BỘ Y TẾ | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2003/QĐ-QLD | Hà Nội, ngày 29 tháng 1 năm 2003 |
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC VIỆT NAM
- Căn cứ Quyết định của Thủ tướng Chính phủ số 46/2001/QĐ-TTg ngày 4/4/2001về quản lý xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa thời kỳ 2001- 2005;
- Căn cứ Quyết định số 547/TTg ngày 13/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về việc thành lập Cục Quản lý Dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 06/2001/TT-BYT ngày 23/4/2001 của Bộ Y tế hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001 - 2005; giao cho Cục Quản lý Dược Việt Nam hướng dẫn đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người;
- Căn cứ Quyết định số 19/2001/QĐ-QLD ngày 27/4/2001của Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam ban hành quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam;
- Theo đề nghị của Phòng Đăng ký thuốc và mỹ phẩm,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1: Công bố đợt 31 các loại mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khỏe con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam gồm 109 (một trăm linh chín) mỹ phẩm.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và có giá trị 05 năm kể từ ngày ký.
| CỤC TRƯỞNG |
MỸ PHẨM ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỨC KHOẺ CON NGƯỜI ĐƯỢC CẤP SĐK LƯU HÀNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2003/QĐ-QLD ngày 29 tháng 1 năm 2003)
STT | Tên Mỹ phẩm | Tiêu chuẩn | Hạn dùng | Số đăng ký |
1. Công ty đăng ký: Công ty dầu thực vật hương liệu mỹ phẩm Việt Nam (VOCARIMEX) 58 - Nguyễn Bỉnh Khiêm - quận 1- TP. Hồ Chí Minh 1.1. Nhà sản xuất: LG Household & Healthcare Ltd. 150-32, Song Jeong-Dong, Heung Deok-Gu, Cheong Joo-Si, Choong Cheong Book-Do, Korea | ||||
1 | E'Z Up Clear WhiteColor Blush # 31, # 33 | NSX | 36 tháng | LHMP-1393-03 |
2 | IsaKnox Corneum Celight Soft Peeling | NSX | 36 tháng | LHMP-1394-03 |
3 | IsaKnox Hydra Gene Double Quick Moist Emulsion | NSX | 36 tháng | LHMP-1395-03 |
4 | IsaKnox Hydra Gene Fresh Touch Skin Balancer | NSX | 36 tháng | LHMP-1396-03 |
5 | IsaKnox Hydra Gene Hydroveil Aqua Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1397-03 |
6 | IsaKnox Hydra Gene Knoxveil Repair Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1398-03 |
7 | IsaKnox Hydra Gene Long Lasting Moist Emusion | NSX | 36 tháng | LHMP-1399-03 |
8 | IsaKnox Hydra Gene Nutroveil Vital Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1400-03 |
9 | IsaKnox Hydra Gene Silky Touch Skin Balancer | NSX | 36 tháng | LHMP-1401-03 |
10 | IsaKnox Wrinkle Decline Effective with Medimin A | NSX | 36 tháng | LHMP-1402-03 |
11 | Lacvert Color Blush #31, #33 | NSX | 36 tháng | LHMP-1403-03 |
12 | Lacvert Face Powder #11 | NSX | 36 tháng | LHMP-1404-03 |
13 | Lacvert Honey Gloss | NSX | 36 tháng | LHMP-1405-03 |
14 | Lacvert Natural Wear Two Way Cake #21, #23, #25 | NSX | 36 tháng | LHMP-1406-03 |
15 | Lacvert Pure Stay Foundation #21, #23 | NSX | 36 tháng | LHMP-1407-03 |
16 | Lacvert Pure Stay Make Up Base #50, #70 | NSX | 36 tháng | LHMP-1408-03 |
2. Công ty đăng ký: Công ty In bao bì và xuất nhập khẩu tổng hợp 01Bis Hoàng Diệu, quận 4, TP. Hồ Chí Minh 2.1. Nhà sản xuất: Atec Co., Ltd. #124-14 Daehwa-dong-Daedeog-Gu, Daejeong, Korea | ||||
