ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2018/QĐ-UBND | Quảng Ngãi, ngày 27 tháng 02 năm 2017 |
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29 tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế số 21/2012/QH13 ngày 20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 37/TTr-STC ngày 01 tháng 09 năm 2017 và Công văn số 382/STC-QLGCS ngày 13 tháng 02 năm 2018.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
1. Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi căn cứ vào quy định và chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
2. Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và cơ quan có liên quan thường xuyên rà soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên phù hợp với biến động của thị trường.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 10/3/2018 và thay thế Quyết định số 64a/2016/QĐ-UBND ngày 20/12/2016 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Quảng Ngãi; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Mã nhóm, loại tài nguyên | Tên nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên | Đơn vị tính | Giá tính thuế tài nguyên (đồng) | |||||
Cấp 1 | Cấp 2 | Cấp 3 | Cấp 4 | Cấp 5 | Cấp 6 | |||
|
|
|
|
|
|
| ||
| I3 |
|
|
|
| Tian |
|
|
|
| I302 |
|
|
| Quặng titan sa khoáng |
|
|
|
|
| I30201 |
|
| Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách | Tấn | 1.200.000 |
|
|
| I30202 |
|
| Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển tách (Tinh quặng Titan) |
|
|
|
|
|
| I3020201 |
| Ilmenit | Tấn | 2.400.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| II1 |
|
|
|
| Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình | m3 | 49.000 |
| II2 |
|
|
|
| Đá, sỏi |
|
|
|
| II201 |
|
|
| Sỏi |
|
|
|
|
| II20101 |
|
| Sạn trắng | m3 | 440.000 |
|
|
| II20102 |
|
| Loại 1x2 | m3 | 220.000 |
|
|
| II20103 |
|
| Loại 2x4 | m3 | 200.000 |
|
|
| II20104 |
|
| Loại 4x6 | m3 | 190.000 |
|
|
| II20105 |
|
| Loại khác | m3 | 168.000 |
|
| II202 |
|
|
| Đá xây dựng |
|
|
|
|
| II20201 |
|
| Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit) |
|
|
|
|
|
| II2020101 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020102 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3m2 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020103 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt tù 0,3m2 đến dưới 0,6m2 | m3 | 5.100.000 |
|
|
|
| II2020104 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt tù 0,6m2 đến dưới 01m2 | m3 | 7.000.000 |
|
|
|
| II2020105 |
| Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên | m3 | 9.000.000 |
|
|
| II20202 |
|
| Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ) |
|
|
|
|
|
| II2020201 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3 | m3 | 850.000 |
|
|
|
| II2020202 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3 đến dưới 1m3 | m3 | 1.700.000 |
|
|
|
| II2020203 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3 | m3 | 2.550.000 |
|
|
|
| II2020204 |
| Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3 | m3 | 3.500.000 |
|
|
| II20203 |
|
| Đá làm vật liệu xây dựng thông thường |
|
|
|
|
|
| II2020301 |
| Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác) | m3 | 85.000 |
|
|
|
| II2020302 |
| Đá hộc và đá base | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II2020303 |
| Đá cấp phối | m3 | 170.000 |
|
|
|
| II2020304 |
| Đá dăm các loại |
|
|
|
|
|
|
| II202030401 | Đá 0,5x1 | m3 | 200.000 |
|
|
|
|
| II202030402 | Đá 1x2 | m3 | 240.000 |
|
|
|
|
| II202030403 | Đá 2x4 | m3 | 226.000 |
|
|
|
|
| II202030404 | Đá 4x6 hoặc 5x7 | m3 | 200.000 |
|
|
|
|
| II202030405 | Đá 2x8 hoặc 5x15 | m3 | 168.000 |
|
|
|
| II2020305 |
| Đá lô ca | m3 | 170.000 |
|
|
|
| II2020306 |
| Đá chẻ | m3 |
|
|
|
|
|
| II202030601 | Đá chẻ thủ công 15x20x25 | m3 | 350.000 |
|
|
|
|
| II202030602 | Đá chẻ thủ công 13x18x38 | m3 | 400.000 |
|
|
|
| II2020307 |
| Đá bazan dạng cột | m3 | 340.000 |
|
|
|
| II2020308 |
| Đá ong | m3 | 150.000 |
| II3 |
|
|
|
| Đá nung vôi và sản xuất xi măng |
|
|
|
| II301 |
|
|
| Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 195.000 |
|
| II302 |
|
|
| Đá sản xuất xi măng |
|
|
|
|
| II30201 |
|
| Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 130.000 |
|
|
| II30202 |
|
| Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác) | m3 | 80.000 |
|
|
| II30203 |
|
| Đá làm phụ gia sản xuất xi măng |
|
|
|
|
|
| II3020301 |
| Đá puzolan (khoáng sản khai thác) | m3 | 110.000 |
|
|
|
| II3020302 |
| Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác) | m3 | 55.000 |
|
|
|
| II3020303 |
| Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác) | m3 | 55.000 |
|
|
|
| II3020304 |
| Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác) | Tấn | 130.000 |
| II4 |
|
|
|
| Đá hoa trắng |
|
|
|
| II401 |
|
|
| Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác | m3 | 850.000 |
|
| II402 |
|
|
| Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4 m3) để xẻ làm ốp lát |
|
|
|
|
| II40201 |
|
| Loại 1- trắng đều | m3 | 16.500.000 |
|
|
| II40202 |
|
| Loại 2 - vân vệt | m3 | 12.500.000 |
|
|
| II40203 |
|
| Loại 3 - màu xám hoặc màu khác | m3 | 8.500.000 |
|
| II403 |
|
|
| Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat | m3 | 340.000 |
| II5 |
|
|
|
| Cát |
|
|
|
| II501 |
|
|
| Cát san lấp | m3 | 68.000 |
|
| II502 |
|
|
| Cát nhiễm mặn | m3 | 56.000 |
|
| II503 |
|
|
| Cát xây dựng |
|
|
|
|
| II50301 |
|
| Cát đen dùng trong xây dựng | m3 | 70.000 |
|
| II504 |
|
|
| Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác) | m3 | 130.000 |
| II6 |
|
|
|
| Cát làm thủy tinh (cát trắng) | m3 | 300.000 |
| II7 |
|
|
|
| Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm) | m3 | 170.000 |
| II8 |
|
|
|
| Đất làm cao lanh | m3 | 180.000 |
| II9 |
|
|
|
| Đá Granite |
|
|
|
| II901 |
|
|
| Đá Granite màu ruby | m3 | 7.000.000 |
|
| II902 |
|
|
| Đá Granite màu đỏ | m3 | 5.000.000 |
|
| II903 |
|
|
| Đá Granite màu trắng | m3 | 2.500.000 |
|
| II904 |
|
|
| Đá Granite màu tím | m3 | 2.500.000 |
|
| II905 |
|
|
| Đá Granite màu hồng | m3 | 3.000.000 |
|
| II906 |
|
|
| Đá Granite màu đen | m3 | 3.600.000 |
|
| II907 |
|
|
| Đá Granite màu vàng | m3 | 3.000.000 |
|
| II908 |
|
|
| Đá Granite màu xanh | m3 | 2.900.000 |
|
| II909 |
|
|
| Đá Granite màu khác | m3 | 2.800.000 |
|
| II9010 |
|
|
| Đá gabro và diorit | m3 | 4.300.000 |
|
| II9011 |
|
|
| Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi) | m3 | 900.000 |
| II11 |
|
|
|
| Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ) |
|
|
|
| II1101 |
|
|
| Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây) | tấn | 250.000 |
|
| II1102 |
|
|
| Cao lanh dưới rây | Tấn | 700.000 |
|
| II1103 |
|
|
| Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác) | tấn | 300.000 |
| II16 |
|
|
|
| Than antraxit hầm lò |
|
|
|
| II1604 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II160401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 885.000 |
|
|
| II160402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 800.000 |
|
|
| II160403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
|
|
| II160404 |
|
| Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c | tấn | 654.000 |
| II17 |
|
|
|
| Than antraxit lộ thiên |
|
|
|
| II1704 |
|
|
| Than bùn |
|
|
|
|
| II170401 |
|
| Than bùn tuyển 1a, 1b | tấn | 885.000 |
|
|
| II170402 |
|
| Than bùn tuyển 2a, 2b | tấn | 800.000 |
|
|
| II170403 |
|
| Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c | tấn | 655.000 |
|
|
| II170404 |
|
| Than bùn tuyển 4a,4b,4c | tấn | 654.000 |
| II24 |
|
|
|
| Khoáng sản không kim loại khác |
|
|
|
| II2411 |
|
|
| Đá phong thảy |
|
|
|
|
| II241101 |
|
| Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm | viên | 2.200.000 |
|
|
| II241102 |
|
| Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao trên 30 cm | viên | 3.300.000 |
|
|
| II241103 |
|
| Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia | kg | 5.500 |
|
|
| II241104 |
|
| Calcite hồng, trắng, xanh | kg | 550.000 |
|
|
| II241105 |
|
| Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long | kg | 550.000 |
|
|
| II241106 |
|
| Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy | tấn | 1.100.000 |
|
|
| II241107 |
|
| Tourmaline đen | viên | 550.000 |
|
|
| II241108 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm | kg | 3.300.000 |
|
|
| II241109 |
|
| Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên | viên | 440.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| III1 |
|
|
|
| Gỗ nhóm I |
|
|
|
| III101 |
|
|
| Cẩm lai, lát |
|
|
|
|
| III10101 |
|
| D<25cm | m3 | 12.500.000 |
|
|
| III10102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 25.000.000 |
|
|
| III10103 |
|
| D≥50 cm | m3 | 34.000.000 |
|
| III102 |
|
|
| Cẩm liên (cà gần) | m3 | 6.200.000 |
|
| III103 |
|
|
| Dáng hương (giáng hương) | m3 | 23.000.000 |
|
| III104 |
|
|
| Du sam | m3 | 21.000.000 |
|
| III105 |
|
|
| Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì) |
|
|
|
|
| III10501 |
|
| D<25cm | m3 | 5.800.000 |
|
|
| III10502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 24.000.000 |
|
|
| III10503 |
|
| D≥50 cm | m3 | 32.000.000 |
|
| III106 |
|
|
| Gụ |
|
|
|
|
| III10601 |
|
| D<25cm | m3 | 5.400.000 |
|
|
| III10602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.000.000 |
|
|
| III10603 |
|
| D≥50cm | m3 | 14.500.000 |
|
| III107 |
|
|
| Gụ mật (Gỗ mật) |
|
|
|
|
| III10701 |
|
| D<25cm | m3 | 3.700.000 |
|
|
| III10702 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III10703 |
|
| D≥50cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III108 |
|
|
| Hoàng đàn | m3 | 37.500.000 |
|
| III109 |
|
|
| Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ) | m3 | 3.400.000.000 |
|
| III110 |
|
|
| Huỳnh đường | m3 | 7.700.000 |
|
| III111 |
|
|
| Hương | m3 |
|
|
|
| III11101 |
|
| D<25cm | m3 | 6.500.000 |
|
|
| III11102 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 16.300.000 |
|
|
| III11103 |
|
| D≥50cm | m3 | 22.000.000 |
|
| III112 |
|
|
| Hương tía | m3 | 15.400.000 |
|
| III113 |
|
|
| Lát | m3 | 10.500.000 |
|
| III114 |
|
|
| Mun | m3 | 16.000.000 |
|
| III115 |
|
|
| Muồng đen | m3 | 5.600.000 |
|
| III116 |
|
|
| Pơ mu | m3 |
|
|
|
| III11601 |
|
| D<25cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III11602 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 15.300.000 |
|
|
| III11603 |
|
| D≥50cm | m3 | 21.000.000 |
|
| III117 |
|
|
| Sơn huyết | m3 | 8.500.000 |
|
| III118 |
|
|
| Trai | m3 | 9.400.000 |
|
| III119 |
|
|
| Trắc |
|
|
|
|
| III11901 |
|
| D≤25cm | m3 | 7.400.000 |
|
|
| III11902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 13.500.000 |
|
|
| III11903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 25.000.000 |
|
|
| III11904 |
|
| 50cm≤D<65cm | m3 | 62.000.000 |
|
|
| III11905 |
|
| D≥65cm | m3 | 150.000.000 |
|
| III120 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III12001 |
|
| D<25cm | m3 | 5.100.000 |
|
|
| III12002 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 8.000.000 |
|
|
| III12003 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 11.300.000 |
|
|
| III12004 |
|
| D≥50 cm | m3 | 20.000.000 |
| III2 |
|
|
|
| Gỗ nhóm II |
|
|
|
| III201 |
|
|
| Cẩm xe | m3 | 6.700.000 |
|
| III202 |
|
|
| Đinh (đinh hương) | m3 |
|
|
|
| III20201 |
|
| D<25cm | m3 | 8.500.000 |
|
|
| III20202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.200.000 |
|
|
| III20203 |
|
| D≥50cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III203 |
|
|
| Lim xanh |
|
|
|
|
| III20301 |
|
| D<25cm | m3 | 7.000.000 |
|
|
| III20302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 12.400.000 |
|
|
| III20303 |
|
| D≥50cm | m3 | 15.000.000 |
|
| III204 |
|
|
| Nghiến |
|
|
|
|
| III20401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.300.000 |
|
|
| III20402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.800.000 |
|
|
| III20403 |
|
| D≥50cm | m3 | 10.800.000 |
|
| III205 |
|
|
| Kiền kiền |
|
|
|
|
| III20501 |
|
| D<25cm | m3 | 6.000.000 |
|
|
| III20502 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 9.000.000 |
|
|
| III20503 |
|
| D≥50cm | m3 | 13.300.000 |
|
| III206 |
|
|
| Da đá | m3 | 5.300.000 |
|
| III207 |
|
|
| Sao xanh | m3 | 7.000.000 |
|
| III208 |
|
|
| Sến | m3 | 10.000.000 |
|
| III209 |
|
|
| Sến mật | m3 | 6.000.000 |
|
| III210 |
|
|
| Sến mủ | m3 | 4.400.000 |
|
| III211 |
|
|
| Táu mật | m3 | 8.900.000 |
|
| III212 |
|
|
| Trai ly | m3 | 12.500.000 |
|
| III213 |
|
|
| Xoay |
|
|
|
|
| III21301 |
|
| D<25cm | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III21302 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.800.000 |
|
|
| III21303 |
|
| D≥50cm | m3 | 7.300.000 |
|
| III214 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III21401 |
|
| D<25cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III21402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 7.500.000 |
|
|
| III21403 |
|
| D≥50cm | m3 | 11.500.000 |
| III3 |
|
|
|
| Gỗ nhóm III |
|
|
|
| III301 |
|
|
| Bằng lăng | m3 | 4.400.000 |
|
| III302 |
|
|
| Cà chắc (cà chí) | m3 |
|
|
|
| III30201 |
|
| D<25cm | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III30202 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III30203 |
|
| D≥50cm | m3 | 5.100.000 |
|
| III303 |
|
|
| Cà ổi | m3 | 5.500.000 |
|
| III304 |
|
|
| Chò chỉ |
|
|
|
|
| III30401 |
|
| D<25cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III30402 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 5.000.000 |
|
|
| III30403 |
|
| D≥50cm | m3 | 9.500.000 |
|
| III305 |
|
|
| Chò chai | m3 | 6.000.000 |
|
| III306 |
|
|
| Chua khét, trường chua | m3 | 5.700.000 |
|
| III307 |
|
|
| Dạ hương | m3 | 6.600.000 |
|
| III308 |
|
|
| Giỗi |
|
|
|
|
| III30801 |
|
| D<25cm | m3 | 7.700.000 |
|
|
| III30802 |
|
| 25cm≤D<50cm | m3 | 11.000.000 |
|
|
| III30803 |
|
| D≥50cm | m3 | 15.500.000 |
|
| III309 |
|
|
| Dầu gió | m3 | 4.200.000 |
|
| III310 |
|
|
| Huỳnh | m3 | 5.500.000 |
|
| III311 |
|
|
| Re mit | m3 | 4.600.000 |
|
| III312 |
|
|
| Re hương | m3 | 5.000.000 |
|
| III313 |
|
|
| Săng lẻ | m3 | 6.600.000 |
|
| III314 |
|
|
| Sao đen | m3 | 4.600.000 |
|
| III315 |
|
|
| Sao cát | m3 | 3.700.000 |
|
| III316 |
|
|
| Trường mật | m3 | 5.500.000 |
|
| III317 |
|
|
| Trường chua | m3 | 5.500.000 |
|
| III318 |
|
|
| Vên vên | m3 | 4.200.000 |
|
| III319 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III31901 |
|
| D<25cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III31902 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III31903 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 6.100.000 |
|
|
| III31904 |
|
| D≥50cm | m3 | 7.800.000 |
| III4 |
|
|
|
| Gỗ nhóm IV |
|
|
|
| III401 |
|
|
| Bô bô |
|
|
|
|
| III40101 |
|
| Chiều dài <2m | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III40102 |
|
| Chiều dài ≥2m | m3 | 3.500.000 |
|
| III402 |
|
|
| Chặc khế | m3 | 3.700.000 |
|
