ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 55/2016/QĐ-UBND | Hà Tĩnh, ngày 26 tháng 12 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Quản lý thuế ngày 06/4/2016;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 15/2012/NĐ-CP ngày 09/3/2012 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật khoáng sản; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28/11/2013 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Văn bản số 3560/STNMT-KS ngày 14/12/2016; kèm Văn bản thẩm định số 4070/STC-GCS ngày 21/11/2016 của Sở Tài chính và Báo cáo thẩm định số 478/BC-STP ngày 07/12/2016 của Sở Tư pháp.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là mức giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên. Trường hợp giá bán ghi trong hóa đơn cao hơn mức giá tại Bảng giá này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, trường hợp giá bán thấp hơn mức giá quy định tại Bảng giá này thì tính theo mức quy định tại Bảng giá này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/01/2017 và thay thế Quyết định số 59/2014/QĐ-UBND ngày 03/9/2014 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh có liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh)
TT | Loại tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tối thiểu để tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng) |
I | Khoáng sản kim loại |
|
|
1 | Quặng sắt |
|
|
1.1 | Quặng sắt (sắt limonit, hàm lượng 32 - 53%) | tấn | 550.000 |
1.2 | Quặng sắt (sắt manhetit, hàm lượng ≥ 60%) | tấn | 900.000 |
2 | Quặng thiếc (1 thiếc kim loại = 1,5 quặng thiếc | tấn | 100.000.000 |
3 | Vàng (cốm, sa khoáng) | kg | 750.000.000 |
4 | Quặng Titan |
|
|
4.1 | Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào ≥ 2%) | tấn | 1.000.000 |
4.2 | Quặng thô Titan (hàm lượng 70% KVN; tại khu vực có hàm lượng quặng đầu vào ≤ 2% | Tấn | 530.000 |
5 | Zilcon | tấn | 15.000.000 |
6 | Rutil | tấn | 7.500.000 |
7 | Monnazit | tấn | 15.000.000 |
8 | Mangan |
|
|
8.1 | Mangan (hàm lượng 16-17%) | tấn | 420.000 |
8.2 | Mangan (hàm lượng 20-23%) | tấn | 500.000 |
8.3 | Mangan (hàm lượng 24-27%) | tấn | 1.400.000 |
8.4 | Mangan (hàm lượng 28-29%) | tấn | 1.700.000 |
II | Khoáng sản không kim loại |
|
|
1 | Vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
1.1 | Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình | m3 | 25.000 |
1.2 | Đất, sét làm nguyên liệu sản xuất gạch, ngói | m3 | 35.000 |
1.3 | Sỏi | m3 | 230.000 |
1.4 | Cuội | m3 | 160.000 |
1.5 | Cát xây | m3 | 60.000 |
1.6 | Cát tô da | m3 | 55.000 |
1.7 | Cát san nền | m3 | 35.000 |
1.8 | Đá hộc (KT>15cm) | m3 | 100.000 |
1.9 | Đá 1x2 | m3 | 220.000 |
1.10 | Đá 2x4 | m3 | 180.000 |
1.11 | Đá 4x6 | m3 | 150.000 |
1.12 | Đá 0,5x1 | m3 | 170.000 |
1.13 | Đá 0,5 | m3 | 130.000 |
1.14 | Đá base | m3 | 100.000 |
1.15 | Đá bột | m3 | 70.000 |
1.16 | Đá xô bồ | m3 | 80.000 |
2 | Đá màu (không phải là đá trắng) |
|
|
2.1 | Đá khối (blốc) xuất khẩu | m3 | 8.000.000 |
2.2 | Đá khối (blốc) màu các loại dùng để chế biến hàng thủ công mỹ nghệ | m3 | 2.000.000 |
2.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,5 m2 đến dưới 1m2 | m3 | 5.000.000 |
2.3 | Đá xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,5m2 | m3 | 2.000.000 |
2.4 | Đá xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2 | m3 | 1.000.000 |
3 | Nhiên liệu khoáng: Than đá | tấn | 540.000 |
4 | Thạch Anh | tấn | 150.000 |
5 | Sericit | tấn | 350.000 |
6 | Cát trắng (cát làm thủy tinh) | tấn | 120.000 |
7 | Sét trắng (cao lanh) | tấn | 160.000 |
III | Nguyên liệu: phân bón, hóa chất,... |
|
|
1 | Than bùn | m3 | 320.000 |
2 | Photphorit | tấn | 500.000 |
IV | Nước thiên nhiên |
|
|
1 | Nước khoáng thiên nhiên | m3 | 200.000 |
- 1 Quyết định 59/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với loại tài nguyên khoáng sản do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành
- 4 Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018
- 5 Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND của tỉnh Đắk Lắk
- 2 Quyết định 75/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
- 3 Luật thuế giá trị gia tăng, Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật quản lý thuế sửa đổi 2016
- 4 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại Quyết định 43/2014/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 7 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 8 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 9 Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 10 Nghị định 203/2013/NĐ-CP quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản
- 11 Nghị định 15/2012/NĐ-CP hướng dẫn Luật khoáng sản
- 12 Luật khoáng sản 2010
- 13 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 14 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 1 Quyết định 59/2014/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên áp dụng đối với loại tài nguyên khoáng sản do tỉnh Hà Tĩnh ban hành
- 2 Quyết định 1987/QĐ-UBND năm 2014 quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 3 Quyết định 42/2015/QĐ-UBND điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản vàng quy định tại Quyết định 43/2014/QĐ-UBND do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Quyết định 07/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên đối với các loại khoáng sản và Bảng giá tối thiểu tính thuế sử dụng đất nông nghiệp đối với sản phẩm rừng trồng trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 5 Quyết định 34/2016/QĐ-UBND Quy định giá tính thuế tài nguyên đối với lâm sản ngoài gỗ, khoáng sản trên địa bàn tỉnh, ban hành kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND của tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 75/2016/QĐ-UBND sửa đổi Bảng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên của khoáng sản khai thác và sử dụng trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận kèm theo Quyết định 67/2012/QĐ-UBND
- 7 Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
- 8 Quyết định 427/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh và Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh hết hiệu lực thi hành
- 9 Quyết định 642/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh kỳ 2014-2018