- 1 Luật đất đai 2013
- 2 Nghị định 44/2014/NĐ-CP quy định về giá đất
- 3 Thông tư 36/2014/TT-BTNMT quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 4 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 5 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 6 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Nghị định 96/2019/NĐ-CP quy định về khung giá đất
- 9 Nghị quyết 14/2019/NQ-HĐND quy định về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 43/2021/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 21 tháng 12 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị định số 96/2019/NĐ-CP ngày 19 tháng 12 năm 2019 của Chính phủ quy định về khung giá đất;
Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 14/2019/NQ-HĐND ngày 17 tháng 12 năm 2019 của Hội đồng Nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa IX, kỳ họp thứ 14 về giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh;
Theo thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh tại Công văn số 429/HĐND-VP ngày 20 tháng 12 năm 2021 và đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 1045/TTr-STNMT ngày 20 tháng 12 năm 2021 (kèm kết quả thẩm định của Hội đồng thẩm định bảng giá đất tỉnh tại Công văn số 3445/CV-HĐTĐ ngày 03 tháng 12 năm 2021).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung giá đất, bảng giá đất thời kỳ 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam tại 15/18 phụ lục bảng giá đất của 15/18 huyện, thị xã, thành phố ban hành kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam, gồm: Tam Kỳ, Hội An, Điện Bàn, Đại Lộc, Duy Xuyên, Thăng Bình, Núi Thành, Quế Sơn, Phú Ninh, Tiên Phước, Đông Giang, Phước Sơn, Nam Trà My, Nam Giang và Tây Giang.
(Đính kèm các Phụ lục I đến Phụ lục XV)
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2022; những nội dung không sửa đổi tại Quyết định này vẫn thực hiện theo Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động - Thương binh và Xã hội; Trưởng Ban Quản lý các Khu kinh tế và Khu công nghiệp tỉnh, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Cục trưởng Cục Thống kê; thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ CỦA BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
Phần 01: Các tuyến đường liên quan đi qua nhiều phường:
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
| … |
|
|
11 | Đường Trưng Nữ Vương |
|
|
11.1 | Đoạn từ đường Bạch Đằng đến đường Phan Bội Châu | 2 | 18.000.000 |
11.2 | Đọan từ đường Phan Bội Châu đến Lý Thường Kiệt | 1 | 20.000.000 |
11.3 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Hà Huy Tập | 3 | 17.000.000 |
11.4 | Đoạn từ đường Hà Huy Tập đến đường Nguyễn Hoàng | 3 | 9.000.000 |
11.5 | Đoạn từ đường Nguyễn Hoàng đến giáp nhà ông Võ Tùng | 4 | 7.500.000 |
18 | Đường Hà Huy Tập |
|
|
18.1 | Đoạn từ Phan Bội Châu đến đường Giang Văn Minh | 1 | 9.000.000 |
18.2 | Đoạn từ Trương Chí Cương đến cuối tuyến | 2 | 7.000.000 |
| … |
|
|
25 | Các khu TĐC đường Nguyễn Hoàng |
|
|
25.1 | Đường Ngô Mây | 3 | 10.500.000 |
25.2 | Đường quy hoạch rộng 15,5m đến 17,5m | 2 | 11.500.000 |
25.3 | Đường quy hoạch rộng rộng 19m | 1 | 12.000.000 |
25.4 | Đường Tô Vĩnh Diện | 3 | 10.500.000 |
25.5 | Đường Lê Độ | 3 | 10.500.000 |
| … |
|
|
29 | Khu dân cư, tái định cư dọc hai bên đường Điện Biên Phủ (phường An Mỹ và phường An Xuân) |
|
|
29.1 | Đường quy hoạch rộng 11,5m | 1 | 9.500.000 |
29.2 | Đường quy hoạch rộng 14,5m | 1 | 11.500.000 |
Phần 02. Các tuyến đường được nhóm theo từng phường:
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | PHƯỜNG AN MỸ |
|
|
| … |
|
|
18 | Đường Lê Phụ Trần, đoạn từ đường Trần Bình Trọng đến đường N10 | 1 | 10.000.000 |
| … |
|
|
33 | Khu dân cư khối phố 8 |
|
|
33.1 | Đường Đặng Thùy Trâm | 1 | 7.500.000 |
33.2 | Các đường còn lại | 1 | 7.500.000 |
| … |
|
|
38 | Khu dân cư Tứ Hiệp |
|
|
38.1 | Đường Hàn Thuyên | 1 | 11.500.000 |
38.2 | Đường Lê Phụ Trần đoạn từ đường Hàn Thuyên đến đường kiệt từ Hùng Vương vào Trần Nguyên Hãn | 1 | 11.000.000 |
38.3 | Đường quy hoạch rộng 7,5m | 1 | 9.000.000 |
38.4 | Đường Lê Phụ Trần, đoạn từ đường N10 đến đường Hàn Thuyên | 1 | 6.000.000 |
38.5 | Đường quy hoạch rộng 9,5m | 1 | 10.000.000 |
38.6 | Đường Nguyễn Hữu Huân | 1 | 11.000.000 |
38.7 | Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng 11,5m | 1 | 11.000.000 |
38.8 | Đường Phạm Nhữ Tăng, đoạn quy hoạch rộng 7,5m | 1 | 9.000.000 |
39 | Khu dân cư An Mỹ Đông |
|
|
39.1 | Đường Phó Đức Chính | 1 | 10.000.000 |
39.2 | Đường quy hoạch rộng 5,5m | 2 | 7.000.000 |
39.3 | Đường Mai Xuân Thưởng | 1 | 10.000.000 |
40 | Khu dân cư tái định cư đường Điện Biên Phủ (mới) |
|
|
40.1 | Đường Dương Thưởng | 1 | 12.000.000 |
40.2 | Đường Lương Như Bích | 1 | 12.000.000 |
40.3 | Đường Mai Đăng Chơn | 1 | 12.000.000 |
40.4 | Các đường còn lại | 1 | 12.000.000 |
41 | Đường Trịnh Đình Thảo | 1 | 8.000.000 |
II | PHƯỜNG AN SƠN |
|
|
| … |
|
|
27 | KDC phố chợ Vườn Lài |
|
|
27.1 | Đường quy hoạch rộng 11,5m | 1 | 12.000.000 |
27.2 | Đường quy hoạch rộng 9,5m | 1 | 8.000.000 |
27.3 | Đường Phan Đình Giót | 1 | 12.000.000 |
| … |
|
|
39 | Đường QH 11,5m thuộc Khu dân cư số 4 (đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Nguyễn Văn Bổng) |
| 10.000.000 |
40 | Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14 (đoạn từ đường Thái Phiên đến đường kênh N24) |
| 6.000.000 |
41 | Đường QH 11,5m thuộc khu TĐC đường N14 (hai bên hông trường Chu Văn An) |
| 4.000.000 |
42 | Khu dân cư Kho Bạc |
| 5.000.000 |
43 | Đường Quy hoạch rộng 11,5m đoạn còn lại thuộc KDC Đông Hùng Vương | 1 | 8.000.000 |
IV | PHƯỜNG AN PHÚ |
|
|
| … |
|
|
6 | Đất ở trong KDC các khối phố |
|
|
6.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 1.800.000 |
6.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 1.500.000 |
6.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 1.500.000 |
6.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m | 1 | 1.300.000 |
| … |
|
|
17 | KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú |
|
|
17.1 | Đường QH rộng 60m | 1 | 9.000.000 |
17.2 | Đường nhựa QH rộng 19,5m | 2 | 6.800.000 |
17.3 | Đường nhựa QH rộng 16,5m | 3 | 6.400.000 |
17.4 | Đường nhựa QH rộng 14,5m | 4 | 6.000.000 |
18 | Khu dân cư cầu Kỳ Phú 1-2 (khối Phú Ân) |
|
|
18.1 | Đường QH rộng 11,5 m | 1 | 8.000.000 |
18.2 | Đường QH rộng 14,5 m | 1 | 9.000.000 |
18.3 | Đường Phùng Khắc Khoan | 1 | 8.000.000 |
18.4 | Đường Đặng Thế Thân | 1 | 8.000.000 |
18.5 | Đường Phan Kế Bính | 1 | 8.000.000 |
18.6 | Đường Phan Ngọc Quyền | 1 | 8.000.000 |
19 | Khu khai thác đất lẻ Phú Trung ( đường quy hoạch 11,5m) | 1 | 7.000.000 |
20 | Khu dân cư -TĐC Cầu Kỳ phú 1& 2 ( Giai đoạn 3) |
|
|
20.1 | Đường QH rộng 11,5 m | 3 | 7.000.000 |
20.2 | Đường QH rộng 14,5 m | 2 | 8.000.000 |
20.3 | Đường QH rộng 22,5 m | 1 | 10.000.000 |
21 | Lê Nhân Tông | 1 | 6.800.000 |
22 | Đỗ Thúc Tịnh | 1 | 6.000.000 |
23 | Phạm Đình Hổ | 1 | 6.400.000 |
24 | Phan Văn Lân | 1 | 6.800.000 |
25 | Nguyễn Nghiễm | 1 | 6.000.000 |
26 | Nguyễn Cao | 1 | 6.800.000 |
27 | Hoàng Thế Thiện | 1 | 6.400.000 |
28 | Đặng Huy Trứ | 1 | 6.400.000 |
29 | Đường QH rộng 19,5m KDC phía Tây đường An Hà - Quảng Phú | 1 | 8.000.000 |
30 | Khu dân cư An Phú |
|
|
30.1 | Đường Quy hoạch 69m | 1 | 7.705.000 |
30.2 | Đường Quy hoạch 37m | 1 | 6.819.000 |
30.3 | Đường Quy hoạch 30m | 1 | 6.710.000 |
30.4 | Đường Quy hoạch 29m | 1 | 6.603.000 |
30.5 | Đường Quy hoạch 24m | 1 | 7.043.000 |
30.6 | Đường Quy hoạch 25m | 1 | 6.391.000 |
30.7 | Đường Quy hoạch 20m | 1 | 6.333.000 |
30.8 | Đường Quy hoạch 19,5m | 1 | 6.391.000 |
30.9 | Đường Quy hoạch 19m | 1 | 6.276.000 |
30.10 | Đường Quy hoạch 18,5m | 1 | 6.164.000 |
30.11 | Đường Quy hoạch 16,5m | 1 | 5.946.000 |
30.12 | Đường Quy hoạch 16m | 1 | 5.840.000 |
30.13 | Đường Quy hoạch 14,5m | 1 | 5.536.000 |
30.14 | Đường Quy hoạch 5m | 1 | 4.325.000 |
V | PHƯỜNG PHƯỚC HÒA |
|
|
| … |
|
|
16 | Đường bê tông khu Cồn Thị (từ nhà bà Trương Thị Thanh Lợi đến nhà ông Huỳnh Ngọc Quế) | 1 | 3.000.000 |
17 | Các kiệt đường còn lại của khu Cồn Thị | 1 | 2.200.000 |
| … |
|
|
VI | PHƯỜNG HÒA THUẬN |
|
|
| … |
|
|
9 | Đường nội bộ còn lại thuộc KDC số 7 |
|
|
9.1 | Đường Phạm Sư Mạnh | 1 | 8.500.000 |
9.2 | Đường Lưu Nhân Chú | 1 | 8.500.000 |
9.3 | Đường Giang Văn Minh | 1 | 8.500.000 |
9.4 | Đường Nguyễn Chích | 1 | 8.500.000 |
9.5 | Đường Nguyễn Văn Tố | 1 | 7.000.000 |
9.6 | Các đường còn lại |
| 7.000.000 |
| … |
|
|
18 | Đường Lý Đạo Thành | 1 | 8.000.000 |
19 | Đường rộng 11,50m thuộc KDC Hòa Thuận |
|
|
19.1 | Đường Nguyễn Khoa | 1 | 8.500.000 |
19.2 | Đường Nguyễn Trung Ngoạn | 1 | 8.500.000 |
19.3 | Các đường còn lại | 1 | 8.500.000 |
| … |
|
|
25 | KDC Thuận Trà |
|
|
25.1 | Đường nội bộ rộng 9m | 2 | 7.500.000 |
25.2 | Đường nội bộ rộng 13,5m | 1 | 8.500.000 |
25.3 | Đường Đoàn Quý Phi | 2 | 7.500.000 |
25.4 | Đường Nguyễn Hữu Dật | 2 | 7.500.000 |
25.5 | Đường Nguyễn Tường Phổ | 2 | 7.500.000 |
25.6 | Đường Nguyễn Cư Trinh | 2 | 7.500.000 |
25.7 | Đường Công Nữ Ngọc Hoa | 1 | 8.500.000 |
26 | Đường Nguyễn Phúc Chu |
|
|
26.1 | Đoạn có mặt cắt đường rộng 27,5m | 1 | 12.000.000 |
26.2 | Đoạn có mặt cắt đường rộng 13,5m | 1 | 8.500.000 |
| … |
|
|
28 | KDC trước Trung tâm Giáo dục thường xuyên |
|
|
28.1 | Đường Trần Trung Tri | 2 | 7.500.000 |
28.2 | Đường QH rộng 12m | 1 | 8.500.000 |
29 | KDC Trung tâm hành chính phường Hòa Thuận |
|
|
29.1 | Đường nội bộ rộng 16,5m | 1 | 9.000.000 |
29.2 | Đường nội bộ rộng 11,5m | 2 | 8.000.000 |
| … |
|
|
31 | Đường gom Cầu Chui Lý Thường Kiệt |
| 9.900.000 |
32 | Đường Tống Phước Phổ |
|
|
32.1 | Đoạn có mặt cắt đường rộng 16,5m | 1 | 9.000.000 |
32.2 | Đoạn có mặt cắt đường rộng 11,5m | 1 | 8.000.000 |
VII | PHƯỜNG HÒA HƯƠNG |
|
|
| … |
|
|
| KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn |
|
|
5 | Đường Lê Tấn Toán | 1 | 8.000.000 |
| … |
|
|
7 | Đường Thu Hương |
|
|
| ... |
|
|
7.4 | Đoạn từ nhà thầy Tài đến cuối tuyến (đường Bạch Đằng) | 1 | 3.500.000 |
| … |
|
|
25 | Khối phố Hương Trà Tây, Hương Trà Đông, Hương Sơn |
|
|
25.1 | Khối phố Hương Sơn |
|
|
25.1.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên |
| 2.200.000 |
25.1.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m |
| 2.100.000 |
25.1.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên |
| 2.100.000 |
25.1.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m |
| 2.000.000 |
25.2 | Khối phố Hương Trà Tây |
|
|
25.2.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên |
| 1.800.000 |
25.2.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m |
| 1.700.000 |
25.2.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên |
| 1.700.000 |
25.2.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m |
| 1.600.000 |
25.3 | Khối phố Hương Trà Đông |
|
|
25.3.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên |
| 1.100.000 |
25.3.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m |
| 1.000.000 |
25.3.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên |
| 1.000.000 |
25.3.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m |
| 900.000 |
| … |
|
|
30 | Đường Trần Cảnh Trinh thuộc KDC Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn | 1 | 7.000.000 |
VIII | PHƯỜNG TÂN THẠNH |
|
|
| … |
|
|
4 | KDC số 6 |
|
|
| ... |
|
|
4.13 | Đường Nguyễn Đình Thi | 1 | 12.000.000 |
| … |
|
|
15 | Đường Nguyễn Thị Định (đoạn Phan Bội Châu đến QH đường Bạch Đằng) | 1 | 13.000.000 |
16 | Đường Nguyễn Gia Thiều (từ Tôn Thất Tùng đến Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 12.500.000 |
17 | Đường Tôn Thất Tùng (từ Phan Bội Châu đến Cuối tuyến) | 1 | 11.000.000 |
18 | Khu TĐC ADB |
|
|
18.1 | Đường Ngô Đức Kế (đoạn Lê Quý Đôn đến QH đường Bạch Đằng) | 1 | 12.500.000 |
18.2 | Đường Nguyễn Thích (11,5m) | 1 | 12.500.000 |
18.3 | ĐườngPhan Khôi (đoạn Nguyễn Gia Thiều đến QH đường Bạch Đằng) | 1 | 13.500.000 |
18.4 | Đường Lê Quý Đôn (đoạn Tôn Thất Tùng đến Nguyễn Văn Trỗi) | 1 | 17.000.000 |
18.5 | Đường Bùi Thế Mỹ | 1 | 12.500.000 |
18.6 | Đường Nguyễn Quý Hương | 1 | 12.500.000 |
| … |
|
|
21 | Khu nhà ở gia đình quân đội - Bộ chỉ huy quân sự tỉnh |
|
|
21.1 | Đường quy hoạch rộng 10,5m | 1 | 12.500.000 |
21.2 | Đường quy hoạch rộng 7,5m | 1 | 10.000.000 |
21.3 | Đường Nguyễn Khoái | 1 | 12.500.000 |
21.4 | Đường Trịnh Hoài Đức | 1 | 12.500.000 |
22 | Khối phố Trường Đồng, Đoan Trai | 1 |
|
22.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 3.000.000 |
22.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 2.000.000 |
23 | Khối phố Mỹ Thạch Đông | 1 |
|
23.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 4.000.000 |
23.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 3.700.000 |
24 | Khối phố Mỹ Thạch Trung | 1 |
|
24.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 4.000.000 |
24.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 3.700.000 |
25 | Khối phố Mỹ Thạch Bắc | 1 |
|
25.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 3.500.000 |
25.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 3.000.000 |
26 | Khu Đông Tân Thạnh |
|
|
26.1 | Đường quy hoạch rộng 13m | 1 | 12.500.000 |
26.2 | Đường quy hoạch rộng 27m | 1 | 15.000.000 |
26.3 | Đường Bùi Cẩm Hổ | 1 | 12.500.000 |
26.4 | Đường Đoàn Nhữ Hài | 1 | 12.500.000 |
26.5 | Đường Đinh Lễ | 1 | 12.500.000 |
27 | Trục chính khối phố Đoan Trai (5,5m) đoạn Bạch Đằng đến nhà ông Huỳnh Tấn Sơn | 1 | 3.000.000 |
28 | Khu dân cư ADB (GĐ 3) và KDC Trường Đồng |
|
|
28.1 | Đường Quy hoạch rộng 27m | 1 | 17.000.000 |
28.2 | Đường Quy hoạch rộng 17,5m | 1 | 13.000.000 |
28.3 | Đường Quy hoạch rộng 13m - 13,5m | 1 | 12.500.000 |
28.4 | Đường Quy hoạch rộng 5,5m | 1 | 6.000.000 |
29 | Đường bê tông có độ rộng trên 3m thuộc khối phố Mỹ Thạch Tây | 1 | 6.000.000 |
30 | Đường quy hoạch rộng 16,5m thuộc khu Tái định cư Bắc trung tâm thương mại | 1 | 12.500.000 |
31 | Đường bê tông từ 2m trở lên thuộc khối phố Hà Nam | 1 | 4.000.000 |
IX | PHƯỜNG TRƯỜNG XUÂN |
|
|
| … |
|
|
9 | Khu dân cư khối phố Xuân Đông, Xuân Bắc |
|
|
9.1 | Đoạn từ nhà bà Nguyễn Thị Tâm đến đường vào KDC Thu nhập thấp Trường Xuân | 1 | 4.500.000 |
| …. |
|
|
9.3 | Các vị trí còn lại của khối phố Xuân Đông - Xuân Bắc |
|
|
9.3.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 3 | 2.300.000 |
9.3.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 3 | 2.000.000 |
9.3.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên | 3 | 2.000.000 |
9.3.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m | 3 | 1.700.000 |
10 | Kiệt đường Trần Cao Vân: Đoạn từ nhà thờ tộc Trần đến nhà ông Dương Minh, Dương Thị Hường | 1 |
|
10.1 | Đoạn từ nhà thờ tộc Trần đến ngã tư nhà ông Nguyễn Ngọc Kính và nhà ông Nguyễn Quang Dũng | 1 | 3.500.000 |
10.2 | Đoạn từ ngã tư nhà sinh hoạt văn hóa Khối phố Xuân Bắc (nhà ông Nguyễn Phúc) đến nhà ông Dương Minh, bà Dương Thị Hường | 1 | 4.500.000 |
15 | KDC khối phố Xuân Nam (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung và đường Tam Kỳ - Phú Ninh) |
|
|
| … |
|
|
15.3 | Các vị trí còn lại của KDC khối phố Xuân Nam |
|
|
15.3.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 3 | 2.000.000 |
15.3.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 3 | 1.700.000 |
15.3.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên | 3 | 1.700.000 |
15.3.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m | 3 | 1.500.000 |
| … |
|
|
17 | Khu dân cư khối phố Đồng Sim (trừ hai bên đường Lê Tấn Trung) |
|
|
17.1 | Các vị trí còn lại của KDC khối phố Đồng Sim |
|
|
17.1.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 1.700.000 |
17.1.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 1.500.000 |
17.1.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 1.500.000 |
17.1.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m | 1 | 1.300.000 |
18 | Khu dân cư khối phố Xuân Tây |
|
|
18.1 | Khu vực ấp Trung |
|
|
18.1.1 | Đường bê tông | 1 | 2.000.000 |
18.1.2 | Đường đất | 1 | 1.700.000 |
18.2 | Các vị trí còn lại |
|
|
18.2.1 | Đường bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 2 | 1.500.000 |
18.2.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 2 | 1.200.000 |
18.2.3 | Đường đất có độ rộng từ 3m trở lên | 2 | 1.200.000 |
18.2.4 | Đường đất có độ rộng dưới 3m | 2 | 1.000.000 |
| … |
|
|
21 | Dự án Khu dân cư - Tái định cư và nhà ở cho công nhân, người có thu nhập thấp |
|
|
21.1 | Đường quy hoạch 13,5m | 1 | 8.500.000 |
21.2 | Đường quy hoạch 11,5m | 1 | 8.000.000 |
21.3 | Đường quy hoạch 8,5m | 1 | 6.000.000 |
21.4 | Đường Lê Thiện Trị (đường rộng 11,5m) | 1 | 8.000.000 |
21.5 | Đường Lê Văn Đức (đường rộng 11,5m) | 1 | 8.000.000 |
21.6 | Đường Nguyễn Thành Ý (đường rộng 11,5m) | 1 | 8.000.000 |
21.7 | Đường Lê Vĩnh Khanh (đường rộng 11,5m) | 1 | 8.000.000 |
21.8 | Đường Ngô Huy Diễn (đường rộng 11,5m) | 1 | 8.000.000 |
| … |
|
|
23 | Đường Điện Biên Phủ (đoạn từ nhà bà Lương Thị Lan (KP. Xuân Bắc) đến nhà ông Nguyễn Cao Vĩnh (KP.Đồng Sim) | 1 | 10.000.000 |
24 | Khu tái định cư phố chợ |
|
|
24.1 | Đường quy hoạch rộng 11,5m (hạ tầng chưa hoàn thiện) | 1 | 6.000.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ TRONG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
II | XÃ TAM PHÚ |
|
|
| … |
|
|
9 | Khu dân cư nhà ở Sĩ quan quân chuyên nghiệp Lữ đoàn 270 |
|
|
9.1 | - Đường quy hoạch rộng 25,5m | 1 | 7.000.000 |
| … |
|
|
12 | Các vị trí còn lại |
|
|
12.1 | Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở lên |
| 700.000 |
12.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m |
| 600.000 |
12.3 | Đường đất |
| 500.000 |
13 | Tuyến đường Điện Biên Phủ ( Đoạn từ đường 129 nay là đường Võ Chí Công đến giáp Tam Thanh) |
| 6.000.000 |
III | XÃ TAM THANH |
|
|
| … |
|
|
4 | Các khu dân cư còn lại (trừ các trục đường chính) |
|
|
4.1 | Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 2.800.000 |
4.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 2.600.000 |
4.3 | Đường đất | 1 | 2.400.000 |
| … |
|
|
IV | XÃ TAM THĂNG |
|
|
| … |
|
|
6 | Các vị trí còn lại của các thôn Mỹ Cang, Vĩnh Bình, Thăng Tân, Kim Đới, Kim Thành, Thạch Tân, Thái nam, Tân Thái, Xuân Quý |
|
|
6.1 | Đường bê tông bê tông có độ rộng từ 3m trở lên | 1 | 600.000 |
6.2 | Đường bê tông có độ rộng dưới 3m | 1 | 500.000 |
6.3 | Đường đất | 1 | 400.000 |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
A | CÁC TRỤC ĐƯỜNG CHÍNH |
|
|
| ... |
|
|
44 | Lương Như Bích |
|
|
44.1 | Bên phải: Đoạn từ số nhà số 02 đến số nhà 120 Bên trái: Đoạn từ số nhà 01 đến số nhà 29 | 1 | 11.900.000 |
44.2 | Bên phái: Đoạn từ số nhà 122 đến cuối tuyến Bên trái: Đoạn từ số nhà 31 đến cuối tuyến | 2 | 10.000.000 |
| ... |
|
|
58 | Nguyễn Du |
|
|
58.1 | Đoạn từ cầu Quảng Trường đến đến đường Nguyễn Nghiễm | 1 | 39.000.000 |
| ... |
|
|
67 | Nguyễn Phúc Tần (Từ giáp phường Minh An đến Lăng Ông Ngọc) | 1 | 35.100.000 |
68 | Nguyễn Tất Thành |
|
|
68.1 | Đoạn từ đường Hai Bà Trưng đến đường Lê Hồng Phong | 1 | 25.100.000 |
68.2 | Đoạn từ Lê Hồng Phong đến ngã tư đường 28-3 (đường K1-K6). | 1 | 15.000.000 |
| ... |
|
|
72 | Nguyễn Tri Phương |
|
|
72.1 | Bên phải: Đoạn từ số nhà số 02 đến số nhà 118 Bên trái: Đoạn từ số nhà 01 đến số nhà 97 | 1 | 20.100.000 |
72.2 | Bên phải: Đoạn từ số nhà số 120 đến số nhà 310 Bên trái: Đoạn từ số nhà 99 đến số nhà 279 | 3 | 17.000.000 |
72.3 | Bên phải: Đoạn từ số nhà số 312 đến số nhà 404 Bên trái: Đoạn từ số nhà 281 đến số nhà 377 | 4 | 15.500.000 |
72.4 | Bên phải: Đoạn từ số nhà số 406 đến số nhà 434 Bên trái: Đoạn từ số nhà 283 đến số nhà 403 | 2 | 15.500.000 |
72.5 | Đoạn còn lại: Bên phái: Đoạn từ số nhà 406 đến cuối tuyến Bên trái: Đoạn từ số nhà 379 đến cuối tuyến | 5 | 8.000.000 |
| ... |
|
|
74 | Nguyễn Trường Tộ |
|
|
74.1 | Đoạn từ đường Lý Thường Kiệt đến đường Trần Hưng Đạo | 1 | 39.000.000 |
| ... |
|
|
94 | Thái Phiên |
|
|
94.1 | Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp đường Bà Triệu | 1 | 35.100.000 |
| ... |
|
|
103 | Trần Hưng Đạo |
|
|
| ... |
|
|
103.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Trường Tộ đến giáp đường Hùng Vương | 2 | 39.000.000 |
| ... |
|
|
132 | Đường Phan Thúc Duyện (Đoạn từ khách sạn Anantara Hội An đến giáp đường Trần Quang Khải | 2 | 35.100.000 |
133 | Võ Chí Công |
|
|
133.1 | Đoạn thuộc phường Cẩm An | 1 | 10.000.000 |
133.2 | Đoạn thuộc phường Cẩm Châu | 1 | 10.000.000 |
B | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI (NGOÀI CÁC TRỤC ĐƯỜNG ĐÃ CÓ TÊN NÊU TRÊN) |
|
|
| ... |
|
|
IV | PHƯỜNG CẨM CHÂU |
|
|
1 | Đường Trần Khát Chân (đường có mặt cắt rộng 12,5m trong khu TĐC Sơn Phô 1) | 1 | 20.060.000 |
| ... |
|
|
3 | Đường Lê Văn Đức (Đoạn từ đường Cửa Đại đến giáp đường Lý Thường Kiệt - đường vào lò mổ cũ) | 1 | 22.600.000 |
| ... |
|
|
V | PHƯỜNG CỬA ĐẠI |
|
|
| ... |
|
|
2 | Khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 1) |
|
|
| ... |
|
|
2.5 | Tản Đà | 1 | 10.700.000 |
2.6 | Tú Xương | 1 | 10.700.000 |
2.7 | Lê Nhân Tông | 1 | 13.500.000 |
2.8 | Dương Đình Nghệ | 1 | 13.500.000 |
2.9 | Hoàng Sa | 1 | 13.800.000 |
2.10 | Tô Hiến Thành | 1 | 13.800.000 |
2.11 | Yết Kiêu | 1 | 13.800.000 |
2.12 | Lý Đạo Thành | 1 | 13.800.000 |
2.13 | Lý Thánh Tông | 1 | 13.800.000 |
2.14 | Lê Đại Hành | 1 | 17.100.000 |
3 | Khu dân cư Phước Hải |
|
|
| ... |
|
|
3.2 | Thi Sách | 1 | 5.000.000 |
3.3 | Tống Phước Phổ | 1 | 4.500.000 |
3.4 | Nguyễn Nho Túy | 1 | 4.500.000 |
3.5 | Nguyễn Văn Bổng | 1 | 4.500.000 |
3.6 | Đỗ Nhuận | 1 | 5.000.000 |
4 | Các tuyến đường trong khu đô thị Phước Trạch - Phước Hải (giai đoạn 2) |
|
|
| ... |
|
|
4.10 | Đỗ Trọng Hường | 1 | 10.700.000 |
4.11 | Thân Nhân Trung | 1 | 10.700.000 |
4.12 | Sư Vạn Hạnh | 1 | 11.900.000 |
4.13 | Lê Phụng Hiểu | 1 | 13.500.000 |
4.14 | Thế Lữ | 1 | 13.500.000 |
4.15 | Hàn Mặc Tử | 1 | 13.500.000 |
4.16 | Nam Cao | 1 | 13.500.000 |
4.17 | Nam Trân | 1 | 13.500.000 |
4.18 | Nguyễn Bặc | 1 | 13.500.000 |
4.19 | Ngô Thì Nhậm | 1 | 13.500.000 |
4.20 | Lý Thái Tông | 1 | 17.100.000 |
| ... |
|
|
7 | Cao Lỗ | 1 | 6.000.000 |
| ... |
|
|
VI | PHƯỜNG CẨM AN |
|
|
| ... |
|
|
2 | Các trục đường trong khu trài dân tái định cư Tân Thịnh - Tân Mỹ |
|
|
2.1 | Phạm Phú Thứ | 1 | 9.000.000 |
2.2 | Nguyễn Thành Ý | 1 | 9.000.000 |
2.3 | Lương Thúc Kỳ | 1 | 9.000.000 |
2.4 | Trường Sa |
|
|
2.4.1 | Đoạn thuộc Khu TĐC Tân Thạnh - Tân Mỹ | 1 | 9.000.000 |
2.4.2 | Đoạn thuộc Khu TĐC Làng Chài | 1 | 10.100.000 |
2.5 | Lam Sơn | 1 | 9.000.000 |
2.6 | Hồ Thấu | 1 | 9.000.000 |
2.7 | Đống Đa | 1 | 9.000.000 |
3 | Khu TĐC Làng Chài |
|
|
| ... |
|
|
3.2 | Bình Than | 1 | 15.600.000 |
| ... |
|
|
3.4 | Tuy Nhạc | 1 | 10.100.000 |
3.5 | Mai Thúc Loan | 1 | 10.100.000 |
3.6 | Khương Hữu Dụng | 1 | 10.100.000 |
3.7 | Đặng Thùy Trâm | 1 | 10.100.000 |
3.8 | Phạm Trợ | 1 | 10.100.000 |
3.9 | Trần Tấn Mới | 1 | 10.100.000 |
3.10 | Trương Bút | 1 | 10.100.000 |
3.11 | Trần Thị Lý | 1 | 10.100.000 |
3.12 | Thái Thị Bôi | 1 | 10.100.000 |
3.13 | Hàm Tử | 1 | 10.100.000 |
3.14 | Phạm Như Xương | 1 | 10.100.000 |
3.15 | Lê Tấn Toán | 1 | 10.100.000 |
3.16 | Như Nguyệt | 1 | 10.100.000 |
3.17 | Vạn Kiếp | 1 | 10.100.000 |
3.18 | Mẹ Thứ | 1 | 10.100.000 |
3.19 | Phạm Khôi | 1 | 10.100.000 |
3.20 | Phan Tứ | 1 | 10.100.000 |
3.21 | Thuận Yến | 1 | 10.100.000 |
3.22 | Bùi Giáng | 1 | 10.100.000 |
3.23 | Triệu Quốc Đạt | 1 | 10.100.000 |
3.24 | Lê Thị Xuyến | 1 | 10.100.000 |
3.25 | Triệu Quang Phục | 1 | 10.100.000 |
3.26 | Phùng Hưng | 1 | 10.100.000 |
3.27 | Hoàng Châu Ký | 1 | 10.100.000 |
3.28 | Khúc Hạo | 1 | 10.100.000 |
3.29 | Nguyễn Văn Xuân | 1 | 10.100.000 |
3.30 | Chu Cẩm Phong | 1 | 10.100.000 |
3.31 | Thạch Lam | 1 | 10.100.000 |
3.32 | Nguyễn Mỹ | 1 | 10.100.000 |
3.33 | Dương Thị Xuân Quý | 1 | 10.100.000 |
3.34 | Khúc Thừa Dụ | 1 | 15.600.000 |
3.35 | Vạn Xuân | 1 | 15.600.000 |
3.36 | Hàm Rồng | 1 | 15.600.000 |
4 | Khu TĐC Qudos |
|
|
4.1 | Yên Thế | 1 | 11.900.000 |
4.2 | Ông Ích Khiêm | 1 | 10.100.000 |
4.3 | Ông Ích Đường | 1 | 10.100.000 |
4.4 | Trần Thuyết | 1 | 10.100.000 |
VII | PHƯỜNG THANH HÀ |
|
|
| ... |
|
|
2 | Lê Độ | 1 | 10.000.000 |
3 | Huỳnh Lắm | 1 | 10.000.000 |
4 | Trần Đình Tri | 1 | 10.000.000 |
5 | Phan Văn Định | 1 | 10.000.000 |
6 | Võ Như Hưng | 1 | 10.000.000 |
| ... |
|
|
C | ĐƯỜNG TRONG KHU DÂN CƯ TRÊN ĐỊA BÀN TẤT CẢ CÁC PHƯỜNG (trừ các đường tiếp giáp với trục đường chính tại mục A). |
|
|
I | PHƯỜNG TÂN AN |
|
|
1 | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết thửa đất số 03, tờ bản đồ số 19 (khối An Phong) | 1 | 7.500.000 |
2 | Đoạn từ đường Lê Hồng Phong đến hết thửa đất số 207, tờ bản đồ số 22 (khối An Phong) | 1 | 6.900.000 |
| ... |
|
|
4 | Đoạn từ nhà bà Phạm Thị Lý đến hết thửa đất số 22, tờ bản đồ số 19 (khối An Phong) | 1 | 5.600.000 |
| ... |
|
|
23 | Đoạn từ đường bê tông Vườn Đào đến hết thửa đất ODT 133, tờ bản đồ số 19 | 1 | 4.800.000 |
| ... |
|
|
VII | PHƯỜNG CẨM NAM |
|
|
| ... |
|
|
2 | Đường có mặt cắt ngang rộng từ trên 2,5m đến dưới 4m | 1 | 4.300.000 |
| ... |
|
|
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | XÃ CẨM HÀ |
|
|
A | Các đường giao thông chính |
|
|
1 | Đường Nguyễn Chí Thanh |
|
|
1.1 | Đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến đường Tôn Đức Thắng | 1 | 10.700.000 |
1.2 | Đoạn từ đường Tôn Đức Thắng đến đường Đoàn Kết | 2 | 7.100.000 |
1.3 | Đoạn từ đường Đoàn Kết đến đường Đồng Nà 1 | 3 | 5.300.000 |
| ... |
|
|
2 | Đường Đoàn Kết | 1 | 6.300.000 |
| ... |
|
|
4 | Đường Bàu Ốc Thượng | 1 | 5.600.000 |
5 | Đường Bàu Ốc Hạ 1 | 1 | 5.600.000 |
6 | Đường Đồng Nà 1 | 1 | 4.500.000 |
7 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | 11.300.000 |
8 | Đường Trà Quế 1 |
|
|
9 | Đường Đồng Nà 2 | 1 | 10.000.000 |
| ... |
|
|
11 | Khu dân cư B6 773 |
|
|
11.1 | Đường Cồn Tập 2 | 1 | 3.800.000 |
11.2 | Đường Bến Trễ 3 | 1 | 3.100.000 |
11.3 | Đường Bến Trễ 1 | 1 | 3.800.000 |
11.4 | Đường Bến Trễ 2 | 1 | 3.800.000 |
11.5 | Đường Bến Trễ 4 | 1 | 3.100.000 |
11.6 | Đường Bến Trễ 5 | 1 | 3.100.000 |
11.7 | Đường Bến Trễ 6 | 1 | 3.100.000 |
12 | Đường Cồn Tập 1 | 1 | 2.500.000 |
13 | Đường Cồn Phi | 1 | 1.900.000 |
| ... |
|
|
17 | Khu dân cư Bến Trễ (Bà Bình) |
|
|
17.1 | Đường Bến Trễ 7 | 1 | 5.000.000 |
17.2 | Đường Bến Trễ 8 | 1 | 5.000.000 |
17.3 | Đường Bến Trễ 9 | 1 | 5.000.000 |
18 | Khu dân cư Trảng Kèo |
|
|
18.1 | Đường Trảng Kèo 1 | 1 | 11.700.000 |
18.2 | Đường Trảng Kèo 2 | 1 | 10.400.000 |
18.3 | Đường Trảng Kèo 4 | 1 | 9.100.000 |
18.4 | Đường Trảng Kèo 3 | 1 | 10.400.000 |
18.5 | Đường Trảng Kèo 6 | 1 | 10.400.000 |
18.6 | Đường Bờ Hồ 1 | 1 | 10.400.000 |
18.7 | Đường Bờ Hồ 2 | 1 | 10.400.000 |
18.8 | Đường Bàu Tràm 1 | 1 | 10.400.000 |
18.9 | Đường Trảng Kèo 5 | 1 | 9.100.000 |
18.10 | Đường Trảng Kèo 7 | 1 | 9.100.000 |
18.11 | Đường Trảng Kèo 8 | 1 | 9.100.000 |
18.12 | Đường Trảng Kèo 9 | 1 | 9.100.000 |
18.13 | Đường Bàu Tràm 2 | 1 | 9.100.000 |
18.14 | Đường Bàu Tràm 3 | 1 | 9.100.000 |
18.15 | Đường Bàu Tràm 4 | 1 | 9.100.000 |
19 | Đường Bầu Ốc Hạ 2 | 1 | 5.600.000 |
| ... |
|
|
27 | Đường Cồn Thạnh | 1 | 5.600.000 |
28 | Đường Bến Trễ 10 | 1 | 2.500.000 |
| ... |
|
|
II | XÃ CẨM THANH |
|
|
A | Trục đường giao thông chính |
|
|
| ... |
|
|
2 | Đường ĐH 15 (Đoạn từ Võ Chí Công đến cuối thôn Thanh Tam ) | 1 | 10.000.000 |
|
|
|
|
| ... |
|
|
4 | Đường Võ Chí Công | 1 | 10.000.000 |
B | Các tuyến đường ĐX |
|
|
1 | Đường Lăng Bà | 1 | 8.300.000 |
| ... |
|
|
3 | Đường Thanh Nhứt | 1 | 8.300.000 |
4 | Đường Đồng Giá | 1 | 8.300.000 |
5 | Đường Xóm Dinh | 1 | 7.500.000 |
| ... |
|
|
8 | Đường ĐX 23 (Đoạn từ hệ thống bơm nước thủy lợi đến cuối tuyến) | 2 | 6.600.000 |
9 | Đường Rừng Dừa Bảy Mẫu | 1 | 8.300.000 |
10 | Các tuyến đường trong khu tái định cư thôn Võng Nhi (đường cầu Cửa Đại) |
|
|
10.1 | Đường Võng Nhi 1 |
|
|
10.1.1 | Đoạn 5,5m | 1 | 6.600.000 |
10.1.2 | Đoạn 3,5m | 2 | 5.600.000 |
10.2 | Đường Võng Nhi 2 | 1 | 6.600.000 |
10.3 | Đường Võng Nhi 3 |
|
|
10.3.1 | Đoạn 5,5m | 1 | 6.600.000 |
10.3.2 | Đoạn 3,5m | 2 | 5.600.000 |
11 | Đường Đồng Khởi | 1 | 10.000.000 |
12 | Đường Cây Giá Hạ | 1 | 8.300.000 |
| ... |
|
|
III | XÃ CẨM KIM |
|
|
A | Đất khu dân cư nằm trên các trục đường giao thông |
|
|
1 | Đường Kim Bồng Tây |
|
|
1.1 | Từ giáp thôn Triêm Tây đến hết thôn Phước Trung | 1 | 7.500.000 |
1.2 | Từ thôn Phước Trung đến nhà văn hóa thôn Trung Hà | 2 | 6.300.000 |
2 | Đường Trung Hà |
|
|
2.1 | Từ nhà trưng bày làng nghề đến trường Tiểu học Lý Thường Kiệt | 1 | 6.300.000 |
2.2 | Từ trường Tiểu học Lý Thường Kiệt đến biền sông Thu Bồn | 2 | 4.400.000 |
| … |
|
|
4 | Đường Đông Hà 1 | 1 | 5.000.000 |
| ... |
|
|
6 | Đường Đông Hà 2 | 1 | 5.000.000 |
| ... |
|
|
8 | Đường Kim Bồng Đông |
|
|
8.1 | Từ Villa Oppa đến hết nhà bà Nguyễn Thị Bê | 1 | 6.300.000 |
8.2 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Bê đến nhà ông Nguyễn Đình Thuận | 2 | 4.400.000 |
9 | Đường Kim Bửu | 1 | 7.500.000 |
| ... |
|
|
12 | Khu TĐC Phước Thắng (thôn Phước Trung) | 1 | 6.300.000 |
13 | Đường TX.31 ( từ nhà ông Cúc đến hết thửa đất màu BHK.44, tờ bản đồ 12) | 1 | 4.500.000 |
14 | Đường từ giáp nhà bà Đà đến bến Sứa | 1 | 4.700.000 |
15 | Đường từ nhà ông Trần Văn Hưng đến hết nhà ông Vương Hữu Ban | 1 | 3.800.000 |
B | Đất KDC nằm trên các trục đường giao thông còn lại |
|
|
1 | Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng tối thiểu 4m |
|
|
1.2 | Thuộc thôn Trung Hà | 1 | 4.400.000 |
1.3 | Thuộc thôn Đông Hà | 1 | 4.400.000 |
2 | Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng từ 2,5m đến dưới 4m |
|
|
2.2 | Thuộc thôn Trung Hà | 1 | 3.800.000 |
2.3 | Thuộc thôn Đông Hà | 1 | 3.800.000 |
3 | Các khu dân cư nằm trên trục đường có mặt cắt ngang rộng dưới 2,5m |
|
|
3.2 | Thuộc thôn Trung Hà | 1 | 3.100.000 |
3.3 | Thuộc thôn Đông Hà | 1 | 3.100.000 |
IV | XÃ TÂN HIỆP (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đường Hòn Lao | 1 | 5.300.000 |
| ... |
|
|
6 | Đường Ngô Đồng Đỏ | 1 | 3.500.000 |
7 | Đường Thanh Châu | 1 | 3.500.000 |
8 | Đường Hòn Biền - Tục Cả | 1 | 3.500.000 |
9 | Đường Xóm Cấm | 1 | 2.700.000 |
10 | Đường Quảng Thịnh | 1 | 2.700.000 |
11 | Đường Đồng Gieo | 1 | 2.700.000 |
12 | Đường Hải Tạng | 1 | 2.700.000 |
13 | Đường Quyết Thắng | 1 | 2.700.000 |
14 | Đường Đồng Chùa | 1 | 2.700.000 |
15 | Đường Thanh Niên | 1 | 2.700.000 |
16 | Đường Phú Hương | 1 | 2.700.000 |
III. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
I. XÃ CẨM HÀ
A. Các đường giao thông chính
- Bãi bỏ đoạn từ ngã 3 mộ cụ Nguyễn Duy Hiệu đến giáp mương Ba Mồi thuộc tuyến đường ĐX 31(điểm 1.4, khoản 1)
III. XÃ CẨM KIM
A. Đất khu dân cư nằm trên các trục đường giao thông
Bãi bỏ đoạn từ đập Cẩm Kim vào đến trường Tiểu học Cẩm Kim (khoản 3)
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
II | ĐƯỜNG QUANG TRUNG (ĐT 609B) |
|
|
… | … |
|
|
3 | Từ lô số 01 (KDC quân đội huyện Đại Lộc) đối diện phía Nam đường Cụm CN khu 5 (Khu Nghĩa Hiệp mới) đến hết Bệnh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện đường vào nhà công vụ | 3 | 14.040.000 |
… | … |
|
|
V | ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH (ĐT 609) |
|
|
… | … |
|
|
5 | Từ phía Tây Cống bà Dân đối diện cả 2 bên đến giáp ranh giới xã Đại Nghĩa (đối diện cả 2 bên) | 11 | 9.000.000 |
VI | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ NAM |
|
|
1 | Đường Phạm Văn Đồng rộng 6m - 10,5m - 6m | 1 | 14.040.000 |
2 | Đường Huỳnh Thúc Kháng rộng 3m - 7,5m - 3m | 1 | 14.040.000 |
3 | Đường Trần Cao Vân rộng 3m - 7,5m - 3m | 1 | 14.040.000 |
4 | Đường Nguyễn Duy Hiệu rộng 3m - 5,5m - 3m | 1 | 13.950.000 |
5 | Đường Trần Tống rộng 3m - 5,5m - 3m | 1 | 12.600.000 |
VII | ĐƯỜNG KDC ĐÔ THỊ NAM - T13 |
|
|
1 | Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m (lô biệt thự) | 1 | 11.700.000 |
2 | Đường bê tông rộng 6m - 10,5m - 6m | 1 | 13.950.000 |
3 | Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m | 1 | 11.700.000 |
4 | Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m | 1 | 9.780.000 |
5 | Đường bê tông rộng 5m, không vỉa hè (lô biệt thự) | 1 | 9.200.000 |
… | … |
|
|
IX | ĐƯỜNG HUỲNH NGỌC HUỆ (ĐH1ĐL) |
|
|
… | … |
|
|
4 | Từ nhà ông Nguyễn Đức đối diện nhà xe Việt Tuyết đến kiệt xăng dầu khu 3 (Khu Nghĩa Đông mới) đối diện nhà ông Trần Hòa | 2 | 8.640.000 |
… | … |
|
|
XI | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường nội thị Bến xe: Từ nhà ông Lê Tùng đối diện nhà ông Nguyễn Sáu đi hết nhà ông Nguyễn Tân (đường rộng 6m, mặt bê tông rộng 5m) | 1 | 3.200.000 |
… | … |
|
|
5 | Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, mặt đường rộng 10,5m | 1 | 6.720.000 |
… | … |
|
|
XII | CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RỘNG ≥ 3m |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 792.000 |
3 | Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 720.000 |
XIII | CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RÔNG TỪ 2m ĐẾN DƯỚI 3m |
|
|
2 | Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 528.000 |
3 | Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 480.000 |
XIV | CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RÔNG DƯỚI 2m |
|
|
2 | Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 396.000 |
3 | Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 360.000 |
XV | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT CÒN LẠI |
|
|
1 | Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ) | 1 | 1.560.000 |
2 | Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
|
|
2.1 | Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 396.000 |
2.2 | Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 360.000 |
4 | Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
|
|
4.1 | Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 300.000 |
4.2 | Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 270.000 |
… | … |
|
|
XVII | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 14B MỚI |
|
|
1 | Ranh giới Đại Hiệp - Ranh giới Đại Nghĩa (cả hai bên) |
|
|
1.1 | Ranh giới xã Đại Hiệp đến hết nhà máy chế biến bột cá và thức ăn gia súc (Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công) đối diện cả 2 bên | 1 | 3.200.000 |
1.2 | Hết nhà máy chế biến bột cá và thức ăn gia súc (Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công) đối diện cả 2 bên đến ranh giới xã Đại Nghĩa đối diện cả 2 bên | 1 | 3.520.000 |
XVIII | ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU NGHĨA ĐÔNG |
|
|
1 | Đường bê tông 5,5m (các lô đất khai thác quỹ đất của Dự án KDC Sân vận động cũ) | 1 | 6.400.000 |
XIX | Đường rộng 6m, mặt bê tông 5m, từ nhà ông Đoàn Cường đến giáp đường Quang Trung (Khu Hòa Đông) | 1 | 800.000 |
XX | Đường rộng 7m, mặt bê tông rộng 5m (Đường DX 20) (Khu An Đông) | 1 | 750.000 |
XXI | Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, bê tông rộng 3m | 1 | 3.000.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
A | XÃ ĐẠI HIỆP (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609B |
|
|
1 | Nhà ông Nguyễn Hữu Phước - Hết nhà ông Lê Thiên đối diện nhà ông Nguyễn Hoài Diệu | 1 | 6.000.000 |
… | … |
|
|
III | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
1 | Kiệt nhà ông Võ Niên đến Cổng chào thôn Phú Trung | 1 | 6.000.000 |
2 | Từ nhà ông Đoàn Văn Lên thôn Phú Trung đến hết nhà ông Trần Phúc |
|
|
2.1 | Đường bê tông 3,5m đoạn từ thửa đất ông Bùi Trung Cao (cổng chào thôn Phú Trung) đến hết nhà ông Huỳnh Tứ Hải | 1 | 4.000.000 |
2.2 | Đường bê tông 3,5m đoạn từ thửa đất ông Đinh Văn Quang - hết nhà ông Trần Phúc | 1 | 3.000.000 |
… | … |
|
|
4 | Mặt tiền đường bê tông 4,5m từ phía bắc UBND xã - Hết đường bê tông thôn Tích Phú |
|
|
4.1 | Đường bê tông 4,5m từ phia Bắc UBND xã Đại Hiệp đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Vinh | 1 | 2.000.000 |
4.2 | Đường bê tông 3,5m từ nhà ông Phan Văn Ánh đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Định | 1 | 1.700.000 |
… | … |
|
|
13 | Đường bê tông 3m từ Nhà văn hóa xã - nhà Bà Xuân - Nhà Văn hóa thôn Tích Phú |
|
|
13.1 | Đường bê tông 5m từ Nhà văn hóa thôn Tích Phú - hết nhà Bà Xuân | 1 | 1.700.000 |
13.2 | Đường bê tông 5m từ Nhà Bà Nguyễn Thị Tài - hết nhà ông Nguyễn Duy Hồng | 1 | 1.500.000 |
13.3 | Đường bê tông 3m từ Nhà văn hóa xã - nhà Bà Xuân | 1 | 1.000.000 |
14 | Đường bê tông 3m từ nhà ông Ngô Toán - hết nhà máy gạch Đất Quảng (đối diện nhà ông Đoàn Văn Lên | 1 | 1.300.000 |
… | … |
|
|
IV | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
10 | Đường bê tông 4m từ nhà ông Lê Đức (Tích Phú) đến hết nhà ông Phan Tú Anh | 1 | 1.300.000 |
11 | Đường bê tông 4,5 m từ nhà ông Đặng Ngọc Bá đến hết nhà ông Đặng Cam (Tích Phú) | 1 | 2.000.000 |
12 | Đường bê tông 4,5m từ nhà nhà thờ Tộc Nguyễn (Phú Đông) đến hết nhà ông Đặng Ngọc Xê | 1 | 2.000.000 |
13 | Đường bê tông 3m của 05 hộ hoán đổi kênh mương thủy lợi năm 1998 (ông Nguyễn Văn Kiểu, ông Nguyễn Đình Chánh, ông Nguyễn Duy Nhất, ông Trương Thanh Minh, bà Huỳnh Thị Bông) | 1 | 680.000 |
14 | Đường bê tông 3,5m của 02 hộ hoán đổi kênh mương thủy lợi năm 1998 (ông Lê Năm, ông Nguyễn Đình Quang) | 1 | 680.000 |
V | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 14B |
|
|
1 | Ranh giới Thành phố Đà Nẵng - Hết nhà ông Võ Quý Lợi | 1 | 5.500.000 |
… | … |
|
|
C | XÃ ĐẠI HOÀ (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường Bê tông rộng >=1,5m, <3m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
6 | Ngã tư Quảng Huế đến Cầu Hòa Thạch và khu dân cư sau nhà ông Thái, ông Năm đến Hội trường thôn Quảng Huế cũ | 1 | 3.300.000 |
… | … |
|
|
9 | Đường ĐT609B (hết nhà Bình) đi hết đường nhựa đối diện khu ươm tơ Giao Thủy cũ | 1 | 3.300.000 |
D | XÃ ĐẠI AN (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐƯỜNG ĐT 609C |
|
|
... | … |
|
|
2 | Nhà ông Võ Hân đến hết trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu | 2 | 4.000.000 |
3 | Hết trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu đến nhà ông Phan Cược cả 2 bên | 3 | 4.000.000 |
4 | Hết nhà ông Phan Cược đến ranh giới xã Đại Cường | 4 | 3.000.000 |
III | ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM |
|
|
… | … |
|
|
7 | Đường tránh lũ | 1 | 4.000.000 |
8 | Đường bê tông 4m từ ĐH3 - Giếng làng Quảng Yên | 1 | 1.000.000 |
9 | Đường bê tông 4m từ ĐT609B - mương Thủy lợi | 1 | 1.000.000 |
10 | Đường bê tông 4m từ ĐT609 - nhà văn hóa Phú Nghĩa | 1 | 1.000.000 |
11 | Đường bê tông 3m từ Cổng chào thôn Tư đến nhà ông Trần Hận | 1 | 1.000.000 |
E | XÃ ĐẠI CƯỜNG (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609C |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại An đến Hết hội trường Thanh Vân, cả 2 bên | 3 | 2.400.000 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Ánh đến mương thuỷ lợi ( nhà ông Lê Kinh) cả 2 bên | 1 | 5.760.000 |
3 | Từ mương thuỷ lợi ( Nhà Hứa Lào) đến Hết nhà ông Nguyễn Thế Luyện, cả hai bên | 2 | 3.648.000 |
4 | Từ nhà Nguyễn Thế Khẩn - Ranh giới xã Đại Minh cả 2 bên | 4 | 2.400.000 |
… | … |
|
|
III | ĐƯỜNG GTNT |
|
|
1 | Đường Bê tông NT trong xã >=5m | 1 | 1.260.000 |
2 | Đường Bê tông NT trong xã >=3m | 1 | 900.000 |
3 | Đường Bê tông NT trong xã <3m | 1 | 630.000 |
4 | Đường quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã |
|
|
4.1 | Đường quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã - Đường BTXM rộng 5m | 1 | 1.400.000 |
4.2 | Đường quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã - Đường BTXM rộng 5m có lề rộng từ 1,7m-2m cả 2 bên | 1 | 2.100.000 |
5 | Các đường còn lại | 1 | 360.000 |
F | XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT609C |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐƯỜNG ĐH4.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
3 | Hết nhà thờ tộc Hồ - Trạm Biến áp (cả 02 bên) | 3 | 2.500.000 |
4 | Trạm Biến áp - Ranh giới xã Đại Thắng (cả 02 bên) | 4 | 1.800.000 |
… | … |
|
|
6 | Quán Thanh Long - Ngã 5 nghĩa trang (ĐX1) (cả 02 bên) | 6 | 3.500.000 |
7 | Ngã 5 nghĩa trang - Hết nhà bà Én (Khu tái định cư) đối diện nhà ông Lý (ĐX1) (cả 02 bên) | 7 | 1.500.000 |
… | … |
|
|
III | ĐƯỜNG ĐX |
|
|
… | … |
|
|
2 | Ngã 5 nghĩa trang - Bầu Sen giáp ĐH 03ĐL (ĐX4) (Cả 02 bên) | 3 | 2.500.000 |
4 | Ngã 4 mới Đông Gia đến nhà ông Cường (cả 2 bên) |
|
|
4.1 | Ngã 4 mới Đông Gia đến cổng làng Phước Bình (cả 2 bên) | 5 | 1.200.000 |
4.2 | Cổng làng Phước Bình đến nhà ông Cường (cả 2 bên) | 5 | 600.000 |
5 | Ngã 5 nghĩa trang - Hết nhà ông Hùng Phít (ĐX5) đối diện nhà ông Ngô Xuân Thọ (cả hai bên) | 4 | 900.000 |
6 | Phía Tây Bàu Trai - Đại Thắng (cả 2 bên) | 6 | 1.000.000 |
… | … |
|
|
G | XÃ ĐẠI THẮNG (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐH4.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
3 | Cống cầu Bà Lầu - Bến đò Phú Thuận (cả 2 bên) | 1 | 6.700.000 |
II | ĐƯỜNG ĐH5.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
5 | Từ hết nhà ông Lê Văn Kiến đến giáp thôn Xuân Tây, xã Đại Tân (cả hai bên) (ĐH5.ĐL) (cả 2 bên) | 1 | 3.500.000 |
… | … |
|
|
V | ĐƯỜNG ĐH6.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
7 | Cầu khe gai (Cũ + mới) - Trang Điền Đại Cường | 2 | 2.700.000 |
VI | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
4 | Từ kênh N6 giáp DH6 qua nghĩa trang liệt sỹ đến Gò Cầu (cả 2 bên) | 1 | 4.000.000 |
5 | Bê tông 5m còn lại (cả 2 bên) | 1 | 1.000.000 |
… | … |
|
|
H | XÃ ĐẠI PHONG (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | Đường ĐT 609C |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại Minh - Đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang | 3 | 3.000.000 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang - Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn | 2 | 4.500.000 |
3 | Từ Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn - Hết Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong | 1 | 6.000.000 |
4 | Từ Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong - Hết trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung | 2 | 4.500.000 |
5 | Trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung - phía Đông Cầu Lừ cả 2 bên | 4 | 3.700.000 |
6 | Phía Tây Cầu Lừ - Cánh ngã ba Đại Phong đi Truông Chẹt 50m về hướng Đông | 6 | 3.000.000 |
7 | Cách ngã ba Đại Phong đi Truông Chẹt 50m về hướng Đông - Giáp ranh giới xã Đại Hồng, cả hai bên | 5 | 2.200.000 |
II | ĐƯỜNG ĐH8.ĐL |
|
|
1 | Ngã 3 Truông Chẹt - Mương thủy lợi, cả hai bên | 1 | 1.500.000 |
2 | Mương thủy lợi - Ranh giới xã Đại Tân, cả hai bên | 2 | 700.000 |
III | ĐƯỜNG ĐH11.ĐL |
|
|
1 | Ngã 4 Bình Dân (Giáp ĐH3.ĐL) - Mương thuỷ lợi, cả hai bên | 1 | 3.700.000 |
2 | Mương thuỷ lợi - Ranh giới xã Đại Tân,cả hai bên | 2 | 1.500.000 |
… | … |
|
|
V | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
1 | Đường Bê tông rộng >=3m | 1 | 800.000 |
2 | Các đường còn lại | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
5 | Đường bê tông từ nhà ông Lê Tiện đến nhà ông Lê Thiện Bổn (7m) | 1 | 1.500.000 |
6 | Đường bê tông tại khu tái định cư thôn Mỹ Hảo | 1 | 1.200.000 |
J | XÃ ĐẠI ĐỒNG (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại Quang - Giáp đường vào Suối Mơ đối diện mương thủy lợi (cả 2 bên) | 3 | 1.950.000 |
… | … |
|
|
3 | Hết cây xăng Nghĩa Tín - Cống phía Đông cà phê Nguyễn Thân, (cả 2 bên) | 3 | 2.400.000 |
… | … |
|
|
11 | Cầu chui Hà Nha đến cầu Ba Khe 1 | 6 | 1.200.000 |
… | … |
|
|
13 | Từ trạm bơm Hà Thanh đến giáp ranh Đại Lãnh | 6 | 1.200.000 |
… | … |
|
|
III | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường Bê tông XM rộng >=3m | 1 | 532.800 |
4 | Đường Bê tông còn lại | 1 | 396.000 |
K | XÃ ĐẠI LÃNH (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại Đồng - Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây |
|
|
1.1 | Ranh giới xã Đại Đồng - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Thanh thôn Hà Dục Đông | 6 | 1.200.000 |
1.2 | Từ nhà ông Trần Ngọc Duẩn thôn Hà Dục Đông đến hết Khu Văn hóa thôn Tịnh Đông Tây | 6 | 1.500.000 |
1.3 | Từ nhà Bà Trần Thị Kỷ đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây | 6 | 1.650.000 |
2 | Từ hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết thôn Hà Dục Tây | 5 | 1.800.000 |
3 | Từ nhà ông Nguyễn Côi thôn Hà Dục Tây đến hết nhà bà Huỳnh Thị Kim Loan (bà Xiêm cũ) thôn Đại An | 4 | 2.000.000 |
4 | Từ nhà ông Lê Anh Quốc thôn Đại An đến hết nhà ông Trần Năm thôn Đại An, đối diện trường Nguyễn Huệ | 3 | 2.500.000 |
5 | Nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An - Đông cầu mới Hà Tân và Đông cầu cũ Hà Tân (cả 2 bên) |
|
|
5.1 | Từ nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An đến Đông cầu mới Hà Tân | 1 | 3.500.000 |
5.2 | Từ nhà ông Thái Bá Thuận thôn Tân An đến Đông cầu cũ Hà Tân (đường ĐT 609 cũ) | 1 | 3.300.000 |
6 | Từ Tây cầu mới Hà Tân đến hết nhà ông Võ Thế Chi thôn Hà Tân | 3 | 2.200.000 |
7 | Nhà ông Nguyễn Sơn đi giáp ranh giới Đại Hưng |
|
|
7.1 | Từ nhà ông Nguyễn Đăng Nhơn thôn Tân Hà đến C51 (chốt bảo vệ đường dây 500 KV) thôn Tân Hà. | 6 | 800.000 |
7.2 | Từ C51 (chốt bảo vệ đường dây 500 KV) thôn Tân Hà đến giáp ranh giới xã Đại Hưng | 6 | 750.000 |
II | Khu vực tiếp giáp chợ Đại Lãnh đường bê tông 2,5 m | 2 | 2.200.000 |
III | ĐƯỜNG ĐH12 |
|
|
1 | Nhà ông Trần Đại Hiếu đến giáp ranh giới xã Đại Sơn |
|
|
1.1 | Từ nhà ông Võ Thế Ý thôn Hà Tân đến hết nhà bà Lê Thị Lan thôn Hà Tân | 1 | 600.000 |
1.2 | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn thôn Tân Hà đến giáp ranh giới xã Đại Sơn | 2 | 450.000 |
V | ĐƯỜNG ĐH14 |
|
|
1 | Cổng nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Lãnh đến giáp ranh giới thôn Thái Chấn Sơn, xã Đại Hưng | 1 | 400.000 |
VI | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
1 | Đường Bê tông rộng >=3m | 1 | 400.000 |
2 | Các đường còn lại | 1 | 250.000 |
L | XÃ ĐẠI HƯNG (MIỀN NÚI) |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐH 13 |
|
|
… | … |
|
|
3 | Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm - Sân bóng thôn Thạnh Đại | 3 | 800.000 |
4 | Sân bóng thôn Thạnh Đại - Gò Ngang | 4 | 550.000 |
… | … |
|
|
IV | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường đất và đường bê tông trung tâm Xã | 1 | 400.000 |
… | … |
|
|
M | XÃ ĐẠI SƠN (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐH 12.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
2 | Từ Cầu khe ông Ngữ đến hết khu Trài dân Bãi Quả thôn Hội Khách Tây | 2 | 196.350 |
II | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
1 | Tân Đợi - Giáp QL14B | 1 | 320.000 |
… | … |
|
|
O | XÃ ĐẠI CHÁNH (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐH5.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
3 | Ngã 3 đường qua Đại Thạnh - Cống thủy lợi nhà ông Lê Nhật Quý |
|
|
3.1 | Đoạn từ Ngã 3 đường qua Đại Thạnh đến đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú | 4 | 650.000 |
3.2 | Đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú đến Cống thủy lợi nhà Lê Nhật Quý | 4 | 390.000 |
III. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU:
1. Đất ở đô thị:
Bãi bỏ đoạn tại số thứ tự 1. Đường rộng 6m, mặt bê tông 5m, từ nhà ông Đoàn Cường đến giáp đường Quang Trung và đoạn tại số thứ tự 2. Đường rộng 7m, mặt bê tông rộng 5m (Đường DX 20) tại mục XVIII. ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU NGHĨA ĐÔNG.
