ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/QĐ-UBND | Bắc Kạn, ngày 19 tháng 6 năm 2015 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC GIÁ DỊCH VỤ ĐIỀU TRỊ NGHIỆN CÁC CHẤT DẠNG THUỐC PHIỆN BẰNG THUỐC THAY THẾ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC KẠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC KẠN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành Văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân năm 2004;
Căn cứ Luật Giá số: 11/2012/QH13 ngày 20/06/2012 cửa Quốc hội khóa 13;
Căn cứ Nghị định số: 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Luật Phòng, chống nhiễm vi rút gây ra Hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) ngày 12 tháng 7 năm 2006;
Căn cứ Thông tư số: 35/2014/TT-BYT ngày 13/11/2014 của Bộ Y tế về việc quy định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng khung giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Căn cứ Thông tư liên tịch số: 38/TTLT-BYT-BTC ngày 14/11/2014 của liên Bộ Y tế - Tài chính về ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế;
Xét đề nghị của Sở Y tế tại Công văn số: 697/SYT-KHTC ngày 16/6/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định mức giá đối với 07 dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn:
TT | Tên dịch vụ | Đơn vị tính | Giá dịch vụ (đồng) | Ghi chú |
I | Khám (Không bao gồm xét nghiệm và thuốc) | |||
1 | Khám ban đầu | Đồng/lần khám/người | 44.400 | Tối đa không quá 01 lần/người/quá trình điều trị |
2 | Khám khởi liều | Đồng/lần khám/người | 25.000 | Tối đa không quá 01 lần/người/quá trình điều trị |
3 | Khám định kỳ | Đồng/lần khám/người | 20.000 | 01 lần/01 tháng hoặc khám theo yêu cầu |
II | Cấp phát thuốc (Không bao gồm thuốc) | |||
1 | Tại cơ sở điều trị thay thế | Đồng/lần/ người/ngày | 8.500 |
|
2 | Tại cơ sở cấp phát thuốc điều trị thay thế | Đồng/lần/ người/ngày | 9.700 |
|
III | Tư vấn (Không bao gồm thuốc và xét nghiệm) | |||
1 | Tư vấn cá nhân | đồng/lần/ người | 10.000 | Năm đầu điều trị: Không quá 14 lần/năm. Từ năm điều trị thứ hai: Không quá 04 lần/năm. Tư vấn khác theo yêu cầu của bệnh nhân |
2 | Tư vấn nhóm | đồng/lần/ người | 5.000 | Năm đầu điều trị: Không quá 06 lần/năm. Từ năm điều trị thứ hai: Không quá 04 lần/năm. |
Điều 2. Sở Y tế phối hợp với Sở Tài chính hướng dẫn tổ chức thực hiện đảm bảo đúng các quy định của pháp luật.
Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Các ông, bà: Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Kho bạc Nhà nước, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Bảo hiểm Xã hội tỉnh Bắc Kạn và Thủ trưởng các đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu
- 2 Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
- 3 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về Giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều trị công lập tỉnh Nam Định
- 4 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 5 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do tỉnh Điện Biên ban hành
- 6 Thông tư liên tịch 38/2014/TTLT-BYT-BTC về mức tối đa khung giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế - Bộ Tài chính ban hành
- 7 Thông tư 35/2014/TT-BYT quy định định mức kinh tế kỹ thuật làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành
- 8 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 9 Luật giá 2012
- 10 Luật phòng, chống nhiễm vi rút gây ra hội chứng suy giảm miễn dịch mắc phải ở người (HIV/AIDS) 2006
- 11 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 12 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 28/2015/QĐ-UBND về bảng giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế của Nhà nước trên địa bàn tỉnh Kon Tum
- 2 Quyết định 16/2015/QĐ-UBND về Giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trong các cơ sở điều trị công lập tỉnh Nam Định
- 3 Quyết định 08/2015/QĐ-UBND năm 2015 quy định giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế do tỉnh Điện Biên ban hành
- 4 Quyết định 52/2015/QĐ-UBND Quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế và mức hỗ trợ từ ngân sách Nhà nước cho đối tượng chính sách tham gia điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế tại cơ sở điều trị của nhà nước thuộc tỉnh Lào Cai quản lý
- 5 Nghị quyết 48/2017/NQ-HĐND về quy định mức giá dịch vụ điều trị nghiện các chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế trên địa bàn tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu