- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9 Nghị quyết 892/NQ-UBTVQH14 năm 2020 về sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình do Ủy ban Thường vụ Quốc hội ban hành
- 10 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 11 Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục Bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 12 Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 13 Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND và Quyết định 39/2021/QĐ-UBND
- 14 Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định chi tiết về giá một số loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 15 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 03/2022/QĐ-UBND | Thái Bình, ngày 18 tháng 02 năm 2022 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 ngày 11 tháng 02 năm 2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sắp xếp các đơn vị hành chính cấp xã thuộc tỉnh Thái Bình;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh Bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Văn bản số 14/HĐND-CTHĐ ngày 10 tháng 02 năm 2022 của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh Thái Bình về việc xem xét nội dung Tờ trình số 14/TTr-UBND ngày 27 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh;
Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 87/TTr-STNMT ngày 14 tháng 02 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung khoản 4 Điều 8 như sau:
“4. Thửa đất có diện tích thuộc hành lang bảo vệ an toàn các công trình công cộng mà bị hạn chế xây dựng công trình thì giá đất của diện tích bị hạn chế đó bằng 80% mức giá đất cùng vị trí.”
2. Sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 6 Điều 8 như sau:
“a) Thửa (lô) đất có vị trí 1 mà chiều sâu lớn hơn 30 mét thì được phân lớp theo chiều sâu để xác định giá đất:
- Từ mép vỉa hè (hoặc mép hiện trạng đường giao thông) giáp thửa đất đến 30 mét, giá đất được xác định bằng 100% mức giá theo quy định.
- Từ 30 mét đến 100 mét, giá đất được xác định bằng 80% mức giá theo quy định.
- Từ 100 mét đến 200 mét, giá đất được xác định bằng 65% mức giá theo quy định.
- Từ 200 mét trở lên, giá đất được xác định bằng 50% mức giá theo quy định.
Giá đất của phần diện tích tính theo chiều sâu được phân lớp nêu trên không thấp hơn mức giá quy định cho các vị trí còn lại mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp (nếu có) và không thấp hơn mức giá quy định cho vị trí 3 (đối với khu vực nông thôn) hoặc vị trí 4 (đối với khu vực đô thị) của đường, phố mà thửa (lô) đất đó tiếp giáp.”
1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại nông thôn như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ đối với xã Quỳnh Châu (số thứ tự 2.19), xã Quỳnh Sơn (số thứ tự 2.33); Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương đối với xã Lê Lợi (số thứ tự 3.11), xã Minh Hưng (số thứ tự 3.12), xã Quang Hưng (số thứ tự 3.17), xã Quyết Tiến (số thứ tự 3.22), xã Vũ Sơn (số thứ tự 3.33), xã Vũ Tây (số thứ tự 3.34); Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng đối với xã Bạch Đằng (số thứ tự 4.2), xã Đông Giang (số thứ tự 4.10), xã Đông Hà (số thứ tự 4.11), xã Đông Huy (số thứ tự 4.14), xã Đông Lĩnh (số thứ tự 4.17), xã Đông Phong (số thứ tự 4.18), xã Đồng Phú (số thứ tự 4.26), xã Hoa Lư (số thứ tự 4.27), xã Hoa Nam (số thứ tự 4.28), xã Hồng Châu (số thứ tự 4.29), xã Minh Châu (số thứ tự 4.36); Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải đối với xã Đông Hải (số thứ tự 5.4), xã Đông Trà (số thứ tự 5.11); Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy đối với xã Hồng Quỳnh (số thứ tự 7.1), xã Thái An (số thứ tự 7.3), xã Thái Dương (số thứ tự 7.5), xã Thái Hà (số thứ tự 7.7), xã Thái Hòa (số thứ tự 7.8), xã Thái Học (số thứ tự 7.9), xã Thái Hồng (số thứ tự 7.10), xã Thái Sơn (số thứ tự 7.14), xã Thái Tân (số thứ tự 7.15), xã Thái Thành (số thứ tự 7.16), xã Thái Thuần (số thứ tự 7.19), xã Thái Thủy (số thứ tự 7.21), xã Thụy An (số thứ tự 7.23), xã Thụy Dũng (số thứ tự 7.27), xã Thụy Dương (số thứ tự 7.28), xã Thụy Hồng (số thứ tự 7.32), xã Thụy Phúc (số thứ tự 7.38), xã Thụy Tân (số thứ tự 7.41) theo tên xã sau khi sắp xếp tại Nghị quyết số 892/NQ-UBTVQH14 ngày 11/02/2020 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội (chi tiết tại Phụ lục I kèm theo).
b) Bổ sung vị trí, tuyến đường của các xã tại Bảng 02-1: Bảng giá đất ở tại nông thôn thành phố Thái Bình, Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ, Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương, Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng, Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải, Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư, Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy, Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà (chi tiết tại Phụ lục II kèm theo).
2. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của các Bảng giá đất ở tại đô thị như sau:
a) Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Thanh Nê, huyện Kiến Xương: “Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương” (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
b) Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải, Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy, Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà (chi tiết tại Phụ lục III kèm theo).
c) Bổ sung một số vị trí, tuyến đường tại Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình, Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ (chi tiết tại Phụ lục IV kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung: Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình; Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ; Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương; Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng; Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải; Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư; Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy; Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại nông thôn (chi tiết tại Phụ lục V, Phụ lục VI kèm theo).
4. Sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất: Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình; Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ; Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương; Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải; Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy; Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà tương ứng với các vị trí, khu vực, tuyến đường đã được sửa đổi, bổ sung các Bảng giá đất ở tại đô thị (chi tiết tại Phụ lục VII, Phụ lục VIII kèm theo).
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 06. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình (chi tiết tại Phụ lục IX kèm theo).
6. Thay thế một số cụm từ tại Bảng giá đất ở, Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn và đô thị (chi tiết tại Phụ lục X kèm theo).
7. Bãi bỏ một số nội dung tại các Bảng giá đất như sau:
a) Bãi bỏ vị trí, giá đất của đoạn từ phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc và từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến cuối đường của phố Chu Văn An tại số thứ tự 1.36 trong Bảng 03-1: Bảng giá đất ở đô thị tại thành phố Thái Bình và Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thành phố Thái Bình.
b) Bãi bỏ các vị trí, khu vực, tuyến đường và giá đất của xã An Bồi tại số thứ tự 3.2 trong Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương và Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương.
c) Bãi bỏ các vị trí, khu vực, tuyến đường và giá đất của xã Tây An tại số thứ tự 5.26 và xã Tây Sơn tại số thứ tự 5.31 trong Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải và Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải.
d) Bãi bỏ các vị trí, khu vực, tuyến đường và giá đất của xã Thụy Hà tại số thứ tự 7.30 và xã Thụy Lương tại số thứ tự 7.35; bãi bỏ vị trí, giá đất của các đoạn đường: “Đường ĐH.93B: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Thái Thành” tại số thứ tự 7.18 (xã Thái Thọ), “Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Thọ 1 và Sơn Thọ 3” tại số thứ tự 7.20 (xã Thái Thượng) và “Đoạn từ Quốc lộ 37 đến Trường Tiểu học xã Thụy Trình” tại số thứ tự 7.43 (xã Thụy Trình) trong Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy và Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy.
đ) Bãi bỏ vị trí và giá đất “Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hữu Đô Kỳ” tại số thứ tự 8.10 (xã Đông Đô) trong Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà và Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà.
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 3 năm 2022.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường; các Giám đốc Sở, Thủ trưởng ban, ngành thuộc tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
MỤC LỤC
Phụ lục I
Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương
3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng
4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy
Phụ lục II
Bổ sung bảng giá đất ở tại nông thôn
1. Bổ sung Bảng 02-1: Bảng giá đất ờ tại nông thôn thành phố Thái Bình
2. Bổ sung Bảng 02-2: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
3. Bổ sung Bảng 02-3: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Kiến Xương
4. Bổ sung Bảng 02-4: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Đông Hưng
5. Bổ sung Bảng 02-5: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Tiền Hải
6. Bổ sung Bảng 02-6: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Vũ Thư
7. Bổ sung Bảng 02-7: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Thái Thụy
8. Bổ sung Bảng 02-8: Bảng giá đất ở tại nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục III
Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-3: Bảng giá đất ở tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-5: Bảng giá đất ở tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-7: Bảng giá đất ở tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy
4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 03-8: Bảng giá đất ở tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Phụ lục IV
Bổ sung bảng giá đất ở tại đô thị
1. Bổ sung Bảng 03-1: Bảng giá đất ở tại đô thị thành phố Thái Bình
2. Bổ sung Bảng 03-2: Bảng giá đất ở tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục V
Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương
3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng
4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải
5. Sửa đổi, bổ sung Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy
Phụ lục VI
Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn
1. Bổ sung Bảng 04-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn thành phố Thái Bình....
2. Bổ sung Bảng 04-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Quỳnh Phụ
3. Bổ sung Bảng 04-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Kiến Xương
4. Bổ sung Bảng 04-4: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Đông Hưng
5. Bổ sung Bảng 04-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Tiền Hải
6. Bổ sung Bảng 04-6: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Vũ Thư
7. Bổ sung Bảng 04-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Thái Thụy
8. Bổ sung Bảng 04-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại nông thôn huyện Hưng Hà
Phụ lục VII
Sửa đổi, bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-3: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Kiến Xương, huyện Kiến Xương
2. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-5: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Tiền Hải, huyện Tiền Hải
3. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-7: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Diêm Điền, huyện Thái Thụy
4. Sửa đổi, bổ sung Bảng 05-8: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Hưng Hà, thị trấn Hưng Nhân, huyện Hưng Hà
Phụ lục VIII
Bổ sung bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị
1. Bổ sung Bảng 05-1: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại đô thị thành phố Thái Bình
2. Bổ sung Bảng 05-2: Bảng giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ và đất thương mại, dịch vụ tại thị trấn Quỳnh Côi, thị trấn An Bài, huyện Quỳnh Phụ
Phụ lục IX
Sửa đổi, bổ sung Bảng 06. Bảng giá đất phi nông nghiệp tại các khu công nghiệp, cụm công nghiệp trên địa bàn tỉnh Thái Bình
Phụ lục X
Thay thế một số cụm từ tại các Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 03/2022/QĐ-UBND ngày 18 tháng 2 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình)
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 3.500 | 600 | 450 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 2.500 | 600 | 450 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 1.500 | 600 | 450 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 900 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 4.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
| Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 1.400 | 600 | 400 |
| Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 1.000 | 600 | 400 |
| Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 900 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
2 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 3.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đỉnh Cao Mại | 4.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 2.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy | 1.200 | 600 | 400 |
| Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 2.100 | 600 | 400 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ đến cầu đi xã Quang Minh | 1.100 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.35 (ĐH.17 và ĐH.21 cũ): Từ giáp xã Quang Minh đến giáp xã Quang Trung | 1.100 | 600 | 400 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
3 | XÃ TÂY SƠN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.16 (đường Hòa Bình - Vũ Tây): |
|
|
|
| Từ cầu Cao đến giáp xã Vũ Lễ | 1.500 | 600 | 400 |
| Từ cầu Cao đến ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) | 2.500 | 600 | 400 |
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến giáp cầu Hoa Lư | 1.500 | 600 | 400 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp đê sông Trà Lý | 1.000 | 600 | 400 |
| Từ cầu Hoa Lư đến giáp xã Vũ Đông | 1.000 | 600 | 400 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
| Từ ngã ba (cạnh nhà bà Sánh, thôn Đồng Tâm) đến cầu Bến Ngự | 3.000 | 600 | 400 |
| Từ Bến Ngự đến giáp xã Bình Nguyên | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Cao đến giáp đường vành đai phía Nam | 2.500 | 600 | 400 |
| Đoạn còn lại thuộc xã Vũ Sơn cũ | 1.000 | 600 | 400 |
| Các đoạn thuộc xã Vũ Tây cũ | 800 | 600 | 400 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ ĐÔNG QUAN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Á đến chợ Đông Phong | 9.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp chợ Đông Phong đến cầu Gọ | 8.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): Từ giáp xã Đông Á đến bãi rác | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.58D (đương Đông Lĩnh): |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đường cứu hộ, cứu nạn | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến giáp xã Đông Lĩnh cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp xã Đông Phong cũ đến giáp đê tả Trà Lý | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến ngã ba miếu đền Quan Sơn | 1.200 | 600 | 450 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Lĩnh cũ đến hội trường thôn Vạn Toàn | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc xã Đông Phong cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Huy cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Lĩnh cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
| Đường trục thôn thuộc xã Đông Phong cũ |
| 750 |
|
| Các đoạn còn lại |
| 600 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Cổ Hội đông | 1.300 |
|
|
| Khu vực 2: |
| ||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Phong cũ | 400 | ||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Đông Huy và xã Đông Lĩnh cũ | 300 | ||
2 | XÃ HÀ GIANG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.53 (đường Lam Điền- Đông Tân): Từ giáp xã Đông Các đến giáp xã Đông Vinh | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.53A (đường Đông Hà): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.53 đến cầu chợ Đông Hà | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ cầu chợ Đông Hà đến trụ sở UBND xã Đông Hà cũ | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.54 (đường 218 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Vinh đến cầu Nội | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp cầu Nội đến trạm bơm An Đồng | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp trạm bơm An Đồng đến đò Gạch (giáp xã Đông Xá) | 700 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.54 đến hết đồng Lác | 1.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Hà cũ đến cống Xiphong Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ cống Xiphong Liên Hoàn đến cầu Hoang Thổ | 900 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Giang cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đông Hà cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường mầm non từ cầu Đồng Pheo đến cầu Liên Hoàn | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Lương Đống | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiến | 2.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
3 | XÃ HỒNG BẠCH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.46: Từ giáp cầu chợ Khô đến giáp xã Hồng Việt | 1.400 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.47: Từ giáp nghĩa trang xã Liên Hoa đến Công ty May Vjone | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): |
|
|
|
| Từ cầu Rèm đến đường vào nghĩa trang | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp đường vào nghĩa trang đến bến Gióng | 1.300 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48C (đường Hồng Châu): Từ giáp đường ĐH.48 đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48D (đường Bạch Đằng): |
|
|
|
| Từ trụ sở UBND xã Bạch Đằng cũ đến Trạm Y tế Bạch Đằng | 1.200 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đê đến Trường Tiểu học Bạch Đằng (cạnh ao khu di tích đình Hậu Trung) | 1.200 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư Cộng Hòa đến trụ sở UBND xã Hồng Bạch | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Bạch Đằng cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Hồng Châu cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
4 | XÃ LIÊN HOA |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ cầu Kim Bôi đến giáp xã Thăng Long | 7.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.47: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến ngã tư cây xăng chợ Khô | 3.200 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư cây xăng chợ Khô đến Công ty chế biến gỗ Biên Cương | 1.800 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48 (đường 220 cũ): Từ giáp đường ĐH.56 đến giáp xã Hồng Giang | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.48A (đường Hoa Nam): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.48 đến giáp xã Hoa Nam cũ | 900 | 600 | 450 |
| Từ giáp xã Hoa Lư cũ đến trụ sở UBND xã Hoa Nam cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp Quốc lộ QL.39 đến Nhà máy gạch Hoa Lư | 1.800 | 600 | 450 |
| Từ giáp Nhà máy gạch Hoa Lư đến giáp xã Minh Phú | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thăng Long đến cầu Lựa | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ ngã tư quán Bùi đến đường chợ Khô | 1.200 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc xã Hoa Nam cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Các đoạn còn lại | 900 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Kim Bôi, thôn An Bài: |
|
|
|
| Đường ĐH.48 | 3.500 |
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 | ||
5 | XÃ MINH PHÚ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Chương Dương đến giáp xã Hợp Tiến | 8.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.56 (đường 216 cũ): Từ giáp xã Liên Hoa đến giáp cống Vực | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.56A (đường Đồng Phú): Từ giáp cống Vực đến trụ sở Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.58B (đường Minh Châu): Từ giáp Quốc lộ 39 đến trụ sở UBND xã Minh Châu cũ | 1.500 | 750 | 450 |
| Đường huyện: Từ nhà ông Nguyễn Hữu Hoành (thôn Thọ Trung) đến Ủy ban nhân dân xã Minh Phú | 1.200 | 750 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp đê thôn Cao Phú đến nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh | 1.400 | 600 | 450 |
| Từ giáp nhà ông Triệu, thôn Phú Vinh đến giáp xã Chương Dương | 1.200 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc xã Minh Châu cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Đồng Phú cũ | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ ĐÔNG TRÀ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.34 (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Đông Xuyên đến đò Phú Dâu | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.34A (đường Đ6 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.34 đến trụ sở UBND xã Đông Trà | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường huyện: Từ giáp trụ sở UBND xã Đông Trà đến giáp xã Đông Quý, xã Đông Xuyên | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Đông Xuyên đến giáp đê sông Trà Lý | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 800 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Thành Long | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới sau Trạm xá, thôn Tân Hải | 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 300 |
5. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ AN TÂN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Từ giáp thị trấn Diêm Điền đến giáp đê sông Hóa | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.461 đến trụ sở UBND xã An Tân | 1.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp trụ sở UBND xã An Tân đến giáp xã Hồng Dũng | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường từ ngã ba cầu Hồ đến giáp đường ĐH.92: Đoạn thuộc địa phận xã An Tân | 4.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy An cũ | 900 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Tân cũ | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mái thôn Tân Phương, thôn An Cố Nam | 1.000 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | ||
2 | XÃ DƯƠNG HỒNG THỦY |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: |
|
|
|
| Từ giáp xã Sơn Hà đến cầu Trà Linh | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ ngã ba thôn Bắc Đồng (đi cống Trà Linh) đến cống Trà Linh | 2.000 | 750 | 450 |
| Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Dương cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Đường ĐT.459 (đường ĐH.88 cũ): Từ giáp Quốc lộ 39 đến giáp xã Thái Hưng | 4.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.87 (đường 219 cũ): |
|
|
|
| Từ ngã ba chợ Phố đến cống Thái Hồng | 6.000 | 750 | 450 |
| Từ cống Thái Hồng giáp xã Thái Hưng | 5.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn): |
|
|
|
| Từ ngã ba Vị Thủy (Tràng Cày) đến giáp trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy | 4.000 | 750 | 450 |
| Từ trụ sở UBND xã Dương Hồng Thủy đến giáp ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố | 5.000 | 750 | 450 |
| Từ ngõ vào hội trường thôn Chợ Phố đến ngã ba giáp chợ Phố | 6.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp ngã ba giáp chợ Phố đến cống Nhỏ | 5.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp cống Nhỏ đến giáp xã Thái Phúc | 4.500 | 750 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương cũ | 1.500 | 750 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ | 1.000 | 700 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Thủy cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Dương và xã Thái Thủy cũ |
| 750 |
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hồng cũ |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Tỉnh, thôn Chiêm Thuận | 6.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Minh Khai (xã Thái Thủy cũ): |
|
|
|
| Đường gom ĐT.459 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.800 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
3 | XÃ DƯƠNG PHÚC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp xã Thụy Sơn đến giáp xã Thụy Bình | 6.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.89: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐT.456 đến nhà ông Trần Văn Đạo, thôn Thượng Phúc (xã Thụy Sơn) | 4.300 | 600 | 450 |
| Đoạn còn lại | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.90 (đường 65C): Từ giáp xã Thụy Văn đến giáp xã Thụy Việt | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.90A (đoạn đường ĐT.456 cũ): Từ giáp đường ĐT.456 đến giáp xã Thụy Bình | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.95B: Từ giáp xã Thụy Sơn đến trụ sở UBND xã Thụy Phúc cũ | 4.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.96: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.90 đến đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Ry Phúc đến giáp xã Thụy Dân | 2.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 1.000 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.456 | 7.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 | ||
4 | XÃ HÒA AN |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B: Từ giáp xã Thái Xuyên đán giáp xã Thái Thượng | 4.500 | 750 | 450 |
| Quốc lộ 39B (cũ): |
|
|
|
| Từ nghĩa trang Hòa An đến giáp nhà ông Bình, thôn Vọng Hải | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ nhà ông Bình, thôn Vọng Hải đến giáp xã Thái Thượng | 2.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.87 (đường 47 cũ): |
|
|
|
| Từ ngã ba giáp chợ Bái đến giáp xã Thái Xuyên | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) | 5.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp ngõ cạnh nhà bà Dung (thôn Bắc Tân) đến giáp xã Mỹ Lộc | 4.000 | 750 | 450 |
| Đường huyện: |
|
|
|
| Từ ngã ba giáp ĐH.87 đến chợ Bái | 3.500 | 750 | 450 |
| Từ giáp chợ Bái đến cầu Tam Kỳ | 2.000 | 750 | 450 |
| Đường trục xã |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hòa cũ | 1.200 | 750 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái An cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 750 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Sơn Cao | 1.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
5 | XÃ HỒNG DŨNG |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37 cũ: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Quỳnh đến khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ | 2.500 | 600 | 450 |
| Từ giáp khu dân cư cũ xã Hồng Quỳnh cũ đến giáp đê 8 | 3.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến) đến giáp phà Hồng Quỳnh | 2.000 | 600 | 450 |
| Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐT.461 (đường đê 8): Đoạn thuộc địa phận xã Hồng Dũng | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.93 (đường Trình - Dũng): |
|
|
|
| Từ giáp xã Thụy Trình đến nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng | 3.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp nghĩa trang liệt sỹ Hồng Dũng đến cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ | 1.800 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
| Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã An Tân | 1.800 | 600 | 450 |
| Từ giáp cầu cạnh trụ sở UBND xã Thụy Dũng cũ đến giáp xã Thụy Quỳnh | 2.000 | 600 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ | 1.500 | 600 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ | 850 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu dân cư mới thôn Phương Man: |
|
|
|
| Đường ĐH.94A | 2.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Khu vực 2: |
|
|
|
| Các thừa đất còn lại thuộc địa phận xã Thụy Hồng cũ | 400 | ||
| Các thửa đất còn lại thuộc địa phận xã Hồng Quỳnh và xã Thụy Dũng cũ | 350 | ||
6 | XÃ SƠN HÀ |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 39: Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Dương Hồng Thủy | 2.500 | 700 | 450 |
| Quốc lộ 39 (cũ): Các đoạn qua địa phận xã Thái Sơn cũ | 1.200 | 700 | 450 |
| Đường ĐT.457: Đoạn từ xã Thái Giang đến cầu Trà Giang | 2.000 | 700 | 450 |
| Đường ĐH.91 (đường cứu hộ, cứu nạn): |
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Giang đến giáp xã Thái Phúc (đoạn qua chợ Quài) | 2.500 | 700 | 450 |
| Từ cống Vinh (thôn Đông Hưng) đến đường ĐT.457 | 2.500 | 700 | 450 |
| Đường ĐH.97: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Sơn Hà | 1.500 | 700 | 450 |
| Đường ĐH.97A: Từ giáp đường ĐH.91 đến trụ sở UBND xã Thái Hà cũ | 1.500 | 700 | 450 |
| Đường từ ngã tư chợ Quài đến giáp xã Thái Phúc | 1.500 | 700 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Sơn cũ | 1.000 | 700 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Hà cũ | 900 | 700 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 700 |
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Nam Cường | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới giáp đường ĐH.91 | 3.500 |
|
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 400 | ||
7 | XÃ TÂN HỌC |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Quốc lộ 37B: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Xuyên đến đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành | 7.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp đất nhà ông Nguyện, thôn Minh Thành đến giáp xã Thái Thịnh | 4.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐT.459 (đường 219 cũ): |
|
|
|
| Từ giáp xã Thái Hưng đến đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên | 3.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp đất nhà ông Tình, thôn Phú Uyên đến giáp xã Thái Thịnh | 2.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐT.466 (đường vào Trung tâm Điện lực): Từ cống Thần Đầu đến giáp xã Mỹ Lộc | 3.000 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.93F: Từ giáp Quốc lộ 37B (cây xăng bà Nụ) đến trụ sở UBND xã Thái Tân cũ | 2.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.98: Từ giáp Quốc lộ 39 cũ đến đến cầu Cơ Giới | 1.500 | 750 | 450 |
| Đường từ Quốc lộ 37B (chợ Gạch) vào Trung tâm Điện lực (đến giáp xã Mỹ Lộc) | 3.000 | 750 | 450 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ | 1.000 | 750 | 450 |
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ | 1.000 | 700 | 450 |
| Đường trục thôn: |
|
|
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Tân cũ |
| 750 |
|
| Các đoạn thuộc địa phận xã Thái Học cũ |
| 700 |
|
| Khu vực 2: |
|
|
|
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Tân cũ | 400 | ||
| Các thửa đất còn lại thuộc xã Thái Học cũ | 350 | ||
8 | XÃ THUẦN THÀNH |
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
| Đường ĐH.93B: Từ cầu Đồng Nhân đến trụ sở UBND xã Thuần Thành | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.98A: Từ giáp xã Thái Thịnh đến trụ sở UBND xã Thái Thuần cũ | 1.500 | 600 | 450 |
| Đường trục xã | 700 | 600 | 450 |
| Đường trục thôn |
| 600 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 350 |
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN
1. BỔ SUNG BẢNG 02-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ ĐÔNG HÒA |
|
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp: Từ giáp xã Đông Mỹ đến ngã tư tuyến tránh S1 | 15.000 | 2.000 | 900 |
2 | XÃ ĐÔNG MỸ |
|
|
|
| Khu dân cư giáp khu tái định cư xã Đông Mỹ: |
|
|
|
| Đường Quốc lộ 10 | 15.000 |
|
|
| Đường Võ Nguyên Giáp | 17.000 |
|
|
| Đường 22 m (đường đôi) | 14.000 |
|
|
| Đường 19 m | 13.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 10.000 |
|
|
3 | XÃ PHÚ XUÂN |
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 |
4 | XÃ TÂN BÌNH |
|
|
|
| Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường Lý Bôn đến giáp xã Phú Xuân | 13.000 | 1.500 | 800 |
| Đường Lý Bôn: Từ giáp cầu Báng đến giáp phường Tiền Phong | 13.000 | 1.500 | 800 |
| Khu đất 5% khu công nghiệp Sông Trà: |
|
|
|
| Đường gom | 10.000 |
|
|
5 | XÃ VŨ CHÍNH |
|
|
|
| Phố Chu Văn An: Đoạn từ giáp xã Vũ Phúc đến cuối đường | 17.000 | 7.000 | 5.000 |
| Khu dân cư, tái định cư (đất 5%) thôn Tây Sơn: |
|
|
|
| Đường gom đường vành đai phía Nam | 14.000 |
|
|
6 | XÃ VŨ LẠC |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Kìm: Các thửa đất giáp đường ĐH.15 | 15.000 |
|
|
7 | XÃ VŨ PHÚC |
|
|
|
| Phố Chu Văn An: |
|
|
|
| Từ giáp phố Phan Bá Vành đến khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 20.000 | 7.000 | 5.000 |
| Từ giáp khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc đến giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 5.000 |
| Phố Phan Bá Vành: |
|
|
|
| Từ giáp cầu Đen đến phố Chu Văn An | 17.000 |
|
|
| Từ giáp phố Chu Văn An đến giáp phường Quang Trung | 22.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu khu đất ở, đất dịch vụ 5% Quang Trung - Vũ Phúc | 11.000 |
|
|
| Dự án khu dân cư xã Vũ Phúc: |
|
|
|
| Đường rộng 28,0 m (đường đôi) | 12.000 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 15,0 m đến 17,0 m | 10.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 9.500 |
|
|
2. BỔ SUNG BẢNG 02-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Nội dung bổ sung | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ AN CẦU |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Lương Cầu: |