2. Đất ở nông thôn
a) Xã Đại An:
Bãi bỏ đoạn 3 tại mục III - ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM
b) Xã Đại Phong:
Bãi bỏ đoạn 8 tại mục I ĐƯỜNG ĐH3.ĐL
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TT | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Phường Vĩnh Điện |
|
|
… | … |
|
|
41 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
… | … |
|
|
41.9 | Đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5,5m | 1 | 1.710.000 |
… | … |
|
|
41.12 | Đường bê tông có bề rộng từ 5,5m trở lên | 1 | 1.881.000 |
41.13 | Các vị trí còn lại |
| 1.080.000 |
II | Phường Điện An |
|
|
… | … |
|
|
7.2 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5,5m trở lên | 1 | 1.386.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5,5m | 1 | 1.260.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 990.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 810.000 |
… | … |
|
|
9 | Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư, thương mại dịch vụ Phong Nhị |
|
|
| Đường 27m (6m-15m-6m) | 1 | 6.834.000 |
| Đường 11,5m (4m-7,5m) | 1 | 5.774.000 |
| Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 4.491.000 |
| Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4.391.000 |
10 | Khu dân cư số 1 |
|
|
| Đường 22,5m (3m-7,5m-1,5m-7,5m-3m) | 1 | 4.700.000 |
| Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 3.200.000 |
| Đường 11,5m (2m-7,5m-2m) | 1 | 3.100.000 |
11 | Khu dân cư số 2 |
|
|
| Đường 20,5m (5m+10,5m+5m) | 1 | 4.278.000 |
| Đường 16,5m (3m+10,5m+3m) | 1 | 3.903.000 |
| Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) | 1 | 3.257.000 |
| Đường 12,0m (3m+6m+3m) | 1 | 2.958.000 |
… | … |
|
|
V | Phường Điện Nam Bắc |
|
|
… | … |
|
|
4 | Khu TĐC 2 bên Trục đường chính vào KCN Điện Nam - Điện Ngọc | 1 | 5.872.000 |
… | … |
|
|
6 | Các đường trong khu vực dân cư khối phố 2A (Phong Hồ Tây cũ) |
|
|
6.1 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 810.390 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 674.730 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 540.260 |
6.2 | Đường cấp phối đất đồi hoặc đá dăm |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 674.730 |
| Đường có bề rộng đến dưới 3m | 1 | 540.260 |
6.3 | Đường đất |
|
|
| Đường có bề rộng từ 3m trở lên | 1 | 540.260 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 404.600 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 404.600 |
VI | Phường Điện Nam Trung |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường Võ Như Hưng |
|
|
3.1 | Đường từ Trần Thủ Độ đến hết nhà bà Tính (về phía Đông đường Trần Thủ Độ khoảng 150m) | 1 | 4.968.000 |
3.2 | Đường từ hết nhà bà Tính đến hết nhà ông Lê Đình Chúc (khối 5) | 2 | 3.672.000 |
3.3 | Đường từ nhà ông Lê Đình Chúc (khối 5) đến giáp phường Điện Dương | 3 | 3.060.000 |
… | … |
|
|
VII | Phường Điện Nam Đông |
|
|
1 | Đường Trần Thủ Độ (Đường ĐT 607A) |
|
|
1.1 | Đoạn từ giáp Hội An đến cống bà Hương | 1 | 8.625.000 |
1.2 | Đoạn từ cống bà Hương đến hết phường Điện Nam Đông | 2 | 8.550.000 |
… | … |
|
|
3 | Đường An Dương Vương (Đường ĐT 607B) |
|
|
3.1 | Đoạn từ ngã tư Thương Tín đến đường Điện Biên Phủ | 1 | 9.315.000 |
3.2 | Đoạn từ đường Điện Biên Phủ đến giáp ngã ba Lai Nghi | 2 | 6.669.000 |
4 | Đường ĐT 608 |
|
|
4.1 | Đoạn từ ngã ba Lai Nghi đến giáp cổng chợ Lai Nghi | 1 | 7.695.000 |
4.2 | Đoạn từ giáp cổng chợ Lai Nghi đến giáp xã Điện Minh (Đoạn thuộc địa phận phường Điện Nam Đông) | 2 | 6.500.000 |
… | … |
|
|
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Xã Điện Thắng Bắc |
|
|
… | … |
|
|
7.2 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 4m trở lên | 1 | 1.034.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 4m | 1 | 940.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 850.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 770.000 |
… | … |
|
|
II | Xã Điện Thắng Trung |
|
|
… | … |
|
|
14 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
… | … |
|
|
14.2 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 847.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 770.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
19 | Dự án Đầu tư xây dựng nhà ở Khu dân cư đô thị Điện Thắng Trung (khu vực 2) |
|
|
| Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4.517.000 |
| Đường 16,5m (3m-7,5m-3m-2m-1m) | 1 | 4.288.000 |
| Đường 15,5m (3m-7,5m-5m) | 1 | 4.288.000 |
| Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 3.936.000 |
III | Xã Điện Thắng Nam |
|
|
… | … |
|
|
8 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
8.1 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 847.000 |
Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 770.000 | |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
IV | Xã Điện Minh |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A cũ |
|
|
… | … |
|
|
1.3 | Đoạn từ hết cây xăng Hướng Thủy đến giáp xã Điện Phương | 1 | 5.400.000 |
… | … |
|
|
V | Xã Điện Phương |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường QL 1A (cũ) - Đoạn từ giáp xã Điện Minh đến giáp cầu Câu Lâu cũ | 1 | 5.940.000 |
… | … |
|
|
4 | Đường ĐT 608 - Đoạn từ giáp xã Điện Nam Đông đến giáp xã Điện Minh |
| 6.300.000 |
… | … |
|
|
7 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
7.1 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 847.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 770.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
8 | Đường QH 10,5m (hiện trạng đường bê tông có bề rộng từ 3m đến dưới 5,5m) | 1 | 847.000 |
… | … |
|
|
12 | Đường bê tông DX (từ Cầu Câu Lâu cũ đến Cống Luyện) có bê rộng từ 5,5m trở lên | 1 | 1.190.000 |
VI | Xã Điện Phong |
|
|
… | … |
|
|
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
… | … |
|
|
2.2 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 440.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 400.000 |
… | … |
|
|
3 | Đường ĐH 10 đoạn từ trường Trần Hưng Đạo đến giáp Điện Trung | 1 | 528.000 |
VII | Xã Điện Trung |
|
|
… | … |
|
|
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
2.1 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 440.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 400.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 320.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 240.000 |
… | … |
|
|
3 | Đường ĐH 10 đoạn từ giáp xã Điện Phong đến giáp xã Điện Quang | 1 | 528.000 |
4 | Đường ĐX1 đoạn từ ĐT610B đến bưu điện văn hoá thôn Tân Bình | 1 | 480.000 |
VIII | Xã Điện Quang |
|
|
… |
|
|
|
2 | Các tuyến đường còn lại trong xã |
|
|
2.1 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 440.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 400.000 |
… | … |
|
|
3 | Đường ĐH10 Đoạn từ xã Điện Trung đến nhà bà Trần Kim Thanh | 1 | 440.000 |
IX | Xã Điện Phước |
|
|
… | … |
|
|
4 | Các tuyến đường trong khu dân cư nông thôn |
|
|
… | … |
|
|
4.2 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5,5m trở lên | 1 | 847.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5,5m | 1 | 770.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
X | Xã Điện Thọ |
|
|
… | … |
|
|
6 | Các đường trong khu dân cư nông thôn |
|
|
6.1 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 847.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 770.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
10 | Khu TĐC ĐT 609 (đường 11,5m) | 1 | 2.470.000 |
XI | Xã Điện Hồng |
|
|
… | … |
|
|
5 | Các đường trong khu dân cư nông thôn |
|
|
5.1 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 748.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 680.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 600.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 510.000 |
… | … |
|
|
XII | Xã Điện Tiến |
|
|
… | … |
|
|
4 | Các đường trong khu dân cư nông thôn |
|
|
… | … |
|
|
4.2 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 561.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 510.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 430.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 260.000 |
… | … |
|
|
XIII | Xã Điện Hoà |
|
|
… | … |
|
|
9 | Các đường trong khu dân cư nông thôn |
|
|
… | … |
|
|
9.2 | Đường bê tông |
|
|
| Đường có bề rộng từ 5m trở lên | 1 | 847.000 |
| Đường có bề rộng từ 3m đến dưới 5m | 1 | 770.000 |
| Đường có bề rộng từ 2m đến dưới 3m | 1 | 680.000 |
| Đường có bề rộng đến dưới 2m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ VỊ TRÍ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở TRONG KHU ĐÔ THỊ MỚI ĐIỆN NAM ĐIỆN NGỌC
TT | Tên đường, phố, đoạn đường, đoạn phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Phường Điện Ngọc |
|
|
… | … |
|
|
14 | Khu đô thị Ngọc Dương Riverside |
|
|
| Đường rộng 7,5m (không lề) | 1 | 4.590.000 |
| Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 5.760.000 |
| Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 5.850.000 |
| Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 5.850.000 |
| Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 6.030.000 |
| Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6.750.000 |
| Dũng Sĩ Điện Ngọc - 1 lô | 1 | 7.740.000 |
… | … |
|
|
21 | Khu đô thị Bách Đạt |
|
|
| Đường 27,0m (5,0m - 7,5m - 2,0m - 7,5m - 5,0m) | 1 | 6.476.000 |
| Đường 27m tâm linh (5,0m - 7,5m -2,0m - 7,5m - 5,0m) (áp dụng cho các lô đất C12-01, C12-02; C11-07, C13-01 đến C13-04; D6-28) | 1 | 6.091.000 |
| Đường 20,5m (5,0m - 10,5m - 5,0m) | 1 | 5.703.000 |
| Đường 20,5m tâm linh (5,0m - 10,5m - 5,0m) (áp dụng cho các lô đất C13-05 đến C13-29; D8-01 đến D8-11, D9-28) | 1 | 5.350.000 |
| Đường 17,5m (5,0m - 7,5m - 5,0m) | 1 | 5.251.000 |
| Đường 13,5m (3,0m - 7,5m - 3,0m) | 1 | 4.989.000 |
| Đường 11,5m (3,0m - 5,5m -3,0m) | 1 | 4.746.000 |
22 | Khu đô thị Viêm Minh Hà Dừa |
|
|
| Đường 11,5m (3m+5,5m+3m) | 1 | 4.583.000 |
| Đường 17,5m (5m+7,5m+5m) | 1 | 5.065.000 |
| Đường 27,0m (6m+5,5m+4m+5,5m+6m) gồm các block A2, A14, A15, A16 và các lô từ A8-14 đến A8-19. | 1 | 5.998.000 |
| Đường 27,0m (6m+5,5m+4m+5,5m+6m) gồm các block A1 và A17 | 1 | 6.931.000 |
II | Phường Điện Dương |
|
|
… | … |
|
|
6 | Khu đô thị Đại Dương Xanh |
|
|
| Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6.498.700 |
| Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4.478.800 |
| Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 4.349.300 |
| Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4.225.000 |
7 | Khu đô thị Coco Riverside |
|
|
| Đường 32m (6m-7,5m-5m-7,5m-6m) | 1 | 7.136.000 |
| Đường 20,5m (5m-10,5m-5m) | 1 | 6.546.000 |
| Đường 17,5m (5m-7,5m-5m) | 1 | 4.963.000 |
| Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 4.817.000 |
| Đường 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 4.676.000 |
| Đường 13,5m (6m-7,5m-0m) và 12,5m (5m- 7,5m0m) đối diện sông | 1 | 5.118.000 |
8 | Khu đô thị Ngọc Dương CoCo |
|
|
| Đường 20,5m (5m+10,5m+5m) | 1 | 6.125.000 |
| Đường 15,5m (4m+7,5m+4m) | 1 | 4.180.000 |
| Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) | 1 | 4.055.000 |
| Đường 13,5m (3m+7,5m+3m) giáp sông | 1 | 4.401.000 |
III | Phường Điện Nam Trung |
|
|
… | … |
|
|
2 | Khu dân cư mới Bình An 2 |
|
|
| Đường 13,5m (3m-5,5m-5m) | 1 | 3.798.000 |
| Đường 11,5m (3m-5,5m-3m) | 1 | 3.708.000 |
3 | Khu Đô thị Thiên Ân |
|
|
| Đường 39m (6m-7,5m- 12m- 7,5m - 6m) | 1 | 7.644.000 |
| Đường 27m (6m- 15m -6m) | 1 | 6.385.000 |
| Đường 27m (6m- 15m -6m (CVCX)) | 1 | 7.013.000 |
| Đường 20,5m (5m- 10,5m -5m) | 1 | 5.500.000 |
| Đường 17,5m (5m- 7,5m -5m) | 1 | 4.662.000 |
| Đường 17,5m 5m- 7,5m -5m(CVCX) | 1 | 5.004.000 |
| Đường 17,5m 5- 7,5 -5(GTĐN) | 1 | 4.353.000 |
| Đường 17,5m 5- 7,5 -5(CVCX-GTĐN) | 1 | 4.695.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m | 1 | 4.524.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(CVCX) | 1 | 4.866.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(GTĐN) | 1 | 4.214.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(TL) | 1 | 4.214.000 |
| Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m | 1 | 4.391.000 |
| Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(CVCX) | 1 | 4.734.000 |
| Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(TL) | 1 | 4.080.000 |
IV | Phường Điện Nam Đông |
|
|
1 | Khu Đô thị Thiên Ân |
|
|
| Đường 39m (6m-7,5m- 12m- 7,5m - 6m) | 1 | 7.644.000 |
| Đường 27m (6m- 15m -6m) | 1 | 6.385.000 |
| Đường 27m (6m- 15m -6m (CVCX)) | 1 | 7.013.000 |
| Đường 20,5m (5m- 10,5m -5m) | 1 | 5.500.000 |
| Đường 17,5m (5m- 7,5m -5m) | 1 | 4.662.000 |
| Đường 17,5m 5m- 7,5m -5m(CVCX) | 1 | 5.004.000 |
| Đường 17,5m 5- 7,5 -5(GTĐN) | 1 | 4.353.000 |
| Đường 17,5m 5- 7,5 -5(CVCX-GTĐN) | 1 | 4.695.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m | 1 | 4.524.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(CVCX) | 1 | 4.866.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(GTĐN) | 1 | 4.214.000 |
| Đường 15,5m 4m- 7,5m -4m(TL) | 1 | 4.214.000 |
| Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m | 1 | 4.391.000 |
| Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(CVCX) | 1 | 4.734.000 |
| Đường 13,5m 3m- 7,5m -3m(TL) | 1 | 4.080.000 |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
II | ĐƯỜNG QUANG TRUNG (ĐT 609B) |
|
|
… | … |
|
|
3 | Từ lô số 01 (KDC quân đội huyện Đại Lộc) đối diện phía Nam đường Cụm CN khu 5 (Khu Nghĩa Hiệp mới) đến hết Bệnh viện Đa khoa Bắc Quảng Nam đối diện đường vào nhà công vụ | 3 | 14.040.000 |
… | … |
|
|
V | ĐƯỜNG NGUYỄN TẤT THÀNH (ĐT 609) |
|
|
… | … |
|
|
5 | Từ phía Tây Cống bà Dân đối diện cả 2 bên đến giáp ranh giới xã Đại Nghĩa (đối diện cả 2 bên) | 11 | 9.000.000 |
VI | ĐƯỜNG KHU DÂN CƯ ĐÔ THỊ NAM |
|
|
1 | Đường Phạm Văn Đồng rộng 6m - 10,5m - 6m | 1 | 14.040.000 |
2 | Đường Huỳnh Thúc Kháng rộng 3m - 7,5m - 3m | 1 | 14.040.000 |
3 | Đường Trần Cao Vân rộng 3m - 7,5m - 3m | 1 | 14.040.000 |
4 | Đường Nguyễn Duy Hiệu rộng 3m - 5,5m - 3m | 1 | 13.950.000 |
5 | Đường Trần Tống rộng 3m - 5,5m - 3m | 1 | 12.600.000 |
VII | ĐƯỜNG KDC ĐÔ THỊ NAM - T13 |
|
|
1 | Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m (lô biệt thự) | 1 | 11.700.000 |
2 | Đường bê tông rộng 6m - 10,5m - 6m | 1 | 13.950.000 |
3 | Đường bê tông rộng 3m - 7,5m - 3m | 1 | 11.700.000 |
4 | Đường bê tông rộng 3m - 5,5m - 3m | 1 | 9.780.000 |
5 | Đường bê tông rộng 5m, không vỉa hè (lô biệt thự) | 1 | 9.200.000 |
… | … |
|
|
IX | ĐƯỜNG HUỲNH NGỌC HUỆ (ĐH1ĐL) |
|
|
… | … |
|
|
4 | Từ nhà ông Nguyễn Đức đối diện nhà xe Việt Tuyết đến kiệt xăng dầu khu 3 (Khu Nghĩa Đông mới) đối diện nhà ông Trần Hòa | 2 | 8.640.000 |
… | … |
|
|
XI | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường nội thị Bến xe: Từ nhà ông Lê Tùng đối diện nhà ông Nguyễn Sáu đi hết nhà ông Nguyễn Tân (đường rộng 6m, mặt bê tông rộng 5m) | 1 | 3.200.000 |
… | … |
|
|
5 | Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, mặt đường rộng 10,5m | 1 | 6.720.000 |
… | … |
|
|
XII | CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RỘNG ≥ 3m |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 792.000 |
3 | Đường Bê tông rộng ≥ 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 720.000 |
XIII | CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RÔNG TỪ 2m ĐẾN DƯỚI 3m |
|
|
2 | Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 528.000 |
3 | Đường Bê tông rộng từ 2m - dưới 3m còn lại gồm: Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 480.000 |
XIV | CÁC ĐƯỜNG BÊ TÔNG RÔNG DƯỚI 2m |
|
|
2 | Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 396.000 |
3 | Các đường Bê tông còn lại, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 360.000 |
XV | CÁC ĐƯỜNG ĐẤT CÒN LẠI |
|
|
1 | Đường đất ≥ 4m gồm Khu Nghĩa Phước, Khu Nghĩa Đông, Khu Phước Mỹ, Khu Nghĩa Mỹ (khu 8 cũ) | 1 | 1.560.000 |
2 | Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
|
|
2.1 | Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 396.000 |
2.2 | Đường đất ≥ 4m, gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 360.000 |
4 | Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông, Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ, Khu Song Mỹ, Khu An Đông |
|
|
4.1 | Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Trung, Khu Hòa Đông | 1 | 300.000 |
4.2 | Các đường đất còn lại dưới 4m: Gồm Khu Nghĩa Hiệp, Khu Nghĩa Mỹ (khu Nghĩa Nam cũ), Khu Song Mỹ, Khu An Đông | 1 | 270.000 |
… | … |
|
|
XVII | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 14B MỚI |
|
|
1 | Ranh giới Đại Hiệp - Ranh giới Đại Nghĩa (cả hai bên) |
|
|
1.1 | Ranh giới xã Đại Hiệp đến hết nhà máy chế biến bột cá và thức ăn gia súc (Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công) đối diện cả 2 bên | 1 | 3.200.000 |
1.2 | Hết nhà máy chế biến bột cá và thức ăn gia súc (Công ty TNHH Chế biến thủy sản Hải Thành Công) đối diện cả 2 bên đến ranh giới xã Đại Nghĩa đối diện cả 2 bên | 1 | 3.520.000 |
XVIII | ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU NGHĨA ĐÔNG |
|
|
1 | Đường bê tông 5,5m (các lô đất khai thác quỹ đất của Dự án KDC Sân vận động cũ) | 1 | 6.400.000 |
XIX | Đường rộng 6m, mặt bê tông 5m, từ nhà ông Đoàn Cường đến giáp đường Quang Trung (Khu Hòa Đông) | 1 | 800.000 |
XX | Đường rộng 7m, mặt bê tông rộng 5m (Đường DX 20) (Khu An Đông) | 1 | 750.000 |
XXI | Đường nội thị Khu tái định cư bờ Tây sông Vu Gia, Khu Nghĩa Phước, bê tông rộng 3m | 1 | 3.000.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đường phố / Ranh giới các đoạn đường phố | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
A | XÃ ĐẠI HIỆP (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609B |
|
|
1 | Nhà ông Nguyễn Hữu Phước - Hết nhà ông Lê Thiên đối diện nhà ông Nguyễn Hoài Diệu | 1 | 6.000.000 |
… | … |
|
|
III | TUYẾN ĐƯỜNG LIÊN THÔN |
|
|
1 | Kiệt nhà ông Võ Niên đến Cổng chào thôn Phú Trung | 1 | 6.000.000 |
2 | Từ nhà ông Đoàn Văn Lên thôn Phú Trung đến hết nhà ông Trần Phúc |
|
|
2.1 | Đường bê tông 3,5m đoạn từ thửa đất ông Bùi Trung Cao (cổng chào thôn Phú Trung) đến hết nhà ông Huỳnh Tứ Hải | 1 | 4.000.000 |
2.2 | Đường bê tông 3,5m đoạn từ thửa đất ông Đinh Văn Quang - hết nhà ông Trần Phúc | 1 | 3.000.000 |
… | … |
|
|
4 | Mặt tiền đường bê tông 4,5m từ phía bắc UBND xã - Hết đường bê tông thôn Tích Phú |
|
|
4.1 | Đường bê tông 4,5m từ phia Bắc UBND xã Đại Hiệp đến hết nhà ông Nguyễn Ngọc Vinh | 1 | 2.000.000 |
4.2 | Đường bê tông 3,5m từ nhà ông Phan Văn Ánh đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Định | 1 | 1.700.000 |
… | … |
|
|
13 | Đường bê tông 3m từ Nhà văn hóa xã - nhà Bà Xuân - Nhà Văn hóa thôn Tích Phú |
|
|
13.1 | Đường bê tông 5m từ Nhà văn hóa thôn Tích Phú - hết nhà Bà Xuân | 1 | 1.700.000 |
13.2 | Đường bê tông 5m từ Nhà Bà Nguyễn Thị Tài - hết nhà ông Nguyễn Duy Hồng | 1 | 1.500.000 |
13.3 | Đường bê tông 3m từ Nhà văn hóa xã - nhà Bà Xuân | 1 | 1.000.000 |
14 | Đường bê tông 3m từ nhà ông Ngô Toán - hết nhà máy gạch Đất Quảng (đối diện nhà ông Đoàn Văn Lên | 1 | 1.300.000 |
… | … |
|
|
IV | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
10 | Đường bê tông 4m từ nhà ông Lê Đức (Tích Phú) đến hết nhà ông Phan Tú Anh | 1 | 1.300.000 |
11 | Đường bê tông 4,5 m từ nhà ông Đặng Ngọc Bá đến hết nhà ông Đặng Cam (Tích Phú) | 1 | 2.000.000 |
12 | Đường bê tông 4,5m từ nhà nhà thờ Tộc Nguyễn (Phú Đông) đến hết nhà ông Đặng Ngọc Xê | 1 | 2.000.000 |
13 | Đường bê tông 3m của 05 hộ hoán đổi kênh mương thủy lợi năm 1998 (ông Nguyễn Văn Kiểu, ông Nguyễn Đình Chánh, ông Nguyễn Duy Nhất, ông Trương Thanh Minh, bà Huỳnh Thị Bông) | 1 | 680.000 |
14 | Đường bê tông 3,5m của 02 hộ hoán đổi kênh mương thủy lợi năm 1998 (ông Lê Năm, ông Nguyễn Đình Quang) | 1 | 680.000 |
V | ĐƯỜNG QUỐC LỘ 14B |
|
|
1 | Ranh giới Thành phố Đà Nẵng - Hết nhà ông Võ Quý Lợi | 1 | 5.500.000 |
… | … |
|
|
C | XÃ ĐẠI HOÀ (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường Bê tông rộng >=1,5m, <3m | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
6 | Ngã tư Quảng Huế đến Cầu Hòa Thạch và khu dân cư sau nhà ông Thái, ông Năm đến Hội trường thôn Quảng Huế cũ | 1 | 3.300.000 |
… | … |
|
|
9 | Đường ĐT609B (hết nhà Bình) đi hết đường nhựa đối diện khu ươm tơ Giao Thủy cũ | 1 | 3.300.000 |
D | XÃ ĐẠI AN (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐƯỜNG ĐT 609C |
|
|
... | … |
|
|
2 | Nhà ông Võ Hân đến hết trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu | 2 | 4.000.000 |
3 | Hết trường Tiểu học Nguyễn Công Sáu đến nhà ông Phan Cược cả 2 bên | 3 | 4.000.000 |
4 | Hết nhà ông Phan Cược đến ranh giới xã Đại Cường | 4 | 3.000.000 |
III | ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM |
|
|
… | … |
|
|
7 | Đường tránh lũ | 1 | 4.000.000 |
8 | Đường bê tông 4m từ ĐH3 - Giếng làng Quảng Yên | 1 | 1.000.000 |
9 | Đường bê tông 4m từ ĐT609B - mương Thủy lợi | 1 | 1.000.000 |
10 | Đường bê tông 4m từ ĐT609 - nhà văn hóa Phú Nghĩa | 1 | 1.000.000 |
11 | Đường bê tông 3m từ Cổng chào thôn Tư đến nhà ông Trần Hận | 1 | 1.000.000 |
E | XÃ ĐẠI CƯỜNG (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609C |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại An đến Hết hội trường Thanh Vân, cả 2 bên | 3 | 2.400.000 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Ngọc Ánh đến mương thuỷ lợi ( nhà ông Lê Kinh) cả 2 bên | 1 | 5.760.000 |
3 | Từ mương thuỷ lợi ( Nhà Hứa Lào) đến Hết nhà ông Nguyễn Thế Luyện, cả hai bên | 2 | 3.648.000 |
4 | Từ nhà Nguyễn Thế Khẩn - Ranh giới xã Đại Minh cả 2 bên | 4 | 2.400.000 |
… | … |
|
|
III | ĐƯỜNG GTNT |
|
|
1 | Đường Bê tông NT trong xã >=5m | 1 | 1.260.000 |
2 | Đường Bê tông NT trong xã >=3m | 1 | 900.000 |
3 | Đường Bê tông NT trong xã <3m | 1 | 630.000 |
4 | Đường quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã |
|
|
4.1 | Đường quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã - Đường BTXM rộng 5m | 1 | 1.400.000 |
4.2 | Đường quy hoạch chi tiết khu trung tâm xã - Đường BTXM rộng 5m có lề rộng từ 1,7m-2m cả 2 bên | 1 | 2.100.000 |
5 | Các đường còn lại | 1 | 360.000 |
F | XÃ ĐẠI MINH (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT609C |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐƯỜNG ĐH4.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
3 | Hết nhà thờ tộc Hồ - Trạm Biến áp (cả 02 bên) | 3 | 2.500.000 |
4 | Trạm Biến áp - Ranh giới xã Đại Thắng (cả 02 bên) | 4 | 1.800.000 |
… | … |
|
|
6 | Quán Thanh Long - Ngã 5 nghĩa trang (ĐX1) (cả 02 bên) | 6 | 3.500.000 |
7 | Ngã 5 nghĩa trang - Hết nhà bà Én (Khu tái định cư) đối diện nhà ông Lý (ĐX1) (cả 02 bên) | 7 | 1.500.000 |
… | … |
|
|
III | ĐƯỜNG ĐX |
|
|
… | … |
|
|
2 | Ngã 5 nghĩa trang - Bầu Sen giáp ĐH 03ĐL (ĐX4) (Cả 02 bên) | 3 | 2.500.000 |
4 | Ngã 4 mới Đông Gia đến nhà ông Cường (cả 2 bên) |
|
|
4.1 | Ngã 4 mới Đông Gia đến cổng làng Phước Bình (cả 2 bên) | 5 | 1.200.000 |
4.2 | Cổng làng Phước Bình đến nhà ông Cường (cả 2 bên) | 5 | 600.000 |
5 | Ngã 5 nghĩa trang - Hết nhà ông Hùng Phít (ĐX5) đối diện nhà ông Ngô Xuân Thọ (cả hai bên) | 4 | 900.000 |
6 | Phía Tây Bàu Trai - Đại Thắng (cả 2 bên) | 6 | 1.000.000 |
… | … |
|
|
G | XÃ ĐẠI THẮNG (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐH4.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
3 | Cống cầu Bà Lầu - Bến đò Phú Thuận (cả 2 bên) | 1 | 6.700.000 |
II | ĐƯỜNG ĐH5.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
5 | Từ hết nhà ông Lê Văn Kiến đến giáp thôn Xuân Tây, xã Đại Tân (cả hai bên) (ĐH5.ĐL) (cả 2 bên) | 1 | 3.500.000 |
… | … |
|
|
V | ĐƯỜNG ĐH6.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
7 | Cầu khe gai (Cũ + mới) - Trang Điền Đại Cường | 2 | 2.700.000 |
VI | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
4 | Từ kênh N6 giáp DH6 qua nghĩa trang liệt sỹ đến Gò Cầu (cả 2 bên) | 1 | 4.000.000 |
5 | Bê tông 5m còn lại (cả 2 bên) | 1 | 1.000.000 |
… | … |
|
|
H | XÃ ĐẠI PHONG (ĐỒNG BẰNG) |
|
|
I | Đường ĐT 609C |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại Minh - Đến hết nhà ông Nguyễn Hữu Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang | 3 | 3.000.000 |
2 | Từ nhà ông Nguyễn Hữu Long đối diện nhà bà Lê Thị Sang - Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn | 2 | 4.500.000 |
3 | Từ Hết Nhà ông Lê Văn Điệp đối diện nhà ông Lê Bốn - Hết Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong | 1 | 6.000.000 |
4 | Từ Bưu điện văn hoá xã đối diện UBND xã Đại Phong - Hết trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung | 2 | 4.500.000 |
5 | Trạm Y tế đối diện nhà ông Võ Đức Trung - phía Đông Cầu Lừ cả 2 bên | 4 | 3.700.000 |
6 | Phía Tây Cầu Lừ - Cánh ngã ba Đại Phong đi Truông Chẹt 50m về hướng Đông | 6 | 3.000.000 |
7 | Cách ngã ba Đại Phong đi Truông Chẹt 50m về hướng Đông - Giáp ranh giới xã Đại Hồng, cả hai bên | 5 | 2.200.000 |
II | ĐƯỜNG ĐH8.ĐL |
|
|
1 | Ngã 3 Truông Chẹt - Mương thủy lợi, cả hai bên | 1 | 1.500.000 |
2 | Mương thuỷ lợi - Ranh giới xã Đại Tân, cả hai bên | 2 | 700.000 |
III | ĐƯỜNG ĐH11.ĐL |
|
|
1 | Ngã 4 Bình Dân (Giáp ĐH3.ĐL) - Mương thuỷ lợi, cả hai bên | 1 | 3.700.000 |
2 | Mương thuỷ lợi - Ranh giới xã Đại Tân,cả hai bên | 2 | 1.500.000 |
… | … |
|
|
V | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
1 | Đường Bê tông rộng >=3m | 1 | 800.000 |
2 | Các đường còn lại | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
5 | Đường bê tông từ nhà ông Lê Tiện đến nhà ông Lê Thiện Bổn (7m) | 1 | 1.500.000 |
6 | Đường bê tông tại khu tái định cư thôn Mỹ Hảo | 1 | 1.200.000 |
J | XÃ ĐẠI ĐỒNG (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại Quang - Giáp đường vào Suối Mơ đối diện mương thuỷ lợi (cả 2 bên) | 3 | 1.950.000 |
… | … |
|
|
3 | Hết cây xăng Nghĩa Tín - Cống phía Đông cà phê Nguyễn Thân, (cả 2 bên) | 3 | 2.400.000 |
… | … |
|
|
11 | Cầu chui Hà Nha đến cầu Ba Khe 1 | 6 | 1.200.000 |
… | … |
|
|
13 | Từ trạm bơm Hà Thanh đến giáp ranh Đại Lãnh | 6 | 1.200.000 |
… | … |
|
|
III | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường Bê tông XM rộng >=3m | 1 | 532.800 |
4 | Đường Bê tông còn lại | 1 | 396.000 |
K | XÃ ĐẠI LÃNH (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐT 609 |
|
|
1 | Ranh giới xã Đại Đồng - Đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây |
|
|
1.1 | Ranh giới xã Đại Đồng - đến hết nhà ông Nguyễn Tấn Thanh thôn Hà Dục Đông | 6 | 1.200.000 |
1.2 | Từ nhà ông Trần Ngọc Duẩn thôn Hà Dục Đông đến hết Khu Văn hóa thôn Tịnh Đông Tây | 6 | 1.500.000 |
1.3 | Từ nhà Bà Trần Thị Kỷ đến hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây | 6 | 1.650.000 |
2 | Từ hết nhà ông Nguyễn Thanh Trung thôn Hà Dục Tây đến hết nhà bà Trần Thị Tuyết thôn Hà Dục Tây | 5 | 1.800.000 |
3 | Từ nhà ông Nguyễn Côi thôn Hà Dục Tây đến hết nhà bà Huỳnh Thị Kim Loan (bà Xiêm cũ) thôn Đại An | 4 | 2.000.000 |
4 | Từ nhà ông Lê Anh Quốc thôn Đại An đến hết nhà ông Trần Năm thôn Đại An, đối diện trường Nguyễn Huệ | 3 | 2.500.000 |
5 | Nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An - Đông cầu mới Hà Tân và Đông cầu cũ Hà Tân (cả 2 bên) |
|
|
5.1 | Từ nhà ông Nguyễn Năm thôn Đại An đến Đông cầu mới Hà Tân | 1 | 3.500.000 |
5.2 | Từ nhà ông Thái Bá Thuận thôn Tân An đến Đông cầu cũ Hà Tân (đường ĐT 609 cũ) | 1 | 3.300.000 |
6 | Từ Tây cầu mới Hà Tân đến hết nhà ông Võ Thế Chi thôn Hà Tân | 3 | 2.200.000 |
7 | Nhà ông Nguyễn Sơn đi giáp ranh giới Đại Hưng |
|
|
7.1 | Từ nhà ông Nguyễn Đăng Nhơn thôn Tân Hà đến C51 (chốt bảo vệ đường dây 500 KV) thôn Tân Hà. | 6 | 800.000 |
7.2 | Từ C51 (chốt bảo vệ đường dây 500 KV) thôn Tân Hà đến giáp ranh giới xã Đại Hưng | 6 | 750.000 |
II | Khu vực tiếp giáp chợ Đại Lãnh đường bê tông 2,5 m | 2 | 2.200.000 |
III | ĐƯỜNG ĐH12 |
|
|
1 | Nhà ông Trần Đại Hiếu đến giáp ranh giới xã Đại Sơn |
|
|
1.1 | Từ nhà ông Võ Thế Ý thôn Hà Tân đến hết nhà bà Lê Thị Lan thôn Hà Tân | 1 | 600.000 |
1.2 | Từ nhà ông Nguyễn Quốc Tuấn thôn Tân Hà đến giáp ranh giới xã Đại Sơn | 2 | 450.000 |
V | ĐƯỜNG ĐH14 |
|
|
1 | Cổng nghĩa trang liệt sĩ xã Đại Lãnh đến giáp ranh giới thôn Thái Chấn Sơn, xã Đại Hưng | 1 | 400.000 |
VI | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
1 | Đường Bê tông rộng >=3m | 1 | 400.000 |
2 | Các đường còn lại | 1 | 250.000 |
L | XÃ ĐẠI HƯNG (MIỀN NÚI) |
|
|
… | … |
|
|
II | ĐH 13 |
|
|
… | … |
|
|
3 | Nhà ông Võ Chín thôn Mậu Lâm - Sân bóng thôn Thạnh Đại | 3 | 800.000 |
4 | Sân bóng thôn Thạnh Đại - Gò Ngang | 4 | 550.000 |
… | … |
|
|
IV | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường đất và đường bê tông trung tâm Xã | 1 | 400.000 |
… | … |
|
|
M | XÃ ĐẠI SƠN (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐH 12.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
2 | Từ Cầu khe ông Ngữ đến hết khu Trài dân Bãi Quả thôn Hội Khách Tây | 2 | 196.350 |
II | CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI |
|
|
1 | Tân Đợi - Giáp QL14B | 1 | 320.000 |
… | … |
|
|
O | XÃ ĐẠI CHÁNH (MIỀN NÚI) |
|
|
I | ĐƯỜNG ĐH5.ĐL |
|
|
… | … |
|
|
3 | Ngã 3 đường qua Đại Thạnh - Cống thủy lợi nhà ông Lê Nhật Quý |
|
|
3.1 | Đoạn từ Ngã 3 đường qua Đại Thạnh đến đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú | 4 | 650.000 |
3.2 | Đầu đường bê tông vào nhà Lê Nhật Phú đến Cống thủy lợi nhà Lê Nhật Quý | 4 | 390.000 |
III. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU:
1. Đất ở đô thị:
Bãi bỏ đoạn tại số thứ tự 1. Đường rộng 6m, mặt bê tông 5m, từ nhà ông Đoàn Cường đến giáp đường Quang Trung và đoạn tại số thứ tự 2. Đường rộng 7m, mặt bê tông rộng 5m (Đường DX 20) tại mục XVIII. ĐƯỜNG NỘI THỊ KHU DÂN CƯ KHU NGHĨA ĐÔNG.
