ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2011/QĐ-UBND | Cần Thơ, ngày 17 tháng 01 năm 2011 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ÁP DỤNG TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI KHAI THÁC TÀI NGUYÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay, ban hành kèm theo Quyết định này khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Điều 2. Khung giá tối thiểu tại
Giao Cục trưởng Cục Thuế thành phố phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính căn cứ vào các hình thức khai thác tài nguyên và sử dụng chứng từ của đối tượng chịu thuế để có hướng dẫn cụ thể và tổ chức thực hiện theo đúng nội dung Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau mười ngày và đăng Báo Cần Thơ chậm nhất là năm ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 07/2009/QĐ-UBND ngày 20 tháng 01 năm 2009 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ về việc ban hành khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên thiên nhiên.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Cục trưởng Cục Thuế thành phố, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân quận, huyện, các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ÁP DỤNG TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI KHAI THÁC TÀI NGUYÊN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 05/2011/QĐ-UBND ngày 17 tháng 01 năm 2011 của Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ)
STT | Nhóm loại tài nguyên | Giá tính thuế |
1 | Khai thác cát đen (cát nền) đất san lấp mặt bằng, xây dựng các loại công trình: |
|
- Cát nền trên bãi; | 10.000 đồng/m3 | |
- Cát nền trên sông, đất. | 4.000 đồng/m3 | |
2 | Khai thác đất để sản xuất gạch, ngói, vật liệu xây dựng bằng đất khác. |
|
- Gạch thẻ, gạch ống, ngói, gạch,… | 200 đồng/viên | |
- Gạch tàu. | 400 đồng/viên | |
3 |
| |
- Nước mặt; | 1.000 đồng/m3 | |
- Nước dưới đất. | 3.000 đồng/m3 | |
4 | Khai thác động vật hoang dã (loại được phép khai thác): |
|
a | Rắn |
|
| - Ri voi, Hổ hèo; | 80.000 đồng/kg |
| - Ri cá, Hổ hành; | 50.000 đồng/kg |
| - Loại khác. | 40.000 đồng/kg |
b | Rùa |
|
| - Rùa các loại; | 80.000 đồng/kg |
| - Cua đinh. | 150.000 đồng/kg |
c | Chim |
|
| - Chim cảnh các loại; | 30.000 đồng/con |
| - Bìm bịp, Le le; | 10.000 đồng/con |
| - Chích, Gà nước; | 8.000 đồng/con |
| - Chằng nghịch, Ốc cao; | 6.000 đồng/con |
| - Các loại chim khác. | 4.000 đồng/con |
d | Dơi |
|
| - Dơi quạ, Dơi ngựa; | 20.000 đồng/con |
| - Loại khác | 8.000 đồng/con |
5 | Khai thác thủy sản tự nhiên: |
|
- Cá và các loại thủy sản khác; | 20.000 đồng/kg | |
- Tôm. | 80.000 đồng/kg |
- 1 Quyết định 07/2009/QĐ-UBND về khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên thiên nhiên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 14/2014/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 05/2011/QĐ-UBND về bảng giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên do thành phố Cần Thơ ban hành
- 3 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên Thành phố Cần Thơ
- 4 Quyết định 4140/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 5 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 6 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)
- 1 Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Thông tư 105/2010/TT-BTC hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên và Nghị định 50/2010/NĐ-CP do Bộ Tài chính ban hành
- 4 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 5 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 6 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 07/2009/QĐ-UBND về khung giá tối thiểu áp dụng tính thuế đối với khai thác tài nguyên thiên nhiên Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ ban hành
- 2 Quyết định 37/2011/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Yên Bái do Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành
- 3 Quyết định 06/2012/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 14/2016/QĐ-UBND quy định giá tính thuế tài nguyên Thành phố Cần Thơ
- 5 Quyết định 4140/QĐ-UBND công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân thành phố Cần Thơ hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần năm 2016
- 6 Quyết định 535/QĐ-UBND năm 2019 công bố hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của thành phố Cần Thơ trong kỳ hệ thống hóa 05 năm (2014-2018)