ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 08/2014/QĐ-UBND | Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 12 tháng 02 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 02/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2010 của Chính phủ về khuyến nông;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 183/2010/TTLT-BTC-BNN ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước đối với hoạt động khuyến nông;
Xét Tờ trình số 77/TTr-SNN ngày 14 tháng 01 năm 2014 của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố; ý kiến đề xuất của Sở Khoa học và Công nghệ tại Công văn số 202/SKHCN-QLKH, ngày 31 tháng 01 năm 2013 và ý kiến đề xuất của Sở Tư pháp tại Văn bản số 1177/STP-VB ngày 05 tháng 4 năm 2013 về thẩm định dự thảo Quyết định phê duyệt định mức kinh tế kỹ thuật thực hiện hoạt động khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Nay ban hành kèm theo Quyết định này Quy định định mức kinh tế kỹ thuật mô hình khuyến nông, khuyến ngư trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (theo chi tiết đính kèm).
Điều 2. Các định mức kinh tế kỹ thuật này làm cơ sở để Trung tâm Khuyến nông và các đơn vị liên quan lập kế hoạch và dự toán kinh phí trình cấp thẩm quyền phê duyệt để triển khai thực hiện các mô hình khuyến nông, khuyến ngư.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày, kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân Thành phố, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Giám đốc Sở Tài chính và Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
1. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAN MOKARA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
I. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | cây | 40.000 | 40.000 |
|
Phân bón các loại | kg | 60-80 | 18-24 | NPK (30- 15-10) | |
Thuốc BVTV | lít | 40 | 12 |
| |
Năm thứ hai trở đi | Phân bón các loại | kg | 140 - 160 | 42-48 | NPK (30-15-10) |
Thuốc BVTV | lít | 60 | 18 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 0,10 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha (hộ) | ≥ 0,1 (3-5 hộ); ≥ 0,03 ha/hộ |
Quy cách giống | cm | 25-40 |
Mật độ trồng | cây/ha | 40.000 |
Tỷ lệ cây ra hoa | % | ≥ 70 năm thứ 1, ≥ 90 năm thứ 2 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
2. MÔ HÌNH TRỒNG HOA LAN DENDROBIUM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú | |
Năm thứ nhât | Giống | cây | 100.000 | 100.000 |
|
Phân bón các loại | kg | 60-80 | 18-24 | NPK (30-15-10) | |
Thuốc BVTV | lít | 40 | 12 |
| |
Năm thứ hai trở đi | Phân bón các loại | kg | 140 - 160 | 42-48 | NPK (30-15-10) |
Thuốc BVTV | lít | 60 | 18 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 0,15 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha (hộ) | ≥ 0,10(3 -4 hộ); ≥ 0,03 ha/hộ |
Quy cách giống | cm | 10-20 |
Mật độ trồng | cây/ha | 100.000 |
Tỷ lệ cây ra hoa | % | ≥ 80 năm thứ 1, ≥ 95 năm thứ 2 |
Năng suất | cành/cây | ≥ 3 cành vào năm thứ 1, ≥ 7 cành từ năm thứ 2 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Giống | gốc ghép | 40.000 | 40.000 | 1 gốc/chậu |
Phân hữu cơ sinh học | tấn | 3 | 0,9 |
|
Urê | kg | 260 | 78 |
|
Lân Super | kg | 600 | 180 |
|
Kali Cloraa | kg | 150 | 45 |
|
Thuốc BVTV | lít | 6 | 1,8 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 0,10 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha (hộ) | ≥ 0,1ha (5 - 10 hộ); ≥ 400 gốc/hộ |
Quy cách gốc ghép (đ.kính gốc) | cm | ≥2 |
Quy cách chậu (đường kính chậu) | cm | 30-50 |
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định | % | ≥90 |
Tỷ lệ ra hoa đúng kỳ | % | ≥70 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Giống | cây | 53.400 | 53.400 |
|
Phân hữu cơ sinh học | tấn | 1,5 | 0,45 |
|
Urê | kg | 200 | 60 |
|
Lân Super | kg | 350 | 105 |
|
Kali Cloraa | kg | 200 | 60 |
|
Thuốc BVTV | lít | 3 | 0,9 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 2 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 2 ha (5 - 20 hộ); ≥0,1 ha/hộ |
Quy cách cây giống | lá | 5-6 |
Mật độ trồng | cây/ha | 53.400 |
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định | % | ≥90 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
5. MÔ HÌNH TRỒNG HOA, CÂY KIỂNG TRỒNG CHẬU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Giống | cây | 40.000 | 40.000 |
|
Phân hữu cơ sinh học | tấn | 3 | 0,9 |
|
Urê | kg | 260 | 78 |
|
Lân Super | kg | 120 | 36 |
|
Kali Cloraa | kg | 300 | 90 |
|
Thuốc BVTV | lít | 6 | 1,8 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 0,3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 0,3 ha (≥ 12.000 chậu); 5 - 12 hộ; ≥1.000 chậu/hộ |
Quy cách giống | lá/cây con | 5-6 |
Mật độ trồng | cây/ha | 40.000 |
Quy cách chậu (đường kính chậu) | cm | 30-50 |
Tỷ lệ sinh trưởng ổn định | % | ≥90 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
6. MÔ HÌNH TRỒNG RAU MUỐNG NƯỚC THEO QUY TRÌNH VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Giống (hom) | kg | 1.000 | 1.000 |
|
Phân hữu cơ sinh học | tấn | 1,5 | 0,45 | Bón lót |
Urê | kg | 200 | 60 |
|
Lân Super | kg | 240 | 72 | Bón lót |
Kali Cloraa | kg | 60 | 18 |
|
Thuốc BVTV | lít | 2 | 0,6 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 3 ha (5 - 10 hộ); ≥0,3 ha/hộ |
Quy cách cây giống | đốt/hom | ≥ 3 |
Khoảng cách trồng | cm | 10x15 |
Năng suất thu hoạch | tấn/ha/lần thu hoạch | ≥ 16 |
Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các tiêu chí theo quy định hiện hành |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
7. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN LÁ (DỀN, MỒNG TƠI, RAU MUỐNG TRỒNG CẠN, RAU GIA VỊ) THEO QUY TRÌNH VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Giống dền (hạt) | kg | 3 | 3 |
|
Giống mồng tơi (hạt) | kg | 20 | 20 |
|
Giống rau muống (hạt) | kg | 50 | 50 |
|
Giống rau gia vị (hạt) | kg | 0,6 - 0,7 | 0,6 - 0,7 |
|
Hữu cơ sinh học | tấn | 1,5 | 0,45 |
|
Urê | kg | 60 | 18 |
|
Lân Super | kg | 120 | 36 |
|
Kali Cloraa | kg | 90 | 30-45 |
|
Thuốc BVTV | lít | 2 | 0,6 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 3 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 3 ha (10-15 hộ); ≥ 0,2 ha/hộ |
Năng suất thu hoạch | tấn/ha/lần thu hoạch | ≥14 |
Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các tiêu chí theo quy định hiện hành |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYỂN NÔNG, KHUYỂN NGƯ
8. MÔ HÌNH TRỒNG RAU ĂN QUẢ (BÍ, BẦU, MƯỚP) THEO QUY TRÌNH VIETGAP
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Giống bầu (hạt) | kg | 0,5 - 0,6 | 0,5 - 0,6 | Hạt giống lai |
Giống mướp hương (hạt) | kg | 0,6 - 0,7 | 0,6 - 0,7 | Hạt giống lai |
Giống mướp khía (hạt) | kg | 1,5-3 | 1,5-3 | Hạt giống lai |
Giống bí đao (hạt) | kg | 0,5 | 0,5 | Hạt giống lai |