2. Đất ở nông thôn
a) Xã Đại An:
Bãi bỏ đoạn 3 tại mục III - ĐƯỜNG BÊ TÔNG XM
b) Xã Đại Phong:
Bãi bỏ đoạn 8 tại mục I ĐƯỜNG ĐH3.ĐL
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
TT | Đơn vị hành chính, tên đường, đoạn đường | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Đường Điện Biên Phủ (Mặt tiền Quốc lộ 1A) |
|
|
… |
|
|
|
1.7 | Từ giáp đường Lương Thế Vinh đến giáp đường Hoàng Sa (phía Đông đường QL1A) | 3 | 8.800.000 |
… |
|
|
|
2 | Đường Đồng Khởi (từ Chi Nhánh Điện đến cầu Bà Rén - tuyến QL1A cũ), tính cả hai bên đường | 1 | 3.550.000 |
… |
|
|
|
5 | Đường dân sinh dọc 2 bên đường lên Cầu Chìm: |
|
|
… |
|
|
|
5.2 | Từ ngã ba đường Hòn Tàu đến giáp kè (phía Nam đường Hùng Vương) | 1 | 1.700.000 |
6 | Mặt tiền đường Hoàng Sa (Mặt tiền đường QL 14H) - Tính cả 2 bên đường |
|
|
6.1 | Từ giáp đường Điện Biên Phủ (không tính mặt tiền QL1A) đến hết vườn ông Dương Văn Hương | 1 | 3.410.000 |
6.2 | Từ cạnh vườn ông Dương Văn Hương đến giáp ranh xã Duy Phước | 2 | 3.025.000 |
7 | Mặt tiền đường Trương Chí Cương (ĐT610D) |
|
|
7.1 | Từ giáp đường Hùng Vương đến giáp đường Đoàn Quý Phi (phía Bắc), giáp nhà hàng tiệc cưới Phúc Khang (phía Nam) | 1 | 4.356.000 |
… |
|
|
|
7.4 | Từ giáp đường Hồ Nghinh đến giáp đường Hòn Tàu | 2 | 3.630.000 |
8 | Mặt tiền Đường Hòn Tàu |
|
|
… |
|
|
|
8.2 | Từ ngã ba đường Trương Chí Cương đến giáp đường Nông Cống | 2 | 1.850.000 |
… |
|
|
|
10 | Mặt tiền đường Lê Tuất (ĐH20-Đường cầu Đen cũ) |
|
|
… |
|
|
|
11 | Mặt tiền đường Nguyễn Văn Trỗi |
|
|
… |
|
|
|
11.2 | Từ cống Tự (KP Mỹ Hòa) đến giáp Chợ Đình (Ngã tư với Lạc Long Quân và Chu Văn An) (KP Xuyên Đông) | 2 | 1.400.000 |
… |
|
|
|
13 | Mặt tiền các tuyến đường |
|
|
… |
|
|
|
13.3 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 3 | 660.000 |
14 | Mặt tiền đường Nông Cống - từ giáp đường Hùng Vương (QL14H) đến trạm bơm Châu Hiệp (tính cả 2 bên đường) |
|
|
… |
|
|
|
14.2 | Từ ngã tư Trương Chí Cương đến hết vườn nhà bà Chín (phía Tây đường), hết vườn nhà bà Huỳnh Thị Hữu (phía Đông đường) | 2 | 2.100.000 |
14.3 | Từ giáp vườn nhà bà Chín (phía Tây đường), giáp vườn nhà bà Huỳnh Thị Hữu (phía Đông đường) đến giáp đường Hòn Tàu (phía Tây đường), giáp đường 3 tháng 2 (phía Đông đường) | 3 | 1.900.000 |
14.4 | Từ giáp đường Hòn Tàu (phía Tây đường) và đường 3 tháng 2 (phía Đông đường) đến hết vườn nhà ông Hồ Quyền | 4 | 1.650.000 |
14.7 | Từ cạnh vườn ông Hồ Quyền đến trạm bơm Châu Hiệp | 5 | 875.000 |
… |
|
|
|
16 | Mặt tiền đường Đoàn Quý Phi | 1 | 2.450.000 |
… |
|
|
|
19 | Mặt tiền đường Chu Văn An |
|
|
… |
|
|
|
19.2 | Từ cống chợ Chùa đến giáp chợ Đình, Xuyên Đông (trừ mặt tiền chợ Đình) | 2 | 1.510.000 |
… |
|
|
|
25 | Mặt tiền Đường 3 tháng 2 |
|
|
25.1 | Từ ngã ba đường Đồng Khởi đến ngã ba đường Lê Thiện Trị | 1 | 1.070.000 |
… |
|
|
|
25.4 | Từ khu dân cư KP Phước Mỹ (KP Phước Mỹ 3 cũ) đến nhà bà Trỉ (Kênh N30) | 4 | 990.000 |
25.5 | Từ kênh N30 (nhà ông Luận) đến giáp đường Nông Cống | 2 | 1.250.000 |
28 | Mặt tiền Đường Văn Thị Thừa |
|
|
… | … |
|
|
28.3 | Từ hết tường rào Đền liệt sỹ đến giáp vườn nhà ông Nguyễn Văn Khánh (phía Bắc đường); giáp vườn nhà ông Nguyễn Ngọc Xinh (phía Nam đường) KP Phước Xuyên (KP Xuyên Tây 2 cũ) | 1 | 1.320.000 |
… |
|
|
|
29 | Mặt tiền các Đường còn lại trong khu dân cư các thôn, khối phố |
|
|
… |
|
|
|
29.2 | Các khối phố: Xuyên Tây (trừ xóm Mỹ Luân); Bình An; Phước Xuyên và phía Nam của KP Châu Hiệp (tính từ đường 3 tháng 2 và đường Hòn Tàu trở vào) |
|
|
… |
|
|
|
29.3 | Các khối phố: Mỹ Xuyên; Xuyên Đông |
|
|
… |
|
|
|
29.4 | Các khối phố: Phước Mỹ; xóm Mỹ Luân KP Xuyên Tây |
|
|
… |
|
|
|
30 | Khu phố chợ Nam Phước (phía Tây đường Điện Biên Phủ) |
|
|
… |
|
|
|
30.7 | Mặt tiền đường Ông Ích Khiêm | 1 | 4.760.000 |
30.8 | Đường quy hoạch rộng 12,5m - từ giáp đường Điện Biên Phủ đến giáp đường Lê Lợi (2,25m - 8m - 2,25m) | 1 | 7.830.000 |
… |
|
|
|
30.11 | Đường từ 28/3 đến giáp đường quy hoạch, rộng 15,5m (4m - 7,5m - 4m) | 1 | 5.950.000 |
… |
|
|
|
30.13 | Mặt tiền đường Xuân Diệu | 1 | 5.950.000 |
30.14 | Mặt tiền đường Quang Trung |
|
|
30.14.1 | Đoạn từ giáp đường Điện Biên Phủ đến giáp đường Nguyễn Thành Hãn | 1 | 7.830.000 |
30.14.2 | Đoạn từ Nguyễn Thành Hãn đến cuối tuyến | 2 | 6.260.000 |
… |
|
|
|
31 | Mở rộng Khu phố chợ Nam Phước (phía Đông đường Điện Biên Phủ) |
|
|
… |
|
|
|
31.2 | Mặt tiền đường Nguyễn Phúc Tần | 1 | 5.010.000 |
31.3 | Mặt tiền đường Đinh Tiên Hoàng | 1 | 4.760.000 |
… |
|
|
|
31.6 | Mặt tiền đường Lương Thế Vinh | 1 | 7.040.000 |
31.7 | Mặt tiền đường Nguyễn Đình Chiểu | 1 | 3.050.000 |
… |
|
|
|
33 | Mặt tiền đường Lê Lai | 1 | 760.000 |
34 | Mặt tiền đường Nguyễn Công Trứ | 1 | 760.000 |
35 | Mặt tiền đường Mạc Đĩnh Chi | 1 | 760.000 |
36 | Mặt tiền đường Tôn Thất Tùng | 1 | 990.000 |
37 | Mặt tiền đường Bùi Thị Xuân | 1 | 510.000 |
38 | Mặt tiền đường Yết Kiêu | 1 | 510.000 |
39 | Mặt tiền đường Lạc Long Quân | 1 | 480.000 |
40 | Mặt tiền đường Nguyễn Trãi | 1 | 480.000 |
41 | Mặt tiền đường Phan Chu Trinh | 1 | 510.000 |
42 | Mặt tiền đường Lê Quý Đôn | 1 | 510.000 |
43 | Mặt tiền đường Lý Thường Kiệt | 1 | 510.000 |
44 | Mặt tiền đường Trần Quốc Toản | 1 | 510.000 |
45 | Mặt tiền đường Lê Thạnh | 1 | 510.000 |
46 | Mặt tiền đường Phạm Ngũ Lão | 1 | 510.000 |
47 | Mặt tiền đường Tú Xương | 1 | 510.000 |
48 | Mặt tiền đường Lê Độ | 1 | 1.980.000 |
49 | Mặt tiền đường Hoàng Hoa Thám | 1 | 760.000 |
50 | Mặt tiền đường Nguyễn Du | 1 | 760.000 |
51 | Mặt tiền đường Lê Đại Hành | 1 |
|
51.1 | Đoạn từ giáp Hùng Vương đến đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 1.500.000 |
51.2 | Đoạn từ giáp Nguyễn Văn Trỗi đến cuối tuyến | 2 | 990.000 |
52 | Mặt tiền đường Nguyễn Xuân Hòa | 1 | 510.000 |
53 | Mặt tiền đường Triệu Nữ Vương | 2 | 510.000 |
54 | Mặt tiền đường Phan Đình Phùng | 3 | 510.000 |
55 | Mặt tiền đường Nguyễn Bỉnh Khiêm | 4 | 510.000 |
56 | Mặt tiền đường Mai Thúc Loan | 5 | 400.000 |
57 | Mặt tiền đường Phạm Hùng | 6 | 990.000 |
58 | Mặt tiền đường Âu Cơ (Nguyễn Văn Trỗi cũ) |
|
|
58.1 | Từ chợ Đình đi đến cống Liêu (thôn Xuyên Đông, trừ mặt tiền chợ Đình) | 1 | 1.400.000 |
58.2 | Từ cống Liêu đến giáp phía Nam đường Hoàng Diệu | 2 | 1.080.000 |
58.3 | Từ phía Bắc đường Hoàng Diệu đến giáp đường Lê Tuất | 3 | 520.000 |
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
TT | Đơn vị hành chính, tên đường, đoạn đường | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | XÃ DUY HẢI (xã đồng bằng) |
|
|
… |
|
|
|
6.2 | Khu tái định cư Duy Hải (giai đoạn 1) |
|
|
… |
|
|
|
6.2.10 | Đường rộng 15,5m (4m - 7,5m - 4m) | 1 | 1.640.000 |
… |
|
|
|
II | XÃ DUY NGHĨA (xã đồng bằng) |
|
|
… |
|
|
|
3 |
|
|
|
- | Nút N65 - N67 (Trạm Bê tông thương phẩm - Cửa Đại) | 1 | 860.000 |
… |
|
|
|
8 | Đất tại Khu đô thị Nồi Rang |
|
|
8.1 | Đường 15,5m (4m-7,5m-4m) | 1 | 7.890.000 |
8.2 | Đường 18,5m (4m - 10,5m - 4m) | 1 | 8.610.000 |
8.3 | Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) | 1 | 9.140.000 |
III | XÃ DUY THÀNH (xã đồng bằng) |
|
|
… |
|
|
|
4 | Tuyến Quốc lộ 1A mới (đường tránh cầu Bà Rén cũ) từ giữa cầu Trị Yên đến giáp xã Quế Xuân 1 | 1 | 1.080.000 |
5 | Tuyến đường từ cống số 1 Nhơn Bồi đi Bình Sa, Thăng Bình | 1 | 421.000 |
6 | Tuyến đường từ đập Bara đến giáp đường ĐH6 | 1 | 600.000 |
7 | Mặt tiền các tuyến đường ĐH |
|
|
7.1 | Đường ĐH5 |
|
|
- | Từ giáp TT Nam Phước đến giáp QL1A mới | 3 | 1.170.000 |
- | Từ giáp QL1A mới đến hết trụ sở UBND xã Duy Thành | 1 | 1.380.000 |
- | Từ hết trụ sở UBND xã Duy Thành đến đập ngăn mặn | 2 | 1.353.000 |
7.2 | Đường ĐH6 |
|
|
- | Từ giáp xã Bình Giang, huyện Thăng Bình đến ngã ba đi đập Bara | 5 | 600.000 |
- | Từ ngã ba đi đập Bara đến cầu Trường Giang | 4 | 669.000 |
IV | XÃ DUY VINH (xã đồng bằng) |
|
|
1 | Mặt tiền đường ĐH3 (xã Duy Phước - Bàn Thạch) |
|
|
1.1 | Từ giáp ranh xã Duy Phước đến hết vườn ông Phan Viết Tiệp | 2 | 970.000 |
1.2 | Từ phía Đông vườn ông Phan Viết Tiệp đến Bưu điện | 1 | 1.210.000 |
… |
|
|
|
1.4 | Từ cạnh vườn ông Nguyễn Bảy đến hết vườn ông Trần Văn Sành | 2 | 940.000 |
3 | Mặt tiền các tuyến đường chính trong xã: |
|
|
… |
|
|
|
3.7 | Từ giáp đường ĐH4 đi qua khu TĐC Gò Đùng thôn Hà Nam đến hết vườn Bà Thẩm | 1 | 814.000 |
3.8 | Từ Diệp Nam đi nhà Điều Hành | 1 | 814.000 |
… |
|
|
|
5 | Đất trong khu dân cư Đông Bình |
|
|
5.1 | Đường nông thôn rộng > =6m | 1 | 230.000 |
5.2 | Đường nông thôn rộng từ 4m - < 6m | 1 | 197.000 |
5.3 | Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m | 1 | 175.000 |
5.4 | Đường nông thôn còn lại <2,5m | 1 | 142.000 |
6 | Mặt tiền đường ĐH4 |
|
|
6.1 | Từ giáp đường ĐH3 đến hết vườn ông Phan Phụng (phía Nam đập Đình) (ĐH4) | 1 | 946.000 |
6.2 | Từ vườn ông Trần Trí đến cầu bê tông (ĐH4) | 1 | 902.000 |
6.3 | Từ cầu bê tông đến hết vườn bà Xứng (ĐH4) | 1 | 1.133.000 |
6.4 | Từ cạnh vườn bà Xứng đến giáp xã Cẩm Kim, Tp Hội An (ĐH4) | 1 | 902.000 |
V | XÃ DUY PHƯỚC (xã đồng bằng) |
|
|
… |
|
|
|
2 | Đường gom hai bên trục QL1A - Từ đầu cầu Câu Lâu mới đến giáp nút giao thông QL1A cũ và đường ĐH21 | 1 | 1.425.000 |
3 | Mặt tiền đường QL 14H (Đoạn qua xã Duy Phước) |
|
|
3.1 | * Phía Bắc đường QL 14H: |
|
|
3.1.1 | Từ giáp Thị trấn Nam Phước đến cạnh phía Đông Trạm Y Tế xã Duy Phước. | 1 | 2.739.000 |
3.1.2 | Từ cạnh phía Đông Trạm Y Tế xã Duy Phước đến cạnh phía Tây nhà ông Lê Đức Cường (đội 6B) | 3 | 1.113.000 |
3.1.3 | Từ cạnh phía Tây nhà ông Lê Đức Cường đến giáp nút giao thông đường QL 14H và đường ĐH 3 đi xã Duy Vinh | 2 | 1.604.000 |
3.1.4 | Từ nút giao thông đường QL 14H và đường ĐH 3 đi xã Duy Vinh đến cầu Duy Phước đi xã Cẩm Kim, TP Hội An (tính cả hai bên đường) | 4 | 1.020.000 |
3.2 | * Phía Nam đường QL 14H: |
|
|
3.2.1 | Từ giáp Thị trấn Nam Phước đến cạnh phía Tây quán tạp hóa nhà ông Nguyễn Cường | 1 | 2.739.000 |
3.2.2 | Từ cạnh phía Tây quán tạp hóa nhà ông Nguyễn Cường đến phía Đông đối diện Trạm y tế xã Duy Phước | 2 | 1.800.000 |
3.2.3 | Từ phía Đông đối diện Trạm y tế xã Duy Phước đến hết nút ngã ba QL 14H và đường ĐH3 đi Bàn Thạch, xã Duy Vinh | 3 | 873.000 |
4 | Mặt tiền đường ĐH3 đi Bàn Thạch xã Duy Vinh (tính cả hai bên đường) |
|
|
- | Đoạn từ nút giao thông QL 14H đến giáp ranh giới xã Duy Vinh | 1 | 873.000 |
… |
|
|
|
6 | Đất trong khu dân cư nông thôn |
|
|
… |
|
|
|
6.3 | Đường nông thôn rộng từ 2,5m - < 4m | 1 | 339.000 |
6.4 | Đường nông thôn còn lại <2,5m | 1 | 282.000 |
7 | Đường ĐH 16 (Từ giáp Quốc lộ 14H đến giáp đường ĐH21 (2 bên đường)) | 1 | 600.000 |
8 | Đường giao thông từ nhà bà Trương Thị Hạnh thôn Lang Châu Nam đến giáp ngã tư Quốc lộ 14H. | 1 | 600.000 |
9 | Các tuyến đường: |
|
|
9.1 | Đường ĐH 21 |
|
|
* | Phía Tây đường: |
|
|
9.1.1 | Từ giáp TT Nam Phước đến cạnh phía Bắc vườn ông Mãng | 1 | 1.080.000 |
9.1.2 | Từ cạnh phía Bắc vườn ông Mãng đến đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây | 3 | 800.000 |
9.1.3 | Từ đường lên nhà văn hóa thôn Câu Lâu Tây đến giáp ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ | 2 | 1.020.000 |
* | Phía Đông đường: |
|
|
9.1.4 | Từ giáp thị trấn Nam Phước đến hết vườn ông Đặng Tý | 1 | 1.080.000 |
9.1.5 | Từ hết vườn ông Đặng Tý đến hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước | 3 | 800.000 |
9.1.6 | Từ hết tường rào phía Bắc Trường Tiểu học số 2 Duy Phước đến giáp ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ | 2 | 1.020.000 |
* | Cả 2 bên đường |
|
|
9.1.7 | Từ ngã tư giao với tuyến dọc kè cũ đến Trường Mẫu giáo Duy Phước (điểm trường Câu Lâu Đông) | 1 | 1.020.000 |
9.1.8 | Từ giáp trường Mẫu giáo Duy Phước (điểm trường Câu Lâu Đông) đến Cầu chợ Gò | 1 | 720.000 |
9.1.9 | Từ Cầu chợ Gò đến giáp QL14H | 1 | 1.020.000 |
9.2 | Tuyến T5 | 2 | 520.000 |
9.3 | Từ giáp thị trấn Nam Phước đến ngã tư giao với đường ĐH21 (tuyến dọc kè cũ) | 3 | 530.000 |
VI | XÃ DUY TRUNG (xã đồng bằng) |
|
|
1 | Mặt tiền đường QL 14H (Đoạn qua xã Duy Trung) - tính cả hai bên đường |
|
|
1.1 | Từ cạnh phía Tây đầu cầu Chìm đến cạnh phía Tây trụ sở Công an huyện Duy Xuyên | 1 | 4.222.000 |
1.2 | Từ cạnh phía Tây trụ sở Công an huyện Duy Xuyên đến cạnh phía Tây nhà ông Nguyễn Anh Dân (giáp xã Duy Sơn) | 2 | 3.797.000 |
2 | Măt tiền đường ĐH 7 |
|
|
2.1 | Từ giáp QL 14H đến giáp cầu Cây Thị | 1 | 1.770.000 |
2.2 | Từ cầu Cây Thị đến ngã ba thôn Hòa Lâm | 2 | 1.233.000 |
2.3 | Từ hết ngã ba thôn Hòa Lâm đến hết đường sắt (trừ các lô đất bố trí TĐC Hòa Lâm (Hòa Nam cũ) di dời đường cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi) | 1 | 1.037.000 |
2.4 | Từ hết đường sắt đến nhà thờ Tộc Hồ Phước | 2 | 622.000 |
2.5 | Từ Nhà thờ Tộc Hồ Phước đến đập Đá | 3 | 557.000 |
… |
|
|
|
5 |
|
|
|
- | Đường ĐH23 - Từ nhà ông Lưu Văn Công đến giáp xã Quế Xuân | 1 | 510.000 |
… |
|
|
|
11 | Mặt tiền đường ĐH15 |
|
|
11.1 | Từ giáp ĐH7 đến giáp Đình làng Vân Hội Tây An | 1 | 910.000 |
11.2 | Từ Đình làng Vân Hội Tây An đến giáp Duy Sơn | 2 | 640.000 |
VII | XÃ DUY SƠN ( xã miền núi) |
|
|
… |
|
|
|
11 | Mặt tiền tuyến ĐH14 - Đoạn từ QL14H đến cầu Văn Thánh | 1 | 2.030.000 |
12 | Mặt tiền tuyến ĐH25 - Đoạn từ QL14H đến cầu Suối Tiễn | 1 | 1.830.000 |
VIII | DUY TRINH (xã đồng bằng) |
|
|
1 | Mặt tiền đường QL 14H (Đoạn qua xã Duy Trinh) - tính cả hai bên đường |
|
|
1.1 | Từ cầu Cao đến giáp kênh cấp 1 (Cầu Vồng) | 2 | 2.160.000 |
1.2 | Từ kênh cấp 1 (Cầu Vồng) đến hết nhà ông Nguyễn Tân, thôn Chiêm Sơn | 1 | 2.700.000 |
1.3 | Từ giáp nhà ông Nguyễn Tân, thôn Chiêm Sơn đến giáp đường Sắt | 2 | 2.040.000 |
1.4 | Từ giáp đường Sắt đến giáp địa phận xã Duy Châu | 3 | 990.000 |
3 | Các tuyến đường còn lại trong các KDC |
|
|
3.1 | Đường nông thôn rộng > = 6m | 1 | 460.000 |
3.2 | Đường nông thôn rộng từ 4-< 6m | 1 | 396.000 |
3.3 | Đường nông thôn rộng từ 2,5-< 4m | 1 | 339.000 |
3.4 | Đường nông thôn còn lại < 2,5m | 1 | 282.000 |
4 | Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên, xã Duy Trinh |
|
|
4.1 | Đất khu A (ĐH 25) | 1 | 2.610.000 |
… |
|
|
|
4.3.2 | Khu C (phía Nam đường Đ4) (ĐH25) | 1 | 2.570.000 |
… |
|
|
|
4.5.1 | Khu E (phía Nam đường Đ4)(ĐH25) | 1 | 2.570.000 |
… |
|
|
|
4.6.1 | Khu F (Phía Nam đường Đ4)(ĐH25) | 1 | 2.460.000 |
… |
|
|
|
5 | Mặt tiền đường ĐH25 |
|
|
5.1 | Từ Quốc lộ 14H đến Ngã tư UBND xã | 1 | 1.500.000 |
5.2 | Từ UBND xã đến nhà ông Phạm Xê | 1 | 1.500.000 |
5.3 | Từ nhà ông Phạm Xê đến giáp Khu dân cư Cụm công nghiệp Đông Yên | 1 | 1.500.000 |
5.4 | Từ Khu công nghiệp Đông Yên đến giáp ngã ba đường đi cầu Tân Lân | 1 | 2.610.000 |
5.5 | Từ ngã ba đi cầu Tân Lân đến cuối tuyến (cầu Suối Tiễn) | 1 | 1.500.000 |
6 | Mặt tiền đường ĐH14 |
|
|
6.1 | Từ Cầu Văn Thánh đến ngã tư HTX dệt | 1 | 1.870.000 |
6.2 | Từ ngã tư HTX dệt may đến cuối tuyến | 1 | 1.200.000 |
7 | Các tuyến đường chính trong các khu dân cư: |
|
|
7.1 | Từ cầu Tân Lân đến giáp sân bóng Phú Bông | 1 | 1.870.000 |
7.2 | Từ Cổng chào thôn Thi Lai đên Nhà thờ tộc Thái xóm Đò Gặp, thôn Phú Bông | 1 | 900.000 |
7.3 | Từ giáp ngã tư UBND xã đến Cầu Tân Thuận (thôn Đông Yên) | 1 | 1.440.000 |
7.4 | Từ cổng chào xóm Mỹ An đến hết vườn nhà ông Nguyễn Minh (riêng đoạn đường từ hết nhà ông Đặng Thành đến mương thủy lợi cấp 2 về phía bắc mương cấp 1 tính theo đường nông thôn rộng >=6m) | 1 | 1.440.000 |
7.5 | Từ ngã ba Trường Mẫu giáo chùa Lầu (cũ) đến hết sân vận động thôn Phú Bông | 1 | 1.350.000 |
7.6 | Đường từ Bàu Sen về phía Nam UBND xã đến hết vườn nhà ông Trần Viết Bông | 1 | 1.440.000 |
IX | XÃ DUY CHÂU (xã trung du) |
|
|
1 | Mặt tiền đường QL 14H (Đoạn qua xã Duy Châu) - tính cả hai bên đường |
|
|
… |
|
|
|
1.2 | Từ cạnh phía Đông vườn ông Hồ Hiệu đến hết cống tiêu cạnh Đông HTX Duy Châu 1 | 7 | 862.000 |
1.3 | Từ cạnh phía Tây cống tiêu (cạnh Đông HTX Duy Châu 1) đến hết vườn ông Ngô Hòa (thôn Thanh Châu) | 5 | 1.118.000 |
1.4 | Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Trần Kình đến hết cống thoát nước (cạnh phía Đông vườn nhà ông Nguyễn Sáu) | 3 | 1.244.000 |
1.5 | Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Nguyễn Sáu đến bờ tường phía Tây vườn nhà bà Đinh Thị Hai | 1 | 1.497.000 |
1.6 | Từ cạnh phía Đông vườn nhà ông Trần Xử (thôn La Tháp) đến hết vườn ông Hồ Công Đảnh | 2 | 1.344.000 |
1.7 | Từ cạnh phía Đông vườn nhà bà Lê Thị Tự đến giáp đường bê tông đi Nguyễn Văn Hy - phía Nam đường QL 14H (hết KDC Văn Thánh phía Bắc đường QL 14H) | 4 | 1.211.000 |
1.8 | Từ cạnh phía Tây đường bê tông đi Nguyễn Văn Hy (phía Nam đường QL 14H); cạnh phía Đông Trường THCS Phan Chu Trinh (phía Bắc đường QL 14H) đến giáp xã Duy Hòa | 6 | 1.048.000 |
2 | Mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với chợ La Tháp (trừ mặt tiền đường QL 14H) | 1 | 753.000 |
4 | Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Thọ Xuyên cũ), Thanh Châu (trừ khu vực Thanh Phong), La Tháp (Cổ Tháp - Lệ An cũ), Bàn Nam (Lệ Nam - Cù Bàn cũ) |
|
|
… |
|
|
|
5 | Khu dân cư các thôn Tân Thọ (Tân Phong cũ), Lệ Bắc, khu vực Thanh Phong thôn Thanh Châu |
|
|
… |
|
|
|
6 | Tuyến ĐH 13 |
|
|
6.1 | Từ ngã tư Xích Hậu đến Cầu Mã Lang | 1 | 410.000 |
6.2 | Từ Cầu Mã Lang đến giáp xã Duy Hòa | 2 | 360.000 |
7 | Mặt tiền đường ĐH12 |
|
|
- | Từ giáp QL14H đến ngã tư Xích Hậu | 1 | 568.000 |
- | Đoạn từ ngã tư Xích Hậu đến Bi đôi | 2 | 410.000 |
- | Đoạn từ Bi Đôi đến đập Vĩnh Trinh | 3 | 340.000 |
XI | XÃ DUY TÂN ( xã trung du) |
|
|
… |
|
|
|
2 | Mặt tiền đường ĐH 10 - Đoạn qua xã Duy Tân (tinh cả hai bên đường) |
|
|
2.1 | Từ cầu Mỹ Lược (giáp xã Duy Hòa) đến hết vườn ông Ngô Bửu (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) | 4 | 525.000 |
2.2 | Từ hết vườn ông Ngô Bửu đến hết vườn ông Ngô Pháp (tổ 2, thôn Thu Bồn Đông) | 2 | 579.000 |
2.3 | Từ hết vườn ông Ngô Pháp đến hết vườn bà Vũ Thị Tuyết (tổ 3, thôn Thu Bồn Đông) (giáp đường bê tông) | 1 | 711.000 |
2.4 | Từ nhà bà Nguyễn Thị Phương đến ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) | 2 | 579.000 |
2.5 | Từ ngã ba đường bê tông (kiệt ông Ba Câu) đến hết vườn ông Trần Bảy | 4 | 525.000 |
2.6 | Từ hết vườn ông Trần Bảy đến giáp xã Duy Thu | 3 | 547.000 |
3 | Mặt tiền các tuyến đường chính trong KDC: |
|
|
… |
|
|
|
3.7 | Mặt tiền đường ĐH 17 |
|
|
3.7.1 | Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi UB xã |
|
|
- | Từ hết vườn nhà ông Huỳnh Bá Được đến hết Trạm y tế xã Duy Tân | 1 | 460.000 |
- | Từ hết Trạm y tế xã Duy Tân (ngã tư đường bê tông) đến giáp đường ĐH 10 | 2 | 410.000 |
3.7.2 | Tuyến từ Trung tâm ngã tư Đội 10 đi QL 14H: |
|
|
- | Từ nhà bà Nguyễn Thị Huỳnh đến hết nhà ông Trần Thuận | 2 | 460.000 |
- | Từ hết nhà ông Trần Thuận đến hết vườn ông Huỳnh Tấn Nhi (giáp xã Duy Phú) | 3 | 410.000 |
3.8 | Mặt tiền đường ĐH 24 |
|
|
3.8.1 | Từ hết nhà ông Nguyễn Đức Vỹ đến hết vườn ông Nguyễn Trường Tính (ngã tư đường bê tông) | 3 | 410.000 |
3.8.2 | Từ vườn nhà ông Võ Xuân Mai đến giáp QL14H | 1 | 570.000 |
4 | Khu dân cư nông thôn còn lại |
|
|
… |
|
|
|
4.4 | Đường nông thôn rộng từ 6m trở lên | 1 | 320.000 |
XII | XÃ DUY THU ( Xã trung du) |
|
|
1 | Mặt tiền đường ĐH 10 - Đoạn qua xã Duy Thu (tính cả hai bên đường) |
|
|
1.1 | Từ giáp ranh giới xã Duy Tân đến cầu Phú Đa | 2 | 547.000 |
1.2 | Từ cầu Phú Đa đến hết vườn nhà ông Võ Dũng | 1 | 656.000 |
1.3 | Từ hết vườn nhà ông Võ Dũng đến đầu cầu Khe Khương | 2 | 547.000 |
1.4 | Từ Cầu Khe Khương đến hết vườn ông Lê Trung | 3 | 491.000 |
1.5 | Từ hết vườn ông Lê Trung đến cầu Khe Cát | 4 | 448.000 |
1.6 | Từ cầu Khe Cát đến hết khu vực nhà văn hóa thôn | 5 | 404.000 |
1.7 | Từ hết khu vực nhà văn hóa thôn đến hết tổ 14, thôn Tĩnh Yên | 6 | 382.000 |
… |
|
|
|
XIII | XÃ DUY PHÚ (xã miền núi) |
|
|
1 | Mặt tiền đường QL 14H (Đoạn qua xã Duy Phú) |
|
|
… |
|
|
|
1.2 | Từ cầu Bà Tiệm đến giáp khách sạn Champa (tính cả hai bên đường) | 2 | 1.070.000 |
1.3 | Từ khách sạn Champa đến trên ngã tư Mỹ Sơn 100m (tính cả hai bên đường) | 1 | 1.288.000 |
1.4 | Từ cách ngã tư Mỹ Sơn 100m đến cống thủy lợi đập Thạch Bàn (tính cả hai bên đường) | 2 | 1.070.000 |
1.5 | Từ cống thủy lợi đập Thạch Bàn đến giáp đường bê tông ra sân bay An Hòa cũ (tính cả hai bên đường) | 4 | 851.000 |
1.6 | Từ giáp đường bê tông ra sân bay An Hòa cũ đến giáp ranh giới xã Quế Trung, huyện Nông Sơn (đèo Phường Rạnh) - (tính cả hai bên đường) | 5 | 677.000 |
2 | Mặt tiền đường ĐH 2 (đường vào Tháp Mỹ Sơn) |
|
|
2.1 | Từ ngã tư Mỹ Sơn đến giáp đường bê tông vòng cung Hóc Nếp | 3 | 1.157.000 |
2.2 | Từ giáp đường bê tông vòng cung Hóc Nếp đến cống thủy lợi Dốc Đỏ | 4 | 1.036.000 |
2.3 | Từ cống thủy lợi Dốc Đỏ đến giáp cầu Hố Rắn | 5 | 939.000 |
2.4 | Từ giáp cầu Hố Rắn đến cạnh phía Bắc Công ty TNHH Khải Hoàng | 2 | 1.310.000 |
2.5 | Từ cạnh phía Bắc Công ty TNHH Khải Hoàng đến cạnh phía Bắc cầu Khe Thẻ | 1 | 1.637.000 |
3 | Mặt tiền đường ĐH17 (đường Trung tâm xã) - Tính cả hai bên đường |
|
|
3.1 | Từ giáp QL14H đến hết vườn nhà ông Phạm Tiên (phía Tây đường ĐH 17); hết vườn nhà ông Nguyễn Đức Hiền (phía Đông dường ĐH17) | 1 | 895.000 |
3.2 | Từ nhà bà Hồ Thị Nhành (phía Tây đường ĐH17); ông Nguyễn Tam (phía Đông dường ĐH17) đến hết nhà ông Nguyễn Phước Long | 2 | 851.000 |
3.3 | Từ hết nhà ông Nguyễn Phước Long đến giáp xã Duy Tân (đoạn ĐH17 còn lại) (kể cả hai bên đường) | 3 | 750.000 |
4 | Mặt tiền các đường giao thông chính của xã - Tính cả hai bên đường |
|
|
4.1 | Từ giáp QL14H đến giáp vườn nhà ông Nguyễn Đức Hiền | 1 | 851.000 |
4.2 | Từ giáp vườn nhà ông Phạm Tiên đến giáp vườn nhà ông Trần Nhãn | 1 | 851.000 |
4.3 | Từ vườn nhà ông Trần Nhãn đến hết khu phân lô đất ở phía Tây nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bàn Sơn | 2 | 786.000 |
4.4 | Từ hết hết khu phân lô đất ở phía Tây nhà sinh hoạt văn hóa thôn Bàn Sơn đến hết nhà ông Nguyễn Tuấn | 3 | 677.000 |
5 | Mặt tiền tuyến đường Ao Vuông - Đồng Xoài (tính 2 bên đường) |
|
|
5.1 | Từ UBND xã Duy Phú đến hết vườn nhà ông Hứa Phụng | 1 | 819.000 |
5.2 | Từ hết vườn nhà ông Hứa Phụng đến hết nhà Tổ 7 Trung Sơn | 3 | 459.000 |
5.3 | Từ nhà Tổ 7 Trung Sơn đến hết vườn nhà ông Nguyễn Văn Lân ( Bàn Sơn) | 2 | 688.000 |
5.4 | Từ hết vườn nhà ông Nguyễn Văn Lân đếp giáp đường bê tông đi xã Duy Thu | 3 | 459.000 |
… |
|
|
|
III. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI ĐẤT THƯƠNG MẠI DỊCH VỤ:
TT | Tên Khu công nghiệp - Cụm Công nghiệp/vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
… |
|
|
6 | Cụm công nghiệp Duy Nghĩa 1, xã Duy Nghĩa |
|
| Mặt tiền Nút N65 - N67 (Trạm Bê tông thương phẩm - Cửa Đại) | 430.000 |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
TT | Tên đơn vị hành chính/ Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Đường: NGUYỄN HOÀNG |
|
|
… | … |
|
|
1.6 | Từ đường vào Trường Thái Phiên (Mương nước đối diện) - Bình Phục. | 5 | 7.626.000 |
… | … |
|
|
1.9 | Các hẽm của đường Nguyễn Hoàng | 8 | 1.430.000 |
… | … |
|
|
5 | Đường: TIỂU LA |
|
|
… | … |
|
|
5.6 | Các kiệt của đường Tiểu La |
|
|
… | … |
|
|
5.6.11 | Kiệt 456 Tiểu La (Tiểu La - hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hòe đối diện miếu xóm) | 1 | 3.260.000 |
… | … |
|
|
9 | Đường: NGUYỄN THUẬT |
|
|
9.1 | Từ Kênh N22 - đường Trần Phú | 3 | 8.150.000 |
… | … |
|
|
13 | Đường: PHAN TÌNH |
|
|
… | … |
|
|
13.3 | Các kiệt của đường Phan Tình |
|
|
… | … |
|
|
13.3.2 | Kiệt 33 Phan Tình ( Phan Tình - Kênh N20/1) | 1 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
15 | Đường Đông Sơn |
|
|
15.1 | Từ đường Lý Tự Trọng - đường 3 tháng 2 | 1 | 9.000.000 |
15.2 | Đoạn còn lại đường Đông Sơn | 2 | 7.300.000 |
… | … |
|
|
17 | Đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn đến Quốc lộ 1A và đường nối Quốc lộ 1A đến cao tốc Đà Nẵng - Quảng Ngãi |
|
|
17.1 | Đường: HUỲNH THÚC KHÁNG |
|
|
17.1.1 | Từ đường nguyễn Hoàng đến giáp trường Trần Quốc Toản | 1 | 6.660.000 |
17.1.2 | Từ giáp trường Trần Quốc Toản đến giáp đường Nguyễn Thuật | 2 | 5.250.000 |
… | … |
|
|
34 | Các đường còn lại của TT Hà Lam |
|
|
… | … |
|
|
34.3 | Đường bê tông phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn nâng cấp mới)- đến giáp phía Nam và Đông đường Tiểu La | 1 | 1.430.000 |
34.4 | Đườngđất phía Bắc đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn nâng cấp mới)- đến giáp phía Nam và Đông đường Tiểu La | 1 | 1.075.000 |
… | … |
|
|
35 | Đường Huỳnh Thị Nhuận |
|
|
- | Từ đường Nguyễn Hiền - Kiệt 03 Tiểu La đi Lý Tự Trọng | 1 | 4.000.000 |
36 | Đường Đinh Đạt |
|
|
36.1 | Từ đường Tiểu La - đến hết chợ Hà Lam | 1 | 10.000.000 |
36.2 | Từ Chợ Hà Lam đến giáp đường đường Trần Phú | 2 | 8.900.000 |
37 | Đường Đoàn Bường | 1 | 8.000.000 |
38 | Đường Trần Hớn | 1 | 11.000.000 |
39 | Đường Dương Thị Xuân Quý | 1 | 9.000.000 |
40 | Đường Trương Thị Xáng | 1 | 9.000.000 |
41 | Đường Phan Nhu | 1 | 9.000.000 |
42 | Đường Nguyễn Văn Hiệu | 1 | 9.000.000 |
43 | Đường ĐH21 |
|
|
- | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng (đoạn nâng cấp mới) đến giáp Bình Quý | 1 | 2.500.000 |
44 | Khu khai thác quỹ đất tổ 8, thị trấn Hà Lam |
|
|
44.1 | Các lô mặt tiền đường 3 tháng 2 | 1 | 7.300.000 |
44.2 | Đường mặt cắt 11,5m (3m+5,5m+3m) | 2 | 5.300.000 |
45 | Khu khai thác quỹ đất tổ 4, thị trấn Hà Lam |
|
|
45.1 | Các lô mặt tiền đường Nguyễn Thuật | 1 | 8.150.000 |
45.2 | Đường mặt cắt 8,5m (1,5m-5,5m-1,5m) | 2 | 6.600.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
TT | Tuyến đường sửa đổi, bổ sung | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | XÃ BÌNH NGUYÊN |
|
|
… | … |
|
|
2 | Tuyến huyện lộ -Tỉnh lộ |
|
|
2.1 | Tuyến Bình Nguyên - Bình Giang (ĐH11) |
|
|
… | … |
|
|
2.1.4 | Từ đường bê tông bên dưới thửa đất 1838/05 - giáp Trường Mẫu giáo Bình Nguyên | 2 | 3.000.000 |
… | … |
|
|
2.2 | Đường ĐT 613 (Cứu nạn, cứu hộ) |
|
|
… | … |
|
|
2.2.2 | Từ Đường QL1A- Giáp khu tái định cư trường CSGT (phía Nam đường) | 1 | 5.000.000 |
… | … |
|
|
3 | Các tuyến còn lại |
|
|
… | … |
|
|
… | … |
|
|
3.5 | Từ sau nhà ông Đông Hậu (Khu khai thác quỹ đất Cửa Miếu) - đường bê tông | 1 | 2.450.000 |
3.6 | Từ QL1A sau thửa 830/6 của ông Thanh (Phía Bắc kênh N22)- đến giáp TT Hà Lam | 1 | 840.000 |
… | … |
|
|
4 | Tuyến đường Công Nông (ĐH23) |
|
|
… | … |
|
|
5 | Đường thâm nhập nhựa Bình Nguyên (ĐX6) |
|
|
… | … |
|
|
18 | Các đường nằm trong tổ 1, 2, 3 thôn Liễu Trì |
|
|
18.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 400.000 |
18.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 370.000 |
18.3 | Các đường còn lại |
| 340.000 |
19 | Các đường nằm trong tổ 4, 5, 6, 7 thôn Liễu Thạnh; tổ 8, 9, 10 thôn Thanh Ly 1 và tổ 11, 13 thôn Thanh Ly 2 |
|
|
19.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 370.000 |
19.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 340.000 |
19.3 | Các đường còn lại |
| 300.000 |
20 | Các đường nằm trong tổ 12, 14, 15 thôn Thanh Ly 2 |
|
|
20.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 340.000 |
20.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 300.000 |
20.3 | Các đường còn lại |
| 290.000 |
21 | Đường ĐX3 |
|
|
- | Từ cổng làng văn hóa tổ 7, thôn Liễu Thạnh) - giáp đường B Nguyên đi B.Giang | 1 | 600.000 |
22 | Đường ĐX5 |
|
|
22.1 | Từ thửa 446b/1 (sau nhà bà Học) và thửa 1101/01 (sau nhà ông Bạn) - thửa đất số 434/1 và thửa đất 492a/1 (giáp cầu lùm) | 1 | 600.000 |
22.2 | Từ thửa đất số 434/1 và thửa đất 492a/1 (giáp cầu lùm) - đến giáp kênh N22 | 1 | 600.000 |
22.3 | Từ kênh N22 - hết thửa 117/2 và 92/2 (giáp đường thâm nhập nhựa Bình Nguyên) | 2 | 430.000 |
II | XÃ BÌNH PHỤC |
|
|
… | … |
|
|
3 | Tuyến huyện lộ , Tỉnh lộ |
|
|
… | … |
|
|
3.5 | Đường ĐH 19 |
|
|
3.5.1 | Từ giáp đường QL14E (gần chợ Bình Phục) - hết Trường Nguyễn Trãi | 1 | 1.300.000 |
3.5.2 | Từ hết Trường Nguyễn Trãi đến giáp đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn | 2 | 760.000 |
3.5.3 | Từ đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A (giáp cổng chào làng thanh niên lập nghiệp thôn Bình Hiệp) | 3 | 680.000 |
… | … |
|
|
9 | Đường Khoáng Sản |
|
|
9.1 | Từ giáp đường QL14E (gần Khoáng sản) đến hết nhà máy xây xát nhựa của ông Hồ Hoàng | 1 | 2.590.000 |
9.2 | Từ giáp nhà máy xây xát nhựa của ông Hồ Hoàng - giáp nhà ông Huỳnh Tổng | 3 | 1.090.000 |
9.3 | Từ nhà ông Huỳnh Tổng đến giáp đường ĐH 11 | 4 | 960.000 |
9.4 | Hết đường ĐH 11 - giáp đường ĐT 613 | 2 | 1.890.000 |
9.5 | Các đoạn còn lại của đường công vụ thuộc Công ty Khoáng sản | 5 | 840.000 |
10 | Các đường còn lại trên địa bàn xã |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 390.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 340.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 300.000 |
III | XÃ BÌNH TÚ |
|
|
… | … |
|
|
8 | Các đường còn lại tổ 3 thôn Trường An; tổ 1, 2 thôn Phước Cẩm và tổ 8, 9, 10, 11, 12 thôn Tú Nghĩa |
|
|
8.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 360.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 340.000 |
8.3 | Các đường còn lại |
| 320.000 |
9 | Các đường còn lại tổ 4, 5 thôn Trường An; tổ 10 thôn Tú Ngọc A; tổ 11, 12 thôn Tú Ngọc B và tổ 18, 19, 20 thôn Phước Cẩm |
|
|
9.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 340.000 |
9.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 320.000 |
9.3 | Các đường còn lại |
| 290.000 |
10 | Các đường còn lại tổ 13, 14, 15 thôn Tú Ngọc B; tổ 13, 14, 15, 16 thôn Tú Phương; tổ 1, 3 thôn Tú Mỹ, tổ 7, 18 thôn Tú Cẩm và tổ 7, 8, 9 thôn Tú Ngọc A |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 320.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 290.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 260.000 |
IV | XÃ BÌNH TRUNG |
|
|
… | … |
|
|
2 | Tuyến Huyện Lộ - Tỉnh lộ |
|
|
2.1 | Tuyến Kế Xuyên - Tây Giang (ĐH5) |
|
|
… | … |
|
|
2.1.2 | Từ giáp trường Nguyễn Du (phía Bắc), giáp khu dân cư chợ Kế Xuyên (phía Nam) đến cầu Bung | 2 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
3 | Các tuyến còn lại |
|
|
… | … |
|
|
3.8 | QL1A gần nhà ông Sơn y tế, tổ 1 thôn, Kế Xuyên 2- Giáp tường rào phía Đông ông Đặng Văn Hùng | 1 | 750.000 |
… | … |
|
|
9 | Khu khai thác quỹ đất xây dựng khu dân cư nông thôn mới tại tổ 1, thôn Kế Xuyên 2, xã Bình Trung |
|
|
9.1 | Đường trục chính rộng 11,5m từ giáp nhà ông Đặng Văn Hùng vào Chợ Kế Xuyên | 1 | 5.000.000 |
9.2 | Đường 11,5m - Các lô còn lại | 2 | 4.000.000 |
10 | Các đường nằm tại thôn Kế Xuyên 2 |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 400.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 370.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 350.000 |
11 | Các đường nằm tại thôn Trà Long, Kế Xuyên 1 |
|
|
11.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 370.000 |
11.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 350.000 |
11.3 | Các đường còn lại |
| 320.000 |
12 | Các đường nằm tại thôn Vinh Phú, Vĩnh Xuân |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 350.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 320.000 |
12.3 | Các đường còn lại |
| 290.000 |
13 | Các đường nằm tại thôn Đồng Xuân, Tứ Sơn |
|
|
13.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 320.000 |
13.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 290.000 |
13.3 | Các đường còn lại |
| 260.000 |
V | XÃ BÌNH AN |
|
|
… | … |
|
|
2 | Tuyến Huyện lộ - Tỉnh lộ |
|
|
… | … |
|
|
2.2 | Tuyến Bình An - Bình Phú (ĐH4) |
|
|
2.2.1 | Từ QL 1A đến tường rào phía Đông Nhà thờ Công giáo (Bắc đường), tường rào phía Đông nhà ông Ngô Thượng Khê (Nam đường) | 1 | 5.000.000 |
2.2.2 | Từ tường rào phía Đông Nhà thờ Công giáo, phía đông nhà ông Ngô Thượng Khê đến hết nhà bà Nhi (phía Nam đường), hết nhà ông Trần Lập (phía Bắc đường) | 2 | 3.000.000 |
2.2.3 | Từ giáp nhà bà Nhi (phía Nam đường) và giáp nhà ông Trần Lâp (phía Bắc đường) đến giáp xã Bình Quế | 3 | 2.000.000 |
2.3 | Tuyến Bình Trung - Bình Phú (ĐH 25) |
|
|
2.3.1 | Từ giáp xã Bình Trung đến giáp đường sắt Bắc - Nam | 1 | 1.000.000 |
2.3.2 | Từ giáp đường sắt Bắc - Nam đến giáp xã Bình Quế | 2 | 700.000 |
3 | Các tuyến còn lại (2 bên đường) |
|
|
3.1 | Từ QL 1A xuống chợ Quán Gò đến giáp đường đi Bình Nam (ĐH3). | 1 | 5.000.000 |
3.2 | Từ QL 1A (nhà ông Nghiệp) đến hết thửa đất ở ông Nguyễn Văn Quang | 1 | 3.000.000 |
3.3 | Từ QL 1A (gần nhà ông Dũng) đến giáp đường Quán Gò đi Bến Đá ( tổ 4, thôn An Thành 2) | 1 | 3.000.000 |
… | … |
|
|
3.5 | Từ nhà ông Thái Cam (giáp Quốc lộ 1A) đến giáp đường liên thôn An Thành 1 - An Thành 3 | 1 | 2.000.000 |
3.6 | Từ nhà ông Nguyễn Cứ đến cổng vào UBND xã Bình An | 1 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
3.8 | Từ giáp nhà ông Thiện đến hết nhà ông Lê Văn Tục | 1 | 800.000 |
3.9 | Đường từ thôn An Mỹ (tại ĐH 4) đi thôn An Phước (tại ĐH 25) | 1 | 1.000.000 |
4 | Khu vực quanh chợ Quán Gò | 1 | 5.000.000 |
… | … |
|
|
10 | Các đường nằm tại thôn An Thành 1, An Thành 2 |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 500.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 450.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 400.000 |
11 | Các đường nằm tại thôn An Dưỡng |
|
|
11.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 450.000 |
11.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 400.000 |
11.3 | Các đường còn lại |
| 350.000 |
12 | Các đường nằm tại thôn An Mỹ |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 400.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 350.000 |
12.3 | Các đường còn lại |
| 320.000 |
13 | Các đường nằm tại thôn An Thái, thôn An Phước, thôn An Thành 3 |
|
|
13.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 300.000 |
13.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 280.000 |
13.3 | Các đường còn lại |
| 260.000 |
VI | XÃ BÌNH DƯƠNG |
|
|
1 | Tuyến ĐT 613 |
|
|
1.1 | Từ hết ngã ba đường vào khu TĐC xã Bình Dương đến đường nối đường trục chính từ cầu sông Trường Giang - đường 129 (về hướng biển) | 1 | 820.000 |
… | … |
|
|
3 | Các tuyến còn lại |
|
|
… | … |
|
|
3.3 | Từ nhà ông Phan Đức Bình đến giáp xã Duy Nghĩa | 1 | 400.000 |
3.4 | Từ nhà ông Lê Văn Cả đến giáp Duy Nghĩa | 1 | 455.000 |
3.5 | Từ nhà ông Nguyễn Thanh Tùng đến dự án Nam Hội An | 1 | 400.000 |
… | … |
|
|
5 | Quanh chợ Bàu Bính | 1 | 805.000 |
… | … |
|
|
11 | Các đường nằm tại thôn Duy Hà |
|
|
11.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m |
| 650.000 |
11.2 | Đường bê tông rộng >=3m đến <3,5m |
| 550.000 |
11.3 | Đường bê tông rộng <3m |
| 400.000 |
11.4 | Các đường còn lại |
| 300.000 |
12 | Các đường nằm tại thôn Nam Hà, Bàu Bính và Lạc Cau |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m |
| 400.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng >=3m đến <3,5m |
| 300.000 |
12.3 | Đường bê tông rộng <3m |
| 200.000 |
12.4 | Các đường còn lại |
| 185.000 |
VII | XÃ BÌNH GIANG |
|
|
… | … |
|
|
2 | Các tuyến còn lại |
|
|
… | … |
|
|
2.3 | Từ giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Lai và đất nhà bà Võ Thị Tính - Giáp tuyến Tây Trường Giang | 2 | 700.000 |
2.4 | Tuyến từ ngã tư giáp đường khoáng sản (ĐH1) - đến nhà ông Nguyễn Đình Mức tổ 1, thôn Hiền Lương | 5 | 400.000 |
2.5 | Từ giáp ranh giới Bình Phục - Ngã tư giáp đường Khoáng Sản (ĐH1) | 5 | 400.000 |
2.6 | Từ Chợ Bà mới đến hết nhà ông Nguyễn Đình Lĩnh | 3 | 600.000 |
2.7 | Từ đối diện nhà ông Nguyễn Thuyền (tổ 12) đến hết đất nhà ông Võ Thương | 4 | 500.000 |
2.8 | Từ nhà ông Nguyễn Đình Quyết (giáp ranh giới thị trấn Hương An) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Mỹ, đối diện nhà ông Nguyễn Đình Một (ngã tư tổ 7) | 4 | 500.000 |
… | … |
|
|
7 | Các đường còn lại thôn Bình Hòa + Bình Túy |
|
|
7.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 300.000 |
7.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 280.000 |
7.3 | Các đường còn lại |
| 260.000 |
8 | Các đường còn lại thôn Bình Khương |
|
|
8.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 280.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 260.000 |
8.3 | Các đường còn lại |
| 240.000 |
9 | Các đường còn lại thôn Hiền Lương |
|
|
9.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 260.000 |
9.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 240.000 |
9.3 | Các đường còn lại |
| 220.000 |
VIII | XÃ BÌNH TRIỀU |
|
|
… | … |
|
|
3 | Các tuyến còn lại |
|
|
… | … |
|
|
3.8 | Từ ngã tư miếu Bà đến sông Trường Giang | 1 | 1.300.000 |
… | … |
|
|
3.10 | Từ nhà văn hóa cũ (ngã tư Tây Trường Giang) đến sông Trường Giang | 1 | 1.500.000 |
7 | Các đường nằm tại thôn Phước Ấm |
|
|
7.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 550.000 |
7.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 480.000 |
7.3 | Các đường còn lại |
| 400.000 |
8 | Các đường tại thôn Hưng Mỹ, Vân Tây và Phước Châu |
|
|
8.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 420.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 400.000 |
8.3 | Các đường còn lại |
| 360.000 |
IX | XÃ BÌNH ĐÀO |
|
|
1 | Tuyến QL 14E |
|
|
… | … |
|
|
1.4 | Từ kênh N22 đến hết Trạm thuế số 6 (đối diện nhà ông Phạm Long) |
|
|
- | Từ kênh N22 đến cầu Bình Đào - Bình Triều (mới) | 1 | 3.400.000 |
- | Từ đường dẫn cầu Bình Đào - Bình Triều mới (hết hiệu sách Lân Ánh đối diện) đến hết Trạm thuế số 6 (đối diện nhà ông Phạm Long) | 1 | 3.400.000 |
… | … |
|
|
1.7 | Từ Trạm thuế số 6 đến cầu sắt | 4 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
1.9 | Từ cầu sắt đến giáp xã Bình Triều | 4 | 2.000.000 |
2 | Tuyến Huyện lộ -Tỉnh lộ |
|
|
2.1 | Tuyến Đông Trường Giang (ĐH 2) |
|
|
… | … |
|
|
2.1.3 | Từ nhà ông Bùi Tre đến đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) | 1 | 1.100.000 |
2.1.4 | Từ đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A (tại ngã ba Cây Cốc) đến hết nhà bà Nguyễn Thị Lệ Dung (ngã tư Vân Tiên) | 2 | 900.000 |
… | … |
|
|
10 | Các đường nằm tại thôn Trà Đóa I, II |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 460.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 400.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 360.000 |
11 | Các đường nằm tại thôn Phước Long |
|
|
11.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 400.000 |
11.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 360.000 |
11.3 | Các đường còn lại |
| 330.000 |
12 | Các đường nằm tại thôn Vân Tiên |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 360.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 330.000 |
12.3 | Các đường còn lại |
| 290.000 |
13 | Khu tái định cư các hộ dân bị ảnh hưởng bởi dự án Cầu Bình Đào trên QL14E, thôn Trà Đóa |
|
|
13.1 | Đường bê tông 11,5m (3-5,5-3) - Lô C12 | 1 | 2.320.000 |
13.2 | Đường gom bê tông 3,5m - Lô C1.1, C1.2, C1.3, từ lô C3 đến lô C11 | 2 | 1.920.000 |
13.3 | Đường bê tông 11,5m (3-5,5-3) - Lô C13 | 3 | 1.860.000 |
13.4 | Đường bê tông 7,5m (1-5,5-1) - Lô C14, C15, từ lô P2 đến lô P16 | 4 | 1.444.000 |
X | XÃ BÌNH SA |
|
|
1 | Tuyến Huyện lộ - Tỉnh lộ |
|
|
1.1.6 | Từ cầu ông Luyến đến trường Mẫu giáo Tây Giang | 6 | 650.000 |
… | … |
|
|
1.1.8 | Từ tường rào phía Nam trường cấp I Tây Giang, giáp đất nhà ông Phát đến giáp ranh giới xã Bình Nam | 6 | 600.000 |
… | … |
|
|
2 | Tuyến Tây Giang - Kế Xuyên (ĐH 5) |
|
|
2.1 | Từ chợ Tây Giang đến ranh giới xã Bình Trung | 1 | 610.000 |
… | … |
|
|
11 | Các đường còn lại thôn Tiên Đỏa, Châu Khê, Bình Trúc, Tây Giang |
|
|
11.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 330.000 |
11.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 320.000 |
11.3 | Các đường còn lại |
| 290.000 |
12 | Các đường còn lại thôn Cổ Linh |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 320.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 300.000 |
12.3 | Các đường còn lại |
| 270.000 |
XI | XÃ BÌNH MINH |
|
|
… | … |
|
|
2 | Tuyến ĐT 613 |
|
|
2.1 | Từ giáp đường Thanh niên (gần nhà thờ tộc Hồ) - giáp đường QL14E | 1 | 3.300.000 |
… | … |
|
|
4 | Tuyến Huyện lộ-Tỉnh lộ |
|
|
… | … |
|
|
4.2 | Đường đến Đồn Biên phòng (cũ) |
|
|
4.2.1 | Giáp đường Thanh niên (gần nhà thờ Tộc Nguyễn) - Đồn Biên phòng | 1 | 1.800.000 |
… | … |
|
|
5 | Các tuyến còn lại |
|
|
5.1 | Giáp ĐT 613 gần nhà ông Lồng - Bãi cá Tân An | 1 | 1.800.000 |
… | … |
|
|
5.11 | Tuyến đường tổ 5 đi tổ 10 (thôn Tân An) từ ĐT 613 đến biển | 1 | 1.000.000 |
… | … |
|
|
10 | Các đường còn lại tại thôn Hà Bình |
|
|
10.1 | Các đường Bêtông >= 3,5m |
| 950.000 |
10.2 | Các đường Bêtông >= 3m-<3,5m |
| 800.000 |
10.3 | Các đường Bêtông < 3m |
| 850.000 |
10.4 | Các đường còn lại |
| 650.000 |
11 | Các đường còn lại tại thôn Tân An, Bình Tịnh |
|
|
11.1 | Các đường Bêtông >= 3,5m |
| 930.000 |
11.2 | Các đường Bêtông >= 3m-<3,5m |
| 750.000 |
11.3 | Các đường Bêtông < 3m |
| 740.000 |
11.4 | Các đường còn lại |
| 600.000 |
XII | XÃ BÌNH HẢI |
|
|
… | … |
|
|
2 | Các tuyến còn lại |
|
|
2.1 | Giáp đường Đông Trường Giang gần nhà ông Nho đến đường Thanh niên ven biển | 1 | 550.000 |
… | … |
|
|
6 | Các tuyến đường còn lại thôn Hiệp Hưng |
|
|
6.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 330.000 |
6.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 320.000 |
6.3 | Các đường còn lại |
| 300.000 |
7 | Các tuyến đường còn lại thôn Phước An |
|
|
7.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 310.000 |
7.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 300.000 |
7.3 | Các đường còn lại |
| 280.000 |
8 | Các tuyến đường còn lại thôn Đồng Trì |
|
|
8.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 300.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 290.000 |
8.3 | Các đường còn lại |
| 270.000 |
9 | Các tuyến đường còn lại thôn An Trân |
|
|
9.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 320.000 |
9.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 310.000 |
9.3 | Các đường còn lại |
| 300.000 |
XIII | XÃ BÌNH NAM |
|
|
1 | Đường Huyện lộ - Tỉnh lộ |
|
|
… | … |
|
|
1.2.6 | Từ cầu sông Trường Giang (thôn Phương Tân) đến giáp biển | 3 | 1.100.000 |
… | … |
|
|
1.4 | Tuyến Bình Nam - Bình Tú (ĐH17) |
|
|
… | … |
|
|
1.4.4 | Từ nhà ông Thìn (tổ 5, thôn Tịch Yên) đến giáp ranh giới xã Tam Thăng - Tam Kỳ | 1 | 700.000 |
… | … |
|
|
6 | Các tuyến còn lại |
|
|
6.1 | Từ giáp đường thanh niên ven biển đến mương Diệu |
| 600.000 |
6.2 | Từ mương Diệu đến hết nhà bà Trần Thị Hải (tổ 1, thôn Phương Tân) |
| 650.000 |
7 | Các đường nằm tại thôn Phương Tân, Vịnh Giang |
|
|
7.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 400.000 |
7.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 350.000 |
7.3 | Các đường còn lại |
| 330.000 |
8 | Các đường nằm tại thôn Nghĩa Hòa, Đông Tác |
|
|
8.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 350.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 330.000 |
8.3 | Các đường còn lại |
| 300.000 |
9 | Các đường nằm tại thôn Thái Đông, Tịch Yên |
|
|
9.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 330.000 |
9.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 300.000 |
9.3 | Các đường còn lại |
| 270.000 |
XIV | XÃ BÌNH QUÝ |
|
|
… | … |
|
|
3 | Các tuyến còn lại: |
|
|
3.5 | Đường ĐH8: Đoạn từ Ngã Ba (gần Chợ) - Đường Dốc Sỏi (gần nhà Phan Hiệp, tổ 8 thôn Quý Thạnh 2) | 1 | 430.000 |
… | … |
|
|
3.7 | Tuyến kênh chính Phú Ninh |
|
|
… | … |
|
|
3.7.5 | Các vị trí còn lại của kênh chính Phú Ninh | 1 | 230.000 |
4 | Đường nội bộ chợ Bình Quý | 1 | 2.300.000 |
8 | Các đường nằm tại thôn Quý Mỹ, Quý Phước, Quý Thạnh 1 |
|
|
8.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 300.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 280.000 |
8.3 | Các đường còn lại |
| 260.000 |
9 | Các đường nằm tại thôn Quý Thạnh 2, Quý Hương, Quý Xuân |
|
|
9.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 280.000 |
9.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 260.000 |
9.3 | Các đường còn lại |
| 230.000 |
XV | XÃ BÌNH CHÁNH |
|
|
1 | Tuyến huyện lộ - Tỉnh lộ |
|
|
1.1 | Tuyến Kế Xuyên - Bình Chánh (ĐH 6) |
|
|
- | Từ đập Kế Xuyên đến giáp nhà ông Phan Tấn Tuyến. | 1 | 640.000 |
1.4 | Tuyến ĐH 29 |
|
|
1.4.1 | Từ giáp đường ĐH 10 đến giáp cầu máng Bình Quý | 1 | 350.000 |
1.4.2 | Từ Trường Nguyễn công Trứ đến giáp cầu Gò Xoài | 2 | 290.000 |
1.4.3 | Từ cầu Gò Xoài đến hết nhà văn hóa thôn Long Hội | 3 | 270.000 |
1.5 | Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) |
|
|
1.5.1 | Từ ranh giới xã Bình Tú đến đường sắt | 3 | 640.000 |
1.5.2 | Từ đường sắt đến hết nhà ông Đoàn Ngọc Thịnh | 3 | 640.000 |
1.5.3 | Từ nhà ông Huỳnh Văn Thân đến phía Nam đường ĐH 29 (2 bên đường) | 1 | 1.000.000 |
1.5.4 | Từ phía Nam đường ĐH 29 đến giáp kênh chính Phú Ninh (giáp Bình phú) | 2 | 670.000 |
1.6 | Tuyến ĐH 21 |
|
|
1.3.1 | Từ giáp ĐH 6 đến nhà ông Nguyễn Tấn Niệm (giáp ĐH 13) | 1 | 350.000 |
1.3.2 | Từ cầu suối Trà Ven đến giáp đường ĐH 10 | 1 | 350.000 |
1.3.3 | Từ nhà ông Phan Công Cần ( ĐH 10) đến giáp ĐH 6 (nhà ông Lê Văn Thành) | 1 | 350.000 |
1.7 | Tuyến ĐH 13 |
|
|
1.7.1 | Từ đường sắt (giáp Bình Trung) theo kênh N14 đến giáp ĐH 29 | 1 | 270.000 |
1.7.2 | Từ giáp ĐH 29 theo kênh N14 đến giáp Kênh Phú Ninh (giáp Bình Phú) | 1 | 270.000 |
2 | Tuyến kênh chính Phú Ninh |
|
|
… | … |
|
|
3 | Các tuyến còn lại |
|
|
3.1 | Từ nhà ông Lệ thôn Tú Trà đến giáp cầu tổ 1 Tú Trà | 1 | 270.000 |
3.4 | Bậc nước nhà ông Hợi theo kênh N16 đến Trường Tiểu học Ngô Gia Tự | 1 | 280.000 |
3.7 | Từ nhà ông Võ Tấn Huy đến nhà ông Lệ (thôn Tú Trà) dọc theo phía sau trường Nguyễn Công Trứ đến nhà ông Quang (thôn Ngũ Xã) | 1 | 300.000 |
3.8 | Từ Nhà ông Nguyễn Viết Lực đên hết nhà ông Nguyễn viết Bình | 1 | 300.000 |
7 | Các tuyến đường còn lại thôn Tú Trà |
|
|
7.1 | Đường bê tông >= 3 m |
| 250.000 |
7.2 | Đường bê tông < 3 m |
| 230.000 |
7.3 | Các tuyến còn lại |
| 180.000 |
8 | Các tuyến đường còn lại thôn Ngã Xã |
|
|
8.1 | Đường bê tông >= 3 m |
| 230.000 |
8.2 | Đường bê tông < 3 m |
| 180.000 |
8.3 | Các tuyến còn lại |
| 160.000 |
9 | Các tuyến đường còn lại thôn Mỹ Trà và thôn Long Hội |
|
|
9.1 | Đường bê tông >= 3 m |
| 200.000 |
9.2 | Đường bê tông < 3 m |
| 160.000 |
9.3 | Các tuyến còn lại |
| 140.000 |
XVI | XÃ BÌNH QUẾ |
|
|
1 | Tuyến huyện lộ - Tỉnh lộ |
|
|
1.1 | Tuyến ĐH Bình An - Bình Phú (ĐH 4) |
|
|
… | … |
|
|
1.1.4 | Đoạn từ nhà ông Phan Văn Hạnh đến hết nhà ông Đinh Hữu Phước | 3 | 700.000 |
… | … |
|
|
… | … |
|
|
1.2 | Tuyến từ chợ Đo Đo - xã Tam Thành (ĐH 21) |
|
|
… | … |
|
|
1.2.4 | Từ hết nhà ông Võ Mạnh Cường- giáp xã Tam Thành | 4 | 350.000 |
2 | Từ hết nhà ông Minh (ĐH4) - Giáp xã Bình Chánh |
|
|
2.1 | Từ nhà ông Minh- Hết nhà ông Ngô Thanh Ba | 1 | 400.000 |
2.2 | Từ hết nhà ông Ngô Thanh Ba đến hết nhà ông Nguyễn Công Long | 2 | 380.000 |
2.3 | Từ nhà ông Nguyễn Công Long đến giáp xã Bình Chánh | 3 | 370.000 |
… | … |
|
|
4 | Các tuyến còn lại |
|
|
… | … |
|
|
- | Từ cây bàng đến cầu Mâu Bình Xá | 1 | 300.000 |
9 | Từ hết nhà ông Nguyễn Công Long đến giáp kênh N14 |
|
|
9.1 | Từ nhà ông Nguyễn Công Long đến phía Tây đường cao tốc | 1 | 300.000 |
9.2 | Từ phía đông đường cao tốc đến kênh N14 | 1 | 300.000 |
10 | Các đường còn lại thôn Bình Quang |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 210.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 190.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 160.000 |
11 | Các đường còn lại thôn Bình Phụng |
|
|
11.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 205.000 |
11.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 185.000 |
11.3 | Các đường còn lại |
| 155.000 |
12 | Các đường còn lại thôn Bình Hội |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 200.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 180.000 |
12.3 | Các đường còn lại |
| 150.000 |
13 | Các đường còn lại thôn Bình Xá |
|
|
13.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 200.000 |
13.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 180.000 |
13.3 | Các đường còn lại |
| 150.000 |
XVII | XÃ BÌNH ĐỊNH NAM |
|
|
… | … |
|
|
2 | Tuyến cầu bà Đặng đến Chùa Đồng Châu |
|
|
2.1 | Bình Định Bắc (cầu Bà Đặng) đến giáp cầu máng | 2 | 450.000 |
2.2 | Từ cầu máng đến chùa Đồng Châu | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
7 | Các tuyến đường thôn Đồng Thanh Sơn |
|
|
7.1 | Đường bê tông từ 3,0 m trở lên |
| 210.000 |
7.2 | Đường bê tông nhỏ hơn 3,0m |
| 200.000 |
7.3 | Đường đất còn lại |
| 180.000 |
8 | Các tuyến đường tổ 1; 2; 3 thôn Châu Xuân. Các tuyến đường tổ 3 ; 4 ; 5; 6; thôn An Lộc |
|
|
8.1 | Đường bê tông từ 3,0 m trở lên |
| 200.000 |
8.2 | Đường bê tông nhỏ hơn 3,0m |
| 180.000 |
8.3 | Đường đất còn lại |
| 160.000 |
9 | Các tuyến đường tổ 4; 5; 6 thôn Châu Xuân. Các tuyến đường tổ 1 ; 2 ; thôn An Lộc |
|
|
9.1 | Đường bê tông từ 3,0 m trở lên |
| 180.000 |
9.2 | Đường bê tông nhỏ hơn 3,0m |
| 160.000 |
9.3 | Đường đất còn lại |
| 140.000 |
XVIII | XÃ BÌNH ĐỊNH BẮC |
|
|
… | … |
|
|
2 | Tuyến huyện lộ- Tỉnh lộ |
|
|
… | … |
|
|
2.5 | Đường ĐH18 |
|
|
2.5.1 | Tuyến từ QL 14E (gần Cà phê Nghĩa)-giáp công ty Bình An Phú (2/Bình An) | 1 | 560.000 |
2.5.2 | Cổng an ninh trật tự thôn Bình An (cũ) - Phía Nam Cầu Xuân An | 2 | 350.000 |
2.5.3 | Giáp Cầu Xuân An - Giáp đường Mít Một | 3 | 300.000 |
2.6 | Đường ĐH26: Từ giáp đường vào Bình Định Nam (Cầu Bà Đặng) đến giáp đường ĐH15 | 1 | 350.000 |
3 | Các tuyến còn lại |
|
|
3.2 | Tuyến giáp đường ĐH15 (gần nhà ông Bùi Hùng) - nhà ông Thành (tổ 1 thôn Xuân Thái Tây) | 1 | 350.000 |
… | … |
|
|
8 | Các đường còn lại tổ 5,6,7,8 thôn Đồng Dương và tổ 1,2 Thôn Xuân Thái |
|
|
8.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 220.000 |
8.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 200.000 |
8.3 | Các đường còn lại |
| 180.000 |
9 | Các đường còn lại tổ 1,2,3 thôn Đồng Dương và tổ 5,6,7 thôn Xuân Thái |
|
|
9.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 200.000 |
9.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 180.000 |
9.3 | Các đường còn lại |
| 160.000 |
10 | Các đường còn lại tổ 4, thôn Đồng Dương và tổ 1,2,3,4 thôn Xuân An |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 180.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 160.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 140.000 |
XIX | XÃ BÌNH TRỊ |
|
|
… | … |
|
|
6 | Đường quy hoạch trong khu tái định cư Hồ Đông Tiễn | 1 | 280.000 |
12 | Các tuyến đường thôn Châu Lâm |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 210.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 200.000 |
12.3 | Các tuyến đường còn lại |
| 180.000 |
13 | Các tuyến đường thôn Vinh Huy |
|
|
13.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 200.000 |
13.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 180.000 |
13.3 | Các tuyến đường còn lại |
| 160.000 |
14 | Các tuyến đường tổ 14, 15 thôn Việt Sơn |
|
|
14.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 210.000 |
14.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 200.000 |
14.3 | Các tuyến đường còn lại |
| 180.000 |
15 | Các tuyến đường tổ 10, 11, 12, 13 thôn Việt Sơn |
|
|
15.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 200.000 |
15.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 180.000 |
15.3 | Các tuyến đường còn lại |
| 160.000 |
XX | XÃ BÌNH LÃNH |
|
|
… | … |
|
|
2 | Tuyến Hà Châu - Bình Lãnh ĐH7 |
|
|
… | … |
|
|
2.2 | Từ đường vào đập Cao Ngạn - đến Dốc Tranh (Giáp QL14E) | 2 | 250.000 |
… | … |
|
|
4 | Các tuyến còn lại |
|
|
4.1 | Từ QL14E đến hồ Cao Ngạn | 1 | 300.000 |
… | … |
|
|
4.6 | Từ QL14E nhà ông Nguyễn Phước Dũng đến giáp ĐH28 | 1 | 250.000 |
10 | Các tuyến đường thôn Nam Bình Sơn |
|
|
10.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 220.000 |
10.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 200.000 |
10.3 | Các đường còn lại |
| 180.000 |
11 | Các tuyến đường thôn Hiền Lộc, thôn Hiền Phong, thôn Bắc Bình Sơn, thôn Sơn Cẩm Nga |
|
|
11.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 200.000 |
11.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 180.000 |
11.3 | Các đường còn lại |
| 160.000 |
12 | Các tuyến đường thôn Cao Ngạn |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3m |
| 180.000 |
12.2 | Đường bê tông rộng <3m |
| 160.000 |
12.3 | Các đường còn lại |
| 140.000 |
XXI | XÃ BÌNH PHÚ |
|
|
1 | Tuyến huyện lộ - Tỉnh lộ |
|
|
1.1 | Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) |
|
|
1.1.1 | Từ giáp Bình Chánh đến hết nhà ông Huỳnh Khóa | 3 | 670.000 |
1.1.2 | Từ hết nhà ông Huỳnh Khóa đến hết nhà ông Đoàn Ngọc Hiền | 1 | 1.000.000 |
1.1.3 | Từ nhà ông Phạm Văn Khương tổ 13 thôn Lý Trường đến giáp ĐT 612 | 2 | 800.000 |
1.1.4 | Từ giáp đường ĐT 612 (ngã tư nhà ông Gốc) đến giáp xã Bình Định Nam | 4 | 400.000 |
1.2 | Tuyến Bình Quý - Tiên Sơn (ĐT 612) |
|
|
… | … |
|
|
1.2.2 | Từ nhà ông Kỳ đến hết trường TH Trần Hưng Đạo | 2 | 1.000.000 |
1.2.4 | Từ hết trường Trần Hưng Đạo đến hết nhà ông Biểu | 3 | 600.000 |
1.2.5 | Từ hết nhà ông Biểu đến giáp xã Tiên Sơn (Tiên Phước) | 4 | 400.000 |
1.3 | Tuyến Bình An - Bình Phú (ĐH4) |
|
|
- | Từ giáp ranh giới xã Bình Quế đến ngã ba Phước Hà (giáp ĐT 612) | 1 | 500.000 |
1.4 | Tuyến đường ĐH 25 |
|
|
1.4.1 | Từ giáp đường ĐH 4 đến trang trại ông Thanh | 2 | 300.000 |
1.4.2 | Từ giáp đường ĐT612 (nhà ông Phương) đến cầu Hóc Tây | 1 | 400.000 |
1.5 | Tuyến ĐH 7 |
|
|
- | Từ nhà ông Phạm Văn Khương tổ 13 thôn Lý Trường đến kênh chính Phú Ninh (hết nhà ông Ta) | 1 | 500.000 |
1.6 | Tuyến đường ĐH 20 |
|
|
1.6.1 | Từ giáp đường ĐT 612 (nhà ông Bản) đến giáp xã Bình Định Nam | 1 | 350.000 |
2 | Khu vực quanh chợ Hà Châu | 1 | 900.000 |
3 | Tuyến kênh chính Phú Ninh |
|
|
- | Từ xi phông Bình Quế theo kênh chính Phú Ninh giáp xi phông Bình Quý | 1 | 280.000 |
4 | Các tuyến còn lại |
|
|
4.1.2 | Từ hết nhà ông Nguyễn Chức tổ 13 thôn Lý Trường đến giáp đường ĐH 4 (nhà ông Xiêm) | 1 | 400.000 |
4.1.6 | Từ nhà ông Nguyễn Trường Dũng đến hết nhà ông Hải | 1 | 500.000 |
4.1.7 | Từ nhà thờ tộc Nguyễn Quang đến hết nhà bà Thê và từ nhà bà Thê đến giáp đường ĐT612 | 1 | 400.000 |
4.1.8 | Từ nhà ông Lê Văn Thành (giáp ĐT 612) đến hết công ty may Phạm Gia | 1 | 400.000 |
4.1.10 | Từ giáp đường ĐH 7 (đối diện nhà văn hóa thôn Long Hội cũ đến nhà ông Huỳnh Đạt tổ 11 Lý Trường | 1 | 250.000 |
4.1.11 | Từ Huỳnh Thắng đến giáp đường ĐT 612 (hết nhà ông Trương Nhơn thôn Phước Hà) | 1 | 300.000 |
10 | Các tuyến đường còn lại thôn Lý Trường |
|
|
10.1 | Đường bê tông có mặt cắt >=3m |
| 230.000 |
10.2 | Đường bê tông có mặt cắt <3m |
| 210.000 |
10.3 | Các tuyến đường còn lại |
| 190.000 |
11 | Các tuyến đường còn lại thôn Đức An, thôn Linh Cang, thôn Phước Hà |
|
|
11.1 | Đường bê tông có mặt cắt >=3m |
| 220.000 |
11.2 | Đường bê tông có mặt cắt <3m |
| 200.000 |
11.3 | Các tuyến đường còn lại |
| 180.000 |
1. Thị Trấn Hà Lam:
- Bãi bỏ Đoạn Các kiệt của đường Nguyễn Hiền thuộc tuyến Đường: NGUYỄN HIỀN (Tại điểm 6.3 mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Đường từ số nhà 214 Tiểu La - đến hết chợ Hà Lam (Tại mục 22).
- Bãi bỏ tuyến Đường Từ Chợ Hà Lam đến giáp các thửa đất số 49, 51 đường Trần Phú (Tại mục 23).
- Bãi bỏ tuyến Đường trong khu dân cư Lưu Minh (Tại mục 28).
- Bãi bỏ tuyến Đường ĐH Hà Lam đi Bình Chánh (Tại mục 33).
2. Xã Bình Nguyên:
- Bãi bỏ Đoạn Từ cổng làng văn hóa tổ 7, thôn Liễu Thạnh) - giáp đường B Nguyên đi B.Giang thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.3 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Từ thửa 446b/1 (sau nhà bà Học) và thửa 1101/01 (sau nhà ông Bạn) - thửa đất số 434/1 và thửa đất 492a/1 (giáp cầu lùm) thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.8 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Từ thửa đất số 434/1 và thửa đất 492a/1 (giáp cầu lùm) - đến giáp kênh N22 thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.9 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Từ kênh N22 - hết thửa 117/2 và 92/2 (giáp đường thâm nhập nhựa Bình Nguyên) thuộc tuyến Các tuyến còn lại: (Tại điểm 3.10 mục 3).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 15).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 16).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 17).
3. Xã Bình Phục:
- Bãi bỏ Đoạn Từ giáp đường QL14E (gần chợ Bình Phục) - hết Trường Nguyễn Trãi thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.3 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ hết Trường Nguyễn Trãi đến giáp đường nối từ đường cứu hộ cứu nạn thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.4 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ đường nối từ đường cứu hộ, cứu nạn đến Quốc lộ 1A thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.5 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ giáp đường QL14E (gần Khoáng sản) đến hết nhà máy xây xát nhựa của ông Hồ Hoàng thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.6 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ giáp nhà máy xây xát nhựa của ông Hồ Hoàng - giáp nhà ông Huỳnh Tổng thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.7 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ nhà ông Huỳnh Tổng đến giáp đường ĐH 11 thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.8 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Hết đường ĐH 11- giáp đường ĐT 613 thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.9 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Các đoạn còn lại của đường công vụ thuộc Công ty Khoáng sản thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.10 mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
4. Xã Bình Tú:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
5. Xã Bình Trung:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
6. Xã Bình An:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
7. Xã Bình Dương:
- Bãi bỏ Đoạn Đường Làng nghề nước nắm Cửa Khe thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.2 mục 3).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 10).
8. Xã Bình Giang:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
9. Xã Bình Triều:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
10. Xã Bình Đào:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
11. Xã Bình Sa:
- Bãi bỏ Đoạn Từ nhà ông May, phía Bắc từ nhà ông Ánh đến ranh giới xã Bình Trung thuộc tuyến Tuyến Tây Giang - Kế Xuyên (ĐH 5) (Tại điểm 2.2 mục 2).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 10).
12. Xã Bình Minh:
- Bãi bỏ Đoạn Các đường Bêtông >= 3,5m; Đoạn Các đường Bêtông >= 3m - <3,5m; Đoạn Các đường Bêtông < 3m; Đoạn Các đường đất đỏ > 4m; Đoạn Các đường đất đỏ < 4m; Đoạn Các đường đất cát còn lại thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 5.5; 5.6; 5.7; 5.8; 5.9; 5.10 mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
13. Xã Bình Hải:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 3).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
14. Xã Bình Nam:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 3).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
15. Xã Bình Quý:
- Bãi bỏ Đoạn từ Tuyến từ Ngã Ba (gần Chợ) - Kênh N22 thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại Điểm 3.4 mục 3).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
16. Xã Bình Chánh:
- Bãi bỏ Tuyến Ngọc Phô - Bình Phú (ĐH 10) (Tại mục 1.2).
- Bãi bỏ Tuyến ĐH 21 (Tại mục 1.3).
- Bãi bỏ Đoạn Từ đường sắt giáp xã Bình Trung theo kênh N14 đến giáp cầu máng thuộc tuyến Các tuyến còn lại: (Tại điểm 3.2 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Từ giáp cầu máng theo kênh N14 đến giáp xã Bình Phú thuộc tuyến Các tuyến còn lại: (Tại điểm 3.3 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Bậc nước nhà ông Hợi theo kênh N16 đến nhà ông Sơn (phía Bắc và phía Nam kênh) thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.4 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Từ cổng trường Nguyễn Công Trứ đến nhà văn hóa thôn Long Hội thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.6 mục 3).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
17. Xã Bình Quế:
- Bãi bỏ Đoạn Từ cao tốc đến Giáp kênh N14; Đoạn Từ nhà ông Nguyễn Công Long đến giáp đường ĐX ( đi Bình Lộc); Đoạn Từ giáp đường ĐX ( đi Bình Lộc ) đến giáp kênh N14 thuộc tuyến Từ nhà ông Minh - giáp kênh N14 (Tại điểm 2.4; 2.5; 2.6 mục 2).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 4 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
18. Xã Bình Định Nam:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
19. Xã Bình Định Bắc:
- Bãi bỏ Đoạn Tuyến từ QL 14E (gần Cà phê Nghĩa)-giáp công ty Bình An Phú (2/Bình An) thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.1 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Cổng an ninh trật tự thôn Bình An (cũ) - Phía Nam Cầu Xuân An thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.5 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Giáp Cầu Xuân An - Giáp đường Mít Một An thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 3.6 mục 3).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
20. Xã Bình Trị:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 4 của đất nông nghiệp (Tại mục 10).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 5 của đất nông nghiệp (Tại mục 11).
21. Xã Bình Lãnh:
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 4 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 5 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
22. Xã Bình Phú:
- Bãi bỏ Đoạn Từ nhà ông Kỳ đến hết Nghĩa trang liệt sỹ ; Đoạn Từ Nghĩa trang liệt sỹ đến ngã ba Phước Hà thuộc tuyến huyện lộ - Tỉnh lộ: Tuyến Bình Quý - Tiên Sơn (ĐT 612) (Tại 1.2.2, 1.2.3 điểm 1.2 mục 1).
- Bãi bỏ Từ nhà ông Phạm Văn Khương tổ 13 thôn Lý Trường đến hết nhà ông Nguyễn Chức tổ 13 thôn Lý Trường thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.1.1 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ hết nhà ông Nguyễn Chức tổ 13 thôn Lý Trường đến Kênh Phú Ninh (nhà ông Ta) thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.1.3 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ nhà ông Phạm Văn Khương tổ 13 thôn Lý Trường đến giáp ĐT612 thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.1.4 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ giáp đường ĐT 612 (ngã tư nhà ông Gốc) đến giáp xã Bình Định Nam thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.1.5 mục 4).
- Bãi bỏ Đoạn Từ giáp đường ĐT 612 (nhà ông Bản) đến giáp xã Bình Định Nam thuộc tuyến Các tuyến còn lại (Tại điểm 4.1.9 mục 4).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 1 của đất nông nghiệp (Tại mục 5).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 2 của đất nông nghiệp (Tại mục 6).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 3 của đất nông nghiệp (Tại mục 7).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 4 của đất nông nghiệp (Tại mục 8).
- Bãi bỏ tuyến Các vị trí nằm trong khu vực 5 của đất nông nghiệp (Tại mục 9).
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
... | ... |
|
|
2.10 | Kiệt đường tiếp giáp từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) đến Bến ghe Chợ trạm cũ (Phía Nam đường) |
|
|
- | Từ đường Phạm Văn Đồng (QL1A) đến giáp đường 22,5m thuộc KDC Tam Quang GĐ4 (hết nhà ông Nghiệm) | 1 | 2.220.000 |
- | Từ giáp đường 22,5m thuộc KDC Tam Quang GĐ4 (hết nhà ông Nghiệm) đến Bến ghe Chợ trạm cũ (Phía Nam đường) | 1 | 1.550.000 |
… | ….. |
|
|
34 | Khu tái định cư Tam Quang, thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: BQL Khu kinh tế mở Chu Lai) |
|
|
... | ... |
|
|
35 | Khu dân cư Bắc khu hành chính huyện Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty Cổ phần Tập đoàn VN Đà Thành) |
|
|
... | ... |
|
|
36 | Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (thanh toán dự án BT) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Xây dựng Chu Lai Quảng Nam) |
|
|
36.1 | Đường có mặt cắt ngang 15,5m (5m-5,5m-5m) | 1 | 4.920.000 |
36.2 | Đường có mặt cắt ngang 15,5m (5m-7,5m-3m) | 1 | 5.280.000 |
36.3 | Đường có mặt cắt ngang 15,5m (3m-7,5m-5m) | 1 | 5.280.000 |
36.4 | Đường có mặt cắt ngang 19,5m (6m-7,5m-6m) | 1 | 6.000.000 |
36.5 | Đường có mặt cắt ngang 20,5m (10m-10,5m) | 1 | 6.240.000 |
36.6 | Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m-10,5m- 6m) | 1 | 6.960.000 |
36.7 | Đường có mặt cắt ngang 30m (6m-7,5m-3m- 7,5m-6m) | 1 | 6.480.000 |
37 | Khu dân cư Thị trấn Núi Thành (Chủ đầu tư: Công ty TNHH MTV An An Hòa) |
|
|
37.1 | Đường có mặt cắt ngang 15,5m (5m-5,5m-5m) | 1 | 4.920.000 |
37.2 | Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) | 1 | 5.520.000 |
37.3 | Đường có mặt cắt ngang 19,5m (6m-7,5m-6m) | 1 | 6.000.000 |
37.4 | Đường có mặt cắt ngang 30m (6m-7,5m-3m- 7,5m-6m) | 1 | 6.480.000 |
37.5 | Đường có mặt cắt ngang 43m (10m-10,5m- 2m-10,5m-10m) | 1 | 7.130.000 |
38 | Khu dân cư Tam Quang (giai đoạn 4) (Chủ đầu tư: Công ty TNHH đầu tư Kinh doanh địa ốc Vạn Kim) |
|
|
38.1 | Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m) | 1 | 4.920.000 |
38.2 | Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) | 1 | 5.520.000 |
38.3 | Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m-10,5m- 6m) | 1 | 6.600.000 |
39 | Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 |
|
|
39.1 | Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m) | 1 | 4.336.000 |
39.2 | Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) | 1 | 4.444.000 |
39.3 | Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m) | 1 | 5.311.000 |
39.4 | Đường có mặt cắt ngang 21,5m (5m - 10,5m - 6m) | 1 | 5.311.000 |
39.5 | Đường có mặt cắt ngang 21,5m (6m - 10,5m - 5m) | 1 | 5.374.000 |
39.6 | Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m - 10,5m - 6m) | 1 | 5.374.000 |
39.7 | Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m) | 1 | 5.693.000 |
39.8 | Đường có mặt cắt ngang 30m (6m - 7,5m - 3m - 7,5m - 6m) | 1 | 7.200.000 |
39.9 | Đường có mặt cắt ngang 38m (6m - 10,5m - 5m - 10,5m - 6m) | 1 | 6.896.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
III | TAM ANH BẮC (xã đồng bằng) |
|
|
... | ... |
|
|
| Các tuyến đường khác: |
|
|
6 | Đường bê tông thôn An Lương |
|
|
... | ... |
|
|
6.9 | Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông 6 Vĩnh) đến kênh N293 | 1 | 360.000 |
7 | Đường bê tông thôn Trà Lý |
|
|
... | ... |
|
|
7.10 | Từ nhà ông Thanh đến hết nhà ông Tâm | 1 | 360.000 |
7.11 | Từ nhà ông Tuấn đến hết nhà ông Khôi | 1 | 360.000 |
7.12 | Từ nhà ông Út Lại đến hết nhà ông Cũng | 1 | 360.000 |
8 | Đường Bê tông thôn Thuận An |
|
|
... | ... |
|
|
8.9 | Từ trường Lương Thế Vinh đến hết nhà ông Út Huệ | 1 | 410.000 |
8.10 | Từ giáp Quốc lộ 1A (nhà ông Vũ) đến hết nhà ông Thu | 1 | 360.000 |
8.11 | Từ nhà ông Tựu đến Đồng đò | 1 | 360.000 |
9 | Đường Bê tông thôn Đức Bố 1 |
|
|
... | ... |
|
|
9.9 | Từ nhà ông Trà đến hết nhà bà Quý | 1 | 360.000 |
9.10 | Từ nhà ông Dung đến hết nhà ông Phú | 1 | 360.000 |
10 | Đường Bê tông thôn Đức Bố 2 |
|
|
... | ... |
|
|
10.9 | Từ nhà ông Binh đến hết nhà ông Quyền | 1 | 360.000 |
10.10 | Từ nhà ông Tổng đến hết đường bê tông | 1 | 360.000 |
10.11 | Từ nhà ông Hồng đến hết Nhà Văn hóa | 1 | 360.000 |
... | ... |
|
|
IV | XÃ TAM ANH NAM (xã đồng bằng) |
|
|
... | ... |
|
|
36 | Khu dân cư Tam Anh Nam (giai đoạn 3) |
|
|
36.1 | Đường 11,5m (3,0m+5,5m+3,0m) | 1 | 1.815.000 |
36.2 | Đường 15,5m (4,0m+7,5m+4,0m) | 1 | 2.100.000 |
36.3 | Đường 21,5m (5,0m+10,5m+6,0m) | 1 | 2.315.000 |
36.4 | Đường 27,0m (6,0m+15,0m+6,0m) | 1 | 3.270.000 |
36.5 | Đường 31,0m (6,0m+15,0m+10,0m | 1 | 3.600.000 |
V | TAM HIỆP (xã đồng bằng) |
|
|
... | ... |
|
|
6 | Từ giáp đường sắt (ga Tam Hiệp) đến ngã ba nhà ông Kỳ (giáp đường ĐT617) | 1 | 1.580.000 |
7 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến bến ghe chợ Trạm cũ (Phía Bắc đường) |
|
|
7.1 | Từ giáp Quốc lộ 1A đến hết nhà ông Dương (ông Đông) | 1 | 2.220.000 |
7.2 | Từ hết nhà ông Dương (ông Đông) đến Bến ghe Chợ Trạm cũ (phía Bắc đường) | 1 | 1.550.000 |
... | ... |
|
|
21 | Ngã 3 ông Nguyện đến giáp đường đi cầu Nguyễn Phùng | 1 | 1.000.000 |
22 | Từ cống bầu Dẻ đến ngã 4 (nhà bà Nguyễn Thị Triều) | 1 | 1.100.000 |
23 | Đường từ ngã 4 (nhà bà Nguyễn Thị Triều) đi Cầu Xuổng | 1 | 920.000 |
... | ... |
|
|
43 | Khu dân cư Chợ Trạm (không áp dụng đối với phạm vi theo Quyết định số 171/QĐ- KTM ngày 20/7/2018 của Ban QL khu KTM Chu Lai) |
|
|
... | ... |
|
|
43.2 | Đường 14,5m (4,5m - 5,5m - 4,5m) | 1 | 3.000.000 |
... | ... |
|
|
45 | Khu dân cư Chợ Trạm (Chủ đầu tư: Công ty TNHH Phạm Minh Gia) |
|
|
45.1 | Đường 14,5m (4,5m - 5,5m - 4,5m) | 1 | 2.500.000 |
45.2 | Đường 17,5m (5m - 7,5m - 5m) | 1 | 2.720.000 |
45.3 | Đường 20,5m (5m - 10,5m - 5m) | 1 | 2.960.000 |
45.4 | Đường 27m (5m - 17m - 5m) | 1 | 3.530.000 |
45.5 | Đường 35m (6m - 10,5m - 2m- 10,5m - 6m) | 1 | 4.280.000 |
45.6 | Đường 43m (10m+10,5m+2m+10,5m+10m) | 1 | 4.500.000 |
46 | Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 1 |
|
|
46.1 | Đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m - 7,5m - 3m) | 1 | 4.336.000 |
46.2 | Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) | 1 | 4.444.000 |
46.3 | Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m) | 1 | 5.311.000 |
46.4 | Đường có mặt cắt ngang 21,5m (5m - 10,5m - 6m) | 1 | 5.311.000 |
46.5 | Đường có mặt cắt ngang 21,5m (6m - 10,5m - 5m) | 1 | 5.374.000 |
46.6 | Đường có mặt cắt ngang 22,5m (6m - 10,5m - 6m) | 1 | 5.374.000 |
46.7 | Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m) | 1 | 5.693.000 |
46.8 | Đường có mặt cắt ngang 30m (6m - 7,5m - 3m - 7,5m - 6m) | 1 | 7.200.000 |
46.9 | Đường có mặt cắt ngang 38m (6m - 10,5m - 5m - 10,5m - 6m) | 1 | 6.896.000 |
47 | Khu đô thị sinh thái cao cấp Vịnh An Hòa 2 |
|
|
47.1 | Đường có mặt cắt ngang 15,5m (4m - 7,5m - 4m) | 1 | 3.289.000 |
47.2 | Đường có mặt cắt ngang 17,5m (5m - 7,5m - 5m) | 1 | 3.336.000 |
47.3 | Đường có mặt cắt ngang 17,5m (7m - 7,5m - 3m) | 1 | 3.433.000 |
47.4 | Đường có mặt cắt ngang 19,5m (7m - 7,5m - 5m) | 1 | 3.433.000 |
47.5 | Đường có mặt cắt ngang 19,5m (4m - 10,5m - 5m) | 1 | 3.662.000 |
47.6 | Đường có mặt cắt ngang 19,5m (5m - 10,5m - 4m) | 1 | 3.714.000 |
47.7 | Đường có mặt cắt ngang 20,5m (5m - 10,5m - 5m) | 1 | 3.714.000 |
47.8 | Đường có mặt cắt ngang 22,5m (5m - 10,5m - 7m) | 1 | 3.714.000 |
47.9 | Đường có mặt cắt ngang 22,5m (7m - 10,5m - 5m) | 1 | 3.822.000 |
47.10 | Đường có mặt cắt ngang 24m (4m - 15m - 5m) | 1 | 4.608.000 |
47.11 | Đường có mặt cắt ngang 24m (5m - 15m - 4m) | 1 | 4.673.000 |
47.12 | Đường có mặt cắt ngang 25m (5m - 15m - 5m) | 1 | 4.673.000 |
47.13 | Đường có mặt cắt ngang 26,5m (7m - 7,5m - 12m) | 1 | 3.433.000 |
47.14 | Đường có mặt cắt ngang 29m (8m - 15m - 6m) | 1 | 4.942.000 |
47.15 | Đường có mặt cắt ngang 38m (4m - 7,5m - 3m - 9m - 3m - 7,5m - 4m) | 1 | 4.100.000 |
47.16 | Đường có mặt cắt ngang 38m (6m - 10,5m - 5m - 10,5m - 6m) | 1 | 5.699.000 |
47.17 | Đường có mặt cắt ngang 39m (6m - 8,5m - 6m - 8,5m - 10m) | 1 | 5.188.000 |
VI | TAM NGHĨA (xã đồng bằng) |
|
|
... | ... |
|
|
13 | Các tuyến đường ngang thuộc thôn Hòa Đông |
|
|
... | ... |
|
|
13.5 | Tuyến từ đường sắt (nhà ông Đường) đến hết nhà ông Châu Phúc (giáp cao tốc) | 1 | 330.000 |
... | ... |
|
|
16 | Các tuyến thôn An Long |
|
|
16.1 | Tuyến từ ngã 3 nhà ông Toán đến hết nhà bà Như | 1 | 330.000 |
16.2 | Tuyến từ nhà ông Nguyễn Đắc Tài đến hết nhà ông Phạm Nghiêu | 1 | 330.000 |
... | ... |
|
|
16.6 | Khu Tái định cư cao tốc (trừ các lô mặt tiền) | 1 | 330.000 |
... | ... |
|
|
VII | TAM QUANG (xã đồng bằng) |
|
|
... | ... |
|
|
27 | Tuyến tiếp giáp dọc sông thôn Sâm Linh Đông và thôn Sâm Linh Tây hướng Nam - Từ cầu thôn Sâm Linh Đông đến hết nhà ông Nguyễn Thành | 1 | 720.000 |
... | ... |
|
|
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
TT | Tên đơn vị hành chính/ Ranh giới đất | Vị trí | Giá đất (đồng/m2) |
I | THỊ TRẤN ĐÔNG PHÚ (Đô thị) |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường Phan Chu Trinh |
|
|
3.1. | Đoạn từ Tòa án nhân dân huyện Quế Sơn đến giáp đất nhà thờ tin lành (Bắc đường), hết đất nhà ông Minh (Nam đường) giáp đất ông Bá | 3 | 6.600.000 |
… | … |
|
|
6 | Đường Đỗ Quang |
|
|
… | … |
|
|
6.3 | Đoạn từ ngã tư đường Trưng Nữ Vương đến giáp đường Thái Phiên (cả hai bên đường) | 3 | 4.620.000 |
… | … |
|
|
7 | Đường Trần Thị Lý |
|
|
7.1 | Đoạn từ cà phê Thu Hiền đến giáp đường Phan Thanh | 1 | 4.980.000 |
… | … |
|
|
9 | Đường Nguyễn Duy Hiệu |
|
|
9.1 | Đoạn từ ngã ba đường Trưng Nữ Vương đến giáp đường Trần Thị Lý (giáp chợ Đông Phú) | 3 | 2.560.000 |
9.2 | Đoạn từ Trần Thị Lý (giáp chợ Đông Phú) đến hết đất nhà ông Tín (Cũ) | 1 | 2.770.000 |
9.3 | Đoạn từ đất nhà ông Tín (Cũ) đến hết đất nhà ông Khẳm (đường Phan Chu Trinh) | 2 | 2.650.000 |
... | ... |
|
|
13 | Đường Trần Đình Đàn (Tuyến ĐT 611 đi Tam Hòa) |
|
|
13.1 | Đoạn từ đường Trưng Nữ Vương đến hết đất nhà ông Vũ (Tây đường), đất nhà ông Phong (Đông đường) | 1 | 3.000.000 |
13.2 | Đoạn từ đất nhà ông Vũ (Tây đường), đất nhà ông Phong (Đông đường) đến hết đất nhà ông Tùng (Tây đường), đất nhà ông Hảo (Đông đường) | 2 | 2.800.000 |
13.3 | Đoạn từ đất nhà ông Tùng (Tây đường), đất nhà ông Hảo (Đông đường) đến cống Bản (máy gạo ông Dũng) - Trần Đình Đàn nối dài | 3 | 1.000.000 |
13.4 | Đoạn từ cống Bản (máy gạo ông Dũng) đến giáp nhà sinh hoạt tổ dân phố Mỹ Đông - Trần Đình Đàn nối dài | 6 | 500.000 |
13.5 | Đoạn từ cống Bản (máy gạo ông Dũng) đến hết trường Mẫu giáo - Trần Đình Đàn nối dài | 4 | 800.000 |
13.6 | Đoạn từ trường Mẫu giáo đến hết trường Tam Mỹ - Trần Đình Đàn nối dài | 5 | 600.000 |
... | ... |
|
|
15 | Đường Tôn Đức Thắng |
|
|
15.1 | Đoạn từ đường Hùng Vương đến hết nhà Tưởng Niệm | 1 | 4.700.000 |
15.2 | Đoạn từ nhà Tưởng niệm đến giáp đường Lê Duẩn | 2 | 2.350.000 |
16 | Đường Vũ Trọng Hoàng |
|
|
... | ... |
|
|
16.2 | Đoạn từ chùa đến giáp đường Chu Văn An | 2 | 480.000 |
17 | Đường trục chính cụm công nghiệp Đông Phú 1 - Đoạn từ tiếp giáp đường ĐT 611A đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 440.000 |
18 | Các kiệt |
|
|
… | … |
|
|
18.3 | Kiệt của đường Phan Chu Trinh |
|
|
… | … |
|
|
18.3.3 | Các kiệt còn lại | 1 | 530.000 |
… | … |
|
|
18.6 | Kiệt của đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
18.6.1 | Từ đất nhà ông Khánh đến hết đất nhà ông Tý |
|
|
+ | Từ đất nhà ông Khánh đến hết đất nhà ông Đông | 1 | 420.000 |
+ | Từ nhà đất nhà ông Đông đến hết đất nhà ông Tý | 2 | 350.000 |
18.6.2 | Từ đất nhà bà Diệu (đường đi Quế Phong) đến hết đất nhà đất ông Chiêm |
|
|
… | … |
|
|
+ | Từ đất nhà ông Điền đến hết đất nhà ông Chiêm | 2 | 270.000 |
18.6.3 | Từ khu dân cư tổ 5 đến hết đất nhà ông Cao Ngọc Lệ | 1 | 1.500.000 |
18.7 | Kiệt của đường Trần Đình Đàn |
|
|
… | … |
|
|
- | Từ đất nhà ông Vinh đến ngã tư bà Mai (thôn Tam Hoà) (cả hai bên đường) | 1 | 270.000 |
18.8 | Kiệt của đường Lê Duẩn |
|
|
18.8.1 | Từ đất nhà bà Chẩm đến hết đất nhà bà Chiến (cả hai bên đường) |
|
|
+ | Từ đất nhà bà Chẩm đến hết đất nhà ông Thanh - Bà Hường (cả hai bên đường) | 1 | 900.000 |
+ | Từ đất nhà ông Thanh - Bà Hường đến hết đất nhà bà Chiến (cả hai bên đường) | 2 | 750.000 |
… | … |
|
|
20 | Đường ĐH đi xã Quế Minh |
|
|
+ | Từ đất nhà bà Đào đến giáp xã Quế Minh | 1 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
A | KHU DÂN CƯ GÒ BẦU |
|
|
... | ... |
|
|
2 | Đường Ngô Viết Hữu | 1 | 3.100.000 |
… | … |
|
|
B | KHU DÂN CƯ SỐ 1 |
|
|
1 | Đường Đồng Phước Huyến |
|
|
- | Từ đường Phan Chu Trinh đến giáp đường Ngô Tuận | 1 | 4.000.000 |
2 | Đường Ngô Tuận | 1 | 3.450.000 |
3 | Đường Phạm Nhữ Tăng |
|
|
- | Từ đường Trường Chinh đến hết đường Đồng Phước Huyến | 1 | 2.640.000 |
4 | Đường Phan Tứ | 1 | 3.000.000 |
5 | Đường Trần Cao Vân | 1 | 3.000.000 |
6 | Đường 26 tháng 3 | 1 | 2.520.000 |
D | KHU DÂN CƯ SỐ 1 MỞ RỘNG |
|
|
1 | Đường 17,5m ( 5m - 7,5m - 5m) | 1 | 3.474.000 |
2 | Đường 13,5m ( 4m - 5,5m - 4m) | 1 | 3.070.000 |
E | KHU DÂN CƯ SỐ 2 |
|
|
1 | Đường Hùng Vương - 29m (6m - 7,5m - 2m - 7,5m - 6m) |
|
|
- | CL6-3 | 1 | 7.680.000 |
2 | Đường có mặt cắt 29m trong KDC dự án (6m - 7,5m - 2m - 7,5m - 6m) |
|
|
- | CL1-1=>CL1-4; CL6-2; CL2-1=>CL2-6; CL5-12=>CL5-17 | 1 | 5.904.000 |
3 | Đường có mặt cắt 29m trong KDC dự án nằm ở ngỏ cụt và đi ra khu vực nghĩa địa (6m - 7,5m - 2m - 7,5m - 6m) |
|
|
- | CL3-1=>CL3-4; CL4-11=>CL4-14 | 1 | 5.313.000 |
4 | Đường 13,5m ( 4m - 5,5m - 4m) |
|
|
4.1 | Mặt cắt đường 3m - 7,5m -3m |
|
|
- | CL4-1=>CL4-4; CL5-5=>CL5-6 | 1 | 3.564.000 |
4.2 | Mặt cắt đường 4m - 5,5m -4m |
|
|
- | CL1-20=>CL1-22; CL2-7=>CL2-25;CL5- 7=>CL5-11; CL4-5=>CL4-10; | 1 | 3.237.000 |
- | CL3-5=>CL3-23 (tiếp giáp khu vực nghĩa địa) | 1 | 3.090.000 |
5 | Đường 10,5m (2,5m - 5m - 2,5m) |
|
|
- | CL1-5=>CL1-19; CL2-26=>CL2-38; CL5- 18=>CL5-22 | 1 | 3.103.000 |
II | THỊ TRẤN HƯƠNG AN (Đô thị) |
|
|
1 | Đường Quốc lộ 1A |
|
|
1.1 | Đoạn giáp địa giới xã Quế Phú (từ đường đi HTX II Quế Phú, XD Khải Hoàng) đến phía Bắc kênh thuỷ lợi | 4 | 5.150.000 |
1.2 | Đoạn từ phía Nam kênh thủy lợi đến giáp đường vào chợ Hương An (cũ) (phía Đông đường QL1A) và hết thổ cư ông Hồ Ẩm (phía Tây đường QL1A) | 2 | 6.600.000 |
1.3 | Đoạn từ giáp thổ cư bà Nguyễn Thị Hương (phía Đông đường QL1A) và giáp thổ cư ông Hồ Ẩm (phía Tây đường QL1A) đến phía Bắc cầu Hương An - Cầu cũ | 1 | 7.400.000 |
1.4 | Đoạn từ phía Nam cầu Hương An (cũ ) đến giáp địa giới huyện Thăng Bình | 3 | 6.000.000 |
2 | Đường ĐT 611 |
|
|
2.1 | Đoạn từ Km 00+000 đến hết đất nhà ông Năm Bé (phía Tây đường), đường Bêtông (phía Đông đường) | 1 | 5.000.000 |
2.2 | Đoạn từ đất nhà ông Năm Bé (phía Tây) và đường bê tông (phía Đông) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Á | 2 | 4.500.000 |
2.3 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Á đến giáp địa giới xã Quế Mỹ | 3 | 3.700.000 |
3 | Đường ĐH 3 & ĐH4 |
|
|
3.1 | Đoạn từ Quốc lộ 1A (đối diện XD Khải Hoàng) đi thôn 9 Quế Phú (ĐH3) |
|
|
3.1.1 | - Từ Quốc lộ 1A đến giáp kênh thuỷ lợi | 1 | 990.000 |
3.1.2 | - Từ kênh thuỷ lợi đến cầu Bà Xụt | 2 | 600.000 |
3.2 | Tuyến từ Hương An đi Bình Giang |
|
|
3.2.1 | - Từ Quốc lộ 1A đến hết đất nhà bà Hoa phía Tây và hết đất nhà ông Huấn phía Đông | 1 | 1.600.000 |
3.2.2 | Từ đất nhà bà Hoa (phía Tây) và đất nhà ông Huấn (phía Đông) đến giáp Nút G18 (Đầu tuyến đường vào Trung tâm thị trấn) | 2 | 990.000 |
3.2.3 | Từ giáp Nút G18 (Đầu tuyến đường vào Trung tâm thị trấn) đến cầu Chẩn | 3 | 520.000 |
3.2.4 | - Từ cầu Chẩn đến hết cầu Tiền Hiền | 4 | 510.000 |
3.2.5 | - Từ cầu Tiền Hiền đến hết tuyến | 5 | 440.000 |
3.2.6 | Đoạn từ đất nhà ông Tám tổ dân phố Hương Yên đi Bình Giang | 5 | 440.000 |
3.2.7 | Đường Trung Hòa (từ cuối thổ cư ông Hòe đến hết thổ cư ông Đinh Văn Châu tổ dân phố Hương Yên) | 6 | 270.000 |
3.2.8 | - Từ đất nhà ông Thuấn, ông Quý đến cầu An Phú | 5 | 440.000 |
3.3 | Tuyến từ Hương An đi thôn Đồng Tràm Tây - Quế Phú |
|
|
3.3.1 | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết đất nhà bà Nhí (phía Đông) và đường bê tông 3m (phía Tây) | 1 | 1.590.000 |
3.3.2 | Đoạn từ đất nhà bà Nhí (phía Đông) và đường bê tông 3m(phía Tây) đến hết đất nhà ông Sinh (phía Đông) và đường bê tông 3m (phía Tây) | 2 | 1.390.000 |
3.3.3 | - Đoạn còn lại đến kênh thuỷ lợi và giáp địa giới Quế Phú | 3 | 800.000 |
3.4 | Các tuyến đường khác ở khu vực Hương An |
|
|
3.4.1 | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết trường Huấn (cũ) và nhà sinh hoạt tổ dân phố Hương Lộc | 1 | 990.000 |
3.4.2 | Đoạn từ hết trường Huấn (cũ) và nhà sinh hoạt tổ dân phố Hương Lộc đến hết đất nhà ông Phạm Hòa (phía Bắc) và đất nhà ông Trường (phía Tây) | 2 | 800.000 |
3.4.3 | Đoạn ngang Từ ĐT611 (từ đất nhà ông Huỳnh Định và Châu Nhiều) đến giáp ngã tư đường bê tông (hết đất nhà bà Thí, bà Tam) | 1 | 990.000 |
3.4.4 | Đoạn Từ ngã tư đường bê tông (từ đất nhà bà Thí, bà Tam) đến hết đất nhà ông Trị và ông Trung | 2 | 800.000 |
3.4.5 | Đoạn từ đất nhà ông Á (ĐT611) đến giáp sông Ly Ly | 1 | 900.000 |
3.4.6 | Đoạn từ đất nhà ông Giáo, bà Xứng (ĐT611) đến giáp ngõ 6 Bình | 2 | 800.000 |
3.4.7 | Đoạn từ đất nhà ông Giáp (ĐT611) đến hết đất nhà ông Sĩ, ông Nhì | 1 | 990.000 |
3.4.8 | Từ đất nhà ông Sĩ, ông Nhì đến giáp sông Ly Ly | 2 | 800.000 |
3.4.9 | Đoạn từ đất nhà bà Năm, ông Dũng (ĐT611) đến hết đất nhà ông Hà, bà Vân | 1 | 990.000 |
3.4.10 | Đoạn từ đất nhà ông Hà, bà Vân đến giáp sông Ly Ly | 3 | 510.000 |
3.4.11 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (từ đất nhà ông Chức, ông Khánh đến giáp đường bê tông đất nhà ông Điềm, ông Hùng) | 4 | 400.000 |
3.4.12 | Đoạn từ giáp Quốc lộ 1A (từ đất nhà bà Thanh, bà Đến) đến giáp đường bê tông (đất nhà ông Hồng Anh) | 4 | 400.000 |
3.5 | Tuyến giáp đường ven bao đi tổ dân phố Yên Lư |
|
|
3.5.1 | Đoạn từ giáp đường Ven bao đến nhà văn hóa tổ dân phố Yên Lư | 4 | 400.000 |
3.5.2 | - Đoạn còn lại đến cuối tuyến | 5 | 340.000 |
4 | Chợ cũ Hương An |
|
|
4.1 | Đoạn tiếp giáp Quốc lộ 1A từ đất nhà bà Quý đến hết đất nhà ông Lịnh và từ đất nhà ông Chẽ đến hết đất nhà ông Đổng | 1 | 2.200.000 |
4.2 | Đoạn từ đất nhà ông Lịnh đến hết đất nhà ông Vinh và từ đất nhà ông Đổng đến hết đất nhà ông 7 Sơn phía Bắc | 2 | 1.850.000 |
4.3 | Đoạn từ đất nhà ông Phú đến hết đất nhà bà Nga | 3 | 1.320.000 |
4.4 | Những đất nhà không tiếp giáp chợ nhưng nằm trong khu vực chợ và cách mặt tiếp giáp với chợ 25m | 4 | 800.000 |
4.5 | Khu dân cư cách chợ từ mét 26 đến 50m | 5 | 530.000 |
5 | Khu dân cư đối diện chợ Hương An mới |
|
|
- | Tiếp giáp trực tiếp với đường có mặt cắt ngang 13,5m (3m-7,5m-3m) | 1 | 3.700.000 |
6 | Khu Tái định cư cầu Hương An |
|
|
6.1 | Đoạn từ đất nhà ông Huy Hoàng phía Nam, đất nhà ông Trường phía Bắc đến nút chờ đường QH có mặt cắt rộng 11,50m | 1 | 6.240.000 |
6.2 | Đoạn từ giáp nút chờ (nhà ông Ngọc) phía Bắc và (nhà ông Bình) phía Nam đến giáp nút chờ (phía Tây Bắc) và đường QH có mặt cắt rộng 11,50m (phía Đông Nam) | 2 | 5.760.000 |
6.3 | Khu I: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) | 1 | 5.400.000 |
6.4 | Khu E: |
|
|
6.4.1 | Đường nhựa có mặt cắt 16,5 m (4,5m-7,5m- 4,5m) | 1 | 5.040.000 |
6.4.2 | Đường nhựa có mặt cắt 11,5 m (3m-5,5m- 3m) | 1 | 4.620.000 |
6.5 | Khu H: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) | 1 | 5.160.000 |
6.6 | Khu F: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) | 1 | 5.160.000 |
6.7 | Khu B: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 16,5 m (4,5m-7,5m- 4,5m) | 1 | 4.950.000 |
6.8 | Khu D: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) | 1 | 5.160.000 |
6.9 | Khu C |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 11,5 m (3m-5,5m-3m) | 1 | 4.800.000 |
6.10 | Khu G: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 27 m (5m-7,5m-2m- 7,5m-5m) | 1 | 5.160.000 |
6.11 | Khu A: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 20,5 m (5m-10,5m- 5m) | 1 | 4.950.000 |
7 | Khu dân cư chỉnh trang - Các tuyến đường trong Khu dân cư Yên Lư |
|
|
7.1 | Khu B25: |
|
|
- | Đường nhựa có mặt cắt 27 m (6m-15m-6m) | 1 | 1.920.000 |
7.2 | Khu B 26 |
|
|
7.2.1 | Từ lô 24-27 | 1 | 960.000 |
7.2.2 | Từ lô 27-33 | 1 | 880.000 |
7.2.3 | Từ lô 33-37 | 1 | 760.000 |
7.2.4 | Từ lô 38-46 | 1 | 720.000 |
7.2.5 | Khu B2, B3, B4, B5, B7, B17, B20, B21, B22 có mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với đường có quy hoạch mặt cắt ngang 11,5m (hiện trạng đường bê tông 3m) | 1 | 1.110.000 |
7.2.6 | Khu B1, B6, B18, B19, C2, C3, có mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với đường có quy hoạch mặt cắt ngang 13,5m (Hiện trạng đường bê tông 3m) | 1 | 1.110.000 |
7.2.7 | Khu B8, B16, C4, C5, E1 có mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với đường có quy hoạch mặt cắt ngang 11,5m và 13,5m (Hiện trạng đường bê tông 3m) | 1 | 1.060.000 |
7.2.8 | Khu B11, B12, B13, B14 có mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với đường có quy hoạch mặt cắt ngang 11,5m và 13,5m (Hiện trạng đường bê tông 3m) | 1 | 1.060.000 |
7.2.9 | Khu B9, B10, B15 có mặt tiền tiếp giáp trực tiếp với đường có quy hoạch mặt cắt ngang 11,5m (Hiện trạng đường bê tông 3m) | 1 | 800.000 |
7.2.10 | Đoạn bên trái tuyến từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Hương đến hết đất nhà ông Phạm Lợi và từ đất nhà ông Nguyễn Văn Lục đến hết đất nhà bà Võ Thị Hạnh.(Hiện trạng đường bê tông 3m) | 1 | 1.110.000 |
8 | Các đoạn tiếp giáp với đường QL 1A |
|
|
8.1 | Đoạn tiếp giáp QL1A - Từ đất nhà ông Phú đến giáp đường ven bao |
|
|
8.1.1 | Đoạn từ đất nhà ông Phú đến hết đất nhà ông Phát | 1 | 1.190.000 |
8.1.2 | Đường từ giáp đất nhà ông Phát đến đường ven bao | 2 | 1.110.000 |
8.2 | Đoạn tiếp giáp QL1A - Từ đất nhà ông Phan Sáu (phía Bắc), ông Phan Văn Thường (phía Nam) đến hết đất nhà ông Dành (giáp đường Ven bao) |
|
|
8.2.1 | Đoạn từ đất nhà ông Phan Sáu (phía Bắc), ông Phan Văn Thường (phía Nam) đến giáp đường bê tông vào xóm ông Điệp | 1 | 1.920.000 |
8.2.2 | Từ đường bê tông vào xóm ông Điệp đến hết đất nhà ông Dành (đường Ven bao) | 2 | 1.680.000 |
8.3 | Đoạn tiếp giáp QL1A -Từ thổ cư ông Tấn đến giáp đường ĐX (cũ) |
|
|
8.3.1 | Từ thổ cư ông Tấn đến hết Nhà thờ tộc Võ. | 1 | 540.000 |
8.3.2 | Từ Nhà thờ tộc Võ đến giáp đường ĐX (cũ) | 2 | 480.000 |
9 | Đường từ nút G18 đến giáp KCN Đông Quế Sơn |
|
|
9.1 | Tuyến từ nhà đất ông Nguyễn Nguyện đến giáp tường rào phía bắc sân vận động thị trấn Hương An | 1 | 1.000.000 |
9.2 | Tuyến đường thâm nhập nhựa có mặt cắt rộng 13,50m từ Nút G31 đi Nút G32 (Khu OCL8 + OCL9) | 1 | 990.000 |
10 | Các khu dân cư, khu tái định cư |
|
|
10.1 | Khu tái định tổ dân phố Hương Yên | 1 | 1.210.000 |
10.2 | Khu tái định tổ dân phố Yên Lư | 1 | 1.190.000 |
10.3 | Khu dân cư Bầu Đốc | 1 | 1.560.000 |
11 | Bờ kè sông Ly Ly |
|
|
11.1 | Đường Bờ kè phía Đông sông Ly Ly | 1 | 1.500.000 |
11.2 | Đường Bờ kè phía Tây sông Ly Ly | 1 | 1.800.000 |
12 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
12.1 | Đường bêtông >=2,5m | 1 | 245.000 |
12.2 | Đường bê tông từ 2 - 2,5m | 2 | 200.000 |
12.3 | Các vị trí còn lại ngoài quy định trên | 3 | 170.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/ Ranh giới đất | Vị trí | Giá đất (đồng/m2) |
I | XÃ QUẾ XUÂN 1 (xã đồng bằng) |
|
|
1 | Đường Quốc lộ IA |
|
|
… | … |
|
|
1.2 | Đoạn từ nhà đất ông Chư đến ngã ba đường mới cầu Bà Rén (phía Tây giáp đường giao thông nội đồng QX2) | 1 | 5.676.000 |
… | … |
|
|
1.7 | Đường tránh - Đoạn tiếp giáp 03 lô đất đấu (giá kề nhà ông Cư) theo đường cầu Bà Rén mới đến giáp địa giáp huyện Duy Xuyên | 6 | 2.910.000 |
2 | Khu phố chợ Bà Rén - Bổ sung mới |
|
|
2.1 | Đường 18,5m (4m-10,5m-4m) - Đường trục chính vào chợ | 1 | 5.750.000 |
2.2 | Đường 15m: |
|
|
2.2.1 | Đường 15m (3,75m - 7,5m - 3,75m) - nằm dãy trước và đối diện cổng chợ, gồm các lô: từ 1.21 đến 1.27, từ 2.22 đến 2.28 | 1 | 5.875.000 |
2.2.2 | Đường 15m (3,75m - 7,5m - 3,75m) - nằm dãy sau lưng chợ và đối diện chợ, gồm các lô: từ 3.1 đến 3.8, từ 4.1 đến 4.8 | 2 | 5.000.000 |
2.2.3 | Đường 15m (3,75m - 7,5m - 3,75m) - lối đi bên hông vào chợ, nằm dãy trước chợ, nhưng không đối diện chợ, gồm các lô: từ 1.9 đến 1.14 | 3 | 4.750.000 |
2.2.4 | Đường 15m (3,75m - 7,5m - 3,75m) - lối đi bên hông vào chợ, nằm dãy sau chợ, gồm các lô: từ 3.9 đến 3.19 | 4 | 4.125.000 |
2.2.5 | Đường 15m (3,75m - 7,5m - 3,75m) - lối đi vào chợ, nằm dãy trong cùng, gồm các lô: 5.1 và 5.21 | 5 | 3.750.000 |
2.3 | Đường 13,5m: |
|
|
2.3.1 | Đường 13,5m (3m - 7,5m - 3m) - có lối đi vào mặt sau chợ, nằm song song với đường 15m (lối đi bên hông chợ) và đường nằm giữa 02 thửa đất 7-19 và 8-1, gồm các lô: từ 3.20 đến 3.30, từ 4.9 đến 4.19 và lô 7.19, lô 8.1 | 1 | 4.125.000 |
2.3.2 | Đường 13,5m (3m - 7,5m - 3m) - nằm dãy ngang, nằm trong cùng dự án, gồm các lô: từ 5.2 đến 5.19 và các lô 4.30, 8.8, 5.20, 9.1 | 2 | 3.750.000 |
2.4 | Đường 11,5m: |
|
|
2.4.1 | Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) gồm các lô: từ 5.22 đến 5.39 | 6 | 3.250.000 |
2.4.2 | Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) - nằm dãy dọc cuối dự án, gồm các lô: từ 9.2 đến 9.8 và lô 5.40 | 5 | 3.375.000 |
2.4.3 | Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) - nằm dãy dọc nhưng không gần chợ, gồm các lô: từ 4.20 đến 4.29, từ 8.2 đến 8.7 | 4 | 3.750.000 |
2.4.4 | Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) - nằm dãy dọc nhưng gần chợ, gồm các lô: từ 7.14 đến 7.18 | 3 | 4.125.000 |
2.4.5 | Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) - nằm dãy dọc đối diện chợ, gồm các lô : từ 7.1 đến 7.13 | 1 | 4.750.000 |
2.4.6 | Đường 11,5m (3m - 5,5m - 3m) - nằm dãy dọc, lối đi vào dự án, gồm các lô: từ 2.15 đến 2.20, từ 6.1 đến 6.4 | 2 | 4.500.000 |
2.5 | Đường 10,5m (3m - 7,5m - vệt cây xanh) - Đường song song với đường Quốc lộ 1A, cách QL1A bởi dải phân cách vệt cây xanh. | 1 | 5.500.000 |
3 | Đường liên xã (ĐX) |
|
|
… | … |
|
|
3.4.3 | - Đoạn từ giáp Quốc lộ IA (nhà ông Trình +HTX) đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Nga và đến giáp đường thôn (nhà ông Tuận) | 1 | 800.000 |
… | … |
|
|
3.8 | Tuyến đường ĐX, từ Quốc lộ IA (Quán cà phê Tuấn) đến thôn Phù Sa |
|
|
… | … |
|
|
| Đoạn từ đất Nhà sinh hoạt cộng đồng (thôn Phù Sa) đến hết đất nhà ông Thìn | 3 | 310.000 |
5 | Các đường rẽ của tuyến đường ĐH (từ Quốc lộ 1A (nhà ông Trương Hồng Chư) đến nghĩa trang liệt sỹ Quế Xuân 2) |
|
|
5.1 | Đoạn từ giáp đường ĐH (nhà đất ông Nguyễn Công Vũ) đến hết đất nhà ông Nguyễn Đăng Hoàng, thôn Xuân Phú | 2 | 210.000 |
… | … |
|
|
5.3 | Đoạn từ giáp đường ĐH (nhà đất ông Nguyễn Khương) đến đất nhà ông Nguyễn Công Ky, thôn Xuân Phú | 1 | 250.000 |
5.4 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Công Ky đến hết đất nhà ông Nguyễn Lọc | 2 | 160.000 |
5.5 | Đoạn từ giáp đường ĐH (nhà sinh hoạt thôn Xuân Phú) đến giáp kênh thủy lợi (nhà ông Nguyễn Văn Thành) thôn Dưỡng Xuân | 3 | 170.000 |
5.6 | Đoạn từ giáp đường ĐH (nhà ông Nguyễn Trường) thôn Xuân Phú đến đất nhà bà Luận đến hết nhà đất ông Trương Văn Tùng (giáp cống đường bê tông Xuân Phú-Dưỡng mông Đông) | 3 | 170.000 |
5.7 | Đoạn từ giáp đường ĐH ( nhà đất ông Nguyễn Đã) đến hết đất nhà ông Trương Thanh Vương, thôn Dưỡng Xuân | 3 | 170.000 |
5.8 | Đoạn từ giáp đường ĐH (nhà đất ông Nguyễn Ngọc Châu) đến nhà đất ông Văn Tấn Minh, đến hết nhà đất ông Trần Lức, thôn Dưỡng Xuân | 1 | 240.000 |
5.9 | Đoạn từ giáp đường ĐH (Trạm bơm Bàu Giàng) theo kênh thủy lợi đến cống kênh thủy lợi (nhà đất ông Văn Tấn Minh) | 1 | 160.000 |
5.10 | Đoạn từ giáp cống kênh thủy lợi (nhà đất ông Văn Tấn Minh) theo kênh thủy lợi đến giáp đất nhà ông Nguyễn Văn Thành, thôn Dưỡng Xuân | 2 | 160.000 |
5.11 | Đoạn từ giáp đường ĐH (cống TF4) đến hết đất nhà ông Nguyễn Lâm đến địa giới xã Quế Xuân 2 | 2 | 200.000 |
5.12 | Đoạn từ giáp đường ĐH (cống TF4) theo kênh thủy lợi đến hết đất nhà ông Nguyễn Minh Tân và đến giáp địa giới xã Quế Xuân 2 (xóm Núi Đất) | 3 | 170.000 |
5.13 | Đoạn từ giáp đường ĐH (nhà đất bà Nguyễn Thị Cưởng) đến đất nhà ông Đoàn Nhị, thôn Xuân Phú | 3 | 170.000 |
5.14 | Đoạn từ giáp đường ĐH (nhà đất ông Nguyễn Bảy) đến hết đất nhà ông Tùng thôn Xuân Phú | 1 | 170.000 |
… | … |
|
|
7 | Các tuyến rẽ của đường ĐX trên (Tuyến từ chợ heo đi xã Duy Trung, huyện Duy Xuyên) | 1 | 170.000 |
8 | Tuyến từ giáp Quốc lộ 1A (phía bắc cầu Bà Rén) đến nhà ông Ánh - cuối thôn Thạnh Hòa |
|
|
… | … |
|
|
8.3 | Đoạn từ đất nhà ông Niệm đến cuối tuyến (nhà ông Ánh) | 3 | 200.000 |
| Các nhánh rẽ: |
|
|
8.4 | Đoạn từ quán ông Vui đến đất nhà ông Phan Nuôi rẽ xuống đất nhà ông Chín (giáp mương thủy lợi) | 1 | 280.000 |
8.5 | Đoạn từ Trạm bơm thôn Thạnh Hòa (nhà đất ông Nguyễn Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Trung (dọc ven sông Bà Rén) | 1 | 170.000 |
8.6 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Liên đến hết đất nhà ông Nguyễn Qua | 1 | 170.000 |
… | … |
|
|
9 | Các tuyến còn lại |
|
|
… | … |
|
|
9.6 | Đoạn từ đất nhà ông Linh đến hết đất nhà ông Lưu Bồi (sát chân gầm cầu Bà Rén mới) | 1 | 792.000 |
9.7 | Đoạn từ đất nhà ông Lưu Bồi (sát chân gầm cầu Bà Rén mới) đến hết đất nhà ông Lưu Đức (thôn Thạnh Mỹ) | 2 | 480.000 |
… | … |
|
|
10 | Các vị trí còn lại |
|
|
… | … |
|
|
10.3 | Các vị trí còn lại | 1 | 130.000 |
11 | Đường ĐH - Tuyến từ QL IA (Nhà ông Trương Hồng Chư) đến nghĩa trang Liệt sĩ - giáp xã Quế Xuân 2 |
|
|
11.1 | - Khu dân cư mới 37 lô Bà Rén - Cây Kết (Từ giáp sau nhà ông Nguyễn Tư) đến cống kênh thủy lợi. Tuyến Bà Rén đi Cây Kết (phía bắc đường ĐH) | 1 | 2.640.000 |
11.2 | - Đoạn từ Quốc lộ IA (giáp sau nhà đất ông Trương Hồng Chư) đến cống kênh thuỷ lợi (phía nam đường ĐH) | 1 | 2.640.000 |
11.3 | - Đoạn từ kênh thủy lợi (khu dân cư Bà Rén - Cây Kết) đến giáp đường bê tông nội đồng (kề cổng làng thôn Xuân Phú) | 2 | 930.000 |
11.4 | - Đoạn từ đường bê tông nội đồng đến cầu bàu Vàng (trừ Khu dân cư Bà Nghi) | 3 | 600.000 |
11.5 | Khu dân cư Bà Nghi | 1 | 1.800.000 |
11.6 | - Đoạn từ cầu bàu Vàng đến cống TF4 đến giáp địa giới xã Quế Xuân 2 | 4 | 400.000 |
II | XÃ QUẾ XUÂN 2 (xã đồng bằng) |
|
|
… | … |
|
|
3 | Trung tâm xã |
|
|
… | … |
|
|
3.7 | Đoạn từ đất nhà ông Năm đến giáp ngã ba đất nhà bà Tô | 3 | 450.000 |
… | … |
|
|
4 | Các tuyến đường giáp với quốc lộ 1A và đường giao thông ĐX |
|
|
… | … |
|
|
4.2 | Đoạn từ Cổng chào Thôn Phú Vĩnh đến mương tiêu nước (gần nhà sinh hoạt nhân dân thôn Thượng Vĩnh) | 5 | 200.000 |
… | … |
|
|
4.8 | Tuyến đường kênh Phú Ninh - Từ giáp xã Quế Phú đến xã Duy Trung | 6 | 180.000 |
5 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
… | … |
|
|
5.3 | Các vị trí còn lại | 3 | 130.000 |
6 | Đường ĐH13 - Đoạn từ giáp xã Quế Phú đến giáp Quế Xuân 1 (ĐH 14) |
|
|
6.1 | Đoạn từ giáp xã Quế Phú đến cống 9 Nam | 3 | 400.000 |
6.2 | Đoạn từ cống 9 Nam cầu Bầu Gia | 1 | 700.000 |
6.3 | Đoạn từ cầu Bầu Gia đến giáp Quế Xuân 1 (ĐH 14) | 2 | 450.000 |
7 | Đường ĐH 14 - Đoạn từ nghĩa trang Liệt sỹ (giáp xã Quế Xuân 1) đến cuối tuyến |
|
|
7.1 | Đoạn từ nghĩa trang Liệt sỹ (giáp xã Quế Xuân 1) đến hết đất nhà bà Lý -Phụng (giáp đường bê tông) | 2 | 400.000 |
7.2 | Đoạn từ đất nhà ông Dũng đến cuối tuyến | 1 | 500.000 |
III | XÃ QUẾ PHÚ (xã đồng bằng) |
|
|
2 | Đường ĐH |
|
|
2.1 | Từ quốc lộ 1A đi thôn Hương Quế Nam |
|
|
… | … |
|
|
| - Từ cầu Thiều đến Cổng chào thôn Hương Quế Nam | 4 | 400.000 |
| - Từ cổng chào thôn Hương Quế Nam đến đường vào nghĩa địa Đá Dăm | 5 | 350.000 |
… | … |
|
|
3 | Đường xã |
|
|
… | … |
|
|
3.3 | Đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Mực đến cơ quan thôn Đồng Tràm | 5 | 350.000 |
… | … |
|
|
3.6 | Đoạn từ giáp QL1A đến cuối tuyến (giáp ĐH3) |
|
|
3.6.1 | Từ giáp QL1A đến hết đất nhà bà Thiện | 2 | 500.000 |
3.6.2 | Từ đất nhà bà Thiện đến cuối tuyến (giáp ĐH3) | 4 | 400.000 |
4 | Đường liên xóm |
|
|
4.1 | Đoạn từ Quốc lộ 1A đến hết thổ cư bà Phước thôn Mộc Bài | 1 | 1.600.000 |
- | Đoạn từ thổ cư bà Phước đến giáp đường ĐH | 2 | 850.000 |
4.2 | Đoạn từ thổ cư ông Trần Tài thôn Mộc Bài đến giáp đường ĐH đi thôn Phương Nghệ | 1 | 250.000 |
4.3 | Đoạn từ cầu gò Gia đến hết thổ cư ông Trần Khách thôn Phương Nghệ | 1 | 200.000 |
5 | Đường giao thông nông thôn |
|
|
… | … |
|
|
5.2 | Đoạn từ đất nhà bà Yến đến đường ĐH Mộc Bài đi thôn Trà Đình 2 | 2 | 1.000.000 |
5.3 | Đoạn từ đất nhà bà Yến đến thổ cư ông Quyền thôn Mộc Bài | 3 | 850.000 |
5.4 | Đường vùng nguyên liệu mía thôn Hương Quế Nam đi thôn Phương Nghệ |
|
|
- | Từ cơ quan thôn Hương Quế Nam đến hết thổ cư ông Chung phía tây đường và hết thổ cư bà Minh phía đông đường. | 1 | 250.000 |
… | … |
|
|
- | Từ đường vào thổ cư ông Bốn Minh đến giáp cơ quan thôn Phương Nghệ | 1 | 250.000 |
… | … |
|
|
VII | XÃ QUẾ THUẬN (xã Trung du) |
|
|
… | … |
|
|
2.3 | Từ Chợ Nón đi Bến đò ông Hường (ĐH6) (xã Quế Mỹ) |
|
|
… | … |
|
|
- | Từ đất nhà ông Viết (Nam đường), ông Lan (Bắc đường) đến địa giới xã Quế Mỹ | 2 | 350.000 |
2.4 | Đường thị trấn đi Suối Tiên - Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hùng đến hết đất nhà ông Mai Quyền (Đường Đông phú đi Suối Tiên) | 1 | 270.000 |
2.5 | Đường ĐH27 (Mở mới) |
|
|
| Đoạn từ ĐH6 (nhà ông Nguyễn Sáu) đến giáp xã Quế Châu | 1 | 300.000 |
| Đoạn từ ĐT611 đến hết đất nhà ông Xuân Mai | 1 | 400.000 |
| Đoạn từ đất nhà ông Xuân Mai đến giáp đường ĐH6 | 2 | 350.000 |
| Đoạn từ ĐH6 (nhà sinh hoạt thôn) đến giáp xã Quế Châu | 3 | 250.000 |
3 | Đường ĐX |
|
|
3.1 | Từ ĐT611 đến hết đất nhà ông Lưu Văn Hạ thôn Phước Thượng | 1 | 180.000 |
3.2 | Từ ĐT611 đến hết đất nhà Phan Văn Hiệp | 1 | 180.000 |
3.3 | Từ ĐT611 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Kim Liên | 1 | 180.000 |
3.4 | Từ nhà Ba Một đến giáp đường ĐH16 | 1 | 180.000 |
3.5 | Tuyến Gò Đồng Mặt đi xã Quế Mỹ |
|
|
… | … |
|
|
| - Đoạn từ 100m trở lên đến địa giới xã Quế Mỹ | 2 | 180.000 |
3.6 | Từ ĐT 611 đến giáp đường ĐH 5 |
|
|
| Từ ĐT 611 đi Cầu Khe Ba Lóc | 1 | 200.000 |
| Từ Cầu Khe Ba Lóc đến giáp đường ĐH 5 | 2 | 180.000 |
3.7 | Từ giáp đất nhà ông Long (ĐT 611) đến hết đất nhà ông Mai Ba |
|
|
| Từ giáp đất nhà ông Long (ĐT 611) đến hết đất nhà ông Lâu thôn Phước Ninh | 1 | 200.000 |
| - Từ giáp đất nhà ông Lâu thôn Phước Ninh đến hết đất nhà ông Mai Ba | 2 | 160.000 |
3.8 | Đoạn từ ĐT611 đến hết đất nhà ông Đinh Hữu Chương |
|
|
| Từ ĐT611 đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Đây | 1 | 250.000 |
| - Từ giáp đất nhà bà Nguyễn Thị Đây đến hết đất nhà ông Đinh Hữu Chương | 2 | 180.000 |
3.10 | - Đoạn từ ĐT611 đến giáp xã Quế Châu |
|
|
| Đoạn từ ĐT611 đến hết đất nhà bà Đáo thôn Phước Thành | 1 | 200.000 |
| - Đoạn từ đất nhà bà Đáo thôn Phước Thành đến giáp đường thị trấn đi Suối Tiên | 2 | 180.000 |
| - Đoạn từ đường thị trấn đi Suối Tiên đến giáp xã Quế Châu | 3 | 160.000 |
3.11 | Đoạn từ ĐT 611 - Từ đất nhà ông Hướng đến hết đất nhà ông Võ Hiệp | 1 | 180.000 |
3.12 | Đoạn từ ĐT 611 - đất nhà ông Huỳnh Tuyển đến hết đất nhà ông Phan Đoàn | 1 | 160.000 |
3.13 | Từ đất nhà bà Phan Thị Tịnh đến giáp Quế Châu | 1 | 180.000 |
3.14 | Đoạn từ đất nhà ông Xuân Mai đến hết đất nhà ông Trần Văn Hoàng | 3 | 160.000 |
3.15 | Đoạn từ trường mẫu giáo thôn Phước Thành đến hết nhà bà Đáo | 3 | 160.000 |
3.16 | Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Thạnh đến hết nhà Đoàn Văn Long | 2 | 210.000 |
4 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
… | … |
|
|
4.3 | Các vị trí còn lại ngoài quy định trên | 3 | 130.000 |
5 | Đường ĐH16 |
|
|
- | Đoạn từ Cống Vị đến giáp xã Quế Hiệp |
|
|
+ | Đoạn từ Cống Vị đến hết đất nhà ông Phan Tàu thôn Phước Thượng | 1 | 200.000 |
+ | Đoạn từ đất nhà ông Phan Tàu thôn Phước Thượng đến giáp Quế Hiệp | 2 | 180.000 |
VIII | XÃ QUẾ HIỆP (xã Trung du) |
|
|
1 | Đường ĐH |
|
|
1.1 | Quế Hiệp - Quế Thuận (ĐH5) |
|
|
1.1.1 | Từ địa giới xã Quế Thuận đến giáp Cầu ông Để | 2 | 280.000 |
1.1.2 | Từ Cầu ông Để đến hết chợ Sơn Trung | 1 | 530.000 |
1.2 | Quế Hiệp - Quế Long (Quốc phòng) (ĐH01) |
|
|
1.2.1 | Từ Gò Mưng đến hết đất nhà ông Hảo | 6 | 170.000 |
1.2.2 | Từ đất nhà ông Hảo đến Khu Tái định cư | 5 | 180.000 |
1.2.3 | Từ Gò Cao đến Nhà máy gạch Nam Châu | 7 | 160.000 |
1.2.4 | Từ Nhà máy gạch Nam Châu đến ngã 3 Cầu Mốc | 2 | 260.000 |
1.2.5 | Từ ngã 3 Cầu Mốc đến ngã 3 vào Suối Tiên |
|
|
- | Từ ngã 3 Cầu Mốc đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Một | 3 | 240.000 |
- | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Một đến ngã 3 vào Suối Tiên | 1 | 1.500.000 |
1.2.6 | Từ ngã 3 vào Suối Tiên đến cầu mới Đồng Nguyên | 3 | 240.000 |
1.2.7 | Từ cầu mới Đồng Nguyên đến giáp địa giới xã Quế Long | 4 | 200.000 |
1.3 | Đường ĐH (từ Chợ Nón đi Quế Hiệp) (ĐH7) |
|
|
1.3.1 | Từ địa giới xã Quế Thuận (nhà ông Hoàng) đến hết đất nhà ông Tín | 6 | 240.000 |
1.3.3 | Từ đất nhà ông Tín đến ngã ba bà Phố | 1 | 600.000 |
1.3.4 | Từ ngã ba nhà bà Phố đến hết trường Tiểu học (thôn Nghi Trung) | 2 | 530.000 |
1.3.5 | Từ trường Tiểu học (thôn Nghi Trung) đến cầu Bìn Nin | 3 | 360.000 |
1.3.6 | Đoạn từ cầu Bìn Nin đến ngã 3 đường ĐH 01 (cầu Mốc) |
|
|
- | Đoạn từ cầu Bìn Nin đến hết đất nhà ông Tề | 4 | 330.000 |
- | Đoạn từ đất nhà ông Tề đến ngã ba đường ĐH 01 (cầu Mốc) | 5 | 300.000 |
1.4 | Quế Hiệp - Quế Thuận (ĐH 16) |
|
|
| Từ ngã 3 giáp đường Hố Cuông đến hết đất nhà ông Hoàng Văn Thành (giáp xã Quế Thuận) |
|
|
| - Từ ngã ba giáp đường hố Cuông đến Bãi đá Sông Kôn | 2 | 180.000 |
| - Từ bãi đá Sông Kôn đến hết đất nhà ông Vinh | 1 | 220.000 |
| - Từ đất nhà ông Vinh đến hết đất nhà ông Hoàng Văn thành (giáp xã Quế Thuận) | 2 | 180.000 |
2 | Đường xã |
|
|
2.1 | Đoạn tiếp giáp với đường ĐH (Ngã ba bà Phố đến nhà ông Nhâm) | 1 | 240.000 |
2.2 | Đoạn từ đất nhà ông Nhâm đến hết đất nhà ông Tiên | 2 | 170.000 |
2.3 | Đoạn tiếp giáp đường ĐH (nhà ông Ca) đến hết đất nhà ông Năm Đa | 1 | 200.000 |
… | … |
|
|
2.6 | Đoạn tiếp giáp với đường ĐH (ngã 3 vào Suối Tiên) đến cầu Miếu | 1 | 180.000 |
2.7 | Đoạn từ ông Cang đi ông Châu | 1 | 530.000 |
2.8 | Từ đường bê tông trung tâm xã đến hết đất nhà bà Ly | 1 | 720.000 |
| - Từ đất nhà bà Ly đến đường bê tông, giáp trường Tiểu học, thôn Trung Hạ | 2 | 600.000 |
3 | Đoạn từ giáp đường ĐH07 (trước ngõ ông Thành) đến giáp ngã ba đường ĐH 01 |
|
|
3.1 | Từ giáp đường ĐH07 đến hết đất nhà ông Tường | 1 | 240.000 |
3.2 | Từ giáp nhà ông Tường đến ngã ba đường ĐH 01 | 2 | 190.000 |
4 | Giáp ĐH1 đi cầu Đồng Cung | 1 | 190.000 |
5 | Khu dân cư Nghi Sơn | 1 | 1.440.000 |
6 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
… | … |
|
|
6.3 | Các vị trí còn lại ngoài qui định trên | 3 | 130.000 |
IX | XÃ QUẾ CHÂU (xã Trung du) |
|
|
… | … |
|
|
2.1.6 | Đoạn từ cây Duối đôi đến Cầu ông Sắt | 6 | 200.000 |
2.2 | Tuyến ĐH18.QS |
|
|
2.2.1 | Đoạn từ nhà đất ông Phương 6 Mão đến nhà đất ông 2 Ngôn | 1 | 1.020.000 |
2.2.2 | Đoạn từ ngã 3 đường vào nhà 2 Ngôn đến ngã 3 cổng tổ dân cư số 4 Phú Đa | 2 | 600.000 |
2.2.3 | Đoạn từ ngã 3 cổng tổ dân cư số 4 Phú Đa đến hết kênh chính Bắc Việt An | 3 | 400.000 |
2.2.4 | Đoạn từ kênh chính Bắc Việt An đến hết đất nhà ông Cao Đình Tiếp | 4 | 200.000 |
… | … |
|
|
3 | Tuyến ĐH27.QS |
|
|
3.1 | Đoạn từ nhà đất bà Hà Thị Du đến giáp Quế Thuận | 1 | 500.000 |
3.2 | Đoạn từ đất nhà bà Thắm đến hết đất nhà ông Châu thôn Đồng Thành | 2 | 400.000 |
… | … |
|
|
6 | Đất khu vực chợ Đàng |
|
|
| Đất thuộc khu vực chợ, có mặt tiền tiếp giáp với chợ | 1 | 1.200.000 |
… | … |
|
|
7.2.1 | Đoạn từ ĐT611 (cổng chào) đến UBND xã Quế Châu | 1 | 960.000 |
… | … |
|
|
7.2.3 | Đoạn từ đất nhà ông Sáu Khai đến hết đất nhà ông Mai Vọng | 3 | 320.000 |
7.2.4 | Đoạn từ đất nhà ông Mai Vọng đến ngã 3 cổng tổ dân cư số 4 Phú Đa | 5 | 200.000 |
7.2.5 | Đoạn từ đất nhà ông Mai Vọng đi cầu Phú Đa | 4 | 240.000 |
7.3 | Đoạn từ đất nhà ông Thành đến hết đất nhà ông Tạ | 1 | 200.000 |
7.4 | Đoạn ĐX từ ĐT 611 đi thôn Cang Đông |
|
|
… | … |
|
|
7.4.3 | Đoạn từ đất nhà ông Quảng đến hết đất nhà ông Võ Quyền | 4 | 300.000 |
… | … |
|
|
7.7 | Đoạn từ đất nhà ông Hà Sỏ đến ngõ ông Văn (thôn Đồng Thành) | 1 | 160.000 |
7.8 | Đoạn từ nhà sinh hoạt văn hoá thôn Xuân Thượng đi xã Quế Minh | 1 | 160.000 |
… | … |
|
|
9 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
… | … |
|
|
- | Các vị trí còn lại ngoài qui định trên | 3 | 130.000 |
X | XÃ QUẾ MINH (xã Trung du) |
|
|
1 | Đường ĐH đi Việt An (ĐH 8) |
|
|
… | … |
|
|
1.5 | Đoạn từ nhà đất Bsỹ Thắng đến hết nhà đất ông Xiêm | 1 | 600.000 |
1.6 | Đoạn từ giáp nhà ông Xiêm đến kênh N2 Việt An | 3 | 300.000 |
2 | Đường ĐX giáp ĐH |
|
|
… | … |
|
|
2.2 | Đoạn từ cổng chào thôn Diên Lộc đến giáp thôn 6 Quế Châu | 1 | 200.000 |
2.3 | Đoạn từ ngõ ông Nhi đến ngõ ông Bảy Thống | 1 | 160.000 |
2.4 | Đoạn từ nhà ông 4 Nghĩnh đến tổ 4 giáp địa giới xã Bình Lãnh | 1 | 160.000 |
2.5 | Đoạn từ nhà 2 Chinh đến giáp cầu ông Luân | 1 | 160.000 |
2.6 | Từ nhà bác sỹ Thành đến giáp ngõ ông Hoàng tổ 6 | 1 | 160.000 |
2.7 | Đoạn từ cổng chào tổ 14 đến giáp xã Bình Lãnh | 1 | 160.000 |
2.8 | Đoạn từ cổng chào thôn Lộc Sơn đến giáp kênh Việt An | 1 | 160.000 |
2.9 | Từ hết đất nhà Sơn Bai đến giáp kênh Việt An | 1 | 160.000 |
2.10 | Đoạn từ nhà đất 3 Hoành đến giáp lò gạch Quế Minh | 1 | 160.000 |
2.11 | Từ cầu kênh Việt An đến hết nhà đất ông Hồng Kế tổ 20 | 1 | 160.000 |
3 | Đường ĐH11 (Quế Minh - Quế An) |
|
|
… | … |
|
|
4 | Đường ĐH19 (Quế Minh - Thị trấn Đông Phú): |
|
|
4.1 | Từ ngã ba đường ĐH 11 - ĐH 19 đến hết nhà đất ông Đặng My | 1 | 600.000 |
4.2 | Đoạn từ nhà đất ông Đặng My đến cầu Sông Vệ | 2 | 400.000 |
4.3 | Đoạn từ cầu Sông vệ đến sông Ly Ly | 1 | 600.000 |
5 | Đoạn từ đường ĐH 11 đến ĐH 22 (tuyến qua miếu ông Trương): | 1 | 170.000 |
6 | Đường ĐH 28 (Quế Minh - Quế An) - Đoạn từ đất nhà ông Chơi đến đất nhà Thầy Hiệp giáp xã quế An | 1 | 300.000 |
7 | Các vị trí ngoài quy định trên |
|
|
… | … |
|
|
7.3 | Các vị trí còn lại ngoài qui định trên | 3 | 130.000 |
8 | Đường ĐH22 (Quế Minh - Quế An) - |
|
|
- | Đoạn từ giáp nhà đất ông Miền đến hết nhà ông Lương Văn Đào tổ 19 | 1 | 200.000 |
XI | XÃ QUẾ AN (xã Trung du) |
|
|
1 | Đường ĐT 611B |
|
|
1.1 | Đoạn từ Cầu Liêu (địa giới TT Đông Phú-Quế An) đến cầu ông Bò (Bắc cầu) | 1 | 2.400.000 |
1.2 | Từ cầu ông Bò (Phía Nam cầu) đến giáp ngã ba đường ĐH9 (Quế An - Quế Phong) (Tây đường) đến hết nhà đất ông Ngô Bảy (Đông đường) | 2 | 2.160.000 |
1.3 | Đoạn từ ngã đường ĐH Quế An-Quế Phong- Quế Minh đến địa giới giữa Quế Sơn - Hiệp Đức | 3 | 1.800.000 |
2 | Đường ĐH tiếp giáp ĐT 611B (Quế An - Quế Phong ) |
|
|
2.3 | Đường ĐH không tiếp giáp ĐT 611B - Tuyến ĐH 26 (Quế An- Quế Phong) |
|
|
… | … |
|
|
2.3.2 | Từ cống đất ông Lân đến giáp xã Quế Phong | 2 | 160.000 |
2.4 | Tuyến ĐH28 (Quế An- Quế Minh- Quế Phong): |
|
|
2.4.1 | Từ xã Quế Minh đến giáp đường ĐT611B | 1 | 360.000 |
2.4.3 | Đoạn từ nhà ông Vinh (ĐT 611B) đến giáp đường vào ngõ ông Nghị (phía nam) ngõ ông Huynh (phía bắc) | 1 | 360.000 |
2.4.4 | Đoạn từ nhà ông Nghị (phía nam) ngõ ông Huynh (phía bắc) đến giáp Quế Phong | 2 | 300.000 |
3 | Đường ĐX (ĐX 3) |
|
|
… | … |
|
|
3.5 | Tuyến liên thôn |
|
|
3.5.1 | Đoạn từ giáp 611B hết nhà đất ông Võ Văn Tân đến đường ĐH09 | 1 | 360.000 |
3.5.4 | Đoạn từ giáp ĐT 611B hết nhà đất ông Lê Văn Quang đến ngã ba thôn Đông Sơn (cũ) | 1 | 340.000 |
4 | Tuyến liên xóm |
|
|
… | … |
|
|
4.10 | Tuyến từ đường ĐH9 ngõ Phú đến hố Hóc Mạng (thôn Châu Sơn Đông) (đường bê tông 3,5m) |
|
|
| Từ đường ĐH9 ngõ Phú đến kênh N3.2 | 1 | 300.000 |
| Từ giáp bến kênh đến hố Hóc Mạng (thôn Châu Sơn Đông) | 2 | 200.000 |
4.11 | Đoạn từ giáp đường 611B đối diện nhà đất ông Minh đến giáp nhà đất ông Trần Văn Thanh | 1 | 360.000 |
4.12 | Từ nhà ông Trần Văn Thanh đến ngõ nhà ông Nguyễn Thành Nhơn | 2 | 250.000 |
4.13 | Đoạn từ nhà đất bà Lê Thị Điểm đến hết nhà đất Phạm Thị Lành | 1 | 170.000 |
4.14 | Đoạn từ ngõ ông Cao Văn Năm đến ngõ ông Huỳnh Đức Xý | 1 | 200.000 |
4.15 | Đoạn ngã 3 đường mới đến cống ngõ ông Huỳnh Đức Ta | 1 | 200.000 |
4.16 | Đoạn từ giáp đường ĐT611B hết nhà đất ông Lê Văn Lường đến giáp ngã ba nhà thờ Tộc Lê | 1 | 300.000 |
4.17 | Đoạn từ giáp đường ĐH11 hết nhà đất ông Nguyễn Dự đến hết nhà đất ông Nguyễn Dân | 1 | 200.000 |
4.18 | Đoạn từ nhà đất ông Cao Văn Hoàng đến hết nhà đất ông Cao Văn Lai | 1 | 200.000 |
4.19 | Đoạn từ giáp đường ĐH11 hết nhà đất ông Phạm Công Vũ đến ngõ vào nhà ông Võ Văn Huấn | 1 | 200.000 |
6 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
… | … |
|
|
6.3 | Các vị trí còn lại ngoài qui định trên | 3 | 130.000 |
7 | Đường ĐH9 (Quế An - Quế Phong) |
|
|
7.1 | Đoạn giáp đường ĐT 611B đến cống kênh N32 | 1 | 360.000 |
