ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2015/QĐ-UBND | Sóc Trăng, ngày 24 tháng 02 năm 2015 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2007/TTLT-BTNMT-BTC ngày 27 tháng 02 năm 2007 của Bộ Tài nguyên và Môi trường và Bộ Tài chính hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Sóc Trăng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng đơn giá đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 2. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quyết định này quy định đơn giá làm cơ sở để lập dự toán, thẩm tra, xét duyệt giá trị, quản lý và thanh quyết toán kinh phí thực hiện các công trình, hạng mục sau:
- Dự án Xây dựng hồ sơ địa chính và cơ sở dữ liệu quản lý đất đai tỉnh Sóc Trăng, các dự án đo đạc địa chính;
- Đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất;
- Lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất.
2. Đối tượng áp dụng
Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến công tác đo đạc địa chính; đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất; lập hồ sơ địa chính; cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 3. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm:
1. Chủ trì, phối hợp các sở, ngành liên quan theo dõi, hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
2. Hàng năm, cập nhật chính sách, quy định có liên quan để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét bổ sung, điều chỉnh Bảng đơn giá cho phù hợp.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng về việc ban hành Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố, tỉnh Sóc Trăng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH, ĐĂNG KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN KHÁC GẮN LIỀN VỚI ĐẤT TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 24 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng)
Đơn vị tính: Đồng
TT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||||
A. LƯỚI ĐỊA CHÍNH | ||||||||||||
I | Chọn điểm, chôn mốc | |||||||||||
1 | Chọn điểm, chôn mốc bê tông | Điểm | 1 | 1.061.419 | 243.000 | 18.245 | 226.212 | 61.200 |
| 1.610.075 | 402.519 | 2.012.594 |
Điểm | 2 | 1.762.973 | 324.000 | 22.806 | 226.212 | 78.200 |
| 2.414.190 | 603.548 | 3.017.738 | ||
Điểm | 3 | 2.280.959 | 405.000 | 30.408 | 226.212 | 91.800 |
| 3.034.379 | 758.595 | 3.792.974 | ||
Điểm | 4 | 3.017.046 | 527.000 | 39.530 | 226.212 | 115.600 |
| 3.925.388 | 981.347 | 4.906.735 | ||
Điểm | 5 | 3.825.832 | 689.000 | 50.173 | 226.212 | 122.400 |
| 4.913.617 | 1.228.404 | 6.142.022 | ||
2 | Chọn điểm, chôn mốc trên hè phố (có xây hố, nắp đậy) | Điểm | 1 | 1.273.702 | 291.600 | 21.894 | 271.454 | 73.440 |
| 1.932.090 | 483.023 | 2.415.113 |
Điểm | 2 | 2.115.567 | 388.800 | 27.367 | 271.454 | 93.840 |
| 2.897.029 | 724.257 | 3.621.286 | ||
Điểm | 3 | 2.737.151 | 486.000 | 36.489 | 271.454 | 110.160 |
| 3.641.255 | 910.314 | 4.551.569 | ||
Điểm | 4 | 3.620.455 | 632.400 | 47.436 | 271.454 | 138.720 |
| 4.710.466 | 1.177.616 | 5.888.082 | ||
Điểm | 5 | 4.590.999 | 826.800 | 60.207 | 271.454 | 146.880 |
| 5.896.341 | 1.474.085 | 7.370.426 | ||
3 | Chọn điểm, đóng cọc gỗ | Điểm | 1 | 517.987 | 57.000 | 5.473 | 22.621 | 27.200 |
| 630.281 | 157.570 | 787.852 |
Điểm | 2 | 599.774 | 66.000 | 6.842 | 22.621 | 27.200 |
| 722.437 | 180.609 | 903.046 | ||
Điểm | 3 | 736.087 | 81.000 | 9.122 | 22.621 | 30.600 |
| 879.430 | 219.858 | 1.099.288 | ||
Điểm | 4 | 872.399 | 96.000 | 11.859 | 22.621 | 37.400 |
| 1.040.279 | 260.070 | 1.300.349 | ||
Điểm | 5 | 1.008.711 | 111.000 | 15.052 | 22.621 | 47.600 |
| 1.204.984 | 301.246 | 1.506.230 | ||
II | Xây tường vây | Điểm | 1 | 916.960 | 480.000 | 13.923 | 542.480 | 61.200 |
| 2.014.564 | 503.641 | 2.518.204 |
Điểm | 2 | 916.960 | 630.000 | 18.207 | 542.480 | 61.200 |
| 2.168.848 | 542.212 | 2.711.060 | ||
Điểm | 3 | 1.100.352 | 840.000 | 21.420 | 542.480 | 74.800 |
| 2.579.053 | 644.763 | 3.223.816 | ||
Điểm | 4 | 1.283.744 | 1.440.000 | 27.847 | 542.480 | 88.400 |
| 3.382.471 | 845.618 | 4.228.089 | ||
Điểm | 5 | 1.467.136 | 1.680.000 | 35.344 | 542.480 | 98.600 |
| 3.823.560 | 955.890 | 4.779.450 | ||
III | Tiếp điểm | |||||||||||
1 | Tiếp điểm có tường vây | Điểm | 1 | 245.362 | 36.000 | 2.635 | 111.440 | 61.200 |
| 456.637 | 114.159 | 570.796 |
Điểm | 2 | 247.180 | 36.000 | 3.446 | 111.440 | 78.200 |
| 476.265 | 119.066 | 595.332 | ||
Điểm | 3 | 372.587 | 54.000 | 4.054 | 111.440 | 91.800 |
| 633.881 | 158.470 | 792.351 | ||
Điểm | 4 | 463.462 | 68.000 | 5.067 | 111.440 | 115.600 |
| 763.569 | 190.892 | 954.461 | ||
Điểm | 5 | 617.949 | 68.000 | 6.689 | 111.440 | 122.400 |
| 926.478 | 231.619 | 1.158.097 | ||
2 | Tiếp điểm không có tường vây | Điểm | 1 | 306.703 | 45.000 | 1.976 | 83.580 | 61.200 |
| 498.459 | 124.615 | 623.074 |
Điểm | 2 | 308.975 | 45.000 | 2.584 | 83.580 | 78.200 |
| 518.339 | 129.585 | 647.924 | ||
Điểm | 3 | 465.734 | 67.500 | 3.040 | 83.580 | 91.800 |
| 711.654 | 177.914 | 889.568 | ||
Điểm | 4 | 579.327 | 85.000 | 3.800 | 83.580 | 115.600 |
| 867.308 | 216.827 | 1.084.135 | ||
Điểm | 5 | 772.436 | 85.000 | 5.017 | 83.580 | 122.400 |
| 1.068.433 | 267.108 | 1.335.541 | ||
IV | Đo ngắm | |||||||||||
1 | Đo ngắm GPS | Điểm | 1 | 611.362 | 45.000 | 79.401 | 83.575 | 47.608 |
| 866.946 | 216.736 | 1.083.682 |
Điểm | 2 | 739.109 | 63.000 | 90.744 | 83.575 | 57.288 |
| 1.033.716 | 258.429 | 1.292.145 | ||
Điểm | 3 | 1.117.789 | 126.000 | 113.430 | 83.575 | 70.488 |
| 1.511.282 | 377.820 | 1.889.102 | ||
Điểm | 4 | 1.391.533 | 225.000 | 141.787 | 83.575 | 86.328 |
| 1.928.223 | 482.056 | 2.410.279 | ||
Điểm | 5 | 2.167.142 | 280.000 | 221.188 | 83.575 | 134.728 |
| 2.886.633 | 721.658 | 3.608.291 | ||
2 | Đo ngắm đường chuyền | Điểm | 1 | 457.108 | 34.000 | 8.358 | 11.674 | 14.322 |
| 525.463 | 131.366 | 656.828 |
Điểm | 2 | 674.779 | 68.000 | 12.158 | 11.674 | 21.700 |
| 788.311 | 197.078 | 985.388 | ||
Điểm | 3 | 816.265 | 68.000 | 15.197 | 11.674 | 26.040 |
| 937.176 | 234.294 | 1.171.470 | ||
Điểm | 4 | 1.121.004 | 101.000 | 20.516 | 11.674 | 35.588 |
| 1.289.782 | 322.445 | 1.612.227 | ||
Điểm | 5 | 1.491.044 | 135.000 | 27.355 | 11.674 | 47.306 |
| 1.712.379 | 428.095 | 2.140.473 | ||
3 | Đo cao lượng giác | Điểm | 1 | 45.711 | 3.400 | 836 | 1.167 | 1.432 |
| 52.546 | 13.137 | 65.683 |
Điểm | 2 | 67.478 | 6.800 | 1.216 | 1.167 | 2.170 |
