ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2010/QĐ-UBND | Đông Hà, ngày 23 tháng 3 năm 2010 |
VỀ VIỆC GIAO DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2010 CHO CÁC DOANH NGHIỆP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG TRỊ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước số 01/2002/QH11 ngày 16 tháng 12 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 73/2003/NĐ-CP ngày 23 tháng 6 năm 2003 của Chính phủ Ban hành quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương;
Căn cứ Quyết định số 1908/QĐ-TTg ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về Giao dự toán ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Quyết định số 2880/QĐ-BTC ngày 19 tháng 11 năm 2009 của Bộ Tài chính về Giao dự toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2010;
Căn cứ Nghị quyết số 37/2009/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2009 của HĐND tỉnh khóa V, kỳ họp thứ 19 về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2010;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Giao chỉ tiêu dự toán thu Ngân sách nhà nước năm 2010 cho các doanh nghiệp trên địa bàn tỉnh, như biểu đính kèm Quyết định này.
Điều 2. Giao Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Trị chịu trách nhiệm thông báo chi tiết, hướng dẫn và kiểm tra các doanh nghiệp thi hành quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2010.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành liên quan và Giám đốc các doanh nghiệp tại Điều 1 chịu thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: | TM.ỦY BAN NHÂN DÂN |
CHI TIẾT DỰ TOÁN THU NSNN NĂM 2010
KHỐI DOANH NGHIỆP DO CỤC THUẾ QUẢN LÝ THU
(Kèm theo Quyết định số 07/2010/QĐ-UBND ngày 23 tháng 3 năm 2010 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Triệu đồng
Số TT | Đối tượng nộp thuế | Mã số thuế | KH thu năm 2010 | Ghi chú |
TỔNG CỘNG | 291.270 |
| ||
I | DOANH NGHIỆP QUỐC DOANH | 188.770 |
| |
A | DOANH NGHIỆP NN TRUNG ƯƠNG | 147.320 |
| |
1 | Chi nhánh Ngân hàng Công thương | 0100111948-076 | 500 |
|
2 | Công ty Xây dựng 384 | 3200042203 | 7.000 |
|
3 | Chi nhánh Công ty cổ phần than miền Trung | 0400458027-001 | 150 |
|
4 | Điện lực Quảng Trị | 0400101394-002 | 4.000 |
|
5 | Chi nhánh Tư vấn đầu tư và xây dựng Quảng Trị | 0400349194-006 | 600 |
|
6 | Công ty Bảo hiểm Quảng Trị | 0100111761-047 | 1.700 |
|
7 | Xí nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng 5 | 0101375622-002 | 100 |
|
8 | Công ty Bảo Minh Quảng Trị | 0300446973-040 | 700 |
|
9 | Ngân hàng cổ phần Sài Gòn Thương Tín tại Quảng Trị | 0301103908-028 | 750 |
|
10 | Công ty Cao su | 3200094610 | 30.000 |
|
11 | Trung tâm Giao dịch Điện thoại di động | 0100686209-032 | 150 |
|
12 | Công ty cổ phần Xây dựng 78 | 3200139131 | 1.000 |
|
13 | Công ty DT cà phê dịch vụ Đường 9 | 3200040809 | 1.500 |
|
14 | Chi nhánh Công ty cổ phần kinh doanh Thạch cao và Trạm nghiền ximăng Quảng Trị | 3300101300-004 | 6.000 |
|
15 | Công ty cổ phần Cosevco 9 | 3200174986 | 700 |
|
16 | Chi nhánh Công ty cổ phần thương mại Sabeco Bắc Trung Bộ tại Quảng Trị | 2900740071-002 | 700 |
|
17 | Công ty Xăng dầu Quảng Trị | 3200041048 | 42.000 |
|
18 | Xí nghiệp Sông Đà 10.4 | 5900189357-004 | 3.500 |
|
19 | Trung tâm khoa học SX vùng Bắc Trung Bộ | 3200040767 | 2.500 |
|
20 | Trạm tiêu thụ sản phẩm Ajinomoto | 3600244645-005 | 150 |
|
21 | Xí nghiệp Vận tải và Dịch vụ Tổng hợp | 0400101852-006 | 150 |
|
22 | Chi nhánh Công ty cổ phần vật liệu Điện và DCCK | 0100106634-005 | 150 |
|
23 | Chi nhánh Kinh doanh QT- Tổng Công ty Viễn thông Quân đội | 0100109106-048 | 10.000 |
|
24 | Xí nghiệp XD LT tổng hợp Đông Hà | 3300350378-023 | 120 |
|
25 | Xí nghiệp XD LT dịch vụ Đường 9 | 3300350378-026 | 400 |
|
26 | Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Quảng Trị | 3200099986 | 1.200 |
|
27 | Ngân hàng Đầu tư và Phát triển Quảng Trị | 0100150619-034 | 1.000 |
|
28 | Công ty Thủy điện Quảng Trị | 0100100079-067 | 23.000 |
|
29 | Công ty cổ phần Quản lý sửa chữa đường bộ | 3200040693 | 2.000 |
|
30 | Viễn thông Quảng Trị | 3200092589 | 4.500 |
|
31 | Bưu điện Quảng Trị | 3200276057 | 1.100 |
|
B | DOANH NGHIỆP ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI | 2.800 |
| |
32 | Công ty TNHH Việt Thái | 3200133838 | 300 |
|
33 | Chi nhánh Công ty TNHH Việt Thái | 3200133838-001 | 800 |
|
34 | Công ty TNHH cao su Camel Việt Nam | 3200176581 | 200 |
|
35 | Chi nhánh Công ty TNHH cao su Camel Việt Nam | 3200176581-001 | 500 |
|
36 | Chi nhánh Công ty TNHH chăn nuôi cổ phần Việt Nam | 3600224423-037 | 1.000 |
|
C | DOANH NGHIỆP NN ĐỊA PHƯƠNG | 38.650 |
| |
37 | Trung tâm Kỹ thuật Tài nguyên môi trường | 3200131728 | 600 |
|
38 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Bến Hải | 3200042330 | 600 |
|
89 | Trung tâm Đăng kiểm phương tiện cơ giới thủy bộ Quảng Trị | 3200099993 | 800 |
|
40 | Trung tâm- dịch vụ Hội nghị Quảng Trị | 3200263442 | 350 |
|
41 | Trung tâm QL bến xe | 3200098340 | 150 |
|
42 | Công ty Cấp thoát nước Quảng Trị | 3200041908 | 2.400 |
|
43 | Công ty TNHH MTV Lâm nghiệp Triệu Hải | 3200042355 | 200 |
|
44 | Trung tâm điều tra quy hoạch thiết kế nông lâm | 3200042387 | 150 |
|
45 | Công ty TNHH 01 TV Đông Trường Sơn | 3200040982 | 7.000 |
|
46 | Công ty CTĐT Đông Hà | 3200011389 | 100 |
|
47 | Chi cục Thú y | 3200042316 | 250 |
|
48 | Công ty khai thác KCTL Quảng Trị | 3200198514 | 300 |
|
49 | Công ty cổ phần du lịch Sài Gòn Đông Hà | 3200263192 | 200 |
|
50 | Công ty In phát hành sách thiết bị trường học Quảng Trị | 3200135169 | 500 |
|
51 | Trung tâm Y tế dự phòng | 3200197126 | 200 |
|
52 | Chi cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng Quảng Trị | 3200098397 | 100 |
|
53 | Công ty Thương mại Quảng Trị | 3200042556 | 4.500 |
|
54 | Trung tâm Quan trắc và Kỹ thuật môi trường | 3200284964 | 200 |
|
55 | Nhà khách Tỉnh ủy | 3200041217 | 150 |
|
56 | Trung tâm Dịch vụ bán đấu giá | 3200197574 | 100 |
|
57 | Lâm trường Đường 9 | 3200042348 | 100 |
|
58 | Đài Truyền hình Quảng Trị | 3200042595 | 1.000 |
|
59 | Báo Quảng Trị | 3200105125 | 100 |
|
60 | Chi nhánh Công ty XDGT Thừa Thiên Huế | 3300101011-001 | 1.000 |
|
61 | Nhà máy Tinh bột sắn Hải Lăng | 0400101588-016 | 3.500 |
|
62 | Công ty cổ phần Tân Hưng | 3200042161 | 600 |
|
63 | Công ty XSKT Quảng Trị | 3200040936 | 13.500 |
|
II | DOANH NGHIỆP NGOÀI QUỐC DOANH | 102.500 |
| |
A | CÔNG TY TNHH | 33.700 |
| |
64 | Công ty TNHH An Hà | 3200142173 | 150 |
|
65 | Công ty CP Thành An | 3200114289 | 1.400 |
|
66 | Công ty TNHH Hiệp Lực | 3200148626 | 700 |
|
67 | Công ty TNHH Hoàng Yến | 3200165533 | 100 |
|
68 | Công ty TNHH Phương Nam | 3200200001 | 150 |
|
69 | Công ty TNHH Thiên Bình | 3200184984 | 150 |
|
70 | Công ty TNHH Thái Hòa Quảng Trị | 3200180940 | 5.000 |
|
71 | Công ty TNHH XD Thái Sơn | 3200126608 | 300 |
|
72 | CN Công ty TNHH Phùng Thịnh | 3200262311-001 | 100 |
|
73 | Công ty TNHH TMDV Lê Dũng | 3200193273 | 350 |
|
74 | Công ty TNHH XD Đồng Tâm | 3200056929 | 300 |
|
75 | Công ty TNHH Huy Hoàng | 3200131358 | 650 |
|
76 | Công ty TNHH Thuận Tiến | 3200136405 | 150 |
|
77 | Công ty TNHH MTV Hiếu Giang | 3200284971 | 850 |
|
78 | Công ty TNHH DL công đoàn Quảng Trị | 3200041094 | 500 |
|
79 | Công ty TNHH NLNC Trung Sơn | 3200140539 | 500 |
|
80 | Công ty TNHH Trường Thịnh | 3200149267 | 600 |
|
81 | Công ty TNHH Yên Loan | 3200037884 | 600 |
|
82 | Công ty TNHH Nhật Tín | 3200114754 | 100 |
|
83 | Công ty TNHH Thanh Niên | 3200114828 | 300 |
|
84 | Công ty TNHH Đồng Tiến | 3200133806 | 150 |
|
85 | Công ty TNHH Thanh Trường | 3200177426 | 500 |
|
86 | Công ty TNHH XD&PTNT Quảng Trị | 3200146379 | 700 |
|
87 | Công ty TNHH Đông Giang | 3200115405 | 250 |
|
88 | Công ty TNHH Phương Đông | 3200127619 | 100 |
|
89 | Công ty TNHH Phụng Hoàng | 3200150061 | 150 |
|
90 | Công ty TNHH Duy Tâm | 3200228222 | 300 |
|
91 | Công ty TNHH Thái Thắng | 3200191854 | 500 |
|
92 | Công ty TNHH Minh Hưng | 3200100303 | 2.000 |
|
93 | Công ty TNHH Hợp Lực | 3200133789 | 150 |
|
94 | Công ty TNHH TM DV Hòa Lân | 3200239898 | 150 |
|
95 | Công ty TNHH XD Quảng Trị | 3200131397 | 300 |
|
96 | Công ty TNHH XD Số 1 | 3200011420 | 1.500 |
|
97 | Công ty TNHH XD Sông Hiền | 3200133411 | 300 |
|
98 | Công ty TNHH MTV Mai Linh | 3200271517 | 100 |
|
99 | Công ty TNHH Sang Yến | 3200256357 | 100 |
|
100 | Công ty TNHH MTV Hoành Sơn | 3200258851 | 100 |
|
101 | Công ty TNHH Phương Thảo | 3200234057 | 1.000 |
|
102 | Công ty TNHH Vĩnh Tiến | 3200179984 | 200 |
|
103 | Công ty TNHH MTV Anh Thái | 3200305163 | 100 |
|
104 | Công ty TNHH Thăng Bình | 3200178331 | 200 |
|
105 | Công ty TNHH Tâm Thơ | 3200146587 | 700 |
|
106 | Công ty TNHH Minh Anh | 3200193121 | 150 |
|
107 | Công ty TNHH Thành Hưng | 3200108729 | 100 |
|
108 | Công ty TNHH MTV nội thất Furnitmax | 3200290252 | 150 |
|
109 | Công ty TNHH MTV TMDV Đông Tây | 3200263509 | 1.000 |
|
110 | Công ty TNHH Phương Quang | 3200144678 | 100 |
|
111 | Công ty TNHH Trung Dũng | 3200144646 | 150 |
|
112 | Công ty TNHH Tiến Lợi | 3200133764 | 300 |
|
113 | Công ty TNHH XD Tuấn Tiến | 3200142166 | 1.100 |
|
114 | Công ty TNHH Phong Phú | 3200139036 | 150 |
|
115 | Công ty TNHH Quốc Dung | 3200150128 | 500 |
|
116 | Công ty TNHH XD Hương Linh | 3200112468 | 400 |
|
117 | Công ty TNHH Việt Tân | 3200224884 | 250 |
|
118 | Công ty TNHH Tâm Tâm | 3200271348 | 900 |
|
119 | Công ty TNHH Bình Dương | 3200133203 | 100 |
|
120 | Công ty TNHH Thanh Tâm | 3200141500 | 500 |
|
121 | Công ty TNHH Thạc Thành | 3200100487 | 600 |
|
122 | Công ty TNHH Kim Sơn | 3200150858 | 2.000 |
|
123 | Công ty TNHH Kim Nguyên | 3200010635 | 300 |
|
124 | Công ty TNHH MTV nhà máy gạch Minh Hưng | 3200271242 | 800 |
|
125 | Công ty TNHH TM số 1 | 3200102050 | 800 |
|
126 | Công ty TNHH Tiến Hưng | 3200136684 | 300 |
|
127 | Công ty TNHH Phú Hòa | 3200192939 | 150 |
|
128 | Công ty TNHH Đăng Thảo | 3200013185 | 400 |
|
B | CÔNG TY CỔ PHẦN | 68.150 |
| |
129 | Công ty CP xây lắp điện VNE CO5 | 32001180323 | 1.800 |
|
130 | Công ty CP Xây lắp Dầu khí 1 | 3200115109 | 13.000 |
|
131 | Công ty CP Thiên Tân | 3200193178 | 2.500 |
|
132 | Công ty CP PTVT Bắc miền Trung | 3200233751 | 1.000 |
|
133 | Công ty CP KD DV TH Vinaship | 3200268338 | 150 |
|
134 | Công ty CP DV Vận tải ô tô Quảng Trị | 3200144029 | 150 |
|
135 | Công ty CP NS Tân Lâm | 3200193146 | 1.500 |
|
136 | Công ty CP TM Hiền Lương | 3200163310 | 250 |
|
137 | Công ty CP Tư vấn Miền trung | 3200282036 | 300 |
|
138 | Công ty CP Số 6 | 3200197101 | 2.500 |
|
139 | Công ty CP xây lắp điện Quảng Trị | 3200011396 | 500 |
|
140 | Công ty CP ĐT và PT CSHT Quảng Trị | 3200193139 | 2.300 |
|
141 | Công ty CP XD TH Quảng Trị | 3200178437 | 1.400 |
|
142 | Công ty CP Ý Anh | 3200178370 | 2.000 |
|
143 | Công ty CP gỗ MDF- GERUCO Quảng Trị | 3200228141 | 8.000 |
|
144 | XN KD CB LĐS Đông Hà | 3200040911-003 | 300 |
|
145 | Xí nghiệp may Lao Bảo | 3200042524-004 | 500 |
|
146 | Công ty CP Bình Điền Quảng Trị | 3200269109 | 2.000 |
|
147 | Công ty CP XD GT Nam Hiếu | 3200042186 | 500 |
|
148 | Công ty CP Thành Quả | 3200144607 | 750 |
|
149 | Công ty CP Du lịch Quảng Trị | 3200152132 | 600 |
|
150 | Công ty CP DL DV Quảng Trị | 3200041739 | 700 |
|
151 | Công ty CP Dược vật tư y tế Quảng Trị | 3200042637 | 450 |
|
152 | Công ty CP Đầu tư và XD Hùng Cường | 3200011205 | 800 |
|
153 | Công ty CPXD NN&PTNT Quảng Trị | 3200042404 | 600 |
|
154 | Công ty CP Thượng Hải | 3200011445 | 150 |
|
155 | Công ty CP TVXD T&T | 3200225486 | 300 |
|
156 | Công ty CP Bốn Phương | 3200134983 | 1.700 |
|
157 | Công ty CP XNK Quảng Trị | 3200042517 | 150 |
|
158 | Công ty CP Ô tô số 1 | 3200142328 | 250 |
|
159 | Công ty CP Dòng Hiền | 3200114867 | 400 |
|
160 | Công ty CP Khoáng sản Quảng Trị | 3200042669 | 2.500 |
|
161 | Công ty CP Gạch ngói Quảng Trị | 3200041376 | 3.000 |
|
162 | Công ty CP TVĐT&XD Quảng Trị | 3200042429 | 800 |
|
163 | Công ty CP An Thanh | 3200193474 | 300 |
|
164 | Công ty CP TV và KĐCT JMC | 3200193971 | 300 |
|
165 | Công ty CP TV Công nghiệp điện Quảng Trị | 3200042651 | 700 |
|
166 | Công ty CP Vận tải Việt Lào | 3200225447 | 200 |
|
167 | Công ty CP Vinafor Quảng Trị | 3200040911 | 1.700 |
|
168 | Công ty CP XDGT Quảng Trị | 3200042147 | 900 |
|
169 | Công ty CP TVGT&XD Quảng Trị | 3200042154 | 900 |
|
170 | Công ty CP Thái Bảo | 3200222580 | 300 |
|
171 | Công ty CP KT hạ tầng năng lượng 711 | 3200256188 | 150 |
|
172 | Công ty CP Vật tư kỹ thuật NN Quảng Trị | 3200179127 | 800 |
|
173 | Công ty CP Cao su Trường Sơn | 3200269500 | 450 |
|
174 | Công ty CP TM&DV Quảng Trị | 3200042531 | 400 |
|
175 | Công ty CP Duy Nguyên | 3200264076 | 150 |
|
176 | Công ty CP Gốm Quảng Trị | 3200222816 | 1.500 |
|
177 | CN Công ty cổ phần dệt may Hòa Thọ | 0400101556-008 | 800 |
|
178 | Công ty CP Khoáng sản Quảng Phú | 3200258812 | 200 |
|
179 | Công ty CP An Phú | 3200011332 | 1.000 |
|
180 | Công ty CP NLS Quảng Trị | 3200192657 | 500 |
|
181 | Công ty CP Tư vấn XD Quảng Trị | 3200042041 | 1.600 |
|
182 | Công ty CP Việt Trung | 3200283576 | 1.500 |
|
C | KINH TẾ TƯ NHÂN | 650 |
| |
183 | DNTN Hiệp Thu | 3200132425 | 300 |
|
184 | DNTN Phúc Hồng | 3200037806 | 100 |
|
185 | DNTN Khánh Quỳnh | 3200261300 | 100 |
|
186 | DNTN Hiệp Lợi | 3200010723 | 150 |
|
- 1 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 2 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần
- 1 Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2012
- 2 Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 3 Quyết định 4528/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 4 Quyết định 45/2009/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trang ban hành
- 5 Nghị quyết 37/2009/NQ-HĐND về Dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2010 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 6 Quyết định 4301/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 7 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 8 Nghị định 73/2003/NĐ-CP ban hành Quy chế xem xét, quyết định dự toán và phân bổ ngân sách địa phương, phê chuẩn quyết toán ngân sách địa phương
- 9 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 45/2009/QĐ-UBND giao dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương tỉnh Sóc Trăng năm 2010 do Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trang ban hành
- 2 Quyết định 4301/2008/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương năm 2009 do Ủy ban nhân dân tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 3 Nghị quyết 19/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương năm 2012 do tỉnh Quảng Trị ban hành
- 4 Nghị quyết 18/2011/NQ-HĐND về dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn, chi ngân sách địa phương và phương án phân bổ ngân sách thành phố Đà Nẵng năm 2012
- 5 Quyết định 4528/2010/QĐ-UBND về giao dự toán thu ngân sách nhà nước, chi ngân sách địa phương và phân bổ ngân sách cấp tỉnh năm 2011 do tỉnh Thanh Hóa ban hành
- 6 Quyết định 1893/QĐ-UBND năm 2013 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị ban hành từ 01 tháng 01 năm 2010 đến 31 tháng 12 năm 2012 hết hiệu lực pháp luật toàn bộ hoặc một phần