- 1 Luật Công chứng 2014
- 2 Nghị định 23/2015/NĐ-CP về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi 2020
- 6 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 72/2021/QĐ-UBND | Hòa Bình, ngày 11 tháng 11 năm 2021 |
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH MỨC TRẦN THÙ LAO CÔNG CHỨNG, CHI PHÍ CHỨNG THỰC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18/6/2020;
Căn cứ Luật Công chứng ngày 20/6/2014;
Căn cứ Nghị định số 23/2015/NĐ-CP ngày 16/02/2015 của Chính phủ về cấp bản sao từ sổ gốc, chứng thực bản sao từ bản chính, chứng thực chữ ký và chứng thực hợp đồng, giao dịch;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tư pháp tại Tờ trình số 1883/TTr-STP, ngày 28/10/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Đối tượng áp dụng
a) Các Tổ chức hành nghề công chứng trên địa bàn tỉnh.
b) Phòng Tư pháp các huyện, thành phố.
c) Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh.
d) Các tổ chức, cá nhân có yêu cầu công chứng, chứng thực.
3. Mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực
STT | NỘI DUNG | MỨC TRẦN |
A | THÙ LAO CÔNG CHỨNG |
|
I | Thù lao soạn thảo hợp đồng giao dịch | (Đồng/trường hợp) |
1 | Hợp đồng kinh tế, thương mại, đầu tư, kinh doanh | 300.000 |
2 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất, góp vốn bằng quyền sử dụng đất | 150.000 |
3 | Hợp đồng chuyển nhượng, tặng cho quyền sử dụng đất có tài sản gắn liền với đất | 150.000 |
4 | Hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất | 150.000 |
5 | Hợp đồng mua bán, tặng cho, góp vốn bằng tài sản khác | 150.000 |
6 | Hợp đồng thuê quyền sử dụng đất; thuê nhà ở; thuê, thuê lại tài sản | 150.000 |
7 | Hợp đồng ủy quyền | 150.000 |
8 | Hợp đồng thế chấp, cầm cố tài sản, bảo lãnh tài sản | 150.000 |
9 | Hợp đồng sửa đổi, bổ sung, huỷ bỏ, chấm dứt hợp đồng, giao dịch | 100.000 |
10 | Hợp đồng mua bán, tặng cho xe ô tô, xe máy | 100.000 |
11 | Di chúc | 150.000 |
12 | Văn bản thỏa thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản | 150.000 |
13 | Văn bản thỏa thuận về tài sản của vợ chồng | 150.000 |
14 | Văn bản từ chối nhận di sản | 100.000 |
15 | Giấy ủy quyền | 100.000 |
16 | Hợp đồng giao dịch khác (Hợp đồng vay tiền…) | 150.000 |
II | Thù lao dịch thuật | (Đồng/trang) |
1 | Dịch từ tiếng nước ngoài sang Tiếng Việt |
|
- Dịch từ Tiếng Anh sang Tiếng Việt | 100.000 | |
- Dịch từ tiếng nước ngoài khác sang Tiếng Việt | 150.000 | |
2 | Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài |
|
- Dịch từ Tiếng Việt sang Tiếng Anh | 150.000 | |
- Dịch từ Tiếng Việt sang tiếng nước ngoài khác | 200.000 | |
III | Đánh máy, sao chụp văn bản | (Đồng/trang) |
1 | Đánh máy văn bản (trang A4) | 10.000 |
2 | In, Sao chụp văn bản (trang A4) | 1.000 |
2 | In, Sao chụp văn bản (trang A3) | 3.000 |
IV | Các việc khác | (Đồng/trường hợp) |
1 | Công bố di chúc | 150.000 |
2 | Niêm yết thông báo hồ sơ thừa kế | 150.000 |
3 | Các việc khác không có trong danh mục này | Các bên tự thoả thuận trên cơ sở chi phí thực tế |
B | CHI PHÍ CHỨNG THỰC | Áp dụng theo quy định tại mục III phần A |
Điều 2. Sở Tư pháp có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện và hướng dẫn, kiểm tra việc thu mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực theo quy định pháp luật.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 23/11/2021 và thay thế Quyết định số 41/2015/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình quy định mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp, Giám đốc Sở Tài chính, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; các Tổ chức hành nghề công chứng, các cơ quan có thẩm quyền thực hiện chứng thực và thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN |
- 1 Quyết định 41/2015/QĐ-UBND về mức trần thù lao công chứng, chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Hòa Bình
- 2 Quyết định 68/2017/QĐ-UBND về Quy định mức trần thù lao công chứng và chi phí khác trong hoạt động chứng thực áp dụng trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 3 Quyết định 22/2020/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng và chi phí chứng thực trên địa bàn tỉnh Thái Bình
- 4 Quyết định 05/2021/QĐ-UBND quy định về mức trần thù lao công chứng trên địa bàn thành phố Hải Phòng