| 78.831 | 19.708 | 98.539 | ||
Điểm | 3 | 81.627 | 6.800 | 1.520 | 1.167 | 2.604 |
| 93.718 | 23.429 | 117.147 | ||
Điểm | 4 | 112.100 | 10.100 | 2.052 | 1.167 | 3.559 |
| 128.978 | 32.245 | 161.223 | ||
Điểm | 5 | 149.104 | 13.500 | 2.735 | 1.167 | 4.731 |
| 171.238 | 42.809 | 214.047 | ||
4 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo GPS | Điểm | 1-5 | 164.247 |
|
|
|
|
| 164.247 | 41.062 | 205.308 |
5 | Phục vụ kiểm tra nghiệm thu đo đường chuyền | Điểm |
| 195.904 |
|
|
|
|
| 195.904 | 48.976 | 244.880 |
6 | Tính toán đo GPS | Điểm | 1-5 | 299.159 |
| 3.356 | 5.940 | 968 |
| 309.423 | 61.885 | 371.308 |
7 | Tính toán đo đường chuyền | Điểm |
| 269.243 |
| 3.519 | 9.979 | 968 |
| 283.710 | 56.742 | 340.452 |
8 | Tính toán đo cao lượng giác | Điểm |
| 26.924 |
| 352 | 998 | 97 |
| 28.371 | 5.674 | 34.045 |
B. ĐO ĐẠC THÀNH LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH (BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP) | ||||||||||||
I | Tỷ lệ 1/500 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 4.094.210 | 576.800 | 23.916 | 208.905 | 51.956 | 700 | 4.956.488 | 1.239.122 | 6.195.610 |
Ha | 2 | 4.760.932 | 694.720 | 30.204 | 208.905 | 64.247 | 700 | 5.759.708 | 1.439.927 | 7.199.635 | ||
Ha | 3 | 5.572.396 | 836.480 | 39.861 | 208.905 | 86.051 | 700 | 6.744.394 | 1.686.098 | 8.430.492 | ||
Ha | 4 | 6.551.823 | 1.008.640 | 50.894 | 208.905 | 111.119 | 700 | 7.932.081 | 1.983.020 | 9.915.102 | ||
Ha | 5 | 7.714.893 | 1.211.840 | 65.296 | 208.905 | 138.617 | 700 | 9.340.251 | 2.335.063 | 11.675.314 | ||
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 868.357 |
| 7.972 | 113.291 | 14.572 | 43.715 | 1.047.907 | 209.581 | 1.257.488 |
Ha | 2 | 924.098 |
| 8.528 | 113.291 | 15.720 | 52.611 | 1.114.248 | 222.850 | 1.337.098 | ||
Ha | 3 | 979.839 |
| 9.084 | 113.291 | 16.853 | 57.411 | 1.176.478 | 235.296 | 1.411.774 | ||
Ha | 4 | 1.054.160 |
| 9.826 | 113.291 | 18.383 | 60.982 | 1.256.642 | 251.328 | 1.507.970 | ||
Ha | 5 | 1.142.690 |
| 10.752 | 113.291 | 20.184 | 66.576 | 1.353.493 | 270.699 | 1.624.192 | ||
II | Tỷ lệ 1/1000 | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 1.308.077 | 155.520 | 12.475 | 47.844 | 23.409 | 1.460 | 1.548.786 | 387.196 | 1.935.982 |
Ha | 2 | 1.517.427 | 184.720 | 15.032 | 47.844 | 27.572 | 1.460 | 1.794.054 | 448.513 | 2.242.567 | ||
Ha | 3 | 1.896.849 | 254.000 | 17.684 | 47.844 | 32.597 | 1.460 | 2.250.434 | 562.608 | 2.813.042 | ||
Ha | 4 | 2.541.709 | 405.360 | 22.491 | 47.844 | 41.499 | 1.460 | 3.060.363 | 765.091 | 3.825.454 | ||
Ha | 5 | 3.130.782 | 520.200 | 28.244 | 47.844 | 52.508 | 1.460 | 3.781.038 | 945.259 | 4.726.297 | ||
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 380.009 |
| 3.549 | 52.877 | 6.074 | 19.966 | 462.475 | 92.495 | 554.970 |
Ha | 2 | 577.834 |
| 3.821 | 52.877 | 6.506 | 21.318 | 662.356 | 132.471 | 794.827 | ||
Ha | 3 | 633.575 |
| 4.160 | 52.877 | 7.326 | 23.890 | 721.829 | 144.366 | 866.195 | ||
Ha | 4 | 707.897 |
| 4.585 | 52.877 | 8.197 |
| 773.556 | 154.711 | 928.267 | ||
Ha | 5 | 796.426 |
| 5.111 | 52.877 | 9.284 | 30.008 | 893.706 | 178.741 | 1.072.447 | ||
III | Tỷ lệ 1/2000 | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 508.090 | 60.330 | 4.275 | 6.969 | 7.162 | 1.980 | 588.805 | 147.201 | 736.006 |
Ha | 2 | 585.795 | 71.270 | 5.191 | 6.969 | 8.427 | 1.980 | 679.632 | 169.908 | 849.539 | ||
Ha | 3 | 686.474 | 88.320 | 6.107 | 6.969 | 9.968 | 1.980 | 799.818 | 199.955 | 999.773 | ||
Ha | 4 | 873.038 | 126.370 | 8.085 | 6.969 | 13.257 | 1.980 | 1.029.698 | 257.425 | 1.287.123 | ||
Ha | 5 | 1.123.944 | 170.170 | 10.819 | 6.969 | 17.971 | 1.980 | 1.331.853 | 332.963 | 1.664.816 | ||
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 158.496 |
| 2.012 | 19.442 | 2.561 | 8.219 | 190.730 | 38.146 | 228.876 |
Ha | 2 | 170.826 |
| 2.160 | 19.442 | 2.828 | 9.217 | 204.473 | 40.895 | 245.368 | ||
Ha | 3 | 185.650 |
| 2.360 | 19.442 | 3.151 | 10.477 | 221.080 | 44.216 | 265.296 | ||
Ha | 4 | 167.991 |
| 2.134 | 19.442 | 2.773 | 9.037 | 201.377 | 40.275 | 241.653 | ||
Ha | 5 | 185.820 |
| 2.360 | 19.442 | 3.159 | 10.484 | 221.267 | 44.253 | 265.520 | ||
IV | Tỷ lệ 1/5000 | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp | Ha | 1 | 177.703 | 18.530 | 2.004 | 950 | 2.893 | 3.780 | 205.859 | 51.465 | 257.324 |
Ha | 2 | 203.730 | 21.961 | 1.712 | 950 | 3.470 | 3.780 | 235.603 | 58.901 | 294.503 | ||
Ha | 3 | 234.968 | 26.078 | 1.991 | 950 | 3.759 | 3.780 | 271.525 | 67.881 | 339.406 | ||
Ha | 4 | 272.466 | 31.017 | 2.188 | 950 | 4.048 | 3.780 | 314.448 | 78.612 | 393.061 | ||
2 | Nội nghiệp | Ha | 1 | 27.734 |
| 385 | 3.787 | 447 | 1.487 | 33.840 | 6.768 | 40.608 |
Ha | 2 | 30.690 |
| 430 | 3.787 | 507 | 1.676 | 37.090 | 7.418 | 44.508 | ||
Ha | 3 | 34.679 |
| 491 | 3.787 | 589 | 2.661 | 42.206 | 8.441 | 50.647 | ||
Ha | 4 | 40.064 |
| 573 | 3.787 | 699 | 3.990 | 49.113 | 9.823 | 58.935 | ||
C. SỐ HÓA VÀ CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH DẠNG VÉCTƠ TỪ HỆ VN-72 SANG HỆ VN-2000 | ||||||||||||
I | Số hóa bản đồ địa chính |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.043.893 |
| 19.394 | 110.406 | 20.313 | 44.600 | 1.238.606 | 247.721 | 1.486.327 |
Mảnh | 2 | 1.133.616 |
| 22.201 | 113.213 | 24.177 | 50.600 | 1.343.807 | 268.761 | 1.612.568 | ||
Mảnh | 3 | 1.238.868 |
| 25.519 | 116.531 | 28.953 | 58.200 | 1.468.070 | 293.614 | 1.761.684 | ||
Mảnh | 4 | 1.359.649 |
| 29.347 | 120.358 | 34.641 | 67.200 | 1.611.194 | 322.239 | 1.933.433 | ||
Mảnh | 5 | 1.497.684 |
| 33.685 | 124.697 | 41.187 | 77.800 | 1.775.052 | 355.010 | 2.130.063 | ||
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.639.170 |
| 34.160 | 125.172 | 44.193 | 82.400 | 1.925.095 | 385.019 | 2.310.115 |
Mảnh | 2 | 1.811.714 |
| 39.105 | 130.116 | 46.929 | 86.800 | 2.114.664 | 422.933 | 2.537.597 | ||
Mảnh | 3 | 2.010.140 |
| 44.948 | 135.959 | 53.745 | 97.400 | 2.342.192 | 468.438 | 2.810.631 | ||
Mảnh | 4 | 2.237.899 |
| 51.690 | 142.702 | 62.625 | 111.800 | 2.606.715 | 521.343 | 3.128.058 | ||
Mảnh | 5 | 2.500.166 |
| 59.331 | 150.343 | 91.953 | 158.000 | 2.959.793 | 591.959 | 3.551.751 | ||
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 2.769.335 |
| 45.622 | 139.095 | 59.451 | 111.540 | 3.125.043 | 625.009 | 3.750.051 |
Mảnh | 2 | 3.098.894 |
