ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/QĐ-UBND | Long An, ngày 28 tháng 01 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002;
Căn cứ Thông tư số 97/2010/TT-BTC ngày 06/7/2010 của Bộ Tài chính quy định chế độ công tác phí, chế độ tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập;
Căn cứ Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp;
Căn cứ Nghị quyết số 159/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Nghị quyết số 40/2011/NQ-HĐND ngày 09/12/2011 của Hội đồng nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp;
Căn cứ Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại tờ trình số 210/TTr-STC ngày 20/01/2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh về ban hành một số chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp, như sau:
1. Sửa đổi, bổ sung mục 2 của Quy định ban hành kèm theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND:
a) Tại gạch đầu dòng thứ hai, điểm b “Chế độ chính sách cho đại biểu HĐND”, sửa đổi như sau:
- Đối với đại biểu HĐND không hưởng lương từ ngân sách nhà nước, được khoán một khoản kinh phí để chi cho tiền tàu xe, hoạt động phí như sau:
+ Đại biểu HĐND tỉnh: 1.100.000 đồng/đại biểu/năm
+ Đại biểu HĐND cấp huyện: 780.000 đồng/đại biểu/năm
+ Đại biểu HĐND cấp xã: 650.000 đồng/đại biểu/năm
b) Tại gạch đầu dòng thứ nhất, điểm c “Chi các cuộc họp” bổ sung như sau:
+ Riêng đại biểu dự kỳ họp HĐND tỉnh được hỗ trợ tiền ăn: 120.000 đồng/người/ngày
* Các thành viên dự họp
Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
- Các thành viên dự họp | Thực hiện theo Quyết định số 60/2010/QĐ-UBND ngày 21/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh quy định chế độ công tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An |
Đơn vị tính: đồng
Chức danh | Cấp tỉnh | Cấp huyện, xã |
- Soạn bài phát biểu cho Lãnh đạo tỉnh (Thường trực Tỉnh ủy, Thường trực HĐND tỉnh, ...) (1 bài) | 150.000 | 100.000 |
Đơn vị tính: đồng
Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện | Cấp xã |
- Hỗ trợ hoạt động Tổ Đại biểu HĐND (Văn phòng phẩm, nước uống,...) (tổ/năm) | 2.400.000 | 1.200.000 | 600.000 |
- Đại biểu dự họp Tổ Đại biểu HĐND trước sau và giữa hai kỳ họp (người/ngày): |
|
|
|
× Đại biểu HĐND | 70.000 | 30.000 | 30.000 |
× Đại biểu còn lại | 50.000 (không quá 25 người) | 30.000 (không quá 20 người) | 30.000 (không quá 20 người) |
- Chi TXCT trước và sau mỗi kỳ họp HĐND (do MTTQ phối hợp tổ chức ) (trang trí, thuê địa điểm, bảo vệ, ...) (mỗi cuộc) | 500.000 | 400.000 | 300.000 |
- Chi cho Đại biểu HĐND, cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ tiếp xúc cử tri (người/cuộc) |
|
|
|
× Đại biểu HĐND | 70.000 | 40.000 | 40.000 |
× Cán bộ, công chức, nhân viên phục vụ | 50.000 (không quá 15 người) | 30.000 (không quá 15 người) | 30.000 (không quá 15 người) |
- Bồi dưỡng Tổ đại biểu viết báo cáo (1 báo cáo/tổ) | 70.000 | 50.000 | 50.000 |
e) Tại điểm đ “Chi tổ chức tiếp công dân của đại biểu HĐND”, bổ sung như sau:
Cấp xã
- Đại biểu HĐND, đại diện lãnh đạo cơ quan liên quan được phân công tiếp công dân: 30.000 đồng/người/ngày;
- Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ đại biểu HĐND tiếp công dân: 20.000 đồng/người/ngày.
g) Tại điểm g: “Chi công tác xã hội”, bổ sung như sau:
- Thường trực HĐND cấp xã tổ chức đoàn thăm hỏi đối tượng chính sách nhân dịp lễ, tết, mức chi như sau:
* Các tập thể diện chính sách gồm: trại điều dưỡng thương binh, bệnh binh, trại trẻ mồ côi, người khuyết tật, các đơn vị bộ đội, công an biên giới, cửa biển...,): cấp xã 1.000.000 đồng/lần.
* Các cá nhân gia đình chính sách gồm: gia đình có công với cách mạng, bà mẹ Việt Nam anh hùng, thương binh, gia đình liệt sĩ, cán bộ hoạt động cách mạng trước tháng 8/1945; các cá nhân có thành tích xuất sắc trong chiến đấu, trong lao động sản xuất, gia đình và cá nhân gặp rủi ro do thiên tai: cấp xã 300.000 đồng/lần.
a) Chi hoạt động Đối thoại phát trực tiếp trên Đài Phát thanh - Truyền hình do Thường trực HĐND tổ chức
Đơn vị tính: đồng
Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
- Xây dựng đề cương chi tiết Đối thoại (1 đề cương) | 400.000 | 250.000 |
- Chủ trì Đối thoại (người/cuộc) | 150.000 | 100.000 |
- Trực tiếp tham gia Đối thoại (người/cuộc) | 100.000 | 80.000 |
- Các đại biểu tham dự Chương trình Đối thoại (người/cuộc) | 50.000 | 40.000 |
- Soạn văn bản tham gia trả lời đối thoại (văn bản/cuộc) | 150.000 | 100.000 |
Cán bộ, công chức trực tiếp phục vụ công tác đối thoại (người/cuộc) | 50.000 | 30.000 |
b) Chi hoạt động tham vấn nhân dân theo Nghị quyết của HĐND tỉnh
Đơn vị tính: đồng
Nội dung chi | Cấp tỉnh | Cấp huyện |
- Xây dựng kế hoạch, nội dung (1 cuộc) | 500.000 | 200.000 |
- Tổng hợp kết quả tham vấn (1 cuộc) | 1.000.000 | 500.000 |
- Chủ trì họp tham vấn (người/cuộc) | 100.000 | 70.000 |
- Thành viên Tổ tham vấn (người/cuộc) | 70.000 | 50.000 |
- Đại biểu tham dự Hội nghị (người/cuộc) | 50.000 | 40.000 |
- Tham gia cho ý kiến vào phiếu tham vấn (1 phiếu) | 30.000 | 20.000 |
c) Chi chủ tọa các kỳ họp HĐND
- Cấp tỉnh: 100.000 đồng/người/ngày.
- Cấp huyện 80.000 đồng/người/ngày.
- Cấp xã: 70.000 đồng/người/ngày.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký ban hành; các chế độ chi theo quy định tại quyết định này được áp dụng thực hiện từ ngày 01/01/2015.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các ngành, các địa phương; tổ chức triển khai, hướng dẫn, kiểm tra việc thực hiện quyết định này.
Các nội dung khác thực hiện theo Quyết định số 12/2012/QĐ-UBND ngày 24/02/2012 của UBND tỉnh và các văn bản của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
- 1 Quyết định 12/2012/QĐ-UBND quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do tỉnh Long An ban hành
- 2 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 4 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018
- 1 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 2 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 3 Nghị quyết 159/2014/NQ-HĐND sửa đổi Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND về chế độ chính sách đảm bảo hoạt động cho tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp tỉnh Long An
- 4 Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 5 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum
- 6 Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai
- 7 Nghị quyết 40/2011/NQ-HĐND về quy định một số chế độ, chính sách đảm bảo hoạt động cho các tổ chức của Hội đồng nhân dân 3 cấp do tỉnh Long An ban hành
- 8 Quyết định 60/2010/QĐ-UBND về Quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức hội nghị đối với cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Long An
- 9 Thông tư 97/2010/TT-BTC quy định chế độ công tác phí, chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và đơn vị sự nghiệp công lập do Bộ Tài chính ban hành
- 10 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 11 Luật Ngân sách Nhà nước 2002
- 1 Quyết định 03/2013/QĐ-UBND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp của tỉnh Kon Tum
- 2 Nghị quyết 32/2012/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Lào Cai
- 3 Nghị quyết 05/2013/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 4 Nghị quyết 27/2016/NQ-HĐND quy định chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Nghệ An
- 5 Nghị quyết 47/2016/NQ-HĐND về chế độ chi tiêu đảm bảo hoạt động của Hội đồng nhân dân các cấp tỉnh Tây Ninh
- 6 Quyết định 12/2017/QĐ-UBND quy định chế độ, chính sách và điều kiện bảo đảm hoạt động của Đại biểu Hội đồng nhân dân các cấp trên địa bàn tỉnh Long An
- 7 Quyết định 707/QĐ-UBND năm 2019 về kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An kỳ 2014-2018