| III403 |
|
|
| Cóc đá | m3 | 2.600.000 |
|
| III404 |
|
|
| Dầu các loại | m3 | 3.500.000 |
|
| III405 |
|
|
| Re (De) | m3 | 6.500.000 |
|
| III406 |
|
|
| Gội tía | m3 | 6.500.000 |
|
| III407 |
|
|
| Mỡ | m3 | 1.200.000 |
|
| III408 |
|
|
| Sến bo bo | m3 | 3.500.000 |
|
| III409 |
|
|
| Lim sừng | m3 | 3.500.000 |
|
| III410 |
|
|
| Thông | m3 | 2.800.000 |
|
| III411 |
|
|
| Thông lông gà | m3 | 4.900.000 |
|
| III412 |
|
|
| Thông ba lá | m3 | 3.300.000 |
|
| III413 |
|
|
| Thông nàng | m3 |
|
|
|
| III41301 |
|
| D<35cm | m3 | 2.100.000 |
|
|
| III41302 |
|
| D≥35cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III414 |
|
|
| Vàng tâm | m3 | 6.500.000 |
|
| III415 |
|
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
| III41501 |
|
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
| III41502 |
|
| 25cm≤D<35cm | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III41503 |
|
| 35cm≤D<50cm | m3 | 4.000.000 |
|
|
| III41504 |
|
| D≥50cm | m3 | 5.700.000 |
| III5 |
|
|
|
| Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII |
| ' |
|
| III501 |
|
|
| Gỗ nhóm V |
|
|
|
|
| III50101 |
|
| Chò xanh | m3 | 5.500.000 |
|
|
| III50102 |
|
| Chò xót | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III50103 |
|
| Dải ngựa | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50104 |
|
| Dầu | m3 | 4.200.000 |
|
|
| III50105 |
|
| Dầu đỏ | m3 | 3.500.000 |
|
|
| III50106 |
|
| Dầu đồng | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III50107 |
|
| Dầu nước | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III50108 |
|
| Lim vang (lim xẹt) | m3 | 4.900.000 |
|
|
| III50109 |
|
| Muồng (Muồng cánh dán) | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50110 |
|
| Sa mộc | m3 | 4.900.000 |
|
|
| III50111 |
|
| Sau sau (Táu hậu) | m3 | 900.000 |
|
|
| III50112 |
|
| Thông hai lá | m3 | 3.200.000 |
|
|
| III50113 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5011301 |
| D<25cm | m3 | 1.800.000 |
|
|
|
| III5011302 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.700.000 |
|
|
|
| III5011303 |
| D≥50cm | m3 | 4.900.000 |
|
| III502 |
|
|
| Gỗ nhóm VI |
|
|
|
|
| III50201 |
|
| Bạch đàn | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50202 |
|
| Cáng lò | m3 | 3.300.000 |
|
|
| III50203 |
|
| Chò | m3 | 3.800.000 |
|
|
| III50204 |
|
| Chò nâu | m3 | 4.400.000 |
|
|
| III50205 |
|
| Keo | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50206 |
|
| Kháo vàng | m3 | 2.600.000 |
|
|
| III50207 |
|
| Mận rừng | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50208 |
|
| Phay | m3 | 2.200.000 |
|
|
| III50209 |
|
| Trám hồng | m3 | 2.700.000 |
|
|
| III50210 |
|
| Xoan đào | m3 | 3.400.000 |
|
|
| III50211 |
|
| Sấu | m3 | 10.700.000 |
|
|
| III50212 |
|
| Các loại khác | m3 |
|
|
|
|
| III5021201 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5021202 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.500.000 |
|
|
|
| III5021203 |
| D≥50cm | m3 | 4.200.000 |
|
| III503 |
|
|
| Gỗ nhóm VII |
|
|
|
|
| III50301 |
|
| Gáo vàng | m3 | 2.400.000 |
|
|
| III50302 |
|
| Lồng mức | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III50303 |
|
| Mò cua (Mù cua/Sữa) | m3 | 2.500.000 |
|
|
| III50304 |
|
| Trám trắng | m3 | 2.600.000 |
|
|
| III50305 |
|
| Vang trứng | m3 | 2.900.000 |
|
|
| III50306 |
|
| Xoăn | m3 | 2.000.000 |
|
|
| III50307 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5030701 |
| D<25cm | m3 | 1.300.000 |
|
|
|
| III5030702 |
| 25cm≤D<50cm | m3 | 2.400.000 |
|
|
|
| III5030703 |
| D≥50cm | m3 | 3.800.000 |
|
| III504 |
|
|
| Gỗ nhóm VIII |
|
|
|
|
| III50401 |
|
| Bồ đề | m3 | 1.200.000 |
|
|
| III50402 |
|
| Bộp (đa xanh) | m3 | 4.500.000 |
|
|
| III50403 |
|
| Trụ mỏ | m3 | 1.000.000 |
|
|
| III50404 |
|
| Các loại khác |
|
|
|
|
|
| III5040401 |
| D<25cm | m3 | 1.000.000 |
|
|
|
| III5040402 |
| D≥25cm | m3 | 2.400.000 |
| III6 |
|
|
|
| Cành, ngọn, gốc, rễ |
|
|
|
| III601 |
|
|
| Cành, ngọn | m3 | bằng 20% giá bán gỗ tương ứng |
|
| III602 |
|
|
| Gốc, rễ | m3 | bằng 40% giá bán gỗ tương ứng |
| III7 |
|
|
|
| Củi | Ste | 550.000 |
| III8 |
|
|
|
| Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu, lồ ô |
|
|
|
| III801 |
|
|
| Tre |
|
|
|
|
| III80101 |
|
| D<5cm | cây | 11.000 |
|
|
| III80102 |
|
| 5cm≤D<6cm | cây | 15.300 |
|
|
| III80103 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 25.500 |
|
|
| III80104 |
|
| D≥10 cm | cây | 35.000 |
|
| III802 |
|
|
| Trúc | cây | 10.000 |
|
| III803 |
|
|
| Nứa |
|
|
|
|
| III80301 |
|
| D<7cm | cây | 4.000 |
|
|
| III80302 |
|
| D≥7cm | cây | 8.000 |
|
| III804 |
|
|
| Mai |
|
|
|
|
| III80401 |
|
| D<6cm | Cây | 15.300 |
|
|
| III80402 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 25.500 |
|
|
| III80403 |
|
| D≥10cm | Cây | 35.000 |
|
| III805 |
|
|
| Vầu |
|
|
|
|
| III80501 |
|
| D<6cm | Cây | 9.400 |
|
|
| III80502 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 17.900 |
|
|
| III80503 |
|
| D≥10cm | Cây | 23.500 |
|
| III807 |
|
|
| Giang |
|
|
|
|
| III80701 |
|
| D<6cm | Cây | 5.100 |
|
|
| III80702 |
|
| 6cm≤D<10cm | Cây | 8.500 |
|
|
| III80703 |
|
| D≥10cm | Cây | 15.300 |
|
| III808 |
|
|
| Lồ ô |
|
|
|
|
| III80801 |
|
| D<6cm | cây | 8.000 |
|
|
| III80802 |
|
| 6cm≤D<10cm | cây | 12.000 |
|
|
| III80803 |
|
| D≥10cm | cây | 17.500 |
| III9 |
|
|
|
| Trầm hương, kỳ nam |
|
|
|
| III901 |
|
|
| Trầm hương |
|
|
|
|
| III90101 |
|
| loại 1 | kg | 425.000.000 |
|
|
| III90102 |
|
| loại 2 | kg | 85.000.000 |
|
|
| III90103 |
|
| Loại 3 | kg | 17.000.000 |
|
| III902 |
|
|
| Kỳ nam |
|
|
|
|
| III90201 |
|
| Loại 1 | kg | 885.000.000 |
|
|
| III90202 |
|
| Loại 2 | kg | 655.000.000 |
| III10 |
|
|
|
| Hồi, quế, sa nhân, thảo quả |
|
|
|
| III1001 |
|
|
| Hồi |
|
|
|
|
| III100101 |
|
| Tươi | kg | 70.000 |
|
|
| III100102 |
|
| Khô | kg | 90.000 |
|
| III1002 |
|
|
| Quế |
|
|
|
|
| III100201 |
|
| Tươi | kg | 27.500 |
|
|
| III100202 |
|
| Khô | kg | 100.000 |
|
| III1003 |
|
|
| Sa nhân |
|
|
|
|
| III100301 |
|
| Tươi | kg | 105.000 |
|
|
| III100302 |
|
| Khô | kg | 250.000 |
|
| III1004 |
|
|
| Thảo quả |
|
|
|
|
| III100401 |
|
| Tươi | kg | 100.000 |
|
|
| III100402 |
|
| Khô | kg | 330.000 |
| III11 |
|
|
|
| Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên |
|
|
|
| III1101 |
|
|
| Mây |
|
|
|
|
| III110101 |
|
| Mây nước, mây đắng | Kg | 6.000 |
|
|
| III110102 |
|
| Mây bột | Kg | 8.000 |
|
|
| III110103 |
|
| Mây đá | Sợi | 7.000 |
|
|
| III110104 |
|
| Mây lằm: dài <4 m | Lằm | 12.000 |
|
|
| III110105 |
|
| Mây lằm: dài ≥4m | Lằm | 20.000 |
|
| III1102 |
|
|
| Cây sặt | Kg | 5.000 |
|
| III1103 |
|
|
| Đót tươi | Kg | 4.000 |
|
| III1104 |
|
|
| Đót bông khô | Kg | 15.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| IV1 |
|
|
|
| Bào ngư, hải sâm |
|
|
|
| IV101 |
|
|
| Bào ngư | Kg | 330.000 |
|
| IV102 |
|
|
| Hải sâm | Kg | 510.000 |
| IV2 |
|
|
|
| Hải sản tự nhiên khác |
|
|
|
| IV201 |
|
|
| Cá |
|
|
|
|
| IV20101 |
|
| Cá loại 1, 2, 3 | Kg | 51.000 |
|
|
| IV20102 |
|
| Cá loại khác | Kg | 25.000 |
|
| IV202 |
|
|
| Cua | Kg | 185.000 |
|
| IV204 |
|
|
| Mực | Kg | 80.000 |
|
| IV205 |
|
|
| Tôm |
|
|
|
|
| IV20501 |
|
| Tôm hùm | Kg | 700.000 |
|
|
| IV20502 |
|
| Tôm khác | Kg | 125.000 |
|
|
|
|
|
|
| ||
| V1 |
|
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
| V101 |
|
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
|
|
|
|
| V10101 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế) | m3 | 325.000 |
|
|
| V10102 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ) | m3 | 775.000 |
|
|
| V10103 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp |
| 1.650.000 |
|
|
| V10104 |
|
| Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch.., | m3 | 32.000 |
|
| V102 |
|
|
| Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp | m3 | 200.000 |
| V2 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch |
|
|
|
| V201 |
|
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
| V202 |
|
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V3 |
|
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác |
|
|
|
| V301 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá | m3 | 95.000 |
|
| V302 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng | m3 | 45.000 |
|
| V303 |
|
|
| Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…) | m3 |
|
|
|
| V30301 |
|
| Nước mặt | m3 | 4.000 |
|
|
| V30302 |
|
| Nước dưới đất (nước ngầm) | m3 | 6.000 |
| V4 |
|
|
|
| Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên |
| 2.550.000 |
- 1 Quyết định 64a/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 3 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 4 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019
- 1 Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 2 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 4 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 5 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018
- 7 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 8 Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 9 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 10 Công văn 11903/UBND-VP năm 2017 về áp dụng bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 11 Thông tư 44/2017/TT-BTC quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 12 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế đối với một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 13 Thông tư 152/2015/TT-BTC hướng dẫn về thuế tài nguyên do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật 2015
- 15 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 16 Luật sửa đổi các Luật về thuế 2014
- 17 Luật quản lý thuế sửa đổi 2012
- 18 Nghị định 50/2010/NĐ-CP hướng dẫn Luật Thuế tài nguyên 2009
- 19 Luật thuế tài nguyên năm 2009
- 20 Luật quản lý thuế 2006
- 1 Quyết định 64a/2016/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 2 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đồng Tháp
- 3 Quyết định 01/2018/QĐ-UBND về quy định bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bình Dương
- 4 Quyết định 03/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 5 Quyết định 44/2015/QĐ-UBND sửa đổi giá tính thuế đối với một số tài nguyên thiên nhiên gỗ, lâm sản phụ trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk kèm theo Quyết định 28/2013/QĐ-UBND
- 6 Công văn 11903/UBND-VP năm 2017 về áp dụng bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu
- 7 Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2018
- 8 Quyết định 10/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa
- 9 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu năm 2018
- 10 Quyết định 14/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên khoáng sản trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
- 11 Quyết định 15/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 12 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2018 trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn
- 13 Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
- 14 Quyết định 114/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân tỉnh, Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ngãi hết hiệu lực toàn bộ và một phần năm 2019