| 52.225 | 145.698 | 73.989 | 138.380 | 3.509.187 | 701.837 | 4.211.024 | ||
Mảnh | 3 | 3.476.766 |
| 60.029 | 153.502 | 96.897 | 182.560 | 3.969.754 | 793.951 | 4.763.705 | ||
Mảnh | 4 | 3.911.578 |
| 69.033 | 162.506 | 114.177 | 211.460 | 4.468.754 | 893.751 | 5.362.505 | ||
Mảnh | 5 | 4.411.956 |
| 79.238 | 172.711 | 142.803 | 261.700 | 5.068.408 | 1.013.682 | 6.082.090 | ||
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 4.762.221 |
| 72.040 | 170.212 | 101.541 | 191.680 | 5.297.694 | 1.059.539 | 6.357.232 |
Mảnh | 2 | 5.362.675 |
| 82.466 | 180.639 | 130.737 | 253.200 | 6.009.717 | 1.201.943 | 7.211.661 | ||
Mảnh | 3 | 6.054.577 |
| 94.789 | 192.962 | 156.615 | 301.640 | 6.800.583 | 1.360.117 | 8.160.699 | ||
Mảnh | 4 | 6.850.006 |
| 109.007 | 207.180 | 187.821 | 359.680 | 7.713.694 | 1.542.739 | 9.256.433 | ||
II | Chuyển đổi Bản đồ địa chính số dạng Véctor từ hệ HN-72 sang hệ VN -2000 | |||||||||||
1 | Bản đồ tỷ lệ 1/500 | Mảnh | 1 | 1.203.887 |
| 13.419 | 94.051 | 15.162 | 22.540 | 1.349.059 | 269.812 | 1.618.871 |
Mảnh | 2 | 1.259.101 |
| 15.097 | 95.728 | 16.770 | 25.120 | 1.411.816 | 282.363 | 1.694.179 | ||
Mảnh | 3 | 1.314.315 |
| 16.774 | 97.406 | 18.192 | 27.440 | 1.474.127 | 294.825 | 1.768.952 | ||
Mảnh | 4 | 1.369.529 |
| 18.452 | 99.083 | 19.638 | 30.120 | 1.536.822 | 307.364 | 1.844.186 | ||
Mảnh | 5 | 1.452.350 |
| 21.806 | 102.438 | 20.550 | 31.520 | 1.628.665 | 325.733 | 1.954.398 | ||
2 | Bản đồ tỷ lệ 1/1000 | Mảnh | 1 | 1.383.333 |
| 16.516 | 97.148 | 19.086 | 26.520 | 1.542.603 | 308.521 | 1.851.123 |
Mảnh | 2 | 1.452.350 |
| 18.581 | 99.212 | 20.508 | 27.720 | 1.618.371 | 323.674 | 1.942.046 | ||
Mảnh | 3 | 1.521.368 |
| 20.645 | 101.277 | 22.548 | 31.880 | 1.697.718 | 339.544 | 2.037.262 | ||
Mảnh | 4 | 1.590.386 |
| 22.710 | 103.341 | 24.588 | 34.940 | 1.775.965 | 355.193 | 2.131.158 | ||
Mảnh | 5 | 1.693.912 |
| 26.839 | 107.470 | 25.632 | 36.840 | 1.890.693 | 378.139 | 2.268.832 | ||
3 | Bản đồ tỷ lệ 1/2000 | Mảnh | 1 | 1.619.718 |
| 20.645 | 101.277 | 23.796 | 33.000 | 1.798.436 | 359.687 | 2.158.124 |
Mảnh | 2 | 1.705.991 |
| 23.226 | 103.857 | 25.836 | 36.000 | 1.894.910 | 378.982 | 2.273.892 | ||
Mảnh | 3 | 1.792.263 |
| 25.806 | 106.438 | 28.224 | 39.800 | 1.992.531 | 398.506 | 2.391.037 | ||
Mảnh | 4 | 1.878.535 |
| 28.387 | 109.019 | 30.612 | 43.600 | 2.090.152 | 418.030 | 2.508.183 | ||
Mảnh | 5 | 2.007.943 |
| 33.548 | 114.180 | 32.166 | 46.100 | 2.233.937 | 446.787 | 2.680.725 | ||
4 | Bản đồ tỷ lệ 1/5000 | Mảnh | 1 | 2.170.134 |
| 33.936 | 115.727 | 32.172 | 45.800 | 2.397.769 | 479.554 | 2.877.323 |
Mảnh | 2 | 2.256.407 |
| 37.706 | 119.498 | 37.266 | 52.000 | 2.502.877 | 500.575 | 3.003.452 | ||
Mảnh | 3 | 2.342.679 |
| 37.706 | 119.498 | 39.654 | 55.800 | 2.595.337 | 519.067 | 3.114.404 | ||
Mảnh | 4 | 2.428.951 |
| 37.706 | 119.498 | 42.042 | 59.600 | 2.687.797 | 537.559 | 3.225.356 | ||
D. ĐO ĐẠC CHỈNH LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH | ||||||||||||
I | Tỷ lệ 1/500 (Mức biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp | |||||||||||
1.1 | Đối soát thực địa | Thửa | 1 | 6.658 |
| 166 | 540 |
|
| 7.363 | 1.841 | 9.204 |
Thửa | 2 | 6.826 |
| 155 | 540 |
|
| 7.521 | 1.880 | 9.401 | ||
Thửa | 3 | 6.889 |
| 166 | 540 |
|
| 7.594 | 1.899 | 9.493 | ||
Thửa | 4 | 7.313 |
| 186 | 540 |
|
| 8.039 | 2.010 | 10.049 | ||
Thửa | 5 | 8.147 |
| 207 | 540 |
|
| 8.894 | 2.223 | 11.117 | ||
1.2 | Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 9.951 |
| 243 | 67 | 277 | 3 | 10.541 | 2.635 | 13.176 |
Thửa | 2 | 12.439 |
| 304 | 67 | 347 | 4 | 13.159 | 3.290 | 16.449 | ||
Thửa | 3 | 16.585 |
| 405 | 67 | 462 | 5 | 17.524 | 4.381 | 21.905 | ||
Thửa | 4 | 22.390 |
| 546 | 67 | 623 | 7 | 23.633 | 5.908 | 29.542 | ||
Thửa | 5 | 28.195 |
| 708 | 67 | 784 | 9 | 29.763 | 7.441 | 37.204 | ||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 125.745 | 8.395 | 1.520 | 1.333 | 3.387 | 40 | 140.421 | 35.105 | 175.526 |
Thửa | 2 | 150.925 | 10.080 | 1.900 | 1.333 | 4.233 | 50 | 168.521 | 42.130 | 210.651 | ||
Thửa | 3 | 181.079 | 12.096 | 2.534 | 1.333 | 5.645 | 66 | 202.752 | 50.688 | 253.440 | ||
Thửa | 4 | 217.265 | 14.508 | 3.420 | 1.333 | 7.621 | 88 | 244.236 | 61.059 | 305.295 | ||
Thửa | 5 | 260.763 | 17.417 | 4.434 | 1.333 | 9.597 | 110 | 293.655 | 73.414 | 367.068 | ||
2 | Nội nghiệp | |||||||||||
2.1 | Số hóa Bản đồ địa chính | Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I | ||||||||||
2.2 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | |||||||||||
2.2.1 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 5.538 |
| 106 | 2.149 | 103 | 351 | 8.247 | 1.649 | 9.896 |
Thửa | 2 | 6.897 |
| 132 | 2.149 | 112 | 380 | 9.670 | 1.934 | 11.604 | ||
Thửa | 3 | 7.373 |
| 176 | 2.149 | 127 | 432 | 10.258 | 2.052 | 12.309 | ||
Thửa | 4 | 12.435 |
| 238 | 2.149 | 149 | 503 | 15.474 | 3.095 | 18.569 | ||
Thửa | 5 | 15.663 |
| 308 | 2.149 | 170 | 575 | 18.865 | 3.773 | 22.638 | ||
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc | Thửa | 1-5 | 4.523 |
|
|
|
|
| 4.523 | 905 | 5.428 |
2.3 | Bổ sung sổ Mục kê (Công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1-5 | 3.920 |
| 79 | 752 | 52 | 197 | 5.000 | 1.000 | 6.000 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 289 |
| 3 | 90 | 455 | 1.600 | 2.438 | 488 | 2.925 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Thửa | 1-5 | 289 |
| 3 | 90 | 455 | 1.600 | 2.438 | 488 | 2.925 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 304 |
| 3 | 90 | 455 | 1.600 | 2.452 | 490 | 2.942 |
Đơn giá tổng hợp | Thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 228.023 | |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 268.326 | |||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 317.368 | |||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 383.674 | |||
II | Tỷ lệ 1/1000 (Mức biến động từ 25%-40% (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1 | Đối soát thực địa | Thửa | 1 | 2.497 |
| 62 | 153 |
|
| 2.712 | 678 | 3.390 |
Thửa | 2 | 2.563 |
| 61 | 153 |
|
| 2.777 | 694 | 3.472 | ||
Thửa | 3 | 2.692 |
| 66 | 153 |
|
| 2.912 | 728 | 3.639 | ||
Thửa | 4 | 3.290 |
| 84 | 153 |
|
| 3.527 | 882 | 4.409 | ||
Thửa | 5 | 3.888 |
| 99 | 153 |
|
| 4.141 | 1.035 | 5.176 | ||
1.2 | Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 2.714 |
| 243 | 64 | 77 | 1 | 3.099 | 775 | 3.874 |
Thửa | 2 | 3.392 |
| 304 | 64 | 94 | 1 | 3.855 | 964 | 4.819 | ||
Thửa | 3 | 4.523 |
| 405 | 64 | 126 | 1 | 5.119 | 1.280 | 6.399 | ||
Thửa | 4 | 6.106 |
| 546 | 64 | 172 | 2 | 6.890 | 1.723 | 8.613 | ||
Thửa | 5 | 7.840 |
| 708 | 64 | 217 | 2 | 8.832 | 2.208 | 11.040 | ||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 45.911 | 3.060 | 1.520 | 1.279 | 1.367 | 15 | 53.153 | 13.288 | 66.441 |
Thửa | 2 | 55.108 | 3.679 | 1.900 | 1.279 | 1.709 | 20 | 63.695 | 15.924 | 79.619 | ||
Thửa | 3 | 66.039 | 4.406 | 2.534 | 1.279 | 2.275 | 26 | 76.559 | 19.140 | 95.698 | ||
Thửa | 4 | 79.307 | 5.292 | 3.420 | 1.279 | 3.076 | 35 | 92.410 | 23.102 | 115.512 | ||
Thửa | 5 | 95.138 | 6.350 | 4.434 | 1.279 | 3.983 | 45 | 111.231 | 27.808 | 139.038 | ||
2 | Nội nghiệp | |||||||||||
2.1 | Số hóa Bản đồ địa chính | Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I | ||||||||||
2.2 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | |||||||||||
2.2.1 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 2.336 |
| 85 | 2.686 | 99 | 336 | 5.542 | 1.108 | 6.651 |
Thửa | 2 | 2.930 |
| 106 | 2.686 | 103 | 348 | 6.1.74 | 1.235 | 7.408 | ||
Thửa | 3 | 3.907 |
| 141 | 2.686 | 109 | 370 | 7.215 | 1.443 | 8.658 | ||
Thửa | 4 | 5.266 |
| 191 | 2.686 | 118 | 400 | 8.662 | 1.732 | 10.394 | ||
Thửa | 5 | 6.838 |
| 247 | 2.686 | 129 | 437 | 10.337 | 2.067 | 12.404 | ||
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc | Thửa | 1-5 | 5.654 |
|
|
|
|
| 5.654 | 1.131 | 6.785 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1-5 | 4.900 |
| 94 | 940 | 65 | 246 | 6.245 | 1.249 | 7.494 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 117 |
| 1 | 26 | 644 | 2.267 | 3.054 | 611 | 3.665 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Thửa | 1-5 | 137 |
| 1 | 26 | 644 | 2.267 | 3.075 | 615 | 3.690 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 146 |
| 1 | 26 | 644 | 2.267 | 3.083 | 617 | 3.700 |
Đơn giá tổng hợp | Thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 99.292 | |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 114.103 | |||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 132.930 | |||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 157.116 | |||
III | Tỷ lệ 1/2000 (Mức biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp | |||||||||||
1.1 | Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 2.196 |
| 47 | 112 |
|
| 2.354 | 589 | 2.943 |
Mảnh | 2 | 2.636 |
| 58 | 112 |
|
| 2.807 | 702 | 3.508 | ||
Mảnh | 3 | 3.163 |
| 78 | 112 |
|
| 3.353 | 838 | 4.192 | ||
Mảnh | 4 | 3.796 |
| 105 | 112 |
|
| 4.013 | 1.003 | 5.017 | ||
Mảnh | 5 | 4.555 |
| 136 | 112 |
|
| 4.803 | 1.201 | 6.004 | ||
1.2 | Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 2.337 |
| 243 | 15 | 67 | 1 | 2.663 | 666 | 3.328 |
Thửa | 2 | 3.166 |
| 304 | 15 | 88 | 1 | 3.574 | 893 | 4.467 | ||
Thửa | 3 | 3.920 |
| 405 | 15 | 109 | 1 | 4.450 | 1.113 | 5.563 | ||
Thửa | 4 | 4.900 |
| 546 | 15 | 136 | 2 | 5.600 | 1.400 | 7.000 | ||
Thửa | 5 | 6.860 |
| 708 | 15 | 192 | 2 | 7.778 | 1.944 | 9.722 | ||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 64.305 | 4.291 | 1.520 | 301 | 1.418 | 17 | 71.852 | 17.963 | 89.815 |
Thửa | 2 | 77.196 | 5.155 | 1.900 | 301 | 1.892 | 22 | 86.466 | 21.616 | 108.082 | ||
Thửa | 3 | 92.575 | 6.185 | 2.534 | 301 | 2.362 | 28 | 103.984 | 25.996 | 129.980 | ||
Thửa | 4 | 111.120 | 7.423 | 3.420 | 301 | 2.954 | 35 | 125.254 | 31.313 | 156.567 | ||
Thửa | 5 | 133.359 | 8.906 | 4.434 | 301 | 4.086 |
| 151.087 | 37.772 | 188.858 | ||
2 | Nội nghiệp | |||||||||||
2.1 | Số hóa Bản đồ địa chính | Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I | ||||||||||
2.2 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | |||||||||||
2.2.1 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 2.846 |
| 90 | 2.686 | 102 | 346 | 6.071 | 1.214 | 7.285 |
Thửa | 2 | 3.780 |
| 113 | 2.686 | 108 | 368 | 7.056 | 1.411 | 8.467 | ||
Thửa | 3 | 4.714 |
| 151 | 2.686 | 115 | 388 | 8.054 | 1.611 | 9.665 | ||
Thửa | 4 | 5.903 |
| 188 | 2.686 | 122 | 414 | 9.315 | 1.863 | 11.178 | ||
Thửa | 5 | 8.239 |
| 264 | 2.686 | 137 | 439 | 11.766 | 2.353 | 14.119 | ||
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc | Thửa | 1-5 | 5.654 |
|
|
|
|
| 5.654 | 1.131 | 6.785 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1-5 | 4.900 |
| 94 | 940 | 65 | 246 | 6.245 | 1.249 | 7.494 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 97 |
| 1 | 15 | 719 | 2.533 | 3.365 | 673 | 4.038 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Thửa | 1-5 | 138 |
| 1 | 15 | 719 | 2.533 | 3.407 | 681 | 4.088 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 160 |
| 1 | 15 | 719 | 2.533 | 3.428 | 686 | 4.114 |
Đơn giá tổng hợp | Thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 123.130 | |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 144.047 | |||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 164.491 | |||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 198.741 | |||
IV | Tỷ lệ 1/5000 (Mức biến động từ 25% - 40 % (hoặc trên 40% Bản đồ không tập trung) | |||||||||||
1 | Ngoại nghiệp | |||||||||||
1.1 | Đối soát thực địa | Mảnh | 1 | 4.576 |
| 78 | 99 |
|
| 4.752 | 1.188 | 5.940 |
Mảnh | 2 | 4.882 |
| 86 | 99 |
|
| 5.067 | 1.267 | 6.333 | ||
Mảnh | 3 | 5.272 |
| 104 | 99 |
|
| 5.474 | 1.369 | 6.843 | ||
Mảnh | 4 | 5.501 |
| 99 | 99 |
|
| 5.699 | 1.425 | 7.124 | ||
Mảnh | 5 |
|
|
| 99 |
|
| 99 | 25 | 123 | ||
1.2 | Lưới đo vẽ (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 6.106 |
| 243 | 18 |
|
| 6.368 | 1.592 | 7.959 |
Thửa | 2 | 7.011 |
| 304 | 18 |
|
| 7.333 | 1.833 | 9.166 | ||
Thửa | 3 | 9.348 |
| 405 | 18 |
|
| 9.771 | 2.443 | 12.214 | ||
Thửa | 4 | 10.253 |
| 546 | 18 |
|
| 10.817 | 2.704 | 13.522 | ||
Thửa | 5 |
|
|
| 18 |
|
| 18 | 5 | 23 | ||
1.3 | Đo vẽ chi tiết (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | Thửa | 1 | 90.087 | 6.019 | 1.520 | 366 | 2.030 | 24 | 100.047 | 25.012 | 125.059 |
Thửa | 2 | 108.105 | 7.222 | 1.900 | 366 | 2.342 | 27 | 119.962 | 29.990 | 149.952 | ||
Thửa | 3 | 129.741 | 8.662 | 2.534 | 366 | 3.123 | 37 | 144.462 | 36.116 | 180.578 | ||
Thửa | 4 | 155.674 | 10.397 | 3.420 | 366 | 3.438 | 40 | 173.335 | 43.334 | 216.669 | ||
Thửa | 5 |
|
|
| 365,80 |
|
| 365,80 | 91,45 | 457,25 | ||
2 | Nội nghiệp | |||||||||||
2.1 | Số hóa Bản đồ địa chính | Áp dụng theo định mức quy định tại Mục C, Phần I | ||||||||||
2.2 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính (Công nhóm/100 thửa có biến động cần chỉnh lý) | |||||||||||
2.2.1 | Lập bản vẽ Bản đồ địa chính | Thửa | 1 | 4.757 |
| 96 | 2.153 | 98 | 333 | 7.437 | 1.487 | 8.924 |
Thửa | 2 | 5.504 |
| 120 | 2.153 | 103 | 349 | 8.229 | 1.646 | 9.875 | ||
Thửa | 3 | 7.339 |
| 160 | 2.153 | 115 | 391 | 10.158 | 2.032 | 12.190 | ||
Thửa | 4 | 8.086 |
| 176 | 2.153 | 120 | 407 | 10.942 | 2.188 | 13.131 | ||
Thửa | 5 |
|
|
| 2.153 |
|
| 2.153 | 431 | 2.584 | ||
2.2.2 | Chuyển nội dung chỉnh lý lên Bản đồ địa chính gốc | Thửa | 1-5 | 4.523 |
|
|
|
|
| 4.523 | 905 | 5.428 |
2.3 | Bổ sung sổ mục kê (Công nhóm/100 thửa) | Thửa | 1-5 | 3.920 |
| 75 | 752 | 52 | 197 | 4.996 | 999 | 5.995 |
2.4 | Biên tập bản đồ và in (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 75 |
| 1 | 8 | 641 | 2.240 | 2.966 | 593 | 3.559 |
2.5 | Xác nhận hồ sơ các cấp (Công/mảnh) | Thửa | 1-5 | 150 |
| 1 | 8 | 641 | 2.240 | 3.041 | 608 | 3.649 |
2.6 | Giao nộp sản phẩm (Công nhóm/mảnh) | Thửa | 1-5 | 150 |
| 1 | 8 | 641 | 2.240 | 3.041 | 608 | 3.649 |
Đơn giá tổng hợp | Thửa | 1 |
|
|
|
|
|
|
|
| 170.162 | |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
| 197.606 | |||
3 |
|
|
|
|
|
|
|
| 234.103 | |||
4 |
|
|
|
|
|
|
|
| 272.725 |
E. TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH THỬA ĐẤT | ||||||||||
STT | Tên sản phẩm | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí dụng cụ, vật liệu | Chi phí sử dụng máy | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá sản phẩm | |
Khấu hao | Năng lượng | |||||||||
I | ĐẤT ĐÔ THỊ | |||||||||
1 | <100 | m2 |
| 1.299.642 | 2.237 | 2.187 | 1.234 | 1.305.299 | 313.171 | 1.618.470 |
2 | 100-300 | m2 |
| 1.543.324 | 2.656 | 2.597 | 1.465 | 1.550.043 | 371.890 | 1.921.933 |
3 | >300-500 | m2 |
| 1.635.382 | 2.802 | 2.753 | 1.542 | 1.642.480 | 394.178 | 2.036.658 |
4 | >500-1000 | m2 |
| 2.003.614 | 3.448 | 3.372 | 1.902 | 2.012.336 | 482.805 | 2.495.141 |
5 | >1000-3000 | m2 |
| 2.750.908 | 4.746 | 4.441 | 2.621 | 2.762.716 | 662.736 | 3.425.452 |
6 | >3000-10000 | m2 |
| 4.223.835 | 7.269 | 7.108 | 4.009 | 4.242.222 | 1.017.805 | 5.260.027 |
II | ĐẤT NGOÀI KHU VỰC ĐÔ THỊ | |||||||||
1 | <100 | m2 |
| 866.428 | 2.237 | 2.187 | 1.234 | 872.085 | 209.199 | 1.081.285 |
2 | 100-300 | m2 |
| 1.028.883 | 2.656 | 2.597 | 1.465 | 1.035.601 | 248.424 | 1.284.025 |
3 | >300-500 | m2 |
| 1.093.865 | 2.806 | 2.763 | 1.542 | 1.100.976 | 264.217 | 1.365.193 |
4 | >500-1000 | m2 |
| 1.332.133 | 3.430 | 3.364 | 1.889 | 1.340.815 | 321.695 | 1.662.510 |
5 | >1000-3000 | m2 |
| 1.824.913 | 4.693 | 4.609 | 2.583 | 1.836.798 | 440.729 | 2.277.526 |
6 | >3000-10000 | m2 |
| 2.815.890 | 7.269 | 7.108 | 4.009 | 2.834.277 | 679.898 | 3.514.175 |
PHẦN II. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
Đơn vị tính: Đồng
TT | Nội dung công việc | Đơn vị tính | Khó khăn | Chi phí lao động kỹ thuật | Chi phí lao động phổ thông | Chi phí dụng cụ | Chi phí vật liệu | Chi phí khấu hao | Chi phí năng lượng | Chi phí trực tiếp | Chi phí chung | Đơn giá |
A. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN CÓ XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||||
I | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 164.460 | 11.419 | 2.268 | 15.874 | 763 | 2.472 | 197.256 | 29.588 | 226.844 |
Hồ sơ | 2 | 172.203 | 12.859 | 2.339 | 15.874 | 763 | 2.472 | 206.509 | 30.976 | 237.485 | ||
Hồ sơ | 3 | 180.979 | 14.501 | 2.479 | 15.874 | 763 | 2.472 | 217.068 | 32.560 | 249.628 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 101.520 | 11.419 | 1.195 | 4.065 | 50 | 185 | 118.434 | 17.765 | 136.199 |
Hồ sơ | 2 | 109.263 | 12.859 | 1.266 | 4.065 | 50 | 185 | 127.687 | 19.153 | 146.840 | ||
Hồ sơ | 3 | 118.039 | 14.501 | 1.406 | 4.065 | 50 | 185 | 138.246 | 20.737 | 158.983 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 62.940 |
| 1.073 | 11.808 | 713 | 2.287 | 78.822 | 11.823 | 90.645 |
2.1 | Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 59.098 |
| 1.019 | 11.218 | 677 | 2.173 | 74.185 | 11.128 | 85.313 |
2.2 | Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường | Hồ sơ | 1-3 | 3.842 |
| 54 | 590 | 36 | 114 | p 4.637 | 695 | 5.332 |
II | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 252.744 | 20.520 | 3.147 | 19.823 | 984 | 4.552 | 301.770 | 45.266 | 347.036 |
Hồ sơ | 3 | 265.133 | 22.500 | 3.323 | 19.823 | 984 | 4.552 | 316.315 | 47.447 | 363.763 | ||
Hồ sơ | 4 | 278.729 | 24.660 | 3.500 | 19.823 | 984 | 4.552 | 332.248 | 49.837 | 382.085 | ||
Hồ sơ | 5 | 293.723 | 27.054 | 3.676 | 19.823 | 984 | 4.552 | 349.812 | 52.472 | 402.284 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 138.640 | 19.800 | 1.586 | 10.221 | 29 | 115 | 170.392 | 25.559 | 195.950 |
Hồ sơ | 3 | 151.029 | 21.780 | 1.763 | 10.221 | 29 | 115 | 184.937 | 27.741 | 212.677 | ||
Hồ sơ | 4 | 164.625 | 23.940 | 1.939 | 10.221 | 29 | 115 | 200.869 | 30.130 | 231.000 | ||
Hồ sơ | 5 | 179.619 | 26.334 | 2.115 | 10.221 | 29 | 115 | 218.433 | 32.765 | 251.198 | ||
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 114.104 | 720 | 1.561 | 9.603 | 955 | 4.436 | 131.378 | 19.707 | 151.085 |
III | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 103.302 | 10.575 | 1.487 | 13.912 | 551 | 2.143 | 131.970 | 19.795 | 151.765 |
Hồ sơ | 2 | 110.449 | 12.600 | 1.532 | 13.912 | 551 | 2.143 | 141.187 | 21.178 | 162.365 | ||
Hồ sơ | 3 | 119.026 | 15.030 | 1.576 | 13.912 | 551 | 2.143 | 152.239 | 22.836 | 175.074 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 59.257 | 10.575 | 802 | 4.028 | 8 | 25 | 74.694 | 11.204 | 85.899 |
Hồ sơ | 2 | 66.404 | 12.600 | 846 | 4.028 | 8 | 25 | 83.911 | 12.587 | 96.498 | ||
Hồ sơ | 3 | 74.981 | 15.030 | 891 | 4.028 | 8 | 25 | 94.963 | 14.244 | 109.207 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 44.045 |
| 685 | 9.884 | 542 | 2.119 | 57.276 | 8.591 | 65.867 |
IV | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 124.529 | 14.220 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 187.118 | 28.068 | 215.186 |
Hồ sơ | 3 | 134.059 | 16.920 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 199.348 | 29.902 | 229.251 | ||
Hồ sơ | 4 | 145.495 | 20.160 | 2.429 | 42.337 | 802 | 3.022 | 214.245 | 32.137 | 246.382 | ||
Hồ sơ | 5 | 159.218 | 24.048 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 231.635 | 34.745 | 266.381 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2-5 | 235 |
|
|
|
|
| 235 | 35 | 270 |
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2 | 124.294 | 14.220 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 186.883 | 28.033 | 214.916 |
Hồ sơ | 3 | 133.824 | 16.920 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 199.113 | 29.867 | 228.980 | ||
Hồ sơ | 4 | 145.260 | 20.160 | 2.429 | 42.337 | 802 | 3.022 | 214.010 | 32.102 | 246.112 | ||
Hồ sơ | 5 | 158.983 | 24.048 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 231.400 | 34.710 | 266.111 | ||
B. ĐĂNG KÝ, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN NHƯNG KHÔNG XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU | ||||||||||||
I | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 178.362 | 11.419 | 2.520 | 19.384 | 1.077 | 3.628 | 216.389 | 32.458 | 248.847 |
Hồ sơ | 2 | 186.105 | 12.859 | 2.590 | 19.384 | 1.077 | 3.628 | 225.642 | 33.846 | 259.489 | ||
Hồ sơ | 3 | 194.880 | 14.501 | 2.731 | 19.384 | 1.077 | 3.628 | 236.201 | 35.430 | 271.631 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 101.520 | 11.419 | 1.195 | 4.065 | 50 | 185 | 118.434 | 17.765 | 136.199 |
Hồ sơ | 2 | 109.263 | 12.859 | 1.266 | 4.065 | 50 | 185 | 127.687 | 19.153 | 146.840 | ||
Hồ sơ | 3 | 118.039 | 14.501 | 1.406 | 4.065 | 50 | 185 | 138.246 | 20.737 | 158.983 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 62.940 |
| 1.073 | 11.808 | 713 | 2.287 | 78.822 | 11.823 | 90.645 |
2.1 | Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 59.098 |
| 1.019 | 11.218 | 677 | 2.173 | 74.185 | 11.128 | 85.313 |
2.2 | Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường | Hồ sơ | 1-3 | 3.842 |
| 54 | 590 | 36 | 114 | 4.637 | 695 | 5.332 |
3 | Công việc thực hiện tại cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 13.901 |
| 251 | 3.510 | 314 | 1.157 | 19.133 | 2.870 | 22.003 |
II | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 273.959 | 20.520 | 3.394 | 23.598 | 1.379 | 6.310 | 329.160 | 49.374 | 378.534 |
Hồ sơ | 3 | 286.348 | 22.500 | 3.570 | 23.598 | 1.379 | 6.310 | 343.705 | 51.556 | 395.261 | ||
Hồ sơ | 4 | 299.944 | 24.660 | 3.747 | 23.598 | 1.379 | 6.310 | 359.637 | 53.946 | 413.583 | ||
Hồ sơ | 5 | 314.938 | 27.054 | 3.923 | 23.598 | 1.379 | 6.310 | 377.201 | 56.580 | 433.782 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 138.640 | 19.800 | 1.586 | 10.221 | 29 | 115 | 170.392 | 25.559 | 195.950 |
Hồ sơ | 3 | 151.029 | 21.780 | 1.763 | 10.221 | 29 | 115 | 184.937 | 27.741 | 212.677 | ||
Hồ sơ | 4 | 164.625 | 23.940 | 1.939 | 10.221 | 29 | 115 | 200.869 | 30.130 | 231.000 | ||
Hồ sơ | 5 | 179.619 | 26.334 | 2.115 | 10.221 | 29 | 115 | 218.433 | 32.765 | 251.198 | ||
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 114.104 | 720 | 1.561 | 9.603 | 955 | 4.436 | 131.378 | 19.707 | 151.085 |
3 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 21.215 |
| 247 | 3.774 | 395 | 1.758 | 27.390 | 4.108 | 31.498 |
III | Đăng ký cấp mới Giấy chứng nhận đối với đất tổ chức | Hồ sơ | 1 | 1.128.822 |
| 10.609 | 41.038 | 8.081 | 30.060 | 1.218.609 | 182.791 | 1.401.401 |
Hồ sơ | 2 | 1.160.588 |
| 10.609 | 41.038 | 8.081 | 30.060 | 1.250.376 | 187.556 | 1.437.932 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.195.531 |
| 10.609 | 41.038 | 8.081 | 30.060 | 1.285.319 | 192.798 | 1.478.117 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.233.651 |
| 10.609 | 41.038 | 8.081 | 30.060 | 1.323.439 | 198.516 | 1.521.955 | ||
Hồ sơ | 5 | 1.274.948 |
| 10.609 | 41.038 | 8.081 | 30.060 | 1.364.735 | 204.710 | 1.569.446 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp. | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-3 | 3.085 |
| 54 | 1.204 |
|
| 4.343 | 651 | 4.994 |
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1 | 1.125.737 |
| 10.554 | 39.834 | 8.081 | 30.060 | 1.214.266 | 182.140 | 1.396.406 |
Hồ sơ | 2 | 1.157.503 |
| 10.554 | 39.834 | 8.081 | 30.060 | 1.246.033 | 186.905 | 1.432.938 | ||
Hồ sơ | 3 | 1.192.447 |
| 10.554 | 39.834 | 8.081 | 30.060 | 1.280.976 | 192.146 | 1.473.122 | ||
Hồ sơ | 4 | 1.230.566 |
| 10.554 | 39.834 | 8.081 | 30.060 | 1.319.096 | 197.864 | 1.516.960 | ||
Hồ sơ | 5 | 1.271.863 |
| 10.554 | 39.834 | 8.081 | 30.060 | 1.360.392 | 204.059 | 1.564.451 | ||
IV | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 119.024 | 10.575 | 1.710 | 17.031 | 858 | 3.346 | 152.544 | 22.882 | 175.425 |
Hồ sơ | 2 | 126.172 | 12.600 | 1.754 | 17.031 | 858 | 3.346 | 161.761 | 24.264 | 186.025 | ||
Hồ sơ | 3 | 134.748 | 15.030 | 1.799 | 17.031 | 858 | 3.346 | 172.812 | 25.922 | 198.734 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 59.257 | 10.575 | 802 | 4.028 | 8 | 25 | 74.694 | 11.204 | 85.899 |
Hồ sơ | 2 | 66.404 | 12.600 | 846 | 4.028 | 8 | 25 | 83.911 | 12.587 | 96.498 | ||
Hồ sơ | 3 | 74.981 | 15.030 | 891 | 4.028 | 8 | 25 | 94.963 | 14.244 | 109.207 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 44.045 |
| 685 | 9.884 | 542 | 2.119 | 57.276 | 8.591 | 65.867 |
3 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-3 | 15.722 |
| 222 | 3.118 | 307 | 1.203 | 20.574 | 3.086 | 23.660 |
V | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 139.236 | 14.220 | 2.480 | 48.882 | 1.293 | 5.066 | 211.177 | 31.677 | 242.853 |
Hồ sơ | 3 | 148.766 | 16.920 | 2.480 | 48.882 | 1.293 | 5.066 | 223.407 | 33.511 | 256.918 | ||
Hồ sơ | 4 | 160.202 | 20.160 | 2.700 | 48.882 | 1.293 | 5.066 | 238.303 | 35.746 | 274.049 | ||
Hồ sơ | 5 | 173.925 | 24.048 | 2.480 | 48.882 | 1.293 | 5.066 | 255.694 | 38.354 | 294.048 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2-5 | 235 |
|
|
|
|
| 235 | 35 | 270 |
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2 | 124.294 | 14.220 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 186.883 | 28.033 | 214.916 |
Hồ sơ | 3 | 133.824 | 16.920 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 199.113 | 29.867 | 228.980 | ||
Hồ sơ | 4 | 145.260 | 20.160 | 2.429 | 42.337 | 802 | 3.022 | 214.010 | 32.102 | 246.112 | ||
Hồ sơ | 5 | 158.983 | 24.048 | 2.208 | 42.337 | 802 | 3.022 | 231.400 | 34.710 | 266.111 | ||
3 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 2-5 | 14.706 |
| 272 | 6.545 | 492 | 2.043 | 24.058 | 3.609 | 27.667 |
VI | Đăng ký biến động đối với đất tổ chức | Hồ sơ | 1-5 | 1.183.895 |
| 8.291 | 27.259 | 4.755 | 15.996 | 1.240.196 | 186.029 | 1.426.225 |
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại cấp xã | Hồ sơ | 1-5 | 2.203 |
| 41 |
|
|
| 2.244 | 337 | 2.581 |
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp tỉnh | Hồ sơ | 1-5 | 1.181.691 |
| 8.250 | 27.259 | 4.755 | 15.996 | 1.237.952 | 185.693 | 1.423.644 |
C. ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG CÓ NHU CẦU HOẶC KHÔNG ĐỦ ĐIỀU KIỆN CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN | ||||||||||||
I | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 148.014 | 10.277 | 2.268 | 14.286 | 687 | 2.224 | 177.757 | 26.664 | 204.420 |
Hồ sơ | 2 | 154.983 | 11.573 | 2.339 | 14.286 | 687 | 2.224 | 186.092 | 27.914 | 214.006 | ||
Hồ sơ | 3 | 162.881 | 13.051 | 2.479 | 14.286 | 687 | 2.224 | 195.609 | 29.341 | 224.950 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 91.368 | 10.277 | 1.195 | 3.659 | 45 | 166 | 106.710 | 16.007 | 122.717 |
Hồ sơ | 2 | 98.337 | 11.573 | 1.266 | 3.659 | 45 | 166 | 115.045 | 17.257 | 132.302 | ||
Hồ sơ | 3 | 106.235 | 13.051 | 1.406 | 3.659 | 45 | 166 | 124.562 | 18.684 | 143.246 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 56.646 |
| 1.073 | 10.628 | 642 | 2.058 | 71.047 | 10.657 | 81.704 |
2.1 | Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 53.188 |
| 1.019 | 10.096 | 610 | 1.955 | 66.869 | 10.030 | 76.899 |
2.2 | Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường | Hồ sơ | 1-3 | 3.458 |
| 54 | 531 | 32 | 103 | 4.178 | 627 | 4.805 |
II | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 227.470 | 18.468 | 2.832 | 17.841 | 886 | 4.096 | 271.593 | 40.739 | 312.332 |
Hồ sơ | 3 | 238.620 | 20.250 | 2.991 | 17.841 | 886 | 4.096 | 284.684 | 42.703 | 327.386 | ||
Hồ sơ | 4 | 250.856 | 22.194 | 3.150 | 17.841 | 886 | 4.096 | 299.023 | 44.853 | 343.876 | ||
Hồ sơ | 5 | 264.351 | 24.349 | 3.308 | 17.841 | 886 | 4.096 | 314.831 | 47.225 | 362.055 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 124.776 | 17.820 | 1.428 | 9.199 | 26 | 104 | 153.353 | 23.003 | 176.355 |
Hồ sơ | 3 | 135.926 | 19.602 | 1.586 | 9.199 | 26 | 104 | 166.443 | 24.966 | 191.410 | ||
Hồ sơ | 4 | 148.163 | 21.546 | 1.745 | 9.199 | 26 | 104 | 180.782 | 27.117 | 207.900 | ||
Hồ sơ | 5 | 161.657 | 23.701 | 1.904 | 9.199 | 26 | 104 | 196.590 | 29.489 | 226.079 | ||
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 102.694 | 648 | 1.405 | 8.642 | 859 | 3.993 | 118.241 | 17.736 | 135.977 |
III | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 92.971 | 9.518 | 1.339 | 12.521 | 496 | 1.929 | 118.773 | 17.816 | 136.589 |
Hồ sơ | 2 | 99.404 | 11.340 | 1.379 | 12.521 | 496 | 1.929 | 127.068 | 19.060 | 146.129 | ||
Hồ sơ | 3 | 107.123 | 13.527 | 1.419 | 12.521 | 496 | 1.929 | 137.015 | 20.552 | 157.567 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 53.331 | 9.518 | 722 | 3.625 | 7 | 22 | 67.225 | 10.084 | 77.309 |
Hồ sơ | 2 | 59.764 | 11.340 | 762 | 3.625 | 7 | 22 | 75.520 | 11.328 | 86.848 | ||
Hồ sơ | 3 | 67.483 | 13.527 | 802 | 3.625 | 7 | 22 | 85.467 | 12.820 | 98.287 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 39.640 |
| 617 | 8.896 | 488 | 1.907 | 51.548 | 7.732 | 59.280 |
IV | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 112.076 | 12.798 | 1.987 | 38.104 | 721 | 2.720 | 168.407 | 25.261 | 193.668 |
Hồ sơ | 3 | 120.653 | 15.228 | 1.987 | 38.104 | 721 | 2.720 | 179.414 | 26.912 | 206.326 | ||
Hồ sơ | 4 | 130.946 | 18.144 | 2.186 | 38.104 | 721 | 2.720 | 192.821 | 28.923 | 221.744 | ||
Hồ sơ | 5 | 143.297 | 21.643 | 1.987 | 38.104 | 721 | 2.720 | 208.472 | 31.271 | 239.743 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2-5 | 212 |
|
|
|
|
| 212 | 32 | 243 |
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2 | 111.865 | 12.798 | 1.987 | 38.104 | 721 | 2.720 | 168.195 | 25.229 | 193.424 |
Hồ sơ | 3 | 120.442 | 15.228 | 1.987 | 38.104 | 721 | 2.720 | 179.202 | 26.880 | 206.082 | ||
Hồ sơ | 4 | 130.734 | 18.144 | 2.186 | 38.104 | 721 | 2.720 | 192.609 | 28.891 | 221.500 | ||
Hồ sơ | 5 | 143.085 | 21.643 | 1.987 | 38.104 | 721 | 2.720 | 208.260 | 31.239 | 239.499 | ||
D. ĐĂNG KÝ NHƯNG KHÔNG PHẢI CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN | ||||||||||||
I | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình cá nhân ở xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 82.230 | 5.709 | 1.134 | 7.937 | 382 | 1.236 | 98.628 | 14.794 | 113.422 |
Hồ sơ | 2 | 86.102 | 6.429 | 1.169 | 7.937 | 382 | 1.236 | 103.254 | 15.488 | 118.743 | ||
Hồ sơ | 3 | 90.489 | 7.251 | 1.240 | 7.937 | 382 | 1.236 | 108.534 | 16.280 | 124.814 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 50.760 | 5.709 | 598 | 2.033 | 25 | 92 | 59.217 | 8.883 | 68.100 |
Hồ sơ | 2 | 54.632 | 6.429 | 633 | 2.033 | 25 | 92 | 63.844 | 9.577 | 73.420 | ||
Hồ sơ | 3 | 59.019 | 7.251 | 703 | 2.033 | 25 | 92 | 69.123 | 10.368 | 79.491 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 31.470 |
| 537 | 5.904 | 356 | 1.143 | 39.411 | 5.912 | 45.322 |
2.1 | Công việc tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất | Hồ sơ | 1-3 | 29.549 |
| 255 | 5.609 | 339 | 1.086 | 36.838 | 5.526 | 42.363 |
2.2 | Công việc tại Phòng Tài nguyên và Môi trường | Hồ sơ | 1-3 | 1.921 |
| 282 | 295 | 18 | 57 | 2.573 | 386 | 2.959 |
II | Đăng ký, cấp Giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường | Hồ sơ | 2 | 126.372 | 10.260 | 1.574 | 9.912 | 492 | 2.276 | 150.885 | 22.633 | 173.518 |
Hồ sơ | 3 | 132.567 | 11.250 | 1.662 | 9.912 | 492 | 2.276 | 158.158 | 23.724 | 181.881 | ||
Hồ sơ | 4 | 139.365 | 12.330 | 1.750 | 9.912 | 492 | 2.276 | 166.124 | 24.919 | 191.042 | ||
Hồ sơ | 5 | 146.862 | 13.527 | 1.838 | 9.912 | 492 | 2.276 | 174.906 | 26.236 | 201.142 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2 | 69.320 | 9.900 | 793 | 5.110 | 15 | 58 | 85.196 | 12.779 | 97.975 |
Hồ sơ | 3 | 75.515 | 10.890 | 881 | 5.110 | 15 | 58 | 92.468 | 13.870 | 106.339 | ||
Hồ sơ | 4 | 82.313 | 11.970 | 969 | 5.110 | 15 | 58 | 100.435 | 15.065 | 115.500 | ||
Hồ sơ | 5 | 89.810 | 13.167 | 1.058 | 5.110 | 15 | 58 | 109.217 | 16.383 | 125.599 | ||
