ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 07/2018/QĐ-UBND | Long An, ngày 30 tháng 01 năm 2018 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V BAN HÀNH QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ VÀ GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Luật phí và lệ phí ngày 25/11/2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28/4/2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại tờ trình số 142/TTr- SCT ngày 17/01/2018 về việc ban hành quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh tỉnh.
Điều 2. Giao Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, các sở, ngành tỉnh, UBND các huyện, thị xã, thành phố triển khai, hướng dẫn thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 10/02/2018 và thay thế Quyết định số 5618/UBND ngày 30/12/2016 của UBND tỉnh về việc quy định tạm thời giá thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh, Thủ trưởng các sở, ngành tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức có liên quan thi hành quyết định này./.
Nơi nhận: | TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
QUY ĐỊNH
GIÁ DỊCH VỤ SỬ DỤNG DIỆN TÍCH BÁN HÀNG TẠI CHỢ VÀ GIÁ DỊCH VỤ TRÔNG GIỮ XE TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Kèm theo Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh
Quy định này quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An.
2. Đối tượng áp dụng
Quy định này áp dụng đối với tất cả các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan đến việc khai thác, sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 2. Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ
STT | Địa điểm, vị trí kinh doanh | Đơn vị tính | Mức thu | ||
Thành phố, thị xã | Thị trấn | Xã | |||
1 | Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách nhà nước |
|
|
|
|
a) | Đối với chợ có hộ đặt tại cửa hàng, cửa hiệu buôn bán cố định, thường xuyên | đồng/m2/ngày | 2.000 - 3.000 | 1.500 - 2.500 | 1.000 - 1.500 |
b) | Đối với chợ có người buôn bán không thường xuyên, không cố định |
| 2.500 | 2.000 | 1.000 |
c) | Đối với diện tích bán thực phẩm (thịt heo, thịt bò) thuộc dự án Lifsap |
| 3.000 | 2.500 | 1.500 |
d) | Trường hợp tính theo số lượng hàng hóa nhập chợ (áp dụng tất cả các chợ) |
|
|
|
|
- | Xe có trọng tải dưới 01 tấn | đồng/xe/lượt | 10.000 | ||
- | Xe có trọng tải từ 01 tấn đến 2,5 tấn | đồng/xe/lượt | 20.000 | ||
- | Xe có trọng tải từ 2,5 tấn đến 05 tấn | đồng/xe/lượt | 30.000 | ||
- | Xe có trọng tải trên 05 tấn | đồng/xe/lượt | 50.000 | ||
2 | Giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước hoặc các nguồn vốn viện trợ không hoàn lại |
| Có thể áp dụng mức giá cao hơn nhưng tối đa không quá 02 lần mức giá quy định tại khoản 1 của bảng biểu này |
Điều 3. Giá dịch vụ trông giữ xe
STT | Nội dung thu | Đơn vị tính | Mức thu |
1 | Giá dịch vụ trong giữ xe ban ngày (từ 06 giờ 00 phút đến 19 giờ 00 phút) |
|
|
a) | Tại bệnh viện | đồng/xe/lượt |
|
- | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe/lượt | 500 |
- | Xe máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- | Đối với các bãi trông giữ xe tại các bệnh viện có áp dụng trang thiết bị trông giữ xe công nghệ cao, yêu cầu về điều kiện phục vụ cao hơn | đồng/xe/lượt | Mức giá áp dụng cao hơn nhưng không vượt quá 02 lần mức quy định tại Mục a, Khoản 1 bảng biểu này |
b) | Tại trường học |
|
|
- | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe/lượt | 500 |
- | Xe máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 1.000 |
c) | Tại Bến xe |
|
|
- | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- | Xe máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- | Xe ô tô dưới 15 chỗ | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ đến 50 chỗ | đồng/xe/lượt | 20.000 |
- | Xe có trọng tải dưới 01 tấn | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- | Xe có trọng tải từ 01 tấn đến 05 tấn | đồng/xe/lượt | 20.000 |
2 | Giá dịch vụ trông giữ xe ban đêm (từ sau 19 giờ 00 phút đến trước 06 giờ 00 phút hôm sau) | Không được thu vượt quá 02 lần mức giá quy định tại Khoản 1 bảng biểu này | |
3 | Giá dịch vụ trông giữ xe cả ngày và đêm | Bằng với mức giá trông giữ xe ban ngày cộng với mức giá trông giữ xe ban đêm | |
4 | Giá dịch vụ trông giữ xe bị tạm giam do vi phạm trật tự an toàn giao thông |
|
|
- | Xe đạp | đồng/xe/ngày | 1.000 |
- | Xe gắn máy, xe máy điện, xe đạp điện, xe mô tô | đồng/xe/ngày | 5.000 |
- | Xe ba bánh có gắn động cơ | đồng/xe/ngày | 10.000 |
- | Xe ô tô đến 04 chỗ ngồi | đồng/xe/ngày | 25.000 |
- | Xe ô tô từ 04 đến 09 chỗ ngồi | đồng/xe/ngày | 30.000 |
- | Xe ô tô từ trên 09 chỗ ngồi và xe tải các loại | đồng/xe/ngày | 60.000 |
5 | Tại các hoạt động không thường xuyên, khu di tích lịch sử, tại các địa điểm danh lam thắng cảnh |
|
|
- | Xe đạp | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- | Xe đạp điện, xe điện | đồng/xe/lượt | 2.000 |
- | Xe gắn máy, xe mô tô | đồng/xe/lượt | 4.000 |
- | Xe ô tô, xe tải các loại | đồng/xe/lượt | 20.000 |
6 | Giá dịch vụ trông giữ tại các chợ |
|
|
- | Xe đạp, xe đạp điện | đồng/xe/lượt | 500 |
- | Xe máy, xe máy điện | đồng/xe/lượt | 1.000 |
- | Xe ô tô dưới 16 chỗ | đồng/xe/lượt | 10.000 |
- | Xe ô tô từ 16 chỗ đến 50 chỗ | đồng/xe/lượt | 20.000 |
7 | Giá dịch vụ giữ xe tháng | Giá giữ xe tháng bằng 50 lần mức giá trông giữ xe ban ngày | |
8 | Tại các điểm đỗ, bãi trông giữ phương tiện không do nhà nước đầu tư | Giá dịch vụ trông giữ không quá 02 (hai) lần mức giá tại khoản 6 bảng biểu này |
Điều 4. Quản lý và sử dụng nguồn thu
1. Đối với chợ do Nhà nước đầu tư xây dựng, trực tiếp quản lý: Khoản thu tiền từ diện tích bán hàng tại chợ và trông giữ xe tại chợ là khoản thu thuộc ngân sách nhà nước, Sở Tài chính hướng dẫn quản lý nguồn thu theo định của pháp luật hiện hành.
2. Đối với chợ không do Nhà nước đầu tư xây dựng: Khoản thu tiền diện tích bán hàng tại chợ và trông giữ xe tại chợ do Ban Quản lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh, khai thác chợ thu, có nghĩa vụ nộp thuế và các khoản nộp khác (nếu có) theo đúng quy định của pháp luật hiện hành.
3. Các cá nhân, tổ chức khai thác dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh phải tuân thủ về quản lý nguồn thu và kê khai nộp các loại thuế theo định của pháp luật.
Điều 5. Tổ chức thực hiện
Sở Công Thương chủ trì, phối hợp với các sở, ngành, Ủy ban nhân dân cấp huyện, Ủy ban nhân dân cấp xã, các tổ chức, doanh nghiệp, cá nhân có liên quan tổ chức thực hiện quy định này. Trong quá trình thực hiện nếu có khó khăn, vướng mắc, các sở, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quan phản ánh kịp thời về Sở Công Thương để tổng hợp, báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét, quyết định./.
- 1 Quyết định 5618/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời giá thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 2 Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 3 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 4 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019
- 1 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 2 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 3 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 4 Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Hồng Sơn - La Giang, phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 5 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 6 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 7 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 8 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 9 Nghị định 149/2016/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 10 Thông tư 233/2016/TT-BTC sửa đổi Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 11 Luật phí và lệ phí 2015
- 12 Luật tổ chức chính quyền địa phương 2015
- 13 Thông tư 56/2014/TT-BTC hướng dẫn thực hiện Nghị định 177/2013/NĐ-CP về hướng dẫn Luật Giá do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
- 14 Nghị định 177/2013/NĐ-CP hướng dẫn Luật giá
- 15 Luật giá 2012
- 1 Quyết định 51/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lai Châu
- 2 Quyết định 1094/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt phương án giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và dịch vụ trông giữ xe đầu tư bằng nguồn vốn ngoài ngân sách nhà nước trên địa bàn huyện Kon Plông, tỉnh Kon Tum
- 3 Quyết định 34/2017/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn ngân sách Nhà nước trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
- 4 Quyết định 5618/QĐ-UBND năm 2016 quy định tạm thời giá thu, quản lý và sử dụng tiền cho thuê diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 5 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về điều chỉnh Phụ lục tại Quyết định 44/2017/QĐ-UBND về giá dịch vụ trông giữ xe đạp, xe máy, ôtô trên địa bàn thành phố Hà Nội
- 6 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về quy định giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Quảng Trị
- 7 Quyết định 05/2018/QĐ-UBND về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại các chợ được đầu tư bằng nguồn vốn Ngân sách nhà nước trên địa bàn tỉnh Hà Giang
- 8 Quyết định 478/QĐ-UBND năm 2018 quy định tạm thời về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng và trông giữ xe tại Chợ Hồng Sơn - La Giang, phường Đức Thuận, thị xã Hồng Lĩnh, tỉnh Hà Tĩnh
- 9 Quyết định 30/2018/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
- 10 Quyết định 66/2019/QĐ-UBND quy định về giá dịch vụ sử dụng diện tích bán hàng tại chợ và giá dịch vụ trông giữ xe trên địa bàn tỉnh Long An
- 11 Quyết định 261/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục văn bản quy phạm pháp luật do Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành hết hiệu lực, ngưng hiệu lực thi hành năm 2019