17 | B&F Lash by Lash Mascara | NSX | 36 tháng | LHMP-1409-03 |
18 | B&F Quick Eyeliner | NSX | 36 tháng | LHMP-1410-03 |
19 | B&F Starlight Gloss | NSX | 36 tháng | LHMP-1411-03 |
3. Công ty đăng ký: Công ty Protec & Gamble Việt Nam Lầu 6 Diamond Plaza, 34 Lê Duẩn, quận 1, TP. Hồ Chí Minh 3.1. Nhà sản xuất: Protec & Gamble Manufacturing (Thailand)Ltd. 112 Moo 5, Wellgrow Industrial Estate, Chachoengsao, Thailand | ||||
20 | Pantene Pro-V Lively Balance Complete Care Nourisher | NSX | 36 tháng | LHMP-1412-03 |
3.2. Nhà sản xuất: The Protec & Gamble Company Cincinnati, Ohio, 45202, USA | ||||
21 | Herbal Essences Anti-Dandruff Shampoo | NSX | 24 tháng | LHMP-1413-03 |
22 | Herbal Essences Conditioner for Colored/Permed/Dry/Damaged Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1414-03 |
23 | Herbal Essences Conditioner for Normal to Oily Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1415-03 |
24 | Herbal Essences Extra Body Shampoo for Fine/Limp Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1416-03 |
25 | Herbal Essences Natural Volume Texturizing | NSX | 36 tháng | LHMP-1417-03 |
26 | Herbal Essences Shampoo for Colored/Permed/Dry/Damaged Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1418-03 |
27 | Herbal Essences Shampoo for Normal to Oily Hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1419-03 |
28 | Pert Plus 2 in 1 - Dandruff Control Shampoo Plus Conditioner | NSX | 24 tháng | LHMP-1420-03 |
4. Công ty đăng ký: Công ty TNHH C.L 336/9 Đào Duy Anh, Phường 9, Quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh 4.1. Nhà sản xuất: PT. Lionindojaya JL Rawagirang No. 4Kawasan Industri Pulogadung Jakarta 13920, Indonesia | ||||
29 | Emeron - Hand & Body Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1421-03 |
30 | Emeron - Mangir Beaty Lotion | NSX | 36 tháng | LHMP-1422-03 |
31 | Page One Botanicla - Facial Cleanser Anti Acne | NSX | 36 tháng | LHMP-1423-03 |
32 | Page One Botanicla - Facial Cleanser Refreshing | NSX | 36 tháng | LHMP-1424-03 |
33 | Page One Botanicla - Facial Cleanser Scrubbing | NSX | 36 tháng | LHMP-1425-03 |
5. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Hoa Sen 50/78 Trường Chinh - Hà Nội 5.1. Nhà sản xuất: Hans - Schwarzkopf & Hankel GmbH& Co.KG. Hohenzollernring 127-129-22763 Hamburg, Germany | ||||
34 | Bonacure Conditioner | NSX | 36 tháng | LHMP-1426-03 |
35 | Bonacure Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1427-03 |
36 | Shauma Kids Shampoo | NSX | 36 tháng | LHMP-1428-03 |
5.2 Nhà sản xuất: Schwarzkopf & Henkel Cosmetics. 67 Henkel Street - 40191 Duesseldorf, Germany | ||||
37 | Gills Kur Anti - Shuppen fur alle Haartypen/Anti-Dandruff Shampoo for all hair types | NSX | 36 tháng | LHMP-1429-03 |
38 | Gills Kur Glanz Shampoo coloriertes, dayergewelltes Haar/colored, permed hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1430-03 |
39 | Gills Kur Glanz Spulung normales Haar/ Conditioner normal hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1431-03 |
40 | Gills Kur Repair Shampoo coloriertes, dauergeweltes Haar/colores, permed hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1432-03 |
41 | Gills Kur Repair Shampoo trockens, strapaziertes Haar/dry, damaged hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1433-03 |
42 | Gills Kur Repair Spulung coloriertes, dauergewelltes Haar/Conditioner colored, permed hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1434-03 |
43 | Gills Kur Repair Spulung trockens, strapaziertes Haar/dry, damaged hair | NSX | 36 tháng | LHMP-1435-03 |
6. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nhân Việt 171- Nguyễn Tất Thành, phường 18, quận 4- TP. Hồ Chí Minh. 6.1. Nhà sản xuất: Maybelline LLC. 11500 Ray Wilson Drive P.O. Box 2293, North Little Rock, Arkansas - USA | ||||
44 | Maybelline Ultra Brow Brush-on Color | NSX | 36 tháng | LHMP-1436-03 |
7. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Thương mại HNH 35 Phố Huế - Hà Nội 7.1. Nhà sản xuất: Laboratories Nelly De Vuyst SA Brixtonlaan 1A-B 1930 Zaventem, Belgium | ||||
45 | Nelly De Vuyst Evolotion Triple Action- Body Control Line | NSX | 36 tháng | LHMP-1437-03 |
8. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại Thanh Lan Sài Gòn Trade Center, Phòng 222, lầu 2, số 37 Tôn Đức Thắng, Quận 1, TP. Hồ Chí Minh 8.1. Nhà sản xuất: Dermaligica, Inc. 1001 Knox Street Torrance, California 90502, USA | ||||
46 | Dermalogical - Active Firming Booster | NSX | 24 tháng | LHMP-1438-03 |
47 | Dermalogical - Active Moist | NSX | 24 tháng | LHMP-1439-03 |
48 | Dermalogical - Body Hydrating Cream | NSX | 24 tháng | LHMP-1440-03 |
49 | Dermalogical - Dermal Clay Cleanser | NSX | 24 tháng | LHMP-1441-03 |
50 | Dermalogical - Essential Cleansing Solution | NSX | 24 tháng | LHMP-1442-03 |
51 | Dermalogical - Full Spectrum Block SPF15 | NSX | 24 tháng | LHMP-1443-03 |
52 | Dermalogical - Gentle Cream Exfoliant | NSX | 24 tháng | LHMP-1444-03 |
53 | Dermalogical - Multi Vitamin Nail and Hand Treatment | NSX | 24 tháng | LHMP-1445-03 |
54 | Dermalogical - Multi Vitamin Power Recovery Masque | NSX | 24 tháng | LHMP-1446-03 |
55 | Dermalogical - Multi - Active Toner | NSX | 24 tháng | LHMP-1447-03 |
56 | Dermalogical - Pigment Relief | NSX | 24 tháng | LHMP-1448-03 |
57 | Dermalogical - Skin Hydrating Masque | NSX | 24 tháng | LHMP-1449-03 |
58 | Dermalogical - Skin Refining Masque | NSX | 24 tháng | LHMP-1450-03 |
59 | Dermalogical - Skin Renewal Booster | NSX | 24 tháng | LHMP-1451-03 |
60 | Dermalogical - Skin Smoothing Cream | NSX | 24 tháng | LHMP-1452-03 |
61 | Dermalogical - Special Cleansing Gel | NSX | 24 tháng | LHMP-1453-03 |
62 | Dermalogical - Stress Relief Treatment Oil | NSX | 24 tháng | LHMP-1454-03 |
63 | Dermalogical - Total Eya Care | NSX | 24 tháng | LHMP-1455-03 |
9. Công ty đăng ký: Công ty TNHH thương mại và du lịch Xuân Hưng Thịnh 21 Đinh Tiên Hoàng, quận 1 - TP. Hồ Chí Minh 9.1. Nhà sản xuất: Keune Haircosmetics P.O.B 88-3760 AB Soest-Holland | ||||
64 | Tinta Color (Nâu đen) | NSX | 36 tháng | LHMP-1456-03 |
9.2 Nhà sản xuất: Laboratoire Carole Franck 6 Palace Du General Catroux 75017, Paris, France | ||||
65 | Creme Eclaircissante | NSX | 36 tháng | LHMP-1457-03 |
10. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM-XD Thuỷ Lộc 102 Trần Huy Liệu, phường 15, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. 10.1. Nhà sản xuất: Osaka Shiseido Co., Ltd. 2-17-45 Komatsu, Higashiyodogawa-Ku, Osaka-Shi, Osaka, 533-0004, Japan | ||||
66 | Shiseido The Skincare Purifying Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-1458-03 |
67 | Shiseido The Skincare T-zone Balancing Gel | NSX | 36 tháng | LHMP-1459-03 |
10.2 Nhà sản xuất: Shiseido America INC 178 Bauer Drive, Oakland, New Jersey 07436 USA | ||||
68 | Shiseido Benefiance Energizing Esscence | NSX | 36 tháng | LHMP-1460-03 |
69 | Shiseido Benefiance Firming Bassage Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-1461-03 |
70 | Shiseido Purenesse Balansing Softener | NSX | 36 tháng | LHMP-1462-03 |
71 | Shiseido Purenesse Deep Cleansing Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-1463-03 |
72 | Shiseido Purenesse Foaming Cleansing Fluid | NSX | 36 tháng | LHMP-1464-03 |
73 | Shiseido Purenesse Matigying Moisturizer Oil-Free | NSX | 36 tháng | LHMP-1465-03 |
74 | Shiseido Purenesse Moisturizing Gel Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1466-03 |
75 | Shiseido Purenesse Refreshing Cleansing Water | NSX | 36 tháng | LHMP-1467-03 |
76 | Shiseido The Skincare Eye and Lip Makeup Remover | NSX | 36 tháng | LHMP-1468-03 |
77 | Shiseido The Skincare Hydro- Balancing Softener | NSX | 36 tháng | LHMP-1469-03 |
78 | Shiseido The Skincare Moistrure Relaxing Mask | NSX | 36 tháng | LHMP-1470-03 |
79 | Shiseido The Skincare Multi-Energizing Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1471-03 |
80 | Shiseido The Skincare Purifying Cleansing Foam | NSX | 36 tháng | LHMP-1472-03 |
81 | Shiseido The Skincare Soothing Spray | NSX | 36 tháng | LHMP-1473-03 |
10.3 Nhà sản xuất: Shiseido America Inc. 366 Princeton - Hightstown Road, East Windsor New Jersey 08521-USA | ||||
82 | Shiseido The Skincare Night Essential Noisturizer Enriched | NSX | 36 tháng | LHMP-1474-03 |
10.4 Nhà sản xuất: Shiseido Co., Ltd 7-5-5 Ginza, Chuo-Ku, Tokyo 104-8010, Japa | ||||
83 | Clé De Peau Beauté Clarifying Emulsion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1475-03 |
84 | Clé De Peau Beauté Clarifying Serum n | NSX | 36 tháng | LHMP-1476-03 |
85 | Clé De Peau Beauté Cleansing Lotion e | NSX | 36 tháng | LHMP-1477-03 |
86 | Clé De Peau Beauté Energizing Cream n | NSX | 36 tháng | LHMP-1478- 03 |
87 | Clé De Peau Beauté Energizing Essence n | NSX | 36 tháng | LHMP-1479-03 |
88 | Clé De Peau Beauté Enriched Nourishing Cream n | NSX | 36 tháng | LHMP-1480-03 |
89 | Clé De Peau Beauté Enriched Protective Emulsion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1481-03 |
90 | Clé De Peau Beauté Gentle Nourishing Emulsion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1482-03 |
91 | Clé De Peau Beauté Gentle Protective Emulsion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1483-03 |
92 | Clé De Peau Beauté Massage Cream n | NSX | 36 tháng | LHMP-1484-03 |
93 | Clé De Peau Beauté Oil Balancing Essence n | NSX | 36 tháng | LHMP-1485-03 |
94 | Clé De Peau Beauté Oil Balancing Essence n | NSX | 36 tháng | LHMP-1486-03 |
95 | Clé De Peau Beauté Refreshing Nourishing Emlsion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1487-03 |
96 | Clé De Peau Beauté Refreshing Protective Emulsion n | NSX | 36 tháng | LHMP-1488-03 |
97 | Clé De Peau Beauté Soothing Essence n | NSX | 36 tháng | LHMP-1489-03 |
98 | Clé De Peau Beauté Translucency Mask n | NSX | 36 tháng | LHMP-1490-03 |
99 | Shiseido The Makeup Pre-Makeup Cream | NSX | 36 tháng | LHMP-1491-03 |
100 | Shiseido The Skincare Eye Revitalizer | NSX | 36 tháng | LHMP-1492-03 |
11. Công ty đăng ký: Công ty TNHH TM DV Hùng Vĩ 513 Nguyễn Kiệm, phường 9, quận Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh. 11.1. Nhà sản xuất: Green Cosmetics Co., Ltd 729-1 Jangsang-Ri, Susin-Meun, Chonan-Si, Chungchongnamdo, Korea | ||||
101 | Noblesse Essence Skin | NSX | 36 tháng | LHMP-1493-03 |
102 | Noblesse Eye Shadow | NSX | 36 tháng | LHMP-1494-03 |
103 | Noblesse Whitenning Foam Cleansing | NSX | 36 tháng | LHMP-1495-03 |
12. Công ty đăng ký: CEC Changjo Engineering Co., Ltd. 222-18, 4 th Pungnap-Dong, Songpa-Ku, Seoul, Korea 12.1 Nhà sản xuất: Dong Sung Pharm Co., Ltd. #36-25, Khwandae-Ri, Dunpo-Myun, Asan-Si, Chungcheongnam-De, Korea | ||||
104 | Lykea Sensation Auburn Red | NSX | 36 tháng | LHMP-1496-03 |
105 | Lykea Sensation Cherry Violet | NSX | 36 tháng | LHMP-1497-03 |
106 | Lykea Sensation Sunset Orange | NSX | 36 tháng | LHMP-1498-03 |
107 | Lykea Sensation Wine Plum | NSX | 36 tháng | LHMP-1499-03 |
108 | Seven Best Color Cream No.7 | NSX | 36 tháng | LHMP-1500-03 |
13. Công ty đăng ký: Johnson & Johnson (Thailand) Ltd. 106 Lat Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road, Bangkok, Thailand 13.1. Nhà sản xuất: Johnson & Johnson (Thailand) Ltd. 106 Lat Krabang Industrial Estate, Chalongkrung Road, Bangkok, Thailand | ||||
109 | Johnson’s Baby Power | NSX | 36 tháng | LHMP-1501-03 |
- 1 Quyết định 28/QĐ-QLD năm 2008 về danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng lý lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 2 Quyết định 253/QĐ-QLD năm 2007 ban hành danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 3 Quyết định 67/2007/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản Lý Dược Việt Nam ban hành
- 4 Quyết định 87/2003/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam
- 5 Quyết định 70/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 6 Quyết định 19/2001/QĐ-QLD quy định tạm thời đăng ký lưu hành mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người nhập khẩu vào Việt Nam do Cục trưởng Cục quản lý dược Việt Nam ban hành
- 7 Thông tư 06/2001/TT-BYT hướng dẫn việc xuất, nhập khẩu thuốc và mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người, trong thời kỳ 2001-2005 do Bộ Y tế ban hành
- 8 Quyết định 46/2001/QĐ-TTg về việc quản lý, nhập khẩu hàng hoá thời kỳ 2001-2005 do Thủ Tướng Chính Phủ ban hành
- 9 Quyết định 547-TTg năm 1996 về việc thành lập Cục Quản lý dược Việt Nam trực thuộc Bộ Y tế do Thủ tướng Chính phủ ban hành
- 1 Quyết định 67/2007/QĐ-QLD ban hành danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản Lý Dược Việt Nam ban hành
- 2 Quyết định 28/QĐ-QLD năm 2008 về danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng lý lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược ban hành
- 3 Quyết định 253/QĐ-QLD năm 2007 ban hành danh mục mỹ phẩm nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục trưởng Cục Quản lý dược Việt Nam ban hành
- 4 Quyết định 70/2002/QĐ-QLD về Danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Cục Quản lý dược ban hành
- 5 Quyết định 87/2003/QĐ-QLD của Cục Quản lý dược về ban hành danh mục mỹ phẩm ảnh hưởng trực tiếp đến sức khoẻ con người được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam