Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------

Số: 05/2016/QĐ-UBND

Đà Lạt, ngày 01 tháng 02 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN ĐỂ TÍNH THUẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Xét đề nghị của Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, và Cục trưởng Cục Thuế,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này, Bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng cụ thể như sau:

1. Bảng giá tối thiểu gồm 26 loại khoáng sản được đánh số thứ tự từ trang 1 đến trang 2 tại Phụ lục 01.

2. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản gồm 05 (năm) bảng hệ số với 36 loại sản phẩm được đánh số thứ tự từ trang 3 đến trang 4 tại Phụ lục 02.

Giá tối thiểu để tính thuế của các tài nguyên khoáng sản quy định trong biểu chi tiết kèm theo Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng; đối với tài nguyên chưa quy định trong Quyết định này thì giá tính thuế được tính theo giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên cùng loại tại thời điểm tính thuế.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký; thay thế Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng quy định giá tối thiểu tính thuế tài nguyên khoáng sản và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng; Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 06 tháng 6 năm 2012 điều chỉnh, bổ sung Quyết định số 28/2011/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6 năm 2011 và Quyết định số 04/2013/QĐ-UBND ngày 06 tháng 02 năm 2013 điều chỉnh giá tối thiểu tính thuế tài nguyên quặng Bauxite đã quy định tại Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND .

Khi giá bán của loại tài nguyên trên thị trường biến động cao hơn hoặc thấp hơn 20%, Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì phối hợp với các ngành liên quan tổ chức khảo sát giá bán tài nguyên trên thị trường và lập phương án điều chỉnh giá tính thuế, trình Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh cho phù hợp.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Xây dựng, Công Thương; Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB (Bộ Tư pháp);
- TTTU, TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Web VPUBND tỉnh;
- Đài PTTH tỉnh, Báo Lâm Đồng;
- TT Công báo tỉnh;
- LĐ VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

STT

STT

Loại khoáng sản

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

 

I

Khoáng sản kim loại

 

 

1

1

Vàng thành phẩm (99,99)

kg

800.000.000

2

2

Quặng Bauxit

tấn

390.000

 

II

Khoáng sản không kim loại

 

 

3

1

Cao lanh thô

tấn

377.000

4

2

Diatomit

tấn

210.000

5

3

Bentonite

m3

300.000

 

III

Khoáng sản làm VLXD thông thường

 

 

 

1

Đá:

 

 

6

1.1

Đá lô ca (nổ mìn)

m3

105.000

7

1.2

Đá 0x4, 0x6, 2x4

m3

160.000

8

1.3

Đá 1x2

m3

225.000

9

1.4

Đá 4x6, 5x7

m3

175.000

10

1.5

Đá 1x8

m3

200.000

11

1.6

Đá chẻ xây dựng (theo quy cách)

m3

360.000

12

1.7

Đá chẻ không quy cách

m3

200.000

13

1.8

Đá mi, đá bụi

m3

103.000

14

1.9

Sỏi, cuội, sạn

m3

60.000

15

1.10

Đá khối các loại dùng sản xuất đá ốp lát

m3

3.000.000

 

2

Đất

 

 

16

2.1

Đất dùng để san lấp, xây đắp công trình

m3

25.000

17

2.2

Đất sét làm gạch, ngói

m3

80.000

18

2.3

Đất sét trắng SiO2 64%

tấn

300.000

19

2.4

Đất sét trắng SiO2 42%

tấn

150.000

20

2.5

Đất sét trầm tích

m3

150.000

 

3

Cát

 

 

21

3.1

Cát sông, suối, bãi bồi

m3

170.000

22

3.2

Cát đồi

m3

125.000

23

3.3

Cát được chế biến từ đá

m3

120.000

24

3.4

Cát được lọc từ sét, sét trầm tích (dùng để rửa sàn tàu, vỏ tàu)

m3

300.000

 

IV

Than

 

 

25

1

Than bùn thô

tấn

100.000

26

2

Than khác

tấn

90.000

 

V

Nước khoáng, nước thiên nhiên

 

 

 

1

Nước khoáng, thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

300.000

 

2

Nước thiên nhiên khai thác từ nước mặt (trừ nước thủy điện)

m3

5.348

 

3

Nước thiên nhiên khai thác dưới lòng đất

m3

6.000

Ghi chú:

1. Đối với quặng Bauxite: Xác định tại công đoạn từ nhà máy tuyển quặng chuyển về nhà máy để chế biến theo tỷ lệ quy đổi 1 tấn quặng tinh Bauxite đã qua sàng tuyển tương ứng với sản lượng quặng Bauxite nguyên khai chuyển sang là 2.29 tấn.

2. Đối với nước khoáng thiên nhiên khai thác từ mặt nước (trừ nước thủy điện) và nước khoáng thiên nhiên khai thác dưới lòng đất: Phải đảm bảo đúng quy định hiện hành. Nếu không thực hiện theo Nghị định trên thì giá tính thuế tài nguyên theo giá bán trên hóa đơn./.

 

PH LC II

HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của UBND tỉnh Lâm Đồng)

1. Bảng hệ số quy đổi 01m3 đá các loại ra 01 m3 đá lôca nổ mìn

Số TT

Loại khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi

1

Bột đá

1,176

2

Đá mi

1,176

3

Đá 0x2,5

1,176

4

Đá 0x4

1,111

5

Đá 0x6

1,111

6

Đá 1x1,8

1,250

7

Đá 1x2

1,250

8

Đá 1x2,5

1,250

9

Đá 2x4

1,176

10

Đá 2x6

1,111

11

Đá 5x7

1,111

12

Đá chẻ

1,000

2. Bảng hệ số quy đổi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi ra 1m3 hiện hành

1

Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn

1,265

2

Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông

1,045

3

Gạch 4 lỗ 8 A tròn, 8 B tròn

1,430

4

Gạch 4 lỗ 8 A vuông, 8 B vuông

1,210

5

Gạch 4 lỗ 9 A tròn

2,090

6

Gạch 4 lỗ 9 A vuông, 9 B vuông

1,650

7

Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn

1,815

8

Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông

1,650

9

Gạch 6 lỗ 8 A, 8 B

1,980

10

Gạch bát tràng 25A

3,300

11

Gạch cách âm

9,900

12

Gạch cách nhiệt

2,530

13

Gạch lát vĩa hè 20 x 20 A, 20 x 20 B

1,760

14

Gạch thẻ 9 x 4, 5 x 19A

1,265

15

Gạch thẻ 2 lỗ lớn A

2,200

16

Gạch thẻ 7,5 A

0,770

17

Gạch con sâu

1,760

18

Ngói lợp A, ngói lợp B

2,200

19

Ngói lợp nữa

1,100

20

Ngói nóc

2,750

21

Gạch tàu lóc không chân 30x30

4,060

22

Gạch tàu có chân 25x25

2,900

23

Gạch chữ U

2,670

24

Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5

1,000

25

Gạch ống 8 x 8 x 18

1,450

26

Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5

1,740

27

Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18

2,088

28

Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5

0,870

29

Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18

1,044

30

Gạch thẻ 9 x 5 x 20

1,160

3. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành

1

Cao lanh lọc ướt

3,0

2

Cao lanh nghiền

1,1

3

Cao lanh qua sàng bỏ cát

1,1

4. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn Diatomid thành phẩm ra tấn Diatomid thô (đồng chất)

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành

1

Diatomit bột

1,20

2

Diatomit viên

1,34

5. Bảng hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra tấn than bùn thô

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi (tấn) hiện hành

1

Than bùn

2

6. Hệ số quy đổi quặng tinh Bauxite đã qua sàng tuyển tương ứng với sản lượng quặng Bauxite nguyên khai chuyển sang là: 2.29