Phân hữu cơ sinh học | tấn | 2,0 | 0,6 |
|
Urê | kg | 300 | 90 |
|
Lân Super | kg | 400 | 120 |
|
Kali Cloraa | kg | 350 | 105 |
|
Thuốc BVTV | lít | 2 | 0,6 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 5 |
|
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | ≥3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha (hộ) | ≥ 3 ha (10 - 20 hộ); ≥0,3 ha/hộ |
Khoảng cách trồng | m | Hàng cách hàng 3 - 4 m, cây cách cây 0,8 m |
Năng suất thu hoạch | tấn/ha/lần thu hoạch | ≥35 |
Yêu cầu chung | Mô hình áp dụng Quy trình thực hành sản xuất nông nghiệp tốt cho rau gồm các tiêu chí theo quy định hiện hành |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
9. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG TƯỚI PHUN) TRONG TRỒNG RAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 1.000 m2
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 1 | 50% |
|
Trạm bơm (máy bơm và các phụ kiện) | bộ | 1 | 50% | Máy bơm 3 HP |
Hệ thống ống | hệ thống | 1 | 50% | Gồm ống co, nối và các phụ kiện lắp đặt |
Đầu phun | cái | 50-60 | 50% |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | hệ thống | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | hệ thống | ≥ 3 hệ thống, 01 hệ thống/hộ |
Tiết kiệm nước so với tưới thủ công | % | ≥30 |
Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới thủ công | % | ≥10 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
10. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG NHÀ LƯỚI, NHÀ MÀNG ) TRONG TRỒNG RAU, HOA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 1 nhà (500 m2)
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Cột bê tông cốt thép | cột | 30 | 50% | Chiều cao ≥3,5 m |
Lưới | bộ | 1 | 50% |
|
Dây kẽm | kg | 30 | 50% |
|
Neo | cái | 22 | 50% |
|
Tăng đưa căng cáp | bộ | 12,0 | 50% |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | hệ thống | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | nhà | ≥3 (≥500 m2/nhà, 1 nhà/hộ) |
Quy mô nhà lưới | m2 | 500 |
Tăng năng suất sản phẩm | % | ≥15 |
ĐỊNH MỨC KINH TÉ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
11. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG TƯỚI PHUN) TRONG TRỒNG LAN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 500 m2
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Bộ điều khiển trung tâm | bộ | 1 | 50% |
|
Trạm bơm (máy bơm và các phụ kiện) | bộ | 1 | 50% | Máy bơm 2HP |
Bồn chứa nước 500 lít | cái | 1 |
|
|
Hệ thống ống | hệ thống | 1 | 50% | Gồm ống co, nối và các phụ kiện lắp đặt |
Đầu phun | bộ | 1 | 50% | Theo thiết kế |
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | hệ thống | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | hệ thống | ≥ 3 hệ thống, ≥500 m2/hệ thống, 1 hệ thống/hộ |
Tiết kiệm nước so với tưới thủ công | % | ≥40 |
Tiết kiệm điện so với phương pháp thủ công | % | ≥50 |
Giảm giá thành sản phẩm so với phương pháp tưới thủ công | % | ≥15 |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
12. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY LÀM ĐẤT, MÁY PHUN THUỐC) TRONG TRỒNG RAU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 1 mô hình
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Máy xới tay mini | bộ | ≥ 10 | 50% | Động cơ 5,5 HP |
Máy phun thuốc | bộ | ≥ 10 | 50% | Động cơ 5,5 HP, 100 lít |
