4.481

26.612

5.322

31.934

 

 

Thửa

3

23.048

 

428

1.114

4.481

29.072

5.814

34.886

 

 

Thửa

4

23.983

 

459

1.149

4.481

30.072

6.014

36.086

 

 

Thửa

5

10.469

 

121

280

794

11.663

2.333

13.995

Ghi chú:

(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.

(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

IV.2. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 15% ĐẾN 25%

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

I

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

1.030.990

 

5.376

 

141.525

1.177.891

294.473

1.472.363

 

 

Ha

2

1.338.539

 

6.720

 

141.525

1.486.784

371.696

1.858.480

 

 

Ha

3

1.740.450

 

8.960

 

141.525

1.890.935

472.734

2.363.669

 

 

Ha

4

2.261.187

 

10.752

 

141.525

2.413.465

603.366

3.016.831

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

17.973

 

66

 

71

18.478

4.619

23.097

 

 

Thửa

2

22.535

 

82

461

71

23.149

5.787

28.936

 

 

Thửa

3

29.985

 

110

612

71

30.778

7.694

38.472

 

 

Thửa

4

35.945

 

132

736

71

36.883

9.221

46.104

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

222.561

15.941

551

5.256

1.416

245.727

61.432

307.158

 

 

Thửa

2

267.074

19.137

689

6.569

1.416

294.885

73.721

368.606

 

 

Thửa

3

320.525

22.963

919

8.761

1.416

354.585

88.646

443.231

 

 

Thửa

4

384.593

27.552

1.103

10.512

1.416

425.176

106.294

531.470

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

19.583

 

135

588

3.359

23.666

4.733

28.399

 

 

Thửa

2

23.485

 

168

662

3.359

27.675

5.535

33.210

 

 

Thửa

3

27.386

 

224

786

3.359

31.756

6.351

38.107

 

 

Thửa

4

31.364

 

269

884

3.359

35.877

7.175

43.052

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.047

 

 

 

 

5.047

1.009

6.057

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.374

 

109

57

714

5.254

1.051

6.305

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

85.804

 

2.946

6.681

121.130

216.561

43.312

259.874

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

67.298

 

 

 

 

67.298

13.460

80.757

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

33.649

 

 

 

 

33.649

6.730

40.379

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.030.990

 

5.376

 

141.525

1.177.891

294.473

1.472.363

 

 

Ha

2

1.338.539

 

6.720

 

141.525

1.486.784

371.696

1.858.480

 

 

Ha

3

1.740.450

 

8.960

 

141.525

1.890.935

472.734

2.363.669

 

 

Ha

4

2.261.187

 

10.752

 

141.525

2.413.465

603.366

3.016.831

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

240.534

15.941

617

5.625

1.487

264.204

66.051

330.255

 

 

Thửa

2

289.609

19.137

771

7.029

1.487

318.034

79.509

397.543

 

 

Thửa

3

350.511

22.963

1.028

9.373

1.487

385.363

96.341

481.703

 

 

Thửa

4

420.538

27.552

1.234

11.248

1.487

462.060

115.515

577.575

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

186.751

 

2.946

6.681

121.130

317.508

63.502

381.009

 

 

Ha

2

186.751

 

2.946

6.681

121.130

317.508

63.502

381.009

 

 

Ha

3

186.751

 

2.946

6.681

121.130

317.508

63.502

381.009

 

 

Ha

4

186.751

 

2.946

6.681

121.130

317.508

63.502

381.009

 

 

Ha

5

186.751

 

2.946

6.681

121.130

317.508

63.502

381.009

 

 

Thửa

1

29.005

 

243

646

4.074

33.967

6.793

40.761

 

 

Thửa

2

32.906

 

277

720

4.074

37.976

7.595

45.572

 

 

Thửa

3

36.808

 

333

843

4.074

42.057

8.411

50.469

 

 

Thửa

4

40.786

 

378

942

4.074

46.179

9.236

55.414

 

 

Thửa

5

9.422

 

109

57

714

10.302

2.060

12.362

II

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

247.158

 

1.290

 

22.644

271.092

67.773

338.865

 

 

Ha

2

320.970

 

1.613

 

22.644

345.227

86.307

431.533

 

 

Ha

3

417.708

 

2.150

 

22.644

442.503

110.626

553.128

 

 

Ha

4

542.965

 

2.903

 

22.644

568.512

142.128

710.640

 

 

Ha

5

705.686

 

3.763

 

22.644

732.093

183.023

915.117

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

12.292

 

45

272

53

12.662

3.166

15.828

 

 

Thửa

2

15.365

 

56

340

53

15.815

3.954

19.768

 

 

Thửa

3

20.487

 

75

454

53

21.069

5.267

26.336

 

 

Thửa

4

27.657

 

101

612

53

28.424

7.106

35.529

 

 

Thửa

5

34.828

 

131

770

53

35.782

8.946

44.728

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

155.327

 

385

3.670

1.067

171.573

42.893

214.466

 

 

Thửa

2

186.430

13.356

481

4.586

1.067

205.921

51.480

257.401

 

 

Thửa

3

223.679

16.027

641

6.114

1.067

247.529

61.882

309.412

 

 

Thửa

4

268.377

19.223

866

8.255

1.067

297.788

74.447

372.236

 

 

Thửa

5

322.109

23.077

1.122

10.395

1.067

357.770

89.443

447.213

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

6.235

 

93

449

3.359

10.136

2.027

12.163

 

 

Thửa

2

7.764

 

116

486

3.359

11.726

2.345

14.071

 

 

Thửa

3

8.300

 

155

554

3.359

12.367

2.473

14.841

 

 

Thửa

4

13.999

 

209

644

3.359

18.211

3.642

21.854

 

 

Thửa

5

17.633

 

271

737

3.359

21.999

4.400

26.399

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.047

 

 

 

 

5.047

1.009

6.057

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.374

 

109

252

714

5.449

1.090

6.539

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

16.151

 

850

1.201

16.218

34.421

6.884

41.305

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

16.151

 

 

 

 

16.151

3.230

19.382

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

33.918

 

 

 

 

33.918

6.784

40.702

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

247.158

 

1.290

 

22.644

271.092

67.773

338.865

 

 

Ha

2

320.970

 

1.613

 

22.644

345.227

86.307

431.533

 

 

Ha

3

417.708

 

2.150

 

22.644

442.503

110.626

553.128

 

 

Ha

4

542.965

 

2.903

 

22.644

568.512

142.128

710.640

 

 

Ha

5

705.686

 

3.763

 

22.644

732.093

183.023

915.117

 

 

Thửa

1

167.619

11.124

430

3.942

1.121

184.235

46.059

230.294

 

 

Thửa

2

201.795

13.356

537

4.926

1.121

221.735

55.434

277.169

 

 

Thửa

3

244.166

16.027

716

6.568

1.121

268.598

67.149

335.747

 

 

Thửa

4

296.034

19.223

967

8.867

1.121

326.212

81.553

407.765

 

 

Thửa

5

356.936

23.077

1.254

11.165

1.121

393.553

98.388

491.941

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

66.221

 

850

1.201

16.218

84.490

16.898

101.388

 

 

Ha

2

66.221

 

850

1.201

16218

84.490

16.898

101.388

 

 

Ha

3

66.221

 

850

1.201

16.218

84.490

16.898

101.388

 

 

Ha

4

66.221

 

850

1.201

16.218

84.490

16.898

101.388

 

 

Ha

5

66.221

 

850

1.201

16.218

84.490

16.898

101.388

 

 

Thửa

1

15.656

 

201

701

4.074

20.632

4.126

24.759

 

 

Thửa

2

17.186

 

224

738

4.074

22.222

4.444

26.667

 

 

Thửa

3

17.722

 

263

806

4.074

22.864

4.573

27.437

 

 

Thửa

4

23.421

 

317

896

4.074

28.708

5.742

34.449

 

 

Thửa

5

27.054

 

379

989

4.074

32.496

6.499

38.995

III

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

92.684

 

484

 

5.661

98.829

24.707

123.536

 

 

Ha

2

120.503

 

605

 

5.661

126.769

31.692

158.461

 

 

Ha

3

156.571

 

806

 

5.661

163.038

40.759

203.797

 

 

Ha

4

203.542

 

1.088

 

5.661

210.291

52.573

262.864

 

 

Ha

5

264.632

 

1.411

 

 

266.043

66.511

332.554

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

3.352

 

12

76

51

3.491

873

4.364

 

 

Thửa

2

4.190

 

15

93

51

4.349

1.087

5.436

 

 

Thừa

3

5.587

 

20

124

51

5.782

1.446

7.228

 

 

Thửa

4

7.543

 

28

168

51

7.789

1.947

9.737

 

 

Thửa

5

9.685

 

36

213

51

9.984

2.496

12.480

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

56.711

4.055

155

1.480

1.014

63.415

15.854

79.269

 

 

Thửa

2

68.072

4.875

194

1.851

1.014

76.006

19.001

95.007

 

 

Thửa

3

81.575

5.838

259

2.463

1.014

91.149

22.787

113.936

 

 

Thửa

4

97.964

7.012

349

3.331

1.014

109.670

27.418

137.088

 

 

Thửa

5

117.520

8.414

452

4.314

1.014

131.714

32.929

164.643

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.104

 

61

344

3.359

5.869

1.174

7.042

 

 

Thửa

2

2.639

 

77

357

3.359

6.432

1.286

7.718

 

 

Thửa

3

3.519

 

102

380

3.359

7.360

1.472

8.832

 

 

Thửa

4

4.743

 

138

410

3.359

8.650

1730

10.381

 

 

Thửa

5

6.158

 

179

447

3.359

10.144

2.029

12.172

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.047

 

 

 

 

5.047

1.009

6.057

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.374

 

109

252

714

5.449

1.090

6.539

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

4.576

 

268

333

3.138

8.315

1.663

9.978

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

5.384

 

 

 

 

5.384

1.077

6.461

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

11.441

 

 

 

 

11.441

2.288

13.729

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

92.684

 

484

 

5.661

98.829

24.707

123.536

 

 

Ha

2

120.503

 

605

 

5.661

126.769

31.692

158.461

 

 

Ha

3

156.571

 

806

 

5.661

163.038

40.759

203.797

 

 

Ha

4

203.542

 

1.088

 

5.661

210.291

52.573

262.864

 

 

Ha

5

264.632

 

1.411

 

 

266.043

66.511

332.554

 

 

Thửa

1

60.064

4.055

167

1.556

1.065

66.906

16.727

83.633

 

 

Thửa

2

72.263

4.875

209

1.943

1.065

80.355

20.089

100.444

 

 

Thửa

3

87.162

5.838

279

2.587

1.065

96.931

24.233

121.164

 

 

Thửa

4

105.507

7.012

377

3.499

1.065

117.460

29.365

146.825

 

 

Thửa

5

127.204

8.414

488

4.527

1.065

141.699

35.425

177.123

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

21.401

 

268

333

3.138

25.140

5.028

30.168

 

 

Ha

2

21.401

 

268

333

3.138

25.140

5.028

30.168

 

 

Ha

3

21.401

 

268

333

3.138

25.140

5.028

30.168

 

 

Ha

4

21.401

 

268

333

3.138

25.140

5.028

30.168

 

 

Ha

5

21.401

 

268

333

3.138

25.140

5.028

30.168

 

 

Thửa

1

11.525

 

170

596

4.074

16.365

3.273

19.638

 

 

Thửa

2

12.061

 

185

609

4.074

16.928

3.386

20.314

 

 

Thửa

3

12.941

 

211

632

4.074

17.857

3.571

21.428

 

 

Thửa

4

14.164

 

247

662

4.074

19.147

3.829

22.976

 

 

Thửa

5

15.580

 

288

699

4.074

20.640

4.128

24.768

IV

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

40.750

 

181

 

1.415

42.347

10.587

52.934

 

 

Ha

2

48.928

 

227

 

1.415

50.570

12.643

63.213

 

 

Ha

3

58.714

 

302

 

1.415

60.432

15.108

75.539

 

 

Ha

4

70.457

 

408

 

1.415

72.280

18.070

90.350

 

 

Ha

5

84.541

 

529

 

1.415

86.486

21.621

108.107

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

2.887

 

11

66

18

2.981

745

3.726

 

 

Thửa

2

3.911

 

13

86

18

4.029

1.007

5.036

 

 

Thửa

3

4.842

 

18

107

18

4.985

1.246

6.231

 

 

Thửa

4

6.053

 

24

134

18

6229

1.557

7.786

 

 

Thửa

5

8.474

 

31

188

18

8.711

2.178

10.889

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

79.433

5.686

161

1.537

360

87.177

21.794

108.971

 

 

Thửa

2

95.357

6.831

201

2.049

360

104.798

26.199

130.997

 

 

Thửa

3

114.354

8.195

268

2.559

360

125.736

31.434

157.171

 

 

Thửa

4

137.262

9.836

362

3.200

360

151.020

37.755

188.775

 

 

Thửa

5

164.733

11.801

469

4.399

360

181.763

45.441

227.203

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.563

 

65

355

3.359

6.341

1.268

7.610

 

 

Thửa

2

3.404

 

81

377

3.359

7.221

1.444

8.666

 

 

Thửa

3

4.246

 

108

380

3.359

8.092

1.618

9.711

 

 

Thửa

4

5.317

 

146

425

3.359

9.246

1.849

11.095

 

 

Thửa

5

7.420

 

189

455

3.359

11.424

2.285

13.708

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.047

 

 

 

 

5.047

1.009

6.057

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.374

 

109

252

714

5.449

1.090

6.539

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

1.295

 

90

91

663

2.140

428

2.569

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

1.851

 

 

 

 

1.851

370

2.221

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

4.273

 

 

 

 

4.273

855

5.128

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

40.750

 

181

 

1.415

42.347

10.587

52.934

 

 

Ha

2

48.928

 

227

 

1.415

50.570

12.643

63.213

 

 

Ha

3

58.714

 

302

 

1.415

60.432

15.108

75.539

 

 

Ha

4

70.457

 

408

 

1.415

72.280

18.070

90.350

 

 

Ha

5

84.541

 

529

 

1.415

86.486

21.621

108.107

 

 

Thửa

1

82.320

5.686

172

1.603

378

90.158

22.540

112.698

 

 

Thửa

2

99.268

6.831

214

2.135

378

108.826

27.207

136.033

 

 

Thửa

3

119.196

8.195

286

2.666

378

130.721

32.680

163.402

 

 

Thửa

4

143.315

9.836

386

3.334

378

157.249

39.312

196.561

 

 

Thửa

5

173.207

11.801

500

4.588

378

190.474

47.619

238.093

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

7.420

 

90

91

663

8.265

1.653

9.917

 

 

Ha

2

7.420

 

90

91

663

8.265

1.653

9.917

 

 

Ha

3

7.420

 

90

91

663

8.265

1.653

9.917

 

 

Ha

4

7.420

 

90

91

663

8.265

1.653

9.917

 

 

Ha

5

7.420

 

90

91

663

8.265

1.653

9.917

 

 

Thửa

1

11.984

 

173

607

4.074

16.838

3.368

20.206

 

 

Thửa

2

12.826

 

190

629

4.074

17.718

3.544

21.261

 

 

Thửa

3

13.667

 

217

632

4.074

18.589

3.718

22.307

 

 

Thửa

4

14.738

 

254

677

4.074

19.743

3.949

23.691

 

 

Thửa

5

16.842

 

298

707

4.074

21.920

4.384

26.304

V

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

9.060

 

40

 

157

9.257

2.314

11.571

 

 

Ha

2

10.873

 

50

 

157

11.081

2.770

13.851

 

 

Ha

3

13.048

 

67

 

157

13.272

3.318

16.590

 

 

Ha

4

15.657

 

74

 

157

15.888

3.972

19.860

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

7.543

 

25

168

23

7.759

1.940

9.699

 

 

Thửa

2

8.660

 

32

193

23

8.908

2.227

11.134

 

 

Thửa

3

11.547

 

42

254

23

11.866

2.967

14.833

 

 

Thửa

4

12.665

 

46

282

23

13.016

3.254

16.270

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

111.281

7.975

245

2.200

454

122.155

30.539

152.693

 

 

Thửa

2

133.537

9.569

306

2.537

454

146.402

36.601

183.003

 

 

Thửa

3

160.263

11.477

408

3.384

454

175.985

43.996

219.982

 

 

Thửa

4

192.297

13.776

449

3.725

454

210.700

52.675

263.375

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

5.355

 

83

426

3.319

9.183

1.837

11.019

 

 

Thửa

2

6.196

 

104

447

3.319

10.066

2.013

12.079

 

 

Thửa

3

8.262

 

138

500

3.319

12.219

2.444

14.663

 

 

Thửa

4

9.103

 

152

521

3.319

13.095

2.619

15.714

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.047

 

 

 

 

5.047

1.009

6.057

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.374

 

109

252

714

5.449

1.090

6.539

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

159

 

14

11

60

244

49

293

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

318

 

 

 

 

318

64

381

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

636

 

 

 

 

636

127

763

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

9.060

 

40

 

157

9.257

2.314

11.571

 

 

Ha

2

10.873

 

50

 

157

11.081

2.770

13.851

 

 

Ha

3

13.048

 

67

 

157

13.272

3.318

16.590

 

 

Ha

4

15.657

 

74

 

157

15.888

3.972

19.860

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

118.824

7.975

270

2.368

476

129.914

32.478

162.392

 

 

Thửa

2

142.197

9.569

338

2.730

476

155.310

38.827

194.137

 

 

Thửa

3

171.810

11.477

451

3.638

476

187.852

46.963

234.815

 

 

Thửa

4

204.961

13.776

496

4.007

476

223.716

55.929

279.645

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

1.112

 

14

11

60

1.197

239

1.437

 

 

Ha

2

1.112

 

14

11

60

1.197

239

1.437

 

 

Ha

3

1.112

 

14

11

60

1.197

239

1.437

 

 

Ha

4

1.112

 

14

11

60

1.197

239

1.437

 

 

Ha

5

1.112

 

14

11

60

1.197

239

1.437

 

 

Thửa

1

14.776

 

192

678

4.033

19.679

3.936

23.615

 

 

Thửa

2

15.618

 

212

699

4.033

20.562

4.112

24.675

 

 

Thửa

3

17.683

 

247

752

4.033

22.716

4.543

27.259

 

 

Thửa

4

18.525

 

261

773

4.033

23.592

4.718

28.310

 

 

Thửa

5

9.422

 

109

252

714

10.497

2.099

12.596

VI

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

3.398

 

15

 

39

3.452

863

4.315

 

 

Ha

2

4.077

 

19

 

39

4.136

1.034

5.169

 

 

Ha

3

4.893

 

25

 

39

4.957

1.239

6.197

 

 

Ha

4

5.871

 

28

 

39

5.938

1.485

7.423

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

15.086

 

51

254

57

15.447

3.862

19.309

 

 

Thửa

2

17.321

 

63

289

57

17.730

4.432

22.162

 

 

Thửa

3

23.094

 

85

381

57

23.616

5.904

29.520

 

 

Thửa

4

25.329

 

93

423

57

25.901

6.475

32.377

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

222.561

15.951

490

3.295

1.135

243.432

60.858

304.290

 

 

Thửa

2

267.074

19.128

613

3.800

1.135

291.748

72.937

364.685

 

 

Thửa

3

320.432

22.953

817

5.070

1.135

350.408

87.602

438.010

 

 

Thửa

4

384.593

27.552

898

5.579

1.135

419.757

104.939

524.696

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

8.415

 

166

640

3.319

12.539

2.508

15.047

 

 

Thửa

2

9.256

 

208

672

3.319

13.454

2.691

16.145

 

 

Thửa

3

11.322

 

277

751

3.319

15.668

3.134

18.802

 

 

Thửa

4

12.163

 

305

782

3.319

16.568

3.314

19.882

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

5.047

 

 

 

 

5.047

1.009

6.057

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.374

 

109

252

714

5.449

1.090

6.539

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

47

 

7

3

15

72

14

86

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

93

 

 

 

 

93

19

112

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

187

 

 

 

 

187

37

224

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

3.398

 

15

 

39

3.452

863

4.315

 

 

Ha

2

4.077

 

19

 

39

4.136

1.034

5.169

 

 

Ha

3

4.893

 

25

 

39

4.957

1.239

6.197

 

 

Ha

4

5.871

 

28

 

39

5.938

1.485

7.423

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

237.647

15.951

541

3.549

1.192

258.879

64.720

323.599

 

 

Thửa

2

284.394

19.128

676

4.089

1.192

309.478

77.370

386.848

 

 

Thửa

3

343.527

22.953

901

5.451

1.192

374.024

93.506

467.530

 

 

Thửa

4

409.922

27.552

991

6.001

1.192

445.658

111.415

557.073

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

327

 

7

3

15

352

70

422

 

 

Ha

2

327

 

7

3

15

352

70

422

 

 

Ha

3

327

 

7

3

15

352

70

422

 

 

Ha

4

327

 

7

3

15

352

70

422

 

 

Ha

5

327

 

7

3

15

352

70

422

 

 

Thửa

1

17.836

 

275

892

4.033

23.036

4.607

27.643

 

 

Thửa

2

18.678

 

316

924

4.033

23.951

4.790

28.741

 

 

Thửa

3

20.743

 

385

1.003

4.033

26.165

5.233

31.398

 

 

Thửa

4

21.585

 

413

1.034

4.033

27.065

5.413

32.478

 

 

Thửa

5

9.422

 

109

252

714

10.497

2.099

12.596

Ghi chú:

(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.

(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

IV.3. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH KHU VỰC BIẾN ĐỘNG TRÊN 25% ĐẾN 40%

ĐVT: Đồng

STT

Nội dung công việc

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*20%->25%

8=6+7

I

Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

916.435

 

4.779

 

125.800

1.047.014

261.753

1.308.767

 

 

Ha

2

1.189.812

 

5.973

 

125.800

1.321.586

330.396

1.651.982

 

 

Ha

3

1.547.067

 

7.965

 

125.800

1.680.832

420.208

2.101.039

 

 

Ha

4

2.009.944

 

9.558

 

125.800

2.145.302

536.325

2.681.627

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

15.976

 

58

328

63

16.425

4.106

20.531

 

 

Thửa

2

20.032

 

73

409

63

20.577

5.144

25.721

 

 

Thửa

3

26.654

 

97

544

63

27.358

6.840

34.198

 

 

Thửa

4

31.951

 

117

654

63

32.785

8.196

40.981

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

197.832

14.170

490

4.672

1.259

218.424

54.606

273.030

 

 

Thửa

2

237.399

17.011

613

5.839

1.259

262.120

65.530

327.650

 

 

Thửa

3

284.912

20.411

817

7.788

1.259

315.187

78.797

393.983

 

 

Thửa

4

341.861

24.490

980

9.344

1.259

377.935

94.484

472.418

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

17.407

 

120

523

2.986

21.036

4.207

25.243

 

 

Thửa

2

20.875

 

150

589

2.986

24.600

4.920

29.520

 

 

Thửa

3

24.343

 

200

698

2.986

28.227

5.645

33.873

 

 

Thửa

4

27.879

 

239

786

2.986

31.890

6.378

38.269

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.487

 

 

 

 

4.487

897

5.384

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

3.888

 

96

51

635

4.671

934

5.605

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

76.271

 

2.618

5.939

107.671

192.499

38.500

230.999

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

59.820

 

 

 

 

59.820

11.964

71.784

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

29.910

 

 

 

 

29.910

5.982

35.892

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/200

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

916.435

 

4.779

 

125.800

1.047.014

261.753

1.308.767

 

 

Ha

2

1.189.812

 

5.973

 

125.800

1.321.586

330.396

1.651.982

 

 

Ha

3

1.547.067

 

7.965

 

125.800

1.680.832

420.208

2.101.039

 

 

Ha

4

2.009.944

 

9.558

 

125.800

2.145.302

536.325

2.681.627

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

213.808

14.170

549

5.000

1.322

234.848

58.712

293.560

 

 

Thửa

2

257.430

17.011

686

6.248

1.322

282.697

70.674

353.371

 

 

Thửa

3

311.565

20.411

914

8.332

1.322

342.545

85.636

428.181

 

 

Thửa

4

373.812

24.490

1.097

9.999

1.322

410.720

102.680

513.400

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

166.001

 

2.618

5.939

107.671

282.229

56.446

338.675

 

 

Ha

2

166.001

 

2.618

5.939

107.671

282.229

56.446

338.675

 

 

Ha

3

166.001

 

2.618

5.939

107.671

282.229

56.446

338.675

 

 

Ha

4

166.001

 

2.618

5.939

107.671

282.229

56.446

338.675

 

 

Ha

5

166.001

 

2.618

5.939

107.671

282.229

56.446

338.675

 

 

Thửa

1

25.782

 

216

574

3.621

30.193

6.039

36.232

 

 

Thửa

2

29.250

 

246

640

3.621

33.757

6.751

40.508

 

 

Thửa

3

32.718

 

296

749

3.621

37.384

7.477

44.861

 

 

Thửa

4

36.254

 

336

837

3.621

41.048

8.210

49.257

 

 

Thửa

5

8.375

 

96

51

635

9.157

1.831

10.989

II

Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

219.696

 

1.147

 

20.128

240.971

60.243

301.214

 

 

Ha

2

285.306

 

1.434

 

20.128

306.868

76.717

383.585

 

 

Ha

3

371.296

 

1.912

 

20.128

393.336

98.334

491.669

 

 

Ha

4

482.635

 

2.581

 

20.128

505.344

126.336

631.680

 

 

Ha

5

627.277

 

3.345

 

20.128

650.750

162.687

813.437

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

10.926

 

40

242

47

11.255

2.814

14.069

 

 

Thửa

2

13.658

 

50

302

47

14.057

3.514

17.572

 

 

Thửa

3

18.211

 

67

403

47

18.728

4.682

23.410

 

 

Thửa

4

24.584

 

90

544

47

25.265

6.316

31.582

 

 

Thửa

5

30.958

 

117

684

47

31.806

7.952

39.758

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

Thửa

1

138.069

9.888

342

3.262

949

152.509

38.127

190.637

 

 

Thửa

2

165.716

11.872

428

4.077

949

183.041

45.760

228.801

 

 

Thửa

3

198.826

14.246

570

5.435

949

220.026

55.006

275.032

 

 

Thửa

4

238.558

17.087

770

7.338

949

264.701

66.175

330.876

 

 

Thửa

5

286.319

20.513

998

9.240

949

318.018

79.505

397.523

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

5.542

 

82

399

2.986

9.009

1.802

10.811

 

 

Thửa

2

6.902

 

103

432

2.986

10.423

2.085

12.508

 

 

Thửa

3

7.378

 

137

492

2.986

10.993

2.199

13.192

 

 

Thửa

4

12.444

 

186

573

2.986

16.188

3.238

19.425

 

 

Thửa

5

15.673

 

240

655

2.986

19.555

3.911

23.466

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.487

 

 

 

 

4.487

897

5.384

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

3.888

 

96

224

635

4.844

969

5.813

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

14.357

 

756

1.068

14.416

30.596

6.119

36.715

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

14.357

 

 

 

 

14.357

2.871

17.228

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

30.149

 

 

 

 

30.149

6.030

36.179

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/500

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

219.696

 

1.147

 

20.128

240.971

60.243

301.214

 

 

Ha

2

285.306

 

1.434

 

20.128

306.868

76.717

383.585

 

 

Ha

3

371.296

 

1.912

 

20.128

393.336

98.334

491.669

 

 

Ha

4

482.635

 

2.581

 

20.128

505.344

126.336

631.680

 

 

Ha

5

627.277

 

3.345

 

20.128

650.750

162.687

813.437

 

 

Thửa

1

148.995

9.888

382

3.504

996

163.765

40.941

204.706

 

 

Thửa

2

179.373

11.872

478

4.379

996

197.098

49.275

246.373

 

 

Thửa

3

217.036

14.246

637

5.838

996

238.754

59.688

298.442

 

 

Thửa

4

263.142

17.087

860

7.881

996

289.966

72.492

362.458

 

 

Thửa

5

317.277

20.513

1.114

9.924

996

349.825

87.456

437.281

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

58.863

 

756

1.068

14.416

75.102

15.020

90.123

 

 

Ha

2

58.863

 

756

1.068

14.416

75.102

15.020

90.123

 

 

Ha

3

58.863

 

756

1.068

14.416

75.102

15.020

90.123

 

 

Ha

4

58.863

 

756

1.068

14.416

75.102

15.020

90.123

 

 

Ha

5

58.863

 

756

1.068

14.416

75.102

15.020

90.123

 

 

Thửa

1

13.917

 

179

623

3.621

18.340

3.668

22.008

 

 

Thửa

2

15.277

 

200

656

3.621

19.753

3.951

23.704

 

 

Thửa

3

15.753

 

234

716

3.621

20.324

4.065

24.388

 

 

Thửa

4

20.818

 

282

797

3.621

25.518

5.104

30.622

 

 

Thửa

5

24.048

 

337

879

3.621

28.885

5.777

34.662

III

Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

82.386

 

430

 

5.032

87.848

21.962

109.810

 

 

Ha

2

107.114

 

537

 

5.032

112.684

28.171

140.855

 

 

Ha

3

139.174

 

717

 

5.032

144.923

36.231

181.153

 

 

Ha

4

180.926

 

967

 

5.032

186.926

46.731

233.657

 

 

Ha

5

235.229

 

1.254

 

 

236.483

59.121

295.604

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

2.980

 

11

67

45

3.103

776

3.879

 

 

Thửa

2

3.725

 

14

82

45

3.866

966

4.832

 

 

Thửa

3

4.967

 

18

110

45

5.140

1.285

6.425

 

 

Thửa

4

6.705

 

25

150

45

6.924

1.731

8.655

 

 

Thửa

5

8.609

 

32

189

45

8.875

2.219

11.093

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

50.410

3.604

138

1.316

901

56.369

14.092

70.461

 

 

Thửa

2

60.509

4.333

172

1.645

901

67.561

16.890

84.451

 

 

Thửa

3

72.511

5.190

230

2.189

901

81.021

20.255

101.277

 

 

Thửa

4

87.079

6.233

310

2.961

901

97.485

24.371

121.856

 

 

Thửa

5

104.462

7.479

402

3.835

901

117.080

29.270

146.349

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

1.870

 

55

306

2.986

5.217

1.043

6.260

 

 

Thửa

2

2.346

 

68

317

2.986

5.717

1.143

6.861

 

 

Thửa

3

3.128

 

91

337

2.986

6.542

1.308

7.851

 

 

Thửa

4

4.216

 

123

365

2.986

7.689

1.538

9.227

 

 

Thửa

5

5.474

 

159

398

2.986

9.017

1.803

10.820

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.487

 

 

 

 

4.487

897

5.384

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

3.888

 

96

224

635

4.844

969

5.813

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

4.068

 

239

296

2.789

7.391

1.478

8.870

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

4.786

 

 

 

 

4.786

957

5.743

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

10.169

 

 

 

 

10.169

2.034

12.203

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/1000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

82.386

 

430

 

5.032

87.848

21.962

109.810

 

 

Ha

2

107.114

 

537

 

5.032

112.684

28.171

140.855

 

 

Ha

3

139.174

 

717

 

5.032

144.923

36.231

181.153

 

 

Ha

4

180.926

 

967

 

5.032

186.926

46.731

233.657

 

 

Ha

5

235.229

 

1.254

 

 

236.483

59.121

295.604

 

 

Thửa

1

53.390

3.604

149

1.383

946

59.472

14.868

74.340

 

 

Thửa

2

64.233

4.333

186

1.727

946

71.427

17.857

89.283

 

 

Thửa

3

77.477

5.190

248

2.299

946

86.161

21.540

107.701

 

 

Thửa

4

93.784

6.233

335

3.111

946

104.409

26.102

130.511

 

 

Thửa

5

113.071

7.479

434

4.024

946

125.954

31.489

157.443

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

19.023

 

239

296

2.789

22.346

4.469

26.816

 

 

Ha

2

19.023

 

239

296

2.789

22.346

4469

26.816

 

 

Ha

3

19.023

 

239

296

2.789

22.346

4.469

26.816

 

 

Ha

4

19.023

 

239

296

2.789

22.346

4.469

26.816

 

 

Ha

5

19.023

 

239

296

2.789

22.346

4.469

26.816

 

 

Thửa

1

10.245

 

151

530

3.621

14.547

2.909

17.456

 

 

Thửa

2

10.721

 

165

541

3.621

15.048

3.010

18.057

 

 

Thửa

3

11.503

 

187

561

3.621

15.872

3.174

19.047

 

 

Thửa

4

12.591

 

219

589

3.621

17.020

3.404

20.423

 

 

Thửa

5

13.849

 

256

622

3.621

18.347

3.669

22.016

IV

Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

36.222

 

161

 

1.258

37.642

9.410

47.052

 

 

Ha

2

43.492

 

202

 

1.258

44.951

11.238

56.189

 

 

Ha

3

52.190

 

269

 

1.258

53.717

13.429

67.146

 

 

Ha

4

62.628

 

363

 

1.258

64.249

16.062

80.311

 

 

Ha

5

75.148

 

470

 

1.258

76.876

19.219

96.095

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

2.566

 

9

58

16

2.650

662

3.312

 

 

Thửa

2

3.477

 

12

77

16

3.581

895

4.476

 

 

Thửa

3

4.304

 

16

95

16

4.431

1.108

5.539

 

 

Thửa

4

5.380

 

21

119

16

5.537

1.384

6.921

 

 

Thửa

5

7.533

 

27

167

16

7.744

1.936

9.679

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

70.607

5.054

143

1.366

320

77.491

19.373

96.863

 

 

Thửa

3

101.648

7.284

238

2.275

320

111.766

27.941

139.707

 

 

Thửa

4

122.010

8.743

322

2.845

320

134.240

33.560

167.800

 

 

Thửa

5

146.429

10.490

417

3.910

320

161.567

40.392

201.958

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

2.278

 

58

315

2.986

5.637

1.127

6.764

 

 

Thửa

2

3.026

 

72

335

2.986

6.419

1.284

7.703

 

 

Thửa

3

3.774

 

96

337

2.986

7.193

1.439

8.632

 

 

Thửa

4

4.726

 

130

377

2.986

8.219

1.644

9.863

 

 

Thửa

5

6.596

 

168

405

2.986

10.154

2.031

12.185

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.487

 

 

 

 

4.487

897

5.384

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

3.888

 

96

224

635

4.844

969

5.813

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

1.152

 

80

81

590

1.903

381

2.283

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

1.645

 

 

 

 

1.645

329

1.974

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

3.799

 

 

 

 

3.799

760

4.558

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/2000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

36.222

 

161

 

1.258

37.642

9.410

47.052

 

 

Ha

2

43.492

 

202

 

1.258

44.951

11.238

56.189

 

 

Ha

3

52.190

 

269

 

1.258

53.717

13.429

67.146

 

 

Ha

4

62.628

 

363

 

1.258

64.249

16.062

80.311

 

 

Ha

5

75.148

 

470

 

1.258

76.876

19.219

96.095

 

 

Thửa

1

73.173

5.054

152

1.424

336

80.140

20.035

100.176

 

 

Thửa

2

88.238

6.072

191

1.898

336

96.735

24.184

120.918

 

 

Thửa

3

105.952

7.284

254

2.370

336

116.197

29.049

145.246

 

 

Thửa

4

127.391

8.743

343

2.964

336

139.777

34.944

174.721

 

 

Thửa

5

153.962

10.490

445

4.078

336

169.310

42.328

211.638

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

6.595

 

80

81

590

7.346

1.469

8.815

 

 

Ha

2

6.595

 

80

81

590

7.346

1.469

8.815

 

 

Ha

3

6.595

 

80

81

590

7.346

1.469

8.815

 

 

Ha

4

6.595

 

80

81

590

7.346

1.469

8.815

 

 

Ha

5

6.595

 

80

81

590

7.346

1.469

8.815

 

 

Thửa

1

10.653

 

154

539

3.621

14.967

2.993

17.961

 

 

Thửa

2

11.401

 

168

559

3.621

15.749

3.150

18.899

 

 

Thửa

3

12.149

 

192

561

3.621

16.523

3.305

19.828

 

 

Thửa

4

13.101

 

226

601

3.621

17.549

3.510

21.059

 

 

Thửa

5

14.971

 

264

629

3.621

19.485

3.897

23.381

V

Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

8.053

 

36

 

140

8.229

2.057

10.286

 

 

Ha

2

9.665

 

45

 

140

9.849

2.462

12.312

 

 

Ha

3

11.598

 

60

 

140

11.797

2.949

14.747

 

 

Ha

4

13.917

 

66

 

140

14.123

3.531

17.654

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

6.705

 

23

150

20

6.897

1.724

8.621

 

 

Thửa

2

7.698

 

28

171

20

7.918

1.979

9.897

 

 

Thửa

3

10.264

 

38

226

20

10.548

2.637

13.185

 

 

Thửa

4

11.257

 

41

251

20

11.570

2.892

14.462

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

98.916

7.089

218

1.955

403

108.582

27.145

135.727

 

 

Thửa

2

118.699

8.505

272

2.255

403

130.135

32.534

162.669

 

 

Thửa

3

142.456

10.201

363

3.008

403

156.432

39.108

195.539

 

 

Thửa

4

170.930

12.245

399

3.311

403

187.289

46.822

234.111

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

4.760

 

74

379

2.950

8.163

1.633

9.795

 

 

Thửa

2

5.508

 

92

397

2.950

8.947

1.789

10.737

 

 

Thửa

3

7.344

 

123

445

2.950

10.862

2.172

13.034

 

 

Thửa

4

8.092

 

135

463

2.950

11.640

2.328

13.968

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.487

 

 

 

 

4.487

897

5.384

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

3.888

 

96

224

635

4.844

969

5.813

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

141

 

12

10

54

217

43

260

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

282

 

 

 

 

282

56

339

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

565

 

 

 

 

565

113

678

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/5000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

8.053

 

36

 

140

8.229

2.057

10.286

 

 

Ha

2

9.665

 

45

 

140

9.849

2.462

12.312

 

 

Ha

3

11.598

 

60

 

140

11.797

2.949

14.747

 

 

Ha

4

13.917

 

66

 

140

14.123

3.531

17.654

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

105.621

7.089

240

2.105

424

115.479

28.870

144.349

 

 

Thửa

2

126.397

8.505

300

2.426

424

138.053

34.513

172.566

 

 

Thửa

3

152.720

10.201

401

3.234

424

166.979

41.745

208.724

 

 

Thửa

4

182.188

12.245

441

3.561

424

198.858

49.715

248.573

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

989

 

12

10

54

1.064

213

1.277

 

 

Ha

2

989

 

12

10

54

1.064

213

1.277

 

 

Ha

3

989

 

12

10

54

1.064

213

1.277

 

 

Ha

4

989

 

12

10

54

1.064

213

1.277

 

 

Ha

5

989

 

12

10

54

1.064

213

1.277

 

 

Thửa

1

13.135

 

170

603

3.585

17.493

3.499

20.991

 

 

Thửa

2

13.883

 

189

622

3.585

18.278

3.656

21.933

 

 

Thửa

3

15.719

 

220

669

3.585

20.192

4.038

24.230

 

 

Thửa

4

16.467

 

232

687

3.585

20.970

4.194

25.164

 

 

Thửa

5

8.375

 

96

224

635

9.330

1.866

11.196

VI

Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Đối soát thực địa (công nhóm/mảnh)

Ha

1

3.020

 

13

 

35

3.069

767

3.836

 

 

Ha

2

3.624

 

17

 

35

3.676

919

4.595

 

 

Ha

3

4.349

 

22

 

35

4.407

1.102

5.508

 

 

Ha

4

5.219

 

25

 

35

5.279

1.320

6.598

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.2

Lưới đo vẽ (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

13.410

 

45

226

50

13.731

3.433

17.163

 

 

Thửa

2

15.396

 

56

257

50

15.760

3.940

19.700

 

 

Thửa

3

20.528

 

75

338

50

20.992

5.248

26.240

 

 

Thửa

4

22.515

 

83

376

50

23.023

5.756

28.779

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

1.3

Đo vẽ chi tiết (công nhóm/100 thửa)

Thửa

1

197.832

14.179

436

2.929

1.009

216.384

54.096

270.480

 

 

Thửa

2

237.399

17.002

544

3.377

1.009

259.332

64.833

324.165

 

 

Thửa

3

284.829

20.403

726

4.507

1.009

311.473

77.868

389.342

 

 

Thửa

4

341.861

24.490

799

4.959

1.009

373.117

93.279

466.397

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Số hóa BĐĐC

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.2

Lập bản vẽ BĐĐC (công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

7.480

 

148

569

2.950

11.146

2.229

13.375

 

 

Thửa

2

8.228

 

185

597

2.950

11.959

2.392

14351

 

 

Thửa

3

10.064

 

246

667

2.950

13.927

2.785

16.713

 

 

Thửa

4

10.812

 

271

695

2.950

14.727

2.945

17.673

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.3

Lập kết quả đo đạc địa chính thửa đất(công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

4.487

 

 

 

 

4.487

897

5.384

2.4

Bổ sung Sổ Mục Kê (công/100 thửa chỉnh lý)

Thửa

1-5

3.888

 

96

224

635

4.844

969

5.813

2.5

Biên tập bản đồ và in (công/mảnh)

Ha

1-5

42

 

6

3

13

64

13

76

2.6

Xác nhận hồ sơ các cấp (công/mảnh)

Ha

1-5

83

 

 

 

 

83

17

100

2.7

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.8

Giao nộp sản phẩm (công nhóm/mảnh)

Ha

1-5

166

 

 

 

 

166

33

199

 

Tổng hợp Tỷ lệ 1/10000

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ngoại nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

3.020

 

13

 

35

3.069

767

3.836

 

 

Ha

2

3.624

 

17

 

35

3.676

919

4.595

 

 

Ha

3

4.349

 

22

 

35

4.407

1.102

5.508

 

 

Ha

4

5.219

 

25

 

35

5.279

1.320

6.598

 

 

Ha

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Thửa

1

211.242

14.179

481

3.154

1.059

230.115

57.529

287.643

 

 

Thửa

2

252.795

17.002

601

3.634

1.059

275.092

68.773

343.865

 

 

Thửa

3

305.357

20.403

801

4.845

1.059

332.466

83.116

415.582

 

 

Thửa

4

364.376

24.490

881

5.334

1.059

396.141

99.035

495.176

 

 

Thửa

5

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Nội nghiệp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ha

1

291

 

6

3

13

313

63

375

 

 

Ha

2

291

 

6

3

13

313

63

375

 

 

Ha

3

291

 

6

3

13

313

63

375

 

 

Ha

4

291

 

6

3

13

313

63

375

 

 

Ha

5

291

 

6

3

13

313

63

375

 

 

Thửa

1

15.855

 

244

793

3.585

20.476

4.095

24.571

 

 

Thửa

2

16.603

 

281

821

3.585

21.289

4.258

25.547

 

 

Thửa

3

18.438

 

343

892

3.585

23.257

4.651

27.909

 

 

Thửa

4

19.186

 

367

919

3.585

24.058

4.812

28.869

 

 

Thửa

5

8.375

 

96

224

635

9.330

1.866

11.196

Ghi chú:

(1) Số hóa BĐĐC: Áp dụng theo mức quy định tại Phụ lục III- Đơn giá số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính.

(2) Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính: Áp dụng theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng dữ liệu đất đai của Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC V

TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT

V.1. ĐƠN GIÁ TRÍCH ĐO THỬA ĐẤT

(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Loại đất

ĐVT

Theo quy mô diện tích thửa đất

KK

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP-Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

 

C

D

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%->25%

7=5+6

I

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

1.142.894

50

946

1.431

1.145.322

286.330

1.431.652

 

 

 

100- 300 m2

 

1.357.187

59

1.124

1.700

1.360.069

340017

1.700.087

 

 

 

> 300- 500 m2

 

1.440.523

62

1.193

1.804

1.443.582

360.896

1.804.478

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

1.761.962

76

1.459

2.206

1.765.704

441.426

2.207.130

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

2.416.745

105

2.001

3.026

2.421.878

605.469

3.027.347

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

3.714.407

161

3.076

4.651

3.722.295

930.574

4652869

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

4.457.288

193

3.691

5.582

4.466.754

1.116.689

5.583.443

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

4.828.729

209

3.999

6.047

4.838.984

1.209.746

6.048.730

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

5.200.170

225

4.306

6.512

5.211.213

1.302.803

6.514.017

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

5.943.051

257

4.922

7.442

5.955.672

1.488.918

7444590

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

6.685.932

290

5.537

8.373

6.700.131

1.675.033

8.375.164

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

238.103

64

1.230

1.861

241.258

60.315

301.573

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

256.924

50

946

1.431

259.351

51.870

311.221

 

 

 

100- 300 m2

 

305.097

59

1.124

1.700

307.979

61.596

369.575

 

 

 

> 300- 500 m2

 

321.155

62

1.183

1.789

324.188

64.838

389.026

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

396.091

76

1.459

2.206

399.832

79.966

479.799

 

 

 

> 1000 - 3000 m2

 

545.963

105

2.011

3.041

551.120

110.224

661.345

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

835.002

161

3.076

4.651

842.890

168.578

1.011.468

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.002.002

193

3.691

5.582

1.011.468

202.294

1.213.762

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.085.502

209

3.999

6.047

1.095.757

219.151

1.314.909

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.169.002

225

4.306

6.512

1.180.046

236.009

1.416.055

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.336.003

257

4.922

7.442

1.348.624

269.725

1.618.349

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.503.003

290

5.537

8.373

1.517.202

303.440

1.820.643

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

214.103

64

1.230

1.861

217.258

43.452

260.710

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

761.930

41

809

1.431

764.211

191.053

955.263

 

 

 

100- 300 m2

 

904.791

49

960

1.700

907.500

226.875

1.134.375

 

 

 

> 300- 500 m2

 

964.317

52

1.023

1.811

967.204

241.801

1.209.005

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

1.172.657

63

1.245

2.203

1.176.168

294.042

1.470.210

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

1.607.195

87

1.706

3.019

1.612.007

403.002

2.015.009

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

2.476.271

134

2.628

4.651

2.483.685

620.921

3.104.606

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

2.971.525

161

3.154

5.582

2.980.422

745.105

3.725.527

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

3.219.153

174

3.416

6.047

3.228.790

807.198

4.035.988

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

3.466.780

188

3.679

6.512

3.477.159

869.290

4.346.448

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

3.962.034

215

4.205

7.442

3.973.896

993.474

4967.370

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

4.457.288

241

4.731

8.373

4470633

1.117.658

5.588.291

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

238.103

54

1.051

1.861

241.068

60.267

301.336

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

171.282

41

809

1.431

173.564

34.713

208.276

 

 

 

100- 300 m2

 

203.398

49

960

1.700

206.107

41.221

247.328

 

 

 

> 300- 500 m2

 

214.103

52

1.011

1.789

216.954

43.391

260.345

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

262.276

63

1.238

2.192

265.769

53.154

318.923

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

358.623

86

1.693

2.997

363.399

72.680

436078

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

556.668

134

2.628

4.651

564.081

112.816

676.898

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

668.001

161

3.154

5.582

676.898

135.380

812.277

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

723.668

174

3.416

6.047

733.306

146.661

879.967

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

779.335

188

3.679

6.512

789.714

157.943

947.657

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

890.668

215

4.205

7.442

902.530

180.506

1.083.036

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.002.002

241

4.731

8.373

1.015.347

203.069

1.218.416

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

214.103

54

1.051

1.861

217.068

43.414

260.482

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đơn giá trên tính cho trường hợp trích đo độc lập (không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).

- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 Mức số 4 Phụ lục I- Lưới địa chính).

- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ tha đất thứ 2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.

(2) Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

V.2. ĐƠN GIÁ KIỂM TRA, THẨM ĐỊNH BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH DO TỔ CHỨC KHÁC HOẶC CÁ NHÂN LẬP

STT

Loại đất

ĐVT

Theo quy mô diện tích thửa đất

KK

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP-Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

 

C

D

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%->25%

7=5+6

I

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

285.724

12

237

358

286.330

71.583

357.913

 

 

 

100- 300 m2

 

339.297

15

281

425

340.017

85.004

425.022

 

 

 

> 300- 500 m2

 

360.131

16

298

451

360.896

90.224

451.120

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

440.491

19

365

552

441.426

110.357

551.783

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

604.186

26

500

757

605.469

151.367

756.837

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

928.602

40

769

1.163

930.574

232.643

1.163.217

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.114.322

48

923

1.395

1.116.689

279.172

1.395.861

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.207.182

52

1.000

1.512

1.209.746

302436

1.512.182

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.300.042

56

1.077

1.628

1.302.803

325.701

1.628.504

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.485.763

64

1.230

1.861

1.488.918

372.230

1.861.148

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.671.483

72

1.384

2093

1.675.033

418.758

2.093.791

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

59.526

16

308

465

60.315

15.079

75.393

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

256.924

12

237

1.431

258.604

51.721

310.325

 

 

 

100- 300 m2

 

305.097

15

281

1.700

307.092

61.418

368.510

 

 

 

> 300- 500 m2

 

321.155

15

1.183

1.789

324.142

64.828

388.970

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

396.091

19

365

2.206

398.681

79.736

478.417

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

545.963

26

503

3.041

549.533

109.907

659.440

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

835.002

40

769

4.651

840.462

168.092

1.008.555

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.002.002

48

923

5.582

1.008.555

201.711

1.210.266

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.085.502

52

1.000

6.047

1.092.601

218.520

1.311.121

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.169.002

56

1.077

6.512

1.176.647

235.329

1.411.977

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.336.003

64

1.230

7.442

1.344.740

268.948

1.613.688

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.503.003

72

1.384

8.373

1.512.832

302566

1.815.399

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

214.103

16

1.230

1.861

217.210

43.442

260.652

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

761.930

41

809

1.431

764.211

191.053

955.263

 

 

 

100- 300 m2

 

904.791

49

960

1.700

907.500

226.875

1.134.375

 

 

 

> 300- 500 m2

 

964.317

52

1.023

1.811

967.204

241.801

1.209.005

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

1.172.657

63

1.245

2203

1.176.168

294.042

1.470.210

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

1.607.195

87

1.706

3.019

1.612.007

403.002

2.015.009

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

2.476.271

134

2.628

4.651

2.483.685

620.921

3.104.606

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

2971.525

161

3.154

5.582

2.980.422

745.105

3.725.527

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

3.219.153

174

3.416

6.047

3.228.790

807.198

4.035.988

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

3.466.780

188

3.679

6.512

3.477.159

869.290

4.346.448

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

3.962.034

215

4.205

7442

3.973.896

993.474

4.967.370

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

4.457.288

241

4.731

8.373

4.470.633

1.117.658

5.588.291

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

238.103

54

1.051

1.861

241.068

60.267

301.336

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

171.282

41

809

1.431

173.564

34.713

208.276

 

 

 

100- 300 m2

 

203.398

49

960

1.700

206.107

41.221

247.328

 

 

 

> 300- 500 m2

 

214.103

52

1.011

1.789

216.954

43.391

260.345

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

262.276

63

1.238

2.192

265.769

53.154

318.923

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

358.623

86

1.693

2.997

363.399

72.680

436.078

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

556.668

134

2.628

4.651

564.081

112.816

676.898

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

668.001

161

3.154

5.582

676.898

135.380

812.277

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

723.668

174

3.416

6.047

733.306

146661

879.967

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

779.335

188

3.679

6.512

789.714

157.943

947.657

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

890.668

215

4.205

7.442

902.530

180.506

1.083.036

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.002.002

241

4.731

8373

1.015.347

203.069

1.218.416

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

214.103

54

1.051

1.861

217.068

43.414

260.482

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

(1) Đơn giá trên tính cho trường hợp trích đo độc lập ( không đo nối với lưới tọa độ Quốc gia).

- Trường hợp khi trích đo phải đo nối với lưới tọa độ Quốc gia thì tính thêm mức đo lưới khống chế đo vẽ trên nguyên tắc khoảng 5 km đường ranh giới sử dụng đất bố trí một cặp điểm; mức đo tính bằng 0,5 Mức số 4 Phụ lục I- Lưới địa chính).

- Khi 01 đơn vị thực hiện trích đo cho nhiều thửa đất trong cùng một đơn vị hành chính cấp xã, trong cùng một ngày thì mức trích đo từ thửa đất th2 trở đi chỉ được tính bằng 80% định mức quy định tại Bảng trên.

(2) Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC VI

CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Loại đất

ĐVT

Theo quy mô diện tích thửa đất

KK

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP-Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

 

C

D

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%->25%

7=5+6

I

Đo đạc chỉnh lý bản trích đo địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản đồ địa chính được tính bằng 0,4 mức trích đo địa chính thửa đất

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

457.158

20

379

572

458.129

114.532

572.661

 

 

 

100- 300 m2

 

542.875

24

450

680

544.028

136.007

680.035

 

 

 

> 300- 500 m2

 

576.209

25

477

722

577.433

144.358

721.791

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

704.785

31

584

883

706.282

176.570

882.852

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

966.698

42

801

1.211

968.751

242.188

1.210.939

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

1.485.763

64

1.230

1.861

1.488.918

372.230

1.861.148

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.782.915

77

1.476

2.233

1.786.702

446.675

2.233.377

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.931.492

84

1.600

2.419

1.935.593

483.898

2.419.492

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

2.080.068

90

1.723

2.605

2.084.485

521.121

2.605.607

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

2.377.220

103

1.969

2.977

2.382.269

595.567

2.977.836

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

2.674.373

116

2.215

3.349

2.680.053

670.013

3.350.066

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

95.241

26

492

744

96.503

24.126

120.629

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

102.769

20

379

572

103.740

20.748

124.488

 

 

 

100- 300 m2

 

122.039

24

450

680

123.192

24.638

147.830

 

 

 

> 300- 500 m2

 

128.462

25

473

716

129.675

25.935

155.610

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

158.436

31

584

883

159.933

31.987

191.920

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

218.385

42

805

1.217

220.448

44.090

264.538

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

334.001

64

1.230

1.861

337.156

67.431

404.587

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

400.801

77

1.476

2.233

404.587

80.917

485.505

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

434.201

84

1.600

2.419

438.303

87.661

525.963

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

467.601

90

1.723

2.605

472.018

94.404

566.422

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

534.401

103

1.969

2.977

539.450

107.890

647.340

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

601.201

116

2.215

3.349

606.881

121.376

728.257

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

85.641

26

492

744

86.903

17.381

104.284

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

304.772

17

323

572

305.684

76.421

382.105

 

 

 

100- 300 m2

 

361.917

20

384

680

363.000

90.750

453.750

 

 

 

> 300- 500 m2

 

385.727

21

409

725

386.882

96.720

483.602

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

469.063

25

498

881

470.467

117.617

588.084

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

642.878

35

682

1.208

644.803

161.201

806.003

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

990.508

54

1.051

1.861

993.474

248.368

1.241.842

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.188.610

64

1.261

2.233

1.192.169

298.042

1.490.211

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.287.661

70

1.367

2.419

1.291.516

322.879

1.614.395

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.386.712

75

1.472

2.605

1.390.863

347.716

1.738.579

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.584.814

86

1.682

2.977

1.589.558

397.390

1.986.948

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.782.915

97

1.892

3.349

1.788.253

447.063

2.235.316

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

95.241

21

420

744

96.427

24.107

120.534

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

68.513

17

323

572

69.425

13.885

83.310

 

 

 

100- 300 m2

 

81.359

20

384

680

82.443

16.489

98.931

 

 

 

> 300- 500 m2

 

85.641

21

404

716

86.782

17.356

104.138

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

104.910

25

495

877

106.308

21.262

127.569

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

143.449

35

677

1.199

145.359

29.072

174.431

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

222.667

54

1.051

1.861

225.633

45.127

270.759

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

267.201

64

1.261

2.233

270.759

54.152

324.911

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

289.467

70

1.367

2.419

293.322

58.664

351.987

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

311.734

75

1.472

2.605

315.886

63.177

379.063

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

356.267

86

1.682

2.977

361.012

72.202

433.215

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

400.801

97

1.892

3.349

406.139

81.228

487.366

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

85.641

21

420

744

86.827

17.365

104.193

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

III

Chỉnh lý do yếu tố quy hoạch dựa trên tài liệu được cung cấp thì tính bằng 0,20 mức trích đo địa chính thửa đất

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

342.868

15

284

429

343.596

85.899

429.496

 

 

 

100- 300 m2

 

407.156

18

337

510

408.021

102.005

510.026

 

 

 

> 300- 500 m2

 

432.157

19

358

541

433.075

108.269

541.343

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

528.589

23

438

662

529.711

132.428

662.139

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

725.024

31

600

908

726.563

181.641

908.204

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

1.114.322

48

923

1.395

1.116.689

279.172

1.395.861

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.337.186

58

1.107

1.675

1.340.026

335.007

1.675.033

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.448.619

63

1.200

1.814

1.451.695

362.924

1.814.619

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.560.051

68

1.292

1.954

1.563.364

390.841

1.954.205

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.782.915

77

1.476

2.233

1.786.702

446.675

2.233.377

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

2.005.780

87

1.661

2.512

2.010.039

502.510

2.512.549

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

71.431

19

369

558

72.378

18.094

90.472

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

77.077

15

284

429

77.805

15.561

93.366

 

 

 

100- 300 m2

 

91.529

18

337

510

92.394

18.479

110.872

 

 

 

>300- 500 m2

 

96.346

19

355

537

97.257

19.451

116.708

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

118.827

23

438

662

119.950

23.990

143.940

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

163.789

32

603

912

165.336

33.067

198.403

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

250.501

48

923

1.395

252.867

50.573

303.440

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

300.601

58

1.107

1.675

303.440

60.688

364.129

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

325.651

63

1.200

1.814

328.727

65.745

394.473

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

350.701

68

1.292

1.954

354.014

70.803

424.817

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

400.801

77

1.476

2.233

404.587

80.917

485.505

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

450.901

87

1.661

2.512

455.161

91.032

546.193

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

64.231

19

369

558

65.178

13.036

78.213

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

228.579

12

243

429

229.263

57.316

286.579

 

 

 

100- 300 m2

 

271.437

15

288

510

272.250

68.063

340.313

 

 

 

> 300- 500 m2

 

289.295

16

307

543

290.161

72.540

362.702

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

351.797

19

373

661

352.850

88.213

441.063

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

482.159

26

512

906

483.602

120.901

604.503

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

742.881

40

788

1.395

745.105

186.276

931.382

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

891.458

48

946

1.675

894.127

223.532

1.117.658

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

965.746

52

1.025

1.814

968.637

242.159

1.210.796

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.040.034

56

1.104

1.954

1.043.148

260.787

1.303.935

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.188.610

64

1.261

2.233

1.192.169

298.042

1.490.211

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.337.186

72

1.419

2.512

1.341.190

335.297

1.676.487

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

71.431

16

315

558

72.321

18.080

90.401

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

51.385

12

243

429

52.069

10.414

62.483

 

 

 

100- 300 m2

 

61.019

15

288

510

61.832

12.366

74.198

 

 

 

> 300- 500 m2

 

64.231

15

303

537

65.086

13.017

78.104

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

78.683

19

371

657

79.731

15.946

95.677

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

107.587

26

508

899

109.020

21.804

130.823

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

167.000

40

788

1.395

169.224

33.845

203.069

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

200.400

48

946

1.675

203.069

40.614

243.683

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

217.100

52

1.025

1.814

219.992

43.998

263.990

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

233.800

56

1.104

1.954

236.914

47.383

284.297

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

267.201

64

1.261

2.233

270.759

54.152

324.911

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

300.601

72

1.419

2.512

304.604

60.921

365.525

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

64.231

16

315

558

65.121

13.024

78.145

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC SỐ VII

ĐO ĐẠC TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Loại đất

ĐVT

Theo quy mô diện tích thửa đất

KK

Chi phí LĐKT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP-Chung (20%->25%)

Đơn giá

A

B

 

C

D

1

2

3

4

5=1+2+3+4

6=5*20%->25%

7=5+6

I

Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

A

Đo đạc tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác được tính bằng 0,50 lần định mức trích đo địa chính thửa đất (không kể đo lưới)

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

571.447

25

473

716

572.661

143.165

715.826

 

 

 

100- 300 m2

 

678.594

29

562

850

680.035

170.009

850.043

 

 

 

> 300- 500 m2

 

720.262

31

596

902

721.791

180.448

902.239

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

880.981

38

730

1.103

882.852

220.713

1.103.565

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

1.208.373

52

1.001

1.513

1.210.939

302.735

1.513.674

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

1.857.203

80

1.538

2.326

1.861.148

465.287

2.326.434

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

2.228.644

97

1.846

2.791

2.233.377

558.344

2.791.721

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

2.414.364

105

1.999

3.023

2.419.492

604.873

3.024.365

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

2.600.085

113

2.153

3.256

2605.607

651.402

3.257.008

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

2.971.525

129

2.461

3.721

2.977.836

744.459

3.722.295

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

3.342.966

145

2.768

4.186

3.350.066

837.516

4.187.582

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

119.052

32

615

930

120.629

30.157

150.786

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

128.462

25

473

716

129.675

25.935

155.610

 

 

 

100- 300 m2

 

152.548

29

562

850

153.990

30.798

184.787

 

 

 

> 300- 500 m2

 

160.577

31

592

895

162.094

32.419

194.513

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

198.045

38

730

1.103

199.916

39.983

239.899

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

272.981

53

1.006

1.521

275.560

55.112

330.672

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

417.501

80

1.538

2.326

421.445

84.289

505.734

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

501.001

97

1.846

2.791

505.734

101.147

606.881

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

542.751

105

1.999

3.023

547.879

109.576

657.454

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

584.501

113

2.153

3.256

590.023

118.005

708.028

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

668.001

129

2.461

3.721

674.312

134.862

809.174

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

751.502

145

2.768

4.186

758.601

151.720

910.321

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

107.052

32

615

930

108.629

21.726

130.355

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

380.965

21

404

716

382.105

95.526

477.632

 

 

 

100- 300 m2

 

452.396

24

480

850

453.750

113.438

567.188

 

 

 

> 300- 500 m2

 

482.159

26

512

906

483.602

120.901

604.503

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

586.329

32

622

1.101

588.084

147.021

735.105

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

803.598

44

853

1.509

806.003

201.501

1.007.504

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

1.238.136

67

1.314

2.326

1.241.842

310.461

1.552.303

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.485.763

80

1.577

2.791

1.490.211

372.553

1.862.764

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.609.576

87

1.708

3.023

1.614.395

403.599

2.017.994

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.733.390

94

1.840

3.256

1.738.579

434.645

2.173.224

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.981.017

107

2.102

3.721

1.986.948

496.737

2.483.685

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

2.228.644

121

2.365

4.186

2.235.316

558.829

2.794.145

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

119.052

27

526

930

120.534

30.134

150.668

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

85.641

21

404

716

86.782

17.356

104.138

 

 

 

100- 300 m2

 

101.699

24

480

850

103.053

20.611

123.664

 

 

 

> 300- 500 m2

 

107.052

26

505

895

108.477

21.695

130.173

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

131.138

32

619

1.096

132.885

26.577

159.461

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

179.311

43

847

1.498

181.699

36.340

218.039

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

278.334

67

1.314

2.326

282.041

56.408

338.449

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

334.001

80

1.577

2.791

338.449

67.690

406.139

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

361.834

87

1.708

3.023

366.653

73.331

439.983

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

389.667

94

1.840

3.256

394.857

78.971

473.828

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

445.334

107

2.102

3.721

451.265

90.253

541.518

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

501.001

121

2.365

4.186

507.673

101.535

609.208

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

107.052

27

526

930

108.534

21.707

130241

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Tài sản khác gắn liền với đất được tính bằng 0,30 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng (không kể đo lưới)

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

342.868

15

284

429

343.596

85.899

429.496

 

 

 

100- 300 m2

 

407.156

18

337

510

408.021

102.005

510.026

 

 

 

> 300- 500 m2

 

432.157

19

358

541

433.075

108.269

541.343

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

528.589

23

438

662

529.711

132.428

662.139

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

725.024

31

600

908

726.563

181.641

908.204

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

1.114.322

48

923

1.395

1.116.689

279.172

1.395.861

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.337.186

58

1.107

1.675

1.340.026

335.007

1.675.033

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.448.619

63

1.200

1.814

1.451.695

362.924

1.814.619

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.560.051

68

1.292

1.954

1.563.364

390.841

1.954.205

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.782.915

77

1.476

2.233

1.786.702

446.675

2.233.377

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

2.005.780

87

1.661

2.512

2.010.039

502.510

2.512.549

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

71.431

19

369

558

72.378

18.094

90.472

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

77.077

15

284

429

77.805

15.561

93.366

 

 

 

100- 300 m2

 

91.529

18

337

510

92.394

18.479

110.872

 

 

 

> 300- 500 m2

 

96.346

19

355

537

97.257

19.451

116.708

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

118.827

23

438

662

119.950

23.990

143.940

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

163.789

32

603

912

165.336

33.067

198.403

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

250.501

48

923

1.395

252.867

50.573

303.440

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

300.601

58

1.107

1.675

303.440

60.688

364.129

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

325.651

63

1.200

1.814

328.727

65.745

394.473

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

350.701

68

1.292

1.954

354.014

70.803

424.817

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

400.801

77

1.476

2.233

404.587

80.917

485.505

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

450.901

87

1.661

2.512

455.161

91.032

546.193

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

64.231

19

369

558

65.178

13.036

78.213

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

228.579

12

243

429

229.263

57.316

286.579

 

 

 

100- 300 m2

 

271.437

15

288

510

272.250

68.063

340.313

 

 

 

> 300- 500 m2

 

289.295

16

307

543

290.161

72.540

362.702

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

351.797

19

373

661

352.850

88.213

441.063

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

482.159

26

512

906

483.602

120.901

604.503

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

742.881

40

788

1.395

745.105

186.276

931.382

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

891.458

48

946

1.675

894.127

223.532

1.117.658

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

965.746

52

1.025

1.814

968.637

242.159

1.210.796

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.040.034

56

1.104

1.954

1.043.148

260.787

1.303.935

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.188.610

64

1.261

2.233

1.192.169

298.042

1.490.211

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.337.186

72

1.419

2.512

1.341.190

335.297

1.676.487

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

71.431

16

315

558

72.321

18.080

90.401

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

51.385

12

243

429

52.069

10.414

62.483

 

 

 

100- 300 m2

 

61.019

15

288

510

61.832

12.366

74.198

 

 

 

> 300- 500 m2

 

64.231

15

303

537

65.086

13.017

78.104

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

78.683

19

371

657

79.731

15.946

95.677

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

107.587

26

508

899

109.020

21.804

130.823

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

167.000

40

788

1.395

169.224

33.845

203.069

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

200.400

48

946

1.675

203.069

40.614

243.683

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

217.100

52

1.025

1.814

219.992

43.998

263.990

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

233.800

56

1.104

1.954

236.914

47.383

284.297

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

267.201

64

1.261

2.233

270.759

54.152

324.911

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

300.601

72

1.419

2.512

304.604

60.921

365.525

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

64.231

16

315

558

65.121

13.024

78.145

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

II

Đo đạc tài sản thực hiện đồng thời với trích đo địa chính thửa đất

A

Tài sản gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác thì định mức được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo địa chính thửa đất (không kể đo lưới)

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

800.026

35

663

1.002

801.725

200.431

1.002.156

 

 

 

100- 300 m2

 

950.031

41

787

1.190

952.049

238.012

1.190.061

 

 

 

> 300- 500 m2

 

