Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 48/2017/QĐ-UBND

Lâm Đồng, ngày 08 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN VÀ HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định về thuế;

Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;

Căn cứ Nghị định số 82/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 7 năm 2017 của Chính phủ quy định phương pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác tài nguyên nước;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:

1. Phạm vi điều chỉnh:

Quyết định này quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên và Hệ số quy đổi một số loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng làm cơ sở tính thuế tài nguyên và tính tiền cấp quyền khai thác khoáng sản.

2. Đối tượng áp dụng:

Cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc xác định, thu, nộp tiền thuế tài nguyên và xác định, thu, nộp tiền cấp quyền khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

3. Bảng giá tính thuế tài nguyên:

a) Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên (chi tiết tại Phụ lục I);

b) Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (chi tiết tại Phụ lục II).

4. Hệ số quy đổi một số tài nguyên khoáng sản (chi tiết tại Phụ lục III).

Điều 2. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

2. Kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018 các quy định sau đây hết hiệu lực thi hành:

a) Quyết định số 05/2016/QĐ-UBND ngày 01 tháng 02 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về ban hành bảng giá tối thiểu và hệ số quy đổi một số loại tài nguyên khoáng sản để tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng;

b) Khoản 1 Điều 2 Quyết định số 2566/QĐ-UBND ngày 13 tháng 12 năm 2013 Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc quy định giá các loại gỗ trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi Trường, Xây dựng, Công Thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, đơn vị và các cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Đoàn Văn Việt

 

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI, KHÔNG KIM LOẠI VÀ NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

(đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

I

 

 

 

 

KHOÁNG SẢN KIM LOẠI

 

 

 

I1

 

 

 

Vàng

 

 

 

 

I101

 

 

Quặng vàng gốc

 

 

 

 

 

I10101

 

Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn

tấn

935.000

 

 

 

I10102

 

Quặng vàng có hàm lượng 2 ≤ Au < 3 gram/tấn

tấn

1.365.000

 

 

 

I10103

 

Quặng vàng có hàm lượng 3 ≤ Au < 4 gram/tấn

tấn

1.950.000

 

 

 

I10104

 

Quặng vàng có hàm lượng 4 ≤ Au < 5 gram/tấn

tấn

2.565.000

 

 

 

I10105

 

Quặng vàng có hàm lượng 5 ≤ Au < 6 gram/tấn

tấn

3.285.000

 

 

 

I10106

 

Quặng vàng có hàm lượng 6 ≤ Au < 7 gram/tấn

tấn

3.900.000

 

 

 

I10107

 

Quặng vàng có hàm lượng 7 ≤ Au < 8 gram/tấn

tấn

4.620.000

 

 

 

I10108

 

Quặng vàng có hàm lượng Au ≥ 8 gram/tấn

tấn

5.230.000

 

 

I102

 

 

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

770.000.000

 

 

I103

 

 

Tinh quặng vàng

 

 

 

 

 

I10301

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 < Au ≤ 240 gram/tấn

tấn

158.000.000

 

 

 

I10302

 

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

tấn

180.000.000

 

I2

 

 

 

Thiếc

 

 

 

 

I201

 

 

Quặng thiếc gốc

 

 

 

 

 

I20101

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%

tấn

1.280.000

 

 

 

I20102

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%

tấn

1.790.000

 

 

 

I20103

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%

tấn

2.300.000

 

 

 

I20104

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%

tấn

2.810.000

 

 

 

I20105

 

Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 > 1%

tấn

3.372.000

 

 

I202

 

 

Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)

tấn

204.000.000

 

 

I203

 

 

Thiếc kim loại

tấn

320.000.000

 

I3

 

 

 

Wolfram

 

 

 

 

I301

 

 

Quặng Wolfram có hàm lượng 0,1%

tấn

1.850.000

 

 

I302

 

 

Quặng Wolfram có hàm lượng 0,3%

tấn

2.770.000

 

 

I303

 

 

Quặng Wolfram có hàm lượng 0,5%

tấn

4.150.000

 

 

I304

 

 

Quặng Wolfram có hàm lượng 0,7%

tấn

5.070.000

 

 

I305

 

 

Quặng Wolfram có hàm lượng WO3 > 1%

tấn

6.084.000

 

I4

 

 

 

Bauxit

 

 

 

 

I402

 

 

Quặng Bauxit Laterit (quặng tinh đã qua sàng tuyển)

tấn

390.000

II

 

 

 

 

KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI

 

 

 

II1

 

 

 

Đá, Sỏi

 

 

 

 

II101

 

 

Sỏi

 

 

 

 

 

II10101

 

Sạn trắng

m3

400.000

 

 

 

II10102

 

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

 

 

II102

 

 

Đá xây dựng

 

 

 

 

 

II10201

 

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

 

 

 

 

 

 

II1020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

850.000

 

 

 

 

II1020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3 m2

m3

1.700.000

 

 

 

 

II1020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2

m3

5.100.000

 

 

 

 

II1020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2

m3

7.000.000

 

 

 

 

II1020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên

m3

9.000.000

 

 

 

II10202

 

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

 

 

 

 

 

 

II1020201

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

 

 

 

 

II1020202

Đá hộc và đá base

m3

110.000

 

 

 

 

II1020203

Đá cấp phối

m3

160.000

 

 

 

 

II1020204

Đá dăm các loại

m3

204.000

 

 

 

 

II1020205

Đá lô ca

m3

140.000

 

 

 

 

II1020206

Đá chẻ, đá bazan dạng cột

m3

360.000

 

II2

 

 

 

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

 

II3

 

 

 

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

 

II4

 

 

 

Cát

 

 

 

 

II401

 

 

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

 

 

II402

 

 

Cát xây dựng

 

 

 

 

 

II40201

 

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

 

 

 

II40202

 

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

 

 

II303

 

 

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

 

II5

 

 

 

Đá Granite

 

 

 

 

II501

 

 

Đá Granite màu ruby

m3

7.000.000

 

 

II502

 

 

Đá Granite màu đỏ

m3

5.100.000

 

 

II503

 

 

Đá Granite màu tím, trắng

m3

2.125.000

 

 

II504

 

 

Đá Granite màu khác

m3

3.400.000

 

 

II505

 

 

Đá gabro và diorit

m3

4.250.000

 

 

II506

 

 

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, đọ thu hồi)

m3

900.000

 

II6

 

 

 

Sét chịu lửa

 

 

 

 

II601

 

 

Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng

tấn

323.000

 

 

II602

 

 

Sét chịu lửa các màu còn lại

tấn

153.000

 

II7

 

 

 

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

 

 

 

 

II701

 

 

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

300.000

 

 

II702

 

 

Cao lanh dưới rây

tấn

800.000

 

 

II703

 

 

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

350.000

 

II8

 

 

 

Than bùn

tấn

280.000

 

II9

 

 

 

Quặng diatomite khai thác

tấn

210.000

 

II10

 

 

 

Sét Bentonite

m3

300.000

III

 

 

 

 

NƯỚC THIÊN NHIÊN

 

 

 

III1

 

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

III101

 

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

III10101

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

325.000

 

 

 

III10102

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

775.000

 

 

 

III10103

 

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.650.000

 

 

 

III10104

 

Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch…

m3

26.000

 

 

III102

 

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

 

 

 

 

 

III10201

 

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

200.000

 

 

 

III10202

 

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

750.000

 

III2

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

 

 

 

 

III201

 

 

Nước mặt

m3

5.348

 

 

III202

 

 

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

6.000

 

III3

 

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

 

 

 

 

III301

 

 

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

70.000

 

 

III302

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

 

 

III303

 

 

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản. nông sản…

m3

3.000

 

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

(đồng)

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

IV

 

 

 

SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN

 

 

 

IV1

 

 

Gỗ nhóm I

 

 

 

 

IV101

 

Cẩm lai

 

 

 

 

 

IV10101

D<25cm

m3

10.500.000

 

 

 

IV10102

25cm ≤ D<50cm

m3

21.300.000

 

 

 

IV10103

D ≥ 50 cm

m3

31.200.000

 

 

IV102

 

Trắc

 

 

 

 

 

IV10201

D<25cm

m3

7.300.000

 

 

 

IV10202

25cm ≤ D<35cm

m3

12.400.000

 

 

 

IV10203

35cm ≤ D<50cm

m3

21.600.000

 

 

 

IV10204

50cm ≤ D<65cm

m3

51.730.000

 

 

 

IV10205

D ≥ 65 cm

m3

128.600.000

 

 

IV103

 

Dáng hương

m3

20.000.000

 

 

IV104

 

Gõ đỏ

 

 

 

 

 

IV10401

D<25cm

m3

5.200.000

 

 

 

IV10402

25cm ≤ D<50cm

m3

19.600.000

 

 

 

IV10403

D ≥ 50 cm

m3

28.200.000

 

 

IV105

 

Gõ mật

 

 

 

 

 

IV10501

D<25cm

m3

4.000.000

 

 

 

IV10502

25cm ≤ D<50cm

m3

8.500.000

 

 

 

IV10503

D ≥ 50 cm

m3

15.000.000

 

 

IV106

 

Pơ mu

 

 

 

 

 

IV10601

D<25cm

m3

6.552.000

 

 

 

IV10602

25cm ≤ D<50cm

m3

12.600.000

 

 

 

IV10603

D ≥ 50 cm

m3

18.000.000

 

 

IV107

 

Sơn huyết

m3

7.000.000

 

 

IV108

 

Muồng đen

m3

4.620.000

 

 

IV109

 

Du sam

m3

18.000.000

 

 

IV110

 

Cẩm liên

m3

5.110.000

 

 

IV111

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

IV11101

D<25cm

m3

5.100.000

 

 

 

IV11102

25cm ≤ D<35cm

m3

8.000.000

 

 

 

IV11103

35cm ≤ D<50cm

m3

11.300.000

 

 

 

IV11104

D ≥ 50 cm

m3

19.650.000

 

IV2

 

 

Gỗ nhóm II

 

 

 

 

IV201

 

Lim xanh

 

 

 

 

 

IV20101

D<25cm

m3

6.700.000

 

 

 

IV20102

25cm ≤ D<50cm

m3

10.800.000

 

 

 

IV20103

D ≥ 50 cm

m3

14.000.000

 

 

IV202

 

Sao đen

m3

5.000.000

 

 

IV203

 

Cẩm xe

m3

7.000.000

 

 

IV204

 

Sến mủ

m3

3.843.000

 

 

IV205

 

Kiền kiền

 

 

 

 

 

IV20501

D<25cm

m3

4.200.000

 

 

 

IV20502

25cm ≤ D<50cm

m3

7.300.000

 

 

 

IV20503

D ≥ 50 cm

m3

13.300.000

 

 

IV206

 

Các loại khác

m3

 

 

 

 

IV20601

D<25cm

m3

3.400.000

 

 

 

IV20602

25cm ≤ D<50cm

m3

6.300.000

 

 

 

IV20603

D ≥ 50 cm

m3

10.500.000

 

IV3

 

 

Gỗ nhóm III

 

 

 

 

IV301

 

Giổi

 

 

 

 

 

IV301

D<25cm

m3

6.300.000

 

 

 

IV302

25cm ≤ D<50cm

m3

9.100.000

 

 

 

IV303

D ≥ 50 cm

m3

13.000.000

 

 

IV302

 

Vên vên

m3

4.062.000

 

 

IV303

 

Chò chỉ

 

 

 

 

 

IV30301

D<25cm

m3

2.900.000

 

 

 

IV30302

25cm ≤ D<50cm

m3

4.100.000

 

 

 

IV30303

D ≥ 50 cm

m3

9.000.000

 

 

IV304

 

Cà chắc, Cà chí

m3

 

 

 

 

IV30401

D<25cm

m3

2.700.000

 

 

 

IV30402

25cm ≤ D<50cm

m3

3.800.000

 

 

 

IV30403

D ≥ 50 cm

m3

4.200.000

 

 

IV305

 

Chò chai

m3

5.000.000

 

 

IV306

 

Bằng lăng

m3

3.800.000

 

 

IV307

 

Re hương

m3

4.500.000

 

 

IV308

 

Chua khét

m3

5.400.000

 

 

IV309

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

IV30901

D<25cm

m3

1.700.000

 

 

 

IV30902

25cm ≤ D<35cm

m3

3.300.000

 

 

 

IV30903

35cm ≤ D<50cm

m3

5.600.000

 

 

 

IV30904

D ≥ 50 cm

m3

7.700.000

 

IV4

 

 

Gỗ nhóm IV

 

 

 

 

IV401

 

Vàng tâm

m3

6.000.000

 

 

IV402

 

Dầu trà beng

m3

3.338.000

 

 

IV403

 

Thông ba lá

m3

2.900.000

 

 

IV404

 

Chặc khế

m3

3.500.000

 

 

IV405

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

IV40501

D<25cm

m3

1.300.000

 

 

 

IV40502

25cm ≤ D<35cm

m3

2.500.000

 

 

 

IV40503

35cm ≤ D<50cm

m3

3.900.000

 

 

 

IV40504

D ≥ 50 cm

m3

5.200.000

 

IV5

 

 

Gỗ nhóm V

 

 

 

 

IV501

 

Thông hai lá

m3

3.000.000

 

 

IV502

 

Dầu nước

m3

3.000.000

 

 

IV503

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

IV50301

D<25cm

m3

1.260.000

 

 

 

IV50302

25cm ≤ D<50cm

m3

2.500.000

 

 

 

IV50303

D ≥ 50 cm

m3

4.400.000

 

IV6

 

 

Gỗ nhóm VI

 

 

 

 

IV601

 

Keo

m3

2.000.000

 

 

IV602

 

Xoan đào

m3

3.100.000

 

 

IV603

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

IV60301

D<25cm

m3

910.000

 

 

 

IV60302

25cm ≤ D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

IV60303

D ≥ 50 cm

m3

3.500.000

 

IV7

 

 

Gỗ nhóm VII

 

 

 

 

IV701

 

Mò cua

m3

2.296.000

 

 

IV702

 

Các loại khác

 

 

 

 

 

IV70201

D<25cm

m3

1.000.000

 

 

 

IV70202

25cm ≤ D<50cm

m3

2.000.000

 

 

 

IV70203

D ≥ 50 cm

m3

3.500.000

 

IV8

 

 

Gỗ nhóm VIII

 

 

 

 

IV801

 

D<25cm

m3

800.000

 

 

IV803

 

D ≥ 25 cm

m3

1.976.000

 

IV9

 

 

Cành, ngọn,gốc, rễ

 

 

 

 

IV901

 

Cành, ngọn

m3

Tính bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

 

 

IV902

 

Gốc, rễ

m3

Tính bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

 

PHỤ LỤC III

HỆ SỐ QUY ĐỔI MỘT SỐ LOẠI TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 48/2017/QĐ-UBND ngày 15/12 /2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng)

1. Hệ số quy đổi 01 m3 đá các loại ra m3 đá sau nổ mìn:

Số TT

Loại khoáng sản

Tỷ lệ quy đổi

1

Bột đá

1,176

2

Đá mi

1,176

3

Đá 0x2,5

1,176

4

Đá 0x4

1,111

5

Đá 0x6

1,111

6

Đá 1x1,8

1,250

7

Đá 1x2

1,250

8

Đá 1x2,5

1,250

9

Đá 2x4

1,176

10

Đá 2x6

1,111

11

Đá 5x7

1,111

12

Đá chẻ

1,000

2. Hệ số quy đổi 1.000 viên gạch các loại ra m3 đất làm gạch:

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi

1

Gạch 4 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn

1,265

2

Gạch 4 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông

1,045

3

Gạch 4 lỗ 8A tròn, 8B tròn

1,430

4

Gạch 4 lỗ 8A vuông, 8B vuông

1,210

5

Gạch 4 lỗ 9A tròn

2,090

6

Gạch 4 lỗ 9A vuông, 9B vuông

1,650

7

Gạch 6 lỗ 7,5 A tròn, 7,5 B tròn

1,815

8

Gạch 6 lỗ 7,5 A vuông, 7,5 B vuông

1,650

9

Gạch 6 lỗ 8A, 8B

1,980

10

Gạch bát tràng 25A

3,300

11

Gạch cách âm

9,900

12

Gạch cách nhiệt

2,530

13

Gạch lát vỉa hè 20x 20A, 20 x 20B

1,760

14

Gạch thẻ 9 x 4,5 x 19A

1,265

15

Gạch thẻ 2 lỗ lớn A

2,200

16

Gạch thẻ 7,5A

0,770

17

Gạch con sâu

1,760

18

Ngói lợp A, ngói lợp B

2,200

19

Ngói lợp nửa

1,100

20

Ngói nóc

2,750

21

Gạch tàu lóc không chân 30x30

4,060

22

Gạch tàu có chân 25x25

2,900

23

Gạch chữ U

2,670

24

Gạch ống 7,5 x 7,5 x 17,5

1,000

25

Gạch ống 8 x 8 x 18

1,450

26

Gạch 6 lỗ 7,5 x 11 x 17,5

1,740

27

Gạch 6 lỗ 8 x 12 x 18

2,088

28

Gạch thẻ 7,5 x 4 x 17,5

0,870

29

Gạch thẻ 8 x 4,5 x 18

1,044

30

Gạch thẻ 9 x 5 x 20

1,160

3. Hệ số quy đổi 01 tấn kaolin thành phẩm ra tấn Cao lanh thô:

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi

1

Cao lanh lọc ướt

3,00

2

Cao lanh nghiền

1,10

3

Cao lanh qua sàng bỏ cát

1,10

4. Hệ số quy đổi 01 tấn Diatomite thành phẩm ra tấn Diatomite thô (đồng chất):

Số TT

Loại sản phẩm

Tỷ lệ quy đổi

1

Diatomite bột

1,20

2

Diatomite viên

1,34

5. Hệ số quy đổi 01 tấn than bùn nghiền ra 01 tấn than bùn thô là 2,00.

6. Hệ số quy đổi quặng tinh Bauxite (quặng tinh đã qua sàng tuyển) tương ứng với sản lượng quặng Bauxit nguyên khai chuyển sang là 2,29./.