Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/2018/QĐ-UBND

Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;

Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý Thuế ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Thuế giá trị gia tăng; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật Quản lý thuế ngày 06/4/2016; Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

n cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên cónh chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 4784/STC-GCS ngày 20/12/2017; Báo cáo thẩm định số 416/BC-STP ngày 27/9/2017 của Sở Tư pháp,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh.

Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và cơ quan thuế các cấp.

2. Tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Giá tính thuế tài nguyên

Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như sau:

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự nhiên (Phụ lục III);

4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);

(Có phụ lục kèm theo)

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên theo quy định.

2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên.

3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2018 và thay thế các Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 24/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên; Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN và MT, Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban - HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó VP/UB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Sơn

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

 

 

 

 

 

Khoáng sản kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

Sắt

 

 

 

 

 

I101

 

 

 

Sắt kim loại

tấn

 

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng Manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

 

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

 

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

 

 

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

 

 

 

 

I102

 

 

 

Quặng manhetit (có từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10201

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250 000

 

 

 

 

I10202

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350 000

 

 

 

 

I10203

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450 000

 

 

 

 

I10204

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700 000

 

 

 

 

I10205

 

 

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

tấn

900 000

 

 

 

I103

 

 

 

Quặng Limonit (không từ tính)

 

 

 

 

 

 

I10301

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

210 000

 

 

 

 

I10302

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 30%

tấn

280 000

 

 

 

 

I10303

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 40%

tấn

340 000

 

 

 

I10304

 

 

Quặng limonit có hàm lượng 50%

tấn

420 000

 

 

 

I10305

 

 

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

600 000

 

 

I2

 

 

 

 

Mangan (Măng-gan)

 

 

 

 

 

I201

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20 %

tấn

490 000

 

 

 

I202

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 20%

tấn

700 000

 

 

 

I203

 

 

 

Quặng mangan có hàm lượng 25%

tấn

1 300 000

 

 

I3

 

 

 

 

Titan

 

 

 

 

 

I302

 

 

 

Quặng titan sa khoáng

 

 

 

 

 

 

I30201

 

 

Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách

tấn

1 000 000

 

 

 

 

I30202

 

 

Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)

 

 

 

 

 

 

 

I3020201

 

Ilmenit

tấn

1 950 000

 

 

 

 

 

I3020202

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%

tấn

6 600 000

 

 

 

 

 

I3020203

 

Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%

tấn

15 000 000

 

 

 

 

 

I3020204

 

Rutil

tấn

7 700 000

 

 

 

 

 

I3020205

 

Monazite

tấn

24 500 000

 

 

 

 

 

I3020206

 

Manhectic

tấn

700 000

 

 

 

 

 

I3020208

 

Các sản phẩm còn lại

tấn

3 000 000

 

 

I4

 

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

 

I401

 

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

 

I40101

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

 

 

 

 

 

I40102

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn

tấn

 

 

 

 

 

I40103

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn

tấn

 

 

 

 

 

I40104

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn

tấn

 

 

 

 

 

I40105

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn

tấn

 

 

 

 

 

I40106

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn

tấn

 

 

 

 

 

I40107

 

 

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn

tấn

 

 

 

 

 

I40108

 

 

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

 

 

 

I4

I402

 

 

 

Vàng sa khoáng

kg

750 000 000

 

 

 

I603

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

 

 

I60301

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

 

 

I60301

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

tấn

 

 

 

 

 

 

I60302

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

tấn

 

 

 

 

 

 

I60303

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

tấn

 

 

 

 

 

 

I60304

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

tấn

 

 

 

 

 

 

I60305

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%

tấn

 

 

 

I6

 

I60302

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

170 000 000

 

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

 

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại

 

 

 

 

I1

 

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49 000

 

 

I2

 

 

 

 

Đá, sỏi

 

 

 

 

 

II201

 

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

 

II20101

 

 

Sạn trắng

m3

400 000

 

 

 

 

II20102

II2010201

 

Các loại cuội, sạn khác

m3

168 000

 

 

 

 

 

II2010202

 

Sỏi

m3

230 000

 

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

 

II20201

 

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

 

II2020101

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

 

 

 

 

 

 

II2020102

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2

m3

 

 

 

 

 

 

II2020103

 

Đá khối để xẻ có diện tích bể mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

 

 

 

 

 

 

II2020104

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

 

 

 

 

 

 

II2020105

 

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

 

 

 

 

 

II20202

 

 

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

 

 

 

 

 

 

 

II2020201

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3

m3

1 000 000

 

 

 

 

 

II2020202

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến dưới 1 m3

m3

2 000 000

 

 

 

 

 

II2020203

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới 3 m3

m3

3 000 000

 

 

 

 

 

II2020204

 

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3

m3

4 000 000

 

 

 

II202

 

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

 

II20203

 

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

 

II2020301

 

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

80 000

 

 

 

 

 

II2020302

 

Đá hộc và đá base

m3

 

 

 

 

 

 

 

II202030201

Đá hộc

m3

100 000

 

 

 

 

 

 

II202030202

Đá Base

m3

100 000

 

 

 

 

 

 

II202030203

Đá bột

m3

77 000

 

 

 

 

 

 

II202030204

Đá xô bồ

m3

80 000

 

 

 

 

 

 

II202030205

Đá 0,5

m3

110 000

 

 

 

 

 

II2020304

 

Đá dăm các loại

m3

 

 

 

 

 

 

 

II202030401

Đá 1x2

m3

220 000

 

 

 

 

 

 

II202030402

Đá 2x4

m3

180 000

 

 

 

 

 

 

II202030403

Đá 4x6

m3

168 000

 

 

 

 

 

 

II202030404

Đá 0,5x1

m3

170 000

 

 

 

 

 

II2020305

 

Đá lô ca

m3

 

 

 

 

 

 

II2020306

 

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

 

 

 

I3

 

 

 

 

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

II301

 

 

 

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

 

 

 

 

II302

 

 

 

Đá sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

II30201

 

 

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

 

 

 

 

 

II30202

 

 

Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

 

 

 

 

 

II30203

 

 

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

 

 

 

 

 

 

 

II3020301

 

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

 

 

 

 

 

 

II3020302

 

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

 

 

 

 

 

 

II3020303

 

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

 

 

 

 

 

 

II3020304

 

Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

tấn

 

 

 

II4

 

 

 

 

Đá hoa trắng

 

 

 

 

 

II401

 

 

 

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác

m3

 

 

 

 

II402

 

 

 

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

 

 

 

 

 

 

II40201

 

 

Loại 1 - trắng đều

m3

 

 

 

 

 

II40202

 

 

Loại 2 - vân vệt

m3

 

 

 

 

 

II40203

 

 

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

 

 

 

 

II403

 

 

 

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

 

 

 

I5

 

 

 

 

Cát

 

 

 

 

 

II501

 

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56 000

 

 

 

II502

 

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

 

II50201

 

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70 000

 

 

 

 

II50202

 

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245 000

 

 

I6

 

 

 

 

Cát làm thủy tinh (cát trắng)

m3

245 000

 

 

I7

 

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119 000

 

 

I8

 

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

 

II801

 

 

 

Đá Granite màu ruby

m3

 

 

 

 

II802

 

 

 

Đá Granite màu đỏ

m3

 

 

 

 

II803

 

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

m3

 

 

 

 

II804

 

 

 

Đá Granite màu khác

m3

 

 

 

 

II805

 

 

 

Đá gabro và diorit

m3

 

 

 

 

II806

 

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

 

 

 

I9

 

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

 

II901

 

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

 

 

 

 

902

 

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

 

 

 

I10

 

 

 

 

Dolomit, quartzite

 

 

 

 

 

II1001

 

 

 

Dolomit

 

 

 

 

 

 

II100101

 

 

Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)

m3

 

 

 

 

 

II100102

 

 

Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)

m3

-

 

 

 

 

II100103

 

 

Đá khối Dolomit dùng để xẻ

 

 

 

 

 

 

 

II10010301

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2

m3

2 800 000

 

 

 

 

 

II10010302

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5 600 000

 

 

 

 

 

II10010303

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2

m3

8 000 000

 

 

 

 

 

II10010304

 

Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

10 000 000

 

 

 

 

II100104

 

 

Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp

m3

 

 

 

 

II1002

 

 

 

Quarzit

 

 

 

 

 

 

II100201

 

 

Quặng Quarzit thường

tấn

 

 

 

 

 

II100202

 

 

Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

tấn

 

 

 

 

 

II100203

 

 

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

tấn

 

 

 

 

II1003

 

 

 

Pyrophylit

 

 

 

 

 

 

II100301

 

 

Pyrophylit (khoáng sản khai thác)

tấn

 

 

 

 

 

II100302

 

 

Pyrophilit có hàm lượng 25%

tấn

 

 

 

 

 

II100303

 

 

Pyrophilit có hàm lượng 30%

tấn

 

 

 

 

 

II100304

 

 

Pyrophilit có hàm lượng AL2O3>33%

tấn

 

 

 

I11

 

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

I11

II1101

 

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210 000

 

 

 

II1103

 

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

 

 

 

I12

 

 

 

 

Thạch anh kỹ thuật

 

 

 

 

 

II1202

II120201

 

 

Thạch anh kỹ thuật

tấn

250 000

 

 

 

 

II120202

 

 

Thạch anh bột

tấn

 

 

 

 

 

II120203

 

 

Thạch anh hạt

tấn

 

 

 

I13

 

 

 

 

Pirite, phosphorite

tấn

 

 

 

 

II1302

 

 

 

Quặng phosphorit

 

 

 

 

 

 

II130201

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%

tấn

500 000

 

 

 

 

II130202

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%

tấn

500 000

 

 

 

 

II130203

 

 

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%

tấn

600 000

 

 

I14

 

 

 

 

Apatit

 

 

 

 

 

II1401

 

 

 

Apatit loại I

tấn

 

 

 

 

II1402

 

 

 

Apatit loại II

tấn

 

 

 

 

II1403

 

 

 

Apatit loại III

tấn

 

 

 

 

II1404

 

 

 

Apatit loại tuyển

tấn

 

 

 

I15

 

 

 

 

Secpentin (Quặng secpentin)

tấn

 

 

 

I16

 

 

 

 

Than antraxit hầm lò

 

 

 

 

 

II1601

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

 

 

 

 

II1602

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

 

II160201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

 

 

 

 

 

II160202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

 

 

 

 

 

II160203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

 

 

 

 

 

II160204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

 

 

 

 

 

II160205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

 

 

 

 

 

II160206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

 

 

 

 

 

II160207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

 

 

 

 

 

II160208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

 

 

 

 

II1603

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

 

II160301

 

 

Than cám 1

tấn

 

 

 

 

 

II160302

 

 

Than cám 2

tấn

 

 

 

 

 

II160303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

 

 

 

 

 

II160304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

 

 

 

 

 

II160305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

 

 

 

 

 

II160306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

 

 

 

 

 

II160307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

 

 

 

 

II1604

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

 

II160401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

 

 

 

 

 

II160402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

 

 

 

 

 

II160403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

 

 

 

 

 

II160404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

 

 

 

I17

 

 

 

 

Than antraxit lộ thiên

 

 

 

 

 

II1701

 

 

 

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

tấn

 

 

 

 

II1702

 

 

 

Than cục

 

 

 

 

 

 

II170201

 

 

Than cục 1a, 1b, 1c

tấn

 

 

 

 

