Hệ thống pháp luật
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...
Đang tải nội dung, vui lòng chờ giây lát...

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 07/2021/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 04 tháng 6 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH GIÁ VÉ VẬN CHUYỂN HÀNH KHÁCH CÔNG CỘNG CÓ TRỢ GIÁ TRÊN TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ 2A CÁT LINH - HÀ ĐÔNG, THÀNH PHỐ HÀ NỘI

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 77/2015/QH13 ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 25/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Đường sắt số 06/2017/QH14 ngày 16/6/2017;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 25/2014/TT-BTC ngày 17/02/2014 của Bộ Tài chính quy định phương pháp định giá chung đối với hàng hóa, dịch vụ;

Căn cứ Nghị quyết số 07/2019/NQ-HĐND ngày 10/7/2019 của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội về việc ưu tiên phát triển hệ thống vận tải hành khách công cộng khối lượng lớn; khuyến khích đầu tư xây dựng, khai thác bến xe, bãi để xe ô tô và các phương tiện cơ giới khác; Áp dụng công nghệ cao trong quản lý, điều hành hệ thống giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Liên Sở: Giao thông vận tải - Tài chính tại Tờ trình số 775/TTrLN-SGTVT-STC ngày 13/5/2021 về việc đề nghị phê duyệt ban hành giá vé vận tải hành khách trên tuyến đường sắt đô thị 2A, Cát Linh - Hà Đông; Báo cáo thẩm định số 83/BC-STP ngày 29/4/2021 của Sở Tư pháp.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành quy định giá vé vận chuyển hành khách công cộng có trợ giá trên tuyến đường sắt đô thị 2A Cát Linh - Hà Đông, thành phố Hà Nội cụ thể như sau:

1. Đối tượng áp dụng

Các tổ chức, cá nhân sử dụng, quản lý, khai thác dịch vụ vận tải hành khách công cộng có trợ giá tuyến đường sắt đô thị 2A Cát Linh - Hà Đông.

2. Mức giá cụ thể:

2.1. Giá vé lượt: Tại Phụ lục đính kèm.

2.2. Giá vé ngày: 30.000 đồng/người/vé/ngày (không giới hạn số lượt đi lại trên tuyến theo ngày)

2.3. Giá vé tháng:

- Hành khách phổ thông đi lại trên tuyến 2A Cát Linh - Hà Đông: 200.000 đồng/người/vé/tháng.

- Học sinh, sinh viên, người lao động tại các khu công nghiệp: 100.000 đồng/người/vé/tháng.

- Người lao động tại các văn phòng công sở, doanh nghiệp ngoài khu công nghiệp mua vé tháng theo hình thức tập thể: 140.000 đồng /người/vé/tháng.

2.4. Miễn tiền vé cho các đối tượng ưu tiên: người có công, người cao tuổi, người khuyết tật, trẻ em dưới 6 tuổi, nhân khẩu thuộc hộ nghèo.

2.5. Miễn giá vé cho toàn bộ hành khách sử dụng dịch vụ vận tải hành khách trong 15 ngày đầu kể từ khi tuyến đường sắt đô thị 2A Cát Linh - Hà Đông bắt đầu khai thác vận hành thương mại.

2.6. Giá vé trên đã bao gồm tiền bảo hiểm thân thể hành khách đi trên tuyến 2A Cát Linh - Hà Đông và các khoản chi phí trung gian thanh toán, nếu có.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

Sở Giao thông vận tải có trách nhiệm:

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Cục Thuế thành phố Hà Nội hướng dẫn Công ty TNHH nhà nước một thành viên Đường sắt Hà Nội thực hiện mức giá vé theo đúng đối tượng ghi tại Điều 1 Quyết định này và chấp hành đúng các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý vé, biên lai, ấn chỉ.

- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Lao động Thương binh và Xã hội xây dựng quy trình mua vé tháng cho đối tượng ưu tiên theo các quy định hiện hành.

Điều 3. Hiệu lực thi hành:

Quyết định này có hiệu lực từ ngày 14/6/2021. Mức giá vé được áp dụng trong thời gian kể từ ngày đưa phương tiện vào khai thác thương mại.

Sau khi có định mức kinh tế kỹ thuật chuyên ngành và các quy định về chi phí quản lý, vận hành đường sắt đô thị, giao Sở Giao thông vận tải, Sở Tài chính tiến hành đánh giá, tổng kết và trình UBND Thành phố xem xét ban hành mức giá vé phù hợp.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc, Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị: Tài chính, Giao thông vận tải, Kế hoạch và Đầu tư, Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Đường sắt Hà Nội, Cục Thuế thành phố Hà Nội, Kho bạc nhà nước Hà Nội và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- TT Thành ủy, TT HĐND Thành phố;
- Cổng thông tin điện tử Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Báo Hà Nội mới, Báo KT&ĐT;
- Cổng giao tiếp điện tử Thành phố;
- VPUB: Các PCVP; các phòng CV;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KT Hương.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Chu Ngọc Anh

 

PHỤ LỤC

GIÁ VÉ LƯỢT GIỮA CÁC GA CỦA TUYẾN ĐƯỜNG SẮT ĐÔ THỊ 2A
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2021/QĐ-2021 ngày 04 tháng 6 năm 2021 của UBND thành phố Hà Nội)

* Giá vé lượt giữa các ga của tuyến 2A khi thanh toán bằng thẻ:

Đơn vị tính; nghìn đồng

 

Ga 1

Ga 2

Ga 3

Ga 4

Ga 5

Ga 6

Ga 7

Ga 8

Ga 9

Ga 10

Ga 11

Ga 12

Ga 1

0,00

7,42

7,96

8.62

9,34

10,00

10,84

11,50

12,28

13,00

13,84

14,50

Ga 2

7,42

0,00

7,54

8,20

8,92

9,58

10,42

11,08

11,86

12,58

13,42

14,08

Ga 3

7,96

7,54

0,00

7,66

8,38

9,04

9,88

10,54

11,32

12,04

12,88

13,54

Ga 4

8,62

8,20

7,66

0,00

7,72

8,38

9,22

9,88

10,66

11,38

12,22

12,88

Ga 5

9,34

8,92

8,38

7,72

0,00

7,66

8,50

9,16

9,94

10,66

11,50

12,16

Ga 6

10,00

9,58

9,04

8,38

7,66

0,00

7,84

8,50

9,28

10,00

10,84

11,50

Ga 7

10,84

10.42

9,88

9 22

8,50

7,84

0,00

7,66

8,44

9,16

10,00

10,66

Ga 8

11,50

11,08

10,54

9,88

9,16

8,50

7,66

0,00

7,78

8,50

9,34

10,00

Ga 9

12,28

11,86

11,32

10,66

9,94

9,28

8,44

7,78

0,00

7,72

8,56

9,22

Ga 10

13,00

12.58

12,04

11,38

10,66

10.00

9,16

8,50

7,72

0,00

7,84

8,50

Ga 11

13,84

13,42

12,88

12,22

11,50

10,84

10,00

9,34

8,56

7,84

0,00

7,66

Ga 12

14,50

14,08

13,54

12,88

12,16

11,50

10,66

10,00

9,22

8,50

7,66

0,00

* Giá vé lượt giữa các ga của tuyến 2A khi thanh toán bằng tiền mặt như sau:

Đơn vị tính: nghìn đồng

Tên ga

Ga 1

Ga 2

Ga 3

Ga 4

Ga 5

Ga 6

Ga 7

Ga 8

Ga 9

Ga 10

Ga 11

Ga 12

Ga 1

0

8

8

9

10

10

11

12

13

13

14

15

Ga 2

8

0

8

9

9

10

11

12

12

13

14

15

Ga 3

8

8

0

8

9

10

10

11

12

13

13

14

Ga 4

9

9

8

0

8

9

10

10

11

12

13

13

Ga 5

10

9

9

8

0

8

9

10

10

11

12

13

Ga 6

10

10

9

9

8

0

8

9

10

10

11

12

Ga 7

11

1 1

10

10

9

8

0

8

9

10

10

11

Ga 8

12

12

11

10

10

9

8

0

8

9

10

10

Ga 9

13

12

12

11

10

10

9

8

0

8

9

10

Ga 10

13

13

13

12

1 1

10

10

9

8

0

8

9

Ga 11

14

14

13

13

12

11

10

10

9

8

0

8

Ga 12

15

15

14

13

13

12

11

10

10

9

8

0

* Ghi chú: Ga 1: Cát Linh, Ga 2: La Thành, Ga 3: Thái Hà, Ga 4: Láng, Ga 5: Thượng Đình, Ga 6: Vành Đai 3, Ga 7: Phùng Khoang, Ga 8: Văn Quán, Ga 9: Hà Đông, Ga 10: La Khê, Ga 11: Văn Khê, Ga 12: Yên Nghĩa.