7.2 | Từ cống kênh N32 đến giáp ranh giới Quế Phong | 1 | 320.000 |
8 | Tuyến từ đường ĐH9 hết nhà đất bà Trần Thị Anh đến hố Bà Tiên (đường bê tông 3,5m) |
|
|
8.1 | Đoạn từ đường ĐH9 hết nhà đất bà Trần Thị Anh đến kênh N3.2 | 1 | 300.000 |
8.2 | Đoạn từ kênh N3.2 đến hố Bà Tiên | 2 | 200.000 |
9 | Đường ĐH tiếp giáp ĐT 611B - Đường ĐH22 (Quế An - Quế Minh) |
|
|
- | Từ ngõ ông Hoàng Đức Bảy ĐT 611B đến giáp Quế Minh | 2 | 260.000 |
10 | Đường ĐH tiếp giáp ĐT 611B - Đường ĐH 11 (Quế An-Quế Minh) |
|
|
10.1 | Đoạn từ giáp đường ĐT 611B đến cầu ông Thìn (phía Tây) | 1 | 360.000 |
10.2 | Đoạn từ cầu ông Thìn (phía Đông) đến giáp xã Quế Minh | 2 | 340.000 |
XII | XÃ QUẾ LONG (xã Trung du) |
|
|
2 | Đường ĐH 09 (Đông Phú - Quế Phong - Quế An): |
|
|
… | … |
|
|
2.2 | Đoạn từ ngã tư (phía Nam đi cầu Cửu vạn phía Bắc đi sân bóng thôn 1) đến giáp địa giới xã Quế Phong-Quế Long | 2 | 600.000 |
3 | Đường ĐH 01.QS (Quế Long - Quế Hiệp): |
|
|
… | … |
|
|
4 | Đường ĐH 10.QS (Quế Long - Quế Phong - Quế Hiệp): |
|
|
… | … |
|
|
4.6 | Đoạn từ ngã Ba Nỗng Sùng (Lộc Sơn) đến giáp ranh giới xã Quế Hiệp | 1 | 440.000 |
5 | Đường xã |
|
|
… | … |
|
|
5.3 | Đoạn từ cầu Chìm đến ngõ ba Luyện (NVH thôn Xuân Quê) | 2 | 170.000 |
… | … |
|
|
5.5 | Đoạn từ nhà ông Thúy (ông Đăng cũ) đến cầu Cửu Vạn | 1 | 170.000 |
5.6 | Đoạn từ cầu Cầu Cửu Vạn đến giáp xã Quế An | 2 | 160.000 |
… | … |
|
|
5.12 | Đoạn từ Lò gạch sơn Phong (cũ) đến hết nhà đất ông Lê Công Chức | 1 | 160.000 |
5.13 | Đoạn từ nhà đất ông Lê Văn Vương đến hết nhà đất Lê Văn Bảy | 1 | 160.000 |
5.14 | Đoạn từ nhà đất ông Dương Tự đến hết nhà đất ông Kinh (thôn 3) | 1 | 160.000 |
… | … |
|
|
7 | Các khu dân cư còn lại |
|
|
… | … |
|
|
7.3 | Các vị trí còn lại ngoài qui định trên | 3 | 130.000 |
XIII | XÃ QUẾ PHONG (xã Miền núi) |
|
|
1 | Đường ĐH9 (Quế Long - Quế Phong) |
|
|
… | … |
|
|
2 | Đường ĐH 26 (Quế An- Quế Phong) |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường ĐH24 |
|
|
… | … |
|
|
3.5 | Đoạn từ cầu khe Mốc (cả hai bên đường) đến hết trường TH thôn An Long 1 (cũ) | 5 | 200.000 |
- | Đoạn từ ngõ ba bà Lầu đến hết trường TH thôn Phước Long | 3 | 300.000 |
- | Đoạn từ nhà đất ông Tiến đến cầu Đình | 4 | 240.000 |
- | Đoạn từ cầu Đình đến nhà đất ông Quý | 5 | 200.000 |
- | Các đoạn tiếp giáp với đường ĐH |
|
|
… | … |
|
|
… | … |
|
|
5 | Đường ĐH10 (Quế Phong - Quế Long): |
|
|
- | Đoạn ngã ba từ nhà đất bà Xuân đến cầu Vôi (thôn Lộc Trung cũ) | 1 | 200.000 |
XII | XÃ QUẾ MỸ |
|
|
1 | Đường ĐT611 |
|
|
1.1 | Từ giáp xã Hương An đến giáp cầu Vũng Chè | 1 | 3.000.000 |
1.2 | Từ cầu Vũng Chè đến giáp Nhà máy tinh bột sắn | 2 | 2.100.000 |
1.3 | Từ nhà máy tinh bột sắn đến cầu bản thôn Thạch Khê | 3 | 1.700.000 |
1.4 | Từ Cầu bản Thạch Khê đến giáp kênh Phú Ninh | 4 | 1.440.000 |
1.5 | Từ cầu kênh Phú Ninh đến chân cầu đường Cao Tốc | 5 | 1.260.000 |
1.6 | Từ chân cầu đường Cao Tốc đến đường điện 500 KV | 9 | 1.100.000 |
1.7 | Từ đường điện 500KV đến hết sân vận động xã Quế Mỹ | 7 | 1.200.000 |
1.8 | Từ sân vận động xã Quế Mỹ đến cống trên nhà ông Lực | 10 | 1.050.000 |
1.9 | - Đoạn từ cống trên nhà ông Lực đến hết nhà ông Hòe (bên phải đường từ Hương An lên) | 6 | 1.250.000 |
1.10 | - Đoạn từ cống trên nhà ông Lực đến chợ cũ An Xuân (bên trái đường từ Hương An lên) | 10 | 1.050.000 |
1.11 | - Đoạn từ nhà ông Hòe đến chợ cũ An Xuân (bên phải đường từ Hương An lên) | 10 | 1.050.000 |
1.12 | Từ chợ cũ An Xuân đến giáp địa giới xã Quế Thuận | 8 | 1.150.000 |
1.13 | Cụm công nghiệp Quế Cường không tiếp giáp với đường ĐT611 | 1 | 1.320.000 |
2 | Đường ĐH |
|
|
2.1 | Đường ĐH 03 |
|
|
2.1.1 | Từ giáp đường ĐT 611 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Chỉ | 1 | 600.000 |
2.1.2 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Chỉ đến kênh | 2 | 450.000 |
2.1.3 | Từ kênh đến giáp xã Quế Phú | 3 | 350.000 |
2.2 | Đường ĐH 06 (Tuyến chợ Nón - Đi bến Đò ông Hường) |
|
|
2.2.1 | Đoạn từ địa giới xã Quế Thuận đến Cầu kênh |
|
|
- | Từ địa giới xã Quế Thuận đến ngã ba đường vào khu nghĩa địa Nổng Hầm | 6 | 350.000 |
- | Từ ngã ba đường vào khu nghĩa địa Nổng Hầm đến cầu kênh | 5 | 420.000 |
2.2.2 | Từ Cầu kênh đến Trạm y tế (củ) | 3 | 460.000 |
2.2.3 | Trạm y tế đến hết đất nhà ông Cam | 1 | 600.000 |
2.2.4 | Từ đất nhà ông Cam đến hết đất nhà ông Tự | 2 | 500.000 |
2.2.5 | Từ đất nhà ông Tự đến đường Cao Tốc | 4 | 440.000 |
2.2.6 | Từ cao tốc đến cầu Đò Hường | 7 | 300.000 |
2.3 | Đường ĐH 23 - Tuyến An Xuân ĐT 611 đi Cầu Chui |
|
|
2.3.1 | Từ ngã ba An Xuân đến nhà SHND thôn An Xuân cũ | 1 | 550.000 |
2.3.2 | Từ nhà SHND thôn An Xuân cũ đến ngã ba Cây Cốc | 3 | 400.000 |
2.3.3 | Từ ngã ba Cây Cốc đến kênh Phước Chỉ |
|
|
- | Từ ngã ba Cây Cốc đến ngã ba đường vào Trại Gà | 4 | 350.000 |
- | Từ ngã ba đường vào Trại Gà đến kênh Phước Chỉ | 3 | 400.000 |
2.3.4 | Từ kênh Phước Chỉ đến cống ông Thố | 2 | 450.000 |
2.3.5 | Từ cống Ông Thố đến cống trên nhà ông Trần Đình Sỹ | 4 | 350.000 |
2.3.6 | Từ cống trên nhà ông Trần Đình Sỹ đến hết Giếng Bộng | 2 | 450.000 |
2.3.7 | Từ Giếng Bộng đến hết đường Cao Tốc | 3 | 400.000 |
2.3.8 | Từ đường Cao Tốc đến Cầu Chui | 5 | 330.000 |
2.4 | Đường ĐH15 (tuyến gốc Gáo (ĐT611) đi thôn Đông Nam) |
|
|
2.4.1 | Từ gốc Gáo đến cống trên nhà ông Nguyễn Văn Huân | 1 | 500.000 |
2.4.2 | Từ cống trên nhà ông Nguyễn văn Huân đến Trường Tiểu học Quế Mỹ | 3 | 400.000 |
2.4.3 | Từ trường Tiểu học Quế Mỹ đến cầu Ông Cống | 2 | 450.000 |
2.4.4 | Từ cầu Ông Cống đến cầu Đập Măng | 4 | 350.000 |
2.4.5 | Từ cầu Đập Măng đến Cầu Kênh | 6 | 300.000 |
2.4.6 | Từ Cầu kênh đến hết trường Mẫu giáo | 1 | 500.000 |
2.4.7 | Từ trường Mẫu giáo đến hết nhà đất ông Huỳnh Sáu | 3 | 400.000 |
2.4.8 | Từ nhà ông Huỳnh Sáu đến hết đường điện trung thế | 4 | 350.000 |
2.4.9 | Từ đường điện trung thế đến ngã tư nhà ông Thắng | 5 | 320.000 |
2.4.10 | Từ ngã tư nhà ông Thắng đến ngã ba tập kết rác | 6 | 300.000 |
2.4.11 | Đoạn từ ngã ba điểm tập kết rác thải đến đập Hà Lam | 7 | 250.000 |
2.4.12 | Đoạn từ cầu Ngõ Tiên đến kênh Phước Chỉ | 8 | 220.000 |
3 | Đoạn từ nhà ông Huỳnh Sáu đến cầu Ngõ Tiên | 1 | 270.000 |
4 | Tuyến đường từ đất nhà bà Lê Thị Minh Lương đến cầu Chín Rốn |
|
|
4.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà bà Lê Thị Minh Lương đến hết đất nhà thờ tộc Nguyễn | 1 | 400.000 |
4.2 | Từ đất nhà thờ tộc Nguyễn đến hết đất nhà ông Sáu Kiên | 2 | 350.000 |
4.3 | Từ đất nhà ông Sáu Kiên đến hết đất nhà ông Tùng | 3 | 300.000 |
4.4 | Từ đất nhà ông Tùng đến hết đất nhà ông Bách | 2 | 350.000 |
4.5 | Từ đất nhà ông Bách đến cầu Chín Rốn | 3 | 300.000 |
4.6 | Từ cầu Chín Rốn đến hết đất nhà ông Phạm Tam | 5 | 250.000 |
4.7 | Đoạn từ ngã ba (gần nhà ông Phạm Tam) nhà bà Nguyễn Thị Thí đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu | 4 | 270.000 |
4.8 | Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Sáu đến giáp đường ĐH 23 | 3 | 300.000 |
5 | Tuyến cầu Kênh (cổng chào) thôn Tây Nam đi Quế Thuận | 1 | 300.000 |
6 | Tuyến từ cổng chào Tổ 6, thôn An Phú (ĐT 611) đến giáp đường ĐH 23 |
|
|
6.1 | Đoạn từ cổng chào Tổ 6, thôn An Phú (ĐT 611) đến hết thổ cư bà Bá | 1 | 330.000 |
6.2 | Từ thổ cư bà Bá đến giáp đường ĐH23 | 2 | 300.000 |
7 | Tuyến từ Chùa An Xuân (ĐT611) đến giáp đường ĐH23 |
|
|
7.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ Chùa An Xuân đến hết đất nhà thờ Tộc Trần | 1 | 350.000 |
7.2 | Từ đất nhà thờ Tộc Trần đến ngã ba Cồn Cứt Sắt | 4 | 250.000 |
7.3 | Từ ngã ba Cồn Cứt Sắt đến hết đất nhà ông Chiến | 2 | 300.000 |
7.4 | Từ đất nhà ông Chiến đến ngã ba trên đất nhà ông Nuôi | 5 | 230.000 |
7.5 | Từ ngã ba trên đất nhà ông Nuôi đến hết đất nhà ông Bạn | 4 | 250.000 |
7.6 | Từ đất nhà ông Bạn đến giáp đường ĐH 23 | 3 | 270.000 |
8 | Đoạn từ đất nhà ông Tùng (thôn An Phú) đến hết đất nhà ông Biền | 1 | 300.000 |
9 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Thôi (thôn Phước Chánh) đến đường ĐH 15 & đường GTNT |
|
|
- | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Thôi đến ngã ba gần đất nhà bà Trần Thị Ảnh | 1 | 350.000 |
+ | Từ ngã ba gần đất nhà bà Trần Thị Ảnh đến tới giáp đường ĐH15 | 2 | 300.000 |
+ | Từ ngã ba gần đất nhà bà Trần Thị Ảnh đến giáp đường GTNT | 2 | 300.000 |
10 | Đoạn từ nhà bà Huệ thôn 3 (ĐT611) đến cuối tuyến |
|
|
10.1 | Từ đất nhà bà Phạm Thị Huệ đến ngã 3 đất nhà bà Hà Thị Hương | 1 | 350.000 |
10.2 | Từ ngã 3 nhà bà Hà Thị Hương đến hết đất nhà ông Trần Ngọc Triều | 3 | 300.000 |
10.3 | Từ ngã 3 đất nhà bà Hà Thị Hương đến hết đất nhà ông Tài | 3 | 300.000 |
10.4 | Từ đất nhà ông Tài đến hết đất nhà bà Lê Thị Thới | 4 | 250.000 |
10.5 | Từ đất nhà bà Phụng (thôn An Phú) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Quang | 2 | 330.000 |
11 | Tuyến từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hiền (ĐT611) đến giáp đường ĐH23 |
|
|
11.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Văn Hiền đến hết đất nhà bà Trần Thị Hiến | 1 | 330.000 |
11.2 | Đoạn từ đất nhà bà Trần Thị Hiến đến giáp đường ĐH 23 | 2 | 300.000 |
12 | Tuyến từ đất nhà bà Nguyễn Thị Bảy (ĐT 611) thôn An Phú đến đường ĐH23 |
|
|
12.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Bảy đến Cống dưới đất nhà ông Nguyễn Thanh Tâm | 1 | 350.000 |
12.2 | Từ Cống dưới đất nhà ông Nguyễn Thanh Tâm đến hết trường Tiểu học | 3 | 250.000 |
12.3 | Từ trường Tiểu học đến giáp đường ĐH 23 | 2 | 300.000 |
| Đất ở khu vực Thôn Xuân Lư |
|
|
13 | Tuyến từ đất nhà bà Nguyễn Thị Mẫn (ĐT611) đến cổng chào tổ 5 |
|
|
13.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Mẫn đến vườn cũ của ông Trần Văn Quang | 1 | 550.000 |
13.2 | Từ vườn cũ ông Trần Văn Quang đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Ưng | 2 | 500.000 |
13.3 | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Ưng đến cầu Ông Nguyên | 3 | 400.000 |
13.4 | Từ cầu Ông Nguyên đến cổng chào tổ 5 | 4 | 300.000 |
14 | Tuyến từ đất nhà ông Trần Văn Ba (ĐT 611) thôn Xuân Lư đến giáp thôn Phú Cường 2 |
|
|
14.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà Trần Văn Ba đến giáp cầu Khe Ngang | 1 | 550.000 |
14.2 | Từ cầu Khe Ngang đến hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Ánh | 2 | 500.000 |
14.3 | Từ đất nhà ông Nguyễn Ngọc Ánh đến hết đất nhà ông Tô Tráng | 3 | 450.000 |
14.4 | Từ đất nhà ông Tô Tráng đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh | 4 | 400.000 |
14.5 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Thanh đến hết đất nhà Hà Thìn | 5 | 350.000 |
14.6 | Từ đất nhà Hà Thìn đến giáp đất nhà bà Trần Thị Quả (Phú Cường 2) | 6 | 300.000 |
15 | Tuyến từ đất nhà ông Hà Văn Nghi (ĐT 611) đến Vườn Dâu |
|
|
15.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà ông Hà Văn Nghi đến Miếu | 1 | 400.000 |
15.2 | Từ Miếu đến trạm điện hạ thế | 3 | 300.000 |
15.3 | Từ trạm điện hạ thế đến hết đất nhà ông Nguyễn Tuân | 2 | 350.000 |
15.4 | Từ đất nhà ông Nguyễn Tuân đến giáp kênh | 3 | 300.000 |
16 | Cụm công nghiệp Quế Cường tiếp giáp với đường ĐT611 | 1 | 1.500.000 |
17 | Tuyến đường ĐT 611 đi Quế Phú (theo kênh Phú Ninh) |
|
|
17.1 | Từ ĐT 611 đến cầu máng | 1 | 500.000 |
17.2 | Từ cầu máng đến giáp xã Quế Phú | 2 | 350.000 |
18 | Tuyến ĐT 611 đi cầu máng sông Ly Ly (theo kênh Phú Ninh) |
|
|
18.1 | Từ ĐT 611 đến hết đất nhà ông Nguyễn Nhị | 1 | 500.000 |
18.2 | Từ đất nhà ông Nguyễn Nhị đến hết đất nhà bà Nguyễn Thị Vị | 2 | 400.000 |
18.3 | Từ đất nhà bà Nguyễn Thị Vị đến Miếu | 3 | 350.000 |
18.4 | Từ Miếu đến cầu máng sông LyLy | 4 | 300.000 |
19 | Tuyến UBND xã Quế Cường cũ đến đường ĐH 03 |
|
|
19.1 | Từ UBND xã Quế Cường cũ đến hết nhà đất ông Nguyễn Quốc Minh | 1 | 550.000 |
19.2 | Từ nhà đất ông Nguyễn Quốc Minh đến hết nhà đất ông Trần Tuy | 2 | 450.000 |
19.3 | Từ nhà đất ông Trần Tuy đến hết nhà đất bà Nguyễn Thị Sáu | 3 | 350.000 |
19.4 | Từ nhà đất bà Nguyễn Thị Sáu đến giáp đường ĐH 03 | 4 | 300.000 |
19.5 | Đoạn từ nhà Nguyễn Thị Xuân đến hết nhà Nguyễn Xuân Hương | 3 | 350.000 |
20 | Tuyến từ nghĩa trang xã Quế Cường( ĐT 611) đến hết nhà SHND thôn Phú Cường 1 |
|
|
20.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ nghĩa trang Quế Cường đến đường vào Núi Vác | 1 | 500.000 |
20.2 | Từ ngã ba đường vào Núi Vác đến hết nhà thờ tộc Nguyễn | 3 | 350.000 |
20.3 | Từ nhà thờ tộc Nguyễn đến hết nhà SHND thôn Phú Cường 1 | 2 | 450.000 |
21 | Tuyến từ đất nhà ông Phan Văn Ba (ĐT 611) thôn Phú Cường 1 đến sông Ly Ly |
|
|
21.1 | Tiếp giáp ĐT611 - Từ đất nhà ông Phan Văn Ba đến ngã ba gần đất nhà ông Nguyễn Thanh Hùng | 1 | 450.000 |
21.2 | Đoạn từ ngã ba gần đất nhà ông Nguyễn Thanh Hùng đến hết đất nhà ông Phan Văn Siêng (song song với đường sắt) | 4 | 300.000 |
21.3 | Đoạn từ ngã ba gần đất nhà ông Nguyễn Thanh Hùng đến hết đất nhà ông Nguyễn Anh Tiến | 3 | 350.000 |
21.4 | Từ nhà ông Nguyễn Anh Tiến đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy | 4 | 300.000 |
21.5 | Từ đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy đến hết đất nhà ông Trần Hữu Tiên | 1 | 450.000 |
21.6 | Từ nhà ông Trần Hữu Tiên đến hết đất nhà ông Phan Văn Trà | 2 | 400.000 |
21.7 | Từ nhà ông Phan Văn Trà đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Thôi | 3 | 350.000 |
21.8 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thôi đến hết Nhà Thờ Tộc Đinh | 5 | 250.000 |
21.9 | Từ nhà ông Nguyễn Văn Thôi đến giáp kênh Phú Ninh | 4 | 300.000 |
22 | Tuyến từ cổng chào tổ 5 (ĐT 611) thôn Phú Cường 1 đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy |
|
|
22.1 | - Từ cổng chào tổ 5 đến hết đất nhà bà Phan Thị Minh Hiền | 1 | 400.000 |
- | Từ đất nhà bà Phan Thị Minh Hiền đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Bảy | 2 | 350.000 |
22.2 | Từ đất nhà ông Phan Văn Học (ngã ba) đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Trà | 1 | 250.000 |
23 | Các vị trí ngoài quy định trên (áp dụng địa bàn thôn Thạch Khê và thôn Xuân Lư) |
|
|
23.1 | Cách đường ĐT611 100m | 1 | 500.000 |
- | Từ 100m tiếp theo | 2 | 400.000 |
- | Đoạn còn lại | 3 | 350.000 |
23.2 | Đường bê tông 3m | 1 | 300.000 |
23.3 | Đường bê tông < 3m | 1 | 250.000 |
24 | Các vị trí ngoài quy định trên (áp dụng đối với các thôn còn lại) |
|
|
24.1 | Cách đường ĐT 611 100m | 1 | 350.000 |
24.2 | Từ 100m tiếp theo | 2 | 300.000 |
24.3 | Đoạn còn lại | 3 | 250.000 |
25 | Các vị trí ngoài quy định trên - Cách đường ĐH 100m | 1 | 250.000 |
26 | Các vị trí còn lại |
|
|
26.1 | Đường bêtông >=2,5m | 1 | 150.000 |
26.2 | Đường bê tông từ 2 - 2,5m | 2 | 140.000 |
26.3 | Các vị trí còn lại ngoài quy định trên | 3 | 130.000 |
III. SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ
TT | Tên Khu công nghiệp - Cụm công nghiệp/ Vị trí đất | Đơn giá (đồng/m2) |
I | Cụm Công nghiệp Đông Phú 1 |
|
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐT 611A | 250.000 |
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường trục chính Cụm Công nghiệp đã xây dựng | 200.000 |
- | Các lô còn lại | 150.000 |
II | Cụm Công nghiệp Đông Phú 2 |
|
- | Công ty may mặc Minh Hải | 200.000 |
III | Cụm Công nghiệp Quế Cường |
|
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp với Đường ĐT 611 | 250.000 |
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường trục chính Cụm Công nghiệp đã xây dựng | 200.000 |
- | Các lô còn lại | 150.000 |
IV | Khu công nghiệp Đông Quế Sơn |
|
| Khu B3 |
|
- | Các lô đất có mặt tiền tiếp giáp với đường nhựa rộng 29m. | 400.000 |
- | Các lô đất có mặt tiền tiếp giáp với đường cấp phối đá dăm rộng 27m. | 320.000 |
- | Các lô đất có mặt tiền tiếp giáp với đường đất rộng 20m. | 240.000 |
… | … |
|
VII | Cụm Công nghiệp Quế Phú |
|
- | Các lô có mặt tiền giáp với đường ĐX | 126.000 |
- | Các lô còn lại | 65.000 |
VIII | Cụm Công nghiệp Quế Thuận |
|
- | CCN Gò Đồng Mặt | 126.000 |
- | Các lô có mặt tiền tiếp giáp với đường ĐH | 154.000 |
- | Các lô còn lại | 65.000 |
IV. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU:
1. Đất ở đô thị:
Thị trấn Đông Phú:
- Bãi bỏ tên gọi “Đoạn tiếp theo đường Trần Đình Đàn - nhưng chưa đặt tên Trần Đình Đàn” thuộc đoạn đường tại mục 13;
- Bãi bỏ đoạn 18.8.2 tại Mục 18. Các kiệt trên địa bàn thị trấn;
- Bãi bỏ đoạn 18.11 tại Mục 18. Các kiệt trên địa bàn thị trấn;
2. Đất ở nông thôn:
a) Xã Quế Xuân 1:
- Bãi bỏ đoạn 1.8 tại Mục 1 - Đường Quốc lộ IA (Các vị trí còn lại không tiếp giáp trực tiếp với đường Quốc lộ 1A: Đất còn lại nằm trong vạch 25m & Đất còn lại nằm trong vạch 25m đến 50m);
- Bãi bỏ toàn bộ đoạn 3.1 (từ 3.1.1 đến 3.1.5) tại Mục 3 - Đường liên xã (ĐX);
- Bãi bỏ đoạn “Từ giáp đường ĐX (nhà đất Phạm Công) đến quán ông Hiền - đến nhà đất Lưu Văn Anh tại Mục 7.
b) Xã Quế Xuân 2:
- Bãi bỏ Các vị trí còn lại không tiếp giáp trực tiếp với đường Quốc lộ 1A: Đất còn lại nằm trong vạch 25m & Đất còn lại nằm trong vạch 25m đến 50m) tại Mục 1 - Đường Quốc lộ IA;
- Bãi bỏ điểm 3.1 tại Mục 3 - Trung tâm xã;
- Bãi bỏ điểm 4.6, điểm 4.7, điểm 4.9 tại Mục 4 - Các tuyến đường giáp với quốc lộ 1A và đường giao thông ĐX.
c) Xã Quế Phú:
- Bãi bỏ đoạn 1.6 tại Mục 1 - Đường Quốc lộ IA (Các vị trí còn lại không tiếp giáp trực tiếp với đường Quốc lộ 1A: Đất còn lại nằm trong vạch 25m & Đất còn lại nằm trong vạch 25m đến 50m).
d) Xã Hương An:
- Bãi bỏ Mục IV - Xã Hương An (Bãi bỏ xã Hương An do đã được nâng cấp thành thị trấn từ ngày 1/2/2020 theo Nghị quyết số 863/NQ-UBTVQH14, ngày 10/01/2021);
đ) Xã Quế Cường:
- Bãi bỏ Mục V - Xã Quế Cường (Bãi bỏ xã Quế Cường để sáp nhập 02 xã này lại thành xã Quế Mỹ theo Nghị quyết số 863/NQ-UBTVQH14, ngày 10/01/2021)
e) Xã Phú Thọ:
- Bãi bỏ Mục VI - Xã Phú Thọ (Bãi bỏ xã Phú Thọ để sáp nhập 02 xã này lại thành xã Quế Mỹ theo Nghị quyết số 863/NQ-UBTVQH14, ngày 10/01/2021)
g) Xã Quế Thuận:
- Bãi bỏ “Đoạn từ nhà Xuân Mai đến hết nhà ông Trần Xuân Hoàn”; “Đoạn từ trường mẫu giáo thôn 6 đến hết nhà bà Đáo”; “'Đoạn từ nhà Nguyễn Văn Thạnh đến hết nhà Đoàn Văn Long” điểm 2.5 tại Mục 2 - Đường ĐH;
- Bãi bỏ toàn bộ đoạn 3.9 tại Mục 3 - Đường ĐX
h) Xã Quế Minh:
- Bãi bỏ điểm 3.3 tại Mục 3 - Đường ĐH11 (Quế Minh - Quế An)
i) Xã Quế An:
- Bãi bỏ điểm 2.1; điểm 2.2, điểm 2.4.2; điểm 2.5 tại Mục 2 - Đường ĐH tiếp giáp ĐT 611B (Quế An - Quế Phong).
- Bãi bỏ điểm 3.1; điểm 3.2; điểm 3.3.1; điểm 3.3.2; điểm 3.3.5; tại Mục 3 - Đường ĐX (ĐX 3).
- Bãi bỏ điểm 3.5.2, điểm 3.5.3 thuộc Tuyến Ngõ Bửu đến Ngõ Quế (liên thôn 4);
k) Xã Quế Long:
- Bãi bỏ “Đoạn từ ngã Ba Nỗng Sùng giáp ranh giới xã Quế Hiệp” tại Mục 3 - Đường ĐH 01.QS (Quế Long - Quế Hiệp).
l) Xã Quế Phong:
- Bãi bỏ “Tuyến Quế Long - Quế Phong”; “UBND xã đi thôn 1 Quế Phong”;
- Bãi bỏ đoạn 3.7; đoạn 3.8; đoạn 3.9; đoạn 3.10 tại Mục 3 - Đường ĐH24 (Đường xã cũ).
III. Bảng giá đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp không phải là thương mại, dịch vụ
- Bãi bỏ các tuyến đường của Khu B1 Khu công nghiệp Đông Quế Sơn.
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Đường Phan Châu Trinh: |
|
|
1.1 | Đoạn từ suối La Gà (giáp Tam Phước) đến giáp ranh giới nhà ông Nguyễn Quảng | 2 | 3.000.000 |
1.2 | Từ nhà ông Nguyễn Quảng đến Kênh N8 | 1 | 5.000.000 |
2 | Tuyến ĐH2 (Đường Ngang) |
|
|
2.1 | Đường Đống Tỵ: Đoạn từ nhà ông Nguyễn Văn Phước đến giáp Tam Dân | 2 | 4.000.000 |
2.2 | Đường Chiên Đàn: Từ kênh N8 đến giáp đường vào ngõ ông Đặng Văn Hiện | 1 | 5.000.000 |
3 | Đường Huỳnh Thức Kháng (đường OFID) |
|
|
3.1 | Từ giáp ranh giới xã Tam Đàn đến ngã tư đường Phan Châu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 5.000.000 |
3.3 | Từ ngã tư đường Phan Châu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng đến hết khu dân cư phố chợ | 1 | 6.000.000 |
3.4 | Hết khu dân cư Phố Chợ đến giáp cầu Đại Lộc | 2 | 5.000.000 |
4 | Đường Lê Văn Long - (Trừ KDC số 5) | 1 | 2.200.000 |
4.1 | Khu dân cư số 5 | 1 | 2.500.000 |
4.2 | Đường bê tông trong Khu dân cư số 5 | 1 | 1.500.000 |
5 | Đường Nguyễn Tất Thành | 1 | 4.000.000 |
6 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
6.1 | Từ đường Phan Châu Trinh đến đường Võ Chí Công | 1 | 3.000.000 |
6.2 | Từ giáp đường Võ Chí Công đến khu Kháng chiến Hạ Lào | 2 | 2.500.000 |
… | … |
|
|
9 | Đường Phan Tấn Vinh | 1 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
12 | Đường Võ Chí Công |
|
|
12.1 | Từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 3.000.000 |
12.2 | Từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường Phan Châu Trinh | 2 | 1.500.000 |
… | … |
|
|
15 | Đường nội bộ khu dân cư số 2 |
|
|
15.1 | Đường Triệu Sơn (Từ đường ĐH2 đến giáp đường ĐH 3) | 1 | 2.500.000 |
15.2 | Đường Trần Văn Dư: Từ ĐH 2 đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 1 | 2.700.000 |
15.3 | Đường Trần Văn Dư (Từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp Tam Đàn) |
|
|
15.3.1 | Đường Trần Văn Dư: Từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp đường Đỗ Thế Chấp | 3 | 1.350.000 |
15.3.2 | Đường Trần Văn Dư: Từ giáp đường Đỗ Thế Chấp đến giáp Tam Đàn | 2 | 1.500.000 |
… | … |
|
|
16 | Đường Võ Thị Sáu (Từ Nghĩa trang liệt sỹ - trường Nguyễn Hiền) | 1 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
18 | Dọc kênh chính Phú Ninh | 1 | 600.000 |
19 | Đường Chu Văn An (Dọc bờ kè) | 1 | 1.500.000 |
20 | Các khu dân cư còn lại nằm trong quy hoạch trung tâm huyện và trung tâm thị trấn Phú Thịnh |
|
|
20.1 | Đường bê tông >=3m | 1 | 500.000 |
20.2 | Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên | 1 | 400.000 |
20.3 | Các tuyến đường còn lại | 1 | 350.000 |
20.4 | Từ đường DH2 đến hết nhà ông Trần Văn Đường (Giáp xã Tam Dân) | 1 | 550.000 |
20.5 | Từ đường DH2 đến hết nhà ông Nguyễn Đình Ngôn | 1 | 450.000 |
20.6 | Từ đường Võ Nguyên Giáp đến giáp Cổng chào tổ đoàn kết số 5 (Ao Cá) | 1 | 550.000 |
21 | Khu F - KDC số 4: Đường bê tông 4m | 1 | 2.500.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | XÃ TAM ĐÀN |
|
|
… | … |
|
|
3 | Mặt tiền đường ĐH3 (Tam Kỳ - Tam Vinh) |
|
|
3.1 | - Từ Tam Kỳ đến Kênh N6 (trừ Khu dân cư Tây Yên, Khu dân cư Tây Yên mở rộng, Khu dân cư tái định cư Tây Yên Bắc, Khu dân cư dọc đường Tam Kỳ- Tam Vinh) | 1 | 3.000.000 |
3.2 | - Từ kênh N6 đến giáp ĐH6 | 2 | 2.000.000 |
3.3 | -Từ ĐH 6 đến giáp Phú Thịnh | 3 | 1.500.000 |
4 | Mặt tiền đường ĐH6 (ĐT615 đến ĐH3) |
|
|
4.1 | Đoạn giáp ĐT 615 đến đường sắt | 1 | 2.000.000 |
4.2 | Đoạn từ đường sắt đến giáp ĐH 3 | 2 | 1.200.000 |
5 | Mặt tiền ĐH 7 |
|
|
5.1 | Đoạn ĐH 6 đi cầu Cây Sơn (Trừ Khu dân cư Trung Định) | 1 | 500.000 |
5.2 | Từ nhà ông Dục (thôn Trung Định) đến cầu La Á (trừ khu tái định cư Trung Định) | 2 | 350.000 |
... | ... |
|
|
7 | Khu dân cư cụm Công nghiệp - TTCN Tam Đàn, Khu TĐC cụm CN Tam Đàn, Khu TĐC cụm CN Tam Đàn mở rộng. | 1 | 1.000.000 |
8 | Khu TĐC Trung Định cũ | 1 | 600.000 |
9 | Khu TĐC Xuân Trung cũ | 1 | 700.000 |
10 | Khu vực thôn Đàn Long ven QL 1A |
|
|
... | ... |
|
|
10.3 | Các vị trí đường bê tông từ 3m trở lên | 1 | 500.000 |
10.4 | Các vị trí đường bê tông dưới 3m và các vị trí còn lại | 1 | 410.000 |
11 | Khu vực thôn Đàn Long (còn lại) , Đàn Trung và Thạnh Hòa, Phú Yên |
|
|
11.2 | Mặt tiền đường bê tông liên thôn, Các vị trí đường bê tông từ 3m trở lên | 1 | 400.000 |
11.3 | Các vị trí đường bê tông dưới 3m và các vị trí còn lại | 1 | 300.000 |
12 | Khu vực thôn Xuân Định |
|
|
12.2 | Mặt tiền đường liên thôn từ 3m trở lên | 1 | 250.000 |
... | ... |
|
|
13 | Khu dân cư - TĐC GPMB QL1A (Trừ các lô có mặt tiền QL1A) | 1 | 3.850.000 |
14 | Khu dân cư Tây Yên, Khu dân cư Tây Yên mở rộng, Khu dân cư tái định cư Tây Yên Bắc, Khu dân cư dọc đường Tam Kỳ- Tam Vinh. |
|
|
14.1 | Mặt tiền đường ĐH 3 | 1 | 3.500.000 |
14.2 | Đường quy hoạch | 1 | 2.350.000 |
15 | Điểm dân cư Máy Kéo, KDC Thạnh Hòa 1 cũ | 1 | 2.000.000 |
II | XÃ TAM AN |
|
|
… | … |
|
|
3 | Đường ĐH 5 (Tam Thành - Tam An) |
|
|
3.1 | Quốc lộ 1A đến đầu Gò Bông | 1 | 1.500.000 |
3.2 | Từ Gò Bông đến cuối trại gà ông Học | 2 | 1.000.000 |
3.3 | Từ cuối trại gà ông Học đến cầu bà Đạt | 3 | 900.000 |
… | … |
|
|
5 | Đường ĐH 7 (Từ ĐT 615 đến cầu La Á) (trừ khu khai thác quỹ đất - Khu C) | 1 | 400.000 |
6 | Khu dân cư chợ Quán Rường |
|
|
6.1 | Mặt tiền khu dân cư chợ Quán Rường | 1 | 1.500.000 |
6.2 | Các khu vực còn lại của chợ Quán Rường | 1 | 700.000 |
7 | Khu dân cư chợ Mới Hòa Tây |
|
|
7.1 | Mặt tiền khu dân cư chợ Mới Hòa Tây | 1 | 3.500.000 |
… | … |
|
|
8 | Khu dân cư phía Tây trường Trần Văn Dư (trừ các lô mặt tiền đường DT 615) | 1 | 2.000.000 |
… | … |
|
|
III | XÃ TAM PHƯỚC |
|
|
1 | Tỉnh lộ 615 |
|
|
1.1 | Từ giáp xã Tam An đến hết nhà văn hóa thôn Cẩm Khê (phía nam đường), giáp nhà ông Cúc (Bắc đường) (bao gồm khu TĐC thôn Phú Mỹ | 4 | 3.500.000 |
1.2 | Từ hết nhà văn hóa thôn Cẩm Khê đến hết nhà ông Hiền (đối diện NTLS) | 3 | 3.700.000 |
1.3 | Từ hết nhà ông Hiền đến hết đường vào chợ Cẩm Khê cũ (phía đối diện đường đến hết nhà bà Ngọc) | 1 | 5.000.000 |
1.4 | Từ đường vào chợ Cẩm Khê cũ (phía đối diện đường đến hết nhà bà Ngọc) đến giáp nhà bà Điểm(nam đường); đối diện đến hết nhà ông Danh (bắc đường) | 2 | 4.000.000 |
1.5 | Từ giáp nhà ông Danh (bắc đường)đến kênh chính Phú Ninh | 5 | 3.000.000 |
2 | Từ chợ Cẩm Khê mới đến kênh N10A (đường quy hoạch 27m) | 1 | 5.000.000 |
3 | Các tuyến đường quy hoạch trong Khu trung tâm Phố chợ Xã Tam Phước | 1 | 3.500.000 |
4 | Từ đường ĐT 615 vào cổng chợ Cẩm Khê cũ | 1 | 1.300.000 |
5 | Tuyến đường ĐH 10 |
|
|
4.1 | Từ giáp Tam An đến cầu 3 xã | 1 | 1.040.000 |
4.2 | Cầu 3 xã đến nhà ông Tỵ (đường dây 500KV) | 2 | 620.000 |
4.3 | Nhà ông Tỵ (đường dây 500KV) đến giáp Tam Lộc | 3 | 480.000 |
5 | Đường ĐH 1 (đường ngang) |
|
|
5.1 | Từ cầu La Gà đến giáp kênh N10A | 1 | 3.000.000 |
5.1.1 | Từ kênh N10A đến hết nhà ông Sương | 2 | 1.500.000 |
5.2 | Từ giáp nhà Ông Sương đến giáp Tam Thành | 3 | 1.040.000 |
6 | Đường ĐT 615 đi Tam Vinh (đường ĐH11) | 1 | 870.000 |
7 | Đường ĐX 1: Từ ĐT 615 (ngã 3 Ông Chương) đến ĐH10 |
|
|
7.1 | Từ ngã ba ông Chương đến hết nhà ông Dương Đình Tuyên | 1 | 870.000 |
7.2 | Từ giáp nhà ông Dương Đình Tuyên đến ĐH10 | 2 | 500.000 |
8 | Đường ĐX 2: Từ kênh N10A đến cầu Phú Bình | 1 | 500.000 |
9 | Đường vào nhà máy gạch tuynel Tam Phước | 1 | 800.000 |
10 | Tuyến NTM từ ĐT 615 - Suối Là Gà (giáp P.Thịnh) | 1 | 780.000 |
… | … |
|
|
12 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
12.1 | Đường bê tông >=3m | 1 | 430.000 |
12.2 | Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên | 1 | 390.000 |
12.3 | Các tuyến đường còn lại | 1 | 350.000 |
IV | XÃ TAM VINH |
|
|
1 | Tỉnh lộ 615 |
|
|
1.1 | Từ nhà Bà Điểm (giáp Tam Phước) đến kênh Phú Ninh | 1 | 3.000.000 |
1.2 | Từ kênh Phú Ninh đến nhà ông Thuận | 2 | 1.700.000 |
1.3 | Từ hết nhà ông Thuận đến giáp Tam Lộc | 3 | 1.200.000 |
… | … |
|
|
4 | Đường ĐH 11 |
|
|
… | … |
|
|
4.2 | Từ cầu Sa Đông đến hết nhà ông Nguyễn Quế | 1 | 870.000 |
… | … |
|
|
6 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
6.1 | Đường bê tông >=3m | 1 | 220.000 |
6.2 | Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên | 1 | 200.000 |
6.3 | Các tuyến đường còn lại | 1 | 160.000 |
V | XÃ TAM LỘC |
|
|
1 | Tỉnh lộ 615 |
|
|
1.1 | Từ ranh giới xã Tam Vinh đến hết cầu Ông Bàn | 1 | 1.000.000 |
1.2 | Từ hết cầu Ông Bàn đến giáp Ngã 3 Bà Khôi | 2 | 700.000 |
1.3 | Từ giáp Ngã 3 Bà Khôi đến Eo Gió (giáp Tiên Phước) | 3 | 560.000 |
2 | Đường ĐH 9 (đường Ngang) |
|
|
2.1 | Từ ĐT 615 đến giáp xã Tam Vinh | 3 | 300.000 |
2.2 | Từ ĐT 615 đến trường THCS Tam Lộc | 1 | 800.000 |
2.3 | Từ trường THCS Tam Lộc đến cầu Bản (thôn Đại Quý) | 2 | 650.000 |
2.4 | Từ cầu Bản đến giáp đường ĐH 10 (thôn Tây Lộc) | 1 | 800.000 |
3 | Đường ĐH 10 |
|
|
3.1 | Từ cầu Phú Thị đến kênh Phú Ninh | 2 | 600.000 |
3.2 | Từ kênh Phú Ninh đến nhà ông Lê Được | 1 | 800.000 |
3.3 | Từ nhà ông Lê Được đến cống Búng Truông | 2 | 600.000 |
3.4 | Từ cống Búng Truông đến ngã 3 bà Khôi | 3 | 320.000 |
4 | Tuyến ĐH 5 - Từ ĐH 10 đến giáp Tam Thành | 1 | 340.000 |
5 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
5.1 | Đường bê tông >=3m | 1 | 220.000 |
5.2 | Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên | 1 | 200.000 |
5.3 | Các tuyến đường còn lại | 1 | 160.000 |
6 | Tuyến DX -Từ giáp đường ĐH9 đến cầu Xuân Kiên (giáp Tam Phước) | 1 | 250.000 |
VI | XÃ TAM THÀNH |
|
|
1 | Đường ĐH5 (Tam Thành -Tam An) |
|
|
1.1 | Từ cầu Bà Đạt đến hết nhà ông Trần Kim Liên | 3 | 900.000 |
1.2 | Từ hết nhà ông Trần Kim Liên đến hết Cầu chui Cao tốc (trừ Khu TĐC cao tốc) |
|
|
1.2.1 | Từ hết nhà ông Trần Kim Liên đến đường sắt | 2 | 1.100.000 |
1.2.2 | Từ đường sắt đến hết UBND xã Tam Thành | 1 | 1.200.000 |
1.2.3 | Từ giáp UBND xã Tam Thành đền hết cầu chui cao tốc | 2 | 1.100.000 |
1.3 | Từ hết Cầu chui cao tốc đến Cầu Làng | 3 | 900.000 |
1.4 | Từ Cầu Làng đến kênh chính Phú Ninh | 4 | 800.000 |
1.5 | Từ kênh chính Phú Ninh đến giáp Tam Lộc | 5 | 340.000 |
2 | Đường ĐH1 (ĐH5 - giáp Tam Phước) (Trừ đoạn Khu TĐC Cao tốc) | 1 | 900.000 |
3 | Tuyến ĐH5 đi thôn 4 (gần UBND xã) | 1 | 350.000 |
4 | Tuyến ĐH5 đi cầu Vông | 1 | 350.000 |
5 | Khu dân cư - TĐC cao tốc thôn 7 Tam Thành | 1 | 900.000 |
6 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
6.1 | Đường bê tông >=3m | 1 | 220.000 |
6.2 | Đường bê tông <3m và đường đất rộng từ 3,5 m trở lên | 1 | 200.000 |
6.3 | Các tuyến đường còn lại | 1 | 160.000 |
VII | XÃ TAM THÁI |
|
|
1 | Quốc Lộ 40B (ĐT 616 cũ) |
|
|
1.1 | Từ giáp Trường Xuân đến giáp đường vào CCN Chợ Lò (Phía Bắc đường) và giáp đường vào 2 KDC Chợ Lò (phía Nam đường) | 2 | 4.670.000 |
1.2 | Từ đường vào CCN Chợ Lò (Phía Bắc đường) và đường vào KDC Chợ Lò (phía Nam đường) 1 đến giáp trại mộc ông Dũng | 1 | 5.500.000 |
1.3 | Từ trại mộc ông Dũng đến giáp Tam Dân | 3 | 4.620.000 |
… | … |
|
|
6 | Giá đất ở các khu dân cư |
|
|
… | … |
|
|
6.5 | Từ QL 40B đến giáp đường ĐX 1 | 1 | 410.000 |
… | … |
|
|
6.10 | Đường DX: Từ QL 40B đến cầu chui cao tốc | 1 | 410.000 |
6.11 | Đường DX: Từ Cầu chui cao tốc đến giáp ranh giới phường Hòa Thuận | 1 | 410.000 |
… | … |
|
|
12 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
… | … |
|
|
12.2 | Đường bê tông < 3m và đường đất >=3m | 1 | 300.000 |
… | … |
|
|
VIII | XÃ TAM DÂN |
|
|
1 | Quốc Lộ 40B (Tỉnh lộ 616 cũ) |
|
|
1.1 | Từ cầu Khánh Thọ (Giáp Tam Thái) đến giáp cầu Phường Lụa | 6 | 4.620.000 |
1.2 | Từ cầu Phường Lụa đến kênh chính Phú Ninh | 4 | 5.230.000 |
1.3 | Từ kênh Phú Ninh đến ngã 3 đi bến đò (phía đối diện đến đường bê tông) | 1 | 6.730.000 |
1.4 | Từ ngã 3 bến đò đến hết nhà ông Hải | 2 | 6.540.000 |
1.5 | Từ giáp nhà ông Hải đến cầu Cây Sanh | 3 | 5.880.000 |
1.6 | Từ cầu Cây Sanh đến kênh Dương Lâm | 5 | 4.930.000 |
1.7 | Từ kênh Dương Lâm đến ngã 4 đường đi Tam Lãnh - Tam Vinh | 7 | 3.740.000 |
1.8 | Từ đường Tam Dân - Tam Lãnh đến hết nhà cô Trâm (dốc Suối Đá) |
|
|
1.8.1 | Từ giáp ngã 4 đường đi Tam Lãnh - Tam Vinh đến hết đất nhà bà Trương Thị Duy Nhàn | 8 | 3.120.000 |
1.8.2 | Từ giáp đất nhà bà Trương Thị Duy Nhàn đến hết nhà cô Trâm (dốc Suối Đá) | 10 | 2.160.000 |
1.9 | Từ hết nhà cô Trâm đến hết ranh giới nhà Nguyễn Lý | 9 | 2.250.000 |
1.10 | Từ hết nhà Nguyễn Lý đến giáp Tiên Thọ | 11 | 1.870.000 |
… | … |
|
|
3 | Tuyến ĐH 2 (đường Ngang): QL 40B - giáp Phú Thịnh |
|
|
3.1 | - Từ QL40B đến giáp Phú Thịnh | 1 | 3.400.000 |
3.2 | - Từ QL40B đến giáp xã Tam Thái | 2 | 1.700.000 |
4 | Tuyến ĐH 9 (Giáp QL 40B- giáp Tam Vinh) |
|
|
… | … |
|
|
4.2 | Từ Cầu suối đến giáp Tam Vinh | 3 | 900.000 |
… | … |
|
|
5 | Giá đất ở các tuyến đường còn lại |
|
|
5.1 | Từ QL 40B đi nhà Văn Hóa xã, sân vận động xã | 1 | 2.050.000 |
5.2 | Từ QL 40B (nhà ông Hải) đi kênh chính Phú Ninh | 1 | 2.050.000 |
… | … |
|
|
5.6 | Từ QL 40B vào đến mương Bà Hội | 1 | 1.860.000 |
- | Từ mương Bà Hội đến nhà bà Lệ | 2 | 1.370.000 |
5.7 | Từ ngã ba (cạnh nhà ông Yên) đến hết nhà ông Dương Đình Diên | 1 | 1.200.000 |
- | Từ hết nhà ông Dương Đình Diên đến giáp Tam Vinh (Giáp Tam Vinh) | 2 | 900.000 |
… | … |
|
|
5.8 | Từ nhà ông Nguyễn Hiến (Ngọc Tú) đến ngã ba Trà Thành |
|
|
… | … |
|
|
- | Từ ngã ba Trà Thành đến giáp Tam Vinh | 3 | 800.000 |
5.9 | Dọc 2 bên kênh chính Phú Ninh |
|
|
5.9.1 | Bờ trên (phía tây) kênh chính Phú Ninh | 1 | 600.000 |
… | … |
|
|
6 | Các tuyến đường và khu vực còn lại |
|
|
6.1 | Đường bê tông >= 3m | 1 | 370.000 |
6.2 | Đường bê tông < 3m | 1 | 330.000 |
6.3 | Các tuyến đường còn lại | 1 | 300.000 |
6.4 | Từ đường DH2 đến giáp thôn Hòa Bình xã Tam Thái (Dọc kênh N6) | 1 | 430.000 |
6.5 | Từ Kênh N6 đến giáp thị trấn Phú Thịnh (Nhà Ông Trần Đường) | 1 | 430.000 |
6.6 | Từ đường bê tông nhà ông Nguyễn Văn Tài đến hết nhà ông Đỗ Tấn Cường (Giáp thị trấn Phú 1 Thịnh) | 1 | 430.000 |
7 | Tuyến ĐH 11 |
|
|
7.1 | Từ QL 40B đến đường bê tông nhà Bà Xuyến | 1 | 1.430.000 |
7.2 | Từ nhà Bà Xuyến đến hết nhà thôn văn hóa Ngọc Tú | 2 | 1.190.000 |
7.3 | Từ nhà thôn văn hóa Ngọc Tú đến ngã 3 Hố Lau | 3 | 720.000 |
7.4 | Từ ngã 3 Hố Lau đến giáp Tam Lãnh | 4 | 400.000 |
IX | XÃ TAM ĐẠI |
|
|
… | … |
|
|
2 | Dọc 2 bên đường kênh chính Phú Ninh |
|
|
2.1 | Bờ đông (giáp Tam Thái) | 1 | 380.000 |
2.2 | Bờ tây- Từ thủy điện Phú Ninh đến giáp Tam Dân (giáp Tam Dân) | 1 | 300.000 |
3 | Đường vào HTX 2 ( Đường Tam Kỳ - Hồ Phú Ninh đến giáp kênh N4) | 1 | 900.000 |
… | … |
|
|
5 | Dọc 2 bên đường bê tông GTNT |
|
|
5.1 | Từ hết đất nhà ông Tẩn đến hết đất nhà ông Nguyễn Đại Lợi | 1 | 1.550.000 |
5.2 | Từ đường Tam Kỳ - Phú Ninh đến hết thôn Đông Tây (cũ) | 1 | 1.250.000 |
5.2.1 | Khu vực thôn Trung Đàn (cũ), Đông Tây (cũ) | 1 | 240.000 |
5.3 | Từ ranh giới thôn Đông Tây (cũ) đến kênh chính Phú Ninh | 1 | 900.000 |
5.3.1 | Khu vực thôn Phước Thượng (cũ), Đại An (cũ), Đại Hanh (cũ), Long Sơn (cũ) | 1 | 220.000 |
5.4 | Từ kênh chính Phú Ninh qua thôn Đại Hanh (cũ) đến hết đất ở nhà ông Niệm | 1 | 510.000 |
… | … |
|
|
5.6 | Từ nhà ông Niệm đến bờ đập Long Sơn (nhà ông Diên) | 1 | 220.000 |
5.7 | Từ nhà Ông Niệm đến bờ hồ đập tràn Long Sơn | 1 | 300.000 |
… | … |
|
|
5.9 | Từ ông Thuận (Đại An cũ) đến nhà nhà ông Huỳnh Tý | 1 | 260.000 |
5.10 | Từ nhà văn hòa thôn Đại An (cũ) đến thôn Đông Tây (cũ) | 1 | 260.000 |
5.11 | Từ nhà văn hóa thôn Đông Tây đến giáp xã Tam Thái | 1 | 260.000 |
5.12 | Từ nhà Bùi Thanh Sỹ đến nhà hết đất nhà Bạch Văn Sỹ | 1 | 260.000 |
5.13 | Từ nhà máy nước khoáng đến bãi Đá Đen | 1 | 750.000 |
… | … |
|
|
X | XÃ TAM LÃNH (XÃ MIỀN NÚI) |
|
|
1 | Đường ĐH 4 (Tam Dân - Tam Lãnh) |
|
|
1.1 | Từ giáp Tam Dân đến cầu vực Voi | 2 | 560.000 |
1.2 | Từ cầu Vực Voi đến cầu Bông Miêu | 1 | 700.000 |
1.3 | Từ cầu Bông Miêu đến giáp đất mỏ vàng BM | 3 | 410.000 |
2 | Từ ngã 3 An Lâu đi cầu Quế Phương (Tiên Lập - Tiên Thọ) |
|
|
2.1 | Từ ngã 3 An Lâu đến Cống Vực Xe | 1 | 530.000 |
2.2 | Từ Cống Vực Xe đến cầu Quế Phương | 2 | 380.000 |
3 | Các tuyến đường chính tại các thôn |
|
|
3.1 | Từ nhà ông Chương (An Mỹ) đến Bến Đò (hồ Phú Ninh) | 1 | 380.000 |
3.2 | Từ nhà Nguyễn Phước đến hết trường Trần Quốc Toản | 1 | 530.000 |
- | Từ trường Trần Quốc Toản đến giáp xã Tam Sơn - Núi Thành | 2 | 380.000 |
3.3 | Từ đầu đường rẽ vào thôn Bồng Miêu đến cầu Trà Ly | 1 | 260.000 |
-- | Từ cầu Trà Ly đến khu đồng bào dân tộc và Vực Cối | 2 | 230.000 |
3.4 | Từ nhà văn hóa Trung Sơn đến giáp Tiên Thọ | 1 | 260.000 |
4 | Từ ngã 3 Bông Miêu đi Hố Ráy |
|
|
4.1 | Từ ngã 3 Bông Miêu đến giáp sân bóng đá thôn Bồng Miêu | 1 | 470.000 |
4.2 | Từ sân bóng đá thôn Bồng Miêu đi Thác Trắng | 2 | 390.000 |
… | … |
|
|
III. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ VÀ BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Thị trấn Phú Thịnh:
- Bãi bỏ Đoạn Từ ranh giới xã Tam Đàn đến hết quán Ánh Dương (mới); Đoạn Từ giáp quán Ánh Dương (mới) đến giáp ngã tư đường Phan Chu Trinh - Huỳnh Thúc Kháng thuộc Đường Huỳnh Thức Kháng (đường OFID) (Tại Điểm 3.2 và 3.2 mục 3).
2. Xã Tam Đàn:
- Bãi bỏ tuyến Đoạn giáp Tam Kỳ đến ĐH 6: Từ Tam Kỳ đến Kênh N6 (thuộc khu dân cư Tây Yên và Khu dân cư tái định cư Tây Yên) thuộc Mặt tiền đường ĐH3 (Tam Kỳ - Tam Vinh) (Tại 3.1.1 điểm 3.1 mục 3).
- Bãi bỏ Đoạn Mặt tiền đường liên thôn (Điểm Dân cư Máy Kéo, Khu TĐC cụm Công nghiệp; KDC Thạnh Hòa 1 cũ) thuộc Khu dân cư thôn Đàn Long (còn lại) , Đàn Trung và Thạnh Hòa (Tại điểm 11.1 mục 11).
- Bãi bỏ Đoạn Mặt tiền đường bê tông liên thôn (Khu Dân cư Tây yên, KDC Tây Yên mở rộng) thuộc Khu dân cư các thôn Phú Yên, Xuân Định (Tại điểm 12.1 mục 12).
3. Xã Tam Dân
- Bãi bỏ Đoạn Từ QL 40B đến hết nhà ông Dục thuộc Giá đất ở các tuyến đường còn lại (Tại điểm 5.5 mục 5 ).
IV. BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT SẢN XUẤT KINH DOANH PHI NÔNG NGHIỆP KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG MẠI, DỊCH VỤ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 24/2018/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2019 CỦA UBND TỈNH:
TT | Tên Khu công nghiệp | Đơn giá (đồng/m2) |
… | … |
|
3 | Điểm TTCN đồi 30 thuộc thị trấn Phú Thịnh và xã Tam Dân | 479.000 |
… | … |
|
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
TT | Tên đường/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Đường Huỳnh Thúc Kháng: |
|
|
1.1 | -Từ Chi cục thuế, Bưu điện đến cầu sông Tiên mới | 1 | 7.000.000 |
1.2 | - Từ tim ngã tư Bưu điện đến tim ngã tư UBMTTQVN huyện | 2 | 5.200.000 |
2 | Đường Tôn Đức Thắng: |
|
|
2.1 | - Từ ngã tư Bưu điện đến cầu Bình An | 1 | 6.200.000 |
2.2 | - Từ Cầu Bình An đến giáp đường tránh lũ | 3 | 3.900.000 |
2.3 | - Từ đường tránh lũ đến giáp đất ông Học, hết đất ông Kiệt, ngã ba nam Quảng Nam | 2 | 4.300.000 |
3 | Đường 10/3 |
|
|
3.1 | - Từ cầu Bình An 2 đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 3 | 6.600.000 |
3.2 | - Từ giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp đường Nguyễn Đình Tựu và đường Trần Huỳnh | 2 | 7.700.000 |
3.3 | - Từ đường Nguyễn Đình Tựu và đường Trần Huỳnh đến cống gần nhà ông Chuẩn | 1 | 8.000.000 |
3.4 | - Từ cống gần nhà ông Chuẩn đến giáp đường Phan Châu Trinh | 3 | 6.600.000 |
4 | Đường Phan Châu Trinh |
|
|
4.1 | - Từ giáp đường 10/3 đến hết đất bà Lựu, ông Ánh | 1 | 3.600.000 |
4.2 | - Từ giáp đất bà Lựu, ông Ánh đến hết đất ông Tờ, ông Dũng | 2 | 3.000.000 |
4.3 | - Từ giáp đất ông Tờ, ông Dũng đến cầu Yên Sơn | 3 | 2.400.000 |
5 | Đường Lê Vĩnh Huy | 1 | 4.200.000 |
6 | Đường Lê Vĩnh Khanh | 1 | 3.000.000 |
7 | Đường Trần Ngọc Sương | 1 | 7.000.000 |
8 | Đường Trần Huỳnh | 1 | 4.000.000 |
9 | Đường Hoàng Sa | 1 | 3.200.000 |
10 | Đường Trần Quý Cáp | 1 | 5.000.000 |
11 | Đường Cây Cốc | 1 | 2.400.000 |
12 | Đường Nguyễn Đình Tựu | 1 | 2.800.000 |
13 | Đường Nga Sơn | 1 | 3.000.000 |
14 | Đường Lê Cơ | 1 | 2.400.000 |
15 | Đường Hồ Truyền | 1 | 2.700.000 |
16 | Đường Đặng Thuỳ Trâm: Từ giáp đường Phan Châu Trinh đến cổng bệnh viện Tiên Phước, hết đất bà Nguyễn Thị Tiến | 1 | 2.400.000 |
17 | Đường Nguyễn Du | 1 | 2.200.000 |
18 | Tuyến quốc lộ 40B |
|
|
18.1 | - Từ ngã ba đường Nam Quảng Nam, giáp đất ông Kiệt đến ngã ba đường vào C2 | 1 | 3.450.000 |
18.2 | - Từ ngã ba đường vào C2 đến cầu bà Thóa | 3 | 2.400.000 |
18.3 | - Từ cầu bà Thóa đến giáp đất xã Tiên Thọ | 4 | 1.500.000 |
18.4 | - Từ ngã ba đường Nam Quảng Nam đến cầu Tiên Phước | 2 | 2.900.000 |
19 | Đường tránh lũ đi thôn Phái Bắc |
|
|
19.1 | - Từ giáp đường Tôn Đức Thắng đến hết đất bà Hạnh | 1 | 1.800.000 |
19.2 | - Từ giáp đất bà Hạnh đến hết đất ông Thiệt, hết đất bà Yến | 2 | 950.000 |
20 | Các tuyến đường khác |
|
|
20.1 | - Hai bên các tuyến đường xung quanh chợ mới | 1 | 3.500.000 |
20.2 | - Đoạn từ giáp đất Hiệu vàng Kim Lộc Vui đến hết đất ông Thản | 1 | 2.400.000 |
20.3 | Đoạn từ giáp đất bà Vui, bà Hải, sau nhà bà Liên đến giáp đường 10/3 | 1 | 2.400.000 |
20.4 | Đường vào sân vận động | 1 | 2.400.000 |
20.5 | Đoạn từ giáp đường 10/3 đến giáp đường kè Sông Tiên | 1 | 2.700.000 |
20.6 | - Đoạn giáp đường Huỳnh Thúc Kháng đến cầu trên đỉnh kè | 1 | 3.500.000 |
20.7 | - Từ cầu trên đỉnh kè mới đến giáp đường Nam Quảng Nam | 1 | 2.400.000 |
20.8 | - Từ giáp đầu cầu Bình An đến hết đất bà Oanh | 1 | 1.800.000 |
20.9 | - Đường vào Huyện ủy | 1 | 2.700.000 |
20.10 | - Đoạn từ sân vận động trường Huỳnh Thúc Kháng đến hết đất ông Lộc, ông Mai |
|
|
20.10.1 | - Đoạn từ sân vận động trường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 1.700.000 |
20.10.2 | - Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến hết đất ông Lộc, ông Mai | 1 | 1.900.000 |
20.11 | - Đoạn từ ngã ba bà Xù đến giáp cầu Song Đong | 1 | 850.000 |
20.12 | - Đoạn từ cầu Yên Sơn đến giáp đất xã Tiên Châu | 1 | 1.200.000 |
20.13 | - Khu vực đất ở phía sau Khu dân cư tuyến từ đất ông Thân đến giáp Trung tâm Hội nghị | 1 | 1.100.000 |
20.14 | - Đoạn từ giáp đường 10/3 (cầu Bình An 2) đến giáp đường kè sông Tiên | 1 | 1.800.000 |
21 | Các khu vực còn lại |
|
|
21.1 | Các đường thuộc khu vực khối phố Tiên Bình, Bình Phước, thôn Bình An, thôn An Trung |
|
|
21.1.1 | - Đường bê tông > = 3m | 1 | 640.000 |
21.1.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất > = 3m | 1 | 520.000 |
21.1.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 420.000 |
21.2 | Các đường thuộc khu vực thôn Hữu Lâm, thôn An Tây, thôn An Đông, thôn Phái Bắc |
|
|
21.2.1 | - Đường bê tông > = 3m | 1 | 540.000 |
21.2.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất > = 3m | 1 | 450.000 |
21.2.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 350.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
TT | Tên đường/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I | XÃ TIÊN THỌ |
|
|
1 | Tuyến quốc lộ 40B |
|
|
1.1 | - Đoạn đường từ giáp xã Tam Dân đến giáp thửa đất ông Tưởng, ông Huỳnh Quảng | 5 | 1.800.000 |
1.2 | - Đoạn từ thửa đất ông Tưởng, ông Huỳnh Quảng đến kho lương thực cũ, hết thửa đất nhà bà Hòe | 4 | 1.950.000 |
1.3 | - Đoạn đường từ kho lương thực cũ, giáp đất nhà bà Hòe đến hết trường cấp II | 2 | 2.500.000 |
1.4 | - Đoạn đường từ đất xây dựng trường cấp II đến Cầu Vôi | 1 | 2.900.000 |
1.5 | - Đoạn từ Cầu Vôi đến giáp đất vườn ông Thâm | 3 | 2.300.000 |
1.6 | - Đoạn từ đất nhà ông Thâm đến cầu cả Bé | 4 | 1.950.000 |
1.7 | - Từ cầu cả Bé đến giáp Tiên Kỳ | 6 | 1.200.000 |
2 | Các tuyến đường xung quanh chợ |
|
|
| - Đoạn đường vào chợ mới Tiên Thọ dãy Khu A, Khu B, khu C | 1 | 2.400.000 |
3 | Tuyến đường Tiên Thọ - Tiên Lập (ĐH2) |
|
|
3.1 | - Đoạn đường từ Tượng Đài Cây Cốc đến cống ông Trần Thanh Minh | 1 | 2.100.000 |
3.2 | - Đoạn đường từ cống ông Trần Thanh Minh đến hết đất ông Phụng | 2 | 1.900.000 |
3.3 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Phụng đến hết đất ông Tư (Dưỡng) | 3 | 1.600.000 |
3.4 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Tư (Dưỡng) đến hết đất ông Tĩnh | 5 | 800.000 |
3.5 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Tĩnh đến hết đất ông Thương (Ngã 3 cây khế) | 4 | 950.000 |
3.6 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Thương (Ngã 3 cây khế) đến giáp Tiên Lập | 6 | 750.000 |
4 | Tuyến đường Tiên Thọ - Tiên Lộc (ĐH3) |
|
|
4.1 | - Tuyến đường từ ngã ba vào thôn 7 cũ đến hết đất Nghĩa trang liệt sĩ | 1 | 1.800.000 |
4.2 | - Từ nghĩa trang liệt sĩ đến giáp Tiên Lộc | 2 | 1.100.000 |
5 | Các tuyến đường khác |
|
|
… | … |
|
|
5.2 | - Tuyến đường từ nhà ông Phan Dũng (đường vào bãi đá) đến hết đất ông Phan Tuấn | 1 | 900.000 |
5.3 | - Tuyến từ bưu điện Tiên Thọ đến hết đất ông Trần Đơn Phương | 1 | 1.000.000 |
5.4 | - Tuyến từ ngã ba cây khế đến cầu Đập Mây | 1 | 900.000 |
6 | Khu dân cư còn lại |
|
|
6.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
6.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
6.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
II | XÃ TIÊN CẢNH |
|
|
1 | Quốc lộ 40B |
|
|
1.1 | - Đoạn từ cầu Tiên Phước đến giáp đất ông Xuân, ông Công | 3 | 1.800.000 |
1.2 | - Đoạn từ đất ông Xuân, ông Công đến hết đất bà Lý |
|
|
1.2.1 | - Đoạn từ đất ông Xuân, ông Công đến hết đất ông Dũng | 5 | 1.700.000 |
1.2.2 | - Đoạn giáp đất ông Dũng đến hết đất bà Lý | 7 | 1.600.000 |
1.3 | - Đoạn từ ngã ba Nam Quảng Nam đến hết đất ông Tân |
|
|
1.3.1 | - Đoạn từ ngã ba Nam Quảng Nam đến hết đất bà Hà, giáp đất ông Linh | 4 | 1.750.000 |
1.3.2 | - Đoạn từ giáp đất bà Hà, đất ông Linh đến hết đất ông Tân | 6 | 1.650.000 |
1.4 | - Đoạn từ giáp đất ông Tân đến đường vào đập Đá Vách | 2 | 1.900.000 |
1.5 | - Đoạn từ ngã ba Đá Vách đến cầu ngầm trường Tiểu học thôn 5 | 1 | 2.000.000 |
1.6 | - Đoạn từ Trường Tiểu học thôn 5 đến cầu Vũng Dầu |
|
|
1.6.1 | - Đoạn từ Trường Tiểu học thôn 5 đến cầu bà Giang | 5 | 1.700.000 |
1.6.2 | - Đoạn từ Cầu bà Giang đến cầu Vũng Dầu | 3 | 1.800.000 |
1.7 | - Đoạn từ cầu Vũng Dầu đến hết đất ông Trương Công Lập, ông Phúc | 4 | 1.750.000 |
1.8 | - Đoạn từ giáp đất ông Trương Công Lập, ông Phúc đến hết đất bà Triệu Thị Hoa, đối diện là ruộng | 7 | 1.600.000 |
1.9 | - Đoạn từ đất ở bà Triệu Thị Hoa đến cầu đèo Liêu | 8 | 1.300.000 |
1.10 | Đọan từ cầu đèo Liêu đến giáp Tiên Hiệp |
|
|
1.10.1 | - Đoạn từ cầu đèo Liêu đến cống cuối dốc đèo Liêu | 9 | 1.100.000 |
1.10.2 | - Đoạn từ cống cuối dốc đèo Liêu đến giáp Tiên Hiệp | 10 | 950.000 |
2 | Đường Võ Chí Công |
|
|
2.1 | - Đoạn từ sông Tiên phía Tiên Cảnh đến ngã ba ông Tiến, hết đất bà Não | 1 | 3.400.000 |
2.2 | - Đoạn từ ngã ba ông Tiến đến hết đất ông Nhân, ông Thành | 2 | 2.800.000 |
2.3 | - Đoạn từ giáp đất ông Nhân, ông Thành đến hết đất ông Hảo | 3 | 2.400.000 |
2.4 | - Đoạn từ giáp đất ông Hảo đến ngã ba Nam Quảng Nam | 4 | 1.700.000 |
3 | Đường Trường Sa | 1 | 2.800.000 |
4 | Đường Mẹ Thứ | 1 | 2.400.000 |
5 | Tuyến đường Tiên Cảnh- Tiên An |
|
|
5.1 | - Đoạn từ ngã ba Cụ Huỳnh đi Tiên An đến hết đất ông Lân, bà Bích |
|
|
5.1.2 | - Đoạn từ ngã ba Cụ Huỳnh đi Tiên An đến hết đất ông Dũng, ông Khóa | 1 | 1.650.000 |
5.1.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Dũng, ông Khóa đến hết đất ông Lân, bà Bích | 2 | 1.500.000 |
5.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Lân, bà Bính đến cầu Cây Côn |
|
|
5.2.1 | - Đoạn từ giáp đất ông Lân, bà Bính đến hết đất ông Thương, đối diện là ruộng | 3 | 1.300.000 |
5.2.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Thương, đối diện là ruộng đến cầu Cây Côn | 4 | 1.200.000 |
5.3 | - Đoạn từ cầu Cây Côn đến giáp Tiên An | 5 | 500.000 |
6 | Tuyến đường Tiên Lộc- Tiên An |
|
|
6.1 | - Từ giáp Tiên Lộc đến giáp đất ông Viên, bà Quế | 3 | 360.000 |
6.2 | - Đoạn từ đất ông Viên, bà Quế đến hết đất ông Đăng, ông Cảnh | 1 | 500.000 |
6.3 | - Đoạn từ giáp đất ông Đăng, ông Cảnh đến giáp đất Tiên An | 2 | 450.000 |
7 | Tuyến đường tránh lũ |
|
|
7.1 | - Từ giáp đường Nam Quảng Nam đến đường vào thôn 6 | 1 | 500.000 |
7.2 | - Từ đường vào thôn 6 đến giáp Tiên Lộc | 2 | 350.000 |
7.3 | - Đoạn từ giáp Tiên Lộc đến ngã ba ông Phục | 3 | 300.000 |
8 | Đường ĐX |
|
|
8.1 | - Đoạn từ quốc lộ 40B (mới) đi thôn 4 giáp đường tránh lũ, hết đất ông Phục |
|
|
8.1.1 | + 100m đầu | 1 | 400.000 |
8.1.2 | + Đoạn còn lại | 2 | 350.000 |
8.2 | Đoạn từ Quốc lộ 40B (mới) đến cầu treo - ĐX1 |
|
|
8.2.1 | + 100m đầu | 1 | 400.000 |
8.2.2 | + Đoạn còn lại | 2 | 350.000 |
8.3 | Đoạn từ Quốc lộ 40B (mới) đến giáp đường tránh lũ - ĐX3 |
|
|
8.3.1 | + 100m đầu | 1 | 400.000 |
8.3.2 | + Đoạn còn lại | 2 | 350.000 |
8.4 | Đoạn từ ngã ba đá Vách đến đập đá Vách - ĐX4 |
|
|
8.4.1 | + 100m đầu | 1 | 400.000 |
8.4.2 | + Đoạn còn lại | 2 | 350.000 |
9 | Các tuyến đường khác |
|
|
9.1 | - Đoạn từ hết đất ở ông Thìn, ông Châu đến sông Đá Giăng | 1 | 550.000 |
| - Đoạn từ sông Đá Giăng đến giáp đường Tiên Lộc - Tiên An | 2 | 450.000 |
9.2 | Đoạn từ đất ông Trầm Sỹ Qua đến cổng công ty may Tuấn Đạt II | 1 | 1.800.000 |
9.3 | Đường ĐH 9 |
|
|
9.3.1 | - Từ đầu cầu chìm đến cầu Suối Dí | 1 | 1.100.000 |
9.3.2 | - Từ cầu Suối Dí đến ngã ba đất ông Tý | 2 | 500.000 |
9.4 | Các đường bê tông tiếp giáp với đường Quốc lộ 40B mới (tính cho 100m đầu) | 1 | 350.000 |
9.5 | Các đường bê tông tiếp giáp với đường Võ Chí Công (tính cho 100m đầu) |
| 350.000 |
10 | Khu dân cư còn lại |
|
|
10.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
10.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 2 | 180.000 |
10.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 3 | 160.000 |
III | XÃ TIÊN CHÂU |
|
|
1 | Tuyến đường ĐT614 |
|
|
1.1 | - Đoạn từ giáp đất Tiên Kỳ đến cầu Lò Rèn | 3 | 1.200.000 |
1.2 | - Đoạn từ cầu Lò Rèn đến hết đất Bưu điện văn hóa xã, đất ông Sỹ | 2 | 1.800.000 |
1.3 | - Đoạn từ giáp đất ông Sỹ, bưu điện Văn hóa đến hết đất ông Nguyễn Văn Tý, trường Tiểu học Tiên Châu | 1 | 2.250.000 |
1.4 | - Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Tý, trường Tiểu học Tiên Châu đến hết đất bà Nguyễn Thị Cư, ông Phùng | 2 | 1.800.000 |
1.5 | - Đoạn từ giáp đất bà Cư, ông Phùng đến cầu bà Vũ |
|
|
1.5.1 | - Đoạn từ giáp đất bà Nguyễn Thị Cư, ông Phùng đến ngã 3 giếng Vĩnh đi Hội Trường, hết đất nhà bà Nhơn | 3 | 1.200.000 |
1.5.2 | - Đoạn từ ngã 3 giếng Vĩnh đi Hội Trường, giáp đất bà Nhơn đến cầu bà Vũ | 4 | 800.000 |
1.6 | - Đoạn từ cầu bà Vũ đến hết đất ông Thanh, ông Niệm | 5 | 650.000 |
1.7 | - Đoạn giáp đất ông Thanh, ông Niệm đến cầu Suối Trảy lớn | 6 | 550.000 |
1.8 | - Đoạn từ cầu suối Trảy lớn đến giáp Tiên Cẩm | 7 | 400.000 |
2 | Tuyến đường Tiên Châu- Tiên Hà (ĐH 9) |
|
|
2.1 | - Đoạn từ đất ông Bộ đến giáp đất ông Hữu | 1 | 1.000.000 |
2.2 | - Đoạn từ đất ông Hữu đến giáp cầu sông Tiên Châu | 2 | 700.000 |
2.3 | - Đoạn từ đầu cầu sông Tiên Châu đến giáp cầu Suối Ồ | 3 | 450.000 |
2.4 | - Đoạn từ Cầu Suối Ồ đến giáp cống Đám Rộc | 4 | 350.000 |
2.5 | - Đất cống Đám Rộc đến giáp xã Tiên Hà | 5 | 300.000 |
3 | Các tuyến đường khác |
|
|
3.1 | Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Diên Hải đến hết đất ông Trương Định Tường | 1 | 450.000 |
3.2 | Đoạn từ giáp đất bà Em đến giáp cầu Quang | 1 | 450.000 |
3.3 | Đoạn từ đất ông Chương đến hết đất ông Phạm Học thôn Hội Lâm | 1 | 300.000 |
3.4 | - Đoạn từ đất bà Nhỏ đến hết đất bà Tá, bà Xi | 1 | 550.000 |
3.5 | - Đoạn từ giáp đất bà Tá, bà Xí đến hết đất bà Quyệt thôn Hội An | 2 | 400.000 |
3.6 | - Đoạn đường từ giáp đất bà Quyệt đến giáp đất nghĩa địa Dương Ươi | 3 | 300.000 |
3.7 | - Đoạn từ giáp đất bà Quyệt đến dốc Vân Hiệu (giáp Tiên Mỹ) | 1 | 300.000 |
4 | Khu dân cư còn lại |
|
|
4.1 | - Đường bê tông rộng >=3m | 1 | 200.000 |
4.2 | - Đường bê tông rộng <3m và đường đất rộng > =3m | 1 | 180.000 |
4.3 | - Đất khu dân cư cụm 10B | 1 | 130.000 |
4.4 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
5 | Đường nội bộ số 4, số 5 và số 7 | 1 | 900.000 |
IV | XÃ TIÊN CẨM |
|
|
1 | Tuyến đường ĐT614 |
|
|
1.1 | - Đoạn từ cầu ông Nông đến ngã tư Tiên Cẩm giáp đất ông Bông, ông Xu | 1 | 1.700.000 |
1.2 | - Đoạn đường từ đất ông Xu, ông Bông đến cầu bà Hoa | 2 | 1.500.000 |
1.3 | - Đoạn từ Cầu bà Hoa đến giáp Tiên Sơn |
|
|
1.3.1 | - Đoạn từ Cầu bà Hoa đến hết đất ông Thuật | 3 | 550.000 |
1.3.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Thuật đến giáp Tiên Sơn | 4 | 500.000 |
1.4 | - Đoạn từ cầu ông Nông đến giáp sân vận động | 3 | 550.000 |
1.5 | - Đoạn từ sân vận động xã đến giáp đất ông Huỳnh Hay, cụm công nghiệp xã | 4 | 500.000 |
1.6 | - Từ đất ông Huỳnh Hay, cụm công nghiệp xã đến giáp xã Tiên Châu | 5 | 450.000 |
2 | Tuyến đường ĐT 615 |
|
|
2.1 | - Đoạn từ Ngã tư đến cầu Đá | 1 | 1.700.000 |
2.2 | - Đoạn đường từ Cầu Đá đến giáp đường vào khu chứng tích Đồng Trại | 2 | 1.200.000 |
2.3 | - Đoạn từ đường vào khu chứng tích Đồng Trại đến cầu Hố Chuối | 3 | 900.000 |
2.4 | - Đoạn đường từ cầu Hố Chuối đến giáp cầu ngã Hai | 4 | 600.000 |
2.5 | - Từ cầu Ngã Hai đến giáp xã Tam Lộc (Phú Ninh) |
|
|
2.5.1 | - Từ cầu Ngã Hai đến hết đất ông Sáu, ông Hà | 5 | 450.000 |
2.5.2 | - Từ giáp đất ông Sáu, ông Hà đến giáp xã Tam Lộc (Phú Ninh) | 6 | 350.000 |
3 | Tuyến đường ĐH 15 |
|
|
3.1 | - Đoạn từ đất ông Bông đến nghĩa trang | 1 | 1.500.000 |
3.2 | - Đoạn từ nghĩa trang đến hết đất ông Đinh Được | 2 | 900.000 |
3.3 | - Đất KDC còn lại hai bên tuyến đường ĐH 15 đến giáp Tiên Hà |
|
|
3.3.1 | - Từ giáp đất ông Đinh Được đến cầu Đàng Cống | 3 | 550.000 |
3.3.2 | -Từ cầu Đàng Cống đến giáp Tiên Hà | 4 | 400.000 |
4 | Các tuyến đường khác |
|
|
4.1 | - Đoạn từ đường ĐT 614 vào trạm y tế đến hết đất ông Nguyễn Thế Hùng giáp đường ĐT 615 | 1 | 850.000 |
4.2 | - Đoạn đường bê tông từ nhà ông Nguyễn Thế Hùng đến hết đất bà Nguyễn Thị Ngôn giáp đường ĐT 614 | 1 | 1.450.000 |
4.3 | - Hai bên tuyến đường bê tông vào chợ | 1 | 1.450.000 |
4.4 | - Đoạn từ đường ĐT 615 đến giáp đất ông Nguyễn Hữu Lâm, đường ĐT 614 | 1 | 1.250.000 |
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
5.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
5.2 | - Đường Bt rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
5.3 | - Các đường và đất khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
V | XÃ TIÊN HIỆP |
|
|
1 | Tuyến quốc lộ 40B |
|
|
1.1 | - Đoạn từ hết đèo Liêu (Giáp Tiên Cảnh) đến giáp thửa đất bà Viễn, ông Hưng |
|
|
1.1.1 | - Đoạn từ đèo Liêu (Giáp Tiên Cảnh) đến hết thửa đất ông Lê Văn Đây | 9 | 750.000 |
1.1.2 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Lê Văn Đây đến hết thửa đất bà Viễn, ông Hưng | 8 | 850.000 |
1.2 | - Đoạn từ thửa đất bà Viễn, ông Hưng đến hết thửa đất ông Lương Văn Tân, bà Thương |
|
|
1.2.1 | - Đoạn từ giáp thửa đất bà Viễn, ông Hưng đến hết thửa đất ông Nguyễn Văn Hòa, Nghĩa trang liệt sĩ | 5 | 1.300.000 |
1.2.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Hòa, Nghĩa trang liệt sĩ đến hết thửa đất ông Lương Văn Tân, bà Thương | 4 | 1.400.000 |
1.3 | - Đoạn từ giáp ông Lương Văn Tân, bà Thương đến hết thửa đất ông Nam, ông Nhân | 1 | 1.700.000 |
1.4 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Nam, ông Nhân đến hết thửa đất ông Bảo, ông Tuấn | 3 | 1.550.000 |
1.5 | - Đoạn từ giáp đất ông Bảo, ông Tuấn đến hết thửa đất bà A, ông Minh | 2 | 1.650.000 |
1.6 | - Đoạn từ giáp đất bà A, ông Minh đến hết thửa đất ông Chín, ông Tuấn |
|
|
1.6.1 | - Đoạn từ giáp đất bà A, ông Minh đến hết thửa đất ông Võ Hường | 6 | 1.150.000 |
1.6.2 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Võ Hường đến hết thửa đất ông Chín, ông Tuấn | 7 | 1.000.000 |
1.7 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Chín, ông Tuấn đến giáp ranh xã Trà Dương huyện Bắc Trà My |
|
|
1.7.1 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Chín, ông Tuấn đến hết đất bà Mai Thị Khương | 10 | 600.000 |
1.7.2 | - Đoạn từ giáp thửa đất bà Mai Thị Khương đến giáp ranh xã Trà Dương huyện Bắc Trà My | 11 | 450.000 |
2 | Tuyến đường ĐH 2 |
|
|
2.1 | - Đoạn đường từ hội thánh Tin Lành, ông Tuấn đến giáp cầu Thiên Lu |
|
|
2.1.1 | - Đoạn đường từ hội thánh Tin lành, ông Tuấn đến giáp đất ông Nguyễn Văn Năm, giáp đất ông Hùng Châu | 1 | 750.000 |
2.1.2 | - Đoạn đường từ đất ông Nguyễn Văn Năm, đất ông Hùng Châu đến giáp cầu Thiên Lu | 2 | 650.000 |
2.2 | - Đoạn đường từ cầu Thiên Lu đến giáp Tiên An |
|
|
2.2.1 | - Đoạn đường từ cầu Thiên Lu đến hết đất bà Nguyễn Thị Liễu | 3 | 550.000 |
2.2.2 | - Đoạn đường từ giáp đất bà Nguyễn Thị Liễu đến giáp Tiên An | 4 | 500.000 |
3 | Tuyến đường ĐH 6 |
|
|
3.1 | - Đoạn đường từ trường Quang Trung đến hết đất ông Minh, ông Thành | 1 | 850.000 |
3.2 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Minh, ông Thành đến hết cầu Ván | 2 | 700.000 |
3.3 | - Đoạn đường từ cầu Ván đến hết đất ông Lâm, ông Ánh | 1 | 850.000 |
3.4 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Lâm, ông Ánh đến giáp Tiên Ngọc | 3 | 500.000 |
4 | Tuyến đường ĐH 10 |
|
|
| Đoạn đường từ trạm y tế xã Tiên Hiệp, nhà bà Tiên đến giáp trường mẫu giáo cơ sở thôn 1, thửa đất ông Lụt | 1 | 500.000 |
5 | Các tuyến đường còn lại |
|
|
5.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
5.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
5.3 | - Các đường và đất khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
VI | XÃ TIÊN PHONG |
|
|
1 | Đường ĐH |
|
|
1.1 | Từ giáp Tiên Mỹ đến hết đất bà Vin, đối diện ruộng ông Thúy thôn 2 |
|
|
- | Từ giáp Tiên Mỹ đến hết đất ông Trà Ngô Hòa | 11 | 550.000 |
- | Từ đất giáp ông Trà Ngô Hòa đến đất bà Vin, đối diện ruộng ông Thúy thôn 2 | 10 | 620.000 |
1.2. | Từ giáp đất bà Vin, ông Thúy thôn 2 đến cầu Một Cột |
|
|
- | Từ giáp đất bà Vin, đối diện ruộng ông Thúy thôn 2 đến hết đất Trương Ngọc Liên, ruộng lúa | 9 | 700.000 |
- | Từ giáp đất Trương Ngọc Liên, ruộng lúa đến cầu Một Cột | 8 | 750.000 |
1.3 | Từ giáp cầu Một Cột đến hết đất ông Xuân, đất ông Thành |
|
|
- | Từ giáp cầu một Cột đến hết đất ông Nguyễn Quốc Thịnh, hết đất ông Vĩnh | 7 | 800.000 |
- | Từ giáp đất ông Nguyễn Quốc Thịnh, giáp đất ông Vĩnh đến hết đất ông Xuân, đất ông Thành | 6 | 850.000 |
1.4 | Đoạn từ giáp đất ông Xuân, ông Thành đến hết đất bà Tính, ông Lưu |
|
|
- | Đoạn từ giáp đất ông Xuân, ông Thành đến hết đất ông Vũ Xuân Sơn, ông Võ Thành Mót | 3 | 1.100.000 |
- | Đoạn từ giáp đất ông Vũ Xuân Sơn , ông Võ Thành Mót đến hết đất bà Tính, ông Lưu | 4 | 980.000 |
1.5 | Đoạn từ giáp đất bà Tính, đất ông Lưu đến hết Cầu bà Đồn |
|
|
- | Đoạn từ giáp đất bà Tính, đất ông Lưu đến trạm xá cũ, đường bê tông Địch Yên đi Tiên Thọ | 6 | 850.000 |
- | Đoạn từ trạm xá cũ, đường bê tông Địch Yên đi Tiên Thọ đến hết Cầu bà Đồn | 5 | 950.000 |
1.6 | Đoạn từ giáp cầu bà Đồn đến ngã tư đường vào đội 11, đội 13 |
|
|
- | Đoạn từ giáp cầu bà Đồn đến cầu ông Thám | 2 | 1.200.000 |
- | Đoạn từ cầu ông Thám đến đất ngã tư đường vào đội 11, đội 13 | 1 | 1.300.000 |
1.7 | Đoạn từ ngã tư đường vào đội 11, đội 13 đến giáp Tam Dân |
|
|
- | Đoạn từ ngã tư đường vào đội 11, đội 13 đến hết đất ông Tuyết, rộng lúa | 3 | 1.100.000 |
- | Đoạn từ giáp đất ông Tuyết, rộng lúa đến giáp Tam Dân. | 4 | 980.000 |
2 | Khu dân cư đồng bà Thiết | 1 | 800.000 |
3 | Đường ĐH3 giáp ranh xã Tam Vinh - huyện Phú Ninh |
|
|
3.1 | - Tuyến đường từ đất Hai Đào, đất ông Sanh đến hết đất ông Trần Sanh, ông Được | 1 | 1.130.000 |
3.2 | - Từ giáp đất ông Trần Sanh, ông Được đến giáp Tam Vinh, Phú Ninh | 2 | 900.000 |
3.3 | - Tuyến đường từ cụm công nghiệp Tài Đa đi Tiên Thọ | 3 | 650.000 |
4 | Các tuyến đường khác |
|
|
4.1 | - Tuyến đường từ nhà ông Tiến, ngã ba bà Thảo đến giáp đường vào nhà SHCĐ thôn 3 | 1 | 450.000 |
4.2 | - Tuyến đường từ nhà ông Lễ đến nhà SHCĐ thôn 3 | 1 | 400.000 |
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
5.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
5.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
5.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
VII | XÃ TIÊN MỸ |
|
|
1 | Tuyến đường ĐH |
|
|
… | … |
|
|
1.2 | - Đoạn từ đất ông Huỳnh, ông Bác đến cống gần nhà ông Trương | 2 | 1.500.000 |
1.3 | - Đoạn từ cống gần nhà ông Trương đến cống bà Khoảnh | 3 | 1.200.000 |
1.4 | - Đoạn từ cống bà Khoảnh đến cầu ông Huấn | 2 | 1.500.000 |
1.5 | - Đoạn từ cầu ông Huấn đến hết đất ông Sỹ Trâm | 4 | 1.000.000 |
1.6 | Đoạn từ giáp đất ông Sỹ Trâm đến giáp Tiên Phong |
|
|
1.6.1 | - Đoạn từ giáp đất ông Sỹ Trâm đến hết đất nhà văn hóa thôn Phú Xuân | 5 | 800.000 |
1.6.2 | - Đoạn từ giáp đất nhà văn hóa thôn Phú Xuân đến giáp Tiên Phong | 6 | 600.000 |
2 | Khu dân cư còn lại |
|
|
2.3 | - Đường bê tông đi Ao cá: đoạn từ đất Ngã ba nhà ông Thế đến hết Ao cá | 1 | 250.000 |
2.4 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
2.5 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
2.6 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
2.7 | - Đoạn từ giáp thôn Phái Bắc (Tiên Kỳ) đến hết đất ông Vinh | 1 | 250.000 |
2.8 | - Đoạn từ ngõ nhà ông Thuận (Đương) đến hết nhà ông Nhân | 1 | 280.000 |
2.9 | Đường từ giáp đất ông Lân, bà Thủy đến giáp Tiên Kỳ | 1 | 280.000 |
3 | Tuyến đường từ ông Hảo đến giáp đường ĐH 11 |
|
|
3.1 | - Đường bê tông đi Trường Mẫu giáo: Đoạn từ giáp đất ông Hảo đến hết đất ông Bút | 1 | 300.000 |
3.2 | - Đoạn từ giáp đất nhà ông Bút đến giáp đường ĐH 11 | 2 | 230.000 |
4 | Tuyến đường ĐH 11: |
|
|
4.1 | - Đoạn từ cầu ông Huấn đến hết đất ông Hùng | 1 | 300.000 |
4.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Hùng dốc Bùi | 2 | 230.000 |
4.3 | - Đoạn còn lại | 3 | 200.000 |
VIII | XÃ TIÊN SƠN |
|
|
1 | Tuyến đường ĐT 614 |
|
|
1.1 | - Đoạn từ giáp Tiên Cẩm đến hết thửa đất ông Nguyễn Văn Sơn | 4 | 650.000 |
1.2 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Nguyễn Văn Sơn đến giáp cầu bà Ghé | 6 | 500.000 |
1.3 | - Đoạn từ cầu bà Ghé đến giáp đất ông Dương Văn Trường thôn 3 | 2 | 1.000.000 |
1.4 | - Đoạn từ đất ông Dương Văn Trường thôn 3 đến giáp nghĩa trang liệt sỹ, hết đất ông Ký | 1 | 1.200.000 |
1.5 | - Đoạn từ nghĩa trang liệt sỹ, giáp đất ông Ký đến hết cầu Đá Nhảy | 3 | 800.000 |
1.6 | - Đoạn từ cầu Đá Nhảy đến hết thửa đất ông Trần Đức Thiên | 2 | 1.000.000 |
1.7 | - Đoạn từ giáp đất ông Trần Đức Thiên đến hết đất ông Trần Bắc | 5 | 550.000 |
1.8 | - Đoạn từ giáp đất ông Trần Bắc đến giáp đất ông Võ Nga | 8 | 350.000 |
1.9 | - Đoạn từ đất ông Võ Nga đến giáp xã Bình Lâm | 7 | 400.000 |
2 | Tuyến đường từ ngã ba bà Ghé đến hết đất bà Trương Thị Hường (ĐT 612) |
|
|
2.1 | Đoạn từ ngã ba bà Ghé đến đập Dầu Lai thôn 1 | 1 | 600.000 |
2.2 | Đoạn từ đập Dầu Lai đến hết giáp xã Bình Phú -Thăng Bình | 2 | 400.000 |
3 | Tuyến đường từ giáp đường ĐT614 đến giáp đất Tiên Hà |
|
|
3.1 | - Đoạn từ giáp đường ĐT 614 đến hết thửa đất bà Nguyễn Thị Thống | 1 | 700.000 |
3.2 | - Đoạn từ giáp thửa đất bà Nguyễn Thị Thống đến hết thửa đất bà Trần Thị Nhung | 2 | 550.000 |
3.3 | - Đoạn từ giáp thửa đất bà Trần Thị Nhung đến giáp xã Tiên Hà |
|
|
3.3.1 | - Đoạn từ giáp thửa đất bà Trần Thị Nhung đến hết đất ông Trần Chín | 4 | 300.000 |
3.3.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Trần Chín đến giáp xã Tiên Hà | 3 | 350.000 |
4 | Các tuyến đường khác |
|
|
4.1 | - Đoạn giáp đường ĐT612 đến giáp khu di tích Tỉnh Ủy | 1 | 600.000 |
4.2 | - Tuyến đường từ đất ông Chỉ đến hết đất bà Ngô Thị Thể |
|
|
4.2.1 | - Tuyến đường từ đất ở ông Chỉ đến hết đất nhà sinh hoạt văn hoá thôn 2 | 1 | 400.000 |
4.2.2 | - Từ giáp đất nhà sinh hoạt văn hoá thôn 2 đến hết nhà đội 5 cũ | 2 | 350.000 |
4.2.3 | - Từ nhà đội 5 cũ đến hết đất bà Ngô Thị Thể | 3 | 300.000 |
4.3 | - Tuyến đường từ sân bóng đá nhà đội 5 cũ đi ngã ba ông Diêu, ngã 3 ông Phước và đến trước nhà ông Học thôn 2 | 1 | 250.000 |
4.4 | - Tuyến đường từ ngã ba ông Hồng đến ngõ ông Võ (thôn 1) | 1 | 300.000 |
4.5 | - Tuyến đường từ đất ông Nguyễn Đức Hùng đến hết đất ông Trần Thanh Lạc | 1 | 280.000 |
4.6 | - Tuyến đường từ đường ĐT 614 đến trước Bưu điện văn hóa đi đồng Phèn trên qua kề nghĩa trang liệt sỹ giáp lại đường ĐT 614 | 1 | 380.000 |
4.7 | - Tuyến đường từ ĐT 614 kề nhà thầy Trí lên ông Nà và giáp lại ĐT 614 kề đất bà Cúc | 1 | 300.000 |
4.8 | - Tuyến đường từ ĐT 614 đến cầu cây Sanh thôn 3 | 1 | 280.000 |
4.9 | - Tuyến đường từ ĐT 614 đến hết đường bê tông vào ngõ bà Lưỡng và từ ngã ba ông Sơn đến ngã ba đìa Cây Si | 1 | 280.000 |
4.10 | - Tuyến đường từ ngã ba Đìa Cây Si đến hết đất ông Luận | 1 | 250.000 |
4.11 | - Tuyến đường từ đường ĐT 614 đến ngõ ông Đặng Tấn Giới | 1 | 280.000 |
4.12 | - Tuyến đường từ đường ĐT 614 đến cầu Đập Dài thôn 6 | 1 | 300.000 |
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
5.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
5.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
5.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
IX | XÃ TIÊN LÃNH |
|
|
1 | Tuyến đường ĐH 6 |
|
|
1.1 | - Đoạn từ giáp xã Tiên Ngọc đến hết thửa đất ông Dương Huệ |
|
|
1.1.1 | Đoạn từ giáp xã Tiên Ngọc đến hết thửa đất ông Nguyễn Văn Sự, đường vào trại T54 | 7 | 750.000 |
1.1.2 | Đoạn từ giáp đất Nguyễn Văn Sự, đường vào trại T54 đến hết thửa đất ông Dương Huệ | 8 | 650.000 |
1.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Dương Huệ đến cầu Vực Miếu | 5 | 900.000 |
1.3 | - Đoạn từ cầu Vực Miếu đến hết cầu Hai Duân |
|
|
1.3.1 | Đoạn từ cầu Vực Miếu đến đường GTNT đi thôn 6, đường GTNT đi thôn 1 | 1 | 1.150.000 |
1.3.2 | Đoạn từ đường GTNT đi thôn 6, đường GTNT đi thôn 1 đến cầu hai Duân | 2 | 1.100.000 |
1.4 | - Đoạn từ cầu Hai Duân đến hết đất ông Nguyễn Đình Thông | 3 | 1.050.000 |
1.5 | - Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Đình Thông đến hết đất ông Đấu, ông Năm thôn 8 |
|
|
1.5.1 | Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Đình Thông đến hết đất ông Nguyễn Văn Thương, đường GTNT đi thôn 5 | 4 | 1.000.000 |
1.5.2 | Đoạn từ đất ông Nguyễn Văn Thương, đường GTNT đi thôn 5 đến hết đất ông Đấu, ông Năm thôn 4 | 5 | 900.000 |
1.6 | - Đoạn từ giáp đất ông Đấu, ông Năm thôn 4 đến hết đất ông Trần Văn Em, ông Tuyên | 6 | 850.000 |
2 | Các tuyến đường khác |
|
|
2.1 | - Đoạn đường bê tông giáp đất ông Bình, ông Thu thôn 4 đến hết đất đất ông Cưu thôn 4 | 1 | 950.000 |
2.2 | - Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Hùng Yến, ông Châu đến Gò cây Su, sông Tum |
|
|
2.2.1 | Đoạn từ ngã ba giáp đất ông Hùng Yến, ông Châu đến hết đất ông Lâm Văn Tưởng, hết đất ông Thương | 1 | 900.000 |
2.2.2 | Từ giáp đất ông Lâm Văn Tưởng, đất ông Thương đến Gò cây Su, sông Tum | 1 | 600.000 |
2.3 | - Đoạn từ ngã ba nhà ông Võ Tấn Năm giáp ĐH 6 đến hết đất ông Huỳnh Long giáp ĐH 6 | 1 | 700.000 |
3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
3.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
3.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
3.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
X | XÃ TIÊN HÀ (xã miền núi) |
|
|
1 | Tuyến đường ĐH 15 |
|
|
1.1 | - Đoạn đường từ giáp xã Tiên Cẩm đến hết thửa đất ông A |
|
|
1.1.1 | Đoạn đường từ giáp xã Tiên Cẩm đến Cống Đá bàn | 9 | 350.000 |
1.1.2 | Đoạn từ Cống Đá bàn đến giáp hết thửa đất ông A | 8 | 400.000 |
1.2 | - Đoạn đường từ giáp thửa đất ông A đến hết thửa đất ông Ba | 7 | 450.000 |
1.3 | - Đoạn đường từ giáp thửa đất ông Ba đến giáp cầu Đập Chuối | 8 | 400.000 |
1.4 | - Đoạn từ cầu Đập Chuối đến giáp cầu Ba Tập | 4 | 600.000 |
1.5 | - Đoạn từ cầu Ba Tập đến hết đất ở ông Long, ông Tô | 3 | 750.000 |
1.6 | - Từ thửa đất ông Hà, ông Phận đến hết thửa đất ông Sơ; ông Hồng (trừ khu dân cư Phú Vinh) |
|
|
1.6.1 | Đoạn từ giáp thửa đất ông Hà, ông Phận đến hết đất ông Ngọ (trừ khu dân cư Phú Vinh) | 2 | 1.100.000 |
1.6.2 | Đoạn từ đất bà Thu đến hết thửa đất ông Sơn, ông Hồng | 1 | 1.200.000 |
1.7 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Sơn, ông Hồng đến hết sân vận động xã | 4 | 600.000 |
1.8 | - Đoạn từ giáp sân vận động đến hết đất ông Ngọ, ông Nở |
|
|
1.8.1 | Đoạn từ giáp sân vận động đến hết đất bà Công (Cống suối đá) | 5 | 500.000 |
1.8.2 | Từ giáp đất bà Công (Cống suối đá) đến hết đất ông Ngọ, ông Nở | 6 | 460.000 |
1.9 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Nở, ông Ngọ đến giáp đất ông Phùng, trường mẫu giáo | 10 | 300.000 |
1.10 | - Đoạn đường từ đất ông Phùng, trường mẫu giáo đến hết đất ông Sơn | 7 | 450.000 |
1.11 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Sơn đến cầu sông Khân | 9 | 350.000 |
2 | Đường Tiên Châu- Tiên Hà (ĐH 9) |
|
|
2.1 | - Đoạn đường từ Cầu Tài Thành đến hết đất Ông Dũng | 1 | 400.000 |
2.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Dũng đến cầu Ngã 2 | 2 | 350.000 |
2.3 | Đoạn từ cầu ngã 2 đến giáp Tiên Châu |
|
|
2.3.1 | Đoạn từ cầu ngã 2 đến hết cầu Trà Ây | 3 | 300.000 |
2.3.2 | Đoạn từ cầu Trà Ây đến giáp Tiên Châu | 4 | 250.000 |
3 | Đường đắp đến đường bê tông lên hồ chứa Việt An |
|
|
3.1 | - Đoạn đường từ cống đường đắp đến hết thửa đất ông Lan, ông Tiến | 2 | 350.000 |
3.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Tiến, ông Lan đến giáp đất ông Cảnh, ông Tân | 1 | 400.000 |
3.3 | - Đoạn đường từ thửa đất ông Tân, ông Cảnh đến hồ chứa Việt An | 3 | 250.000 |
… | … |
|
|
5 | Đường Tiên Sơn- Tiên Hà |
|
|
5.1 | - Từ thửa đất ông Đoan ông Hộ đến thửa đất ông Tú, bà Lụa | 1 | 400.000 |
5.2 | - Từ giáp thửa đất ông Tú, bà Lụa đến hết thửa đất ông Hương, ông Đức | 2 | 350.000 |
5.3 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Hương, ông Đức đến hết thửa đất ông Dân, bà Xu | 3 | 250.000 |
5.4 | - Đoạn từ giáp thửa đất ông Dân đến giáp Tiên Sơn | 4 | 240.000 |
6 | Các tuyến đường khác |
|
|
6.1 | - Đoạn đường từ đất ông Tú, bà Đài đến giáp cống Hói Cầu | 1 | 250.000 |
6.2 | - Đoạn đường từ giáp cống Hói Cầu đến hết đất ông Trần Văn Hai | 2 | 240.000 |
7 | Khu dân cư còn lại |
|
|
7.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
7.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
7.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
XI | XÃ TIÊN AN |
|
|
1 | Tuyến đường ĐH 2 |
|
|
1.1 | - Đoạn từ cầu sông Trạm đến ngã ba Gò Lý | 1 | 1.250.000 |
1.2 | - Đoạn từ ngã ba Gò Lý đến ngã ba vào nhà ông Tỵ | 2 | 1.000.000 |
1.3 | - Đoạn từ ngã ba vào nhà ông Tỵ đến hết đất bà Lê Thị Hạnh | 5 | 600.000 |
1.4 | - Đoạn từ đất ông Lê Minh Toàn đến giáp xã Tiên Lập |
|
|
1.4.1 | - Đoạn từ đất ông Lê Minh Toàn đến cầu Nước Sôi | 3 | 800.000 |
1.4.2 | - Đoạn từ cầu Nước Sôi đến giáp xã Tiên Lập | 4 | 700.000 |
2 | Tuyến đường ĐH 4 |
|
|
2.1 | - Đoạn từ ngã ba đi thôn 4 đến giáp cầu Suối Khởi | 1 | 900.000 |
2.2 | - Đoạn từ cầu Suối Khởi đến giáp Tiên Cảnh | 2 | 750.000 |
3 | Tuyến đường tránh lũ |
|
|
3.1 | - Đoạn đường từ ngã 3 Bà Ba Xoang đến đầu cầu Suối Rang | 1 | 1.000.000 |
3.2 | - Đoạn đường từ cầu Suối Rang đến hết đất ông Nguyễn Văn Toán | 2 | 650.000 |
4 | Các tuyến đường khác |
|
|
4.1 | - Đoạn từ giáp đất ông Trần Quyền đến giáp xã Tiên Hiệp |
|
|
4.1.1 | - Đoạn từ đất ông Trần Quyền đến hết nhà sinh hoạt cộng đồng thôn | 1 | 600.000 |
4.1.2 | - Đoạn từ giáp nhà sinh hoạt cộng đồng thôn đến giáp Tiên Hiệp | 2 | 500.000 |
4.2 | - Đoạn từ đầu cầu sông Trạm đến giáp Tiên Cảnh | 1 | 305.000 |
4.3 | Đoạn từ ngã ba Bà Xang đến hồ Thành Công | 1 | 250.000 |
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
5.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
5.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
5.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
XII | XÃ TIÊN LẬP |
|
|
1 | Tuyến đường ĐH 2 |
|
|
1.1 | - Đoạn đường từ giáp xã Tiên Thọ đến đất ông Trần Văn Hùng | 4 | 650.000 |
1.2 | - Từ giáp đất ông Trần Văn Hùng đến nhà văn hóa thôn 4 | 2 | 900.000 |
1.3 | - Đoạn từ nhà văn hóa thôn 4 đến hết đất ông Trần Văn Thiên | 4 | 650.000 |
1.4 | - Đoạn từ giáp đất ông Trần Văn Thiên đến hết đất ông Nguyễn Văn Lễ, bà Nguyễn Thị Hương | 5 | 550.000 |
1.5 | - Đoạn từ giáp đất ông Nguyễn Văn Lễ, bà Nguyễn Thị Hương đến hết đất ông Trương Văn Lê, Võ Hay | 3 | 800.000 |
1.6 | - Đoạn từ giáp đất ông Trường Văn Lê, Võ Hay đến giáp cống Xoài | 5 | 550.000 |
1.7 | - Đoạn đường từ giáp cống Xoài đến giáp đất Bưu điện văn hóa | 2 | 900.000 |
1.8 | - Đoạn từ Bưu điện văn hóa đến cầu ông Bách | 1 | 1.150.000 |
1.9 | - Đoạn từ cầu ông Bách đến giáp xã Tiên An | 5 | 550.000 |
2 | Tuyến đường ĐH7 - Đi Tiên Lộc |
|
|
2.1 | - Tuyến đường từ ngã ba bà Nghĩa thôn 4 đến hết đất bà Hường Thị Sen | 1 | 600.000 |
2.2 | - Từ ngã ba tuyến ĐH7 đi xã Tiên Lộc | 2 | 500.000 |
3 | Tuyến đường ĐH14 - Đi Tam Lãnh |
|
|
| - Từ đất ông Lê Đình Ân đến giáp xã Tam Lãnh | 1 | 450.000 |
4 | Các tuyến đường khác |
|
|
4.1 | - Tuyến đường từ ngã ba cầu ông Bách đến hết đất ông Nguyễn Văn Dũng | 1 | 400.000 |
4.2 | - Tuyến từ giáp đất ông Nguyễn Văn Dũng đến làng Suối Dưa | 2 | 350.000 |
4.3 | - Từ làng suối Dưa đến giáp xã Trà Đông, huyện Bắc Trà My | 3 | 250.000 |
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
5.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
5.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
5.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
XIII | XÃ TIÊN LỘC |
|
|
1 | Đường ĐH 3 |
|
|
1.1 | Đoạn đường từ đất ông Thành và bà Hà đến hết nghĩa trang liệt sỹ | 1 | 1.200.000 |
1.2 | Đoạn từ giáp nghĩa trang liệt sỹ đến hết đất ông Võ Ngọc Điền, bà Lan | 2 | 900.000 |
1.3 | Đoạn từ giáp đất ông Võ Ngọc Điền, bà Lan đến giáp thôn 3 xã Tiên Thọ | 5 | 750.000 |
1.4 | Đoạn từ giáp đất ông Sáu, bà Hà đến hết đất ông Viên, ông Trực | 4 | 950.000 |
1.5 | Đoạn đường từ giáp đất ông Viên, ông Trực đến giáp cầu sông Đong | 3 | 850.000 |
2 | Đường ĐH 7 |
|
|
2.1 | - Đoạn từ trước UBND xã đến hết đất ông Quang, ông Mẫn | 1 | 900.000 |
2.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Quang, ông Mẫn đến giáp cầu sông Tiên (thôn 4) | 2 | 650.000 |
2.3 | - Đoạn từ cầu sông Tiên (thôn 4) đến suối Chu Ổ | 3 | 450.000 |
2.4 | - Đoạn từ suối Chu Ổ đến giáp Tiên Lập | 4 | 350.000 |
3 | Đường ĐH 4 |
|
|
3.1 | - Đoạn từ giáp đất ông Thành, bà Hà đến giáp cầu Tiên Giang | 1 | 850.000 |
3.2 | - Đoạn từ cầu Tiên Giang đến hết đất ông Định, bà Hoa | 2 | 500.000 |
3.3 | - Đoạn từ giáp đất ông Định, bà Hoa đến giáp Tiên Cảnh | 3 | 350.000 |
4 | Các tuyến đường khác: |
|
|
4.1 | - Đoạn từ cầu sông Đong đến giáp thôn 5 Tiên Thọ | 1 | 320.000 |
4.2 | - Đoạn từ cầu Vườn Nha đến hết đất ông Đoàn Đây thôn 3 | 1 | 320.000 |
4.3 | - Đoạn từ ĐH3 đến Cầu Đá thôn 1 | 1 | 320.000 |
- | - Đoạn từ Cầu Đá đến hết đất ông Chức thôn 1 | 2 | 250.000 |
4.4 | - Đoạn từ ĐH3 (trường tiểu học) đến hết đất ông Trương Quý | 1 | 350.000 |
- | - Đoạn từ giáp đất ông Trương Quý đến cầu Song Đong mới thôn 2 | 2 | 280.000 |
4.5 | - Đoạn từ ĐH 7 đến giáp thôn 6 Tiên Thọ | 1 | 320.000 |
4.6 | - Đoạn từ ĐH7 đến giáp đất ông Tiện thôn 5 | 1 | 320.000 |
4.7 | - Đường tránh lũ qua Tiên Lộc | 1 | 380.000 |
4.8 | - Đoạn từ ĐH 7 đến ĐH 4 (ĐX 3-4) | 1 | 250.000 |
5 | Khu dân cư còn lại |
|
|
5.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
5.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
5.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
XIV | XÃ TIÊN NGỌC |
|
|
1 | Tuyến đường ĐH 6 |
|
|
1.1 | - Đoạn từ hết đất ông Thành đến hết đất ông Thi | 1 | 900.000 |
1.2 | - Đoạn từ giáp đất ông Thi về phía Tiên Lãnh đến Trạm y tế cũ | 2 | 750.000 |
1.3 | - Đoạn từ giáp đất ông Thành đến cầu Hố Liễu | 3 | 650.000 |
1.4 | - Đoạn từ Cầu Hố Liễu đến hết đất Nguyễn Nhiên | 4 | 500.000 |
1.5 | - Đoạn từ ngã ba vào UBND xã đến hết đất Trần Hải Á | 3 | 650.000 |
1.7 | - Hai bên tuyến đường ĐH còn lại | 6 | 400.000 |
2 | Các tuyến đường khác |
|
|
2.1 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Trần Hải Á đến cầu Hóc Họa thôn 3 |
|
|
2.1.1 | - Đoạn đường từ giáp đất ông Trần Hải Á đến ngã ba nhà ông Tận | 1 | 400.000 |
2.1.2 | - Đoạn từ ngã ba nhà ông Tân đến cầu Hóc Hoạ thôn 3 | 2 | 300.000 |
2.2 | - Đoạn đường trước UBND xã đi cầu Vực Sịa | 1 | 400.000 |
2.3 | - Đoạn đường từ Trường Mẫu giáo cũ đến cầu Vực Sịa | 2 | 300.000 |
2.4 | - Hai bên tuyến đường ĐH 10 | 3 | 250.000 |
3 | Khu dân cư còn lại |
|
|
3.1 | - Đường bê tông rộng >= 3m | 1 | 200.000 |
3.2 | - Đường bê tông rộng < 3m và đường đất rộng > = 3m | 1 | 180.000 |
3.3 | - Các đường và khu dân cư còn lại | 1 | 160.000 |
III. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Xã Tiên Mỹ:
- Bãi bỏ tuyến đường bê tông đi Trường Mẫu giáo: Đoạn từ giáp đất ông Hảo đến hết đất ông Bút và tuyến Đường bê tông đi Trạm y tế xã: đoạn từ cầu ông Huấn đến hết đất ông Hùng thuộc Khu dân cư còn lại (tại điểm 2.1 và điểm 2.2 mục 2 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
2. Xã Tiên Ngọc:
- Bãi bỏ tuyến đường Đoạn từ Cầu Hố Liễu đến hết đất ông Trần Văn Bốn; Đoạn từ giáp đất ông Trần Văn Bốn đến hết đất ông Nguyễn Nhiên và Đoạn từ ngã ba vào UBND xã đến hết đất ông Nguyễn Ngân, trường Mẫu giáo cũ thuộc tuyến đường ĐH6 (tại điểm 1.4, điểm 1.5 và điểm 1.6 mục 1 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ Đoạn đường từ giáp đất ông Nguyễn Ngân đến hết đất ông Trần Hải Á thuộc các tuyến đường khác (tại điểm 2.1 mục 2 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
IV. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG NGHIỆP:
STT | Tên đơn vị hành chính/Loại đất NN | Vị trí/ Đơn giá (đồng/m2) | |||
1 | 2 | 3 | 4 | ||
1 | Xã Tiên Lộc |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 23.500 | 21.500 | 20.500 | 19.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
… | … |
|
|
|
|
2 | Xã Tiên Lập |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | .. |
|
|
|
|
3 | Xã Tiên An |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | … |
|
|
|
|
4 | Xã Tiên Hiệp |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | … |
|
|
|
|
5 | Xã Tiên Ngọc |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | … |
|
|
|
|
6 | Xã Tiên Lãnh |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | … |
|
|
|
|
7 | Xã Tiên Châu |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 23.500 | 21.500 | 20.500 | 19.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất rừng sản xuất | 7.000 | 6.000 | 5.000 | 4.000 |
8 | Xã Tiên Cẩm |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | … |
|
|
|
|
9 | Xã Tiên Hà |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | … |
|
|
|
|
10 | Xã Tiên Sơn |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 20.500 | 18.500 | 17.500 | 16.500 |
… | … |
|
|
|
|
11 | Xã Tiên Thọ |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 23.500 | 21.500 | 20.500 | 19.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
… | … |
|
|
|
|
12 | Xã Tiên Mỹ |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 23.500 | 21.500 | 20.500 | 19.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
… | … |
|
|
|
|
13 | Xã Tiên Cảnh |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 23.500 | 21.500 | 20.500 | 19.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
… | … |
|
|
|
|
14 | Xã Tiên Phong |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 23.500 | 21.500 | 20.500 | 19.500 |
| Đất trồng cây hằng năm khác | 22.500 | 20.500 | 19.500 | 18.500 |
| Đất trồng cây lâu năm | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
| Đất nuôi trồng thủy sản | 21.500 | 19.500 | 18.500 | 17.500 |
… | … |
|
|
|
|
15 | Thị trấn Tiên Kỳ |
|
|
|
|
| Đất trồng lúa nước | 27.000 | 25.000 | 24.000 |
|
| Đất trồng cây hằng năm khác | 26.000 | 24.000 | 23.000 |
|
| Đất trồng cây lâu năm | 25.000 | 23.000 | 22.000 |
|
| Đất nuôi trồng thủy sản | 25.000 | 23.000 | 22.000 |
|
… | … |
|
|
|
|
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Đường Võ Chí Công |
|
|
1.1 | - Từ giáp ranh giới xã Tà Lu đến giáp đất nhà ông Nguyễn Hương | 3 | 660.000 |
1.2 | - Đoạn từ đất nhà ông Nguyễn Hương đến tiếp giáp đất nhà ông Văn Quý Lang | 2 | 1.100.000 |
1.3 | - Đoạn từ đất nhà ông Văn Quý Lang đến hết đường Võ Chí Công giáp đường HCM | 1 | 1.360.000 |
1.4 | Kiệt của đường Võ Chí Công |
|
|
1.4.1 | Kiệt số 78 | 1 | 330.000 |
1.4.2 | Các kiệt, hẻm còn lại | 2 | 300.000 |
2 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
2.1 | - Đoạn từ Hạt kiểm lâm Đông - Tây Giang đến hết Trụ sở Chi cục Thuế (mới) | 1 | 3.000.000 |
2.2 | - Đoạn tiếp giáp Trụ sở Chi cục Thuế (mới) đến giáp đất Tòa án nhân dân huyện (hết đất nhà ông Nguyễn Ngọc Nam) | 2 | 2.400.000 |
2.3 | - Đoạn từ đất Tòa án nhân dân huyện (tiếp giáp đất ông Nguyễn Ngọc Nam) đến cầu A Vương 2 | 4 | 1.680.000 |
2.4 | - Đoạn từ cầu A Vương 2 đến hết đất Trạm số 2 BQL rừng phòng hộ A Vương | 6 | 435.000 |
2.5 | - Đoạn tiếp giáp Hạt kiểm lâm Đông Tây Giang đến cầu Tà Lu. | 1 | 3.000.000 |
2.6 | - Đoạn từ cầu Tà Lu đến hết Nhà vận hành trạm điện 35KVA | 3 | 2.160.000 |
2.7 | - Đoạn tiếp giáp Nhà vận hành trạm điện 35KVA đến hết địa phận ranh giới nội thị Prao về phía huyện đội | 5 | 1.580.000 |
2.8 | Kiệt của đường Hồ Chí Minh |
|
|
2.8.1 | Kiệt số 266 | 1 | 400.000 |
2.8.2 | Kiệt số 228 | 2 | 330.000 |
2.8.3 | Kiệt số 165, 272 | 2 | 330.000 |
2.8.4 | Các kiệt, hẻm còn lại | 3 | 300.000 |
3 | Đường Võ Nguyên Giáp |
|
|
3.1 | - Đoạn từ ngã ba giáp đường HCM đến hết đất nhà ông Alăng Mang | 1 | 540.000 |
3.2 | - Đoạn tiếp giáp đất nhà ông Alăng Mang đến giáp cầu bê tông | 2 | 435.000 |
3.3 | - Đoạn từ cầu bê tông đến giáp đường Võ Chí Công (QL 14G) | 1 | 540.000 |
5 | Đường Âu Cơ |
|
|
5.1 | - Đoạn tiếp giáp đường Võ Chí Công đến suối Tà Lu. | 1 | 600.000 |
5.2 | - Đoạn từ suối Tà Lu đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 2 | 470.000 |
7 | Đường Phạm Phú Thứ | 1 | 1.320.000 |
8 | Đường Huỳnh Thúc Kháng |
|
|
8.1 | Đoạn từ điểm giáp đường Hồ Chí Minh (nhà bà Bùi Thị Bê) đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 1.800.000 |
8.2 | Đoạn từ đường Nguyễn Thị Minh Khai đến tiếp giáp cầu A Vương 3 | 2 | 1.680.000 |
11 | Đường Hoàng Diệu | 1 | 385.000 |
12 | Các đường còn lại |
|
|
12.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 350.000 |
12.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 300.000 |
13 | Đường Trần Thị Lý |
|
|
13.1 | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai | 1 | 1.080.000 |
13.2 | Đoạn từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 2 | 1.560.000 |
14 | Đường Ngô Thì Nhậm | 1 | 330.000 |
15 | Đường Trường Sơn | 1 | 400.000 |
16 | Đường Nguyễn Văn Cừ | 1 | 330.000 |
17 | Đường Căn Zơh | 1 | 350.000 |
18 | Đường Phan Châu Trinh | 1 | 1.400.000 |
19 | Đường Mẹ Thứ | 1 | 960.000 |
20 | Đường Nguyễn Thị Minh Khai |
|
|
20.1 | Đoạn tiếp giáp đường HCM (đèn xanh, đèn đỏ) đến giáp trụ sở Toà án ND huyện. | 2 | 1.620.000 |
20.2 | Đoạn từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ (đường Hồ Chí Minh) đến cổng Trung tâm Y Tế huyện, giáp đường Võ Chí Công | 1 | 3.000.000 |
21 | Đường Trần Quốc Toản | 1 | 900.000 |
22 | Đường Quách Xân | 1 | 390.000 |
23 | Đường QH 10,5m (kiệt 46, 48) tại Khu khai thác quỹ đất mặt bằng sân vận động thị trấn Prao | 1 | 1.320.000 |
24 | Đường Lý Thường Kiệt | 1 | 1.560.000 |
25 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 1.560.000 |
26 | Đường Lê Hồng Phong | 1 | 300.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
I- | Xã Ba |
|
|
1 | Quốc lộ 14G |
|
|
1.1 | - Từ Dốc Kiền đến hết BQL rừng phòng hộ Sông Kôn | 3 | 820.000 |
1.2 | - Đoạn tiếp giáp BQL rừng phòng hộ Sông Kôn đến hết Trụ sở mới UBND xã Ba | 2 | 1.020.000 |
1.3 | - Đoạn tiếp giáp đất Trụ sở xã Ba đến tiếp giáp đất Trường Mẫu giáo Sơn Ca xã Ba. | 1 | 1.440.000 |
1.4 | - Đoạn tiếp giáp đất Trường Mẫu giáo Sơn Ca, xã Ba đến giáp đất vườn ươm ông Lý thôn Ban Mai (thôn Éo cũ) | 4 | 420.000 |
1.5 | - Đoạn tiếp giáp ngã ba (đường vào Thuỷ điện An Điềm 2) đến hết đất nhà Dũng- Hạnh thôn Đha Mi (thôn Tà Lâu cũ) | 5 | 370.000 |
1.6 | - Đoạn tiếp giáp đất nhà Dũng - Hạnh (thôn Đha Mi) đến hết đất nhà ông Ngô Văn Kim thôn Đha Mi (thôn 4 cũ) | 6 | 325.000 |
1.7 | - Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về 2 bên | 7 | 310.000 |
1.8 | - Khu vực còn lại đường QL 14 G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m -150m về 2 bên | 8 | 265.000 |
2 | Đường xã Ba- xã Tư |
|
|
2.1 | - Đoạn từ giáp đường QL14G đến cầu Nông Trường | 1 | 1.240.000 |
2.2 | - Đoạn tiếp giáp cầu Nông Trường đến hết nhà bà Đỗ Thị Thu (thôn Quyết Thắng) | 2 | 415.000 |
3 | Khu dân cư thị tứ Sông Vàng |
|
|
3.1 | - Đoạn từ điểm giáp QL 14G (nhà ông Nguyễn Tiến Thùy) đến giáp đường ĐH1 đi xã Tư (nhà bà Nguyễn Thị Thảo) | 1 | 1.080.000 |
3.2 | - Đoạn Từ nhà ông Phạm Phú Chính đến nhà ông Nguyễn Viết Hùng | 2 | 940.000 |
3.3 | - Đoạn từ nhà bà Hồ Thị Lan Chính đến giáp đường ĐH1 đi xã Tư | 2 | 940.000 |
4 | Đoạn tiếp giáp đường xã Ba đi xã Tư đến hết ranh giới xã Ba (ĐH 2.ĐG) | 1 | 290.000 |
5 | Khu vực còn lại của xã Ba |
|
|
5.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 265.000 |
5.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 240.000 |
6 | Khu khai thác quỹ đất mở rộng khu dân cư Sông Vàng |
|
|
6.1 | Đường có mặt cắt 8,5m (5,5+3) | 3 | 700.000 |
6.2 | Đường có mặt cắt 11,5m (3+5,5+3) | 2 | 1.000.000 |
6.3 | Đường có mặt cắt 13,5m (3+7,5+3) | 1 | 1.100.000 |
7 | Khu khai thác quỹ đất thôn Tống Coói |
|
|
7.1 | Đường có mặt cắt 7,5m (2+3,5+2) | 2 | 850.000 |
7.2 | Đường có mặt cắt 11,5m (3+5,5+3) | 1 | 950.000 |
8 | Khu khai thác quỹ đất từ nhà ông Nguyễn Văn Hoàng đến giáp UBND xã Ba |
|
|
8.1 | Đường có mặt cắt 13,5m (3+7,5+3) | 1 | 1.000.000 |
9 | Đoạn từ QL14G (nhà ông Hứa Phú Cường) đến hết nhà ông Ý | 1 | 320.000 |
10 | Đoạn từ Nhà sinh hoạt cộng đồng thôn 2 cũ đến hết nhà ông Thông | 1 | 320.000 |
11 | Đoạn từ nhà ông Ngô Văn Minh (đường ĐH1.ĐG) đến hết nhà ông Bảy (thôn Quyết Thắng) | 1 | 320.000 |
12 | Đoạn từ nhà văn hóa thôn Ban Mai đến hết nhà ông Ngô Mua | 1 | 320.000 |
13 | Đoạn từ QL14G đến hết nhà ông Hoàng Văn Vũ | 1 | 320.000 |
14 | Đoạn ĐH1.ĐG đến nhà ông Bảy (thôn Quyết Thắng) | 1 | 320.000 |
15 | Đoạn QL14G đến trường tiểu học xã Ba | 1 | 320.000 |
II | Xã A Ting |
|
|
1 | Quốc lộ 14G |
|
|
… | … |
|
|
1.2 | - Đoạn từ đất nhà Bnướch Nhơn đến hết đất nhà Alăng Mứt thôn Aliêng Ravăh (thôn Rờ Vắh cũ) | 2 | 230.000 |
… | … |
|
|
1.4 | - Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về 2 bên | 3 | 185.000 |
1.5 | - Khu vực còn lại đường QL 14G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m-150m về 2 bên | 4 | 150.000 |
2 | Các khu vực còn lại của xã ATing |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 130.000 |
2.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 121.000 |
3 | Đường bê tông từ QL14G đến hết nhà ông Alăng Nia (thôn ARớch) | 1 | 135.000 |
4 | Đường bê tông từ QL14G tại nhà bà Pơlong Thị Bon đến hết Homestay | 1 | 135.000 |
5 | Đường A liên - ARớch đoạn từ QL14G đến nghĩa địa thôn Arớch | 1 | 135.000 |
6 | Đường bê tông từ cổng chào tổ Chớ Cớ đến cổng chào tổ Pa Zíh | 1 | 135.000 |
III | Xã Jơ Ngây |
|
|
1 | Quốc lộ 14G |
|
|
… | … |
|
|
1.2 | - Đoạn tiếp giáp trụ sở mới xã Jơ Ngây đến giáp cầu Jơ Ngây | 3 | 295.000 |
… | … |
|
|
1.4 | - Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về 2 bên | 4 | 215.000 |
… | … |
|
|
2 | Đường huyện ĐH3.ĐG vào thôn Ra Đung (Kèng - Ngật cũ) |
|
|
2.1 | - Đoạn tiếp giáp đường QL 14G (theo hướng đi thôn Ngật cũ) trong phạm vi từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về hai bên |
|
|
2.1.1 | Đoạn từ QL14G đến trường mẫu giáo Mầm non | 1 | 220.000 |
2.1.2 | Đoạn từ trường mẫu giáo Măng non đến ranh giới xã Cà Dăng | 2 | 215.000 |
… | … |
|
|
3 | Đường Jơ Ngây - Za Hung (ĐH12.ĐG) |
|
|
3.1 | Đoạn từ QL14G đến tường chắn sạt lở Jơ Ngây | 1 | 160.000 |
3.2 | Đoạn từ tường chắn sạt lở đến hết nhà ông Trần Tấn Thà | 2 | 155.000 |
3.3 | Đoạn từ nhà ông Trần Tấn Thà đến hết xã Jơ Ngây | 3 | 150.000 |
4 | Các khu vực còn lại của xã Jơ Ngây |
|
|
4.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 150.000 |
4.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 146.000 |
IV | Xã Sông Kôn |
|
|
1 | Quốc lộ 14G |
|
|
… | … |
|
|
1.2 | - Đoạn giáp trụ sở xã Sông Kôn đến hết đất nhà ông A Ting Ngân | 2 | 340.000 |
… | … |
|
|
1.4 | - Đoạn từ đất nhà Pơ loong Bốn thôn Bhơhôồng (thôn Bhơ hôồng 2 cũ) đến hết đất nhà ARất Đinh (chân dốc K8) | 4 | 220.000 |
1.5 | - Đoạn từ đất nhà Bhling Đon đến hết đất nhà Pơ loong Pơn, thôn K8 ( thôn K9 cũ) | 4 | 220.000 |
1.6 | - Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ đến 50m về 2 bên | 5 | 185.000 |
1.7 | - Khu vực còn lại đường QL 14G cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m-150m về 2 bên | 6 | 150.000 |
2 | Các khu vực còn lại của xã Sông Kôn |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 130.000 |
2.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 121.000 |
3 | Tuyến đường Đào - Aram đoạn từ QL14G đến khe Aớ | 1 | 150.000 |
4 | Tuyến đường từ QL14G đến giáp nhà ông Zđêl Bốc xã Jơ Ngây | 1 | 150.000 |
5 | Tuyến đường từ Gươl Clòo đến giáp đường Đào - Aram | 1 | 150.000 |
6 | Các đường bê tông từ Tổ Bền vào Tổ Bút Tưa và Tổ Sơn thôn Bhlô Bền | 1 | 150.000 |
V | Xã Tà Lu |
|
|
1 | Quốc lộ 14G |
|
|
1.1 | - Đoạn từ đất nhà ông Hương đến hết đất nhà Alăng Pông, thôn Pà Nai (thôn Pà Nai 1 cũ) | 2 | 235.000 |
1.2 | - Đoạn từ trụ sở xã Tà Lu đến ranh giới với TTr. Prao | 1 | 245.000 |
1.3 | - Khu vực còn lại đường QL 14G từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về 2 bên | 3 | 195.000 |
… | … |
|
|
2 | Các khu vực còn lại của xã Tà Lu |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 130.000 |
2.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 121.000 |
3 | Các đường nằm trong khu làng nghề Đhrông | 1 | 150.000 |
4 | Từ QL 14G (nhà bà Alăng Thị Yên) đến nhà Gươl | 1 | 150.000 |
5 | Từ đất nhà ông Bríu Nhất đến hết đất nhà ông Zơrâm Trơn | 1 | 150.000 |
VI | Xã Za Hung |
|
|
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
… | … |
|
|
1.3 | - Khu vực còn lại đường HCM từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về 2 bên | 3 | 185.000 |
1.4 | - Khu vực còn lại đường HCM từ hành lang bảo vệ đường bộ từ 50m-150m về 2 bên | 4 | 150.000 |
2 | Các khu vực còn lại của xã Za Hung |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 140.000 |
2.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 132.000 |
3 | Đường Za Hung - Jơ Ngây (ĐH12.ĐG) |
|
|
| - Từ đường Hồ Chí Minh đến hết ranh giới xã Za Hung (về phía xã Jơ Ngây) | 1 | 145.000 |
4 | Đường bê tông trong KTĐC Kà Dâu | 1 | 145.000 |
5 | Đoạn đường từ giáp đường Za Hung - Jơ Ngây đến giáp thị trấn Prao | 1 | 145.000 |
VII | Xã ARooi |
|
|
1 | Đường Za Hung - A Rooi (ĐH5.ĐG) |
|
|
1.1 | - Đoạn từ cầu A Rooi đến hết Trạm Y tế xã A Rooi. | 2 | 185.000 |
1.2 | - Đoạn từ tiếp giáp Trạm Y tế xã đến Trường TH xã Arooi | 1 | 240.000 |
... | … |
|
|
1.4 | - Đoạn từ điểm nối đường nội đồng Tu Ngung với đường trục xã đến hết đất nhà ông Hôih Dối (thôn A Điêu) | 4 | 140.000 |
2 | Các khu vực còn lại của xã ARooi |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 110.000 |
2.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 100.000 |
3 | Đường từ giáp ĐH5 tại thôn A Điêu đi xã Dang |
|
|
| Đoạn từ đường giáp ĐH5 đến suối Abhuy | 1 | 120.000 |
4 | Đường từ giáp ĐH5 tại thôn Tu Ngung - A Bung đến suối Arưới | 1 | 120.000 |
5 | Đường từ suối A rưới đến đồi Axô | 1 | 120.000 |
6 | Đường Trung tâm xã đoạn từ giáp ĐH5 đến đồi Marêêng | 1 | 130.000 |
7 | Đường từ giáp ĐH5 tại thôn A Dung đến nhà ông Alăng Alon | 1 | 120.000 |
VIII | Xã Mà Cooih |
|
|
1 | Đường Hồ Chí Minh |
|
|
1.1 | - Từ bờ kè taluy dương đường HCM đến hết Trường Trung học cơ sở Trần Phú (A Xờ) | 2 | 265.000 |
1.2 | - Đoạn tiếp giáp Trường Trung học cơ sở Trần Phú (A Xờ) (về phía huyện) đến hết ngã ba tiếp giáp đường HCM và đường vào làng TNLN A Xờ | 1 | 365.000 |
1.3 | - Khu vực còn lại đường HCM từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về 2 bên | 3 | 185.000 |
1.4 | - Khu vực còn lại đường HCM cách hành lang bảo vệ đường bộ từ 50-150m về 2 bên | 4 | 150.000 |
2 | Đường A Xờ - Kà Dăng - An Điềm |
|
|
2.1 | Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến nhà ông Ngô Văn Sỹ | 1 | 165.000 |
2.2 | Từ đường vào nghĩa trang thôn Aroong đến hết nhà ông Alăng Mang (tổ Azal, thôn Aroong) | 2 | 160.000 |
2.3 | Đoạn từ nhà ông Alăng Mang đến hết địa phận xã Mà Cooih | 3 | 155.000 |
3 | Các khu vực còn lại của xã Mà Cooih |
|
|
3.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 130.000 |
3.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 121.000 |
4 | Đường bê tông giáp đường Hồ Chí Minh tại nhà ông Arâl Bốn đến giáp đất nhà bà Trần Thị Thùy Trâm | 1 | 150.000 |
5 | Đường bê tông giáp đường Hồ Chí Minh tại nhà bà Trần Thị Bích Liên đến hết nhà ông Alăng Dút | 1 | 150.000 |
6 | Đường bê tông giáp đường ĐT609 tại cổng chào tổ ABông qua nhà ông Dút đến nhà Bnướch Hơn | 1 | 150.000 |
7 | Đường bê tông từ giáp đường ĐT609 tại nhà ông Ngô Đình Thịnh đến hết nhà ông Alăng Krônh | 1 | 150.000 |
IX | Xã Kà Dăng |
|
|
2 | Các khu vực còn lại của xã Kà Dăng |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 110.000 |
2.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 100.000 |
3 | Đường ĐT 609 |
|
|
3.1 | Từ giáp xã Mà Cooih đến hết ranh giới huyện Đại Lộc | 1 | 155.000 |
4 | Từ ngã ba bà nở đến cầu Ba Trăm | 1 | 155.000 |
5 | Từ ngã ba bà Nở đến hết trạm y tế xã | 1 | 155.000 |
6 | Từ nhà Ating Ý đến cầu bê tông tổ Nhiều 1 | 1 | 155.000 |
7 | Từ cầu bê tông tổ Nhiều 1 đến ngã ba nhà Alăng Nút | 1 | 155.000 |
X | Xã Tư |
|
|
1 | Đường xã Ba- xã Tư |
|
|
… | … |
|
|
1.4 | - Đoạn từ cầu qua thôn Gadoong (thôn Nà Hoa cũ) đến hết cầu treo thôn Gadoong | 3 | 215.000 |
1.5 | - Các khu vực còn lại của đường liên xã Ba - xã Tư từ hành lang bảo vệ đường bộ đến dưới 50m về hai bên | 4 | 150.000 |
2 | Các khu vực còn lại của xã Tư |
|
|
2.1 | Đường bê tông rộng >=3,5m và đường nhựa | 1 | 130.000 |
2.2 | Các tuyến đường bê tông <3,5m và đường đất còn lại | 2 | 121.000 |
3 | Đường ĐH 2 đi thôn Tu Bhău | 1 | 145.000 |
1. Thị trấn Prao:
- Bãi bỏ Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến giáp cầu A Vương 3 thuộc tuyến Đường nội thị số 1 (Tại điểm 3.4 mục 3 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ Đoạn tiếp giáp đường HCM ( đèn xanh, đèn đỏ) đến giáp trụ sở Toà án ND huyện thuộc tuyến Đường nội thị số 2 (Tại điểm 4.1 mục 4 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ Đoạn từ đường trục cảnh quan đến giáp đường nội thị số 2 thuộc tuyến Đường nội thị số 2 (Tại điểm 4.2 mục 4 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ- UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ Đoạn từ đường nội thị số 2 đến hết đất nhà ông Ngô Duy Mãng thuộc tuyến Đường nội thị số 2 (Tại điểm 4.3 mục 4 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ tuyến Đoạn từ ngã tư đèn xanh, đèn đỏ ( đường Hồ Chí Minh) đến cổng Trung tâm Y Tế huyện, giáp đường QL 14G (Tại mục 6 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ Đoạn từ cầu A Vương 3 (về phía Huyện ủy) đến giáp đường Hồ Chí Minh thuộc tuyến Đường trục cảnh quan (Tại điểm 8.3 mục 8 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ tuyến Khu khai thác quỹ đất mặt bằng sân vận động thị trấn Prao (Tại mục 9 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
- Bãi bỏ tuyến Đường A Dinh 1 thị trấn Prao đến thôn Ka Đắp, xã A Rooi (ĐH15.ĐG) (Tại mục 10 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
2. Xã Mà Cooih:
- Bãi bỏ Đoạn tiếp giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp thôn Dốc Gợp (thôn Kà Đâu cũ), xã Kà Dăng thuộc tuyến Đường A Xờ - Kà Dăng - An Điềm (Tại mục 2 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
3. Xã Kà Dăng:
- Bãi bỏ tuyến Đường A Sờ - Kà Dăng - An Điềm (Tại mục 1 kèm theo Quyết định số 24/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh).
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ:
TT | Tên đơn vị hành chính/ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
1 | Đường Hồ Chí Minh - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp ranh giới xã Phước Xuân đến giáp Cổng chào huyện Phước Sơn (đoạn bắt đầu đường 2 chiều vào thị trấn Khâm Đức) | 5 | 420.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp đường Đỗ Đăng Tuyển (về phía phải đường), giáp kiệt đường bê tông xi măng (về phía trái đường) | 1 | 1.750.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp ngã ba đường Quang Trung | 2 | 1.200.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến hết Cổng chào huyện Phước Sơn (điểm cuối đoạn đường hai chiều đi Phước Đức) | 3 | 880.000 |
- | Đoạn còn lại đến giáp ranh giới xã Phước Đức | 4 | 630.000 |
2 | Đường Phạm Văn Đồng - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường 12 tháng 5 | 2 | 3.250.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến hết nhà hàng tiệc cưới Tám Tuyên (về phía phải đường) và giáp đường Lý Thường Kiệt (về phía trái đường) | 1 | 4.640.000 |
- | Đoạn còn lại đến giáp đường Võ Nguyên Giáp (trừ các lô đất thuộc Dự án Khu dân cư phố chợ Khâm Đức) | 2 | 3.250.000 |
3 | Đường Nguyễn Văn Linh - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp đường 12 tháng 5 | 2 | 2.600.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp đường Lý Thường Kiệt | 1 | 3.710.000 |
- | Đoạn còn lại đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 2.600.000 |
4 | Đường Nguyễn Chí Thanh - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Quang Trung | 1 | 1.930.000 |
- | Đoạn còn lại đến giáp đường Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 1.440.000 |
5 | Đường Nguyễn Văn Trỗi - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường Lý Thái Tổ | 1 | 1.440.000 |
6 | Đường Đinh Núp - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường 12 tháng 5 | 1 | 1.440.000 |
7 | Đường Phan Thanh - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường 12 tháng 5 | 1 | 1.580.000 |
8 | Đường Phan Đình Phùng - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn nối từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Phạm Văn Đồng | 1 | 1.140.000 |
9 | Đường Lý Thái Tổ - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 1.260.000 |
- | Đoạn còn lại từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Nguyễn Chí Thanh | 1 | 1.580.000 |
10 | Đường 12 tháng 5 - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Nguyễn Chí Thanh đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 1.580.000 |
- | Đoạn nối tiếp từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1 | 2.190.000 |
- | Đoạn nối tiếp từ đường Nguyễn Văn Linh đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 3 | 1.260.000 |
11 | Đường Phan Châu Trinh - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh | 2 | 960.000 |
- | Đoạn còn lại từ đường Nguyễn Chí Thanh đến đường Phạm Văn Đồng | 1 | 1.930.000 |
12 | Đường Hoàng Diệu - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn nối từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Nguyễn Văn Linh | 1 | 4.640.000 |
13 | Đường Quang Trung - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến giáp các thửa đất có nhà ở (hộ Nguyễn Thị Ngôn) số nhà 84 Nguyễn Chí Thanh | 3 | 1.440.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp đường Phạm Văn Đồng | 2 | 1.930.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp đường Nguyễn Văn Linh | 1 | 4.640.000 |
- | Đoạn còn lại từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Võ Nguyên Giáp | 2 | 1.930.000 |
14 | Đường Huỳnh Thúc Kháng - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Phạm Văn Đồng đến giáp đường Nguyễn Chí Thanh (về phía bên phải); đến giáp đường Lê Quý Đôn (về phía bên trái) | 1 | 1.860.000 |
- | Đoạn còn lại đến giáp đường Hồ Chí Minh | 2 | 1.440.000 |
15 | Đường Lê Quý Đôn - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn nối từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến đường Võ Nguyên Giáp (đường Bao) | 1 | 1.050.000 |
16 | Đường Lý Thường Kiệt - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Phạm Văn Đồng đến đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 1.860.000 |
17 | Đường Triệu Nữ Vương - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Quang Trung đến đường Lý Thường Kiệt | 1 | 1.860.000 |
18 | Đường Lê Hữu Trác - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường Lê Đình Dương (trước bệnh viện Đa khoa Phước Sơn) | 1 | 1.230.000 |
19 | Đường Nguyễn Duy Hiệu - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Hồ Chí Minh đến đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 1.230.000 |
20 | Đường Lê Đình Dương - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Nguyễn Duy Hiệu đến đường 12/5 | 1 | 820.000 |
21 | Đường Đinh Tiên Hoàng - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Nguyễn Văn Linh đến đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 1.440.000 |
22 | Đường Nguyễn Trãi - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Đinh Tiên Hoàng đến đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 1.140.000 |
23 | Đường Tú Xương - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Nguyễn Trãi đến đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 960.000 |
24 | Đường Võ Nguyên Giáp (Đường Bao) - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh tại vị trí Nhà hàng Viễn Dương đến giáp Khu dân cư phố chợ Khâm Đức | 2 | 1.190.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp đường Phạm Văn Đồng (Các lô đất thuộc Dự án Khu dân cư phố chợ Khâm Đức) | 1 | 2.930.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến đường Nguyễn Duy Hiệu | 2 | 1.190.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp đường vào Chùa Yên Sơn | 3 | 820.000 |
- | Đoạn còn lại đến giáp đường Hồ Chí Minh tại đầu Hồ Mùa Thu | 4 | 420.000 |
25 | Đường Trần Cao Vân - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Võ Nguyên Giáp đến giáp cống thoát Hồ C7 | 1 | 630.000 |
- | Đoạn còn lại đến giáp đất quy hoạch sân bay Khâm Đức | 2 | 530.000 |
26 | Đường Trần Quốc Toản - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Mai Thúc Loan đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 1 | 960.000 |
27 | Đường Đỗ Đăng Tuyển - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ đường Hồ Chí Minh đến hết các thửa đất có số nhà ở 25 (hộ ông Sách) và số nhà 08 (hộ ông Hồ Văn Dễ) | 1 | 530.000 |
- | Đoạn còn lại | 2 | 420.000 |
28 | Đường Trần Thị Lý - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường HCM đến giáp Đài Truyền Thanh huyện | 1 | 530.000 |
29 | Đường Mai Thúc Loan - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Quang Trung đến đường Huỳnh Thúc Kháng | 2 | 700.000 |
- | Đoạn còn lại từ đường Huỳnh Thúc Kháng đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 1 | 880.000 |
30 | Đường Hoàng Thế Thiện - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường 12 tháng 5 đến đường Nguyễn Duy Hiệu | 1 | 1.230.000 |
- | Đoạn nối tiếp đến giáp kênh thủy lợi Hồ Mùa Thu | 2 | 420.000 |
31 | Đường Nguyễn Du - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường nối từ đường Lê Quý Đôn đến đường Mai Thúc Loan | 1 | 530.000 |
32 | Đường chưa đặt tên, kiệt, hẻm - Đất có mặt tiền |
|
|
- | Đường trục 29 - (Đoạn từ đường Võ Nguyên Giáp đến đường trục 30) | 1 | 630.000 |
- | Đường trục 30 - (Đoạn từ giáp đường Trục 29 đến đường vào Bãi chôn chất thải rắn) | 1 | 530.000 |
- | Đường Bãi chôn chất thải rắn (đoạn nối từ đường Trục 30 đến bãi chôn lấp) | 1 | 420.000 |
- | Kiệt số 1 đường 12/5 nối với đường Hoàng Diệu | 1 | 530.000 |
- | Kiệt số 1 đường Nguyễn Văn Linh giữa các thửa đất ở số nhà 80 và 90 | 1 | 530.000 |
- | Các đường hiện trạng và quy hoạch trong khu dân cư quy hoạch tái định cư tổ 3 Tổ dân phố số 4 (phía đông bắc sân bây Khâm Đức cũ) | 1 | 420.000 |
- | Kiệt số 1 đường Lê Hữu Trác nối với đường 12/5 | 1 | 530.000 |
- | Kiệt số 1 đường Nguyễn Duy Hiệu nối với đường Lê Hữu Trác | 1 | 530.000 |
- | Kiệt số 1 đường Hồ Chí Minh | 1 | 530.000 |
- | Kiệt số 2 đường Hồ Chí Minh | 1 | 420.000 |
- | Kiệt số 1 đường Phan Châu Trinh | 1 | 610.000 |
- | Kiệt số 1 đường Phạm Văn Đồng | 1 | 820.000 |
- | Kiệt số 2 đường Phan Châu Trinh | 1 | 610.000 |
- | Kiệt số 1 đường Quang Trung | 1 | 530.000 |
- | Kiệt số 1 đường Huỳnh Thúc Kháng | 1 | 420.000 |
- | Các đường bê tông trong khu dân cư phía sau Trường Tiểu học Lê Văn Tám và Trạm y tế thị trấn Khâm Đức (Tổ dân phố số 1) | 1 | 420.000 |
- | Kiệt số 4 đường Hồ Chí Minh | 1 | 420.000 |
- | Kiệt số 6 đường Hồ Chí Minh | 1 | 420.000 |
- | Đường bê tông vào hồ Mùa Thu (Từ giáp đường Hồ Chí Minh qua hồ Mùa Thu đến đường Võ Nguyên Giáp) | 1 | 420.000 |
33 | Các đường bê tông, đường đất, kiệt, xóm còn lại. | 1 | 420.000 |
34 | Khu dân cư phố chợ Khâm Đức: |
|
|
- | Đường Phạm Văn Đồng 19m (5m-10,5m- 3,5m) | 1 | 3.440.000 |
- | Đường có mặt cắt 19,5m (4,5m-10,5m-4,5m) | 1 | 3.650.000 |
- | Đường có mặt cắt 18,5m (4,0m-10,5m-4,0m) | 1 | 3.620.000 |
- | Đường có mặt cắt 15,5m (4,0m-7,5m-4,0m) | 1 | 3.470.000 |
- | Đường có mặt cắt 13,5m (3,0m-7,5m-3,0m) | 1 | 3.440.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT NÔNG THÔN:
TT | Đơn vị hành chính, tên đường, đoạn đường | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
… | … |
|
|
2 | Xã Phước Hòa: |
|
|
… | … |
|
|
- | Đoạn nối tiếp đến giáp đập xã nước Nhà máy ĐăkMi 4B | 2 | 100.000 |
… | … |
|
|
3 | Xã Phước Xuân: |
|
|
… | … |
|
|
3.2 | Đất có mặt tiền đường 14E: |
|
|
- | Đoạn từ giáp đường Hồ Chí Minh đến giáp ngã ba đường 14E cũ | 1 | 200.000 |
- | Đoạn từ ngã ba đường 14E cũ đến giáp đập chính Nhà máy thủy điện ĐăkMi 4 | 2 | 70.000 |
3.3 | Các đường bê tông ở các thôn trên địa bàn xã và các vị trí còn lại | 1 | 70.000 |
3.4 | Đất có mặt tiền đường 14E cũ từ đường 14E mới đến hết trụ sở Ban Quản lý rừng phòng hộ Phước Sơn | 1 | 100.000 |
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Tên đơn vị hành chính/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (Đồng/m2) |
I | Xã Trà Mai |
|
|
… | … | … | … |
7 | Các tuyến đường nhánh khu vực Trung tâm hành chính huyện |
|
|
7.1 | Đất 2 bên đường bê tông số 1 thuộc khu san lấp nền nhà xã Trà Mai. | 3 | 1.500.000 |
7.2 | Đất 2 bên đường bê tông số 2 thuộc khu san lấp nền nhà xã Trà Mai. | 4 | 1.000.000 |
7.3 | Đât 2 bên đường bê tông số 3 đoạn từ ngã 3 trước Nhà Hà - Vi vào khu dân cư mới | 5 | 565.000 |
7.4 | Đất hai bên đường bê tông từ ngã 3 nhà Hà - Vi đến Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện | 6 | 405.000 |
7.5 | Đất hai bên đường bê tông bên hông Đài Truyền thanh - Truyền hình huyện đến cuối tuyến | 7 | 240.000 |
7.6 | Đất hai bên đường bê tông vào làng ông già Nôn, từ nhà Thanh (Nga) đến nhà Hà (Phúc) | 7 | 240.000 |
7.7 | Đất hai bên đường bê tông vào làng làng Tắc Chươm đến hết bê tông | 8 | 195.000 |
7.8 | Đất hai bên đường vào nóc ông Dư (Từ ngã 3 đường vào trường PTDTNT huyện đến nóc ông Dư nhà ông Tường). | 7 | 200.000 |
7.9 | Đường vào khu tập thể phòng Tài chính - Kế hoạch (từ nhà Thuận Thắng đến nhà Tào Miết). | 6 | 480.000 |
7.10 | Ngã 3 từ khu tập thể Phòng Kinh tế - Hạ tầng đến giáp đường nóc ông Lâm. | 7 | 200.000 |
7.11 | Từ ngã 3 nóc ông Lâm (nhà Ô.Bảy) đến nhà ông Khánh đường nóc ông Lâm. | 7 | 200.000 |
8 | Các khu vực còn lại không thuộc mục 1, 2, 3, 4, 5, 6,7 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Mai. |
| 63.000 |
II | Xã Trà Tập |
|
|
… | … | … | … |
4.4 | Từ ngã 3 làng Tu Gia 2 đi khu dân cư Tăk Pổ | 3 | 70.000 |
… | … | … | … |
7 | Đất 2 bên đường vào làng Tăk Rối thuộc khu dân cư Tu Nương, thôn 3 | 3 | 70.000 |
8 | Các khu vực còn lại không thuộc mục 1,2,3,4,5,6,7 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Tập. |
| 62.000 |
III | Xã Trà Dơn. |
|
|
… | … | … | … |
2.5 | Đường bê tông nội bộ khu dân cư Bằng La (Khu tái định cư Trà Leng) đến đường ĐH2. | 3 | 175.000 |
2.6 | Từ ngã 3 đường D1K8 đến làng ông Xuôi, thuộc thôn 2. | 1 | 95.000 |
2.7 | Từ ngã 3 đường D1K8 đến làng ông Hành, thuộc thôn 3. | 1 | 95.000 |
… | … | … | … |
3.4 | Đường lâm sinh từ khu dân cư ông Ngọc đến khu dân cư ông Yên thuộc thôn 1. | 1 | 95.000 |
… | … | … | … |
IV | Xã Trà Leng |
|
|
… | … | … | … |
1.3 | Đường vào KDC làng ông Tiêu, thôn 2. Điểm đầu tiếp giáp đường ĐCĐC vào thôn 3 (nhà ông Nia ) | 1 | 95.000 |
… | … | … | … |
3 | Đất 2 bên đường bê tông đi thôn 3 |
|
|
3.1 | Đường vào Điểm ĐCĐC thôn 3.( Đoạn từ KDC làng Đèn Pin đi KDC làng ông Thương) | 1 | 95.000 |
4 | Các khu vực còn lại không thuộc mục 1,2,3 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Leng. |
| 60.000 |
V | Xã Trà Vân |
|
|
… | … | … | … |
1.3 | Đường bê tông nội bộ 02 khu tái định cư nóc ông sinh, thôn 1, Trà Vân đến giáp đường ĐH5. | 1 | 95.000 |
… | … | … | … |
VI | Xã Trà Vinh. |
|
|
… | … | … | … |
2.3 | Đoạn đường ĐH 05 đi nóc ông Tý thôn 1(từ ngã tư ĐH 05 đến nhà bà Hồ Thị Lập) | 1 | 95.000 |
… | … | … | … |
4 | Đường Trường Sơn Đông đoạn qua địa phận xã Trà Vinh từ giáp ranh giới xã Trà Vân đến cầu bê tông suối Ngãi (Km 141+411,73) giáp xã Sơn Bua, huyện Sơn Tây, tỉnh Quảng Ngãi | 1 | 96.000 |
5 | Các khu vực còn lại không thuộc mục 1, 2, 3,4 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Vinh. |
| 55.000 |
… | … | … | … |
II. BÃI BỎ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG SAU TẠI BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN:
1. Xã Trà Mai:
- Bãi bỏ các tuyến đường tại điểm 3.4, 3.5, 3.6, 3.7, 3.8, 3.9 và 3.10 mục 3.
- Bãi bỏ tuyến đường các khu vực còn lại không thuộc mục 1, 2, 3, 4, 5, 6 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Mai (tại mục 7).
2. Xã Trà Tập:
- Bãi bỏ tuyến đường các khu vực còn lại không thuộc mục 1, 2, 3, 4, 5, 6 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Tập (tại mục 7).
3. Xã Trà Leng:
- Bãi bỏ tuyến đường các khu vực còn lại không thuộc mục 1, 2 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Leng (tại mục 3).
4. Xã Trà Vinh:
- Bãi bỏ tuyến đường các khu vực còn lại không thuộc mục 1, 2, 3 nêu trên như ở các làng, nóc độc lập thuộc xã Trà Vinh (tại mục 4).
I. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở ĐÔ THỊ
TT | Tên đơn vị hành chính/ Ranh giới thửa đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
... |
|
|
|
2 | Các tuyến đường đô thị |
|
|
... |
|
|
|
2.17 | Đường xung quanh sân vận động huyện Nam Giang (mặt đường 7,5m) Nút N13- N14-N12 | 1 | 1.050.000 |
22 | Đường xung quanh Chợ Thạnh Mỹ cũ | 1 | 450.000 |
II. SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
I | XÃ CÀ DY |
|
|
... |
|
|
|
VI | XÃ ĐẮC TÔI |
|
|
1 | Đường liên xã |
|
|
1.3 | Đường giao thông La la (đoạn từ đầu đường giao thông La La (ngã tư) đến giáp ranh giới xã Đắc Pre-Đắc Tôi) | 3 | 90.000 |
VII | XÃ ĐẮC PRE |
|
|
1 | Đường Liên xã |
|
|
1.4 | Đoạn từ Cầu Đắc Pre - Đắc Pring đến nhà ông Hiên Vưn | 3 | 80.000 |
1.5 | Đường giao thông La La: Đoạn giáp xã Đắc Tôi đến giáp đường tuần tra biên giới trên địa phận xã Đắc Pre | 2 | 90.000 |
VIII | XÃ ĐẮC PRING |
|
|
1 | Đường liên xã |
|
|
1.4 | Đoạn tư UBND xã đến hết nhà ông Hiền Hon thôn 48 | 2 | 90.000 |
X | XÃ LA ÊÊ |
|
|
4 | Đường liên thôn: đường lên thôn Đắc Ngol | 2 | 80.000 |
XI | XÃ CHƠ CHUN |
|
|
5 | Các tuyến đường bê tông còn lại trên địa bàn xã | 1 | 70.000 |
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ ĐẤT Ở NÔNG THÔN
TT | Đơn vị hành chính/Ranh giới đất | Vị trí | Đơn giá (đồng/m2) |
| … |
|
|
IV | XÃ ATIÊNG |
|
|
1 | Các tuyến đường trong khu Trung tâm hành chính huyện |
|
|
1.1 | Đường số 1 |
|
|
1.1.1 | Từ đầu đường số tại cống thoát nước đến cầu Avương | 1 | 2.160.000 |
1.1.2 | Từ cầu Avương đến hết đường số 1 tại đường 1 chiều | 1 | 1.800.000 |
1.2 | Đường số 2, 3, 4, 7 | 1 | 1.800.000 |
1.3 | Đường số 5, 6, 8, 9 | 1 | 1.800.000 |
1.4 | Đường nhánh trong các khu dân cư: Công trình công cộng, đối diện Chi cục Thi hành án dân sự huyện, phía sau Chi cục Thi hành án dân sự huyện, phía đông chợ-bến xe, trước trường PTDT Nội trú huyện, phía sau Trung tâm văn hóa huyện, O-CL2 Đông - Nam, đường trong khu tái định thôn Agrồng. | 1 | 720.000 |
1.5 | Từ nhà Sơn Liễu đến nhà Hoàn Thiện giáp vào đường số 2 | 1 | 720.000 |
1.6 | Từ nhà Akhải đến đường Atiêng-Dang và các tuyến đường nhánh trong KDC Làng truyền thống Cơ tu | 1 | 720.000 |
1.7 | Từ Trường PTDT Nội trú huyện đến trường Nguyễn Văn Trỗi | 1 | 720.000 |
1.8 | Từ nhà Bríu Bông đến nhà Zơrâm Ka gió giáp vào đường số 2 | 1 | 720.000 |
… | … | … | … |
- 1 Quyết định 36/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND ban hành Bảng giá đất trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn, giai đoạn 2020-2024 và Quyết định 05/2021/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2019/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 08/2022/QĐ-UBND sửa đổi Phụ lục kèm theo Quyết định 08/2020/QĐ-UBND Quy định bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
- 3 Nghị quyết 03/2022/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 23/2019/NQ-HĐND và 10/2021/NQ-HĐND về Quy định Bảng giá các loại đất định kỳ 05 năm (2020-2024) trên địa bàn tỉnh Thừa Thiên Huế
- 4 Quyết định 03/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quy định về Bảng giá đất giai đoạn 2020-2024 trên địa bàn tỉnh Thái Bình kèm theo Quyết định 22/2019/QĐ-UBND