ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/QĐ-UBND | Hải Phòng, ngày 26 tháng 02 năm 2021 |
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HẢI PHÒNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 06 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20 tháng 06 năm 2014;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 100/TTr-STP ngày 21 tháng 01 năm 2021; Báo cáo thẩm định số 09/BC-HĐTVTĐ ngày 19 tháng 01 năm 2021 của Hội đồng Tư vấn thẩm định.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định mức trần thù lao công chứng đối với các việc: Soạn thảo hợp đồng, giao dịch; đánh máy; sao chụp; dịch giấy tờ, văn bản do các tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng thực hiện.
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Các tổ chức hành nghề công chứng;
2. Tổ chức, cá nhân có yêu cầu các việc theo
3. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan.
Điều 3. Mức trần thù lao công chứng
1. Mức trần thù lao công chứng được quy định như sau:
STT | Nội dung công việc | Mức trần thù lao công chứng |
1. | Thù lao soạn thảo hợp đồng, giao dịch | 1.000.000 đồng/trường hợp |
2. | Thù lao đánh máy (đã bao gồm việc in ấn) | 20.000 đồng/trang A4 |
3. | Thù lao sao chụp giấy tờ, văn bản | 5.000 đồng/trang A4 |
4. | Thù lao dịch giấy tờ, văn bản |
|
a) | Dịch từ tiếng nước ngoài sang tiếng Việt |
|
| - Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật Bản. | 200.000 đồng/trang A4 |
| - Tiếng nước khác. | 300.000 đồng/trang A4 |
b) | Dịch từ tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
| - Tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Nga, tiếng Trung Quốc, tiếng Hàn Quốc, tiếng Nhật Bản. | 250.000 đồng/trang A4 |
| - Tiếng nước khác. | 350.000 đồng/trang A4 |
c) | Trường hợp yêu cầu cung cấp thêm bản dịch thứ hai | 10.000 đồng/trang A4 nhưng không quá 100.000 đồng/bản dịch |
2. Mức trần thù lao công chứng quy định tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Các tổ chức hành nghề công chứng quyết định mức thù lao đối với từng loại việc không vượt quá mức trần thù lao công chứng quy định tại
2. Sở Tư pháp hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra các tổ chức hành nghề công chứng thực hiện Quyết định này.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 08/3/2021.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân thành phố, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở, ban, ngành, các tổ chức hành nghề công chứng và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 2 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 3 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 4 Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 5 Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 6 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 7 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 8 Luật Công chứng 2014
- 1 Quyết định 31/2017/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Điện Biên
- 2 Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 72/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình