- 1 Luật giá 2012
- 2 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 3 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 4 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 5 Thông tư 02/2017/TT-BTC hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp môi trường do Bộ Tài chính ban hành
- 6 Thông tư 20/2017/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 7 Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương sửa đổi 2019
- 8 Luật Bảo vệ môi trường 2020
- 9 Nghị định 60/2021/NĐ-CP về cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 05/2023/QĐ-UBND | Tây Ninh, ngày 02 tháng 3 năm 2023 |
BAN HÀNH BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TÂY NINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Bảo vệ môi trường ngày 17 tháng 11 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 60/2021/NĐ-CP ngày 21 tháng 6 năm 2021 của Chính phủ quy định cơ chế tự chủ tài chính của đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-BTC ngày 06 tháng 01 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn quản lý kinh phí sự nghiệp bảo vệ môi trường;
Căn cứ Thông tư số 20/2017/TT-BTNMT ngày 08 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật hoạt động quan trắc môi trường;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 178/TTr-STNMT ngày 10 tháng 01 năm 2023,
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này quy định bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định gồm: Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc không khí tự động, cố định; Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc nước mặt tự động, cố định.
Bảng đơn giá này được áp dụng thống nhất trên phạm vi toàn tỉnh Tây Ninh đối với các tổ chức có liên quan thực hiện các dự án, nhiệm vụ về vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước.
Điều 3. Quy định các trường hợp áp dụng đơn giá:
1. Đối với đơn vị Sự nghiệp công lập tự chủ một phần chi thường xuyên hoặc đảm bảo chi thường xuyên thực hiện các dự án, nhiệm vụ về vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước: áp dụng đơn giá chưa khấu hao tài sản cố định.
2. Đối với đơn vị Sự nghiệp công lập đã tự chủ chi thường xuyên và chi đầu tư hoặc các đối tượng khác thực hiện các dự án, nhiệm vụ về vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định sử dụng nguồn vốn ngân sách nhà nước: áp dụng đơn giá đã khấu hao tài sản cố định.
Điều 4. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định
Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc môi trường tự động, cố định được ban hành tại các phụ lục kèm theo Quyết định này bao gồm:
1. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc không khí tự động, cố định (Phụ lục I).
2. Bảng đơn giá vận hành trạm quan trắc nước mặt tự động, cố định (Phụ lục II).
Điều 5. Trách nhiệm của các đơn vị
1. Sở Tài nguyên và Môi trường
a) Hướng dẫn việc áp dụng Bảng đơn giá theo Quyết định này đến các tổ chức có liên quan;
b) Theo dõi việc áp dụng thực hiện Bảng đơn giá đã ban hành, tổng hợp, phản ánh vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện và kịp thời báo cáo, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, giải quyết.
2. Sở Tài chính
Sở Tài chính có trách nhiệm phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường thực hiện theo dõi, xử lý tình huống vướng mắc, phát sinh trong triển khai thực hiện.
Điều 6. Điều khoản chuyển tiếp
1. Trường hợp các văn bản quy phạm pháp luật làm căn cứ ban hành Quyết định này có sự thay đổi, bổ sung hoặc được thay thế dẫn đến thay đổi đơn giá như thay đổi định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường biến động tăng hoặc giảm trên 20% thì Sở Tài nguyên và Môi trường lập hồ sơ phương án điều chỉnh đơn giá trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh đơn giá theo quy định.
2. Trường hợp định mức kinh tế - kỹ thuật hoặc giá cả vật tư, vật liệu trên thị trường không có sự thay đổi tăng hoặc giảm trên 20% mà chỉ thay đổi về mức lương cơ sở làm thay đổi chi phí nhân công thì đơn vị thực hiện nhiệm vụ được phép điều chỉnh phần chi phí nhân công nhằm đảm bảo phù hợp theo quy định của pháp luật có liên quan (hệ số điều chỉnh K = mức lương cơ sở theo quy định hiện hành/1.490.000 đồng).
1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 12 tháng 3 năm 2023.
2. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Cục thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC KHÔNG KHÍ TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá đã khấu hao | Đơn giá chưa khấu hao | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | ||||||
1 | KKC1a | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số nhiệt độ | 29.989 | 33.737 | 13.237 | 35.027 | 4.698 | 23.338 | 140.025 | 104.998 |
2 | KKC1b | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số độ ẩm | 29.989 | 33.737 | 13.237 | 35.027 | 4.698 | 23.338 | 140.025 | 104.998 |
3 | KKC1c | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology) đo thông số tốc độ gió | 29.989 | 33.737 | 13.237 | 35.027 | 4.698 | 23.338 | 140.025 | 104.998 |
4 | KKC1d | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số hướng gió | 29.989 | 33.737 | 13.237 | 35.027 | 4.698 | 23.338 | 140.025 | 104.998 |
5 | KKC1đ | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số bức xạ mặt trời | 29.989 | 33.737 | 13.237 | 35.027 | 4.698 | 23.338 | 140.025 | 104.998 |
6 | KKC1e | Modul quan trắc khí tượng (Meteorology), đo thông số áp suất khí quyển | 29.989 | 33.737 | 13.237 | 35.027 | 4.698 | 23.338 | 140.025 | 104.998 |
7 | KKC2a | Modul quan trắc Bụi TSP | 60.130 | 132.497 | 9.502 | 57.763 | 7.494 | 53.477 | 320.863 | 263.100 |
8 | KKC2b | Modul quan trắc Bụi PM-10 | 60.130 | 132.497 | 9.502 | 57.763 | 7.494 | 53.477 | 320.863 | 263.100 |
9 | KKC2c | Modul quan trắc Bụi PM-2,5 | 60.130 | 132.497 | 9.502 | 57.763 | 7.494 | 53.477 | 320.863 | 263.100 |
10 | KKC2d | Modul quan trắc Bụi PM-1 | 60.130 | 132.497 | 9.502 | 57.763 | 7.494 | 53.477 | 320.863 | 263.100 |
11 | KKC3a | Modul quan trắc khí NO | 60.130 | 333.340 | 14.866 | 109.816 | 7.494 | 105.129 | 630.776 | 520.959 |
12 | KKC3b | Modul quan trắc khí NO2 | 60.130 | 333.340 | 14.866 | 109.816 | 7.494 | 105.129 | 630.776 | 520.959 |
13 | KKC3c | Modul quan trắc khí NOx | 60.130 | 333.340 | 14.866 | 109.816 | 7.494 | 105.129 | 630.776 | 520.959 |
14 | KKC4 | Modul quan trắc khí SO2 | 60.130 | 156.916 | 14.866 | 106.706 | 7.494 | 69.223 | 415.335 | 308.629 |
15 | KKC5 | Modul quan trắc khí CO | 60.130 | 117.307 | 14.866 | 93.464 | 7.494 | 58.652 | 351.914 | 258.450 |
16 | KKC6 | Modul quan trắc O3 | 60.130 | 37.490 | 14.866 | 102.658 | 7.494 | 44.528 | 267.166 | 164.508 |
17 | KKC7 | Modul quan trắc THC | 60.130 | 96.328 | 16.433 | 72.334 | 7.494 | 50.544 | 303.264 | 230.930 |
18 | KKC8 | Modul quan trắc BTEX | 60.130 | 629.872 | 14.376 | 71.662 | 7.779 | 156.764 | 940.584 | 868.922 |
BẢNG ĐƠN GIÁ VẬN HÀNH TRẠM QUAN TRẮC NƯỚC MẶT TỰ ĐỘNG, CỐ ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 05/2023/QĐ-UBND ngày 02 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh)
ĐVT: đồng/trung bình ngày/trạm
TT | Mã hiệu | Thông số quan trắc | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá đã khấu hao | Đơn giá chưa khấu hao | ||||
Nhân công | Vật liệu | Dụng cụ | Khấu hao | Năng lượng | ||||||
1 | NMC1a | Nhiệt độ | 54.525 | 57.521 | 13.593 | 19.707 | 13.124 | 31.694 | 190.164 | 170.457 |
2 | NMC1b | pH | 54.525 | 57.521 | 13.593 | 19.707 | 13.124 | 31.694 | 190.164 | 170.457 |
3 | NMC1c | ORP | 54.525 | 57.521 | 13.593 | 19.707 | 13.124 | 31.694 | 190.164 | 170.457 |
4 | NMC2 | Ôxy hoà tan (DO) | 54.525 | 77.283 | 17.997 | 19.928 | 13.124 | 36.571 | 219.428 | 199.500 |
5 | NMC3 | Độ dẫn điện (EC) | 54.525 | 90.793 | 25.611 | 19.707 | 13.124 | 40.752 | 244.512 | 224.805 |
6 | NMC4 | Độ đục | 54.525 | 131.196 | 15.687 | 18.604 | 13.124 | 46.627 | 279.763 | 261.159 |
7 | NMC5 | Tổng chất rắn lơ lửng (TSS) | 54.525 | 97.403 | 14.840 | 16.844 | 13.124 | 39.347 | 236.083 | 219.239 |
8 | NMC6 | Amoni (NH4 ) | 54.525 | 143.886 | 16.389 | 17.143 | 13.124 | 49.013 | 294.080 | 276.937 |
9 | NMC7 | Nitrat (NO3-) | 54.525 | 148.919 | 16.389 | 17.204 | 13.124 | 50.032 | 300.193 | 282.989 |
10 | NMC8 | Tổng nitơ (TN) | 54.525 | 151.619 | 15.850 | 18.659 | 13.124 | 50.755 | 304.533 | 285.873 |
11 | NMC9 | Tổng phốt pho (TP) | 54.525 | 147.431 | 15.850 | 18.779 | 13.124 | 49.942 | 299.650 | 280.871 |
12 | NMC10 | Tổng các bon hữu cơ (TOC) | 54.525 | 150.215 | 15.850 | 18.935 | 13.124 | 50.530 | 303.179 | 284.244 |
13 | NMC_TN1 | Nhu cầu oxy hóa học (COD) | 54.525 | 150.215 | 15.850 | 18.935 | 13.124 | 50.530 | 303.179 | 284.244 |
14 | NMC_TN2 | Nhu cầu oxy sinh hóa (BOD) | 54.525 | 150.215 | 15.850 | 18.935 | 13.124 | 50.530 | 303.179 | 284.244 |
- 1 Quyết định 2209/QĐ-UBND năm 2022 về Bộ đơn giá cho hoạt động quan trắc môi trường và phân tích mẫu trên địa bàn tỉnh Kiên Giang
- 2 Quyết định 171/QĐ-UBND năm 2021 về Bộ đơn giá sản phẩm hoạt động quan trắc môi trường của các trạm quan trắc môi trường tự động liên tục tỉnh Bắc Ninh
- 3 Quyết định 05/2023/QĐ-UBND về Đơn giá hoạt động quan trắc môi trường trên địa bàn tỉnh Đồng Nai