|
|
|
| Đường ĐH.72 | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ rộng 13 mét và đường nội bộ giáp hành lang sông Cô | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tư Cương: |
|
|
|
| Đường ĐH.73 mới | 3.500 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Đông | 1.700 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Châu Tây: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.200 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
2 | XÃ AN HIỆP |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Lam Cầu 3 | 1.200 |
|
|
3 | XÃ AN LỄ |
|
|
|
| Đoạn đường nối từ ĐH.73 đến Quốc lộ 10 (Cầu Vật) | 1.600 | 600 | 450 |
4 | XÃ AN QUÝ |
|
|
|
| Đường ĐH.73 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp đường ĐT.455 đến ngã ba giao với đường ĐH.73 | 2.000 | 600 | 450 |
5 | XÃ AN THÁI |
|
|
|
| Khu dân cư mới xã An Thái (gần đập Me): |
|
|
|
| Đường ĐH.76 | 4.000 |
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐH.76 với đường Du lịch A Sào | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.000 |
|
|
6 | XÃ AN VŨ |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Hạ | 2.000 |
|
|
7 | XÃ ĐÔNG HẢI |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Cừ | 2.000 |
|
|
8 | XÃ QUỲNH BẢO |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Ngọc Chi, thôn Sơn Hòa: |
|
|
|
| Đường ĐH.74 | 2.000 |
|
|
| Các đoạn đường còn lại | 1.000 |
|
|
9 | XÃ QUỲNH GIAO |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Bến Hiệp: |
|
|
|
| Đường ĐH.79 | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
10 | XÃ QUỲNH HẢI |
|
|
|
| Khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải: |
|
|
|
| Đường D2 | 5.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quảng Bá: |
|
|
|
| Đường ĐT.396B | 5.500 |
|
|
| Đường trục xã | 3.500 |
|
|
| Đường còn lại | 3.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Phú 1 (bám đường N6, khu quy hoạch dân cư và chợ đầu mối xã Quỳnh Hải) | 6.000 |
|
|
11 | XÃ QUỲNH HOÀNG |
|
|
|
| Đường ĐH.77: Từ cầu Dầu đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 1.200 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.79: Từ giáp trường Trung học cơ sở xã Quỳnh Giao đến ngã ba thôn Bến Hiệp | 2.500 | 600 | 450 |
12 | XÃ QUỲNH HỒNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới Đồng Kênh, thôn Lương Cụ Nam: |
|
|
|
| Phố Nguyễn Công Trứ | 6.000 |
|
|
| Đường quy hoạch D2 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.000 |
|
|
13 | XÃ QUỲNH KHÊ |
|
|
|
| Đoạn đường nối đường ĐT.452 với đường ĐH.74 | 1.200 | 600 | 450 |
14 | XÃ QUỲNH NGỌC |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Bương Hạ Đông: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.452 | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
15 | XÃ QUỲNH NGUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hải An: |
|
|
|
| Đường ĐH.80 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ giáp chợ Hới | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.000 |
|
|
16 | XÃ QUỲNH TRANG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khang Ninh: |
|
|
|
| Đường ĐH.83 | 2.000 |
|
|
| Đường hiện có (giáp Ủy ban nhân dân xã Quỳnh Trang) | 1.800 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
3. BỔ SUNG BẢNG 02-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quân Hành: |
|
|
|
| Đường ĐH.20 | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Lâu | 3.500 |
|
|
2 | XÃ ĐÌNH PHÙNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Huân Nam: |
|
|
|
| Đường gom đường ĐT.457 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
3 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đoài: |
|
|
|
| Đường ĐH.16 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam Tiền: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.458 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Hòa | 2.500 |
|
|
4 | XÃ HỒNG THÁI |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Cước: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
5 | XÃ HỒNG TIẾN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Cao Bình | 800 |
|
|
6 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ giáp Trạm Y tế xã Minh Tân đến khu dân cư thôn Dương Liễu 1 | 1.200 | 600 | 400 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Dương Liễu 1 giáp xã Minh Quang | 1.000 | 600 | 400 |
7 | XÃ NAM BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Chính | 2.000 |
|
|
8 | XÃ QUANG BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông: |
|
|
|
| Đường ĐH.17 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 800 |
|
|
9 | XÃ QUANG MINH |
|
|
|
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): |
|
|
|
| Từ ngã ba giao với đường đi cống Kem, xã Minh Tân đến giáp xã Minh Quang | 1.100 | 600 | 400 |
| Đoạn đường từ ngã ba giao với ĐH.17 đến giáp xã Minh Tân (hướng đi cống Kem) | 1.200 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Giang Tiến | 1.000 |
|
|
10 | XÃ THANH TÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Thọ: |
|
|
|
| Đường gom Đường ĐH.219 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
11 | XÃ VŨ AN |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Các đoạn còn lại | 1.200 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vinh: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
12 | XÃ VŨ BÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Mộ Đạo 1, thôn Nguyệt Lâm 1: |
|
|
|
| Đường ĐH.19 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
13 | XÃ VŨ CÔNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trà Vi Nam | 1.000 |
|
|
14 | XÃ VŨ HÒA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 1.200 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 5 | 2.500 |
|
|
15 | XÃ VŨ LỄ |
|
|
|
| Đường ĐH.28: Từ giáp đường ĐH.15 đến giáp xã Vũ An | 1.800 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Trình Hoàng: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
16 | XÃ VŨ NINH |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ giáp ĐT.458 đến giáp xã Vũ An (đường qua Trạm Khí tượng thủy văn) | 2.000 | 600 | 400 |
17 | XÃ VŨ QUÝ |
|
|
|
| Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp ĐT.458 đến giáp cầu Vũ Quý-Vũ Trung | 10.000 | 750 | 500 |
| Đường nội bộ khu dân cư khu phố mới Riverside | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư tại khu đất Bệnh viện Điều dưỡng và phục hồi chức năng (cũ) | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn 4 | 2.500 |
|
|
18 | XÃ VŨ TRUNG |
|
|
|
| Đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ cầu Vũ Quý-Vũ Trung đến cầu thôn 9 | 2.500 | 600 | 400 |
| Đoạn đường phía đông, thuộc dự án đường liên xã Vũ Quý-Vũ Trung: Từ giáp đất nhà ông Thiều, thôn 6 đến giáp ngõ cạnh nhà ông Nguyên, thôn 9 | 1.500 | 600 | 400 |
4. BỔ SUNG BẢNG 02-4:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN ĐÔNG HƯNG
* Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ AN CHÂU |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Kim Châu 1, Kim Châu 2: |
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.000 |
|
|
| Đường trục xã | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
2 | XÃ ĐÔNG CƯỜNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Thọ: |
|
|
|
| Đường ĐH.55B | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
3 | XÃ ĐÔNG DƯƠNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng Đạt: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
4 | XÃ ĐÔNG ĐỘNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới Cửa Đình, thôn Quả Quyết | 3.000 |
|
|
| Khu dân cư mới Mả Tớt, thôn Quả Quyết: |
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ QL.10 | 11.000 |
|
|
| Đường nội bộ đoạn đối diện chợ | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Bài | 2.000 |
|
|
5 | XÃ ĐÔNG LA |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ ngã ba bà Lẻo đến đình Cổ Dũng | 2.500 | 800 | 500 |
| Từ ngã ba giáp đất nhà ông Thụ, thôn Anh Dũng đến đường tránh Quốc lộ 10 | 2.000 | 800 | 500 |
| Khu dân cư mới thôn Anh Dũng: |
|
|
|
| Đường huyện | 6.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đồng Vi: |
|
|
|
| Đường huyện | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thuần Túy | 3.000 |
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Bảo Châu: |
|
|
|
| Đường huyện | 5.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
6 | XÃ ĐÔNG PHƯƠNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông, thôn Bình Minh, thôn Trung (khu Trà Khách) | 1.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung (khu cạnh chợ): |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Nam | 3.000 |
|
|
7 | XÃ ĐÔNG QUANG |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hưng Đạo Tây | 2.000 |
|
|
8 | XÃ HỢP TIẾN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Tân Bình: |
|
|
|
| Đường ĐH.58A | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
9 | XÃ MÊ LINH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hữu, thôn Hậu: |
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
10 | XÃ MINH TÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Duy Tân: |
|
|
|
| Đường ĐH.47 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
11 | XÃ PHÚ LƯƠNG |
|
|
|
| Đường ĐH.45: Từ giáp ĐH.45A đến giáp nghĩa trang nhân dân xã Liên Giang | 3.000 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Duyên Tục: |
|
|
|
| Đường ĐH.45 | 3.000 |
|
|
| Đường ĐH.45B | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.000 |
|
|
5. BỔ SUNG BẢNG 02-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ ĐÔNG LÂM |
|
|
|
| Đường tỉnh ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ giáp xã Tây Giang đến giáp xã Tây Tiến | 5.000 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Thanh Đông (phía Tây cây xăng Văn Phẩm) |
|
|
|
| Đường gom | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
2 | XÃ ĐÔNG QUÝ |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hải Nhuận: |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
3 | XÃ ĐÔNG XUYÊN |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Kênh Xuyên | 1.000 |
|
|
4 | XÃ NAM CHÍNH |
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): Từ ngã ba giao đường 221A cũ đến cầu mới | 3.600 | 600 | 450 |
5 | XÃ NAM CƯỜNG |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 1.000 |
|
|
6 | XÃ NAM HẢI |
|
|
|
| Đường ĐH.30A: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Nam Hải đến đường ra bến đò | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp đường ra bến đò đến cầu Đò Mèn | 1.500 | 600 | 450 |
7 | XÃ NAM THẮNG |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới cửa ông Phong, thôn Nam Đồng Nam | 1.500 |
|
|
8 | XÃ NAM THANH |
|
|
|
| Đường trục xã: |
|
|
|
| Từ cầu Đức Bà đến ngã ba đường giáp chùa Thanh Châu | 2.000 | 600 | 450 |
| Khu dân cư mới cống ông Mân, thôn Tiến Lợi: |
|
|
|
| Đường giáp sông Thủ Chính | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
9 | XÃ NAM TRUNG |
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.30 đến giáp sông Biên Hòa | 7.000 | 600 | 450 |
| Từ giáp sông Biên Hòa đến giáp xã Nam Thanh | 5.000 | 600 | 450 |
10 | XÃ TÂY GIANG |
|
|
|
| Đường ĐT.462 (đoạn nắn tuyến): |
|
|
|
| Từ giáp đường Ngô Duy Phớn đến đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 11.000 |
|
|
| Từ giáp đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải đến giáp xã Đông Lâm | 7.000 |
|
|
| Đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải: Từ giáp đường ĐT.465 đến giáp đường ĐT.462 | 8.000 |
|
|
| Khu dân cư thôn Đông: |
|
|
|
| Đường rộng 16,5 mét | 6.000 |
|
|
| Khu dân cư Trái Diêm 3: |
|
|
|
| Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 6.000 |
|
|
