- 1 Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 2 Nghị định 37/2013/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 138/2007/NĐ-CP về tổ chức và hoạt động của Quỹ đầu tư phát triển địa phương
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 5 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 6 Nghị quyết 32/2020/NQ-HĐND bãi bỏ Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang ban hành
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2021/QĐ-UBND | Tiền Giang, ngày 01 tháng 3 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 138/2007/NĐ-CP ngày 28 tháng 8 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của Quỹ Đầu tư phát triển địa phương;
Căn cứ Nghị định số 37/2013/NĐ-CP ngày 22 tháng 4 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 138/2007/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị quyết số 32/NQ-HĐND ngày 10/12/2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang thông qua Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021 - 2025, như sau:
STT | Lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội |
I | Kết cấu hạ tầng giao thông, năng lượng, môi trường |
1 | Đầu tư kết cấu hạ tầng giao thông: Đường vào khu tái định cư; vào khu, cụm công nghiệp, khu công nghệ cao; bến bãi, cầu, phà, các công trình trọng điểm của tỉnh... |
2 | Đầu tư cải tạo và phát triển lưới điện phân phối. |
3 | Đầu tư hệ thống cấp nước sạch, thoát nước, xử lý nước thải, rác thải, khí thải, đầu tư hệ thống tái chế, tái sử dụng chất thải, đầu tư sản xuất các sản phẩm thân thiện với môi trường. |
4 | Đầu tư, phát triển hệ thống phương tiện vận tải công cộng. |
II | Công nghiệp, công nghiệp phụ trợ |
1 | Đầu tư các dự án xây dựng kết cấu hạ tầng Cụm công nghiệp. |
2 | Di chuyển sắp xếp lại các cơ sở sản xuất ô nhiễm ra khỏi nội thị và các khu dân cư theo quy hoạch; di chuyển sắp xếp lại cụm làng nghề. |
III | Nông, lâm, ngư nghiệp và phát triển nông thôn |
1 | Đầu tư xây dựng, cải tạo hồ chứa nước, công trình thủy lợi. |
2 | Đầu tư xây dựng, cải tạo nâng cấp các dự án phục vụ sản xuất, phát triển nông thôn, nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
3 | Đầu tư xây dựng và bảo vệ rừng phòng hộ, dự án bảo tồn sinh thái, dự án bảo vệ sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp. |
IV | Xã hội hóa hạ tầng xã hội |
1 | Đầu tư xây dựng phát triển nhà ở xã hội (nhà ở cho người có thu nhập thấp, nhà ở cho công nhân, ký túc xá sinh viên...). |
2 | Đầu tư xây dựng, mở rộng: Bệnh viện, cơ sở khám chữa bệnh, trường học, siêu thị, chợ, trung tâm thương mại, chỉnh trang đô thị, hạ tầng khu dân cư, khu đô thị, khu tái định cư, văn hóa, thể dục thể thao, công viên. |
3 | Đầu tư xây dựng, cải tạo: Khu du lịch, vui chơi giải trí, nghỉ dưỡng gắn với bảo vệ môi trường, cảnh quan thiên nhiên, di tích lịch sử tại địa phương. |
4 | Di chuyển, sắp xếp, hiện đại hóa các khu nghĩa trang. |
V | Đối với lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội khác của tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định sau khi được sự thống nhất của Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh |
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 10 tháng 3 năm 2021.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành, thị; Chủ tịch Hội đồng quản lý Quỹ; Giám đốc Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
- 1 Nghị quyết 72/NQ-HĐND năm 2020 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh Ninh Thuận, giai đoạn 2021-2025 được Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh đầu tư trực tiếp và cho vay vốn
- 2 Nghị quyết 21/2020/NQ-HĐND về thông qua danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên của tỉnh Bình Phước được đầu tư trực tiếp, cho vay, góp vốn thành lập doanh nghiệp từ nguồn vốn của Quỹ đầu tư phát triển Bình Phước giai đoạn 2021-2025
- 3 Nghị quyết 32/NQ-HĐND năm 2020 thông qua danh mục các lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của tỉnh thuộc đối tượng đầu tư trực tiếp, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Tiền Giang giai đoạn 2021-2025
- 4 Nghị quyết 04/NQ-HĐND năm 2021 về danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển Đắk Lắk giai đoạn 2021-2025
- 5 Quyết định 42/2021/QĐ-UBND về Danh mục lĩnh vực đầu tư, cho vay của Quỹ Đầu tư phát triển tỉnh Bình Định giai đoạn 2021-2025
- 6 Quyết định 4240/QĐ-UBND năm 2021 về Danh mục lĩnh vực đầu tư kết cấu hạ tầng kinh tế - xã hội ưu tiên phát triển của Thành phố giai đoạn 2021-2025 thuộc đối tượng ưu tiên đầu tư trực tiếp và cho vay của Công ty Đầu tư Tài chính nhà nước Thành phố Hồ Chí Minh