Máy phun thuốc đeo vai | bộ | ≥ 10 | 50% |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | bộ máy | 10 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | bộ máy | ≥ 10 bộ, 1 bộ/hộ |
Tiết kiệm công lao động | công/ha/vụ | ≥ 10 công đối với máy xới tay mini >5 công đối với máy phun thuốc |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC GIỐNG, VẬT TƯ
Tính cho: 01 ha
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú | |
Năm thứ nhất | Giống | cây | 315 | 315 | Bao gồm trồng dặm 5% |
Phân hữu cơ sinh học | tấn | 3 | 0,9 |
| |
Urê | kg | 50 | 15 |
| |
Lân Super | kg | 115 | 34,5 |
| |
Kali Cloraa | kg | 50 | 15 |
| |
Vôi bột | kg | 300 | 90 |
| |
Thuốc BVTV | lít | 4 | 1,2 |
| |
Năm thứ 2, 3, 4 | Urê | kg | 240 | 72 |
|
Lân Super | kg | 450 | 135 |
| |
Kali Cloraa | kg | 450 | 135 |
| |
Thuốc BVTV | lít | 4 | 1,2 |
|
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 12 | Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
Tập huấn kỹ thuật | lần | 1 | 1 ngày cho 1 lần tập huấn |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 |
|
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | ha | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | ha(hộ) | ≥ 3 ha (10 - 15 hộ), (≥ 0,2 ha/hộ) |
Mật độ trồng | cây/ha | 300 |
Tỷ lệ cây ra trái | % | ≥ 80 |
Năng suất ổn định | trái/ha/năm | 36.000 (sau 4 năm trồng) |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
14. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA ( THIẾT BỊ KHAI THÁC, BẢO QUẢN SỮA) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 01 mô hình
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống | máy | 3-4 | 50% | 1 bộ máy/hộ gồm: 01 máy vắt sữa đơn dang hệ thống, 01 thiết bị rửa máy vắt sữa, 05 bình nhôm chứa sữa loại 20 lít/bình |
Thiết bị rửa máy vắt sữa | thiết bị | 3-4 | 50% | |
Bình nhôm chứa sữa (20 lít/bình) | bình | 15-20 | 50% |
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày/cuộc |
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | bộ máy | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | bộ máy | 3 - 4 (3 - 4 hộ) |
Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình | con | 15 |
Diện tích đồng cỏ thâm canh | ha/hộ | ≥0,1 |
Yêu cầu thiết bị | Máy vắt sữa đơn dạng hệ thống 1 lần vắt/ 1 con (lắp đặt hoàn chỉnh) | |
- Thiết bị rửa dung tích 4 lít dùng rửa bộ hút và ống sữa, rửa được 4 bộ hút sữa cùng lúc. | ||
- Bình nhôm dung tích 20 lít, có nắp đậy, không bị tràn sữa khi vận chuyển. | ||
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | - Rút ngắn thời gian vắt sữa: 5-7 phút/con/lần vắt sữa | |
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày | ||
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5%, không nhiễm vi sinh | ||
- Tiết kiệm chi phí công lao động: 30 - 40% | ||
- Giảm tỷ lệ viêm vú tiềm ẩn: 25% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
15. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (HỆ THỐNG LÀM MÁT CHUỒNG TRẠI) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 01 mô hình
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Hệ thống làm mát chuồng trại | hệ thống | 3-4 | 50% | 1 hệ thống/hộ gồm 01 hệ thống làm mát và 01 thiết bị đo nhiệt độ, ẩm độ |
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày/cuộc |
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | hệ thống | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | hệ thống | 3-4 |
Số bò sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình | con | 15 |
Diện tích chuồng/hộ | m2 | 100 - 150 |
Diện tích đồng cỏ thâm canh | ha/hộ | ≥0,1 |
Yêu cầu thiết bị | Hệ thống có 4 quạt, đường kính 75 cm và 20 béc phun sương hạt to | |
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | - Giảm nhiệt độ trong chuồng so với ngoài trời: 3 - 5°C (hạn chế stress nhiệt trên bò) | |
- Tăng sản lượng sữa: ≥ 2%/con/ngày | ||
- Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥ 3,5% | ||
- Giảm chi phí thuốc thú y bình quân: 35 %/con/năm |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
16. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY BĂM THÁI CỎ, MÁY TRỘN THỨC ĂN TMR) TRONG CHĂN NUÔI BÒ SỮA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 01 mô hình
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
1. Máy băm thái cỏ có trục cuốn | Máy | 2-3 | 50% | Mỗi hộ có thể được hỗ trợ 1 - 2 hạng mục nhưng không vượt quá giới hạn kinh phí/hộ theo quy định; |
2. Máy trộn thức ăn TMR 1 pha | Máy | 2-3 | 50% | Mỗi hộ chỉ được hỗ trợ tối đa 1 máy/hạng mục máy. |
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 6 |
|
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày/cuộc |
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | hộ | 2 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | hộ | 2-3 |
Số bò cái vắt sữa tối thiểu/01 hộ tham gia mô hình | con | 15 |
Diện tích đồng cỏ thâm canh | ha/hộ | ≥0,3 |
Yêu cầu thiết bị, vật tư | Máy băm thái cỏ có trục cuốn Có trục cuốn; Công suất thiết kế: 2 tấn/giờ; Độ dài đoạn thái: 3-6 cm Máy trộn thức ăn TMR 1 pha Công suất 200 kg/lần trộn; 10-12 phút/lần | |
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | Khả năng thu nhận thức ăn: 100% Tăng sản lượng sữa: ≥ 3%/con/ngày Chất lượng sữa: VCK ≥ 12%, béo ≥3,5% Tiết kiệm chi phí công lao động: 20 - 30% |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
17. MÔ HÌNH CƠ GIỚI HÓA (MÁY CHO ĂN) TRONG NUÔI TÔM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC THIẾT BỊ, VẬT TƯ
Tính cho: 01 mô hình
Hạng mục | Đơn vị tính | Yêu cầu mô hình | Mức hỗ trợ tối đa | Ghi chú |
Máy cho tôm ăn | máy | 3-5 | 50% | 01 máy/hộ |
2. ĐỊNH MỨC TRIỂN KHAI MÔ HÌNH
Nội dung | Đơn vị tính | Định mức | Ghi chú |
Thời gian triển khai | tháng | 5-6 | Tôm sú: 6 tháng Tôm thẻ: 5 tháng |
Tham quan, hội thảo | cuộc | 1 |
|
Tổng kết | cuộc | 1 | 1 ngày/cuộc |
Quy mô tối thiểu/01 cán bộ chỉ đạo | máy | 3 |
|
3. MỘT SỐ YÊU CẦU CHUNG VÀ CHỈ TIÊU KỸ THUẬT CẦN ĐẠT
Nội dung | Đơn vị tính | Chỉ tiêu |
Quy mô/mô hình | máy | Số máy: 3-5 3.000 - 4.000 m2 ao/máy (< 400.000 con giống P15/máy) |
Quy mô nuôi áp dụng | m2/máy | 3.000-4.000 (≤400.000 con giống p15/máy) |
Yêu cầu thiết bị | Động cơ: Điện 1 pha, 220V, công suất 0,3 HP Thùng chứa thức ăn: inox, dày 0,8 mm; chống rỉ sét, ăn mòn; Sức chứa: 100 kg Bảng điều khiển: hiển thị điện tử, có thể điều chỉnh thời gian cho ăn và dễ dàng quan sát Bán kính phun hữu hiệu (có thức ăn): 5 - 15 m Tốc độ phun: 50 - 90 kg/giờ | |
Chỉ tiêu kỹ thuật cần đạt | Tôm tăng trưởng đồng đều, tỉ lệ phân đàn < 10% đối với tôm thẻ, < 30% đối với tôm sú |
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT VỀ MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
1. ĐỊNH MỨC PHẦN KỸ THUẬT
TT | Đối tượng nuôi | Hình thức nuôi | Mật độ nuôi (con/m2) | Quy cách giống (cm/con) | Thức ăn | Thời gian nuôi (tháng) | Thu hoạch (yêu cầu kỹ thuật) | ||||||
Hệ số CHTA (FCR) hoặc định mức ăn | Hàm lượng protein (%) | Tỉ lệ sống (%) | Cỡ thu | Năng suất | |||||||||
1 | Cá Chép Nhật (Cyprinus carpio) | Nuôi ao | 60 | 0,5 - 1 | 2 | ≥25 | ≤9 | ≥50 | ≥ 60 g/con | ≥18 tấn/ha/chu kỳ | |||
2 | Cá Vàng (Carassius auratus) | Nuôi ao/giai/vèo | 50 | 0,5 - 1 | 2 | ≥25 | ≤6 | ≥50 | ≥ 20 g/con | ≥250.000 con/ha/chu kỳ | |||
3 | Cá Phát tài (Osphronemus goramy) | Nuôi ao | 10 | 2-2,5 | 2 | ≥25 | ≤9 | ≥70 | ≥ 200 g/con | ≥ 14 tấn/ha/chu kỳ | |||
4 | Cá Tứ Vân (Puntius tetrazona); Cá Hồng Nhung (Hyphessobrycon eques) và một số loài có đặc điểm sinh học tương tự | Nuôi bể xi măng | 250 | 0,5 - 1 | 0,13 g/con/ ngày | ≥35 | 4 | ≥70 | ≥ 2 cm/con (≥2,5g/con) | ≥ 175con/m2/chu kỳ | |||
5 | Cá Ong tiên (Pterophyllum sp.) | Nuôi thương phẩm trong bể xi măng | 50 | 0,5 - 1 | 4 | ≥35 | ≤ 9 | ≥50 | ≥ 7 cm/con (≥10 g/con) | ≥ 25con/m2/chu kỳ | |||
Nuôi sinh sản | 30 cặp/100 m | ≥ 10 | 2 g/con/ ngày | Cung quăng, trùn chỉ | ≤ 12 | ≥ 90 | Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 70% (khai thác cá bố mẹ trong 2 năm) Sản lượng cá con: ≥ 800 con/cá mẹ/năm | ||||||
6 | Cá Đĩa (Symphysodon sp) | Nuôi thương phẩm trong bể kiếng | 400 con/m3 | 0,5 - 1 | 4 | Trùn chỉ, thịt bò | ≤9 | ≥ 50 | ≥ 8 cm/con (≥ 15 g/con) | ≥ 200 con/m3 | |||
Nuôi sinh sản | 5 cặp /m3 | ≥ 10 | 2 g/con/ ngày | Cung quăng, trùn chỉ, thịt bò | ≤ 12 | ≥ 90 | Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 60% (khai thác cá bố mẹ trong 3 năm) Sản lượng cá con (sau ương): ≥ 800 con/cá mẹ/năm | ||||||
7 | Cá Xiêm (Betta spp.) | Nuôi sinh sản - thương phẩm | 30 cặp/100m | ≥ 2,5 | Cá bố mẹ: 1g/con/ ngày Cá con: 7,2 kg/1.000 con | Cung quăng, trùn chỉ, bo bo | ≤6 | ≥ 70 | Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa sau 3 lần sinh sản) Cá thương phẩm: > 2 cm/con Sản lượng cá thương phẩm/cá mẹ/2 chu kỳ: ≥ 500 con (xiêm thường); ≥ 200 con (xiêm phướn) | ||||
8 | Nhóm cá cảnh khác: Hồng kim, Hòa lan, Trân châu, Molly, Hạt lựu, Bình tích, Bảy màu | Nuôi sinh sản - thương phẩm | 6 cá đực và 24 cá cái/100 m | ≥ 2,5 | Cá bố mẹ: 1g/con/ ngày Cá con: 7,2 kg/1.000 con | Bo bo, trùn chỉ, cám viên | ≤9 | ≥ 70 | Tỉ lệ tham gia sinh sản: ≥ 90% (khai thác cá bố mẹ tối đa 4 lứa đẻ) Cá thương phẩm: > 2 cm/con Sản lượng cá thương phẩm/cá mẹ/4 lứa: ≥ 200 con | ||||
9 | Cá Trê lai | Nuôi ao | 20 | 3 - 5 | 1,7 | ≥ 18 | 4 | ≥ 70 | ≥ 250 g/con | ≥ 35tấn/ha | |||
10 | Cá Dứa/Cá Tra bần | Nuôi ao | 2-4 | 2,5-3 | 2 | ≥ 18 | 12 | ≥ 70 | ≥ 800 g/con | ≥ 11 tấn/ha | |||
11 | Cua biển (Scylla sp.) | Nuôi thâm canh trong ao | 1-1,5 | ≥ 1 | 1,8 | ≥ 25 | 4 - 5 | ≥ 50 | ≥ 0,25 | ≥ 1 tấn/ha | |||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ĐỊNH MỨC KINH TẾ KỸ THUẬT MÔ HÌNH KHUYẾN NÔNG, KHUYẾN NGƯ
MÔ HÌNH KHUYẾN NGƯ (TIẾP THEO 4)
(Ban hành kèm theo Quyết định số 08/2014/QĐ-UBND ngày 12 tháng 02 năm 2014 của Ủy ban nhân dân Thành phố)
2. ĐỊNH MỨC PHẦN TRIỂN KHAI
STT | Đối tượng | Hình thức nuôi | Quy mô tối thiểu/cán bộ chỉ đạo | Thời gian triển khai | Tập huấn kỹ thuật (ngày) | Tham quan (cuộc) | Tổng kết (cuộc) | Ghi chú |
1 | Cá Chép Nhật (Cyprinus carpio) | Nuôi ao | 0,5 ha | 9 | 1 | 1 | 1 |
|
2 | Cá Vàng (Carassius auratus) | Nuôi ao/giai/vèo | 0,5 ha | 6 | 1 | 1 | 1 |
|
3 | Cá Phát tài (Osphronemus goramy) | Nuôi ao | 0,3 ha | 9 | 1 | 1 | 1 |
|
4 | Cá Tứ Vân (Puntius tetrazona); Cá Hồng Nhung (Hyphessobrycon eques) và một số loài có đặc điểm sinh học tương tự | Nuôi bể xi măng | 500 m2 | 4 | 1 | 1 | 1 |
|
5 | Cá Ông tiên (Pterophyllum sp.) | Nuôi thương phẩm trong bể xi măng | 500 m2 | 9 | 1 | 1 | 1 |
|
Nuôi sinh sản | 100 cặp bố mẹ | 12 | 1 | 1 | 1 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | ||
6 | Cá Đĩa (Symphysodon sp) | Nuôi thương phẩm trong bể kiếng | 20 m3 | 9 | 1 | 1 | 1 |
|
Nuôi sinh sản | 50 cặp bố mẹ | 12 | 1 | 1 | 1 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm | ||
7 | Cá Xiêm (Betta spp.) | Nuôi sinh sản - thương phẩm | 500 m2 | 6 | 1 | 1 | 1 |
|
8 | Nhóm cá cảnh khác: Hồng kim, Hòa lan, Trân châu, Molly, Hạt lựu, Bình tích, Bảy màu | Nuôi sinh sản - thương phẩm | 500 m2 | 6 | 1 | 1 | 1 |
|
9 | Cá Trê lai | Nuôi ao | 1 ha | 4 | 1 | 1 | 1 |
|
10 | Cá Dứa/Cá Tra bần | Nuôi ao | 1 ha | 12 | 1 | 1 | 1 | Cán bộ chỉ đạo không quá 9 tháng/năm |
11 | Cua biển (Scylla sp.), giống sinh sản nhân tạo | Nuôi thâm canh trong ao | 1 ha | 5 | 1 | 1 | 1 |
|
- 1 Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 2 Quyết định 4371/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
- 3 Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 4 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 6 Thông tư liên tịch 183/2010/TTLT-BTC-BNN hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước cấp đối với hoạt động khuyến nông do Bộ Tài chính - Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
- 7 Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt qui mô, định mức đầu tư và kinh phí hỗ trợ thực hiện các mô hình, hoạt động khuyến nông - khuyến ngư năm 2010 do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 8 Nghị định 02/2010/NĐ-CP về khuyến nông
- 9 Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban Nhân dân 2003
- 10 Quyết định 99/2002/QĐ-UB về các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 1 Quyết định 99/2002/QĐ-UB về các định mức kinh tế kỹ thuật trong hoạt động tưới, tiêu nước phục vụ sản xuất nông nghiệp của các Công ty Khai thác công trình thuỷ lợi thuộc Sở Nông nghiệp và PTNT Thành phố Hà Nội do Uỷ ban nhân dân Thành phố Hà Nội ban hành
- 2 Quyết định 661/QĐ-UBND phê duyệt qui mô, định mức đầu tư và kinh phí hỗ trợ thực hiện các mô hình, hoạt động khuyến nông - khuyến ngư năm 2010 do tỉnh Bà Rịa- Vũng Tàu ban hành
- 3 Quyết định 38/2013/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật một số cây trồng vật nuôi chính trong sản xuất nông nghiệp trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk
- 4 Quyết định 20/2015/QĐ-UBND về định mức kinh tế - kỹ thuật áp dụng cho vận tải hành khách công cộng bằng xe buýt trên địa bàn tỉnh Hà Nam
- 5 Quyết định 4142/QĐ-UBND năm 2016 phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2017 do tỉnh Bình Định ban hành
- 6 Quyết định 4371/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2018 do tỉnh Bình Định ban hành
- 7 Quyết định 3975/QĐ-UBND năm 2018 về phê duyệt tên danh mục mô hình khuyến nông năm 2019 do tỉnh Bình Định ban hành
- 8 Quyết định 23/2020/QĐ-UBND về định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn tỉnh Phú Yên
- 9 Quyết định 03/2021/QĐ-UBND định mức kinh tế kỹ thuật về khuyến nông trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh