Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 06/2012/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 07 tháng 3 năm 2012

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính Hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 386/TTr-STC-VG ngày 01/3/2012,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính Thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh.

Điều 2. Giá tính Thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 được áp dụng từ ngày 01/4/2012. Giao Giám đốc Sở Tài chính phối hợp với Cục trưởng Cục Thuế tỉnh hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh kê khai và nộp thuế tài nguyên theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 14/2010/QĐ-UB ngày 05/8/2010 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công Thương, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành liên quan, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Hồ Quốc Dũng

 

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN

(Ban hành kèm theo Quyết định số 06/2012/QĐ-UBND ngày 07/3/2012 của UBND tỉnh)

Loại tài nguyên

ĐVT

Giá tính thuế tài nguyên

I. Khoáng sản kim loại:

 

 

1. Quặng sa khoáng Titan

đồng/tấn

2.000.000

2. Tinh quặng Ti tan:

 

 

- Quặng Ilmenite

đồng/tấn

2.500.000

- Quặng Zircon

đồng/tấn

50.000.000

- Quặng Rutile

đồng/tấn

8.000.000

- Quặng Monazite

đồng/tấn

14.400.000

- Quặng Manhectic

đồng/tấn

700.000

II. Khoáng sản không kim loại:

 

 

1. Đá Granite:

 

 

- Đá đỏ Ruby của Cty TNHH Hoàn Cầu Granite:

đồng/m3

20.000.000

- Các loại đá Granite của các đơn vị khác:

 

 

+ Màu đỏ

đồng/m3

12.000.000

+ Màu hồng

đồng/m3

8.400.000

+ Màu xanh

đồng/m3

7.500.000

+ Màu trắng

đồng/m3

6.800.000

+ Đá tím

đồng/m3

6.800.000

+ Màu đen

đồng/m3

11.200.000

+ Màu vàng

đồng/m3

12.000.000

+ Các màu khác

đồng/m3

6.800.000

+ Đá bìa bạnh

đồng/m3

1.350.000

- Đá mỹ nghệ

đồng/m3

4.650.000

- Đá ốp lát

đồng/m3

120.000

2. Đá xây dựng thông thường:

 

 

- Đá chẻ các loại

đồng/m3

370.000

- Đá dăm 1 x 2

đồng/m3

240.000

- Đá dăm 2 x 4

đồng/m3

220.000

- Đá dăm 4 x 6

đồng/m3

200.000

- Đá dăm 0,5 x 1

đồng/m3

120.000

- Đá cấp phối

đồng/m3

120.000

- Đá Lô ca, đá hộc

đồng/m3

110.000

- Đá mạt

đồng/m3

90.000

3. Sạn, sỏi

đồng/m3

130.000

4. Cát xây dựng

đồng/m3

70.000

5. Đất san lấp, xây đắp công trình

đồng/m3

10.000

6. Đất sản xuất gạch Ceramic

đồng/m3

100.000

7. Đất sản xuất gạch ngói (đất sét)

đồng/m3

80.000

8. Đất làm cao lanh

đồng/tấn

200.000

9. Than bùn (sản xuất phân vi sinh)

đồng/m3

150.000

10. Cát làm khuôn đúc thủy tinh

đồng/m3

100.000

III. Sản phẩm rừng tự nhiên:

 

 

1. Gỗ rừng tự nhiên

 

 

- Nhóm 2

đồng/m3

6.000.000

- Nhóm 3

đồng/m3

7.000.000

- Nhóm 4

đồng/m3

4.800.000

- Nhóm 5

đồng/m3

3.800.000

- Nhóm 6

đồng/m3

3.100.000

- Nhóm 7

đồng/m3

2.900.000

- Cành, ngọn củi

đồng/ster

300.000

2. Song mây các loại

đồng/kg

2.500

3. Bông đót

đồng/tấn

12.000.000

4. Vỏ dây nha

đồng/tấn

3.000.000

5. Vỏ bời lời xanh

đồng/tấn

3.600.000

6. Vỏ bời lời đỏ

đồng/tấn

7.800.000

7. Trái sấu

đồng/tấn

4.800.000

8. Trái cà na

đồng/tấn

720.000

9. Dầu rái

đồng/kg

12.000

IV. Nước thiên nhiên:

 

 

1. Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

đồng/m3

150.000

2. Nước ngầm dùng sản xuất bia

đồng/m3

95.000

3. Nước thiên nhiên phục vụ cho hoạt động khai khoáng

đồng/m3

30.000

4. Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh, trừ nước quy định tại điểm 1, 2, 3 Nhóm này

đồng/m3

 

4.1. Nước mặt

đồng/m3

1.300

4.2. Nước dưới đất

đồng/m3

3.800

4.3. Nước dưới đất dùng cho các nhà máy sản xuất nước sinh hoạt

đồng/m3

3.000