 

II170202

 

 

Than cục 2a, 2b

tấn

 

 

 

 

 

II170203

 

 

Than cục 3a, 3b

tấn

 

 

 

 

 

II170204

 

 

Than cục 4a, 4b

tấn

 

 

 

 

 

II170205

 

 

Than cục 5a, 5b

tấn

 

 

 

 

 

II170206

 

 

Than cục don 6a, 6b, 6c

tấn

 

 

 

 

 

II170207

 

 

Than cục don 7a, 7b, 7c

tấn

 

 

 

 

 

II170208

 

 

Than cục don 8a, 8b, 8c

tấn

 

 

 

 

II1703

 

 

 

Than cám

 

 

 

 

 

 

II170301

 

 

Than cám 1

tấn

 

 

 

 

 

II170302

 

 

Than cám 2

tấn

 

 

 

 

 

II170303

 

 

Than cám 3a, 3b, 3c

tấn

 

 

 

 

 

II170304

 

 

Than cám 4a, 4b

tấn

 

 

 

 

 

II170305

 

 

Than cám 5a, 5b

tấn

 

 

 

 

 

II170306

 

 

Than cám 6a, 6b

tấn

 

 

 

 

 

II170307

 

 

Than cám 7a, 7b, 7c

tấn

 

 

 

 

II1704

 

 

 

Than bùn

 

 

 

 

 

 

II170401

 

 

Than bùn tuyển 1a, 1b

tấn

 

 

 

 

 

II170402

 

 

Than bùn tuyển 2a, 2b

tấn

 

 

 

 

 

II170403

 

 

Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c

tấn

 

 

 

 

 

II170404

 

 

Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c

tấn

 

 

 

I18

 

 

 

 

Than nâu, than mỡ

 

 

 

 

 

II1801

 

 

 

Than nâu

tấn

 

 

 

 

II1802

 

 

 

Than mỡ

tấn

 

 

 

I19

 

 

 

 

Than bùn

tấn

320 000

 

 

I20

 

 

 

 

Kim cương, rubi, sapphire

kg

 

 

 

 

II2001

 

 

 

Ru bi

 

 

 

 

 

 

II200101

 

 

Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2mm

kg

 

 

 

 

 

II200102

 

 

Rubi trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

 

 

 

 

 

II200103

 

 

Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

 

 

 

 

 

II200104

 

 

Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật nguồn gốc pegmatit

kg

 

 

 

 

II2002

 

 

 

Sapphire

 

 

 

 

 

 

II200201

 

 

Sapphire trang sức không khuyết tật ≥ 2mm

viên

 

 

 

 

 

II200202

 

 

Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm

viên

 

 

 

 

 

II200203

 

 

Sapphire làm tranh đá quý kích thước nhỏ 2mm

kg

 

 

 

 

II2003

 

 

 

Corindon

 

 

 

 

 

 

II200301

 

 

Corindon làm tranh đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm

kg

 

 

 

 

 

II200302

 

 

Corindon trang sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm

viên

 

 

 

I21

 

 

 

 

Emerald, alexandrite, opan

kg

 

 

 

I22

 

 

 

 

Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz

kg

 

 

 

 

II2201

 

 

 

Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc

viên

 

 

 

I23

 

 

 

 

Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite

 

 

 

 

 

II2301

 

 

 

Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc

tấn

 

 

 

 

II2302

 

 

 

Anmetit (thạch anh tím)

tấn

 

 

 

 

II2303

 

 

 

Thạch anh tinh thể khác

tấn

 

 

 

I24

 

 

 

 

Khoáng sản không kim loại khác

 

 

 

 

 

II2401

 

 

 

Barit

 

 

 

 

 

 

II240101

 

 

Quặng Barit khai thác

tấn

 

 

 

 

 

II240102

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%

tấn

 

 

 

 

 

II240103

 

 

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%

tấn

 

 

 

 

II2402

 

 

 

Fluorit

 

 

 

 

 

 

II240201

 

 

Quặng Fluorit khai thác

tấn

 

 

 

 

 

II240202

 

 

Quặng Fluorit có hàm Iượng 50%≤CaF2<70%

tấn

 

 

 

 

 

II240203

 

 

Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤CaF2<90%

tấn

 

 

 

 

II2403

 

 

 

Quặng Diatomite khai thác

tấn

 

 

 

 

II2404

 

 

 

Graphit

 

 

 

 

 

 

II240401

 

 

Quặng Graphit khai thác

tấn

 

 

 

 

 

II240402

 

 

Tinh quặng Graphit

tấn

 

 

 

 

 

II240201

 

 

Quặng Fluorit khai thác

tấn

 

 

 

 

II2405

 

 

 

Quặng Tacl (Tale)

 

 

 

 

 

 

II240501

 

 

Quặng Tacl khai thác

tấn

 

 

 

 

 

II240502

 

 

Bột Tacl

tấn

 

 

 

 

II2406

 

 

 

Quặng Sericite

tấn

350 000

 

 

 

II2407

 

 

 

Bùn khoáng

tấn

 

 

 

 

II2408

 

 

 

Sét Bentonite

m3

 

 

 

 

II2409

 

 

 

Quặng Silic

tấn

 

 

 

 

II2410

 

 

 

Quặng Magnesit

tấn

 

 

 

 

II2411

 

 

 

Đá phong thủy

 

 

 

 

 

 

II241101

 

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm

viên

 

 

 

 

 

II241102

 

 

Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm

viên

 

 

 

 

 

II241103

 

 

Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia

kg

 

 

 

 

 

II241104

 

 

Calcite hồng, trắng, xanh

kg

 

 

 

 

 

II241105

 

 

Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long

kg

 

 

 

 

 

II241106

 

 

Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy

tấn

 

 

 

 

 

II241107

 

 

Tourmaline đen

viên

 

 

 

 

 

II241108

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm

kg

 

 

 

 

 

II241109

 

 

Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên

viên

 

 

 

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

IV

 

 

 

 

 

Hải sản tự nhiên

 

 

 

 

IV1

 

 

 

 

Ngọc trai, bào ngư, hải sâm

 

 

 

 

 

IV101

 

 

 

Ngọc trai

 

 

 

 

 

IV102

 

 

 

Bào ngư

kg

 

 

 

 

IV103

 

 

 

Hải sâm

kg

 

 

 

IV2

 

 

 

 

Hải sản tự nhiên khác

 

 

 

 

 

IV201

 

 

 

 

 

 

 

 

 

IV20101

 

 

Cá loại 1, 2, 3

kg

42 000

 

 

 

 

IV20102

 

 

Cá loại khác

kg

21 000

 

 

 

IV202

 

 

 

Cua

kg

170 000

 

 

 

IV204

 

 

 

Mực

kg

70 000

 

 

 

IV205

 

 

 

Tôm

 

 

 

 

 

 

IV20501

 

 

Tôm hùm

kg

616 000

 

 

 

 

IV20502

 

 

Tôm khác

kg

105 000

 

 

 

IV206

 

 

 

Khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải Sâm biển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Hải sâm biển loại đặc sản

 

 

 

 

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

 

 

 

 

 

Nước thiên nhiên

 

 

 

 

V1

 

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

V101

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200 000

 

 

 

 

V10102

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450 000

 

 

 

 

V10103

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

 

1 100 000

 

 

 

 

V10104

 

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

32 000

 

 

 

V102

 

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

 

V10201

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100 000

 

 

 

 

V10202

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500 000

 

 

V2

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

 

V201

 

 

 

Nước mặt

m3

2 000

 

 

 

V202

 

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3 000

 

 

V3

 

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

 

V301

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40 000

 

 

 

V302

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40 000

 

 

 

V303

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)

m3

3 000