1.008.366

44

835

1.263

1.010.508

252.627

1.263.135

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

1.233.374

53

1.021

1.545

1.235.993

308.998

1.544.991

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

1.691.722

73

1.401

2.118

1.695.315

423.829

2.119.143

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

2.600.085

113

2.153

3.256

2.605.607

651.402

3.257.008

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

3.120.102

135

2.584

3.907

3.126.728

781.682

3.908.410

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

3.380.110

146

2.799

4.233

3.387.289

846.822

4.234.111

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

3.640.119

158

3.015

4.558

3.647.849

911.962

4.559.812

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

4.160.136

180

3.445

5.210

4.168.971

1.042.243

5.211.213

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

4.680.153

203

3.876

5.861

4.690.092

1.172.523

5.862.615

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

166.672

45

861

1.302

168.881

42.220

211.101

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

179.847

35

663

1.002

181.546

36.309

217.855

 

 

 

100- 300 m2

 

213.568

41

787

1.190

215.585

43.117

258.702

 

 

 

>300- 500 m2

 

224.808

43

828

1.252

226.932

45.386

272.318

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

277.263

53

1.021

1.545

279.883

55.977

335.859

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

382.174

74

1.408

2.129

385.784

77.157

462.941

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

584.501

113

2.153

3.256

590.023

118.005

708.028

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

701.401

135

2.584

3.907

708.028

141.606

849.633

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

759.852

146

2.799

4.233

767.030

153.406

920.436

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

818.302

158

3.015

4.558

826.032

165.206

991.239

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

935.202

180

3.445

5.210

944.037

188.807

1.132.844

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.052.102

203

3.876

5.861

1.062.042

212.408

1.274.450

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

149.872

45

861

1.302

152.081

30.416

182.497

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

533.351

29

566

1.002

534.947

133.737

668.684

 

 

 

100- 300 m2

 

633.354

34

672

1.190

635.250

158.813

794.063

 

 

 

> 300- 500 m2

 

675.022

37

716

1.268

677.043

169.261

846.304

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

820.860

44

871

1.542

823.318

205.829

1.029.147

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

1.125.037

61

1.194

2.113

1.128.405

282.101

1.410.506

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

1.733.390

94

1.840

3.256

1.738.579

434.645

2.173.224

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

2.080.068

113

2.208

3.907

2.086.295

521.574

2.607.869

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

2.253.407

122

2.392

4.233

2.260.153

565.038

2.825.191

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

2.426.746

131

2.576

4.558

2.434.011

608.503

3.042.514

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

2.773.424

150

2.943

5.210

2.781.727

695.432

3.477.159

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

3.120.102

169

3.311

5.861

3.129.443

782.361

3.911.804

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

166.672

38

736

1.302

168.748

42.187

210.935

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

119.898

29

566

1.002

121.494

24.299

145.793

 

 

 

100- 300 m2

 

142.378

34

672

1.190

144.275

28.855

173.130

 

 

 

> 300- 500 m2

 

149.872

36

708

1.252

151.868

30.374

182.242

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

183.593

44

867

1.534

186.038

37.208

223.246

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

251.036

60

1.185

2.098

254.379

50.876

305.255

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

389.667

94

1.840

3.256

394.857

78.971

473.828

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

467.601

113

2.208

3.907

473.828

94.766

568.594

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

506.568

122

2.392

4.233

513.314

102.663

615.977

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

545.534

131

2.576

4.558

552.800

110.560

663.360

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

623.468

150

2.943

5.210

631.771

126.354

758.125

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

701.401

169

3.311

5.861

710.743

142.149

852.891

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

149.872

38

736

1.302

151.948

30.390

182.337

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

B

Tài sản gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác thì định mức đo đạc được tính bằng 0,30 lần mức trích đo

1

Đất đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

342.868

15

284

429

343.596

85.899

429.496

 

 

 

100- 300 m2

 

407.156

18

337

510

408.021

102.005

510.026

 

 

 

> 300- 500 m2

 

432.157

19

358

541

433.075

108.269

541.343

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

528.589

23

438

662

529.711

132.428

662.139

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

725.024

31

600

908

726.563

181.641

908.204

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

1.114.322

48

923

1.395

1.116.689

279.172

1.395.861

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

1.337.186

58

1.107

1.675

1.340.026

335.007

1.675.033

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

1.448.619

63

1.200

1.814

1.451.695

362.924

1.814.619

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.560.051

68

1.292

1.954

1.563.364

390.841

1.954.205

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.782.915

77

1.476

2.233

1.786.702

446.675

2.233.377

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

2.005.780

87

1.661

2.512

2.010.039

502.510

2.512.549

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

71.431

19

369

558

72.378

18.094

90.472

1.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

77.077

15

284

429

77.805

15.561

93.366

 

 

 

100- 300 m2

 

91.529

18

337

510

92.394

18.479

110.872

 

 

 

> 300- 500 m2

 

96.346

19

355

537

97.257

19.451

116.708

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

118.827

23

438

662

119.950

23.990

143.940

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

163.789

32

603

912

165.336

33.067

198.403

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

250.501

48

923

1.395

252.867

50.573

303440

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

300.601

58

1.107

1.675

303.440

60.688

364.129

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

325.651

63

1.200

1.814

328.727

65.745

394.473

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

350.701

68

1.292

1.954

354.014

70.803

424.817

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

400.801

77

1.476

2.233

404.587

80.917

485.505

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

450.901

87

1.661

2.512

455.161

91.032

546.193

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

64.231

19

369

558

65.178

13.036

78.213

1.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Đất ngoài khu vực đô thị

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Ngoại nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100 m2

 

228.579

12

243

429

229.263

57.316

286.579

 

 

 

100- 300 m2

 

271.437

15

288

510

272.250

68.063

340.313

 

 

 

> 300- 500 m2

 

289.295

16

307

543

290.161

72.540

362.702

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

351.797

19

373

661

352.850

88.213

441.063

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

482.159

26

512

906

483.602

120.901

604.503

 

 

 

>3000- 10000 m2

 

742.881

40

788

1.395

745.105

186.276

931.382

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

891.458

48

946

1.675

894.127

223.532

1.117.658

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

965.746

52

1.025

1.814

968.637

242.159

1.210.796

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

1.040.034

56

1.104

1.954

1.043.148

260.787

1.303.935

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

1.188.610

64

1.261

2.233

1.192.169

298042

1.490.211

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

1.337.186

72

1.419

2.512

1.341.190

335.297

1.676.487

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

71.431

16

315

558

72.321

18.080

90.401

2.2

Nội nghiệp

Thửa

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

< 100m2

 

51.385

12

243

429

52.069

10.414

62.483

 

 

 

100- 300 m2

 

61.019

15

288

510

61.832

12.366

74.198

 

 

 

> 300- 500 m2

 

64.231

15

303

537

65.086

13.017

78.104

 

 

 

> 500- 1000 m2

 

78.683

19

371

657

79.731

15.946

95.677

 

 

 

>1000 - 3000 m2

 

107.587

26

508

899

109.020

21.804

130.823

 

 

 

> 3000- 10000 m2

 

167.000

40

788

1.395

169.224

33.845

203.069

 

 

 

Trên 1 ha đến 10 ha

 

200400

48

946

1.675

203.069

40.614

243.683

 

 

 

Trên 10 ha đến 50 ha

 

217.100

52

1.025

1.814

219.992

43.998

263.990

 

 

 

Trên 50 ha đến 100 ha

 

233.800

56

1.104

1.954

236.914

47.383

284.297

 

 

 

Trên 100 ha đến 500 ha

 

267.201

64

1.261

2.233

270.759

54.152

324.911

 

 

 

Trên 500 ha đến 1000 ha

 

300.601

72

1.419

2.512

304.604

60.921

365.525

 

 

Km

Trên 1000 ha

 

64.231

16

315

558

65.121

13.024

78.145

2.3

Cập nhật dữ liệu vào không gian địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ghi chú:

- Trường hợp nhà, công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mặt đất được tính bằng 0,7 lần định mức trích đo địa chính thửa đất có diện tích tương ứng quy định tại Phụ lục V - Đơn giá Trích đo địa chính thửa đất; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính bằng 0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.

- Trường hợp ranh giới nhà ở và tài sản gắn liền với đất trùng với ranh giới tha đất thì chỉ tính định mức đo đạc thửa đất mà không tính định mức đo đạc tài sản gắn liền với đất.

- Định biên, định mức và các mức khó khăn tại điểm 1.3 Mục 1 và điểm 2.3 Mục 2 được tính theo Thông tư Ban hành Định mức kinh tế-kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

 

PHỤ LỤC VIII

ĐƠN GIÁ TRÍCH LỤC HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số: 02/2018/QĐ-UBND ngày 19 tháng 01 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

ĐVT: Đồng

STT

Loại đất

ĐVT

KK

Chi phí LĐKT

Chi phí LĐPT

Dụng cụ

Thiết bị

Vật liệu

Chi phí trực tiếp

CP-Chung 15%

Đơn giá

A

B

C

D

1

2

3

4

5

6=1+2+3+4+5

7=6*15%

9=6+7

1

Nhận, trả hồ sơ, thu lệ phí

Hồ sơ

 

18.021

 

493

5.355

22.709

46.578

6.987

53.565

2

Trích lục thửa đất

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2.1

Trích lục từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

 

9.011

 

493

5.355

22.709

37.567

5.635

43.202

2.2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

 

18.021

 

493

5.355

22.709

46.578

6.987

53.565

3

Trích sao thông tin địa chính

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3.1

Trích sao từ hồ sơ địa chính số

Hồ sơ

 

9.011

 

493

5.355

22.709

37.567

5.635

43.202

3.2

Trích sao từ hồ sơ địa chính giấy

Hồ sơ

 

18.021

 

493

5.355

22.709

46.578

6.987

53.565

Ghi chú:

Trường hợp trích lục hồ sơ cho 01 khu đất (gồm nhiều thửa) mức áp dụng như sau:

- Dưới 05 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,8 mức quy định trên.

- Từ 05 thửa đến 10 thửa: Mức tính cho một thửa tính bằng 0,65 mức quy định trên.

- Trên 10 thửa: Mức cho một thửa tính bằng 0,5 mức quy định trên.