| Đường 18,5 mét | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
|
11 | XÃ TÂY NINH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đại Hữu: |
|
|
|
| Đường gom đường huyện | 2.000 |
|
|
| Đường 13,5 mét | 1.700 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
12 | XÃ VŨ LĂNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lê Lợi: |
|
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp ĐH.38 đến đường quy hoạch số 10 | 2.000 |
|
|
| Đường trục 13,5 mét, từ giáp đường quy hoạch số 10 đến Ủy ban nhân dân xã Vũ Lăng | 1.500 |
|
|
6. BỔ SUNG BẢNG 02-6:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN VŨ THƯ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ DŨNG NGHĨA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Dũng Thượng: |
|
|
|
| Đương ĐH.01 | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
2 | XÃ HIỆP HÒA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn An Để | 4.000 |
|
|
3 | XÃ NGUYÊN XÁ |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Thái | 2.500 |
|
|
4 | XÃ SONG AN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Quý Sơn: |
|
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
5 | XÃ TAM QUANG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vô Ngại | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng Điền | 2.500 |
|
|
6 | XÃ TÂN LẬP |
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư (thôn Bổng Điền Nam): |
|
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư cống Tân Đệ | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ khu tái định cư khu chợ Tân Lập | 4.000 |
|
|
7 | XÃ TỰ TÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông An: |
|
|
|
| Đường trục chính | 2.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
8 | XÃ VŨ HỘI |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đức Lân: |
|
|
|
| Đường trục xã | 3.000 |
|
|
| Đường còn lại | 1.500 |
|
|
9 | XÃ VŨ TIẾN |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Song Thủy (gần chùa Keo) | 2.000 |
|
|
7. BỔ SUNG BẢNG 02-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ THÁI ĐÔ |
|
|
|
| Đường trục xã: Từ giáp ĐH.87 đến giáp xã Hòa An | 2.800 | 750 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Nam Duyên | 3.500 |
|
|
2 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
| Đường từ ĐT.459 đến ngõ giáp đất ông Kính, thôn Vũ Thành Đoài | 3.000 | 800 | 500 |
| Khu dân cư mới thôn Văn Hàn Tây | 2.000 |
|
|
3 | XÃ THÁI NGUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 2.000 |
|
|
4 | XÃ THÁI THỊNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trung Thịnh và thôn Nam Thịnh | 1.500 |
|
|
5 | XÃ THÁI THỌ |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Xuân Hòa | 1.500 |
|
|
6 | XÃ THÁI THƯỢNG |
|
|
|
| Đường hai bên cầu Diêm Điền: Từ giáp ngõ vào Công ty Cổ phần Dũng Thành Trung đến giáp sông Diêm Hộ | 2.000 | 800 | 500 |
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển: |
|
|
|
| Đường gom đường ven biển | 2.500 |
|
|
| Đường trục xã | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
7 | XÃ THÁI XUYÊN |
|
|
|
| Khu dân cư tại khu đất Bến xe chợ Lục cũ: |
|
|
|
| Đường Quốc lộ 37B | 12.000 |
|
|
| Đường trục xã | 8.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 4.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lục Bắc | 7.000 |
|
|
8 | XÃ THỤY BÌNH |
|
|
|
| Đường 93A: |
|
|
|
| Từ giáp đường ĐH.90 đến cầu Hạ Tập | 2.000 | 750 | 450 |
| Từ cầu Hạ Tập đến giáp xã Thụy Quỳnh | 1.500 | 750 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Trà Hồi: Đường gom ĐT.456 | 10.000 |
|
|
9 | XÃ THỤY DÂN |
|
|
|
| Đường ĐH.95: |
|
|
|
| Từ giáp Ủy ban nhân dân xã Thụy Dân đến cầu An Dân | 2.000 | 600 | 450 |
| Từ cầu An Dân đán giáp xã Thụy Ninh | 1.500 | 600 | 450 |
10 | XÃ THỤY DUYÊN |
|
|
|
| Đường ĐT.456 (Vô Hối - Diêm Điền): Từ giáp giáp xã Thụy Thanh đến giáp xã Thụy Phong | 8.000 | 750 | 450 |
| Khu dân cư mới thôn Hậu Trữ: |
|
|
|
| Đường ĐH.95A | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ 9,5 mét | 2.000 |
|
|
| Đường còn lại | 1.000 |
|
|
11 | XÃ THỤY HẢI |
|
|
|
| Đường trục xã: Từ giáp ngã ba Cảng Cả đến Nghĩa trang liệt sỹ xã Thụy Hải | 5.000 | 750 | 450 |
12 | XÃ THỤY NINH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Mai | 5.000 |
|
|
13 | XÃ THỤY PHONG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đông Hồ: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.456 | 8.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 4.000 |
|
|
14 | XÃ THỤY QUỲNH |
|
|
|
| Quốc lộ 37 (đoạn nắn tuyến): Đoạn thuộc địa phận xã Thụy Quỳnh (giáp xã Hồng Dũng) | 3.000 | 600 | 450 |
| Đường ĐH.93A: Từ giáp ngã ba ông Khinh đến giáp xã Thụy Bình | 1.500 | 750 | 450 |
| Đường ĐH.94A: |
|
|
|
| Từ giáp xã Hồng Dũng đến Quốc lộ QL.37 | 2.000 | 750 | 450 |
| Từ giáp Quốc lộ QL.37 đến hết khu dân cư thôn Tứ Cường | 1.500 | 750 | 450 |
| Từ giáp khu dân cư thôn Tứ Cường đến giáp QL.37 mới | 1.200 | 750 | 450 |
15 | XÃ THỤY THANH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vô Hối Đông (khu Thổ): |
|
|
|
| Đường số 1, số 2 | 4.500 |
|
|
| Đường nội bộ | 3.500 |
|
|
16 | XÃ THỤY TRÌNH |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư đường ven biển | 6.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Thượng | 6.000 |
|
|
17 | XÃ THỤY XUÂN |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Bình An, thôn Bình Xuân | 2.000 |
|
|
8. BỔ SUNG BẢNG 02-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI NÔNG THÔN HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất | ||
VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ CHÍ HOÀ |
|
|
|
| Đường kết nối từ khu di tích lịch sử cách mạng Trường Vỵ Sỹ đến Khu di tích lịch sử văn hóa Đền thờ Diệu Dung Công chúa | 1.800 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Vị Giang: |
|
|
|
| Đường kết nối các Khu di tích | 2.500 |
|
|
| Đường 13,7 m (giáp trường học) | 3.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
2 | XÃ CHI LĂNG |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến Ủy ban nhân dân xã Chi Lăng | 2.000 | 600 | 400 |
3 | XÃ DÂN CHỦ |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp xã Duyên Hải đến gốc đa thôn Bái | 1.500 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới đường bờ sông 224 thôn Đan Hội | 1.500 |
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Hà Tiến | 800 |
|
|
4 | XÃ DUYÊN HẢI |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.69 đến giáp xã Dân Chủ | 1.500 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Bùi Minh, Bùi Tiến | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khả Tiến | 2.000 |
|
|
5 | XÃ ĐIỆP NÔNG |
|
|
|
| Khu dân cư tái định cư thôn Duyên Nông | 4.000 |
|
|
6 | XÃ ĐOAN HÙNG |
|
|
|
| Đường huyện: |
|
|
|
| Từ giáp xã Thống Nhất đi qua Miếu Trúc đến cầu Tiên La | 2.000 | 600 | 400 |
| Từ đền Tiên La đến dốc bà Nghinh (giao với ĐH.70) | 1.500 | 600 | 400 |
| Từ giáp dốc bà Nghinh đến giáp đê sông Luộc | 1.200 | 600 | 400 |
7 | XÃ ĐỘC LẬP |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp bến đò Phú Hậu đến giáp xã Hồng Minh | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường qua khu di tích Lê Quý Đôn mới: |
|
|
|
| Từ giáp ngã tư cống ông Bàn đến giáp đê Sông Hồng | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn (từ ĐT.454): Từ giáp xã Hồng Minh, giao với đường qua Khu lưu niệm, đến đường trục xã | 1.500 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Đồng Phú | 2.500 |
|
|
8 | XÃ ĐÔNG ĐÔ |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp xã Tây Đô đến đường ĐH.60 | 2.500 | 600 | 400 |
| Đường nội bộ khu dân cư, tái định cư thôn Hữu Đô Kỳ (phía sau chợ Đô Kỳ) | 3.000 |
|
|
9 | XÃ HÒA BÌNH |
|
|
|
| Đường huyện: Từ giáp đường ĐH.64A đến giáp xã Chi Lăng | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường huyện: Từ cầu Đồng Lạc đến giáp xã Tây Đô | 2.500 | 600 | 400 |
10 | XÃ HỒNG LĨNH |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hợp Đông | 5.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Vũ Đông (cạnh chợ Mụa): |
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ 39 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
11 | XÃ HỒNG MINH |
|
|
|
| Đường huyện: |
|
|
|
| Từ ngã ba thôn Cổ Trai đến giáp xã Độc Lập | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường đi Hành cung Lỗ Giang và Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn từ giáp chân cầu Tịnh Xuyên | 2.000 | 600 | 400 |
| Đường vào Khu lưu niệm Nhà Bác học Lê Quý Đôn: Từ giáp đường cứu hộ, cứu nạn đến giáp xã Độc Lập | 2.000 | 600 | 400 |
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp đê tả Trà Lý đến giáp xã Minh Hòa | 1.500 | 600 | 400 |
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân Lôi | 2.000 |
|
|
12 | XÃ HÙNG DŨNG |
|
|
|
| Khu dân cư và tái định cư thôn Hà Lý | 3.500 |
|
|
13 | XÃ KIM TRUNG |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Lập Bái - Kim Sơn 1 | 1.500 |
|
|
14 | XÃ LIÊN HIỆP |
|
|
|
| Khu dân cư, tái định cư đường QL.39A thôn Ngừ, thôn Nứa: |
|
|
|
| Đường gom đường Quốc lộ 39 | 5.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 2.000 |
|
|
15 | XÃ MINH HÒA |
|
|
|
| Đường cứu hộ, cứu nạn: Từ giáp xã Hồng Minh đến ĐT.454 | 2.000 | 600 | 400 |
16 | XÃ TÂN HÒA |
|
|
|
| Khu dân cư mới thôn Khám - Cun - Kênh | 1.200 |
|
|
17 | XÃ TÂY ĐÔ |
|
|
|
| Đường ĐH.71: |
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Tây Đô đến giáp xã Hòa Bình | 1.200 | 600 | 400 |
| Đường huyện: Từ giáp xã Hòa Bình đến ngã ba cống Chéo | 2.000 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Duyên Trường: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.455 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Đa Phú | 1.500 |
|
|
18 | XÃ THÁI HƯNG |
|
|
|
| Đường từ giáp trụ sở UBND xã Thái Hưng đến giáp đường ĐT.468 | 2.500 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Chiềng - Tống Xuyên | 3.500 |
|
|
19 | XÃ THÁI PHƯƠNG |
|
|
|
| Đường nội bộ khu dân cư mới thôn Xuân La | 2.000 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Trắc Dương: |
|
|
|
| Đường số 1 | 2.000 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 1.500 |
|
|
| Khu dân cư mới thôn Hà Nguyên: |
|
|
|
| Đường huyện | 3.500 |
|
|
| Đường nội bộ còn lại | 2.200 |
|
|
20 | XÃ TIẾN ĐỨC |
|
|
|
| Đường ĐT.468A: Đường vào Đền Trần từ giáp đường ĐT.468 | 5.000 | 600 | 400 |
| Khu dân cư mới thôn Trung Thượng: |
|
|
|
| Đường gom ĐT.453 | 4.000 |
|
|
| Đường nội bộ | 1.200 |
|
|
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN KIẾN XƯƠNG, HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |||||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||||
3.1 | Quốc lộ 37B | V | Ngã tư Bờ hồ | Bảo hiểm xã hội huyện | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp Bảo hiểm xã hội huyện | Hội trường khu Giang Đông | 9.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Giáp hội trường khu Giang Đông | Trạm bơm Vân Giang | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Giáp trạm bơm Vân Giang | Cầu Bùi | 4.400 | 1.400 | 1.200 | 900 | ||||||
Cầu Bùi | Đất nhà ông Truyền, tổ dân phố An Đoài | 4.000 | 1.200 | 800 | 500 | ||||||
Đất nhà ông Minh, tổ dân phố An Đoài | Trại Giống | 4.200 | 1.200 | 800 | 500 | ||||||
Ngã tư Bờ hồ | Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 12.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Cầu vào Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Cầu Cam | 5.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Giáp cầu Cam | Giáp xã Quang Trung | 2.800 | 1.400 | 1.200 | 900 | ||||||
3.2 | Đường ĐT.457 | V | Ngã tư Bờ hồ | Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
V | Chi cục Thuế khu vực Tiền Hải - Kiến Xương | Cây xăng Hoàn Vũ, xã Bình Minh | 4.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||||
3.3 | Đường ĐT.458 | V | Giáp xã Bình Minh | Cây xăng Vật tư nông nghiệp | 8.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Giáp cây xăng Vật tư nông nghiệp | Cây xăng Việt Hà cũ | 11.500 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Giáp cây xăng Việt Hà cũ | Ngã tư Bờ hồ | 14.000 | 2.100 | 1.200 | 900 | ||||||
3.4 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | V | Giáp xã Bình Minh | Cầu sông Bùi | 4.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | |||
Cầu sông Bùi | Quốc lộ QL.37B | 2.400 | 1.200 | 800 | 500 | ||||||
3.5 | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | V | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh nhà ông Lưu) | Trường Mầm non Thanh Nê | 4.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | |||
Giáp Trường Mầm non Thanh Nê | Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Quỹ Tín dụng nhân dân Thanh Nê | Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Giáp Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | Ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | 3.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | ||||||
Giáp ngõ cạnh nhà ông Quân, khu Văn Khôi | Cầu Bùi | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 900 | ||||||
3.6 | Đường huyện Nam Cao-An Bồi | V | Giáp Quốc lộ QL.37B | Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | 2.000 | 1.200 | 800 | 500 | |||
Ngã ba tổ dân phố Tân Hưng (giáp nhà ông Ý) | Giáp xã Thượng Hiền | 1.500 | 1.200 | 800 | 500 | ||||||
3.7 | Đường WP2: Từ giáp Quốc lộ 37B đến giáp xã Quang Minh | 2.000 | 1.500 | 1.200 | 900 | ||||||
3.8 | Các đoạn đường khác | V | Đường tỉnh ĐT.458 (cạnh cây xăng Việt Hà cũ) | Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 4.500 | 1.500 | 1.200 | 900 | |||
Ngã tư chợ Nê | Cầu Thống Nhất | 3.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | ||||||
Cầu Hưng Long | Giáp Trạm bơm Tự Tiến | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | ||||||
Trạm bơm Tự Tiến | Xã Quang Bình | 1.500 | 1.000 | 800 | 500 | ||||||
Quốc lộ 37B (chân cầu Cam) | Trường bắn | 2.000 | 1.200 | 1.000 | 700 | ||||||
Đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | Đường huyện Nam Cao-An Bồi (giáp ngã ba tổ dân phố Tân Hưng) | 1.500 | 900 | 700 | 500 | ||||||
Giáp cầu Thống Nhất | Giáp đoạn đường từ cầu Hưng Long đến trạm bơm Tự Tiến | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 | ||||||
Đường từ giáp QL39B (từ giáp nhà ông Giang) đi qua chùa Nê Đông, giao với đường ra trường bắn | 1.800 | 1.200 | 1.000 | 700 | |||||||
Đường nội bộ khu dân cư Đầm Hưng Long | 1.500 |
|
|
| |||||||
3.9 | Khu chợ Nê | V | Từ giáp đường ĐT.458 | Ngã tư đường đi Xí nghiệp Quản lý và Khai thác công trình thủy lợi Kiến Xương | 7.200 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||
Đường phía Bắc chợ Nê | 6.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||||||
Đường phía Tây chợ Nê (giáp Trường Trung học phổ thông Hồng Đức và Trường Mầm non Thanh Nê) | 4.000 | 1.800 | 1.200 | 900 | |||||||
3.10 | Khu đô thị Tân Tiến | V | Đường từ giáp ĐT.458 (giáp nhà ông Lĩnh, tổ dân phố Cộng Hòa) đến đường tránh QL.39B phía Bắc thị trấn | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 900 | ||||
Đường trục chính số 05 | 5.500 |
|
|
| |||||||
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
| |||||||
3.11 | Khu đô thị Quang Trung | V | Đường gom đường tránh Quốc lộ 39B phía Bắc thị trấn | 3.500 |
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 3.000 |
|
|
| |||||||
3.12 | Khu dân cư mới cạnh Cửa Đình | V | Đường tránh Quốc lộ 39B phía Nam thị trấn | 3.500 |
|
|
| ||||
Đường còn lại | 1.500 |
|
|
| |||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-5:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN TIỀN HẢI, HUYỆN TIỀN HẢI
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
5.1 | Đường 14-10 | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Sân vận động 14-10 | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Giáp sân vận động 14-10 | Ngã tư Trái Diêm | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
5.2 | Đường Bùi Viện | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Đường Nguyễn Công Trứ | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.3 | Đường Hoàng Văn Thái | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Tây An | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.4 | Đường Nguyễn Công Trứ | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Đường Bùi Viện | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
Đường Bùi Viện | Đường Nguyễn Quang Bích | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
5.5 | Đường Nguyễn Quang Bích | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Cầu Thống Nhất II (Tây Lương) | 9.200 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.6 | Đường Tạ Xuân Thu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp chợ Tây Giang | 12.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.7 | Đường Vũ Trọng | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Hùng Thắng | 5.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.8 | Đường Chợ huyện | V | Phố Hùng Thắng | Cầu Chợ huyện | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.9 | Đường khu Quảng Trường | V | Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 7.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.10 | Đường khu kho giống cũ | V | Đường Nguyễn Công Trứ | Đường 14-10 | 3.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.11 | Đường phía đông Trạm y tế thị trấn Tiền Hải | V | Phố Trần Đức Thịnh | Phố Chu Đình Ngạn | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.12 | Đường phía Tây thị trấn Tiền Hải tuyến III | V | Gồm các trục đường có bề rộng từ 10,5m đến 13,5m | 3.700 | 2.100 | 1.000 | 600 | |
5.13 | Đường QL.37B | V | Giáp xã An Ninh | Giáp xã Tây Lương | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 500 |
5.14 | Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) | V | Ngã tư Trái Diêm | Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 10.000 | 2.100 | 1.000 | 500 |
Ngã tư đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | Cầu Long Hầu | 8.000 | 2.100 | 1.000 | 500 | |||
5.15 | Đường ĐH.38 (đường 8C cũ) | V | Cầu Tây An | Đường QL.37B | 3.500 | 1.500 | 700 | 500 |
Đường QL.37B | Cầu xã Vũ Lăng | 2.000 | 1.200 | 700 | 500 | |||
5.16 | Phố Bùi Sính | V | Phá Hùng Thắng | Phố Trần Xuân Sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.17 | Phố Chu Đình Ngạn | V | Phố Tiểu Hoàng | Phố Trần Xuân Sắc | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.18 | Phố Hoàng Vinh | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Phố Nguyễn Trung Khuyến | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Phố Nguyễn Trung Khuyến | Đường Nguyễn Công Trứ | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
5.19 | Phố Hùng Thắng | V | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | Giáp bến xe ô tô | 20.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Bến xe ô tô | Cầu Thống Nhất I | 15.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
5.20 | Phố Lương Văn Sảng | V | Phố Vũ Nhu | Phố Phan Ái | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.21 | Phố Ngô Quang Đoan | V | Phố Hùng Thắng | Đường Vũ Trọng | 4.800 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.22 | Phố Nguyễn Trung Khuyến | V | Ngã tư đường Nguyễn Công Trứ | Ngã tư Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
Đường 14-10 | Phố Phan Ái | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
5.23 | Phố Phan Ái | V | Phố Tiểu Hoàng | Đường 14-10 | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.24 | Phố Tiểu Hoàng | V | Giáp ngã năm Tượng đài | Ngã ba giao cắt với phố Vũ Nhu | 22.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.25 | Phố Trần Đức Thịnh | V | Phố Tiểu Hoàng | Nút giao phố Trần Xuân sắc | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.26 | Phố Trần Xuân Sắc | V | Đường Hoàng Văn Thái | Nút giao phố Chu Đình Ngạn | 6.000 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.27 | Phố Vũ Nhu | V | Phố Hùng Thắng | Giáp địa phận xã Tây Giang | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 |
5.28 | Các đoạn đường khác | V | Đường Nguyễn Quang Bích | Ngã ba sau trường Trung học cơ sở | 4.000 |
|
|
|
Đường Vũ Trọng | Đường Hoàng Văn Thái | 4.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
Đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | 3.200 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | Giáp xã Tây Ninh | 3.500 | 2.100 | 1.000 | 600 | |||
Ngã tư giao với đường Nguyễn Công Trứ | Ngã ba cạnh cây xăng Minh Hoàng Lê | 2.500 | 1.500 | 700 | 500 | |||
Ngã ba giáp hồ Nguyễn Công Trứ | Cống 4 cửa (ngã ba) | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 | |||
Ngã ba giáp chợ Tiểu Hoảng | Cống 4 cửa (ngã ba) | 2.000 | 1.500 | 700 | 500 | |||
Cống 4 cửa (ngã ba) | Cống giáp khu dân cư Bắc Đồng Đầm | 1.500 | 1.000 | 700 | 500 | |||
Đường ĐT.465 (đường Đồng Châu) | Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.000 | 1.500 | 700 | 500 | |||
Giáp Khu công nghiệp Tiền Hải | Đường vào Công ty Pha lê Việt Tiệp | 3.000 | 1.500 | 700 | 500 | |||
Đường Vũ Trọng (ngã tư giao với phố Nguyễn Quang Đoan) | Đường ĐH.38 | 2.500 | 1.000 | 700 | 500 | |||
Đường ĐH.38 | Nhà văn hóa thôn Tiền Phong cũ | 2.000 | 1.000 | 700 | 500 | |||
Đường nội bộ các khu dân cư mới rộng trên 5 m | 2.700 |
|
|
| ||||
5.29 | Khu đền Hoa Nhuệ | V | Các trục đường có bề rộng mặt đường từ 10,5m đến 13,5m | 4.000 | 2.100 | 1.000 | 600 | |
5.30 | Khu dân cư Bắc Đồng Đầm | V | Đường gom đường số 4 Khu công nghiệp Tiền Hải | 4.500 |
|
|
| |
Đường nội bộ còn lại | 2.500 |
|
|
| ||||
5.31 | Khu dân cư Giang Long | V | Đường D1 | 6.000 |
|
|
| |
Đường D2 | 5.000 |
|
|
|
3. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-7:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN DIÊM ĐIỀN, HUYỆN THÁI THỤY
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
7.1 | Đường Quốc lộ QL.39 | V | Giáp xã Thụy Liên | Giáp Công ty Đỉnh Vàng | 4.500 | 2.000 | 900 | 600 | |
Công ty Đỉnh Vàng | Giáp ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | 7.000 | 2.000 | 900 | 600 | ||||
Ngõ vào nhà thờ Lan Ngoại | Cống Ngoại Trình | 9.000 | 2.000 | 900 | 600 | ||||
7.2 | Đường 3 tháng 2 | V | Cống Ngoại Trình | Ngã tư Diêm Điền | 15.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | |
Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 | ||||
Ngã ba (giáp đất nhà bà Đồm, khu 8) | Ngã ba Thụy Hải | 9.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | ||||
7.3 | Đường tỉnh ĐT.461 | V | Ngã ba Thụy Hải | Dốc Đông Ninh | 6.000 | 1.800 | 900 | 500 | |
Dốc Đông Ninh | Giáp xã An Tân | 3.000 | 1.500 | 900 | 500 | ||||
7.4 | Đường tỉnh ĐT.456 (Vô Hối-Diêm Điền) | V | Cống Chéo | Đường mới thôn Bao Hàm | 8.000 | 2.000 | 900 | 600 | |
Đường mới thôn Bao Hàm | Đường 3 tháng 2 (cống Ngoại Trình) | 12.000 | 3.000 | 900 | 600 | ||||
7.5 | Đường ĐH.94 | V | Cầu chợ Gú | Đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1) | 10.500 | 3.500 | 900 | 500 | |
Giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Hậu (Tổ dân phố Hổ Đội 1) | Trạm Y tế | 8.500 | 2.500 | 900 | 500 | ||||
Giáp Trạm Y tế | Dốc Đông Ninh | 4.500 | 2.500 | 900 | 500 | ||||
7.6 | Đường Nguyễn Đức Cảnh | V | Ngã tư Diêm Điền (Bưu điện) | Ngã tư chợ Gú | 18.000 | 4.000 | 2.500 | 600 | |
Ngã tư chợ Gú | Toà án huyện (cũ) | 14.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | ||||
Giáp Tòa án huyện (cũ) | Cầu Cống Thóc | 10.000 | 3.000 | 2.000 | 600 | ||||
Ngã tư Diêm Điền | Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | 9.000 | 3.000 | 2.000 | 600 | ||||
Ngã ba (giáp đất nhà ông Sớ) | Đồn Biên phòng 64 | 7.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | ||||
7.7 | Đường Phạm Ngũ Lão | V | Cống Ngoại (Đường 3 tháng 2) | Cầu Diêm Điền | 10.500 | 2.500 | 1.500 | 600 | |
7.8 | Đương Tạ Hiện | V | Đường 3 tháng 2 (ngã ba nút giao đường ĐT.461 dốc Tràng Than) | Phố Nguyễn Hưởng Dung | 7.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
Phố Nguyễn Hưởng Dung | Phố Nguyễn Công Định | 6.000 | 1.500 | 1.000 | 600 | ||||
Phố Nguyễn Công Định | Giáp địa phận xã Thụy Hải (đê Pam) | 4.500 | 1.500 | 1.000 | 600 | ||||
7.9 | Phố Bùi Quang Thận | V | Đường Phạm Ngũ Lão | Phố Quách Hữu Nghiêm | 11.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | |
Phố Quách Hữu Nghiêm | Chùa Chiêu Phúc | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | ||||
Chùa Chiêu Phúc | Phố Quách Đình Bảo | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 | ||||
Phố Quách Đình Bảo | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba giáp đất nhà ông Sớ) | 12.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | ||||
7.10 | Phố Cách mạng tháng Tám | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Phòng xổ số) | Phố Quách Đinh Bảo (Giáp Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy) | 13.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | |
7.11 | Phố Lê Cương Xuyên | V | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân khu 1 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
7.12 | Phố Nguyễn Công Định | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao khu 8) | Trạm Biên phòng khu 9 (đường Tạ Hiện) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
7.13 | Phố Nguyễn Hưởng Dung | V | Đường 3 tháng 2 | Đường Tạ Hiện (Công ty Chế biến hải sản Thái Bình) | 6.000 | 2.500 | 1.000 | 600 | |
7.14 | Phố Phạm Thế Hiển | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (Công ty Dược Thái Thụy) | Giáp đất nhà bà Tô Thị Hồng Vân (Tổ dân phố Bao Trình) | 4.000 | 1.500 | 900 | 600 | |
7.15 | Phố Quách Đình Bảo | V | Phố Cách mạng Tháng Tám (ngã tư Bờ Hồ) | Giáp Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | 11.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
Đường 3 tháng 2 (Quốc lộ 37) | Phố Bùi Quang Thận | 12.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | ||||
7.16 | Phố Quách Hữu Nghiêm | V | Giáp đường 3 tháng 2 (ngã ba đường đôi) | Cảng Diêm Điền (khu 1) | 11.000 | 3.500 | 2.500 | 600 | |
7.17 | Phố Tạ Quốc Luật | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (nhà bà Liên) | Đường Phạm Ngũ Lão | 8.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
7.18 | Phố Tân Sơn | V | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao giữa làng Tân Sơn) | Giáp xã Thụy Hải | 9.000 | 3.000 | 1.000 | 600 | |
7.19 | Phố Thanh Xuân | V | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao hồ Thanh Xuân, khu 2 với đường ĐT.461 đi đê Pam) | Phố Nguyễn Hưởng Dung (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 5.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
7.20 | Phố Trần Bá Giản | V | Bệnh viện Đa khoa Thái Thụy, khu 7 | Đường 3 tháng 2 (cống Thủy nông 1) | 4.500 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
7.21 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Công an huyện (cũ) | Cầu Gú | 10.500 | 3.500 | 2.500 | 600 | |
7.22 | Phố Uông Sỹ Đoan | V | Đường Nguyễn Đức Cảnh (ngã ba nút giao khu 4) | Bến đò sông Diêm Hộ (bến đò cũ) | 6.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | |
7.23 | Phố Vĩnh Trà | V | Phố Nguyễn Công Định (ngã ba nút giao khu 9) | Đường Tạ Hiện (ngã ba nút giao đê Pam 8) | 8.500 | 3.000 | 1.500 | 600 | |
4 | Các đoạn đường khác | V | Cống Thủy Nông 1 | Đồn Biên phòng 64 | 6.000 | 1.440 | 900 | 600 | |
Từ nhà ông Thành (khu 2) | Nhà ông Hiền (khu 2) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | ||||
Từ nhà ông Thụy (khu 1) | Nhà bà Đào (khu 1) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | ||||
Nhà ông Bắc (khu 3) | Nhà ông Hòa (khu 3) | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | ||||
Từ giáp đường Tạ Hiện | Nhà Văn hóa khu 8 | 3.500 | 1.440 | 900 | 600 | ||||
Phố Bùi Quang Thận (Nhà ông Bốn, Tổ dân phố số 3) | Phố Tạ Quốc Luật (Nhà ông Quân, Tổ dân phố số 3) | 8.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | ||||
Ngã ba quán Cá Sấu | Trụ sở Công an huyện (cũ) | 9.000 | 2.500 | 1.000 | 600 | ||||
7.24 | Các đoạn đường khác | V | Giáp phố Phạm Thế Hiển | Đường tỉnh ĐT.456 | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | |
Đường số 8, từ giáp phố Quách Đình Bảo | Đường tỉnh ĐT.456 | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 | ||||
Đường mới thôn Bao Hàm, từ Tòa án nhân dân huyện Thái Thụy | Đường tỉnh ĐT.456 | 13.000 | 3.000 | 1.500 | 600 | ||||
Đường tỉnh ĐT.456 | Cầu sông Sinh | 9.000 | 2.000 | 1.000 | 600 | ||||
Quốc lộ QL.39 (cạnh Bến xe) | Ngõ ông Lương (Khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm) | 7.000 | 2.000 | 900 | 600 | ||||
Quốc lộ QL.39 (Cống Ngoại 1) | Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | 4.500 | 1.500 | 900 | 600 | ||||
Đường trước làng Mai Diêm, từ giáp Cống Ngoại 2 | Hết khu dân cư tổ dân phố Mai Diêm | 3.000 | 1.500 | 900 | 600 | ||||
Đường sau làng Mai Diêm, từ giáp đê 8 (cửa ông Minh) | Đền Mai Diêm | 2.500 | 1.500 | 900 | 600 | ||||
Đường qua sân vận động Bao Trình, từ giáp ĐT.456 cũ | Ngã tư cạnh nhà ông Lê Xuân Quý (tổ dân phố thôn Bao Trình) | 3.500 | 1.500 | 900 | 600 | ||||
Đường 3 tháng 2 | Đường ĐH.94 (Trạm Y tế) | 5.700 | 2.500 | 900 | 500 | ||||
Đường 3 tháng 2 (Cống Diêm Điền) | Khu dân cư phía bắc tổ dân phố Hổ Đội 4 | 2.400 | 1.700 | 900 | 500 | ||||
Đường ĐH.94 (gần dốc Đông Ninh) | Giáp sông Sinh | 3.000 | 1.700 | 900 | 500 | ||||
Đường số 8 | Đường mới thôn Bao Hàm | 11.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu dân cư cánh đồng Miễu, thôn Bao Trình | 8.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới còn lại | 3.500 |
|
|
| |||||
7.25 | Dự án nhà ở thương mại xã Thụy Hà | V | Đường gom đường tỉnh ĐT.456 | 11.500 |
|
|
| ||
Đường 20,5 mét | 11.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ | 10.000 |
|
|
| |||||
7.26 | Dự án nhà ở khu dân cư Nguyễn Đức Cảnh | V | Đường 3 tháng 2 | 16.000 |
|
|
| ||
Đường rộng 27 mét | 13.000 |
|
|
| |||||
Đường rộng 20,5 mét | 11.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ còn lại | 7.000 |
|
|
| |||||
7.27 | Khu dân cư tái định cư đường ven biển | V | Đường Quốc lộ QL.39 | 13.500 |
|
|
| ||
Đường Quốc lộ QL.39 | Đường quy hoạch số 2 | 9.000 |
|
|
| ||||
Các đường nội bộ còn lại | 5.000 |
|
|
| |||||
7.28 | Khu dân cư tại khu đất 0ĐT-8B | V | Giáp trường Mầm Non | Đường quy hoạch số 2 | 6.000 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 1 | 7.000 |
|
|
| |||||
Các đường còn lại | 5.000 |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 03-8:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN HƯNG HÀ, THỊ TRẤN HƯNG NHÂN, HUYỆN HƯNG HÀ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | |||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | ||||
THỊ TRẤN HƯNG HÀ | |||||||||
8.1 | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | V | Công ty TNHH Xe máy Thắng Huyền | Phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Giáp phố Trần Hưng Đạo (ngã ba rẽ vào Sân vận động) | Đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | 15.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp đường Lê Quý Đôn (ĐT.454 cũ) | Giáp phố Trần Thánh Tông | 20.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Phố Trần Thánh Tông | Phố Kỳ Đồng (giáp Trạm Y tế thị trấn) | 16.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp phố Kỳ Đồng | Công ty Vật tư nông nghiệp | 14.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp Công ty Vật tư nông nghiệp | Đường ĐT.468 | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Đường ĐT.468 | Cầu Đồng Tu | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.2 | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | V | Giáp đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | Cống Thọ Mai (nhà anh Thảo) | 8.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Giáp nhà anh Thảo | Trạm bơm thôn Hiến Nạp (giáp xã Minh Khai) | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.3 | Đường Lý Nam Đế (Đường ven sông Tiên Hưng) | V | Giáp xã Minh Khai | Phố Vũ Thị Thục | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Vũ Thị Thục | Cống Bản | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.4 | Đường Trần Thái Tông (Đường đi xã Kim Trung) | V | Đường Long Hưng | Phố Kỳ Đồng | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Kỳ Đồng | Giáp xã Kim Trung | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.5 | Đường ĐT.468 (đường Thái Bình - Hà Nam) | V | Giáp xã Thái Phương | Giáp xã Tân Tiến | 5.000 |
|
|
| |
Giáp xã Tân Tiến | Giáp xã Thống Nhất | 5.000 |
|
|
| ||||
8.6 | Đường trục 29 mét | V | Cầu sang chợ Thá | Giáp Công ty May 10 | 8.500 |
|
|
| |
Công ty May 10 | Đường vào nghĩa trang Thị Độc | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.7 | Phố Phạm Ngũ Lão | V | Đường Trần Thái Tông (Ngân hàng Nông nghiệp) | Đường giáp trạm bơm Duyên phúc | 5.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.8 | Phố Kỳ Đồng | V | Đường Long Hưng (Giáp Trạm Y tế) | Đường Trần Thái Tông (đường đi xã Kim Trung) | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.9 | Phố Thá | V | Phố Vũ Thị Thục (Ngã ba chợ Thá) | Phố Trần Thủ Độ (Trường THPT Bắc Duyên Hà) | 6.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Trần Thủ Độ | Phố Trần Thị Dung | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.10 | Phố Trần Hưng Đạo | V | Đường Long Hưng (Quốc lộ 39 cũ) | Đường Lê Quý Đôn (Đường ĐT.454 cũ) | 4.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.11 | Phố Trần Nhân Tông | V | Đường Long Hưng (Công an huyện) | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 5.500 |
|
|
| |
Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 4.000 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 16 | Đường Lý Nam Đế | 3.500 |
|
|
| ||||
8.12 | Phố Trần Thánh Tông | V | Đường Long Hưng (Đất nhà bà Chanh, khu Nhân Cầu 3) | Đường trục 29 m | 10.500 |
|
|
| |
Đường trục 29 m | Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 9.500 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 13 | Đường quy hoạch số 16 (giáp trường Mầm non Đãn Chàng) | 7.500 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 16 | Đường Lý Nam Đế (dốc Chàng) | 4.500 |
|
|
| ||||
8.13 | Phố Trần Thị Dung | V | Đường Long Hưng (Cây xăng Huyện đội) | Nhà ông Trung (khu Nhân Cầu I) | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
8.14 | Phố Trần Thủ Độ | V | Đường Long Hưng (Cổng chào điện tử) | Phố Thá | 6.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Phố Thá | Nhà hàng Hải Nga | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.15 | Phố Vũ Thị Thục (Đường ĐH.59 cũ) | V | Đường Long Hưng (Ngã ba cống Đồng Nhân) | Chợ Thá | 12.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Giáp chợ Thá | Gốc Gạo | 7.500 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Giáp Gốc Gạo | Đường Lý Nam Đế | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
8.16 | Các đường khác | V | Đất nhà ông Thảo sau Huyện ủy | Vàng bạc Mão Thiệt | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |
Nhà ông Vương, khu Nhân cầu 2 (đường sau kho lương thực cũ) | Đường Long Hưng | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Đường sau Trường Trung học phổ thông Bắc Duyên Hà, từ giáp đường ĐH.59 cũ (đất nhà anh Toản, khu Nhân Cầu 2) | Đến đất nhà cô Toan, khu Nhân cầu 2 | 5.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | ||||
Đường qua khu Duyên Phúc, từ giáp đường Trần Thái Tông đến phố Phạm Ngũ Lão (giáp trạm bơm Duyên Phúc) | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||||
Đường qua khu Thị Độc, từ giáp đường Long Hưng (cây xăng Thị Độc) đến giáp khu dân cư Phúc Lộc | 3.000 | 2.000 | 1.500 | 800 | |||||
Đường qua khu dân cư Phúc Lộc, từ giáp khu Thị Độc đến đường Trần Thái Tông (giao với đường vào khu Duyên Phúc) | 4.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư mới Nhân Cầu 3-Duyên Phúc; Phúc Lộc | 3.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Nhân Cầu 1; Đồng Tu-Thị Độc | 2.500 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư Đãn Chàng | 2.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 2.000 |
|
|
| |||||
8.17 | Khu trung tâm thương mại và khu đô thị trung tâm thị trấn Hưng Hà | V | Đất nhà Liên Bân, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 |
|
|
| |
Đất nhà chị Huệ, khu Nhân Cầu 3 | Đường trục 29m | 5.000 |
|
|
| ||||
Đường quy hoạch số 13 (giáp chợ Long Hưng) | 8.000 |
|
|
| |||||
Các đường nội bộ còn lại | 4.500 |
|
|
| |||||
THỊ TRẤN HƯNG NHÂN | |||||||||
8.18 | Đường Lưu Khánh Đàm | V | Đường Ngự Thiên (thôn Thạch) | Giáp xã Canh Tân | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.19 | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | V | Cầu Lê (Giáp xã Liên Hiệp) | Cầu Nai (Giáp xã Tân Hòa) | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Giáp xã Tân Hòa | Ngã tư Giếng Đầu | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Ngã tư Giếng Đầu | Công ty TNHH Trung Tín | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Giáp Công ty TNHH Trung Tín | Giáp địa phận xã Tân Lễ | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.20 | Đường Phạm Đôn Lễ | V | Đường Ngự Thiên (cầu Đen) | Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Ngã ba giáp đền Tây Xuyên | Giáp xã Tân Lễ (Trạm bơm Phạm Lễ) | 2.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.21 | Đường Trần Thừa | V | Đường Ngự Thiên | Khu dân cư thôn Lái | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Giáp khu dân cư thôn Lái | Đường Trần Thái Tông (giáp Công ty May Đức Giang) | 2.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.22 | Đường ĐH.61 | V | Giáp đường Ngự Thiên (ngã tư Giếng Đầu) | Giáp xã Tân Hòa | 4.500 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.23 | Phố Lê Thái Tổ (Quốc lộ 39 cũ) | V | Ngã tư Bưu Điện | Cầu Nai (cũ) | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Cầu Nai (cũ) | Ngã tư Giếng Đầu | 7.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.24 | Phố Nguyễn Tông Quai | V | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | Phố Phạm Kính Ân (Ngã ba Đặng Xá) | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.25 | Phố Phạm Kính Ân | V | Ngã tư Bưu Điện | Giáp đất nhà ông Ngọ | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Đất nhà ông Ngọ | Cầu Tiền Phong | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Cầu Tiền Phong | Cống ông Ry | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Cống ông Ry | Dốc Tía | 2.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.26 | Phố Phùng Tá Chu | V | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | Đường Ngự Thiên (Quốc lộ 39) | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
8.27 | Phố Trần Thái Tông (Quốc lộ 39 cũ) | V | Cầu Lê (giáp xã Tiến Đức) | Ngã tư Bưu Điện | 6.000 | 1.500 | 800 | 600 | |
Ngã tư Bưu Điện | Nhà ông Toản, khu Buộm | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Giáp nhà ông Toản, khu Buộm | Công ty May Đức Giang | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Giáp Công ty May Đức Giang | Dốc Văn | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
8.28 | Các đường khác | V | Đường vòng quanh chợ thị trấn Hưng Nhân | 4.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||
Đường từ phố Phùng Tá Chu | Lăng vua Lê | 3.000 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Đường từ cầu Tiền Phong | Ngã ba đường làng An Tảo | 3.500 | 1.500 | 800 | 600 | ||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới: Thị An; Tây Xuyên | 2.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ khu dân cư tái định cư Quốc lộ 39 (Kiều Thạch), khu dân cư mới tổ dân phố Đầu | 3.000 |
|
|
| |||||
Đường nội bộ các khu dân cư mới còn lại rộng trên 5m | 1.500 |
|
|
| |||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ
1. BỔ SUNG BẢNG 03-1:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI ĐÔ THỊ THÀNH PHỐ THÁI BÌNH
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường phố, địa danh | Loại đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
1 | Đường ĐT.454 (đoạn nắn tuyến) | II | Đường Lý Bôn | Sông Bạch | 13.000 | 4.000 | 3.000 | 2.000 |
2 | Đường phía dưới cầu Bo | II | Chân dốc cầu Bo | Giáp đê sông Trà Lý | 10.000 | 7.000 | 3.500 | 3.000 |
3 | Các đoạn đường trục thuộc khu Trung tâm y tế | II | Phố Tôn Thất Tùng | Phố Phạm Ngọc Thạch | 15.000 |
|
|
|
Phố Lê Quý Đôn | Đường nối phố Tôn Thất Tùng và phố Phạm Ngọc Thạch | 17.000 |
|
|
| |||
Đường Trần Lãm | Bệnh viện Nhi | 15.000 |
|
|
| |||
Phố Phạm Ngọc Thạch | Bệnh viện Đa khoa Lâm Hoa | 15.000 |
|
|
| |||
4 | Phố Hải Thượng Lãn Ông | II | Đường Trần Lãm | Giáp xã Vũ Chính | 17.000 | 7.000 | 4.500 | 3.000 |
5 | Đường nội bộ khu dân cư mới phường Bồ Xuyên | II | Khu dân cư tại khu đất Hợp tác xã Hữu Nghị cũ | 14.000 |
|
|
| |
6 | Đường nội bộ khu dân cư phường Trần Lãm |
|
|
|
| |||
| Đường số 38 Trần Lãm | II | Phố Đốc Đen | Phố Ngô Thì Nhậm | 20.000 |
|
|
|
Khu nhà ở thương mại tại Khu trung tâm y tế | II | Đường hiện có số 1 | 22.000 |
|
|
| ||
Đường hiện có số 2 | 20.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ | 15.000 |
|
|
| ||||
Đường nội bộ khu nhà ở thương mại tại khu đất Nhà máy Bia Thái Bình cũ | 14.000 |
|
|
|
2. BỔ SUNG BẢNG 03-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TẠI THỊ TRẤN QUỲNH CÔI, THỊ TRẤN AN BÀI, HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đường, phố, địa danh | Loai đô thị | Đoạn đường | Giá đất | ||||
Từ | Đến | VT1 | VT2 | VT3 | VT4 | |||
THỊ TRẤN QUỲNH CÔI | ||||||||
1 | Đường Nguyễn Quang Cáp | V | Phố Nguyễn Hồng Quân | Giáp Trường Trung học cơ sở Quỳnh Hồng | 7.000 | 1.500 | 1.000 | 700 |
THỊ TRẤN AN BÀI | ||||||||
2 | Đường nội bộ khu dân cư tổ 4 | 4.700 |
|
|
|
1. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-2:
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN QUỲNH PHỤ
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
1 | XÃ CHÂU SƠN |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐH.74: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Sơn cũ đến giáp xã Quỳnh Nguyên | 500 | 300 | 225 | 600 | 360 | 270 |
| Từ giáp xã Quỳnh Khê đến giáp xã Quỳnh Châu cũ | 600 | 300 | 225 | 720 | 360 | 270 |
| Đường ĐH.81: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Quỳnh Nguyên đến giáp nhà ông Thiều, thôn Khả Lang | 1.750 | 300 | 225 | 2.100 | 360 | 270 |
| Từ nhà ông Thiều đến ngã ba giáp Nhà Văn hóa thôn Khả Lang | 1.250 | 300 | 225 | 1.500 | 360 | 270 |
| Từ Nhà Văn hóa thôn Khả Lang đến trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ | 1.500 | 300 | 225 | 1.800 | 360 | 270 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp trụ sở UBND xã Quỳnh Châu cũ đến ngã ba đường vào chùa Phúc Ân | 750 | 300 | 225 | 900 | 360 | 270 |
| Các đoạn đường thuộc xã Quỳnh Sơn cũ | 450 | 300 | 225 | 540 | 360 | 270 |
| Các đoạn còn lại thuộc xã Quỳnh Châu cũ | 400 | 300 | 225 | 480 | 360 | 270 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 |
2. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG 04-3:
BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ VÀ ĐẤT THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ TẠI NÔNG THÔN HUYỆN KIẾN XƯƠNG
Đơn vị tính: Nghìn đồng/m2
Số TT | Tên đơn vị hành chính | Giá đất sản xuất, kinh doanh | Giá đất thương mại, dịch vụ | ||||
VT1 | VT2 | VT3 | VT1 | VT2 | VT3 | ||
6 | XÃ LÊ LỢI |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Đường ĐT.457 (đường 222 cũ): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp xã Nam Cao đến cây xăng Việt Hà | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Từ giáp cây xăng Việt Hà đến giáp xã Hồng Thái | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.20 (đường Đông Lợi): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp Gốc Thị đến đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc | 700 | 300 | 200 | 840 | 360 | 240 |
| Từ giáp đất nhà ông Quyên, thôn An Phúc đến cầu giáp xã Bình Nguyên | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Đường huyện Ngũ Thôn: Đoạn từ giao với đường ĐT.457 đến cống Ngũ Thôn | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đường trục xã: |
|
|
|
|
|
|
| Đoạn thuộc địa phận xã Lê Lợi cũ | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Đoạn thuộc địa phận xã Quyết Tiến cũ | 450 | 300 | 200 | 540 | 360 | 240 |
| Đường trục thôn |
| 300 |
|
| 360 |
|
| Khu vực 2: Các thửa đất còn lại | 200 | 200 | ||||
7 | XÃ MINH QUANG |
|
|
|
|
|
|
| Khu vực 1 |
|
|
|
|
|
|
| Quốc lộ 37B (đường 222 cũ): Từ giáp xã Quang Trung đến giáp xã Nam Bình | 1.500 | 300 | 200 | 1.800 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.17 (đường cứu hộ, cứu nạn Quang Bình - Bình Thanh): Từ giáp xã Minh Tân đến giáp xã Quang Minh | 550 | 300 | 200 | 660 | 360 | 240 |
| Đường ĐH.18 (đường Quang Trung - Bình Thanh): |
|
|
|
|
|
|
| Từ giáp ngã ba Hàng đến đình Cao Mại | 2.000 | 300 | 200 | 2.400 | 360 | 240 |
| Từ giáp đình Cao Mại đến Trường Mầm non xã Minh Quang | 1.250 | 300 | 200 | 1.500 | 360 | 240 |
| Từ giáp Trường Mầm non xã Minh Quang đến cầu Cháy | 600 | 300 | 200 | 720 | 360 | 240 |
| Từ giáp cầu Cháy đến cầu Trắng | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Từ giáp cầu Trắng đến giáp xã Bình Thanh | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Từ giáp cầu Trắng đến đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 | 500 | 300 | 200 | 600 | 360 | 240 |
| Từ giáp đất nhà ông Hải, thôn Nguyên Kinh 1 đến trụ sở UBND xã Minh Hưng cũ | 1.050 | 300 | 200 | 1.260 | 360 | 240 |
- 1 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 2 Quyết định 43/2021/QĐ-UBND sửa đổi giá đất, Bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 Phụ lục Bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố kèm theo Quyết định 24/2019/QĐ-UBND
- 3 Quyết định 54/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 53/2019/QĐ-UBND về Bảng giá các loại đất trên địa bàn tỉnh Phú Yên 05 năm (2020-2024)
- 4 Quyết định 14/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế áp dụng trong thời gian 5 năm (2020-2024) kèm theo Quyết định 80/2019/QĐ-UBND và Quyết định 39/2021/QĐ-UBND
- 5 Quyết định 49/2021/QĐ-UBND quy định chi tiết về giá một số loại đất trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 6 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung các Khoản 3, 4, 9 Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND và Điều 1 Quyết định 13/2020/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung Điều 10 Quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái kèm theo Quyết định 28/2019/QĐ-UBND quy định Bảng giá đất năm 2020 tại tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 27/2021/QĐ-UBND sửa đổi, bổ sung quy định phân loại đường phố, phân khu vực, phân vị trí đất và Bảng giá đất 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang ban hành kèm theo Quyết định 40/2019/QĐ-UBND
- 8 Công văn 1144/UBND-TNMT năm 2022 về đính chính nội dung Quyết định 36/2021/QĐ-UBND do tỉnh Yên Bái ban hành
- 9 Nghị quyết 77/NQ-HĐND năm 2022 sửa đổi Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 đã được thông qua tại Nghị quyết 290/NQ-HĐND do tỉnh Kiên Giang ban hành