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2-5 | 57.052 | 360 | 780 | 4.801 | 477 | 2.218 | 65.689 | 9.853 | 75.543 |
III | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 51.651 | 5.288 | 744 | 6.956 | 275 | 1.072 | 65.985 | 9.898 | 75.883 |
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại xã, thị trấn | Hồ sơ | 1 | 29.628 | 5.288 | 401 | 2.014 | 4 | 12 | 37.347 | 5.602 | 42.949 |
Hồ sơ | 2 | 33.202 | 6.300 | 423 | 2.014 | 4 | 12 | 41.956 | 6.293 | 48.249 | ||
Hồ sơ | 3 | 37.491 | 7.515 | 446 | 2.014 | 4 | 12 | 47.481 | 7.122 | 54.604 | ||
2 | Công việc thực hiện tại cấp huyện | Hồ sơ | 1-3 | 22.022 |
| 343 | 4.942 | 271 | 1.059 | 28.638 | 4.296 | 32.933 |
IV | Đăng ký, cấp đổi Giấy chứng nhận đồng loạt tại phường | Hồ sơ | 2 | 62.265 | 7.110 | 1.104 | 21.169 | 401 | 1.511 | 93.559 | 14.034 | 107.593 |
Hồ sơ | 3 | 67.030 | 8.460 | 1.104 | 21.169 | 401 | 1.511 | 99.674 | 14.951 | 114.625 | ||
Hồ sơ | 4 | 72.748 | 10.080 | 1.214 | 21.169 | 401 | 1.511 | 107.123 | 16.068 | 123.191 | ||
Hồ sơ | 5 | 79.609 | 12.024 | 1.104 | 21.169 | 401 | 1.511 | 115.818 | 17.373 | 133.190 | ||
Chi tiết công việc tại các cấp | ||||||||||||
1 | Công việc thực hiện tại phường | Hồ sơ | 2-5 | 118 |
|
|
|
|
| 118 | 18 | 135 |
2 | Công việc thực hiện tại Văn phòng đăng ký quyền sử dụng đất cấp huyện | Hồ sơ | 2 | 62.147 | 7.110 | 1.104 | 21.169 | 401 | 1.511 | 93.442 | 14.016 | 107.458 |
Hồ sơ | 3 | 66.912 | 8.460 | 1.104 | 21.169 | 401 | 1.511 | 99.557 | 14.934 | 114.490 | ||
Hồ sơ | 4 | 72.630 | 10.080 | 1.214 | 21.169 | 401 | 1.511 | 107.005 | 16.051 | 123.056 | ||
Hồ sơ | 5 | 79.492 | 12.024 | 1.104 | 21.169 | 401 | 1.511 | 115.700 | 17.355 | 133.055 |
- 1 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 2 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
- 4 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kỳ 2014-2018
- 5 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kỳ 2014-2018
- 1 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND
- 2 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 3 Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2015 thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 4 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 5 Nghị định 43/2014/NĐ-CP hướng dẫn thi hành Luật Đất đai
- 6 Hướng dẫn 468/HD-STNMT năm 2014 về công tác trích lục, trích đo địa chính, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 7 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục 01 Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 8 Thông tư 50/2013/TT-BTNMT về Định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất do Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành
- 9 Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 10 Luật đất đai 2013
- 11 Nghị định 66/2013/NĐ-CP quy định mức lương cơ sở đối với cán bộ, công, viên chức và lực lượng vũ trang
- 12 Hướng dẫn 206/HD-TNMT năm 2013 về kê khai đăng ký, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 13 Hướng dẫn 145/HD-STNMT năm 2012 về công tác đo đạc dịch vụ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre ban hành
- 14 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2009 về bảng đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 15 Thông tư liên tịch 04/2007/TTLT/BTNMT-BTC hướng dẫn lập dự toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai do Bộ Tài nguyên và Môi trường-Bộ Tài chính ban hành
- 16 Quyết định 107/2006/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ đất đối với tổ chức, cá nhân thuê đất của đơn vị kinh doanh kỹ thuật hạ tầng tại một số cụm công nghiệp của huyện An Nhơn khi được cấp chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 17 Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân 2004
- 18 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 1 Quyết định 46/QĐ-UBND năm 2009 về bảng đơn giá đo đạc bản đồ địa chính và đăng ký thống kê cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 53/2012/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 3 Quyết định 01/2014/QĐ-UBND điều chỉnh Phụ lục 01 Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 4 Quyết định 41/2013/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Trà Vinh
- 5 Quyết định 107/2006/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đất để tính giá cho thuê đất và lệ phí trước bạ đất đối với tổ chức, cá nhân thuê đất của đơn vị kinh doanh kỹ thuật hạ tầng tại một số cụm công nghiệp của huyện An Nhơn khi được cấp chứng nhận quyền sử dụng đất do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Quyết định 05/2015/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc và bản đồ địa chính trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 7 Hướng dẫn 145/HD-STNMT năm 2012 về công tác đo đạc dịch vụ địa chính do Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Bến Tre ban hành
- 8 Hướng dẫn 468/HD-STNMT năm 2014 về công tác trích lục, trích đo địa chính, lập hồ sơ địa chính trên địa bàn tỉnh của Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái
- 9 Hướng dẫn 206/HD-TNMT năm 2013 về kê khai đăng ký, lập hồ sơ cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu cho hộ gia đình, cá nhân và cộng đồng dân cư đang sử dụng đất trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
- 10 Kế hoạch 47/KH-UBND năm 2015 thực hiện điều tra, đánh giá tài nguyên đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 11 Quyết định 33/2016/QĐ-UBND quy định bổ sung giá đất đường vào Trại giam Gia Trung vào bảng số 2 - bảng giá đất ở nông thôn, kèm theo Quyết định 39/2014/QĐ-UBND về bảng giá đất trên địa bàn huyện Mang Yang, tỉnh Gia Lai
- 12 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bổ sung, điều chỉnh Bảng giá đất ở trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi áp dụng cho thời kỳ 05 năm (2015-2019) kèm theo Quyết định 67/2014/QĐ-UBND
- 13 Quyết định 16/2018/QĐ-UBND về Bảng đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính, đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất và xây dựng cơ sở dữ liệu đất đai trên địa bàn tỉnh Sóc Trăng
- 14 Quyết định 241/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ, ngưng hiệu lực một phần của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng năm 2018
- 15 Quyết định 486/QĐ-UBND năm 2019 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng kỳ 2014-2018